Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 2304/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 – 2015) của huyện Hóc Môn

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
——————
Số: 2304/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————————-
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 05 năm 2014
QUYẾT ĐỊNH
VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) CỦA HUYỆN HÓC MÔN
—————————–
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003 ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 08 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hồ Chí inh;
Căn cứ Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn tại Tờ trình số 979/TTr-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2014 về xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Hóc Môn;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2726/TTr-TNMT-KH ngày 29 tháng 4 năm 2014 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 – 2015) của huyện Hóc Môn
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hóc Môn với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha

STT
Chỉ tiêu
Hiện trạng năm 2010
Quy hoạch 2020
Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
TP phân bổ
(*) ha
Huyện xác định
Chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất của Huyện
Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)=(6)+(7)
(9)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
10.943,38
100,00
10943
10.943,38
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
6.855,56
62,65
1200
1.200
10,97
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2.865,85
26,19
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
2587,36
23,64
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2.711,50
24,78
881
881
8,05
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
11,40
0,10
1.6
Đất làm muối
LMU
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
68,69
0,63
40
40
0,37
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4.044,65
36,96
9743
9.743,38
89,03
Trong đó:
2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN
CTS
17,16
0,16
24
24
0,22
2.2
Đất quốc phòng
CQP
67,08
0,61
169
169
1,54
2.3
Đất an ninh
CAN
1,79
0,02
12
12
0,11
2.4
Đất khu công nghiệp
SKK
115,44
1,05
562
-108,00
454
4,14
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh (**)
SKC
425,13
3,88
701,83
701,83
6,41
2.6
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
SKX
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất di tích danh thắng
DDT
0,07
0,00
9
9,07
0,08
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
39,36
0,36
39
39
0,36
2.10
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
28,05
0,26
28
28
0,26
2.11
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
156,32
1,43
99
99
0,91
2.12
Đất sông suối và MNDC (**)
SMN
196,34
1,79
231,01
231,01
2,22
2.13
Đất phát triển hạ tầng
DHT
1252,33
11,44
2.165
2.165
19,78
Trong đó:
Đất cơ sở văn hóa
DVH
12,40
0,11
137
137
1,25
Đất cơ sở y tế
DYT
24,18
0,22
29
29
0,27
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
DGD
78,35
0,72
451
451
3,92
Đất cơ sở thể dục – thể thao
DTT
6,20
0,06
44
44
0,40
2.14
Đất ở
OTC
1.731,32
15,82
964
3.818,70
4.782,70
43,70
Đất ở nông thôn (**)
ONT
1.671,47
15,27
3.818,70
3.818,70
34,90
Đất ở đô thị
ODT
59,85
0,55
964
964
8,81
(**)
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
14,26
0,13
1.028,50
1.028,50
9,40
3
Đất chưa sử dụng
DCS
43,17
0,39
Chỉ tiêu trung gian:
Đất đô thị
DTD
174
964
964
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
DBT
Đất khu du lịch
DDL
1
20
20
Đất khu dân cư nông thôn
DNT
(*) Diện tích thành phố phân bổ được làm tròn số đến đơn vị ha.
(**) Chỉ tiêu sử dụng đất thuộc cấp dưới quy hoạch
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đợn vị tính: ha

STT
CHỈ TIÊU
Cả thời kỳ
Phân theo kỳ
Kỳ đầu
Kỳ cuối
1
2
3
4=5+6
5
6
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
NNP/PNN
5.608,06
2.937,58
2.659,09
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
2.346,63
836,66
1.509,97
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.734,06
561,50
1.172,56
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLC/PNN
2.344,68
1.422,21
922,47
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
11,40
11,40
1.6
Đất làm muối
LMU/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản tập trung
NTS/PNN
43,92
13,26
30,65
(*)
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
326,10
162,30
163,80
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trong cây lâu năm
LUC/CLN
326,10
162,30
163,80
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha

