Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Thông tư 09/2014/TT-BKHCN quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia

BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
——-

Số: 09/2014/TT-BKHCN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Hà Nội, ngày 27 tháng 05 năm 2014

Căn cứ Luật khoa học và công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ các ngành kinh tế – kỹ thuật và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia.

Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định về việc quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước có mục tiêu, nội dung, sản phẩm không thuộc mục tiêu, nội dung, sản phẩm của các chương trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia, nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo nghị định thư, nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặc biệt, dự án khoa học và công nghệ cấp quốc gia và nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia do các quỹ của Nhà nước về khoa học và công nghệ tài trợ, bao gồm;
a) Đề án khoa học cấp quốc gia, đề tài khoa học và công nghệ cấp quốc gia, dự án sản xuất thử nghiệm cấp quốc gia;
b) Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia đặc biệt quan trọng.
Các nhiệm vụ quy định tại điểm a, điểm b của khoản này sau đây gọi chung là nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia.
2. Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức khoa học và công nghệ, cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ, cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 2. Giải thích từ ngữ
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Đơn vị quản lý nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia (sau đây viết tắt là đơn vị quản lý nhiệm vụ) là đơn vị thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ được giao trách nhiệm quản lý các nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia.
2. Đơn vị quản lý kinh phí nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia (sau đây viết tắt là đơn vị quản lý kinh phí) là đơn vị thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm trực tiếp quản lý ngân sách nhà nước để tổ chức thực hiện nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia.
Điều 3. Yêu cầu đối với nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia
Nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia phải đáp ứng được các quy định tại Điều 6 và Điều 7 của Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
Điều 4. Mã số của nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia
Mã số nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia được ghi như sau: TĐLCN.XX/YY, DAĐLCN.XX/YY, ĐTĐLXH.XX/YY, ĐAĐLQG.XX/YY.
Trong đó:
1. ĐTĐLCN là ký hiệu chung cho các đề tài độc lập thuộc lĩnh vực khoa học công nghệ.
2. DAĐLCN là ký hiệu chung cho các dự án độc lập thuộc lĩnh vực khoa học công nghệ.
3. ĐTĐLXH là ký hiệu chung cho các đề tài độc lập thuộc lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn.
4. ĐAĐLQG là ký hiệu chung cho các đề án độc lập.
5. Nhóm XX là nhóm 2 chữ số ghi số thứ tự của các nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia được Bộ Khoa học và Công nghệ sắp xếp theo từng nhóm ĐTĐLCN, DAĐLCN, ĐTĐLXH trong năm bắt đầu thực hiện.
6. Nhóm YY là nhóm 02 chữ số ghi hai số cuối của năm bắt đầu thực hiện nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia.
7. Giữa nhóm các chữ cái ký hiệu lĩnh vực với nhóm chữ số thứ tự các nhiệm vụ là dấu chấm; giữa nhóm chữ số thứ tự nhiệm vụ với nhóm chữ số ký hiệu năm bắt đầu thực hiện là dấu gạch chéo.
Điều 5. Công bố danh mục, đăng ký, lưu giữ và thông tin về kết quả thực hiện nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia
1. Thông tin về nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia (bao gồm: Danh mục các nhiệm vụ đưa ra tuyển chọn, giao trực tiếp; kết quả trúng tuyển; kết quả thực hiện nhiệm vụ) được thông báo công khai trên cổng thông tin điện tử của Bộ Khoa học và Công nghệ (http://www.most.gov.vn) hoặc trên các phương tiện thông tin đại chúng khác theo các quy định hiện hành.
2. Việc đăng ký, lưu giữ kết quả thực hiện nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia được thực hiện theo những quy định tại Nghị định 11/2014/NĐ-CP ngày 18 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ và các văn bản hướng dẫn thi hành. Kết quả thực hiện nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia thuộc danh mục bí mật nhà nước được đăng ký, lưu giữ theo chế độ mật.
3. Việc truyền thông về kết quả thực hiện nhiệm vụ độc lập được thực hiện theo các quy định của Luật khoa học và công nghệ và Luật báo chí. Các bộ, ngành, địa phương đề xuất đặt hàng và sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ từ nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia, các tổ chức chủ trì nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia có trách nhiệm tổ chức thông tin tuyên truyền, phổ biến các kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của nhiệm vụ.
Điều 6. Tài chính của nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia
1. Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia gồm kinh phí thực hiện các nội dung và kinh phí quản lý các nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia.
2. Kinh phí thực hiện nội dung của nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia gồm kinh phí được hỗ trợ từ nguồn ngân sách sự nghiệp khoa học và công nghệ và các nguồn hợp pháp khác. Nguồn kinh phí này được cân đối về Bộ Khoa học và Công nghệ để giao cho tổ chức chủ trì chi cho thực hiện các nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia theo tiến độ của hợp đồng.
Khuyến khích tổ chức và cá nhân tham gia các nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia huy động các nguồn kinh phí ngoài ngân sách nhà nước để thực hiện nhiệm vụ.
3. Kinh phí quản lý các nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia được lấy từ ngân sách sự nghiệp khoa học và công nghệ và được cân đối về Bộ Khoa học và Công nghệ để chi cho các hoạt động quản lý.
4. Việc xây dựng dự toán, quản lý, sử dụng, thanh quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia được thực hiện theo quy định về quản lý tài chính khoa học và công nghệ hiện hành.
Chương II
TỔ CHỨC XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ ĐỘC LẬP CẤP QUỐC GIA
Điều 7. Xác định nhiệm vụ, tổ chức tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì và thẩm định các nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia
1. Việc xác định nhiệm vụ, tổ chức tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì và thẩm định các nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia thực hiện theo quy định hiện hành do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
2. Đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia đặc biệt quan trọng sau khi lấy ý kiến tư vấn của Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ, đơn vị quản lý nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia có trách nhiệm phối hợp với các đơn vị có liên quan tham mưu cho Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ giao trực tiếp cho tổ chức có đủ năng lực, điều kiện và chuyên môn phù hợp để thực hiện.
Điều 8. Ký kết hợp đồng thực hiện nhiệm vụ
1. Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ giao cho đơn vị quản lý nhiệm vụ phối hợp với đơn vị quản lý kinh phí thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ ký hợp đồng đặt hàng thực hiện nhiệm vụ với tổ chức chủ trì nhiệm vụ.
2. Mẫu hợp đồng thực hiện nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia thực hiện theo Thông tư số 05/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 4 nam 2014 ban hành “Mẫu hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ”
Điều 9. Chế độ báo cáo định kỳ, báo cáo đột xuất, kiểm tra, giám sát việc thực hiện
1. Định kỳ 06 tháng một lần, hoặc theo yêu cầu đột xuất của cơ quan quản lý có thẩm quyền, tổ chức chủ trì nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia xây dựng báo cáo tiến độ hoặc báo cáo theo nội dung yêu cầu gửi về Bộ Khoa học và Công nghệ và bộ, ngành, địa phương chủ quản. Trường hợp tổ chức chủ trì không thực hiện việc báo cáo tiến độ đúng quy định từ 02 lần trở lên thì sẽ bị dừng cấp kinh phí thực hiện nhiệm vụ và xử lý theo quy định.
2. Bộ Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với bộ, ngành, địa phương chủ quản tổ chức kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất về tiến độ thực hiện, nội dung và tình hình sử dụng kinh phí của nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia theo hợp đồng đã ký.
Điều 10. Điều chỉnh hợp đồng thực hiện
1. Tổ chức chủ trì được chủ động điều chỉnh dự toán kinh phí trong tổng kinh phí được giao khoán theo quy định.
2. Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định điều chỉnh về tổ chức chủ trì, tên, mục tiêu, sản phẩm, thời gian thực hiện nhiệm vụ, tổng kinh phí hỗ trợ từ ngân sách nhà nước đã được phê duyệt trên cơ sở văn bản đề xuất của tổ chức chủ trì nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia.
Việc điều chỉnh thời gian thực hiện nhiệm vụ chỉ được thực hiện 01 lần không quá 12 tháng đối với các nhiệm vụ có thời gian thực hiện từ 24 tháng trở lên và không quá 06 tháng đối với nhiệm vụ có thời gian thực hiện dưới 24 tháng. Trường hợp đặc biệt do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quyết định.
3. Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, phê duyệt chủ trương và ủy quyền cho thủ trưởng đơn vị quản lý nhiệm vụ điều chỉnh các nội dung khác thuộc phạm vi hợp đồng đã ký trên cơ sở văn bản đề xuất của tổ chức chủ trì, trừ các nội dung quy định tại khoản 2 Điều này.
4. Trong trường hợp cần thiết, Bộ Khoa học và Công nghệ lấy ý kiến của cơ quan đề xuất đặt hàng trước khi quyết định điều chỉnh.
Điều 11. Đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia
1. Trình tự, thủ tục đánh giá nghiệm thu, công nhận các kết quả thực hiện nhiệm vụ độc lập khoa học và công nghệ cấp quốc gia thực hiện theo quy định tại Thông tư quy định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
2. Đơn vị quản lý nhiệm vụ thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm tổ chức đánh giá nghiệm thu, công nhận các kết quả và thanh lý hợp đồng thực hiện nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia.
Điều 12. Quản lý sản phẩm của nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia
Tài sản được mua sắm, hình thành trong quá trình thực hiện nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước được quản lý, xử lý theo quy định hiện hành.
Chương III
TRÁCH NHIỆM, QUYỀN HẠN CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
Điều 13. Trách nhiệm, quyền hạn của Bộ Khoa học và Công nghệ
1. Trách nhiệm, quyền hạn của đơn vị quản lý nhiệm vụ
a) Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức xác định Danh mục các nhiệm vụ; tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia;
b) Phối hợp với đơn vị chức năng của Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ phê duyệt kinh phí của nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia;
c) Cùng với đơn vị quản lý kinh phí ký hợp đồng với tổ chức chủ trì nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia;
d) Phối hợp với các đơn vị chức năng của Bộ Khoa học và Công nghệ trong tổng hợp và cân đối kinh phí thực hiện các nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia để bố trí vào kế hoạch ngân sách sự nghiệp khoa học và công nghệ hàng năm;
nhay Quy định về chủ trì kiểm tra tại Điểm đ Khoản 1 Điều 13 Thông tư 09/2014/TT-BKHCN quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia bị bãi bỏ bởi Khoản 1 Điều 29 Thông tư 04/2015/TT-BKHCNnhay
đ) Chủ trì kiểm tra; phối hợp thanh tra việc thực hiện nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia; điều chỉnh hợp đồng thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 10;
e) Tổ chức đánh giá, nghiệm thu, công nhận kết quả và thanh lý hợp đồng thực hiện nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia;
g) Mời đại diện cơ quan đề xuất đặt hàng, đại diện bộ, ngành, địa phương sử dụng kết quả nghiên cứu tham dự các cuộc họp hội đồng khoa học và công nghệ xác định nhiệm vụ, hội đồng khoa học và công nghệ đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia.
2. Trách nhiệm, quyền hạn của đơn vị quản lý kinh phí
a) Phối hợp tổ chức thẩm định, trình quyết định phê duyệt kinh phí của nhiệm vụ;
b) Cùng với đơn vị quản lý nhiệm vụ ký hợp đồng với tổ chức chủ trì nhiệm vụ;
c) Phối hợp với các đơn vị chức năng của Bộ Khoa học và Công nghệ trong tổng hợp và cân đối kinh phí thực hiện các nhiệm vụ để bố trí vào kế hoạch ngân sách sự nghiệp khoa học và công nghệ hằng năm;
d) Chủ trì cấp phát và thanh quyết toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ;
nhayQuy định về phối hợp kiểm tra tại Điểm đ Khoản 2 Điều 13 Thông tư 09/2014/TT-BKHCN quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia bị bãi bỏ bởi Khoản 1 Điều 29 Thông tư 04/2015/TT-BKHCNnhay
đ) Phối hợp giám sát, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện nhiệm vụ;
e) Phối hợp với đơn vị quản lý nhiệm vụ tổ chức đánh giá, nghiệm thu, công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ.
Điều 14. Trách nhiệm, quyền hạn của cơ quan đề xuất đặt hàng
1. Đề xuất đặt hàng nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia với Bộ Khoa học và Công nghệ.
2. Phối hợp với Bộ Khoa học và Công nghệ trong việc xác định nhiệm vụ, tuyển chọn, xét giao trực tiếp, đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia.
3. Cử đại diện tham gia các cuộc họp hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ, hội đồng tuyển chọn, xét giao trực tiếp và hội đồng đánh giá, nghiệm thu các nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia thuộc lĩnh vực hoặc địa bàn quản lý theo yêu cầu của Bộ Khoa học và Công nghệ.
4. Phối hợp kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện các nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia thuộc lĩnh vực hoặc địa bàn quản lý.
5. Tổ chức tiếp nhận và chịu trách nhiệm ứng dụng các kết quả nghiên cứu của nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia do bộ, ngành, địa phương đã đề xuất đặt hàng. Định kỳ hằng năm tổng hợp, báo cáo kết quả ứng dụng về Bộ Khoa học và Công nghệ.
Điều 15. Trách nhiệm, quyền hạn của tổ chức chủ trì
1. Chịu trách nhiệm về nội dung thuyết minh và dự toán kinh phí của nhiệm vụ nhằm đáp ứng được mục tiêu, tạo ra được sản phẩm theo quyết định phê duyệt của Bộ Khoa học và Công nghệ.
2. Lựa chọn cá nhân thuộc tổ chức chủ trì có đủ trình độ chuyên môn và năng lực tổ chức thực hiện để làm chủ nhiệm nhiệm vụ. Trường hợp thay đổi chủ nhiệm nhiệm vụ thì cá nhân được lựa chọn phải đáp ứng các tiêu chí của chủ nhiệm nhiệm vụ quy định tại Thông tư quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước. Kết quả việc thay đổi chủ nhiệm nhiệm vụ phải báo cáo bằng văn bản với Bộ Khoa học và Công nghệ.
3. Ký hợp đồng thực hiện nhiệm vụ với đơn vị quản lý kinh phí và đơn vị quản lý nhiệm vụ thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ; ký hợp đồng giao việc, hợp đồng thuê khoán chuyên môn với chủ nhiệm nhiệm vụ và các tổ chức cá nhân tham gia thực hiện các nội dung của nhiệm vụ.
4. Thực hiện đầy đủ các cam kết trong hợp đồng về trách nhiệm của bên nhận đặt hàng với Bộ Khoa học và Công nghệ và trách nhiệm của bên đặt hàng với chủ nhiệm nhiệm vụ và các tổ chức, cá nhân tham gia thực hiện nhiệm vụ.
5. Đảm bảo các điều kiện về cơ sở vật chất (trang thiết bị, nhà xưởng, phương tiện), nhân lực, huy động đủ các nguồn tài chính hợp pháp ngoài ngân sách nhà nước (nếu có) và các điều kiện khác để đảm bảo thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng đã ký.
6. Sử dụng có hiệu quả kinh phí được cấp để thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng đã ký với Bộ Khoa học và Công nghệ; cấp đủ và đúng tiến độ kinh phí từ các nguồn kinh phí đã cam kết trong hợp đồng cho chủ nhiệm nhiệm vụ và các tổ chức, cá nhân tham gia thực hiện các nội dung của nhiệm vụ; thực hiện thủ tục thanh quyết toán kinh phí theo quy định hiện hành.
7. Thực hiện chế độ báo cáo với Bộ Khoa học và Công nghệ và bộ, ngành, địa phương chủ quản theo quy định. Tạo điều kiện thuận lợi và cung cấp đầy đủ thông tin cho các cơ quan quản lý, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện nhiệm vụ. Kiến nghị các điều chỉnh khi cần để thực hiện được mục tiêu, nội dung, sản phẩm của nhiệm vụ.
8. Tổ chức đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ từ kết quả của nhiệm vụ cho các tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật.
9. Thực hiện việc công bố, giao nộp kết quả thực hiện nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia theo quy định hiện hành.
10. Tổ chức quản lý, khai thác, chuyển giao các kết quả của nhiệm vụ, được hưởng các quyền lợi và chịu trách nhiệm phân phối các lợi ích từ các hoạt động trên theo quy định của pháp luật.
11. Kết quả của các nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia do tổ chức chủ trì thực hiện được ghi nhận, làm căn cứ để xem xét khen thưởng và được giao thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ khác.
Điều 16. Trách nhiệm, quyền hạn của chủ nhiệm nhiệm vụ
1. Xây dựng và hoàn thiện thuyết minh của nhiệm vụ đáp ứng được mục tiêu, tạo ra được sản phẩm theo quyết định phê duyệt của Bộ Khoa học và Công nghệ.
2. Ký hợp đồng với tổ chức chủ trì nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia.
3. Tổ chức thực hiện nhiệm vụ và chịu trách nhiệm về tính trung thực, giá trị khoa học, kết quả và hiệu quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng đã ký; chịu trách nhiệm đề xuất với tổ chức chủ trì về phương án ứng dụng kết quả hoặc thương mại hóa sản phẩm từ kết quả của nhiệm vụ.
4. Được bảo đảm các điều kiện để thực hiện nhiệm vụ theo cam kết trong hợp đồng với tổ chức chủ trì và đề xuất, kiến nghị các điều chỉnh khi cần thiết.
5. Phối hợp với tổ chức chủ trì đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ theo quy định của pháp luật.
6. Kiểm tra, đôn đốc các tổ chức, cá nhân tham gia phối hợp trong việc thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng. Thực hiện báo cáo định kỳ (06 tháng một lần), báo cáo đột xuất về tiến độ triển khai, sử dụng kinh phí và báo cáo kết quả thực hiện của nhiệm vụ với tổ chức chủ trì. Chủ trì xây dựng báo cáo tổng kết khoa học và công nghệ và các tài liệu khác theo hợp đồng đã ký với tổ chức chủ trì.
Chương IV
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 17. Vận dụng Thông tư
Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan nhà nước khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương vận dụng Thông tư này để xây dựng và ban hành các quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ, cấp tỉnh cho phù hợp.
Điều 18. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2014.
2. Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ các ngành kinh tế – kỹ thuật, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời bằng văn bản về Bộ Khoa học và Công nghệ để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.

