Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Thông tư 15/2014/TT-BYT về báo cáo hoạt động kiểm dịch y tế

BỘ Y TẾ
——–

Số: 15/2014/TT-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——————————

Hà Nội, ngày 15 tháng 05 năm 2014

Căn cứ Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm;

Căn cứ Nghị định số 103/2010/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấutổ chức của Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Y tế dự phòng;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư hướng dẫn thông tin, báo cáo hoạt động kiểm dịch y tế.

Chương 1.
NGUYÊN TẮC, CHẾ ĐỘ, HÌNH THỨC, NỘI DUNG, QUY TRÌNH VÀ THỜI GIAN
THÔNG TIN, BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG KIỂM DỊCH Y TẾ
Điều 1. Nguyên tắc thông tin, báo cáo
1. Bảo đảm tính chính xác, đầy đủ, kịp thời và trung thực.
2. Bảo đảm đúng trình tự, thủ tục, thẩm quyền và theo các mẫu ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Cơ quan thực hiện báo cáo
1. Tổ chức kiểm dịch y tế biên giới các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi tắt là tỉnh) bao gồm: Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế và Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh có thực hiện hoạt động kiểm dịch y tế.
2. Viện khu vực bao gồm: Viện Vệ sinh dịch tễ trung ương, Viện Pasteur thành phố Hồ Chí Minh, Viện Pasteur Nha Trang và Viện Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên.
Điều 3. Chế độ, hình thức thông tin, báo cáo
1. Chế độ báo cáo:
a) Báo cáo định kỳ gồm: báo cáo tuần, báo cáo tháng, báo cáo sáu tháng, chín tháng và báo cáo năm;
b) Báo cáo đột xuất:
– Phát hiện trường hợp nghi ngờ, mắc bệnh truyền nhiễm nhóm A tại khu vực cửa khẩu (Tên bệnh theo quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này);
– Phát hiện sự kiện liên quan đến phóng xạ, hóa chất, sinh học và các yếu tố nguy cơ khác có khả năng gây tình trạng khẩn cấp ảnh hưởng tới sức khỏe cộng đồng tại khu vực cửa khẩu (sau đây gọi tắt là sự kiện khẩn cấp ảnh hưởng tới sức khỏe cộng đồng).
c) Báo cáo theo yêu cầu của cơ quan cấp trên.
2. Hình thức thông tin, báo cáo:
Báo cáo được thực hiện bằng văn bản hoặc bằng phần mềm báo cáo. Trường hợp báo cáo đột xuất có thể thực hiện thông qua fax, thư điện tử, điện thoại hoặc báo cáo trực tiếp sau đó phải gửi báo cáo bằng văn bản trong vòng 24 giờ.
Điều 4. Nội dung và chỉ số thông tin, báo cáo
1. Báo cáo định kỳ:
a) Đối với tổ chức kiểm dịch y tế biên giới tỉnh:
– Báo cáo tuần: nội dung và chỉ số thông tin, báo cáo thực hiện theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này;
– Báo cáo tháng: nội dung và chỉ số thông tin, báo cáo thực hiện theo quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư này;
– Báo cáo sáu tháng, báo cáo chín tháng: nội dung và chỉ số thông tin, báo cáo thực hiện theo quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư này;
– Báo cáo năm: nội dung và chỉ số thông tin, báo cáo thực hiện theo quy định tại Phụ lục 5 ban hành kèm theo Thông tư này.
b) Đối với Viện khu vực: Thực hiện việc báo cáo sáu tháng, báo cáo năm theo nội dung và chỉ số thông tin, báo cáo quy định tại Phụ lục 6 ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Báo cáo đột xuất:
a) Báo cáo trường hợp nghi ngờ, mắc bệnh truyền nhiễm nhóm A phát hiện tại khu vực cửa khẩu: nội dung và chỉ số thông tin, báo cáo thực hiện theo quy định tại Phụ lục 7 ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Báo cáo các sự kiện khẩn cấp ảnh hưởng tới sức khỏe cộng đồng: nội dung và chỉ số thông tin, báo cáo thực hiện theo quy định tại Phụ lục 8 ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Báo cáo theo yêu cầu của cơ quan cấp trên: nội dung và chỉ số theo yêu cầu của cơ quan cấp trên.
Điều 5. Quy trình thông tin, báo cáo
1. Tổ chức kiểm dịch y tế biên giới tỉnh thông tin, báo cáo về Cục Y tế dự phòng, Viện khu vực thuộc địa bàn phụ trách đồng thời gửi thông tin, báo cáo cho Sở Y tế.
Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế tỉnh khi phát hiện trường hợp nghi ngờ hoặc mắc bệnh truyền nhiễm nhóm A tại khu vực cửa khẩu ngoài việc thực hiện thông tin, báo cáo về Cục Y tế dự phòng, Viện khu vực thuộc địa bàn phụ trách và Sở Y tế còn phải thông báo cho Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh.
2. Viện khu vực:
a) Đối với báo cáo định kỳ:
– Tiếp nhận, phân tích, phản hồi thông tin, báo cáo của tổ chức kiểm dịch y tế biên giới tỉnh thuộc địa bàn phụ trách;
– Thực hiện báo cáo sáu tháng, báo cáo năm về Cục Y tế dự phòng;
b) Đối với báo cáo đột xuất: tiếp nhận, đánh giá, xác minh thông tin, báo cáo đột xuất từ tổ chức kiểm dịch y tế biên giới của các tỉnh thuộc địa bàn phụ trách và báo cáo về Cục Y tế dự phòng.
Điều 6. Thời gian thông tin, báo cáo
1. Tổ chức kiểm dịch y tế biên giới tỉnh có trách nhiệm thông tin, báo cáo theo thời gian sau:
a) Báo cáo tuần (số liệu được tính trong 7 ngày, từ 00h00 ngày thứ hai đến 24h00 ngày chủ nhật của tuần báo cáo): báo cáo trước 14h00 ngày thứ năm tuần kế tiếp;
b) Báo cáo tháng (số liệu được tính từ 00h00 ngày đầu tiên đến 24h00 ngày cuối cùng của tháng báo cáo): báo cáo trước ngày 15 của tháng kế tiếp;
c) Báo cáo sáu tháng (số liệu được tính từ 00h00 ngày đầu tiên của năm đến 24h00 ngày cuối cùng của tháng 6): báo cáo trước ngày 15 tháng 7 của năm báo cáo;
d) Báo cáo chín tháng (số liệu được tính từ 00h00 ngày đầu tiên của năm đến 24h00 ngày cuối cùng của tháng 9): báo cáo trước ngày 15 tháng 10 của năm báo cáo;
đ) Báo cáo năm (số liệu được tính từ 00h00 ngày đầu tiên của năm đến 24h00 ngày cuối cùng của năm báo cáo): báo cáo trước ngày 15 tháng 01 của năm kế tiếp;
e) Báo cáo trường hợp nghi ngờ, mắc bệnh truyền nhiễm nhóm A và các sự kiện khẩn cấp ảnh hưởng tới sức khỏe cộng đồng tại khu vực cửa khẩu theo quy định tại Khoản 2 Điều 3 Thông tư này;
g) Báo cáo theo yêu cầu của cơ quan cấp trên: thời gian do cơ quan cấp trên yêu cầu.
2. Viện khu vực có trách nhiệm báo cáo theo thời gian sau:
a) Báo cáo sáu tháng (số liệu được tính từ 00h00 ngày đầu tiên của năm đến 24h00 ngày cuối cùng của tháng 6): báo cáo trước ngày 20 tháng 7 của năm báo cáo;
b) Báo cáo năm (số liệu được tính từ 00h00 ngày đầu tiên của năm đến 24h00 ngày cuối cùng của năm báo cáo): báo cáo trước ngày 20 tháng 01 của năm kế tiếp;
c) Báo cáo đột xuất: báo cáo trong vòng 24h sau khi nhận được thông tin từ tổ chức kiểm dịch y tế biên giới tỉnh;
d) Báo cáo theo yêu cầu của cơ quan cấp trên: thời gian do cơ quan cấp trên yêu cầu.
Chương 2.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 7. Trách nhiệm của Cục Y tế dự phòng
1. Chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện việc thông tin, báo cáo hoạt động kiểm dịch y tế trên phạm vi toàn quốc.
2. Tổng hợp, phân tích, đánh giá thông tin, báo cáo hoạt động kiểm dịch y tế trên phạm vi toàn quốc.
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện thông tin, báo cáo hoạt động kiểm dịch y tế trên phạm vi toàn quốc.
4. Phối hợp chia sẻ thông tin về hoạt động kiểm dịch y tế với các Bộ, ngành, các cơ quan truyền thông đại chúng và quốc tế theo quy định.
Điều 8. Trách nhiệm của Viện khu vực
1. Hướng dẫn, giám sát, đánh giá việc thực hiện thông tin, báo cáo của tổ chức kiểm dịch y tế biên giới tỉnh thuộc khu vực phụ trách.
2. Xác minh, tổng hợp, phân tích và đánh giá hoạt động của tổ chức kiểm dịch y tế tỉnh thuộc khu vực phụ trách.
3. Phối hợp và chia sẻ thông tin hoạt động kiểm dịch y tế giữa các Viện khu vực.
Điều 9. Trách nhiệm của Sở Y tế
Sở Y tế có trách nhiệm kiểm tra, chỉ đạo, đôn đốc thực hiện chế độ thông tin, báo cáo hoạt động kiểm dịch y tế theo đúng quy định.
Điều 10. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2014.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Y tế (Cục Y tế dự phòng) để xem xét giải quyết./.