STT
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Cả thời kỳ
Phân theo kỳ
Kỳ đầu
(2011-2015)
Kỳ cuối
(2015-2020)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
TỔNG DIỆN TÍCH
43.17
19.93
23.24
1
Đất nông nghiệp
NNP
39.95
18.88
21.08
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0.34
0.34
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
0.34
0.34
1.3
Đất trồng cây hàng năm còn lại
HNK
39.52
18.54
20.98
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
0.10
0.10
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.22
1.05
2.16
Đất ở nông thôn
ONT
0.50
0.46
0.04
2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN
CTS
0.06
0.06
2.4
Đất khu công nghiệp
SKK
0.43
0.43
2.14
Đất phát triển hạ tầng
DHT
2.24
0.11
2.12
Đất đô thị
DTD
174
964
964
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
DBT
Đất khu du lịch
DDL
1
20
20
Đất khu dân cư nông thôn
DNT
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (tỷ lệ 1/10.000), Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 – 2015) của huyện Hóc Môn, được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định ngày 29 tháng 4 năm 2013.
Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 – 2015) của huyện Hóc Môn với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha

STT
CHỈ TIÊU
Hiện trạng năm 2010
Diện tích đến các năm
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Năm
2014
Năm
2015
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
10,943.38
10,943.38
10,943.38
10,943.38
10,943.38
10,943.38
1
Đất nông nghiệp
NNP
6,855.56
6,768.10
6,717.50
6,651.93
6,587.43
3,838.00
Trong đó
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2,865.85
2,818.22
2,640.97
2,592.39
2,552.38
1,759.59
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
2,578.36
2,095.49
2,095.42
2,065.09
2,053.22
1,494.00
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2,711.50
2,683.78
2,841.74
2,817.93
2,782.28
1,414.00
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
11.40
11.40
11.40
1.6
Đất làm muối
LMU
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
68.69
68.69
68.26
68.13
67.47
55.00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4.044,65
4,132.11
4,186.19
4,245.85
4,318.40
7.082,13
Trong đó
2.1
Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN
CTS
17.16
17.16
17.22
16.73
17.67
19.00
2.2
Đất quốc phòng
CQP
67.08
67.08
67.08
67.08
67.08
169.00
2.3
Đất an ninh
CAN
1.79
1.79
1.79
1.79
1.79
12.00
2.4
Đất khu công nghiệp
SKK
115.44
115.44
115.44
115.44
115.44
454.00
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
SKC
425.13
425.13
427.32
425.68
423.12
538.35
2.8
Đất di tích danh thắng
DDT
0.07
0.07
6.77
6.77
6.77
9.07
2.9
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
DRA
39.36
39.36
39.36
39.36
39.36
39.00
2.10
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
28.05
28.05
28.05
28.05
28.05
28.00
2.11
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
156.32
156.32
156.32
154.78
153.03
99.26
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
SMN
196,34
196,34
196,34
196,34
196,34
196,34
2.13
Đất phát triển hạ tầng
DHT
1,252.33
1,252.33
1,245.72
1,300.89
1,352.58
1,878.44
Đất cơ sở văn hóa
DVH
12.40
12.40
5.70
22.68
25.43
32.00
Đất cơ sở y tế
DYT
24.18
24.18
24.18
24.78
25.17
27.00
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
DGD
78.35
78.35
78.35
100.50
140.38
381.02
Đất cơ sở thể dục – thể thao
DTT
6.20
6.20
6.20
12.16
11.62
16.09
2.14
Đất ở
OTC
1,731.32
1,818.79
1,870.51
1,884.57
1,900.77
3,302.07
Đất ở nông thôn
ONT
1,671.47
1,705.90
1,727.59
1,739.23
1,709.95
2,391.07
Đất ở đô thị
ODT
59.85
112.88
142.91
145.34
190.81
911.00
3
Đất chưa sử dụng
DCS
43.17
43.17
39.69
39.68
39.68
23.24
Đất đô thị
DTD
174
174
174
174
174
964
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
DBT
Đất khu du lịch
DDL
1
10
10
10
10
20
Đất khu dân cư nông thôn
DNT
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha

STT
CHỈ TIÊU
Diện tích 2010
Phân theo các năm
2011
2012
2013
2014
2015
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
NNP/PNN
3.036,45
87,47
53,48
65,56
64,50
2.765,43
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
870,05
33,39
15,28
18,59
20,01
782,79
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
594,89
33,39
0,07
10,33
1,87
549,23
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1.469,45
47,25
21,20
13,81
25,65
1.361,55
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
11,40
11,40
1.6
Đất làm muối
LMU/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
13,26
0,13
0,66
12,48
2
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
14,25
14,25
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng cây lâu năm
LUC/CLN
14,25
14,25
2.2
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
LUC/LNP
2.3
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUC/NTS
2.4
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR (a)
2.5
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RDD/NKR (a)
2.6
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RPH/NKR (a)
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Diện tích đất CSD đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch
Phân theo các năm
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Năm
2014
Năm
2015
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
43,17
3,48
0,01
0,01
16,44
1
Đất nông nghiệp
NNP
18,88
2,88
16
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0,34
0,34
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
Đất trồng lúa còn lại
LUK
0,34
0,34
1.2
Đất trồng lúa nương
LUN
1.3
Đất trồng cây hàng năm còn lại
HNK
18,54
2,54
16
1.4
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.6
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.7
Đất rừng sản xuất
RSX
1.8
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,05
0,60
0,01
0,01
0,44
Đất ở nông thôn
ONT
0,46
0,43
0,01
0,01
0,01
Đất ở đô thị
ODT
2.1
Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN
CTS
0,06
0,06
2.2
Đất quốc phòng
CQP
2.3
Đất an ninh
CAN
2.4
Đất khu công nghiệp
SKK
0,43
0,43
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
SKC
2.6
Đất sản xuất VLXD gốm sứ
SKX
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất di tích danh thắng
DDT
2.9
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
DRA
2.10
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
2.11
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
SMN
2.13
Đất sông, suối
SON
2.14
Đất phát triển hạ tầng
DHT
0,11
0,11
2.15
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất đô thị
DTD
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
DBT
Đất khu du lịch
DDL
Đất khu dân cư nông thôn
DNT
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, rà soát quy hoạch các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất của địa phương được Thành phố phê duyệt.
3. Phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
5. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Ủy ban nhân dân Thành phố tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân Thành phố.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở – ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Thường trực Thành ủy;
– Thường trực HĐND.TP;
– TTUB: CT, các PCT;
– VPUB: CT, các PVP;
– Các Phòng Chuyên viên;
– Lưu: VT, (ĐTMT/pth) D.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Nguyễn Hữu Tín

Thuộc tính văn bản
Quyết định 2304/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 – 2015) của huyện Hóc Môn
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân TP. HCM Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 2304/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Hữu Tín
Ngày ban hành: 15/05/2014 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở , Chính sách

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
——————
Số: 2304/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————————-
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 05 năm 2014
QUYẾT ĐỊNH
VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) CỦA HUYỆN HÓC MÔN
—————————–
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003 ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 08 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hồ Chí inh;
Căn cứ Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn tại Tờ trình số 979/TTr-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2014 về xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Hóc Môn;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2726/TTr-TNMT-KH ngày 29 tháng 4 năm 2014 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 – 2015) của huyện Hóc Môn
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hóc Môn với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha

STT
Chỉ tiêu
Hiện trạng năm 2010
Quy hoạch 2020
Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
TP phân bổ
(*) ha
Huyện xác định
Chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất của Huyện
Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)=(6)+(7)
(9)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
10.943,38
100,00
10943
10.943,38
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
6.855,56
62,65
1200
1.200
10,97
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2.865,85
26,19
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
2587,36
23,64
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2.711,50
24,78
881
881
8,05
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
11,40
0,10
1.6
Đất làm muối
LMU
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
68,69
0,63
40
40
0,37
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4.044,65
36,96
9743
9.743,38
89,03
Trong đó:
2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN
CTS
17,16
0,16
24
24
0,22
2.2
Đất quốc phòng
CQP
67,08
0,61
169
169
1,54
2.3
Đất an ninh
CAN
1,79
0,02
12
12
0,11
2.4
Đất khu công nghiệp
SKK
115,44
1,05
562
-108,00
454
4,14
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh (**)
SKC
425,13
3,88
701,83
701,83
6,41
2.6
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
SKX
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất di tích danh thắng
DDT
0,07
0,00
9
9,07
0,08
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
39,36
0,36
39
39
0,36
2.10
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
28,05
0,26
28
28
0,26
2.11
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
156,32
1,43
99
99
0,91
2.12
Đất sông suối và MNDC (**)
SMN
196,34
1,79
231,01
231,01
2,22
2.13
Đất phát triển hạ tầng
DHT
1252,33
11,44
2.165
2.165
19,78
Trong đó:
Đất cơ sở văn hóa
DVH
12,40
0,11
137
137
1,25
Đất cơ sở y tế
DYT
24,18
0,22
29
29
0,27
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
DGD
78,35
0,72
451
451
3,92
Đất cơ sở thể dục – thể thao
DTT
6,20
0,06
44
44
0,40
2.14
Đất ở
OTC
1.731,32
15,82
964
3.818,70
4.782,70
43,70
Đất ở nông thôn (**)
ONT
1.671,47
15,27
3.818,70
3.818,70
34,90
Đất ở đô thị
ODT
59,85
0,55
964
964
8,81
(**)
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
14,26
0,13
1.028,50
1.028,50
9,40
3
Đất chưa sử dụng
DCS
43,17
0,39
Chỉ tiêu trung gian:
Đất đô thị
DTD
174
964
964
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
DBT
Đất khu du lịch
DDL
1
20
20
Đất khu dân cư nông thôn
DNT
(*) Diện tích thành phố phân bổ được làm tròn số đến đơn vị ha.
(**) Chỉ tiêu sử dụng đất thuộc cấp dưới quy hoạch
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đợn vị tính: ha