Nơi nhận:
– Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
– Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
– Văn phòng Tổng bí thư;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
– UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
– Tòa án nhân dân tối cao;
– Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
– Công báo;
– Lưu: VT, CNN.

BỘ TRƯỞNG

Nguyễn Quân

PHỤ LỤC

CÁC BIỂU MẪU

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/TT-BKHCN ngày 11 tháng 3 năm 2015

của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

1. Mẫu A-1-BCĐK: Báo cáo định kỳ tình hình thực hiện nhiệm vụ.

2. Mẫu A-2-BCTĐ: Báo cáo nội dung khoa học, tiến độ thực hiện nhiệm vụ.

3. Mẫu A-3-BCSDKP: Báo cáo tình hình sử dụng kinh phí.

4. Mẫu A-4-BCSPHT: Báo cáo sản phẩm khoa học và công nghệ đã hoàn thành.

5. Mẫu A-5-BCSPUD: Báo cáo sản phẩm khoa học và công nghệ đã được chuyển giao, ứng dụng vào thực tế.

6. Mẫu B-1-XNKLCV: Xác nhận khối lượng công việc.

7. Mẫu B-2-XNKP: Xác nhận tình hình sử dụng kinh phí.

8. Mẫu C-1-BBHĐTV: Biên bản họp hội đồng tư vấn trong quá trình thực hiện nhiệm vụ.

9. Mẫu C-2-BBKTĐG: Biên bản kiểm tra, đánh giá trong quá trình thực hiện nhiệm vụ.

10. Mẫu D1-QĐĐC: Quyết định điều chỉnh.

11. Mẫu D2-1-CVĐVCD: Công văn thông báo của đơn vị có con dấu riêng.

12. D2-2-CVĐVKD: Công văn thông báo của đơn vị không có con dấu riêng.

Mẫu A-1-BCĐK

04/2015/TT-BKHCN

CƠ QUAN CHỦ QUẢN

TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

…………., ngày ……tháng ….. năm 20…..

Nhận ngày …./…./20…..

Kỳ: ……….

BÁO CÁO ĐỊNH KỲ

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ

(6 tháng 1 lần)

Nơi nhận báo cáo:

1. Đơn vị quản lý nhiệm vụ:……………………………………..

2. Đơn vị quản lý kinh phí:………………………………………

3. Đơn vị quản lý chuyên môn:………………………………….

1.

Tên nhiệm vụ:

…………………………………………………………………….

Mã số: …………………………………………………………..

Thuộc:

– Chương trình: …………………………………..…

– Độc lập:
– Quỹ gen:
– Nghị định thư:

– Khác (nêu cụ thể):………………………………….

2.

Ngày báo cáo

…/ …./20…

Kỳ: ……..

3.

Tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ: ………………………………………………..

Chủ nhiệm nhiệm vụ: ……………………………………….

4.

Thời gian thực hiện: ……… tháng từ …….. /…../20….. đến … /…./20….

5.

Tổng kinh phí thực hiện: …………. ……..triệu đồng

Kinh phí từ NSNN: ……… ……………..triệu đồng

Kinh phí từ nguồn khác:……………….. triệu đồng

6.

Phương thức thực hiện nhiệm vụ:

  • Khoán từng phần:
  • Khoán đến sản phẩm cuối cùng:

7.

Tình hình thực hiện các nội dung, công việc chính (theo nội dung và tiến độ ghi trong Hợp đồng nhiệm vụ)

Theo kế hoạch trong hợp đồng

Thực hiện (đánh dấu”X” vào các cột tương ứng

Hoàn thành

Đang thực hiện

Chưa thực hiện

7.1. Các nội dung công việc theo kế hoạch phải hoàn thành trong kỳ báo cáo

7.1.1.Nội dung 1: ……………………………………………
a).………………………………………………………………
b……………………………………………………………

7.1.2. Nội dung 2: ………………………………
a)…………………………………………………..
b……………………………………………………

7.1.3. Nội dung 3:
a)……………………………………………………
b)……………………………………………………

7.1.4. Nội dung 4:
a)……………………………………………………
b……………………………………………………

7.2. Tổng nội dung, công việc phải hoàn thành từ khi ký hợp đồng đến kỳ báo cáo

7.2.1. Nội dung 1: ……………………………………

7.2.2. Nội dung 2: ………………………………

7.2.3. Nội dung 3: ………………………………

7.2.4. Nội dung 4: ………………………………

8.

Tự nhận xét và đánh giá kết quả đạt được so với yêu cầu trong kỳ báo cáo : Đánh giá các điểm chính về: số lượng, chất lượng, tiến độ thực hiện và các vấn đề khác (tình hình hợp tác quốc tế, phối hợp thực hiện,..)

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ……………………… .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ……. . .. .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …. . ..

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .…..…..

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ….……

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .. . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ………..

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …………

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .

9.

Tình hình sử dụng kinh phí tính đến ngày báo cáo, cụ thể:

9.1. Nguồn từ ngân sách Nhà nước:

9.1.1. Tổng kinh phí được cấp từ đầu đến đến hết kỳ báo cáo:

Trong đó:

+ Trước kỳ báo cáo:

+ Trong kỳ báo cáo:

9.1.2. Kinh phí đã chi cho các nội dung, công việc đã hoàn thành trong kỳ báo cáo:

Trong đó:

+ Phần kinh phí được giao khoán:

+ Kinh phí không giao khoán:

9.1.3. Kinh phí đã ứng chi cho các nội dung , công việc đang triển khai:

9.1.4. Kinh phí chưa sử dụng:

9.1.5. Kinh phí đã được đơn vị quản lý kinh phí kiểm tra xác nhận quyết toán từ đầu đến kỳ báo cáo:

Trong đó:

+ Phần kinh phí được giao khoán:

+ Kinh phí không giao khoán:

9.1.6. Kinh phí đề nghị xác nhận quyết toán trong kỳ báo cáo:

9.2. Nguồn khác:

9.2.1. Kinh phí đã chi cho các nội dung, công việc đã hoàn thành trong kỳ báo cáo:

9.2.2. Kinh phí đã ứng chi cho các nội dung, công việc đang triển khai:

9.2.3. Kinh phí đã được đơn vị quản lý kinh phí kiểm tra xác nhận từ đầu đến kỳ báo cáo:

……….. ……. triệu đồng

………….. ….triệu đồng

………….. ….triệu đồng

……………… triệu đồng

….. ………….triệu đồng

……….. ……. triệu đồng

………….. …..triệu đồng

……….. …. …triệu đồng

……….. …. …triệu đồng

……….. ……. triệu đồng

……….. ……. triệu đồng

……….. ……. triệu đồng

……….. ……. triệu đồng

……….. ……. triệu đồng

……….. ……. triệu đồng

……….. ……. triệu đồng

……….. ……. triệu đồng

10.

Kinh phí mua sắm tài sản, thiết bị trong kỳ báo cáo: ………..….. triệu đồng

STT

Tên tài sản, thiết bị

Nước sản xuất

Tháng/năm đưa vào sử dụng

Số hiệu tài sản

Đơn vị tính (cái, chiếc)

Số lượng

Đơn giá tài sản

(VN đồng)

Tổng tiền

(VN đồng)

10.1.

10.2.

…….

Tổng

11.

Những vấn đề tồn tại cần giải quyết

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

12.

Dự kiến những công việc cần triển khai tiếp trong kỳ tới

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

13.

Kiến nghị

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Chủ nhiệm nhiệm vụ

(Họ tên, chữ ký)

Thủ trưởng
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ

(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)

Mẫu A-2-BCTĐ

04/2015/TT-BKHCN

CƠ QUAN CHỦ QUẢN

TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

…………., ngày ……tháng ….. năm 20…..

BÁO CÁO

NỘI DUNG KHOA HỌC, TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ

(Phục vụ kiểm tra, đánh giá)

Nơi nhận báo cáo:

1. Đơn vị quản lý nhiệm vụ:……………………………………..

2. Đơn vị quản lý kinh phí:………………………………………

3. Đơn vị quản lý chuyên môn:………………………………….

1.

Tên nhiệm vụ:

…………………………………………………

Mã số: ………………………………………

Thuộc:

– Chương trình: …………………………………..…

– Độc lập:

– Quỹ gen:

– Nghị định thư:

– Khác (nêu cụ thể):………………………………….

2.

Ngày báo cáo

…/ …./20..

2.

Tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ: …………..

3.

Chủ nhiệm nhiệm vụ: ……………………………………

4.

Phương thức thực hiện nhiệm vụ:

  • Khoán từng phần:
  • Khoán đến sản phẩm cuối cùng:

5.

Báo cáo nội dung khoa học, tiến độ thực hiện (đến thời điểm kiểm tra, đánh giá)

Đánh giá về

mức chất lượng

nội dung nghiên cứu

Theo hợp đồng

Thực hiện

Ghi chú

5.1. Các nội dung công việc hoàn thành vượt mức theo kế hoạch

5.1.1. Các nội dung công việc hoàn thành vượt mức theo kế hoạch trong kỳ báo cáo

a) Nội dung 1: …………………………………

– …………………………………………………

– …………………………………………………

b) Nội dung 2: ………………………

– ………………………………………

– ……………………………………

5.1.2. Các nội dung công việc hoàn thành vượt mức theo kế hoạch từ khi ký hợp đồng đến kỳ báo cáo

a) Nội dung 1: …………………………
– …………………………………………

– ………………………………………

b) Nội dung 2:…………………………

– ……………………………………………

– ………………………………………………

5.2. Các nội dung công việc đã hoàn thành theo kế hoạch

5.2.1. Các nội dung công việc hoàn thành theo kế hoạch trong kỳ báo cáo

a) Nội dung 1: ………………………………………
– ……………………………………………………

– ………………………………………

b) Nội dung 2: ……………………………

– ……………………………………………

– ……………………………………………

5.2.2. Các nội dung công việc hoàn thành theo kế hoạch từ khi ký hợp đồng đến kỳ báo cáo

a) Nội dung 1: ……………………………………………………………………
– ……………………………………………………………… ..