Nơi nhận:
– Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Công báo, Cổng TTĐT);
– Bộ trưởng (để báo cáo);
– Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để phối hợp thực hiện);
– Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– UBND các tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
– Các Vụ, Cục, Tổng cục, VP Bộ, Thanh tra Bộ Y tế;
– Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
– Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
– TTYTDP, TTKDYTQT các tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
– Cổng TTĐT Bộ Y tế;
– Lưu: VT, DP (03b), PC (02b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Thanh Long

Phụ lục 1

TÊN BỆNH TRUYỀN NHIỄM NHÓM A

(Ban hành kèm theo Thông tư số 15 /2014/TT-BYT ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Tên bệnh

1

Bại liệt (Acute Poliomyelitis)

2

Cúm A/H5N1 (Influenza A/H5N1)

3

Cúm A/H7N9 (Influenza A/H7N9)

4

Dịch hạch (Plague)

5

Đậu mùa (Smallpox)

6

Sốt xuất huyết do vi rút Ê bô la (Ebola), Lát sa (Lassa), Mác bớc (Marburg)

7

Sốt Tây sông Nin (West Nile Fever)

8

Sốt vàng (Yellow Fever)

9

Tả (Cholera)

10

Bệnh viêm đường hô hấp cấp nặng do vi rút (Severe Acute Respiratory Syndrome – SARS)

11

Các bệnh truyền nhiễm nguy hiểm mới phát sinh chưa rõ tác nhân gây bệnh

Phụ lục 2

MẪU BÁO CÁO TUẦN KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KIỂM DỊCH Y TẾ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2014 /TT-BYT ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

SỞ Y TẾ …

TRUNG TÂM …

Số:…/…

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

…, ngày…tháng…năm…

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KIỂM DỊCH Y TẾ TUẦN THỨ…

(Từ ngày…tháng…năm … đến ngày… tháng … năm …)

1. Kiểm dịch y tế đối với người

STT

Tên cửa khẩu

Số kiểm tra (lượt)

Số phải xử lý y tế và áp dụng biện pháp dự phòng (lượt)

Ghi chú

Tổng số

Số nghi ngờ, mắc bệnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Nhập cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Xuất cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Quá cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Nhập cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Xuất cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Quá cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Tổng số

Nhập cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Xuất cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Quá cảnh

Tổng số

Cộng dồn

(5):ghi rõ số lượng nghi ngờ, mắc bệnh tại cột (3) theo tên bệnh.

2. Kiểm dịch y tế đối với phương tiện

STT

Tên cửa khẩu

Phương tiện hàng không (lượt)

Phương tiện đường bộ (lượt)

Phương tiện đường thủy (lượt)

Phương tiện đường sắt (lượt)

Ghi chú

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Nhập cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Xuất cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Quá cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Nhập cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Xuất cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Quá cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Tổng số

Nhập cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Xuất cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Quá cảnh

Tổng số

Cộng dồn

(14):ghi rõ lý do phải xử lý y tế, các biện pháp xử lý y tế đã triển khai.

3. Các hoạt động khác (nếu có):……………………………………………………………………………………………….

4. Nhận xét:…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Nơi nhận:

– Cục Y tế dự phòng;

– Viện …;

– Sở Y tế…;

– Lưu:….

Thủ trưởng đơn vị

(ký, đóng dấu)

Phụ lục 3

MẪU BÁO CÁO THÁNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KIỂM DỊCH Y TẾ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2014 /TT-BYT ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

SỞ Y TẾ …

TRUNG TÂM …

Số: …/…

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

….., ngày….tháng… năm …

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KIỂM DỊCH Y TẾ THÁNG…

1. Kiểm dịch y tế đối với người

STT

Tên cửa khẩu

Số kiểm tra (lượt)

Số phải xử lý y tế và áp dụng biện pháp dự phòng (lượt)

Ghi chú

Tổng số

Số nghi ngờ, mắc bệnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Nhập cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Xuất cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Quá cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Nhập cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Xuất cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Quá cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Tổng số

Nhập cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Xuất cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Quá cảnh

Tổng số

Cộng dồn

(5):ghi rõ số lượng nghi ngờ, mắc bệnh tại cột (3) theo tên bệnh .

2. Kiểm dịch y tế đối với phương tiện

STT

Tên cửa khẩu

Phương tiện hàng không (lượt)

Phương tiện đường bộ (lượt)

Phương tiện đường thủy (lượt)

Phương tiện đường sắt (lượt)

Ghi chú

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Nhập cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Xuất cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Quá cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Nhập cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Xuất cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Quá cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Tổng số

Nhập cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Xuất cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Quá cảnh

Tổng số

Cộng dồn

(14):ghi rõ lý do phải xử lý y tế, các biện pháp xử lý y tế đã triển khai.

3. Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa

STT

Tên cửa khẩu

Bưu phẩm/ Bưu kiện (gói/kiện)

Hàng hóa khác (tấn)

Ghi chú

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

Trọng lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Nhập khẩu

Tổng số

Cộng dồn

Xuất khẩu

Tổng số

Cộng dồn

Quá cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Nhập khẩu

Tổng số

Cộng dồn

Xuất khẩu

Tổng số

Cộng dồn

Quá cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Tổng số

Nhập khẩu

Tổng số

Cộng dồn

Xuất khẩu

Tổng số

Cộng dồn

Quá cảnh

Tổng số

Cộng dồn

(8): ghi rõ lý do phải xử lý y tế, các biện pháp xử lý y tế đã triển khai.

4. Kiểm dịch y tế đối với thi thể, hài cốt, tro cốt

STT

Tên cửa khẩu

Thi thể

Hài cốt

Tro cốt

Ghi chú

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Nhập

Tổng số

Cộng dồn

Xuất

Tổng số

Cộng dồn

Quá cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Nhập

Tổng số

Cộng dồn

Xuất

Tổng số

Cộng dồn

Quá cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Tổng số

Nhập

Tổng số

Cộng dồn

Xuất

Tổng số

Cộng dồn

Quá cảnh

Tổng số

Cộng dồn

(11): ghi rõ lý do phải xử lý y tế, các biện pháp xử lý y tế đã triển khai.

5. Kiểm dịch y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người

STT

Tên cửa khẩu

Mẫu vi sinh y học

(lượt)

Sản phẩm sinh học

(lượt)

Mô, bộ phận cơ thể người (lượt)

Ghi chú

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Nhập

Tổng số

Cộng dồn

Xuất

Tổng số

Cộng dồn

Quá cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Nhập

Tổng số

Cộng dồn

Xuất

Tổng số

Cộng dồn

Quá cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Tổng số

Nhập

Tổng số

Cộng dồn

Xuất

Tổng số

Cộng dồn

Quá cảnh

Tổng số

Cộng dồn

(11): ghi rõ lý do phải xử lý y tế, các biện pháp xử lý y tế đã triển khai.

6. Nhận xét, kiến nghị, đề xuất:……………………………………………………………………………………………………………………………………

Nơi nhận:

– Cục Y tế dự phòng;

– Viện ….;

– Sở Y tế..;

– Lưu:….

Phụ lục 4

MẪU BÁO CÁO SÁU THÁNG, CHÍN THÁNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KIỂM DỊCH Y TẾ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2014 /TT-BYT ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

SỞ Y TẾ …

TRUNG TÂM …

Số: …/…

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

….., ngày…tháng… năm …

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KIỂM DỊCH Y TẾ … THÁNG

1. Kiểm dịch y tế đối với người

STT

Tên cửa khẩu

Tổng số

(lượt)

Số kiểm tra (lượt)

Số phải xử lý y tế và áp dụng biện pháp dự phòng (lượt)

Ghi chú

Tổng số

Số nghi ngờ, mắc bệnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Nhập cảnh

Xuất cảnh

Quá cảnh

Nhập cảnh

Xuất cảnh

Quá cảnh

Tổng số

Nhập cảnh

Xuất cảnh

Quá cảnh

(6):ghi rõ số lượng nghi ngờ, mắc bệnh tại cột (4) theo tên bệnh.

Nhận xét, kiến nghị: ……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

2. Kiểm dịch y tế đối với phương tiện

STT

Tên cửa khẩu

Phương tiện

hàng không (lượt)

Phương tiện

đường bộ (lượt)

Phương tiện

đường thủy (lượt)

Phương tiện

đường sắt (lượt)

Ghi chú

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Nhập cảnh

Xuất cảnh

Quá cảnh

2

Nhập cảnh

Xuất cảnh

Quá cảnh

Nhập cảnh

Xuất cảnh

Quá cảnh

Tổng số

Nhập cảnh

Xuất cảnh

Quá cảnh

(14): ghi rõ lý do phải xử lý y tế, các biện pháp xử lý y tế đã triển khai.

