BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN —————–
Số: 2728/QĐ-BNN-TC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————–
Hà Nội, ngày 07 tháng 11 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI MỘT SỐ ĐIỂM CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 3545/QĐ-BNN-TC NGÀY 31/12/2010 CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỘT SỐ ĐỊNH MỨC CHI TIÊU, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP ĐỂ CẢI THIỆN ĐỜI SỐNG VÙNG TÂY NGUYÊN SỬ DỤNG
NGUỒN VỐN ODA VAY NỢ VÀ NGUỒN VỐN ĐỐI ỨNG CỦA VIỆT NAM
———————–
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Hiệp định vay số 2269-VIE ngày 07/12/2006 và Hiệp định viện trợ không hoàn lại ký ngày 14/6/2007 giữa Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) và Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam về dự án FLITCH;
Xét đề nghị tại Công văn số 1985/DALN-FLITCH ngày 07/10/2011 của Ban quản lý các dự án Lâm nghiệp về việc điều chỉnh một số điểm của Quyết định số 3545/QĐ-BNN-TC;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi các nội dung sau:
1. Sửa đổi như sau:
“Chi phí khác (Chi phí văn phòng phẩm, mua sắm dụng cụ văn phòng, cước phí điện thoại cố định, sửa chữa, bảo dưỡng ô tô, phụ cấp công tác phí …): giao Ban quản lý dự án tỉnh phê duyệt căn cứ theo kế hoạch được duyệt hàng năm với mức bình quân 100.000.000 đồng/năm/1 Ban huyện và phải có đầy đủ chứng từ chi hợp pháp, hợp lệ theo quy định”
2. Sửa đổi như sau:
“Chi phí thường xuyên bình quân không quá 24.000.000 đồng/năm cho mỗi Ban phát triển xã, bao gồm:
– Chi hỗ trợ tiền xăng xe đi lại: căn cứ vào dự toán được duyệt của Ban quản lý dự án tỉnh, phiếu giao việc của Ban phát triển xã và kèm theo bảng chấm công.
– Các chi phí thường xuyên khác: Mua văn phòng phẩm, mua sắm dụng cụ văn phòng, sửa chữa xe máy công (nếu có), cước phí điện thoại cố định, tiền điện, tiền nước, phụ cấp công tác phí, … theo kế hoạch/dự toán được duyệt hàng năm và phải có đầy đủ chứng từ chi hợp pháp, hợp lệ theo quy định”
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Trưởng ban quản lý các dự án Lâm nghiệp, Giám đốc dự án FLITCH, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Bộ Tài chính (Vụ TCĐN); – KBNN: TW; các tỉnh: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng và Phú Yên; – Lưu VT, TC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Hứa Đức Nhị
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN —————–
Số: 2728/QĐ-BNN-TC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————–
Hà Nội, ngày 07 tháng 11 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI MỘT SỐ ĐIỂM CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 3545/QĐ-BNN-TC NGÀY 31/12/2010 CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỘT SỐ ĐỊNH MỨC CHI TIÊU, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP ĐỂ CẢI THIỆN ĐỜI SỐNG VÙNG TÂY NGUYÊN SỬ DỤNG
NGUỒN VỐN ODA VAY NỢ VÀ NGUỒN VỐN ĐỐI ỨNG CỦA VIỆT NAM
———————–
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Hiệp định vay số 2269-VIE ngày 07/12/2006 và Hiệp định viện trợ không hoàn lại ký ngày 14/6/2007 giữa Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) và Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam về dự án FLITCH;
Xét đề nghị tại Công văn số 1985/DALN-FLITCH ngày 07/10/2011 của Ban quản lý các dự án Lâm nghiệp về việc điều chỉnh một số điểm của Quyết định số 3545/QĐ-BNN-TC;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi các nội dung sau:
1. Sửa đổi như sau:
“Chi phí khác (Chi phí văn phòng phẩm, mua sắm dụng cụ văn phòng, cước phí điện thoại cố định, sửa chữa, bảo dưỡng ô tô, phụ cấp công tác phí …): giao Ban quản lý dự án tỉnh phê duyệt căn cứ theo kế hoạch được duyệt hàng năm với mức bình quân 100.000.000 đồng/năm/1 Ban huyện và phải có đầy đủ chứng từ chi hợp pháp, hợp lệ theo quy định”
2. Sửa đổi như sau:
“Chi phí thường xuyên bình quân không quá 24.000.000 đồng/năm cho mỗi Ban phát triển xã, bao gồm:
– Chi hỗ trợ tiền xăng xe đi lại: căn cứ vào dự toán được duyệt của Ban quản lý dự án tỉnh, phiếu giao việc của Ban phát triển xã và kèm theo bảng chấm công.
– Các chi phí thường xuyên khác: Mua văn phòng phẩm, mua sắm dụng cụ văn phòng, sửa chữa xe máy công (nếu có), cước phí điện thoại cố định, tiền điện, tiền nước, phụ cấp công tác phí, … theo kế hoạch/dự toán được duyệt hàng năm và phải có đầy đủ chứng từ chi hợp pháp, hợp lệ theo quy định”
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Trưởng ban quản lý các dự án Lâm nghiệp, Giám đốc dự án FLITCH, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Bộ Tài chính (Vụ TCĐN); – KBNN: TW; các tỉnh: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng và Phú Yên; – Lưu VT, TC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Hứa Đức Nhị
|
Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào
đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.
Reviews
There are no reviews yet.