– ………………………………………………………………

b) Nội dung 2:

……………………………………………………………………
– ……………………………………………………………… ..

– ………………………………………………………………

5.3.Các nội dung công việc chưa hoàn thành theo kế hoạch

Lý do

5.3.1. Các nội dung công việc chưa hoàn thành theo kế hoạch trong kỳ báo cáo

a) Nội dung 1: ……………………………………………………………………
– ……………………………………………………………… ..

– ………………………………………………………………

b) Nội dung 2:

……………………………………………………………………
– ……………………………………………………………… ..

– ………………………………………………………………

5.3.2. Các nội dung công việc chưa hoàn thành theo kế hoạch từ khi ký hợp đồng đến kỳ báo cáo

a) Nội dung 1: ……………………………………………………………………
– ……………………………………………………………… ..

– ………………………………………………………………

b) Nội dung 2:

……………………………………………………………………
– ……………………………………………………………… ..

– ………………………………………………………………

6.

Tự nhận xét và đánh giá kết quả đạt được so với yêu cầu trong kỳ báo cáo : Đánh giá các điểm chính về:số lượng, chất lượng, tiến độ thực hiện và các vấn đề khác (Hợp tác quốc tế, phối hợp thực hiện,..)

……………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………..

7.

Dự kiến những công việc cần triển khai tiếp trong kỳ tới

……………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………..

8.

Kiến nghị

……………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………..

Chủ nhiệm nhiệm vụ

(Họ tên, chữ ký)

Thủ trưởng
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ

(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)

Mẫu A-3-BCSDKP

04/2015/TT-BKHCN

CƠ QUAN CHỦ QUẢN

TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

…………., ngày ……tháng ….. năm 20…..

BÁO CÁO

TÌNH HÌNH SỬ DỤNG KINH PHÍ

(Phục vụ kiểm tra, đánh giá)

Nơi nhận báo cáo:

1. Đơn vị quản lý nhiệm vụ:……………………………………..

2. Đơn vị quản lý kinh phí:………………………………………

3. Đơn vị quản lý chuyên môn:………………………………….

1.

Tên nhiệm vụ: …………………………………………………………………

Mã số: ………………………………………………………………………………

Thuộc:

– Chương trình: …………………………………..…

– Độc lập:

– Quỹ gen:

– Nghị định thư:

– Khác (nêu cụ thể):………………………………….

2.

Ngày báo cáo

…/ …./20…

3.

Tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ: …………..

Chủ nhiệm nhiệm vụ: ……………………………………………………………………………………………

4.

Thời gian thực hiện: … …..tháng, từ ……. /……./20….. đến …. … /…../20….

5.

Tổng kinh phí thực hiện: …………. ……..triệu đồng

Kinh phí từ NSNN: ……… ……………….triệu đồng

Kinh phí từ nguồn khác:………………….. triệu đồng

6.

Phương thức thực hiện nhiệm vụ:

  • Khoán từng phần:

  • Khoán đến sản phẩm cuối cùng:

7.

Tình hình sử dụng kinh phí

  1. Tình hình sử dụng kinh phí đến ngày báo cáo

7.1.1. Nguồn từ ngân sách Nhà nước:

a) Tổng kinh phí được cấp từ đầu đến đến hết kỳ báo cáo:

Trong đó:

+ Trước kỳ báo cáo:

+ Trong kỳ báo cáo:

b) Kinh phí đã chi cho các nội dung, công việc đã hoàn thành trong kỳ báo cáo:

Trong đó:

+ Phần kinh phí được giao khoán:

+ Kinh phí không giao khoán:

c) Kinh phí đã ứng chi cho các nội dung , công việc đang triển khai:

d) Kinh phí chưa sử dụng:

e) Kinh phí đã được đơn vị quản lý kinh phí kiểm tra xác nhận quyết toán từ đầu đến kỳ báo cáo:

Trong đó:

+ Phần kinh phí được giao khoán:

+ Kinh phí không giao khoán:

g) Kinh phí đề nghị xác nhận quyết toán trong kỳ báo cáo:

7.1.2. Nguồn khác:

a) Kinh phí đã chi cho các nội dung, công việc đã hoàn thành trong kỳ báo cáo:

b) Kinh phí đã ứng chi cho các nội dung, công việc đang triển khai:

c) Kinh phí đã được đơn vị quản lý kinh phí kiểm tra xác nhận từ đầu đến kỳ báo cáo:

……….. ……. triệu đồng

………….. ….triệu đồng

………….. ….triệu đồng

……………… triệu đồng

….. ………….triệu đồng

……….. ……. triệu đồng

………….. …..triệu đồng

……….. …. …triệu đồng

……….. …. …triệu đồng

……….. ……. triệu đồng

……….. ……. triệu đồng

……….. ……. triệu đồng

……….. ……. triệu đồng

……….. ……. triệu đồng

……….. ……. triệu đồng

……….. ……. triệu đồng

……….. ……. triệu đồng

  1. Tình hình sử dụng kinh phí theo các nội dung, công việc đã hoàn thành trong kỳ báo cáo

STT

Nội dung và công việc đã thực hiện

Kinh phí đã chi

Ghi chú

Tổng

số

Ngân sách NN

Nguồn

khác

Khoán

Không khoán

7.2.1.

Tên nội dung 1 (ví dụ: đã hoàn thành 100% công việc)*

7.2.2.

Tên nội dung 2: (ví dụ đã hoàn thành công việc a và b)

Tên công việc a:*

Tên công việc b:*

7.2.3.

Tên nội dung 3:(ví dụ đã hoàn thành công việc a )

Tên công việc a:*

7.2.4.

…..

….

Mua sắm tài sản, thiết bị:

Phụ cấp Chủ nhiệm:

In ấn tài liệu

….

Quản lý

……………..

Tổng cộng

  1. Tình hình sử dụng kinh phí mua sắm tài sản, trang thiết bị

  1. Trong kỳ báo cáo:

STT

Tên tài sản

Nước sản xuất

Tháng/năm đưa vào sử dụng

Số hiệu tài sản

Đơn vị (cái, chiếc)

Số lượng

Đơn giá tài sản

(VN đồng)

Ghi chú

1

2

3

  1. Lũy kế từ khi thực hiện nhiệm vụ đến hết kỳ báo cáo:

STT

Tên tài sản

Nước sản xuất

Tháng/năm đưa vào sử dụng

Số hiệu tài sản

Đơn vị (cái, chiếc)

Số lượng

Đơn giá tài sản

(VN đồng)

Ghi chú

1

2

3

8.

Những vấn đề tồn tại cần giải quyết

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

9.

Dự kiến những công việc cần triển khai tiếp trong kỳ tới

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

10.

Kiến nghị

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Chủ nhiệm nhiệm vụ

(Họ tên, chữ ký)

Thủ trưởng

Tổ chức chủ trì nhiệm vụ

(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)

Ghi chú: (*) Kinh phí chi cho các nội dung, công việc hoàn thành bao gồm toàn bộ chi phí cho nội dung, công việc đó: ví dụ như chi cho công lao động, nguyên vật liệu, công tác phí…

Mẫu A-4-BCSPHT

04/2015/TT-BKHCN

CƠ QUAN CHỦ QUẢN

TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

…………., ngày ……tháng ….. năm 20…..

BÁO CÁO SẢN PHẨM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐÃ HOÀN THÀNH

Tên nhiệm vụ : ……………………………….

Mã số:…… ……………………………….

Thuộc:

– Chương trình: …………………………………..…

– Độc lập:

– Quỹ gen:

– Nghị định thư:

– Khác (nêu cụ thể):………………………………….

1. Trong kỳ báo cáo

TT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Số lượng theo hợp đồng

Số lượng đạt được

Mức chất lượng (các chỉ tiêu KT-KT) đạt được so với đăng ký trong hợp đồng

1

Tên sản phẩm 1

2

Tên sản phẩm 2

…..

2. Lũy kế từ khi thực hiện nhiệm vụ đến hết kỳ báo cáo

TT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Số lượng theo hợp đồng

Số lượng đạt được

Mức chất lượng (các chỉ tiêu KT-KT) đạt được so với đăng ký trong hợp đồng

1

Tên sản phẩm 1

…..

Chủ nhiệm nhiệm vụ

(Họ tên, chữ ký)

Thủ trưởng
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ

(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)

Mẫu A-5-BCSPUD

04/2015/TT-BKHCN

CƠ QUAN CHỦ QUẢN

TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

……….., ngày ……tháng ….. năm 20…..

BÁO CÁO SẢN PHẨM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

ĐÃ ĐƯỢC CHUYỂN GIAO, ỨNG DỤNG VÀO THỰC TẾ

Tên nhiệm vụ :…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Mã số:…… ……………………………….

Thuộc:

– Chương trình: …………………………………..…

– Độc lập:

– Quỹ gen:

– Nghị định thư:

– Khác (nêu cụ thể):………………………………….

TT

Tên sản phẩm*

Địa chỉ ứng dụng

(tổ chức, doanh nghiệp)

Quy mô, hiệu quả kinh tế – xã hội

Chủ nhiệm nhiệm vụ

(Họ tên, chữ ký)

Thủ trưởng
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ

(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)

(*) Lũy kế từ khi thực hiện nhiệm vụ đến hết ngày báo cáo

Mẫu B-1-XNKLCV

04/2015/TT-BKHCN

BỘ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ

(ĐƠN VỊ QUẢN LÝ NHIỆM VỤ/CHUYÊN MÔN)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

XÁC NHẬN KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC

TRONG KỲ BÁO CÁO

Tên nhiệm vụ :………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………….

Mã số:…………………………………….

Thuộc:

– Chương trình: …………………………………..…

– Độc lập:

– Quỹ gen:

– Nghị định thư:

– Khác (nêu cụ thể):………………………………….

TT

Nội dung công việc/ sản phẩm hoàn thành

Đơn vị tính

Nhận xét về số lượng đạt được so với đăng ký trong hợp đồng

Nhận xét về chất lượng (các chỉ tiêu KT-KT) đạt được so với đăng ký trong hợp đồng

Ghi chú

Đăng ký trong hợp đồng

Thực tế đạt được

Đăng ký trong hợp đồng

Thực tế đạt được

1

2

3

4

5

6

7

8

Tổng

Kết luận:

………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………….

……, ngày ……. tháng …… năm 20…

Thủ trưởng

Đơn vị quản lý nhiệm vụ/chuyên môn

(Họ tên, chữ ký/đóng dấu)

Mẫu B-2-XNKP

04/2015/TT-BKHCN

BỘ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ

(ĐƠN VỊ QUẢN LÝ KINH PHÍ)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

XÁC NHẬN TÌNH HÌNH SỬ DỤNG KINH PHÍ

Tên nhiệm vụ :……………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………..

Mã số:…… ………………………………………..

Thuộc:

– Chương trình: …………………………………..….

– Độc lập:

– Quỹ gen:

– Nghị định thư:

– Khác (nêu cụ thể):………………………………….

A. Kinh phí từ Ngân sách nhà nước:

Nội dung

Số tiền

Ghi chú

I

Tổng kinh phí từ ngân sách nhà nước :

II

Kinh phí đã được cấp:

Đợt 1

Ngày tháng năm

Đợt 2

Ngày tháng năm

….

III

Kinh phí đã được thanh toán

Đợt 1

Ngày tháng năm

Đợt 2

Ngày tháng năm

….

IV

Kinh phí chưa được thanh toán (III-II)

V

Kinh phí đề nghi thanh toán đợt này

STT

Các sản phẩm, nội dung công việc hoàn thành được thanh toán/hồ sơ chứng từ thanh toán

Chứng từ chi

Mục, tiểu mục

Số tiền

Trong đó

Ghi chú

Số

Ngày tháng

Khoán

Không khoán

1

Kinh phí lao động (phổ thông, khoa học,…)

1.1.

……

……

……

2

Mua sắm tài sản, vật tư

2.1.

…..

….

…..

3

Đoàn ra

3.1.

….

….

…..

4

Các khoản chi khác

4.1.

…..

…..

Kinh phí đề nghị thanh toán theo mục, tiểu mục

…..

…..

Tổng cộng :

B. Kinh phí ngoài Ngân sách nhà nước:

I. Tổng hợp chung

STT

Nội dung đăng ký sử dụng kinh phí ngoài ngân sách nhà nước

Kinh phí đã phê duyệt

Nội dung thực tế sử dụng kinh phí ngoài ngân sách nhà nước

Kinh phí đã được xác nhận chi

Ghi chú

Đợt 1

Đợt 2

….

1

……

2

……

….

…..

Cộng:

n1

n2

n= n1+n2+…

II. Đề nghị xác nhận đợt này

STT

Nội dung đăng ký sử dụng kinh phí ngoài ngân sách nhà nước

Nội dung thực tế sử dụng kinh phí ngoài ngân sách nhà nước

Chứng từ chi

Số tiền

Ghi chú

1

Số

Ngày, tháng, năm

2

……

Cộng

……, ngày …… tháng …… năm 20…

Thủ trưởng

Đơn vị quản lý kinh phí

(Họ tên, chữ ký/đóng dấu)

Mẫu C-1-BBHĐTV

04/2015/TT-BKHCN

BỘ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG TƯ VẤN

ĐIỀU CHÌNH / CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN

Tên nhiệm vụ: ………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………….