Nhận xét, kiến nghị: ……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

3. Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa

STT

Tên cửa khẩu

Bưu phẩm/ Bưu kiện (gói/kiện)

Hàng hóa khác (tấn)

Ghi chú

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

Trọng lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Nhập khẩu

Xuất khẩu

Quá cảnh

2

Nhập khẩu

Xuất khẩu

Quá cảnh

Nhập khẩu

Xuất khẩu

Quá cảnh

Tổng số

Nhập khẩu

Xuất khẩu

Quá cảnh

(8): ghi rõ lý do phải xử lý y tế, các biện pháp xử lý y tế đã triển khai.

Nhận xét, kiến nghị: ……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

4. Kiểm dịch y tế đối với thi thể, hài cốt, tro cốt

STT

Tên cửa khẩu

Thi thể

Hài cốt

Tro cốt

Ghi chú

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Nhập

Xuất

Quá cảnh

2

Nhập

Xuất

Quá cảnh

Nhập

Xuất

Quá cảnh

Tổng số

Nhập

Xuất

Quá cảnh

(11): ghi rõ lý do phải xử lý y tế, các biện pháp xử lý y tế đã triển khai.

Nhận xét, kiến nghị: ……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

5. Kiểm dịch y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người

STT

Tên cửa khẩu

Mẫu vi sinh y học

(lượt)

Sản phẩm sinh học

(lượt)

Mô, bộ phận cơ thể người (lượt)

Ghi chú

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Nhập

Xuất

Quá cảnh

2

Nhập

Xuất

Quá cảnh

Nhập

Xuất

Quá cảnh

Tổng số

Nhập

Xuất

Quá cảnh

(11): ghi rõ lý do phải xử lý y tế, các biện pháp xử lý y tế đã triển khai.

Nhận xét, kiến nghị: ……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

6. Tiêm chủng(gồm cả tiêm chủng dịch vụ)

STT

Tên bệnh

Tên vắc xin

Số lượng người được sử dụng

Ghi chú

1

2

3

7. Giám sát dịch bệnh tại khu vực cửa khẩu

STT

Tên cửa khẩu

Giám sát trung gian truyền bệnh

Giám sát điều kiện vệ sinh môi trường

Giám sát vệ sinh an toàn thực phẩm

Mật độ chuột

Chỉ số bọ chét

Mật độ muỗi

Số lần giám sát

Số lần đạt tiêu chuẩn

Số lượng cơ sở dịch vụ đã được giám sát (khách sạn, nhà hàng…)

Số lượng cơ sở sản xuất, chế biến, cung ứng thực phẩm đã được giám sát

Đạt tiêu chuẩn

Không đạt

Đạt tiêu chuẩn

Không đạt

1

2

8. Xét nghiệm

STT

Loại xét nghiệm

Số lượng mẫu

Đạt tiêu chuẩn (%)

Ghi chú

1

Nước ăn, uống

2

Nước sinh hoạt

3

Thực phẩm

9. Kinh phí

STT

Nguồn kinh phí

Đơn vị tính (triệu VNĐ)

1

Nguồn Trung ương cấp

2

Nguồn địa phương cấp

3

Nguồn thu phí

4

Nguồn hợp pháp khác

Tổng số

(Đối với các Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh chỉ báo cáo nguồn thu phí từ hoạt động kiểm dịch y tế).

10. Các hoạt động khác:………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………..……

…………………………………………………………………………………………………………………………………………..

11. Nhận xét, kiến nghịchung:………………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Nơi nhận:

– Cục Y tế dự phòng;

– Viện ….;

– Sở Y tế..;

– Lưu:….

Thủ trưởng đơn vị

(ký, đóng dấu)

Phụ lục 5

MẪU BÁO CÁO NĂM KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KIỂM DỊCH Y TẾ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2014 /TT-BYT ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

SỞ Y TẾ …

TRUNG TÂM …

Số: …/…

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

….., ngày….tháng… năm …

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KIỂM DỊCH Y TẾ NĂM…

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Thông tin về cửa khẩu

STT

Tên cửa khẩu

Đường bộ

Đường sắt

Đườnghàng không

Đường thủy

Hoạt động kiểm dịch y tế

Phòng cách ly

Cửa khẩu quốc tế

Cửa khẩu chính

Cửa khẩu phụ

Loại I

Loại II

Không

Không

1

2

3

Tổng cộng

2. Thông tin về nhân lực

a) Tổng số cán bộ: … người

Trong đó:

– Biên chế………người

– Hợp đồng……..người

b) Trình độ chuyên môn theo mô hình tổ chức

STT

Tên, bộ phận

Cán bộ y

Cán bộ dược

Ngành khác

TS/

CKII

ThS/ CKI

Bác sĩ/ Cử nhân YTCC

Y sĩ

Điều dưỡng

(đại, trung học)

KTV XN

Khác

DS đại học

DS trung học

Dược tá

Đại học

Trung học

Khác

1

Giám đốc

2

Phó Giám đốc

3

Khoa …

Tổng cộng

c) Đào tạo cán bộ

STT

Hình thức đào tạo

Số lượng

Chuyên ngành đào tạo

Vệ sinh dịch tễ

Y tế công cộng

Xét nghiệm

Ngoại ngữ

Khác

1

TS/CKII

2

ThS/CKI

3

Đại học/cử nhân

4

Cao đẳng

5

Khác

Tổng cộng

II. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KIỂM DỊCH

1. Kiểm dịch y tế đối với người

STT

Tên cửa khẩu

Tổng số

(lượt)

Số kiểm tra (lượt)

Số phải xử lý y tế và áp dụng biện pháp dự phòng (lượt)

Ghi chú

Tổng số

Số nghi ngờ, mắc bệnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Nhập cảnh

Xuất cảnh

Quá cảnh

Nhập cảnh

Xuất cảnh

Quá cảnh

Tổng số

Nhập cảnh

Xuất cảnh

Quá cảnh

(6):ghi rõ số lượng nghi ngờ, mắc bệnh tại cột (4) theo tên bệnh.

Nhận xét, kiến nghị: ……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

2. Kiểm dịch y tế đối với phương tiện

STT

Tên cửa khẩu

Phương tiện

hàng không (lượt)

Phương tiện

đường bộ (lượt)

Phương tiện

đường thủy (lượt)

Phương tiện

đường sắt (lượt)

Ghi chú

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Nhập cảnh

Xuất cảnh

Quá cảnh

2

Nhập cảnh

Xuất cảnh

Quá cảnh

Nhập cảnh

Xuất cảnh

Quá cảnh

Tổng số

Nhập cảnh

Xuất cảnh

Quá cảnh

(14): ghi rõ lý do phải xử lý y tế, các biện pháp xử lý y tế đã triển khai.

Nhận xét, kiến nghị: ……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

3. Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa

STT

Tên cửa khẩu

Bưu phẩm/ Bưu kiện (gói/kiện)

Hàng hóa khác (tấn)

Ghi chú

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

Trọng lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Nhập khẩu

Xuất khẩu

Quá cảnh

2

Nhập khẩu

Xuất khẩu

Quá cảnh

Nhập khẩu

Xuất khẩu

Quá cảnh

Tổng số

Nhập khẩu

Xuất khẩu

Quá cảnh

(8): ghi rõ lý do phải xử lý y tế, các biện pháp xử lý y tế đã triển khai.

Nhận xét, kiến nghị: ……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

4. Kiểm dịch y tế đối với thi thể, hài cốt, tro cốt

STT

Tên cửa khẩu

Thi thể

Hài cốt

Tro cốt

Ghi chú

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Nhập

Xuất

Quá cảnh

2

Nhập

Xuất

Quá cảnh

Nhập

Xuất

Quá cảnh

Tổng số

Nhập

Xuất

Quá cảnh

(11): ghi rõ lý do phải xử lý y tế, các biện pháp xử lý y tế đã triển khai.

Nhận xét, kiến nghị: ……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

5. Kiểm dịch y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người

STT

Tên cửa khẩu

Mẫu vi sinh y học

(lượt)

Sản phẩm sinh học

(lượt)

Mô, bộ phận cơ thể người (lượt)

Ghi chú

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Nhập

Xuất

Quá cảnh

2

Nhập

Xuất

Quá cảnh

Nhập

Xuất

Quá cảnh

Tổng số

Nhập

Xuất

Quá cảnh

(11): ghi rõ lý do phải xử lý y tế, các biện pháp xử lý y tế đã triển khai.

