ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH —————— Số: 2304/QĐ-UBND
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————————- Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 05 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) CỦA HUYỆN HÓC MÔN
—————————–
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003 ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 08 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hồ Chí inh;
Căn cứ Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn tại Tờ trình số 979/TTr-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2014 về xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Hóc Môn;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2726/TTr-TNMT-KH ngày 29 tháng 4 năm 2014 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 – 2015) của huyện Hóc Môn
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hóc Môn với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Quy hoạch 2020
|
||||
Diện tích
(ha) |
Cơ cấu
(%) |
TP phân bổ
(*) ha |
Huyện xác định
|
Chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất của Huyện
|
||||
Diện tích
(ha) |
Cơ cấu
(%) |
|||||||
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)=(6)+(7)
|
(9)
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
10.943,38
|
100,00
|
10943
|
|
10.943,38
|
100,00
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6.855,56
|
62,65
|
1200
|
|
1.200
|
10,97
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.865,85
|
26,19
|
|
|
|
|
–
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2587,36
|
23,64
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.711,50
|
24,78
|
881
|
|
881
|
8,05
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
11,40
|
0,10
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
68,69
|
0,63
|
40
|
|
40
|
0,37
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.044,65
|
36,96
|
9743
|
|
9.743,38
|
89,03
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN
|
CTS
|
17,16
|
0,16
|
24
|
|
24
|
0,22
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
67,08
|
0,61
|
169
|
|
169
|
1,54
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,79
|
0,02
|
12
|
|
12
|
0,11
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
115,44
|
1,05
|
562
|
-108,00
|
454
|
4,14
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh (**)
|
SKC
|
425,13
|
3,88
|
|
701,83
|
701,83
|
6,41
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
0,07
|
0,00
|
9
|
|
9,07
|
0,08
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
39,36
|
0,36
|
39
|
|
39
|
0,36
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
28,05
|
0,26
|
28
|
|
28
|
0,26
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
156,32
|
1,43
|
99
|
|
99
|
0,91
|
2.12
|
Đất sông suối và MNDC (**)
|
SMN
|
196,34
|
1,79
|
|
231,01
|
231,01
|
2,22
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1252,33
|
11,44
|
2.165
|
|
2.165
|
19,78
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
–
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
12,40
|
0,11
|
137
|
|
137
|
1,25
|
–
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
24,18
|
0,22
|
29
|
|
29
|
0,27
|
–
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
DGD
|
78,35
|
0,72
|
451
|
|
451
|
3,92
|
–
|
Đất cơ sở thể dục – thể thao
|
DTT
|
6,20
|
0,06
|
44
|
|
44
|
0,40
|
2.14
|
Đất ở
|
OTC
|
1.731,32
|
15,82
|
964
|
3.818,70
|
4.782,70
|
43,70
|
–
|
Đất ở nông thôn (**)
|
ONT
|
1.671,47
|
15,27
|
|
3.818,70
|
3.818,70
|
34,90
|
–
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
59,85
|
0,55
|
964
|
|
964
|
8,81
|
(**)
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
14,26
|
0,13
|
|
1.028,50
|
1.028,50
|
9,40
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
43,17
|
0,39
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu trung gian:
|
|
|
|
|
|
|
|
–
|
Đất đô thị
|
DTD
|
174
|
|
964
|
|
964
|
|
–
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
|
|
|
–
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
1
|
|
20
|
|
20
|
|
–
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
|
(*) Diện tích thành phố phân bổ được làm tròn số đến đơn vị ha.
(**) Chỉ tiêu sử dụng đất thuộc cấp dưới quy hoạch
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đợn vị tính: ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo kỳ
|
|
Kỳ đầu
|
Kỳ cuối
|
||||
1
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
NNP/PNN
|
5.608,06
|
2.937,58
|
2.659,09
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
2.346,63
|
836,66
|
1.509,97
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.734,06
|
561,50
|
1.172,56
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLC/PNN
|
2.344,68
|
1.422,21
|
922,47
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
11,40
|
11,40
|
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản tập trung
|
NTS/PNN
|
43,92
|
13,26
|
30,65
|
(*)
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
|
326,10
|
162,30
|
163,80
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trong cây lâu năm
|
LUC/CLN
|
326,10
|
162,30
|
163,80
|
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo kỳ
|
|
Kỳ đầu
(2011-2015) |
Kỳ cuối
(2015-2020) |
||||
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
43.17
|
19.93
|
23.24
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
39.95
|
18.88
|
21.08
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0.34
|
0.34
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0.34
|
0.34
|
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
39.52
|
18.54
|
20.98
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0.10
|
|
0.10
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.22
|
1.05
|
2.16
|
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
0.50
|
0.46
|
0.04
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN
|
CTS
|
0.06
|
0.06
|
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0.43
|
0.43
|
|
2.14
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2.24
|
0.11
|
2.12
|
–
|
Đất đô thị
|
DTD
|
174
|
964
|
964
|
–
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
–
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
1
|
20
|
20
|
–
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (tỷ lệ 1/10.000), Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 – 2015) của huyện Hóc Môn, được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định ngày 29 tháng 4 năm 2013.
Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 – 2015) của huyện Hóc Môn với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Diện tích đến các năm
|
||||
Năm
2011 |
Năm
2012 |
Năm
2013 |
Năm
2014 |
Năm
2015 |
||||
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
10,943.38
|
10,943.38
|
10,943.38
|
10,943.38
|
10,943.38
|
10,943.38
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6,855.56
|
6,768.10
|
6,717.50
|
6,651.93
|
6,587.43
|
3,838.00
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2,865.85
|
2,818.22
|
2,640.97
|
2,592.39
|
2,552.38
|
1,759.59
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2,578.36
|
2,095.49
|
2,095.42
|
2,065.09
|
2,053.22
|
1,494.00
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,711.50
|
2,683.78
|
2,841.74
|
2,817.93
|
2,782.28
|
1,414.00
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
11.40
|
11.40
|
11.40
|
|
|
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
68.69
|
68.69
|
68.26
|
68.13
|
67.47
|
55.00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.044,65
|
4,132.11
|
4,186.19
|
4,245.85
|
4,318.40
|
7.082,13
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN
|
CTS
|
17.16
|
17.16
|
17.22
|
16.73
|
17.67
|
19.00
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
67.08
|
67.08
|
67.08
|
67.08
|
67.08
|
169.00
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.79
|
1.79
|
1.79
|
1.79
|
1.79
|
12.00
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
115.44
|
115.44
|
115.44
|
115.44
|
115.44
|
454.00
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
425.13
|
425.13
|
427.32
|
425.68
|
423.12
|
538.35
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
0.07
|
0.07
|
6.77
|
6.77
|
6.77
|
9.07
|
2.9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
DRA
|
39.36
|
39.36
|
39.36
|
39.36
|
39.36
|
39.00
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
28.05
|
28.05
|
28.05
|
28.05
|
28.05
|
28.00
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
156.32
|
156.32
|
156.32
|
154.78
|
153.03
|
99.26
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
196,34
|
196,34
|
196,34
|
196,34
|
196,34
|
196,34
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1,252.33
|
1,252.33
|
1,245.72
|
1,300.89
|
1,352.58
|
1,878.44
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
12.40
|
12.40
|
5.70
|
22.68
|
25.43
|
32.00
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
24.18
|
24.18
|
24.18
|
24.78
|
25.17
|
27.00
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
DGD
|
78.35
|
78.35
|
78.35
|
100.50
|
140.38
|
381.02
|
|
Đất cơ sở thể dục – thể thao
|
DTT
|
6.20
|
6.20
|
6.20
|
12.16
|
11.62
|
16.09
|
2.14
|
Đất ở
|
OTC
|
1,731.32
|
1,818.79
|
1,870.51
|
1,884.57
|
1,900.77
|
3,302.07
|
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
1,671.47
|
1,705.90
|
1,727.59
|
1,739.23
|
1,709.95
|
2,391.07
|
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
59.85
|
112.88
|
142.91
|
145.34
|
190.81
|
911.00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
43.17
|
43.17
|
39.69
|
39.68
|
39.68
|
23.24
|
–
|
Đất đô thị
|
DTD
|
174
|
174
|
174
|
174
|
174
|
964
|
–
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
|
|
|
–
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
1
|
10
|
10
|
10
|
10
|
20
|
–
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Diện tích 2010
|
Phân theo các năm
|
||||
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
||||
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
NNP/PNN
|
3.036,45
|
87,47
|
53,48
|
65,56
|
64,50
|
2.765,43
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
870,05
|
33,39
|
15,28
|
18,59
|
20,01
|
782,79
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
594,89
|
33,39
|
0,07
|
10,33
|
1,87
|
549,23
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1.469,45
|
47,25
|
21,20
|
13,81
|
25,65
|
1.361,55
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
11,40
|
|
|
11,40
|
|
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
13,26
|
|
|
0,13
|
0,66
|
12,48
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
|
14,25
|
14,25
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng cây lâu năm
|
LUC/CLN
|
14,25
|
14,25
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUC/LNP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUC/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện tích đất CSD đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch
|
Phân theo các năm
|
||||
Năm
2011 |
Năm
2012 |
Năm
2013 |
Năm
2014 |
Năm
2015 |
||||
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
43,17
|
|
3,48
|
0,01
|
0,01
|
16,44
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
18,88
|
|
2,88
|
|
|
16
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,34
|
|
0,34
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
0,34
|
|
0,34
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
18,54
|
|
2,54
|
|
|
16
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,05
|
|
0,60
|
0,01
|
0,01
|
0,44
|
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
0,46
|
|
0,43
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN
|
CTS
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,43
|
|
|
|
|
0,43
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất sản xuất VLXD gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất sông, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0,11
|
|
0,11
|
|
|
|
2.15
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
DTD
|
|
|
|
|
|
|
–
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
|
|
|
–
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
–
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
|
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, rà soát quy hoạch các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất của địa phương được Thành phố phê duyệt.
3. Phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
5. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Ủy ban nhân dân Thành phố tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân Thành phố.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở – ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
– Như Điều 4; – Thường trực Thành ủy; – Thường trực HĐND.TP; – TTUB: CT, các PCT; – VPUB: CT, các PVP; – Các Phòng Chuyên viên; – Lưu: VT, (ĐTMT/pth) D. |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Hữu Tín |
Reviews
There are no reviews yet.