Mã số/số Hợp đồng ……..

Thuộc:

– Chương trình: …………………………………..…

– Độc lập:

– Quỹ gen:

– Nghị định thư:

– Khác (nêu cụ thể):………………………………….

Tổ chức chủ trì: ……………………………………………………………………………………….

Chủ nhiệm: ………………………………………………………………………………………………

Thời gian họp: ………….giờ…….phút………., ngày…… tháng …….năm 20………..

Địa điểm họp: ……………………………………………………………………………………

Lý do họp:………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

I. Thành viên Hội đồng:

– Số thành viên hội đồng có mặt/Tổng số thành viên hội đồng:

– Thành viên vắng mặt gồm:

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

II. Đại diện Cơ quan quản lý

1. Đại diện Bộ chủ trì nhiệm vụ:

Đơn vị quản lý nhiệm vụ:

………………………………………………………………………………………….

  • Đơn vị quản lý kinh phí:

………………………………………………………………………………………….

Đơn vị quản lý chuyên môn:

………………………………………………………………………………………….

Thành phần khác:

………………………………………………………………………………………….

2. Đại diện Cơ quan đề xuất đặt hàng:

………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………..

3. Thành phần khác:

………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………..

III. Đại diện Tổ chức chủ trì:

Lãnh đạo:………………………………………………………………………………………………

Chủ nhiệm nhiệm vụ: ……………………………………………………………………………….

Các thành viên tham gia:

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

IV. Các bước tiến hành:

1. Thư ký hành chính đọc quyết định thành lập Hội đồng.

2. Đại diện Bộ Chủ trì nhiệm vụ phát biểu ý kiến, nêu rõ lý do họp Hội đồng.

3. Chủ tịch Hội đồng chủ trì, điều khiển phiên họp:

– Đại diện nhóm nghiên cứu trình bày những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện nhiệm vụ.

– Tổ chức chủ trì nhiệm vụ và các thành viên nhóm nghiên cứu bổ sung ý kiến.

– Các thành viên Hội đồng thảo luận về các vấn đề liên quan.

– Đề xuất của Tổ chức chủ trì, Chủ nhiệm nhiệm vụ, Bộ Chủ trì nhiệm vụ (nếu có).

– Chủ tịch Hội đồng tóm tắt và kết luận.

V. Ý kiến của các thành viên Hội đồng

1. Ý kiến của thành thành viên Hội đồng:

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

2. Ý kiến của đại diện Bộ chủ trì nhiệm vụ:

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

3. Ý kiến của Tổ chức chủ trì, Chủ nhiệm và các cá nhân tham gia thực hiện

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

VI. Kết luận của Hội đồng

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

Hội đồng kiến nghị:

  1. Đề nghị cho phép điều chỉnh những nội dung sau:

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Lý do điều chỉnh:………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………..

  1. Đề nghị dừng thực hiện nhiệm vụ:

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

Lý do dừng thực hiện nhiệm vụ: …………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………….

Biên bản này được lập xong và thông qua trước Hội đồng tư vấn lúc ………giờ…….phút………., ngày…… tháng …….năm 20……

…………….., ngày……tháng …. năm 20…

Thư ký

Chủ tịch

Hội đồng tư vấn

(Họ tên và chữ ký)

(Họ tên và chữ ký)

Mẫu C-2-BBKTĐG

04/2015/TT-BKHCN

BỘ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BIÊN BẢN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ

TRONG QUÁ TRÌNH HỰC HIỆN NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA

Tên nhiệm vụ: ………………………………………………………………………………………….

Mã số/số Hợp đồng ……..

Thuộc:

– Chương trình: …………………………………..…

– Độc lập:

– Quỹ gen:

– Nghị định thư:

– Khác (nêu cụ thể):………………………………….

Tổ chức chủ trì: ……………………………………………………………………………………….

Chủ nhiệm: ………………………………………………………………………………………………

Ngày tháng kiểm tra: ……………………………………………………………………………….

Địa điểm kiểm tra: ……………………………………………………………………………………

I. Thành phần đoàn kiểm tra, đánh giá:

1. Đại diện Bộ Chủ trì nhiệm vụ:

Đơn vị quản lý nhiệm vụ:

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

  • Đơn vị quản lý kinh phí:

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

Đơn vị quản lý chuyên môn:

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

Thành phần khác:

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

2. Đại diện Cơ quan đề xuất đặt hàng:

………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………..

3. Thành phần khác:

………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………..

II. Đại diện Tổ chức chủ trì:

Lãnh đạo:………………………………………………………………………………………………

Chủ nhiệm nhiệm vụ: …………………………………………………………………………..

Các thành viên tham gia:

………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………….

III. Tài liệu của tổ chức chủ trì nhiệm vụ chuẩn bị cho kiểm tra, đánh giá:

1. Báo cáo tiến độ thực hiện

2. Các sản phẩm hoàn thành.

3. Báo cáo sản phẩm ứng dụng.

4. Báo cáo tình hình sử dụng kinh phí.

IV. Nội dung kiểm tra, đánh giá:

1. Về nội dung và tiến độ thực hiện (nội dung và các sản phẩm):

– Nội dung, sản phẩm đã hoàn thành theo Báo cáo của Tổ chức chủ trì nhiệm vụ (so sánh với tiến độ đã ghi trong các phụ lục của Hợp đồng).

– Xem xét những nội dung đã thực hiện đối với các sản phẩm chưa hoàn thành

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

2. Về sử dụng kinh phí:

– Tình hình sử dụng kinh phí để thực hiện nhiệm vụ đến thời điểm kiểm tra

+ Số kinh phí được cấp từ ngân sách sự nghiệp khoa học đến ngày báo cáo/tổng kinh phí được cấp

+ Số kinh phí từ Ngân sách đã sử dụng, thanh toán tương ứng nội dung công việc:…….

……………………………………………………………………………………………………………………

+ Số kinh phí từ Ngân sách đã sử dụng nhưng chưa thanh toán (tạm ứng):……………..

………………………………………………………………………………………………………………………….

+ Số kinh phí đã sử dụng từ nguồn khác:

+ Kinh phí đề nghị chuyển sang năm sau (nếu có):

– Tình hình mua sắm, sử dụng trang thiết bị phục vụ nghiên cứu của nhiệm vụ (nếu có)

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

– Kiểm tra chứng từ, xác nhận kinh phí thực chi và quyết toán (sẽ được kiểm tra và xác nhận cụ thể sau)

V. Các ý kiến trao đổi giữa thành viên đoàn kiểm tra, đánh giá với Tổ chức chủ trì, Chủ nhiệm nhiệm vụ

1. Các ý kiến của thành thành viên đoàn kiểm tra, đánh giá:

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

2. Ý kiến giải trình và kiến nghị của Tổ chức chủ trì, Chủ nhiệm và các cá nhân tham gia thực hiện

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

VI. Kết luận của đoàn kiểm tra, đánh giá

1- Về nội dung và tiến độ thực hiện:

……………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

2- Các sản phẩm đã hoàn thành (ở thời điểm kiểm tra, đánh giá):

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………

3- Về sử dụng kinh phí.

…………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

4- Đề nghị đối với Tổ chức chủ trì và Chủ nhiệm nhiệm vụ

…………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………….

Biên bản này được làm thành 4 Bản: Bộ chủ trì nhiệm vụ giữ 02 bản, Tổ chức chủ trì và Chủ nhiệm nhiệm vụ giữ 02 bản.

…………….., ngày……tháng …. năm 20……..

Đại diện

Tổ chức chủ trì

Trưởng đoàn

Phó trưởng đoàn

(Họ tên và chữ ký)

(Họ tên và chữ ký)

(Họ tên và chữ ký)

Thành viên

Thành viên

Thành viên

(Họ tên và chữ ký)

(Họ tên và chữ ký)

(Họ tên và chữ ký)

Mẫu D1-QĐĐC

04/2015/TT-BKHCN

BỘ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập
Tự do Hạnh phúc

Số: ………../QĐ-….

………., ngày ….. tháng ….. năm 20…

QUYẾT ĐỊNH

Về việc ………………….. (1) …………………..

BỘ TRƯỞNG BỘ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ

Căn cứ Nghị định số …../20…../NĐ-CP ngày …….. của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ/Cơ quan …………..;

Căn cứ…………………………………………… (2)……………………………………………………. ;

Xét đề nghị của ………………… (3)…………………………………………………………………. ;

Xét đề nghị của …………………..(4)……………………………….,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.……………………………………………… (5) …………………………………………………

Điều ………………………………(6)………………………………

Điều … …………………………………………………………………………………………………….. ./.

Nơi nhận:
– Như Điều …;
– Lưu: VT, ….

BỘ TRƯỞNG

BỘ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ

Ghi chú:

(1) Trích yếu nội dung Quyết định: Ghi tóm tắt nội dung Quyết định. Ví dụ: Về việc sửa đổi/điều chỉnh/gia hạn/…..của nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia/….

(2) Các văn bản, quyết định giao, phê duyệt nhiệm vụ này. Ví dụ: Quyết định số ….ngày… của Bộ trưởng/Thủ trưởng Bộ/Cơ quan ……. về việc………

(3) Văn bản đề nghị của đơn vị chủ trì nhiệm vụ. Ví dụ: Xét đề nghị của …tại Công văn số…ngày….

(4) Ghi tên Thủ trưởng các đơn vị đề nghị trình văn bản này. Ví dụ: Xét đề nghị của Vụ/Cục trưởng Vụ/Cục …………….; ….

(5) Ghi nội dung thay đổi. Ví dụ: Sửa đổi/điều chỉnh/gia hạn/…..được quy định tại …..

(6) Nội dung khác của Quyết định.

Mẫu D2-1-CVĐVCD

04/2015/TT-BKHCN

BỘ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ

…………(1)…………

Số: ……… /..………

V/v …….(2)……………..

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

…………., ngày ….. tháng ….. năm 20…

Kính gửi:

………(3)…………………………..

Căn cứ Quyết định số …..(4)…………………………………..

Theo đề nghị của ……………(5)………………………………….,

Trên cơ sở ý kiến phê duyệt/chấp thuận của Bộ trưởng Bộ chủ trì nhiệm vụ …………. tại …(6)……..…(7)……. xin được thông báo như sau:

  1. ……………………………………(8)……………………………….
  2. …………………………………………………………………….
  3. …………………………………………………………………….

Các văn bản liên quan đến việc điều chỉnh này được bổ sung vào hồ sơ của nhiệm vụ khoa học và công nghệ làm căn cứ cho việc triển khai thực hiện và nghiệm thu, quyết toán.

………(9)…………….xin thông báo để Quý đơn vị biết và thực hiện./.

Nơi nhận:

– Như trên;

– Bộ trưởng Bộ chủ trì nhiệm vụ (để b/c);

– Lưu: VT, ……

THỦ TRƯỞNG
ĐƠN VỊ QUẢN LÝ KINH PHÍ

(10)

Ghi chú:

(1) (7) (9) (10) Đơn vị quản lý kinh phí

(2) Trích yếu nội dung Công văn. Ví dụ: Về việc sửa đổi/điều chỉnh/…..của nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia/…

(3) Tổ chức đề nghị sửa đổi/điều chỉnh/…..của nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia/….

(4) Quyết định giao, phê duyệt nhiệm vụ này. Ví dụ: Quyết định số ….ngày… của Bộ trưởng Bộ ………. về việc….

(5) Văn bản đề nghị của tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ. Ví dụ: Theo đề nghị của …tại Công văn số…ngày….

(6) Trích dẫn văn bản thể hiện ý kiến phê duyệt/chấp thuận của Thủ trưởng Cơ quan. Ví dụ: tại Tờ trình số ….hoặc tại Quyết định số ……

(8) Ghi nội dung thay đổi. Ví dụ: Sửa đổi/điều chỉnh/gia hạn/…..được quy định tại …..

Mẫu D2-2-CVĐVKD

04/2015/TT-BKHCN

BỘ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ

Số: /…….. – ………

V/v …….(1)…………………..

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

………., ngày ….. tháng ….. năm 20…

Kính gửi:

………(2)…………………………..

Căn cứ Quyết định số …..(3)……………………………………;

Theo đề nghị của ……………(4)……………………………….,

Bộ chủ trì …………………. có ý kiến như sau:

  1. ………………………………………(5)………………………
  2. …………………………………………………………………….
  3. …………………………………………………………………….

Các văn bản liên quan đến việc điều chỉnh này được bổ sung vào hồ sơ của nhiệm vụ khoa học và công nghệ làm căn cứ cho việc triển khai thực hiện và nghiệm thu, quyết toán.

Bộ chủ trì ……………. xin thông báo để Quý đơn vị biết và thực hiện./.

Nơi nhận:

– Như trên;

Thủ trưởng Cơ quan (để b/c)

– Lưu: VT, ……

TL.BỘ TRƯỞNG

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ QUẢN LÝ NHIỆM VỤ / CHUYÊN MÔN …..(6)……..

Ghi chú:

(1) Trích yếu nội dung Công văn. Ví dụ: Về việc sửa đổi/điều chỉnh/…..của nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia/….

(2) Tổ chức đề nghị sửa đổi/điều chỉnh…..của nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia/…

(3) Quyết định giao, phê duyệt nhiệm vụ này. Ví dụ: Quyết định số ….ngày… của Bộ trưởng Bộ ……………… về việc……………….

(4) Văn bản đề nghị của Tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ. Ví dụ: Theo đề nghị của ………..tại Công văn số…….ngày….

(5) Ghi nội dung thay đổi. Ví dụ: Sửa đổi/điều chỉnh/gia hạn/…..được quy định tại …..

(6) Đơn vị quản lý nhiệm vụ/Đơn vị quản lý chuyên môn.