Nhận xét, kiến nghị: ……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

6. Tiêm chủng (gồm cả tiêm chủng dịch vụ)

STT

Tên bệnh

Tên vắc xin

Số lượng người được sử dụng

Ghi chú

1

2

3

7. Giám sát dịch bệnh tại khu vực cửa khẩu

STT

Tên cửa khẩu

Giám sát trung gian truyền bệnh

Giám sát điều kiện vệ sinh môi trường

Giám sát vệ sinh an toàn thực phẩm

Mật độ chuột

Chỉ số bọ chét

Mật độ muỗi

Số lần giám sát

Số lần đạt tiêu chuẩn

Số lượng cơ sở dịch vụ đã được giám sát (khách sạn, nhà hàng…)

Số lượng cơ sở sản xuất, chế biến, cung ứng thực phẩm đã được giám sát

Đạt tiêu chuẩn

Không đạt

Đạt tiêu chuẩn

Không đạt

1

2

8. Xét nghiệm

STT

Loại xét nghiệm

Số lượng mẫu

Đạt tiêu chuẩn (%)

Ghi chú

1

Nước ăn, uống

2

Nước sinh hoạt

3

Thực phẩm

9. Công tác truyền thông

STT

Hình thức truyền thông

Nội dung

Đối tượng

Kết quả

1

Tư vấn

Số người tham dự:……………

2

Nói chuyện

Số người tham dự:……………

3

Phát thanh

Số buổi:………………

4

Pano

Cái:………………

5

Tờ rơi, tờ bướm

Tờ:………………

6

Khác

10. Nghiên cứu khoa học

STT

Tên đề tài

Thời gian thực hiện

Đề tài cấp

Lĩnh vực nghiên cứu

1

2

3

11. Hợp tác quốc tế

STT

Tên quốc gia đã hợp tác (ghi rõ địa phương)

Nội dung hợp tác

1

2

3

12. Hoạt động khác (nếu có): ……………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

III. KINH PHÍ

STT

Nguồn kinh phí

Đơn vị tính (triệu VNĐ)

1

Nguồn Trung ương cấp

2

Nguồn địa phương cấp

3

Nguồn thu phí

4

Nguồn hợp pháp khác

Tổng số

(Đối với các Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh chỉ báo cáo nguồn thu phí từ hoạt động kiểm dịch y tế).

IV. NHẬN XÉT CHUNG(đánh giá so với cùng kỳ, những khó khăn, thuận lợi trong triển khai công tác)

…………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………….

V. KIẾN NGHỊ VÀ ĐỀ XUẤT

…………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………….

Nơi nhận:

– Cục Y tế dự phòng;

– Viện ….;

– Sở Y tế..;

– Lưu:….

Thủ trưởng đơn vị

(ký, đóng dấu)

Phụ lục 6

MẪU BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG KIỂM DỊCH Y TẾ 6 THÁNG, NĂM

(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2014 /TT-BYT ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

BỘ Y TẾ

VIỆN…

Số:…/…

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

….., ngày …. tháng….. năm …

BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG KIỂM DỊCH Y TẾ …

I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CÁN BỘ LÀM CÔNG TÁC KIỂM DỊCH Y TẾ

TT

Trình độ chuyên môn

Số lượng chuyên trách

Số lượng kiêm nhiệm

1

Tổng số

II. HOẠT ĐỘNG ĐÃ THỰC HIỆN

1. Hoạt động chung

TT

Tên hoạt động

Nội dung

Số lượng (lượt, người, đề tài, tài liệu…)

1

Kiểm tra, giám sát, hướng dẫn địa phương

1.

2

Đào tạo, tập huấn

1.

3

Nghiên cứu khoa học

1.

4

Xây dựng tài liệu hướng dẫn chuyên môn, kỹ thuật

1.

5

Hoạt động khác

2. Đánh giá các sự kiện khẩn cấp ảnh hưởng tới sức khỏe cộng đồng

1. Sự kiện 1

– Tên sự kiện:………………………………………………………………………………………………………..

– Địa điểm:………………….. ………………………………………………………………………………………

– Các biện pháp đã triển khai:………………………………………………………………………………………..

– Kết quả: …………………………………………………………………………………………………………….

2. Sự kiện …

– …

III. ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN PHỤ TRÁCH (đánh giá so với cùng kỳ, những khó khăn, thuận lợi trong triển khai công tác):

…………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………….

IV. KIẾN NGHỊ VÀ ĐỀ XUẤT

1. Đối với Viện

…………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………….

2. Đối với các đơn vị trên địa bàn phụ trách

…………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………….

Nơi nhận:

– Cục Y tế dự phòng;

– Viện …(để biết);

– Lưu:….

Thủ trưởng đơn vị

(ký, đóng dấu)

Phụ lục 7

MẪU BÁO CÁO TRƯỜNG HỢP NGHI NGỜ, MẮC BỆNH TRUYỀN NHIỄM NHÓM A TẠI KHU VỰC CỬA KHẨU

(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BYT ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

CƠ QUAN CHỦ QUẢN

TÊN ĐƠN VỊ

Số:…/…

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

…, ngày… tháng …năm …

BÁO CÁO TRƯỜNG HỢP NGHI NGỜ, MẮC BỆNH TRUYỀN NHIỄM NHÓM A TẠI KHU VỰC CỬA KHẨU

STT

Nội dung

1

Họ và tên: …………….… Giới tính: ………… Năm sinh (tuổi): ……………

2

Quốc tịch: ………………….Số hộ chiếu/CMND:…………………………..

3

Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh qua cửa khẩu:………………………………

…giờ, ngày ….. tháng…… năm………

Phương tiện đi/đến……… số hiệu:…………………………………………..

4

Nơi ở tại Việt Nam (nếu có):…………………………………………………

5

Địa chỉ liên lạc:………………………………..……………………………..

Email:……………………. ………………..Điện thoại:…………………….

6

Các quốc gia/vùng lãnh thổ đã đi qua trong vòng 15 ngày

…………………….ngày……tháng…..năm……

………………….ngày……tháng…..năm……

7

Nghi ngờ, mắc bệnh (tên bệnh):……………………………………

8

Tiền sử dịch tễ (nguồn lây, thời gian tiếp xúc…)

……………………………………………………………………………………………………………….

Ngày khởi phát:………………………………………………………………………………………..

Triệu chứng lâm sàng:……………………………………………………………………………….

Chẩn đoán sơ bộ:……………………………………………………………………………

Lấy mẫu xét nghiệm:

Loại mẫu XN:………….Ngày lấy: …………. Kết quả:………….

Loại mẫu XN: ………….Ngày lấy: …………. Kết quả:………….

Loại mẫu XN: ………….Ngày lấy: …………. Kết quả:………….

Xử trí:………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………….

9

Liệt kê những loại vắc xin, biện pháp dự phòng đã áp dụng:

9.1. Tên vắc xin:……………………………………………………Số lần dùng…………

Ngày dùng gần nhất:…………………………………………………………………………..

9.2….

10

Nơi tiếp nhận xử trí tiếp theo (nếu có):…………………………………………………..

11. Người tiếp xúc:

STT

Họ và tên

Quốc tịch

Số hộ chiếu/CMND

Điện thoại

Email

1

Nhận xét, đánh giá, đề xuất:………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Nơi nhận:

– Cục Y tế dự phòng;

– Viện…;

– Sở Y tế…;

– …

– Lưu:..

Thủ trưởng đơn vị

(ký, đóng dấu)

Phụ lục 8

MẪU BÁO CÁO SỰ KIỆN KHẨN CẤP ẢNH HƯỞNG TỚI SỨC KHỎE CỘNG ĐỒNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2014 /TT-BYT ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

CƠ QUAN CHỦ QUẢN

TÊN ĐƠN VỊ

Số:…/…

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

…, ngày…. tháng ….năm ….

BÁO CÁO SỰ KIỆN KHẨN CẤP ẢNH HƯỞNG TỚI
SỨC KHỎE CỘNG ĐỒNG

STT

Nội dung

1

Tên sự kiện:………………………………………………………………………

2

Địa điểm xảy ra sự kiện:…………………………………………………………

3

Thời gian xảy ra sự kiện: ….giờ, ngày……tháng….năm…..

4

Cửa khẩu phát hiện ………………..…Phương tiện …..…………Số hiệu………

Nơi phương tiện xuất phát…………………………Nơi đến…………………….

5

Yếu tố nguy cơ: ……………………Số người tiếp xúc với với nguy cơ………..

6

Đối tượng bị ảnh hưởng……………Nhân viên y tế có bị ảnh hưởng không?……

7

Các biện pháp đã thực hiện……………………………………………………….

8

Khó khăn gặp phải………………………………………………………………

9

Nhu cầu hỗ trợ để đáp ứng (nếu cần)…………………………………………….

Nhận xét, đánh giá, đề xuất:…………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Nơi nhận:

– Cục Y tế dự phòng;

– Viện…;

– Sở Y tế…;

– Lưu.