STT
CHỈ TIÊU
Cả thời kỳ
Phân theo kỳ
Kỳ đầu
Kỳ cuối
1
2
3
4=5+6
5
6
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
NNP/PNN
5.608,06
2.937,58
2.659,09
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
2.346,63
836,66
1.509,97
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.734,06
561,50
1.172,56
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLC/PNN
2.344,68
1.422,21
922,47
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
11,40
11,40
1.6
Đất làm muối
LMU/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản tập trung
NTS/PNN
43,92
13,26
30,65
(*)
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
326,10
162,30
163,80
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trong cây lâu năm
LUC/CLN
326,10
162,30
163,80
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha

STT
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Cả thời kỳ
Phân theo kỳ
Kỳ đầu
(2011-2015)
Kỳ cuối
(2015-2020)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
TỔNG DIỆN TÍCH
43.17
19.93
23.24
1
Đất nông nghiệp
NNP
39.95
18.88
21.08
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0.34
0.34
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
0.34
0.34
1.3
Đất trồng cây hàng năm còn lại
HNK
39.52
18.54
20.98
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
0.10
0.10
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.22
1.05
2.16
Đất ở nông thôn
ONT
0.50
0.46
0.04
2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN
CTS
0.06
0.06
2.4
Đất khu công nghiệp
SKK
0.43
0.43
2.14
Đất phát triển hạ tầng
DHT
2.24
0.11
2.12
Đất đô thị
DTD
174
964
964
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
DBT
Đất khu du lịch
DDL
1
20
20
Đất khu dân cư nông thôn
DNT
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (tỷ lệ 1/10.000), Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 – 2015) của huyện Hóc Môn, được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định ngày 29 tháng 4 năm 2013.
Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 – 2015) của huyện Hóc Môn với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha

STT
CHỈ TIÊU
Hiện trạng năm 2010
Diện tích đến các năm
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Năm
2014
Năm
2015
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
10,943.38
10,943.38
10,943.38
10,943.38
10,943.38
10,943.38
1
Đất nông nghiệp
NNP
6,855.56
6,768.10
6,717.50
6,651.93
6,587.43
3,838.00
Trong đó
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2,865.85
2,818.22
2,640.97
2,592.39
2,552.38
1,759.59
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
2,578.36
2,095.49
2,095.42
2,065.09
2,053.22
1,494.00
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2,711.50
2,683.78
2,841.74
2,817.93
2,782.28
1,414.00
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
11.40
11.40
11.40
1.6
Đất làm muối
LMU
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
68.69
68.69
68.26
68.13
67.47
55.00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4.044,65
4,132.11
4,186.19
4,245.85
4,318.40
7.082,13
Trong đó
2.1
Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN
CTS
17.16
17.16
17.22
16.73
17.67
19.00
2.2
Đất quốc phòng
CQP
67.08
67.08
67.08
67.08
67.08
169.00
2.3
Đất an ninh
CAN
1.79
1.79
1.79
1.79
1.79
12.00
2.4
Đất khu công nghiệp
SKK
115.44
115.44
115.44
115.44
115.44
454.00
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
SKC
425.13
425.13
427.32
425.68
423.12
538.35
2.8
Đất di tích danh thắng
DDT
0.07
0.07
6.77
6.77
6.77
9.07
2.9
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
DRA
39.36
39.36
39.36
39.36
39.36
39.00
2.10
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
28.05
28.05
28.05
28.05
28.05
28.00
2.11
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
156.32
156.32
156.32
154.78
153.03
99.26
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
SMN
196,34
196,34
196,34
196,34
196,34
196,34
2.13
Đất phát triển hạ tầng
DHT
1,252.33
1,252.33
1,245.72
1,300.89
1,352.58
1,878.44
Đất cơ sở văn hóa
DVH
12.40
12.40
5.70
22.68
25.43
32.00
Đất cơ sở y tế
DYT
24.18
24.18
24.18
24.78
25.17
27.00
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
DGD
78.35
78.35
78.35
100.50
140.38
381.02
Đất cơ sở thể dục – thể thao
DTT
6.20
6.20
6.20
12.16
11.62
16.09
2.14
Đất ở
OTC
1,731.32
1,818.79
1,870.51
1,884.57
1,900.77
3,302.07
Đất ở nông thôn
ONT
1,671.47
1,705.90
1,727.59
1,739.23
1,709.95
2,391.07
Đất ở đô thị
ODT
59.85
112.88
142.91
145.34
190.81
911.00
3
Đất chưa sử dụng
DCS
43.17
43.17
39.69
39.68
39.68
23.24
Đất đô thị
DTD
174
174
174
174
174
964
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
DBT
Đất khu du lịch
DDL
1
10
10
10
10
20
Đất khu dân cư nông thôn
DNT
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha

STT
CHỈ TIÊU
Diện tích 2010
Phân theo các năm
2011
2012
2013
2014
2015
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
NNP/PNN
3.036,45
87,47
53,48
65,56
64,50
2.765,43
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
870,05
33,39
15,28
18,59
20,01
782,79
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
594,89
33,39
0,07
10,33
1,87
549,23
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1.469,45
47,25
21,20
13,81
25,65
1.361,55
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
11,40
11,40
1.6
Đất làm muối
LMU/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
13,26
0,13
0,66
12,48
2
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
14,25
14,25
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng cây lâu năm
LUC/CLN
14,25
14,25
2.2
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
LUC/LNP
2.3
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUC/NTS
2.4
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR (a)
2.5
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RDD/NKR (a)
2.6
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RPH/NKR (a)
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Diện tích đất CSD đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch
Phân theo các năm
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Năm
2014
Năm
2015
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
43,17
3,48
0,01
0,01
16,44
1
Đất nông nghiệp
NNP
18,88
2,88
16
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0,34
0,34
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
Đất trồng lúa còn lại
LUK
0,34
0,34
1.2
Đất trồng lúa nương
LUN
1.3
Đất trồng cây hàng năm còn lại
HNK
18,54
2,54
16
1.4
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.6
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.7
Đất rừng sản xuất
RSX
1.8
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,05
0,60
0,01
0,01
0,44
Đất ở nông thôn
ONT
0,46
0,43
0,01
0,01
0,01
Đất ở đô thị
ODT
2.1
Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN
CTS
0,06
0,06
2.2
Đất quốc phòng
CQP
2.3
Đất an ninh
CAN
2.4
Đất khu công nghiệp
SKK
0,43
0,43
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
SKC
2.6
Đất sản xuất VLXD gốm sứ
SKX
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất di tích danh thắng
DDT
2.9
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
DRA
2.10
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
2.11
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
SMN
2.13
Đất sông, suối
SON
2.14
Đất phát triển hạ tầng
DHT
0,11
0,11
2.15
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất đô thị
DTD
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
DBT
Đất khu du lịch
DDL
Đất khu dân cư nông thôn
DNT
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, rà soát quy hoạch các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất của địa phương được Thành phố phê duyệt.
3. Phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
5. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Ủy ban nhân dân Thành phố tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân Thành phố.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở – ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Thường trực Thành ủy;
– Thường trực HĐND.TP;
– TTUB: CT, các PCT;
– VPUB: CT, các PVP;
– Các Phòng Chuyên viên;
– Lưu: VT, (ĐTMT/pth) D.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Nguyễn Hữu Tín

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 2304/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 – 2015) của huyện Hóc Môn”