Thuộc tính văn bản
Thông tư 09/2014/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 09/2014/TT-BKHCN Ngày đăng công báo: Đã biết
Loại văn bản: Thông tư Người ký: Nguyễn Quân
Ngày ban hành: 27/05/2014 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ
Tóm tắt văn bản

BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
——-

Số: 09/2014/TT-BKHCN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Hà Nội, ngày 27 tháng 05 năm 2014

Căn cứ Luật khoa học và công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ các ngành kinh tế – kỹ thuật và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia.

Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định về việc quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước có mục tiêu, nội dung, sản phẩm không thuộc mục tiêu, nội dung, sản phẩm của các chương trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia, nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo nghị định thư, nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặc biệt, dự án khoa học và công nghệ cấp quốc gia và nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia do các quỹ của Nhà nước về khoa học và công nghệ tài trợ, bao gồm;
a) Đề án khoa học cấp quốc gia, đề tài khoa học và công nghệ cấp quốc gia, dự án sản xuất thử nghiệm cấp quốc gia;
b) Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia đặc biệt quan trọng.
Các nhiệm vụ quy định tại điểm a, điểm b của khoản này sau đây gọi chung là nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia.
2. Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức khoa học và công nghệ, cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ, cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 2. Giải thích từ ngữ
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Đơn vị quản lý nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia (sau đây viết tắt là đơn vị quản lý nhiệm vụ) là đơn vị thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ được giao trách nhiệm quản lý các nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia.
2. Đơn vị quản lý kinh phí nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia (sau đây viết tắt là đơn vị quản lý kinh phí) là đơn vị thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm trực tiếp quản lý ngân sách nhà nước để tổ chức thực hiện nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia.
Điều 3. Yêu cầu đối với nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia
Nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia phải đáp ứng được các quy định tại Điều 6 và Điều 7 của Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
Điều 4. Mã số của nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia
Mã số nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia được ghi như sau: TĐLCN.XX/YY, DAĐLCN.XX/YY, ĐTĐLXH.XX/YY, ĐAĐLQG.XX/YY.
Trong đó:
1. ĐTĐLCN là ký hiệu chung cho các đề tài độc lập thuộc lĩnh vực khoa học công nghệ.
2. DAĐLCN là ký hiệu chung cho các dự án độc lập thuộc lĩnh vực khoa học công nghệ.
3. ĐTĐLXH là ký hiệu chung cho các đề tài độc lập thuộc lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn.
4. ĐAĐLQG là ký hiệu chung cho các đề án độc lập.
5. Nhóm XX là nhóm 2 chữ số ghi số thứ tự của các nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia được Bộ Khoa học và Công nghệ sắp xếp theo từng nhóm ĐTĐLCN, DAĐLCN, ĐTĐLXH trong năm bắt đầu thực hiện.
6. Nhóm YY là nhóm 02 chữ số ghi hai số cuối của năm bắt đầu thực hiện nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia.
7. Giữa nhóm các chữ cái ký hiệu lĩnh vực với nhóm chữ số thứ tự các nhiệm vụ là dấu chấm; giữa nhóm chữ số thứ tự nhiệm vụ với nhóm chữ số ký hiệu năm bắt đầu thực hiện là dấu gạch chéo.
Điều 5. Công bố danh mục, đăng ký, lưu giữ và thông tin về kết quả thực hiện nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia
1. Thông tin về nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia (bao gồm: Danh mục các nhiệm vụ đưa ra tuyển chọn, giao trực tiếp; kết quả trúng tuyển; kết quả thực hiện nhiệm vụ) được thông báo công khai trên cổng thông tin điện tử của Bộ Khoa học và Công nghệ (http://www.most.gov.vn) hoặc trên các phương tiện thông tin đại chúng khác theo các quy định hiện hành.
2. Việc đăng ký, lưu giữ kết quả thực hiện nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia được thực hiện theo những quy định tại Nghị định 11/2014/NĐ-CP ngày 18 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ và các văn bản hướng dẫn thi hành. Kết quả thực hiện nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia thuộc danh mục bí mật nhà nước được đăng ký, lưu giữ theo chế độ mật.
3. Việc truyền thông về kết quả thực hiện nhiệm vụ độc lập được thực hiện theo các quy định của Luật khoa học và công nghệ và Luật báo chí. Các bộ, ngành, địa phương đề xuất đặt hàng và sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ từ nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia, các tổ chức chủ trì nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia có trách nhiệm tổ chức thông tin tuyên truyền, phổ biến các kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của nhiệm vụ.
Điều 6. Tài chính của nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia
1. Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia gồm kinh phí thực hiện các nội dung và kinh phí quản lý các nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia.
2. Kinh phí thực hiện nội dung của nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia gồm kinh phí được hỗ trợ từ nguồn ngân sách sự nghiệp khoa học và công nghệ và các nguồn hợp pháp khác. Nguồn kinh phí này được cân đối về Bộ Khoa học và Công nghệ để giao cho tổ chức chủ trì chi cho thực hiện các nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia theo tiến độ của hợp đồng.
Khuyến khích tổ chức và cá nhân tham gia các nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia huy động các nguồn kinh phí ngoài ngân sách nhà nước để thực hiện nhiệm vụ.
3. Kinh phí quản lý các nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia được lấy từ ngân sách sự nghiệp khoa học và công nghệ và được cân đối về Bộ Khoa học và Công nghệ để chi cho các hoạt động quản lý.
4. Việc xây dựng dự toán, quản lý, sử dụng, thanh quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia được thực hiện theo quy định về quản lý tài chính khoa học và công nghệ hiện hành.
Chương II
TỔ CHỨC XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ ĐỘC LẬP CẤP QUỐC GIA
Điều 7. Xác định nhiệm vụ, tổ chức tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì và thẩm định các nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia
1. Việc xác định nhiệm vụ, tổ chức tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì và thẩm định các nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia thực hiện theo quy định hiện hành do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
2. Đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia đặc biệt quan trọng sau khi lấy ý kiến tư vấn của Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ, đơn vị quản lý nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia có trách nhiệm phối hợp với các đơn vị có liên quan tham mưu cho Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ giao trực tiếp cho tổ chức có đủ năng lực, điều kiện và chuyên môn phù hợp để thực hiện.
Điều 8. Ký kết hợp đồng thực hiện nhiệm vụ
1. Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ giao cho đơn vị quản lý nhiệm vụ phối hợp với đơn vị quản lý kinh phí thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ ký hợp đồng đặt hàng thực hiện nhiệm vụ với tổ chức chủ trì nhiệm vụ.
2. Mẫu hợp đồng thực hiện nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia thực hiện theo Thông tư số 05/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 4 nam 2014 ban hành “Mẫu hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ”
Điều 9. Chế độ báo cáo định kỳ, báo cáo đột xuất, kiểm tra, giám sát việc thực hiện
1. Định kỳ 06 tháng một lần, hoặc theo yêu cầu đột xuất của cơ quan quản lý có thẩm quyền, tổ chức chủ trì nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia xây dựng báo cáo tiến độ hoặc báo cáo theo nội dung yêu cầu gửi về Bộ Khoa học và Công nghệ và bộ, ngành, địa phương chủ quản. Trường hợp tổ chức chủ trì không thực hiện việc báo cáo tiến độ đúng quy định từ 02 lần trở lên thì sẽ bị dừng cấp kinh phí thực hiện nhiệm vụ và xử lý theo quy định.
2. Bộ Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với bộ, ngành, địa phương chủ quản tổ chức kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất về tiến độ thực hiện, nội dung và tình hình sử dụng kinh phí của nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia theo hợp đồng đã ký.
Điều 10. Điều chỉnh hợp đồng thực hiện
1. Tổ chức chủ trì được chủ động điều chỉnh dự toán kinh phí trong tổng kinh phí được giao khoán theo quy định.
2. Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định điều chỉnh về tổ chức chủ trì, tên, mục tiêu, sản phẩm, thời gian thực hiện nhiệm vụ, tổng kinh phí hỗ trợ từ ngân sách nhà nước đã được phê duyệt trên cơ sở văn bản đề xuất của tổ chức chủ trì nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia.
Việc điều chỉnh thời gian thực hiện nhiệm vụ chỉ được thực hiện 01 lần không quá 12 tháng đối với các nhiệm vụ có thời gian thực hiện từ 24 tháng trở lên và không quá 06 tháng đối với nhiệm vụ có thời gian thực hiện dưới 24 tháng. Trường hợp đặc biệt do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quyết định.
3. Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, phê duyệt chủ trương và ủy quyền cho thủ trưởng đơn vị quản lý nhiệm vụ điều chỉnh các nội dung khác thuộc phạm vi hợp đồng đã ký trên cơ sở văn bản đề xuất của tổ chức chủ trì, trừ các nội dung quy định tại khoản 2 Điều này.
4. Trong trường hợp cần thiết, Bộ Khoa học và Công nghệ lấy ý kiến của cơ quan đề xuất đặt hàng trước khi quyết định điều chỉnh.
Điều 11. Đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia
1. Trình tự, thủ tục đánh giá nghiệm thu, công nhận các kết quả thực hiện nhiệm vụ độc lập khoa học và công nghệ cấp quốc gia thực hiện theo quy định tại Thông tư quy định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
2. Đơn vị quản lý nhiệm vụ thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm tổ chức đánh giá nghiệm thu, công nhận các kết quả và thanh lý hợp đồng thực hiện nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia.
Điều 12. Quản lý sản phẩm của nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia
Tài sản được mua sắm, hình thành trong quá trình thực hiện nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước được quản lý, xử lý theo quy định hiện hành.
Chương III
TRÁCH NHIỆM, QUYỀN HẠN CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
Điều 13. Trách nhiệm, quyền hạn của Bộ Khoa học và Công nghệ
1. Trách nhiệm, quyền hạn của đơn vị quản lý nhiệm vụ
a) Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức xác định Danh mục các nhiệm vụ; tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia;
b) Phối hợp với đơn vị chức năng của Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ phê duyệt kinh phí của nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia;
c) Cùng với đơn vị quản lý kinh phí ký hợp đồng với tổ chức chủ trì nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia;
d) Phối hợp với các đơn vị chức năng của Bộ Khoa học và Công nghệ trong tổng hợp và cân đối kinh phí thực hiện các nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia để bố trí vào kế hoạch ngân sách sự nghiệp khoa học và công nghệ hàng năm;
nhay Quy định về chủ trì kiểm tra tại Điểm đ Khoản 1 Điều 13 Thông tư 09/2014/TT-BKHCN quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia bị bãi bỏ bởi Khoản 1 Điều 29 Thông tư 04/2015/TT-BKHCNnhay
đ) Chủ trì kiểm tra; phối hợp thanh tra việc thực hiện nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia; điều chỉnh hợp đồng thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 10;
e) Tổ chức đánh giá, nghiệm thu, công nhận kết quả và thanh lý hợp đồng thực hiện nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia;
g) Mời đại diện cơ quan đề xuất đặt hàng, đại diện bộ, ngành, địa phương sử dụng kết quả nghiên cứu tham dự các cuộc họp hội đồng khoa học và công nghệ xác định nhiệm vụ, hội đồng khoa học và công nghệ đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia.
2. Trách nhiệm, quyền hạn của đơn vị quản lý kinh phí
a) Phối hợp tổ chức thẩm định, trình quyết định phê duyệt kinh phí của nhiệm vụ;
b) Cùng với đơn vị quản lý nhiệm vụ ký hợp đồng với tổ chức chủ trì nhiệm vụ;
c) Phối hợp với các đơn vị chức năng của Bộ Khoa học và Công nghệ trong tổng hợp và cân đối kinh phí thực hiện các nhiệm vụ để bố trí vào kế hoạch ngân sách sự nghiệp khoa học và công nghệ hằng năm;
d) Chủ trì cấp phát và thanh quyết toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ;
nhayQuy định về phối hợp kiểm tra tại Điểm đ Khoản 2 Điều 13 Thông tư 09/2014/TT-BKHCN quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia bị bãi bỏ bởi Khoản 1 Điều 29 Thông tư 04/2015/TT-BKHCNnhay
đ) Phối hợp giám sát, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện nhiệm vụ;
e) Phối hợp với đơn vị quản lý nhiệm vụ tổ chức đánh giá, nghiệm thu, công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ.
Điều 14. Trách nhiệm, quyền hạn của cơ quan đề xuất đặt hàng
1. Đề xuất đặt hàng nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia với Bộ Khoa học và Công nghệ.
2. Phối hợp với Bộ Khoa học và Công nghệ trong việc xác định nhiệm vụ, tuyển chọn, xét giao trực tiếp, đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia.
3. Cử đại diện tham gia các cuộc họp hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ, hội đồng tuyển chọn, xét giao trực tiếp và hội đồng đánh giá, nghiệm thu các nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia thuộc lĩnh vực hoặc địa bàn quản lý theo yêu cầu của Bộ Khoa học và Công nghệ.
4. Phối hợp kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện các nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia thuộc lĩnh vực hoặc địa bàn quản lý.
5. Tổ chức tiếp nhận và chịu trách nhiệm ứng dụng các kết quả nghiên cứu của nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia do bộ, ngành, địa phương đã đề xuất đặt hàng. Định kỳ hằng năm tổng hợp, báo cáo kết quả ứng dụng về Bộ Khoa học và Công nghệ.
Điều 15. Trách nhiệm, quyền hạn của tổ chức chủ trì
1. Chịu trách nhiệm về nội dung thuyết minh và dự toán kinh phí của nhiệm vụ nhằm đáp ứng được mục tiêu, tạo ra được sản phẩm theo quyết định phê duyệt của Bộ Khoa học và Công nghệ.
2. Lựa chọn cá nhân thuộc tổ chức chủ trì có đủ trình độ chuyên môn và năng lực tổ chức thực hiện để làm chủ nhiệm nhiệm vụ. Trường hợp thay đổi chủ nhiệm nhiệm vụ thì cá nhân được lựa chọn phải đáp ứng các tiêu chí của chủ nhiệm nhiệm vụ quy định tại Thông tư quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước. Kết quả việc thay đổi chủ nhiệm nhiệm vụ phải báo cáo bằng văn bản với Bộ Khoa học và Công nghệ.
3. Ký hợp đồng thực hiện nhiệm vụ với đơn vị quản lý kinh phí và đơn vị quản lý nhiệm vụ thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ; ký hợp đồng giao việc, hợp đồng thuê khoán chuyên môn với chủ nhiệm nhiệm vụ và các tổ chức cá nhân tham gia thực hiện các nội dung của nhiệm vụ.
4. Thực hiện đầy đủ các cam kết trong hợp đồng về trách nhiệm của bên nhận đặt hàng với Bộ Khoa học và Công nghệ và trách nhiệm của bên đặt hàng với chủ nhiệm nhiệm vụ và các tổ chức, cá nhân tham gia thực hiện nhiệm vụ.
5. Đảm bảo các điều kiện về cơ sở vật chất (trang thiết bị, nhà xưởng, phương tiện), nhân lực, huy động đủ các nguồn tài chính hợp pháp ngoài ngân sách nhà nước (nếu có) và các điều kiện khác để đảm bảo thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng đã ký.
6. Sử dụng có hiệu quả kinh phí được cấp để thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng đã ký với Bộ Khoa học và Công nghệ; cấp đủ và đúng tiến độ kinh phí từ các nguồn kinh phí đã cam kết trong hợp đồng cho chủ nhiệm nhiệm vụ và các tổ chức, cá nhân tham gia thực hiện các nội dung của nhiệm vụ; thực hiện thủ tục thanh quyết toán kinh phí theo quy định hiện hành.
7. Thực hiện chế độ báo cáo với Bộ Khoa học và Công nghệ và bộ, ngành, địa phương chủ quản theo quy định. Tạo điều kiện thuận lợi và cung cấp đầy đủ thông tin cho các cơ quan quản lý, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện nhiệm vụ. Kiến nghị các điều chỉnh khi cần để thực hiện được mục tiêu, nội dung, sản phẩm của nhiệm vụ.
8. Tổ chức đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ từ kết quả của nhiệm vụ cho các tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật.
9. Thực hiện việc công bố, giao nộp kết quả thực hiện nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia theo quy định hiện hành.
10. Tổ chức quản lý, khai thác, chuyển giao các kết quả của nhiệm vụ, được hưởng các quyền lợi và chịu trách nhiệm phân phối các lợi ích từ các hoạt động trên theo quy định của pháp luật.
11. Kết quả của các nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia do tổ chức chủ trì thực hiện được ghi nhận, làm căn cứ để xem xét khen thưởng và được giao thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ khác.
Điều 16. Trách nhiệm, quyền hạn của chủ nhiệm nhiệm vụ
1. Xây dựng và hoàn thiện thuyết minh của nhiệm vụ đáp ứng được mục tiêu, tạo ra được sản phẩm theo quyết định phê duyệt của Bộ Khoa học và Công nghệ.
2. Ký hợp đồng với tổ chức chủ trì nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia.
3. Tổ chức thực hiện nhiệm vụ và chịu trách nhiệm về tính trung thực, giá trị khoa học, kết quả và hiệu quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng đã ký; chịu trách nhiệm đề xuất với tổ chức chủ trì về phương án ứng dụng kết quả hoặc thương mại hóa sản phẩm từ kết quả của nhiệm vụ.
4. Được bảo đảm các điều kiện để thực hiện nhiệm vụ theo cam kết trong hợp đồng với tổ chức chủ trì và đề xuất, kiến nghị các điều chỉnh khi cần thiết.
5. Phối hợp với tổ chức chủ trì đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ theo quy định của pháp luật.
6. Kiểm tra, đôn đốc các tổ chức, cá nhân tham gia phối hợp trong việc thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng. Thực hiện báo cáo định kỳ (06 tháng một lần), báo cáo đột xuất về tiến độ triển khai, sử dụng kinh phí và báo cáo kết quả thực hiện của nhiệm vụ với tổ chức chủ trì. Chủ trì xây dựng báo cáo tổng kết khoa học và công nghệ và các tài liệu khác theo hợp đồng đã ký với tổ chức chủ trì.
Chương IV
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 17. Vận dụng Thông tư
Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan nhà nước khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương vận dụng Thông tư này để xây dựng và ban hành các quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ, cấp tỉnh cho phù hợp.
Điều 18. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2014.
2. Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ các ngành kinh tế – kỹ thuật, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời bằng văn bản về Bộ Khoa học và Công nghệ để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.