Thủ trưởng đơn vị

(ký, đóng dấu)

Thuộc tính văn bản
Thông tư 15/2014/TT-BYT của Bộ Y tế về việc hướng dẫn thông tin, báo cáo hoạt động kiểm dịch y tế
Cơ quan ban hành: Bộ Y tế Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 15/2014/TT-BYT Ngày đăng công báo: Đã biết
Loại văn bản: Thông tư Người ký: Nguyễn Thanh Long
Ngày ban hành: 15/05/2014 Ngày hết hiệu lực: Đã biết
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe
Tóm tắt văn bản

BỘ Y TẾ
——–

Số: 15/2014/TT-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——————————

Hà Nội, ngày 15 tháng 05 năm 2014

Căn cứ Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm;

Căn cứ Nghị định số 103/2010/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấutổ chức của Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Y tế dự phòng;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư hướng dẫn thông tin, báo cáo hoạt động kiểm dịch y tế.

Chương 1.
NGUYÊN TẮC, CHẾ ĐỘ, HÌNH THỨC, NỘI DUNG, QUY TRÌNH VÀ THỜI GIAN
THÔNG TIN, BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG KIỂM DỊCH Y TẾ
Điều 1. Nguyên tắc thông tin, báo cáo
1. Bảo đảm tính chính xác, đầy đủ, kịp thời và trung thực.
2. Bảo đảm đúng trình tự, thủ tục, thẩm quyền và theo các mẫu ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Cơ quan thực hiện báo cáo
1. Tổ chức kiểm dịch y tế biên giới các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi tắt là tỉnh) bao gồm: Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế và Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh có thực hiện hoạt động kiểm dịch y tế.
2. Viện khu vực bao gồm: Viện Vệ sinh dịch tễ trung ương, Viện Pasteur thành phố Hồ Chí Minh, Viện Pasteur Nha Trang và Viện Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên.
Điều 3. Chế độ, hình thức thông tin, báo cáo
1. Chế độ báo cáo:
a) Báo cáo định kỳ gồm: báo cáo tuần, báo cáo tháng, báo cáo sáu tháng, chín tháng và báo cáo năm;
b) Báo cáo đột xuất:
– Phát hiện trường hợp nghi ngờ, mắc bệnh truyền nhiễm nhóm A tại khu vực cửa khẩu (Tên bệnh theo quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này);
– Phát hiện sự kiện liên quan đến phóng xạ, hóa chất, sinh học và các yếu tố nguy cơ khác có khả năng gây tình trạng khẩn cấp ảnh hưởng tới sức khỏe cộng đồng tại khu vực cửa khẩu (sau đây gọi tắt là sự kiện khẩn cấp ảnh hưởng tới sức khỏe cộng đồng).
c) Báo cáo theo yêu cầu của cơ quan cấp trên.
2. Hình thức thông tin, báo cáo:
Báo cáo được thực hiện bằng văn bản hoặc bằng phần mềm báo cáo. Trường hợp báo cáo đột xuất có thể thực hiện thông qua fax, thư điện tử, điện thoại hoặc báo cáo trực tiếp sau đó phải gửi báo cáo bằng văn bản trong vòng 24 giờ.
Điều 4. Nội dung và chỉ số thông tin, báo cáo
1. Báo cáo định kỳ:
a) Đối với tổ chức kiểm dịch y tế biên giới tỉnh:
– Báo cáo tuần: nội dung và chỉ số thông tin, báo cáo thực hiện theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này;
– Báo cáo tháng: nội dung và chỉ số thông tin, báo cáo thực hiện theo quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư này;
– Báo cáo sáu tháng, báo cáo chín tháng: nội dung và chỉ số thông tin, báo cáo thực hiện theo quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư này;
– Báo cáo năm: nội dung và chỉ số thông tin, báo cáo thực hiện theo quy định tại Phụ lục 5 ban hành kèm theo Thông tư này.
b) Đối với Viện khu vực: Thực hiện việc báo cáo sáu tháng, báo cáo năm theo nội dung và chỉ số thông tin, báo cáo quy định tại Phụ lục 6 ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Báo cáo đột xuất:
a) Báo cáo trường hợp nghi ngờ, mắc bệnh truyền nhiễm nhóm A phát hiện tại khu vực cửa khẩu: nội dung và chỉ số thông tin, báo cáo thực hiện theo quy định tại Phụ lục 7 ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Báo cáo các sự kiện khẩn cấp ảnh hưởng tới sức khỏe cộng đồng: nội dung và chỉ số thông tin, báo cáo thực hiện theo quy định tại Phụ lục 8 ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Báo cáo theo yêu cầu của cơ quan cấp trên: nội dung và chỉ số theo yêu cầu của cơ quan cấp trên.
Điều 5. Quy trình thông tin, báo cáo
1. Tổ chức kiểm dịch y tế biên giới tỉnh thông tin, báo cáo về Cục Y tế dự phòng, Viện khu vực thuộc địa bàn phụ trách đồng thời gửi thông tin, báo cáo cho Sở Y tế.
Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế tỉnh khi phát hiện trường hợp nghi ngờ hoặc mắc bệnh truyền nhiễm nhóm A tại khu vực cửa khẩu ngoài việc thực hiện thông tin, báo cáo về Cục Y tế dự phòng, Viện khu vực thuộc địa bàn phụ trách và Sở Y tế còn phải thông báo cho Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh.
2. Viện khu vực:
a) Đối với báo cáo định kỳ:
– Tiếp nhận, phân tích, phản hồi thông tin, báo cáo của tổ chức kiểm dịch y tế biên giới tỉnh thuộc địa bàn phụ trách;
– Thực hiện báo cáo sáu tháng, báo cáo năm về Cục Y tế dự phòng;
b) Đối với báo cáo đột xuất: tiếp nhận, đánh giá, xác minh thông tin, báo cáo đột xuất từ tổ chức kiểm dịch y tế biên giới của các tỉnh thuộc địa bàn phụ trách và báo cáo về Cục Y tế dự phòng.
Điều 6. Thời gian thông tin, báo cáo
1. Tổ chức kiểm dịch y tế biên giới tỉnh có trách nhiệm thông tin, báo cáo theo thời gian sau:
a) Báo cáo tuần (số liệu được tính trong 7 ngày, từ 00h00 ngày thứ hai đến 24h00 ngày chủ nhật của tuần báo cáo): báo cáo trước 14h00 ngày thứ năm tuần kế tiếp;
b) Báo cáo tháng (số liệu được tính từ 00h00 ngày đầu tiên đến 24h00 ngày cuối cùng của tháng báo cáo): báo cáo trước ngày 15 của tháng kế tiếp;
c) Báo cáo sáu tháng (số liệu được tính từ 00h00 ngày đầu tiên của năm đến 24h00 ngày cuối cùng của tháng 6): báo cáo trước ngày 15 tháng 7 của năm báo cáo;
d) Báo cáo chín tháng (số liệu được tính từ 00h00 ngày đầu tiên của năm đến 24h00 ngày cuối cùng của tháng 9): báo cáo trước ngày 15 tháng 10 của năm báo cáo;
đ) Báo cáo năm (số liệu được tính từ 00h00 ngày đầu tiên của năm đến 24h00 ngày cuối cùng của năm báo cáo): báo cáo trước ngày 15 tháng 01 của năm kế tiếp;
e) Báo cáo trường hợp nghi ngờ, mắc bệnh truyền nhiễm nhóm A và các sự kiện khẩn cấp ảnh hưởng tới sức khỏe cộng đồng tại khu vực cửa khẩu theo quy định tại Khoản 2 Điều 3 Thông tư này;
g) Báo cáo theo yêu cầu của cơ quan cấp trên: thời gian do cơ quan cấp trên yêu cầu.
2. Viện khu vực có trách nhiệm báo cáo theo thời gian sau:
a) Báo cáo sáu tháng (số liệu được tính từ 00h00 ngày đầu tiên của năm đến 24h00 ngày cuối cùng của tháng 6): báo cáo trước ngày 20 tháng 7 của năm báo cáo;
b) Báo cáo năm (số liệu được tính từ 00h00 ngày đầu tiên của năm đến 24h00 ngày cuối cùng của năm báo cáo): báo cáo trước ngày 20 tháng 01 của năm kế tiếp;
c) Báo cáo đột xuất: báo cáo trong vòng 24h sau khi nhận được thông tin từ tổ chức kiểm dịch y tế biên giới tỉnh;
d) Báo cáo theo yêu cầu của cơ quan cấp trên: thời gian do cơ quan cấp trên yêu cầu.
Chương 2.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 7. Trách nhiệm của Cục Y tế dự phòng
1. Chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện việc thông tin, báo cáo hoạt động kiểm dịch y tế trên phạm vi toàn quốc.
2. Tổng hợp, phân tích, đánh giá thông tin, báo cáo hoạt động kiểm dịch y tế trên phạm vi toàn quốc.
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện thông tin, báo cáo hoạt động kiểm dịch y tế trên phạm vi toàn quốc.
4. Phối hợp chia sẻ thông tin về hoạt động kiểm dịch y tế với các Bộ, ngành, các cơ quan truyền thông đại chúng và quốc tế theo quy định.
Điều 8. Trách nhiệm của Viện khu vực
1. Hướng dẫn, giám sát, đánh giá việc thực hiện thông tin, báo cáo của tổ chức kiểm dịch y tế biên giới tỉnh thuộc khu vực phụ trách.
2. Xác minh, tổng hợp, phân tích và đánh giá hoạt động của tổ chức kiểm dịch y tế tỉnh thuộc khu vực phụ trách.
3. Phối hợp và chia sẻ thông tin hoạt động kiểm dịch y tế giữa các Viện khu vực.
Điều 9. Trách nhiệm của Sở Y tế
Sở Y tế có trách nhiệm kiểm tra, chỉ đạo, đôn đốc thực hiện chế độ thông tin, báo cáo hoạt động kiểm dịch y tế theo đúng quy định.
Điều 10. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2014.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Y tế (Cục Y tế dự phòng) để xem xét giải quyết./.