Nơi nhận:
– Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
– Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
– Văn phòng Tổng bí thư;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
– UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
– Tòa án nhân dân tối cao;
– Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
– Công báo;
– Lưu: VT, CNN.

BỘ TRƯỞNG

Nguyễn Quân

PHỤ LỤC

CÁC BIỂU MẪU

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/TT-BKHCN ngày 11 tháng 3 năm 2015

của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

1. Mẫu A-1-BCĐK: Báo cáo định kỳ tình hình thực hiện nhiệm vụ.

2. Mẫu A-2-BCTĐ: Báo cáo nội dung khoa học, tiến độ thực hiện nhiệm vụ.

3. Mẫu A-3-BCSDKP: Báo cáo tình hình sử dụng kinh phí.

4. Mẫu A-4-BCSPHT: Báo cáo sản phẩm khoa học và công nghệ đã hoàn thành.

5. Mẫu A-5-BCSPUD: Báo cáo sản phẩm khoa học và công nghệ đã được chuyển giao, ứng dụng vào thực tế.

6. Mẫu B-1-XNKLCV: Xác nhận khối lượng công việc.

7. Mẫu B-2-XNKP: Xác nhận tình hình sử dụng kinh phí.

8. Mẫu C-1-BBHĐTV: Biên bản họp hội đồng tư vấn trong quá trình thực hiện nhiệm vụ.

9. Mẫu C-2-BBKTĐG: Biên bản kiểm tra, đánh giá trong quá trình thực hiện nhiệm vụ.

10. Mẫu D1-QĐĐC: Quyết định điều chỉnh.

11. Mẫu D2-1-CVĐVCD: Công văn thông báo của đơn vị có con dấu riêng.

12. D2-2-CVĐVKD: Công văn thông báo của đơn vị không có con dấu riêng.

Mẫu A-1-BCĐK

04/2015/TT-BKHCN

CƠ QUAN CHỦ QUẢN

TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

…………., ngày ……tháng ….. năm 20…..

Nhận ngày …./…./20…..

Kỳ: ……….

BÁO CÁO ĐỊNH KỲ

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ

(6 tháng 1 lần)

Nơi nhận báo cáo:

1. Đơn vị quản lý nhiệm vụ:……………………………………..

2. Đơn vị quản lý kinh phí:………………………………………

3. Đơn vị quản lý chuyên môn:………………………………….

1.

Tên nhiệm vụ:

…………………………………………………………………….

Mã số: …………………………………………………………..

Thuộc:

– Chương trình: …………………………………..…

– Độc lập:
– Quỹ gen:
– Nghị định thư:

– Khác (nêu cụ thể):………………………………….

2.

Ngày báo cáo

…/ …./20…

Kỳ: ……..

3.

Tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ: ………………………………………………..

Chủ nhiệm nhiệm vụ: ……………………………………….

4.

Thời gian thực hiện: ……… tháng từ …….. /…../20….. đến … /…./20….

5.

Tổng kinh phí thực hiện: …………. ……..triệu đồng

Kinh phí từ NSNN: ……… ……………..triệu đồng

Kinh phí từ nguồn khác:……………….. triệu đồng

6.

Phương thức thực hiện nhiệm vụ:

  • Khoán từng phần:
  • Khoán đến sản phẩm cuối cùng:

7.

Tình hình thực hiện các nội dung, công việc chính (theo nội dung và tiến độ ghi trong Hợp đồng nhiệm vụ)

Theo kế hoạch trong hợp đồng

Thực hiện (đánh dấu”X” vào các cột tương ứng

Hoàn thành

Đang thực hiện

Chưa thực hiện

7.1. Các nội dung công việc theo kế hoạch phải hoàn thành trong kỳ báo cáo

7.1.1.Nội dung 1: ……………………………………………
a).………………………………………………………………
b……………………………………………………………

7.1.2. Nội dung 2: ………………………………
a)…………………………………………………..
b……………………………………………………

7.1.3. Nội dung 3:
a)……………………………………………………
b)……………………………………………………

7.1.4. Nội dung 4:
a)……………………………………………………
b……………………………………………………

7.2. Tổng nội dung, công việc phải hoàn thành từ khi ký hợp đồng đến kỳ báo cáo

7.2.1. Nội dung 1: ……………………………………

7.2.2. Nội dung 2: ………………………………

7.2.3. Nội dung 3: ………………………………

7.2.4. Nội dung 4: ………………………………

8.

Tự nhận xét và đánh giá kết quả đạt được so với yêu cầu trong kỳ báo cáo : Đánh giá các điểm chính về: số lượng, chất lượng, tiến độ thực hiện và các vấn đề khác (tình hình hợp tác quốc tế, phối hợp thực hiện,..)

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ……………………… .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ……. . .. .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …. . ..

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .…..…..

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ….……

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .. . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ………..

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …………

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .

9.

Tình hình sử dụng kinh phí tính đến ngày báo cáo, cụ thể:

9.1. Nguồn từ ngân sách Nhà nước:

9.1.1. Tổng kinh phí được cấp từ đầu đến đến hết kỳ báo cáo:

Trong đó:

+ Trước kỳ báo cáo:

+ Trong kỳ báo cáo:

9.1.2. Kinh phí đã chi cho các nội dung, công việc đã hoàn thành trong kỳ báo cáo:

Trong đó:

+ Phần kinh phí được giao khoán:

+ Kinh phí không giao khoán:

9.1.3. Kinh phí đã ứng chi cho các nội dung , công việc đang triển khai:

9.1.4. Kinh phí chưa sử dụng:

9.1.5. Kinh phí đã được đơn vị quản lý kinh phí kiểm tra xác nhận quyết toán từ đầu đến kỳ báo cáo:

Trong đó:

+ Phần kinh phí được giao khoán:

+ Kinh phí không giao khoán:

9.1.6. Kinh phí đề nghị xác nhận quyết toán trong kỳ báo cáo:

9.2. Nguồn khác:

9.2.1. Kinh phí đã chi cho các nội dung, công việc đã hoàn thành trong kỳ báo cáo:

9.2.2. Kinh phí đã ứng chi cho các nội dung, công việc đang triển khai:

9.2.3. Kinh phí đã được đơn vị quản lý kinh phí kiểm tra xác nhận từ đầu đến kỳ báo cáo:

……….. ……. triệu đồng

………….. ….triệu đồng

………….. ….triệu đồng

……………… triệu đồng

….. ………….triệu đồng

……….. ……. triệu đồng

………….. …..triệu đồng

……….. …. …triệu đồng

……….. …. …triệu đồng

……….. ……. triệu đồng

……….. ……. triệu đồng

……….. ……. triệu đồng

……….. ……. triệu đồng

……….. ……. triệu đồng

……….. ……. triệu đồng

……….. ……. triệu đồng

……….. ……. triệu đồng

10.

Kinh phí mua sắm tài sản, thiết bị trong kỳ báo cáo: ………..….. triệu đồng

STT

Tên tài sản, thiết bị

Nước sản xuất

Tháng/năm đưa vào sử dụng

Số hiệu tài sản

Đơn vị tính (cái, chiếc)

Số lượng

Đơn giá tài sản

(VN đồng)

Tổng tiền

(VN đồng)

10.1.

10.2.

…….

Tổng

11.

Những vấn đề tồn tại cần giải quyết

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

12.

Dự kiến những công việc cần triển khai tiếp trong kỳ tới

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

13.

Kiến nghị

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Chủ nhiệm nhiệm vụ

(Họ tên, chữ ký)

Thủ trưởng
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ

(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)

Mẫu A-2-BCTĐ

04/2015/TT-BKHCN

CƠ QUAN CHỦ QUẢN

TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

…………., ngày ……tháng ….. năm 20…..

BÁO CÁO

NỘI DUNG KHOA HỌC, TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ

(Phục vụ kiểm tra, đánh giá)

Nơi nhận báo cáo:

1. Đơn vị quản lý nhiệm vụ:……………………………………..

2. Đơn vị quản lý kinh phí:………………………………………

3. Đơn vị quản lý chuyên môn:………………………………….

1.

Tên nhiệm vụ:

…………………………………………………

Mã số: ………………………………………

Thuộc:

– Chương trình: …………………………………..…

– Độc lập:

– Quỹ gen:

– Nghị định thư:

– Khác (nêu cụ thể):………………………………….

2.

Ngày báo cáo

…/ …./20..

2.

Tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ: …………..

3.

Chủ nhiệm nhiệm vụ: ……………………………………

4.

Phương thức thực hiện nhiệm vụ:

  • Khoán từng phần:
  • Khoán đến sản phẩm cuối cùng:

5.

Báo cáo nội dung khoa học, tiến độ thực hiện (đến thời điểm kiểm tra, đánh giá)

Đánh giá về

mức chất lượng

nội dung nghiên cứu

Theo hợp đồng

Thực hiện

Ghi chú

5.1. Các nội dung công việc hoàn thành vượt mức theo kế hoạch

5.1.1. Các nội dung công việc hoàn thành vượt mức theo kế hoạch trong kỳ báo cáo

a) Nội dung 1: …………………………………

– …………………………………………………

– …………………………………………………

b) Nội dung 2: ………………………

– ………………………………………

– ……………………………………

5.1.2. Các nội dung công việc hoàn thành vượt mức theo kế hoạch từ khi ký hợp đồng đến kỳ báo cáo

a) Nội dung 1: …………………………
– …………………………………………

– ………………………………………

b) Nội dung 2:…………………………

– ……………………………………………

– ………………………………………………

5.2. Các nội dung công việc đã hoàn thành theo kế hoạch

5.2.1. Các nội dung công việc hoàn thành theo kế hoạch trong kỳ báo cáo

a) Nội dung 1: ………………………………………
– ……………………………………………………

– ………………………………………

b) Nội dung 2: ……………………………

– ……………………………………………

– ……………………………………………

5.2.2. Các nội dung công việc hoàn thành theo kế hoạch từ khi ký hợp đồng đến kỳ báo cáo

a) Nội dung 1: ……………………………………………………………………
– ……………………………………………………………… ..

– ………………………………………………………………

b) Nội dung 2:

……………………………………………………………………
– ……………………………………………………………… ..

– ………………………………………………………………

5.3.Các nội dung công việc chưa hoàn thành theo kế hoạch

Lý do

5.3.1. Các nội dung công việc chưa hoàn thành theo kế hoạch trong kỳ báo cáo

a) Nội dung 1: ……………………………………………………………………
– ……………………………………………………………… ..

– ………………………………………………………………

b) Nội dung 2:

……………………………………………………………………
– ……………………………………………………………… ..

– ………………………………………………………………

5.3.2. Các nội dung công việc chưa hoàn thành theo kế hoạch từ khi ký hợp đồng đến kỳ báo cáo

a) Nội dung 1: ……………………………………………………………………
– ……………………………………………………………… ..

– ………………………………………………………………

b) Nội dung 2:

……………………………………………………………………
– ……………………………………………………………… ..

– ………………………………………………………………

6.

Tự nhận xét và đánh giá kết quả đạt được so với yêu cầu trong kỳ báo cáo : Đánh giá các điểm chính về:số lượng, chất lượng, tiến độ thực hiện và các vấn đề khác (Hợp tác quốc tế, phối hợp thực hiện,..)

……………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………..

7.

Dự kiến những công việc cần triển khai tiếp trong kỳ tới

……………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………..

8.

Kiến nghị

……………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………..

Chủ nhiệm nhiệm vụ

(Họ tên, chữ ký)

Thủ trưởng
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ

(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)

Mẫu A-3-BCSDKP

04/2015/TT-BKHCN

CƠ QUAN CHỦ QUẢN

TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

…………., ngày ……tháng ….. năm 20…..

BÁO CÁO

TÌNH HÌNH SỬ DỤNG KINH PHÍ

(Phục vụ kiểm tra, đánh giá)

Nơi nhận báo cáo:

1. Đơn vị quản lý nhiệm vụ:……………………………………..

2. Đơn vị quản lý kinh phí:………………………………………

3. Đơn vị quản lý chuyên môn:………………………………….

1.

Tên nhiệm vụ: …………………………………………………………………

Mã số: ………………………………………………………………………………

Thuộc:

– Chương trình: …………………………………..…

– Độc lập:

– Quỹ gen:

– Nghị định thư:

– Khác (nêu cụ thể):………………………………….

2.

Ngày báo cáo

…/ …./20…

3.

Tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ: …………..

Chủ nhiệm nhiệm vụ: ……………………………………………………………………………………………

4.

Thời gian thực hiện: … …..tháng, từ ……. /……./20….. đến …. … /…../20….

5.

Tổng kinh phí thực hiện: …………. ……..triệu đồng

Kinh phí từ NSNN: ……… ……………….triệu đồng

Kinh phí từ nguồn khác:………………….. triệu đồng

6.

Phương thức thực hiện nhiệm vụ:

  • Khoán từng phần:

  • Khoán đến sản phẩm cuối cùng:

7.

Tình hình sử dụng kinh phí

  1. Tình hình sử dụng kinh phí đến ngày báo cáo

7.1.1. Nguồn từ ngân sách Nhà nước:

a) Tổng kinh phí được cấp từ đầu đến đến hết kỳ báo cáo:

Trong đó:

+ Trước kỳ báo cáo:

+ Trong kỳ báo cáo:

b) Kinh phí đã chi cho các nội dung, công việc đã hoàn thành trong kỳ báo cáo:

Trong đó:

+ Phần kinh phí được giao khoán:

+ Kinh phí không giao khoán:

c) Kinh phí đã ứng chi cho các nội dung , công việc đang triển khai:

d) Kinh phí chưa sử dụng:

e) Kinh phí đã được đơn vị quản lý kinh phí kiểm tra xác nhận quyết toán từ đầu đến kỳ báo cáo:

Trong đó:

+ Phần kinh phí được giao khoán:

+ Kinh phí không giao khoán:

g) Kinh phí đề nghị xác nhận quyết toán trong kỳ báo cáo:

7.1.2. Nguồn khác:

a) Kinh phí đã chi cho các nội dung, công việc đã hoàn thành trong kỳ báo cáo:

b) Kinh phí đã ứng chi cho các nội dung, công việc đang triển khai:

c) Kinh phí đã được đơn vị quản lý kinh phí kiểm tra xác nhận từ đầu đến kỳ báo cáo:

……….. ……. triệu đồng

………….. ….triệu đồng

………….. ….triệu đồng

……………… triệu đồng

….. ………….triệu đồng

……….. ……. triệu đồng

………….. …..triệu đồng

……….. …. …triệu đồng

……….. …. …triệu đồng

……….. ……. triệu đồng

……….. ……. triệu đồng

……….. ……. triệu đồng

……….. ……. triệu đồng

……….. ……. triệu đồng

……….. ……. triệu đồng

……….. ……. triệu đồng

……….. ……. triệu đồng

  1. Tình hình sử dụng kinh phí theo các nội dung, công việc đã hoàn thành trong kỳ báo cáo

STT

Nội dung và công việc đã thực hiện

Kinh phí đã chi

Ghi chú

Tổng

số

Ngân sách NN

Nguồn

khác

Khoán

Không khoán

7.2.1.

Tên nội dung 1 (ví dụ: đã hoàn thành 100% công việc)*

7.2.2.

Tên nội dung 2: (ví dụ đã hoàn thành công việc a và b)

Tên công việc a:*

Tên công việc b:*

7.2.3.

Tên nội dung 3:(ví dụ đã hoàn thành công việc a )

Tên công việc a:*

7.2.4.

…..

….

Mua sắm tài sản, thiết bị:

Phụ cấp Chủ nhiệm:

In ấn tài liệu

….

Quản lý

……………..

Tổng cộng

  1. Tình hình sử dụng kinh phí mua sắm tài sản, trang thiết bị

  1. Trong kỳ báo cáo:

STT

Tên tài sản

Nước sản xuất

Tháng/năm đưa vào sử dụng

Số hiệu tài sản

Đơn vị (cái, chiếc)

Số lượng

Đơn giá tài sản

(VN đồng)

Ghi chú

1

2

3

  1. Lũy kế từ khi thực hiện nhiệm vụ đến hết kỳ báo cáo:

STT

Tên tài sản

Nước sản xuất

Tháng/năm đưa vào sử dụng

Số hiệu tài sản

Đơn vị (cái, chiếc)

Số lượng

Đơn giá tài sản

(VN đồng)

Ghi chú

1

2

3

8.

Những vấn đề tồn tại cần giải quyết

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

9.

Dự kiến những công việc cần triển khai tiếp trong kỳ tới

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

10.

Kiến nghị

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Chủ nhiệm nhiệm vụ

(Họ tên, chữ ký)

Thủ trưởng

Tổ chức chủ trì nhiệm vụ

(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)

Ghi chú: (*) Kinh phí chi cho các nội dung, công việc hoàn thành bao gồm toàn bộ chi phí cho nội dung, công việc đó: ví dụ như chi cho công lao động, nguyên vật liệu, công tác phí…

Mẫu A-4-BCSPHT

04/2015/TT-BKHCN

CƠ QUAN CHỦ QUẢN

TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

…………., ngày ……tháng ….. năm 20…..

BÁO CÁO SẢN PHẨM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐÃ HOÀN THÀNH

Tên nhiệm vụ : ……………………………….

Mã số:…… ……………………………….

Thuộc:

– Chương trình: …………………………………..…

– Độc lập:

– Quỹ gen:

– Nghị định thư:

– Khác (nêu cụ thể):………………………………….

1. Trong kỳ báo cáo

TT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Số lượng theo hợp đồng

Số lượng đạt được

Mức chất lượng (các chỉ tiêu KT-KT) đạt được so với đăng ký trong hợp đồng

1

Tên sản phẩm 1

2

Tên sản phẩm 2

…..

2. Lũy kế từ khi thực hiện nhiệm vụ đến hết kỳ báo cáo

TT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Số lượng theo hợp đồng

Số lượng đạt được

Mức chất lượng (các chỉ tiêu KT-KT) đạt được so với đăng ký trong hợp đồng

1

Tên sản phẩm 1

…..

Chủ nhiệm nhiệm vụ

(Họ tên, chữ ký)

Thủ trưởng
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ

(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)

Mẫu A-5-BCSPUD

04/2015/TT-BKHCN

CƠ QUAN CHỦ QUẢN

TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

……….., ngày ……tháng ….. năm 20…..

BÁO CÁO SẢN PHẨM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

ĐÃ ĐƯỢC CHUYỂN GIAO, ỨNG DỤNG VÀO THỰC TẾ

Tên nhiệm vụ :…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Mã số:…… ……………………………….

Thuộc:

– Chương trình: …………………………………..…

– Độc lập:

– Quỹ gen:

– Nghị định thư:

– Khác (nêu cụ thể):………………………………….

TT

Tên sản phẩm*

Địa chỉ ứng dụng

(tổ chức, doanh nghiệp)

Quy mô, hiệu quả kinh tế – xã hội

Chủ nhiệm nhiệm vụ

(Họ tên, chữ ký)

Thủ trưởng
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ

(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)

(*) Lũy kế từ khi thực hiện nhiệm vụ đến hết ngày báo cáo

Mẫu B-1-XNKLCV

04/2015/TT-BKHCN

BỘ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ

(ĐƠN VỊ QUẢN LÝ NHIỆM VỤ/CHUYÊN MÔN)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

XÁC NHẬN KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC

TRONG KỲ BÁO CÁO

Tên nhiệm vụ :………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………….

Mã số:…………………………………….

Thuộc:

– Chương trình: …………………………………..…

– Độc lập:

– Quỹ gen:

– Nghị định thư:

– Khác (nêu cụ thể):………………………………….

TT

Nội dung công việc/ sản phẩm hoàn thành

Đơn vị tính

Nhận xét về số lượng đạt được so với đăng ký trong hợp đồng

Nhận xét về chất lượng (các chỉ tiêu KT-KT) đạt được so với đăng ký trong hợp đồng

Ghi chú

Đăng ký trong hợp đồng

Thực tế đạt được

Đăng ký trong hợp đồng

Thực tế đạt được

1

2

3

4

5

6

7

8

Tổng

Kết luận:

………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………….

……, ngày ……. tháng …… năm 20…

Thủ trưởng

Đơn vị quản lý nhiệm vụ/chuyên môn

(Họ tên, chữ ký/đóng dấu)

Mẫu B-2-XNKP

04/2015/TT-BKHCN

BỘ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ

(ĐƠN VỊ QUẢN LÝ KINH PHÍ)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

XÁC NHẬN TÌNH HÌNH SỬ DỤNG KINH PHÍ

Tên nhiệm vụ :……………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………..

Mã số:…… ………………………………………..

Thuộc:

– Chương trình: …………………………………..….

– Độc lập:

– Quỹ gen:

– Nghị định thư:

– Khác (nêu cụ thể):………………………………….

A. Kinh phí từ Ngân sách nhà nước:

Nội dung

Số tiền

Ghi chú

I

Tổng kinh phí từ ngân sách nhà nước :

II

Kinh phí đã được cấp:

Đợt 1

Ngày tháng năm

Đợt 2

Ngày tháng năm

….

III

Kinh phí đã được thanh toán

Đợt 1

Ngày tháng năm

Đợt 2

Ngày tháng năm

….

IV

Kinh phí chưa được thanh toán (III-II)

V

Kinh phí đề nghi thanh toán đợt này

STT

Các sản phẩm, nội dung công việc hoàn thành được thanh toán/hồ sơ chứng từ thanh toán

Chứng từ chi

Mục, tiểu mục

Số tiền

Trong đó

Ghi chú

Số

Ngày tháng

Khoán

Không khoán

1

Kinh phí lao động (phổ thông, khoa học,…)

1.1.

……

……

……

2

Mua sắm tài sản, vật tư

2.1.

…..

….

…..

3

Đoàn ra

3.1.

….

….

…..

4

Các khoản chi khác

4.1.

…..

…..

Kinh phí đề nghị thanh toán theo mục, tiểu mục

…..

…..

Tổng cộng :

B. Kinh phí ngoài Ngân sách nhà nước:

I. Tổng hợp chung

STT

Nội dung đăng ký sử dụng kinh phí ngoài ngân sách nhà nước

Kinh phí đã phê duyệt

Nội dung thực tế sử dụng kinh phí ngoài ngân sách nhà nước

Kinh phí đã được xác nhận chi

Ghi chú

Đợt 1

Đợt 2

….

1

……

2

……

….

…..

Cộng:

n1

n2

n= n1+n2+…

II. Đề nghị xác nhận đợt này

STT

Nội dung đăng ký sử dụng kinh phí ngoài ngân sách nhà nước

Nội dung thực tế sử dụng kinh phí ngoài ngân sách nhà nước

Chứng từ chi

Số tiền

Ghi chú

1

Số

Ngày, tháng, năm

2

……

Cộng

……, ngày …… tháng …… năm 20…

Thủ trưởng

Đơn vị quản lý kinh phí

(Họ tên, chữ ký/đóng dấu)

Mẫu C-1-BBHĐTV

04/2015/TT-BKHCN

BỘ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG TƯ VẤN

ĐIỀU CHÌNH / CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN

Tên nhiệm vụ: ………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………….