Nơi nhận:
– Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Công báo, Cổng TTĐT);
– Bộ trưởng (để báo cáo);
– Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để phối hợp thực hiện);
– Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– UBND các tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
– Các Vụ, Cục, Tổng cục, VP Bộ, Thanh tra Bộ Y tế;
– Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
– Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
– TTYTDP, TTKDYTQT các tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
– Cổng TTĐT Bộ Y tế;
– Lưu: VT, DP (03b), PC (02b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Thanh Long

Phụ lục 1

TÊN BỆNH TRUYỀN NHIỄM NHÓM A

(Ban hành kèm theo Thông tư số 15 /2014/TT-BYT ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Tên bệnh

1

Bại liệt (Acute Poliomyelitis)

2

Cúm A/H5N1 (Influenza A/H5N1)

3

Cúm A/H7N9 (Influenza A/H7N9)

4

Dịch hạch (Plague)

5

Đậu mùa (Smallpox)

6

Sốt xuất huyết do vi rút Ê bô la (Ebola), Lát sa (Lassa), Mác bớc (Marburg)

7

Sốt Tây sông Nin (West Nile Fever)

8

Sốt vàng (Yellow Fever)

9

Tả (Cholera)

10

Bệnh viêm đường hô hấp cấp nặng do vi rút (Severe Acute Respiratory Syndrome – SARS)

11

Các bệnh truyền nhiễm nguy hiểm mới phát sinh chưa rõ tác nhân gây bệnh

Phụ lục 2

MẪU BÁO CÁO TUẦN KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KIỂM DỊCH Y TẾ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2014 /TT-BYT ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

SỞ Y TẾ …

TRUNG TÂM …

Số:…/…

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

…, ngày…tháng…năm…

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KIỂM DỊCH Y TẾ TUẦN THỨ…

(Từ ngày…tháng…năm … đến ngày… tháng … năm …)

1. Kiểm dịch y tế đối với người

STT

Tên cửa khẩu

Số kiểm tra (lượt)

Số phải xử lý y tế và áp dụng biện pháp dự phòng (lượt)

Ghi chú

Tổng số

Số nghi ngờ, mắc bệnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Nhập cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Xuất cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Quá cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Nhập cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Xuất cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Quá cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Tổng số

Nhập cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Xuất cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Quá cảnh

Tổng số

Cộng dồn

(5):ghi rõ số lượng nghi ngờ, mắc bệnh tại cột (3) theo tên bệnh.

2. Kiểm dịch y tế đối với phương tiện

STT

Tên cửa khẩu

Phương tiện hàng không (lượt)

Phương tiện đường bộ (lượt)

Phương tiện đường thủy (lượt)

Phương tiện đường sắt (lượt)

Ghi chú

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Nhập cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Xuất cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Quá cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Nhập cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Xuất cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Quá cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Tổng số

Nhập cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Xuất cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Quá cảnh

Tổng số

Cộng dồn

(14):ghi rõ lý do phải xử lý y tế, các biện pháp xử lý y tế đã triển khai.

3. Các hoạt động khác (nếu có):……………………………………………………………………………………………….

4. Nhận xét:…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Nơi nhận:

– Cục Y tế dự phòng;

– Viện …;

– Sở Y tế…;

– Lưu:….

Thủ trưởng đơn vị

(ký, đóng dấu)

Phụ lục 3

MẪU BÁO CÁO THÁNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KIỂM DỊCH Y TẾ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2014 /TT-BYT ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

SỞ Y TẾ …

TRUNG TÂM …

Số: …/…

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

….., ngày….tháng… năm …

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KIỂM DỊCH Y TẾ THÁNG…

1. Kiểm dịch y tế đối với người

STT

Tên cửa khẩu

Số kiểm tra (lượt)

Số phải xử lý y tế và áp dụng biện pháp dự phòng (lượt)

Ghi chú

Tổng số

Số nghi ngờ, mắc bệnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Nhập cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Xuất cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Quá cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Nhập cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Xuất cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Quá cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Tổng số

Nhập cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Xuất cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Quá cảnh

Tổng số

Cộng dồn

(5):ghi rõ số lượng nghi ngờ, mắc bệnh tại cột (3) theo tên bệnh .

2. Kiểm dịch y tế đối với phương tiện

STT

Tên cửa khẩu

Phương tiện hàng không (lượt)

Phương tiện đường bộ (lượt)

Phương tiện đường thủy (lượt)

Phương tiện đường sắt (lượt)

Ghi chú

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Nhập cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Xuất cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Quá cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Nhập cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Xuất cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Quá cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Tổng số

Nhập cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Xuất cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Quá cảnh

Tổng số

Cộng dồn

(14):ghi rõ lý do phải xử lý y tế, các biện pháp xử lý y tế đã triển khai.

3. Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa

STT

Tên cửa khẩu

Bưu phẩm/ Bưu kiện (gói/kiện)

Hàng hóa khác (tấn)

Ghi chú

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

Trọng lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Nhập khẩu

Tổng số

Cộng dồn

Xuất khẩu

Tổng số

Cộng dồn

Quá cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Nhập khẩu

Tổng số

Cộng dồn

Xuất khẩu

Tổng số

Cộng dồn

Quá cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Tổng số

Nhập khẩu

Tổng số

Cộng dồn

Xuất khẩu

Tổng số

Cộng dồn

Quá cảnh

Tổng số

Cộng dồn

(8): ghi rõ lý do phải xử lý y tế, các biện pháp xử lý y tế đã triển khai.

4. Kiểm dịch y tế đối với thi thể, hài cốt, tro cốt

STT

Tên cửa khẩu

Thi thể

Hài cốt

Tro cốt

Ghi chú

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Nhập

Tổng số

Cộng dồn

Xuất

Tổng số

Cộng dồn

Quá cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Nhập

Tổng số

Cộng dồn

Xuất

Tổng số

Cộng dồn

Quá cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Tổng số

Nhập

Tổng số

Cộng dồn

Xuất

Tổng số

Cộng dồn

Quá cảnh

Tổng số

Cộng dồn

(11): ghi rõ lý do phải xử lý y tế, các biện pháp xử lý y tế đã triển khai.

5. Kiểm dịch y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người

STT

Tên cửa khẩu

Mẫu vi sinh y học

(lượt)

Sản phẩm sinh học

(lượt)

Mô, bộ phận cơ thể người (lượt)

Ghi chú

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Nhập

Tổng số

Cộng dồn

Xuất

Tổng số

Cộng dồn

Quá cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Nhập

Tổng số

Cộng dồn

Xuất

Tổng số

Cộng dồn

Quá cảnh

Tổng số

Cộng dồn

Tổng số

Nhập

Tổng số

Cộng dồn

Xuất

Tổng số

Cộng dồn

Quá cảnh

Tổng số

Cộng dồn

(11): ghi rõ lý do phải xử lý y tế, các biện pháp xử lý y tế đã triển khai.

6. Nhận xét, kiến nghị, đề xuất:……………………………………………………………………………………………………………………………………

Nơi nhận:

– Cục Y tế dự phòng;

– Viện ….;

– Sở Y tế..;

– Lưu:….

Phụ lục 4

MẪU BÁO CÁO SÁU THÁNG, CHÍN THÁNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KIỂM DỊCH Y TẾ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2014 /TT-BYT ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

SỞ Y TẾ …

TRUNG TÂM …

Số: …/…

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

….., ngày…tháng… năm …

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KIỂM DỊCH Y TẾ … THÁNG

1. Kiểm dịch y tế đối với người

STT

Tên cửa khẩu

Tổng số

(lượt)

Số kiểm tra (lượt)

Số phải xử lý y tế và áp dụng biện pháp dự phòng (lượt)

Ghi chú

Tổng số

Số nghi ngờ, mắc bệnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Nhập cảnh

Xuất cảnh

Quá cảnh

Nhập cảnh

Xuất cảnh

Quá cảnh

Tổng số

Nhập cảnh

Xuất cảnh

Quá cảnh

(6):ghi rõ số lượng nghi ngờ, mắc bệnh tại cột (4) theo tên bệnh.

Nhận xét, kiến nghị: ……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

2. Kiểm dịch y tế đối với phương tiện

STT

Tên cửa khẩu

Phương tiện

hàng không (lượt)

Phương tiện

đường bộ (lượt)

Phương tiện

đường thủy (lượt)

Phương tiện

đường sắt (lượt)

Ghi chú

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Nhập cảnh

Xuất cảnh

Quá cảnh

2

Nhập cảnh

Xuất cảnh

Quá cảnh

Nhập cảnh

Xuất cảnh

Quá cảnh

Tổng số

Nhập cảnh

Xuất cảnh

Quá cảnh

(14): ghi rõ lý do phải xử lý y tế, các biện pháp xử lý y tế đã triển khai.

Nhận xét, kiến nghị: ……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

3. Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa

STT

Tên cửa khẩu

Bưu phẩm/ Bưu kiện (gói/kiện)

Hàng hóa khác (tấn)

Ghi chú

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

Trọng lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Nhập khẩu

Xuất khẩu

Quá cảnh

2

Nhập khẩu

Xuất khẩu

Quá cảnh

Nhập khẩu

Xuất khẩu

Quá cảnh

Tổng số

Nhập khẩu

Xuất khẩu

Quá cảnh

(8): ghi rõ lý do phải xử lý y tế, các biện pháp xử lý y tế đã triển khai.

Nhận xét, kiến nghị: ……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

4. Kiểm dịch y tế đối với thi thể, hài cốt, tro cốt

STT

Tên cửa khẩu

Thi thể

Hài cốt

Tro cốt

Ghi chú

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Nhập

Xuất

Quá cảnh

2

Nhập

Xuất

Quá cảnh

Nhập

Xuất

Quá cảnh

Tổng số

Nhập

Xuất

Quá cảnh

(11): ghi rõ lý do phải xử lý y tế, các biện pháp xử lý y tế đã triển khai.

Nhận xét, kiến nghị: ……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

5. Kiểm dịch y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người

STT

Tên cửa khẩu

Mẫu vi sinh y học

(lượt)

Sản phẩm sinh học

(lượt)

Mô, bộ phận cơ thể người (lượt)

Ghi chú

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Nhập

Xuất

Quá cảnh

2

Nhập

Xuất

Quá cảnh

Nhập

Xuất

Quá cảnh

Tổng số

Nhập

Xuất

Quá cảnh

(11): ghi rõ lý do phải xử lý y tế, các biện pháp xử lý y tế đã triển khai.

Nhận xét, kiến nghị: ……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

6. Tiêm chủng(gồm cả tiêm chủng dịch vụ)

STT

Tên bệnh

Tên vắc xin

Số lượng người được sử dụng

Ghi chú

1

2

3

7. Giám sát dịch bệnh tại khu vực cửa khẩu

STT

Tên cửa khẩu

Giám sát trung gian truyền bệnh

Giám sát điều kiện vệ sinh môi trường

Giám sát vệ sinh an toàn thực phẩm

Mật độ chuột

Chỉ số bọ chét

Mật độ muỗi

Số lần giám sát

Số lần đạt tiêu chuẩn

Số lượng cơ sở dịch vụ đã được giám sát (khách sạn, nhà hàng…)

Số lượng cơ sở sản xuất, chế biến, cung ứng thực phẩm đã được giám sát

Đạt tiêu chuẩn

Không đạt

Đạt tiêu chuẩn

Không đạt

1

2

8. Xét nghiệm

STT

Loại xét nghiệm

Số lượng mẫu

Đạt tiêu chuẩn (%)

Ghi chú

1

Nước ăn, uống

2

Nước sinh hoạt

3

Thực phẩm

9. Kinh phí

STT

Nguồn kinh phí

Đơn vị tính (triệu VNĐ)

1

Nguồn Trung ương cấp

2

Nguồn địa phương cấp

3

Nguồn thu phí

4

Nguồn hợp pháp khác

Tổng số

(Đối với các Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh chỉ báo cáo nguồn thu phí từ hoạt động kiểm dịch y tế).

10. Các hoạt động khác:………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………..……

…………………………………………………………………………………………………………………………………………..

11. Nhận xét, kiến nghịchung:………………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Nơi nhận:

– Cục Y tế dự phòng;

– Viện ….;

– Sở Y tế..;

– Lưu:….

Thủ trưởng đơn vị

(ký, đóng dấu)

Phụ lục 5

MẪU BÁO CÁO NĂM KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KIỂM DỊCH Y TẾ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2014 /TT-BYT ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

SỞ Y TẾ …

TRUNG TÂM …

Số: …/…

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

….., ngày….tháng… năm …

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KIỂM DỊCH Y TẾ NĂM…

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Thông tin về cửa khẩu

STT

Tên cửa khẩu

Đường bộ

Đường sắt

Đườnghàng không

Đường thủy

Hoạt động kiểm dịch y tế

Phòng cách ly

Cửa khẩu quốc tế

Cửa khẩu chính

Cửa khẩu phụ

Loại I

Loại II

Không

Không

1

2

3

Tổng cộng

2. Thông tin về nhân lực

a) Tổng số cán bộ: … người

Trong đó:

– Biên chế………người

– Hợp đồng……..người

b) Trình độ chuyên môn theo mô hình tổ chức

STT

Tên, bộ phận

Cán bộ y

Cán bộ dược

Ngành khác

TS/

CKII

ThS/ CKI

Bác sĩ/ Cử nhân YTCC

Y sĩ

Điều dưỡng

(đại, trung học)

KTV XN

Khác

DS đại học

DS trung học

Dược tá

Đại học

Trung học

Khác

1

Giám đốc

2

Phó Giám đốc

3

Khoa …

Tổng cộng

c) Đào tạo cán bộ

STT

Hình thức đào tạo

Số lượng

Chuyên ngành đào tạo

Vệ sinh dịch tễ

Y tế công cộng

Xét nghiệm

Ngoại ngữ

Khác

1

TS/CKII

2

ThS/CKI

3

Đại học/cử nhân

4

Cao đẳng

5

Khác

Tổng cộng

II. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KIỂM DỊCH

1. Kiểm dịch y tế đối với người

STT

Tên cửa khẩu

Tổng số

(lượt)

Số kiểm tra (lượt)

Số phải xử lý y tế và áp dụng biện pháp dự phòng (lượt)

Ghi chú

Tổng số

Số nghi ngờ, mắc bệnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Nhập cảnh

Xuất cảnh

Quá cảnh

Nhập cảnh

Xuất cảnh

Quá cảnh

Tổng số

Nhập cảnh

Xuất cảnh

Quá cảnh

(6):ghi rõ số lượng nghi ngờ, mắc bệnh tại cột (4) theo tên bệnh.

Nhận xét, kiến nghị: ……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

2. Kiểm dịch y tế đối với phương tiện

STT

Tên cửa khẩu

Phương tiện

hàng không (lượt)

Phương tiện

đường bộ (lượt)

Phương tiện

đường thủy (lượt)

Phương tiện

đường sắt (lượt)

Ghi chú

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Nhập cảnh

Xuất cảnh

Quá cảnh

2

Nhập cảnh

Xuất cảnh

Quá cảnh

Nhập cảnh

Xuất cảnh

Quá cảnh

Tổng số

Nhập cảnh

Xuất cảnh

Quá cảnh

(14): ghi rõ lý do phải xử lý y tế, các biện pháp xử lý y tế đã triển khai.

Nhận xét, kiến nghị: ……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

3. Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa

STT

Tên cửa khẩu

Bưu phẩm/ Bưu kiện (gói/kiện)

Hàng hóa khác (tấn)

Ghi chú

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

Trọng lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Nhập khẩu

Xuất khẩu

Quá cảnh

2

Nhập khẩu

Xuất khẩu

Quá cảnh

Nhập khẩu

Xuất khẩu

Quá cảnh

Tổng số

Nhập khẩu

Xuất khẩu

Quá cảnh

(8): ghi rõ lý do phải xử lý y tế, các biện pháp xử lý y tế đã triển khai.

Nhận xét, kiến nghị: ……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

4. Kiểm dịch y tế đối với thi thể, hài cốt, tro cốt

STT

Tên cửa khẩu

Thi thể

Hài cốt

Tro cốt

Ghi chú

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Nhập

Xuất

Quá cảnh

2

Nhập

Xuất

Quá cảnh

Nhập

Xuất

Quá cảnh

Tổng số

Nhập

Xuất

Quá cảnh

(11): ghi rõ lý do phải xử lý y tế, các biện pháp xử lý y tế đã triển khai.

Nhận xét, kiến nghị: ……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

5. Kiểm dịch y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người

STT

Tên cửa khẩu

Mẫu vi sinh y học

(lượt)

Sản phẩm sinh học

(lượt)

Mô, bộ phận cơ thể người (lượt)

Ghi chú

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

Số lượng

Số kiểm tra

Số xử lý

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Nhập

Xuất

Quá cảnh

2

Nhập

Xuất

Quá cảnh

Nhập

Xuất

Quá cảnh

Tổng số

Nhập

Xuất

Quá cảnh

(11): ghi rõ lý do phải xử lý y tế, các biện pháp xử lý y tế đã triển khai.

Nhận xét, kiến nghị: ……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

6. Tiêm chủng (gồm cả tiêm chủng dịch vụ)

STT

Tên bệnh

Tên vắc xin

Số lượng người được sử dụng

Ghi chú

1

2

3

7. Giám sát dịch bệnh tại khu vực cửa khẩu

STT

Tên cửa khẩu

Giám sát trung gian truyền bệnh

Giám sát điều kiện vệ sinh môi trường

Giám sát vệ sinh an toàn thực phẩm

Mật độ chuột

Chỉ số bọ chét

Mật độ muỗi

Số lần giám sát

Số lần đạt tiêu chuẩn

Số lượng cơ sở dịch vụ đã được giám sát (khách sạn, nhà hàng…)

Số lượng cơ sở sản xuất, chế biến, cung ứng thực phẩm đã được giám sát

Đạt tiêu chuẩn

Không đạt

Đạt tiêu chuẩn

Không đạt

1

2

8. Xét nghiệm

STT

Loại xét nghiệm

Số lượng mẫu

Đạt tiêu chuẩn (%)

Ghi chú

1

Nước ăn, uống

2

Nước sinh hoạt

3

Thực phẩm

9. Công tác truyền thông

STT

Hình thức truyền thông

Nội dung

Đối tượng

Kết quả

1

Tư vấn

Số người tham dự:……………

2

Nói chuyện

Số người tham dự:……………

3

Phát thanh

Số buổi:………………

4

Pano

Cái:………………

5

Tờ rơi, tờ bướm

Tờ:………………

6

Khác

10. Nghiên cứu khoa học

STT

Tên đề tài

Thời gian thực hiện

Đề tài cấp

Lĩnh vực nghiên cứu

1

2

3

11. Hợp tác quốc tế

STT

Tên quốc gia đã hợp tác (ghi rõ địa phương)

Nội dung hợp tác

1

2

3

12. Hoạt động khác (nếu có): ……………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

III. KINH PHÍ

STT

Nguồn kinh phí

Đơn vị tính (triệu VNĐ)

1

Nguồn Trung ương cấp

2

Nguồn địa phương cấp

3

Nguồn thu phí

4

Nguồn hợp pháp khác

Tổng số

(Đối với các Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh chỉ báo cáo nguồn thu phí từ hoạt động kiểm dịch y tế).

IV. NHẬN XÉT CHUNG(đánh giá so với cùng kỳ, những khó khăn, thuận lợi trong triển khai công tác)

…………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………….

V. KIẾN NGHỊ VÀ ĐỀ XUẤT

…………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………….

Nơi nhận:

– Cục Y tế dự phòng;

– Viện ….;

– Sở Y tế..;

– Lưu:….

Thủ trưởng đơn vị

(ký, đóng dấu)

Phụ lục 6

MẪU BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG KIỂM DỊCH Y TẾ 6 THÁNG, NĂM

(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2014 /TT-BYT ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

BỘ Y TẾ

VIỆN…

Số:…/…

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

….., ngày …. tháng….. năm …

BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG KIỂM DỊCH Y TẾ …

I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CÁN BỘ LÀM CÔNG TÁC KIỂM DỊCH Y TẾ

TT

Trình độ chuyên môn

Số lượng chuyên trách

Số lượng kiêm nhiệm

1

Tổng số

II. HOẠT ĐỘNG ĐÃ THỰC HIỆN

1. Hoạt động chung

TT

Tên hoạt động

Nội dung

Số lượng (lượt, người, đề tài, tài liệu…)

1

Kiểm tra, giám sát, hướng dẫn địa phương

1.

2

Đào tạo, tập huấn

1.

3

Nghiên cứu khoa học

1.

4

Xây dựng tài liệu hướng dẫn chuyên môn, kỹ thuật

1.

5

Hoạt động khác

2. Đánh giá các sự kiện khẩn cấp ảnh hưởng tới sức khỏe cộng đồng

1. Sự kiện 1

– Tên sự kiện:………………………………………………………………………………………………………..

– Địa điểm:………………….. ………………………………………………………………………………………

– Các biện pháp đã triển khai:………………………………………………………………………………………..

– Kết quả: …………………………………………………………………………………………………………….

2. Sự kiện …

– …

III. ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN PHỤ TRÁCH (đánh giá so với cùng kỳ, những khó khăn, thuận lợi trong triển khai công tác):

…………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………….

IV. KIẾN NGHỊ VÀ ĐỀ XUẤT

1. Đối với Viện

…………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………….

2. Đối với các đơn vị trên địa bàn phụ trách

…………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………….

Nơi nhận:

– Cục Y tế dự phòng;

– Viện …(để biết);

– Lưu:….

Thủ trưởng đơn vị

(ký, đóng dấu)

Phụ lục 7

MẪU BÁO CÁO TRƯỜNG HỢP NGHI NGỜ, MẮC BỆNH TRUYỀN NHIỄM NHÓM A TẠI KHU VỰC CỬA KHẨU

(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BYT ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

CƠ QUAN CHỦ QUẢN

TÊN ĐƠN VỊ

Số:…/…

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

…, ngày… tháng …năm …

BÁO CÁO TRƯỜNG HỢP NGHI NGỜ, MẮC BỆNH TRUYỀN NHIỄM NHÓM A TẠI KHU VỰC CỬA KHẨU

STT

Nội dung

1

Họ và tên: …………….… Giới tính: ………… Năm sinh (tuổi): ……………

2

Quốc tịch: ………………….Số hộ chiếu/CMND:…………………………..

3

Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh qua cửa khẩu:………………………………

…giờ, ngày ….. tháng…… năm………

Phương tiện đi/đến……… số hiệu:…………………………………………..

4

Nơi ở tại Việt Nam (nếu có):…………………………………………………

5

Địa chỉ liên lạc:………………………………..……………………………..

Email:……………………. ………………..Điện thoại:…………………….

6

Các quốc gia/vùng lãnh thổ đã đi qua trong vòng 15 ngày

…………………….ngày……tháng…..năm……

………………….ngày……tháng…..năm……

7

Nghi ngờ, mắc bệnh (tên bệnh):……………………………………

8

Tiền sử dịch tễ (nguồn lây, thời gian tiếp xúc…)

……………………………………………………………………………………………………………….

Ngày khởi phát:………………………………………………………………………………………..

Triệu chứng lâm sàng:……………………………………………………………………………….

Chẩn đoán sơ bộ:……………………………………………………………………………

Lấy mẫu xét nghiệm:

Loại mẫu XN:………….Ngày lấy: …………. Kết quả:………….

Loại mẫu XN: ………….Ngày lấy: …………. Kết quả:………….

Loại mẫu XN: ………….Ngày lấy: …………. Kết quả:………….

Xử trí:………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………….

9

Liệt kê những loại vắc xin, biện pháp dự phòng đã áp dụng:

9.1. Tên vắc xin:……………………………………………………Số lần dùng…………

Ngày dùng gần nhất:…………………………………………………………………………..

9.2….

10

Nơi tiếp nhận xử trí tiếp theo (nếu có):…………………………………………………..

11. Người tiếp xúc:

STT

Họ và tên

Quốc tịch

Số hộ chiếu/CMND

Điện thoại

Email

1

Nhận xét, đánh giá, đề xuất:………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Nơi nhận:

– Cục Y tế dự phòng;

– Viện…;

– Sở Y tế…;

– …

– Lưu:..

Thủ trưởng đơn vị

(ký, đóng dấu)

Phụ lục 8

MẪU BÁO CÁO SỰ KIỆN KHẨN CẤP ẢNH HƯỞNG TỚI SỨC KHỎE CỘNG ĐỒNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2014 /TT-BYT ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

CƠ QUAN CHỦ QUẢN

TÊN ĐƠN VỊ

Số:…/…

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

…, ngày…. tháng ….năm ….

BÁO CÁO SỰ KIỆN KHẨN CẤP ẢNH HƯỞNG TỚI
SỨC KHỎE CỘNG ĐỒNG

STT

Nội dung

1

Tên sự kiện:………………………………………………………………………

2

Địa điểm xảy ra sự kiện:…………………………………………………………

3

Thời gian xảy ra sự kiện: ….giờ, ngày……tháng….năm…..

4

Cửa khẩu phát hiện ………………..…Phương tiện …..…………Số hiệu………

Nơi phương tiện xuất phát…………………………Nơi đến…………………….

5

Yếu tố nguy cơ: ……………………Số người tiếp xúc với với nguy cơ………..

6

Đối tượng bị ảnh hưởng……………Nhân viên y tế có bị ảnh hưởng không?……

7

Các biện pháp đã thực hiện……………………………………………………….

8

Khó khăn gặp phải………………………………………………………………

9

Nhu cầu hỗ trợ để đáp ứng (nếu cần)…………………………………………….

Nhận xét, đánh giá, đề xuất:…………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Nơi nhận:

– Cục Y tế dự phòng;

– Viện…;

– Sở Y tế…;

– Lưu.

Thủ trưởng đơn vị

(ký, đóng dấu)

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Thông tư 15/2014/TT-BYT về báo cáo hoạt động kiểm dịch y tế”