Mã số/số Hợp đồng ……..

Thuộc:

– Chương trình: …………………………………..…

– Độc lập:

– Quỹ gen:

– Nghị định thư:

– Khác (nêu cụ thể):………………………………….

Tổ chức chủ trì: ……………………………………………………………………………………….

Chủ nhiệm: ………………………………………………………………………………………………

Thời gian họp: ………….giờ…….phút………., ngày…… tháng …….năm 20………..

Địa điểm họp: ……………………………………………………………………………………

Lý do họp:………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

I. Thành viên Hội đồng:

– Số thành viên hội đồng có mặt/Tổng số thành viên hội đồng:

– Thành viên vắng mặt gồm:

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

II. Đại diện Cơ quan quản lý

1. Đại diện Bộ chủ trì nhiệm vụ:

Đơn vị quản lý nhiệm vụ:

………………………………………………………………………………………….

  • Đơn vị quản lý kinh phí:

………………………………………………………………………………………….

Đơn vị quản lý chuyên môn:

………………………………………………………………………………………….

Thành phần khác:

………………………………………………………………………………………….

2. Đại diện Cơ quan đề xuất đặt hàng:

………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………..

3. Thành phần khác:

………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………..

III. Đại diện Tổ chức chủ trì:

Lãnh đạo:………………………………………………………………………………………………

Chủ nhiệm nhiệm vụ: ……………………………………………………………………………….

Các thành viên tham gia:

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

IV. Các bước tiến hành:

1. Thư ký hành chính đọc quyết định thành lập Hội đồng.

2. Đại diện Bộ Chủ trì nhiệm vụ phát biểu ý kiến, nêu rõ lý do họp Hội đồng.

3. Chủ tịch Hội đồng chủ trì, điều khiển phiên họp:

– Đại diện nhóm nghiên cứu trình bày những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện nhiệm vụ.

– Tổ chức chủ trì nhiệm vụ và các thành viên nhóm nghiên cứu bổ sung ý kiến.

– Các thành viên Hội đồng thảo luận về các vấn đề liên quan.

– Đề xuất của Tổ chức chủ trì, Chủ nhiệm nhiệm vụ, Bộ Chủ trì nhiệm vụ (nếu có).

– Chủ tịch Hội đồng tóm tắt và kết luận.

V. Ý kiến của các thành viên Hội đồng

1. Ý kiến của thành thành viên Hội đồng:

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

2. Ý kiến của đại diện Bộ chủ trì nhiệm vụ:

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

3. Ý kiến của Tổ chức chủ trì, Chủ nhiệm và các cá nhân tham gia thực hiện

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

VI. Kết luận của Hội đồng

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

Hội đồng kiến nghị:

  1. Đề nghị cho phép điều chỉnh những nội dung sau:

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Lý do điều chỉnh:………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………..

  1. Đề nghị dừng thực hiện nhiệm vụ:

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

Lý do dừng thực hiện nhiệm vụ: …………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………….

Biên bản này được lập xong và thông qua trước Hội đồng tư vấn lúc ………giờ…….phút………., ngày…… tháng …….năm 20……

…………….., ngày……tháng …. năm 20…

Thư ký

Chủ tịch

Hội đồng tư vấn

(Họ tên và chữ ký)

(Họ tên và chữ ký)

Mẫu C-2-BBKTĐG

04/2015/TT-BKHCN


BỘ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BIÊN BẢN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ

TRONG QUÁ TRÌNH HỰC HIỆN NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA

Tên nhiệm vụ: ………………………………………………………………………………………….

Mã số/số Hợp đồng ……..

Thuộc:

– Chương trình: …………………………………..…

– Độc lập:

– Quỹ gen:

– Nghị định thư:

– Khác (nêu cụ thể):………………………………….

Tổ chức chủ trì: ……………………………………………………………………………………….

Chủ nhiệm: ………………………………………………………………………………………………

Ngày tháng kiểm tra: ……………………………………………………………………………….

Địa điểm kiểm tra: ……………………………………………………………………………………

I. Thành phần đoàn kiểm tra, đánh giá:

1. Đại diện Bộ Chủ trì nhiệm vụ:

Đơn vị quản lý nhiệm vụ:

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

  • Đơn vị quản lý kinh phí:

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

Đơn vị quản lý chuyên môn:

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

Thành phần khác:

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

2. Đại diện Cơ quan đề xuất đặt hàng:

………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………..

3. Thành phần khác:

………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………..

II. Đại diện Tổ chức chủ trì:

Lãnh đạo:………………………………………………………………………………………………

Chủ nhiệm nhiệm vụ: …………………………………………………………………………..

Các thành viên tham gia:

………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………….

III. Tài liệu của tổ chức chủ trì nhiệm vụ chuẩn bị cho kiểm tra, đánh giá:

1. Báo cáo tiến độ thực hiện

2. Các sản phẩm hoàn thành.

3. Báo cáo sản phẩm ứng dụng.

4. Báo cáo tình hình sử dụng kinh phí.

IV. Nội dung kiểm tra, đánh giá:

1. Về nội dung và tiến độ thực hiện (nội dung và các sản phẩm):

– Nội dung, sản phẩm đã hoàn thành theo Báo cáo của Tổ chức chủ trì nhiệm vụ (so sánh với tiến độ đã ghi trong các phụ lục của Hợp đồng).

– Xem xét những nội dung đã thực hiện đối với các sản phẩm chưa hoàn thành

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

2. Về sử dụng kinh phí:

– Tình hình sử dụng kinh phí để thực hiện nhiệm vụ đến thời điểm kiểm tra

+ Số kinh phí được cấp từ ngân sách sự nghiệp khoa học đến ngày báo cáo/tổng kinh phí được cấp

+ Số kinh phí từ Ngân sách đã sử dụng, thanh toán tương ứng nội dung công việc:…….

……………………………………………………………………………………………………………………

+ Số kinh phí từ Ngân sách đã sử dụng nhưng chưa thanh toán (tạm ứng):……………..

………………………………………………………………………………………………………………………….

+ Số kinh phí đã sử dụng từ nguồn khác:

+ Kinh phí đề nghị chuyển sang năm sau (nếu có):

– Tình hình mua sắm, sử dụng trang thiết bị phục vụ nghiên cứu của nhiệm vụ (nếu có)

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

– Kiểm tra chứng từ, xác nhận kinh phí thực chi và quyết toán (sẽ được kiểm tra và xác nhận cụ thể sau)

V. Các ý kiến trao đổi giữa thành viên đoàn kiểm tra, đánh giá với Tổ chức chủ trì, Chủ nhiệm nhiệm vụ

1. Các ý kiến của thành thành viên đoàn kiểm tra, đánh giá:

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

2. Ý kiến giải trình và kiến nghị của Tổ chức chủ trì, Chủ nhiệm và các cá nhân tham gia thực hiện

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

VI. Kết luận của đoàn kiểm tra, đánh giá

1- Về nội dung và tiến độ thực hiện:

……………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

2- Các sản phẩm đã hoàn thành (ở thời điểm kiểm tra, đánh giá):

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………

3- Về sử dụng kinh phí.

…………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

4- Đề nghị đối với Tổ chức chủ trì và Chủ nhiệm nhiệm vụ

…………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………….

Biên bản này được làm thành 4 Bản: Bộ chủ trì nhiệm vụ giữ 02 bản, Tổ chức chủ trì và Chủ nhiệm nhiệm vụ giữ 02 bản.

…………….., ngày……tháng …. năm 20……..

Đại diện

Tổ chức chủ trì

Trưởng đoàn

Phó trưởng đoàn

(Họ tên và chữ ký)

(Họ tên và chữ ký)

(Họ tên và chữ ký)

Thành viên

Thành viên

Thành viên

(Họ tên và chữ ký)

(Họ tên và chữ ký)

(Họ tên và chữ ký)

Mẫu D1-QĐĐC

04/2015/TT-BKHCN

BỘ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập
Tự do Hạnh phúc

Số: ………../QĐ-….

………., ngày ….. tháng ….. năm 20…

QUYẾT ĐỊNH

Về việc ………………….. (1) …………………..

BỘ TRƯỞNG BỘ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ

Căn cứ Nghị định số …../20…../NĐ-CP ngày …….. của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ/Cơ quan …………..;

Căn cứ…………………………………………… (2)……………………………………………………. ;

Xét đề nghị của ………………… (3)…………………………………………………………………. ;

Xét đề nghị của …………………..(4)……………………………….,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.……………………………………………… (5) …………………………………………………

Điều ………………………………(6)………………………………

Điều … …………………………………………………………………………………………………….. ./.

Nơi nhận:
– Như Điều …;
– Lưu: VT, ….

BỘ TRƯỞNG

BỘ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ

Ghi chú:

(1) Trích yếu nội dung Quyết định: Ghi tóm tắt nội dung Quyết định. Ví dụ: Về việc sửa đổi/điều chỉnh/gia hạn/…..của nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia/….

(2) Các văn bản, quyết định giao, phê duyệt nhiệm vụ này. Ví dụ: Quyết định số ….ngày… của Bộ trưởng/Thủ trưởng Bộ/Cơ quan ……. về việc………

(3) Văn bản đề nghị của đơn vị chủ trì nhiệm vụ. Ví dụ: Xét đề nghị của …tại Công văn số…ngày….

(4) Ghi tên Thủ trưởng các đơn vị đề nghị trình văn bản này. Ví dụ: Xét đề nghị của Vụ/Cục trưởng Vụ/Cục …………….; ….

(5) Ghi nội dung thay đổi. Ví dụ: Sửa đổi/điều chỉnh/gia hạn/…..được quy định tại …..

(6) Nội dung khác của Quyết định.

Mẫu D2-1-CVĐVCD

04/2015/TT-BKHCN

BỘ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ

…………(1)…………

Số: ……… /..………

V/v …….(2)……………..

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

…………., ngày ….. tháng ….. năm 20…

Kính gửi:

………(3)…………………………..

Căn cứ Quyết định số …..(4)…………………………………..

Theo đề nghị của ……………(5)………………………………….,

Trên cơ sở ý kiến phê duyệt/chấp thuận của Bộ trưởng Bộ chủ trì nhiệm vụ …………. tại …(6)……..…(7)……. xin được thông báo như sau:

  1. ……………………………………(8)……………………………….
  2. …………………………………………………………………….
  3. …………………………………………………………………….

Các văn bản liên quan đến việc điều chỉnh này được bổ sung vào hồ sơ của nhiệm vụ khoa học và công nghệ làm căn cứ cho việc triển khai thực hiện và nghiệm thu, quyết toán.

………(9)…………….xin thông báo để Quý đơn vị biết và thực hiện./.

Nơi nhận:

– Như trên;

– Bộ trưởng Bộ chủ trì nhiệm vụ (để b/c);

– Lưu: VT, ……

THỦ TRƯỞNG
ĐƠN VỊ QUẢN LÝ KINH PHÍ

(10)

Ghi chú:

(1) (7) (9) (10) Đơn vị quản lý kinh phí

(2) Trích yếu nội dung Công văn. Ví dụ: Về việc sửa đổi/điều chỉnh/…..của nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia/…

(3) Tổ chức đề nghị sửa đổi/điều chỉnh/…..của nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia/….

(4) Quyết định giao, phê duyệt nhiệm vụ này. Ví dụ: Quyết định số ….ngày… của Bộ trưởng Bộ ………. về việc….

(5) Văn bản đề nghị của tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ. Ví dụ: Theo đề nghị của …tại Công văn số…ngày….

(6) Trích dẫn văn bản thể hiện ý kiến phê duyệt/chấp thuận của Thủ trưởng Cơ quan. Ví dụ: tại Tờ trình số ….hoặc tại Quyết định số ……

(8) Ghi nội dung thay đổi. Ví dụ: Sửa đổi/điều chỉnh/gia hạn/…..được quy định tại …..

Mẫu D2-2-CVĐVKD

04/2015/TT-BKHCN

BỘ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ

Số: /…….. – ………

V/v …….(1)…………………..

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

………., ngày ….. tháng ….. năm 20…

Kính gửi:

………(2)…………………………..

Căn cứ Quyết định số …..(3)……………………………………;

Theo đề nghị của ……………(4)……………………………….,

Bộ chủ trì …………………. có ý kiến như sau:

  1. ………………………………………(5)………………………
  2. …………………………………………………………………….
  3. …………………………………………………………………….

Các văn bản liên quan đến việc điều chỉnh này được bổ sung vào hồ sơ của nhiệm vụ khoa học và công nghệ làm căn cứ cho việc triển khai thực hiện và nghiệm thu, quyết toán.

Bộ chủ trì ……………. xin thông báo để Quý đơn vị biết và thực hiện./.

Nơi nhận:

– Như trên;

Thủ trưởng Cơ quan (để b/c)

– Lưu: VT, ……

TL.BỘ TRƯỞNG

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ QUẢN LÝ NHIỆM VỤ / CHUYÊN MÔN …..(6)……..

Ghi chú:

(1) Trích yếu nội dung Công văn. Ví dụ: Về việc sửa đổi/điều chỉnh/…..của nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia/….

(2) Tổ chức đề nghị sửa đổi/điều chỉnh…..của nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia/…

(3) Quyết định giao, phê duyệt nhiệm vụ này. Ví dụ: Quyết định số ….ngày… của Bộ trưởng Bộ ……………… về việc……………….

(4) Văn bản đề nghị của Tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ. Ví dụ: Theo đề nghị của ………..tại Công văn số…….ngày….

(5) Ghi nội dung thay đổi. Ví dụ: Sửa đổi/điều chỉnh/gia hạn/…..được quy định tại …..

(6) Đơn vị quản lý nhiệm vụ/Đơn vị quản lý chuyên môn.

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Thông tư 09/2014/TT-BKHCN quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia”