QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 06/2008/QĐ-BNN
NGÀY 18 THÁNG 01 NĂM 2008
VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI DANH MỤC THUỐC THÚ Y THUỶ SẢN, SẢN PHẨM XỬ LÝ CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Pháp lệnh Thú y năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 33/2005 NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng, An toàn vệ sinh và Thú y thuỷ sản,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Danh mục thuốc thú y thuỷ sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam như sau:
1.Danh mục bổ sung thuốc thú y thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam (Phụ lục 1).
2.Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam (Phụ lục 2).
3.Danh mục sửa đổi tên sản phẩm, tên nhà sản xuất, công dụng, thành phần trong Danh mục thuốc thú y thủy sản, Danh mục sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 10/2007/QĐ-BTS ngày 31/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản (Phụ lục 3).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra Bộ, Thủ trưởng các Vụ, Cục thuộc Bộ, Giám đốc các Sở Thuỷ sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có quản lý nhà nước về thuỷ sản, tổ chức, cá nhân nhập khẩu, xuất khẩu hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
KT BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lương Lê Phương
Phụ lục 1
Danh mỤc BỔ SUNG thuỐc thú y thỦy sẢn
đưỢc phép lưu hành tẠi ViỆt Nam
(kèm theo Quyết định số06/2008/QĐ – BNN
ngày 18 /01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
I. SẢN PHẨM SẢN XUẤT TRONG NƯỚC:
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
|
Công ty liên doanh Anova -Số 36 Đại Lộ Độc lập, Khu công nghiệp Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương |
||
1. |
NOVA-FLOR 500
|
Florfenicol |
Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. |
2. |
SILVA 54
|
Sulfadiazine sodium,Trimethoprim
|
Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibriotrên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas như: đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết…trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. |
|
Công ty TNHH Asialand Việt Nam – Số 24 đường 26, KCN Sóng Thần 2, Dĩ An, Bình Dương |
||
3. |
Hyper-metrix (dung dịch) |
Sulfadimethoxine sodium, Trimethoprim. |
Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết, …) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. |
4. |
Hyper-metrix (dạng bột) |
Sulfadimethoxine sodium, Trimethoprim. |
Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibriotrên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết, …) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. |
|
Công ty TNHH Thuốc thú y Á Châu – số 130 QL 1A, P. Ba Láng, Q. Cái Răng, Cần Thơ |
||
5. |
Cotrym fort |
Trimethoprim, Sulfamethoxazol |
Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibriotrên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết, …) trên cá nuôi nước ngọt |
6. |
Oxytetracyclin 50% |
Oxytetracyclin HCl 50% |
Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibriotrên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết, …)trên cá nuôi nước ngọt. |
7. |
BIOLAC |
Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis |
Nâng cao sức đề kháng. Giúp tiêu hóa tốt thức ăn |
8. |
Cacium-C |
Vitamin C, Canxigluconate |
Nâng cao sức đề kháng. Tăng khả năng chịu đựng stress |
9. |
VITEC |
Vitamin C, E |
Nâng cao sức đề kháng. |
|
Công ty TNHH CNTS Á Đông – số 577/32/1, Quốc lộ 13, phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, TP.HCM |
||
10. |
AD-C Mix |
Vitamin C |
Nâng cao sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng stress cho tôm cá |
|
Công ty TNHH thuốc thú y thủy sản An Đại Phát – 72/11 đường 138, ấp Cây Dầu, phường Tân Phú, Q9, Tp. Hồ Chí Minh |
||
11. |
Subtizym for feed |
Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus, Protease, Amylase |
Cung cấp men vi sinh giúp dễ tiêu hóa và tăng hiệu quả sử dụng thức ăn cho tôm, cá |
|
Công ty CP xuất nhập khẩu thủy sản An Giang – số 1234 Trần Hưng Đạo, Tp.Long Xuyên, An Giang |
||
12. |
Stay C-Antistress-AGF 106 |
Vitamin C, acid citric |
Nâng cao sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựngStress cho cá |
13. |
Antiredfish AGF 110 |
Vitamin C, E, K3, Se |
Nâng cao sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng Stress cho cá |
14. |
Vitamin C-AGF 112 |
Vitamin C, Axit citric |
Nâng cao sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng Stress cho cá |
|
Công ty TNHH SX-TM A.S.T.A -41 Trần Đình Xu, phường Cầu Kho, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh |
||
15. |
PARASITIC |
Protein, Chất béo, Xơ, Praziquantel, Tá dược (tinh bột) vừa đủ |
Trị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ, rận cá. Trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, sán dây,…… |
16. |
VITA-E.C |
Vitamin C, Vitamin E, Tá dược (lactose) vừa đủ |
Nâng cao sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng stress của tôm cá khi môi trường thay đổi; |
17. |
CALPHOMIX |
Calcium – D pantothenate, Calcium gluconate, Vitamin A, D3, Biotin |
Hỗ trợ quá trình lột xác, cứng vỏ sau khi lột của tôm. |
18. |
GESTYLIC |
Lactobacillus acidophillus, Lactobacillus sporogenes, Bacillus subtilis, Amylase, Protease |
Cung cấp enzym tiêu hoá giúp tôm (cá) tiêu hoá thức ăn. |
19. |
Stop-pH |
Acid citric, Vitamin C |
Nâng cao sức đề kháng, giúp tôm giảm stress. |
20. |
FLORMIN 20 |
Sulfadimethoxin sodium, Trimethoprim |
Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio trên tôm. Trị bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ,…) trên cá nuôi nước ngọt. |
21. |
FLOR 300 |
Florfenicol |
Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột thường gặp do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra, cá basa-Ngừng sử dụng 12 ngày trước khi thu hoạch |
22. |
ANTIGERM |
Sulfadiazine sodium, Trimethoprim, Tá dược (lactose) vừa đủ |
Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio trên tôm. Trị bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ,…) trên cá nuôi nước ngọt. |
|
Công ty TNHH Bayer Việt Nam – 1/3 Đỗ Xuân Hợp, phường Phước Long B, quận 9, Tp Hồ Chí Minh |
||
23. |
OLI-MOS |
Glucomannoprotein, 1-(n-Bytylamino)-methylethyl phosphorus acid (Butaphosphan), Vitamin B12, Methyl Hydroxybenzoate |
Giúp tôm tăng sức đề kháng |
24. |
CA-OMOS |
Glucomannoprotein, Vitamin E |
Giúp cá tăng sức đề kháng |
25. |
Aqua C Fish |
Vitamin C, acid amin các loại (Glutamic acid, Aspartic, Leucin, Alanin, Lysine, Proline, Valine, Arginine, Phenylalanine, Serine, Threonine, Isoleucine, Glycine, Tyrosine, Histidine, Methionin), Coforta (Vitamin B12, Butaphosphan, Methylhydroxybenzoate) |
Nâng cao sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng Stress |
26. |
Aquacare A |
Crude Protein (từ bột đậu nành),Crude fat (từ bột mì),Crude fiber (từ bột đậu nành), Gluco mannoprotein, Vi khuẩn Bacillus licheniformis |
Tăng sức đề kháng, giúp tiêu hóa tốt thức ăn |
|
Công ty TNHH Công nghệ sinh học BECKA -2/181 Tân Lập, Tân Thới Nhì, hóc Môn, T.p Hồ Chí Minh. |
||
27. |
BK-JUM
|
Lactobacillus acidophyllus, Bacillus subtilis, Saccaromycess cerevisea, Saccaromycess boulardii |
Kích thích tiêu hoá tốt, giúp tôm cá tăng trưởng nhanh. |
28. |
BK-Xoanta
|
Hoạt chất chiết xuất từ cây xoan (Azadirachtin)0,15% |
Phòng trị bệnh trùng bánh xe, trùng mỏ neo, trùng quả dưa, rận cá, sán lá đơn chủ trên cá tra, basa |
|
Công ty Dược thú y Cai Lậy -560 Quốc lộ 1, Khu 5, Thị Trấn Cai Lậy, Tiền Giang |
||
29. |
Meko.Flor 20% |
Florfenicol |
Trị bệnh nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn Edwarsiella ictaluri gây ra trên cá tra, basa |
30. |
Meko.Flor 5% |
Florfenicol |
Trị bệnh nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn Edwarsiella ictaluri gây ra trên cá tra, basa |
|
Công ty TNHH tư vấn và thương mại C.T.C – 363/71 Nguyễn Hồng Đào, phường 13, quận Tân Bình, Tp.Hồ Chí Minh |
||
31. |
VITAMIN C-TẠT |
Ascorbic acid,Acidcitric |
Nâng cao sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng stress. |
|
Công ty TNHH thủy sản Cửu Long T.L – 323B Điện Biên Phủ, P.4, Q.3, Tp.HCM |
||
32. |
Baci Yeast |
Bacillus subtilis |
Bổ sung vi sinh vật có lợi vào thức ăn, giúp tôm phát triển tốt |
33. |
Bacillus 3000 |
Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis |
Bổ sung vi sinh vật có lợi vào thức ăn, giúp tôm phát triển tốt |
|
Công ty TNHH thuốc thú y thủy sản Đại An Thái – 136 TX21, KP1, Thạnh Xuân, Q.12, Tp.HCM |
||
34. |
S-Betaglucan |
Betaglucan 1,3-1,6 |
Cung cấp dinh dưỡng cho tôm cá. Giúp tôm cá tăng cường sức đề kháng |
35. |
BACTERI |
Lactobacillus sporogenes, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiea, Rhodo pseudomonas |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
36. |
Bestway (Zymtim plus C) |
Lactobacilus sporogenes, Lactobacilus acidophilus, Baccilus subtilis,Amylase, Protease |
Giúp tôm cá tiêu hoá tốt thức ăn |
|
Công ty cổ phần thuốc thú y Đất Việt -số 8 Tập thể Nông sản, Hoàng liệt, Hoàng mai, Hà Nội |
||
37. |
V-SOL.C. Aqua |
Vitamin C |
Cung cấp vitamin C, giảm stress tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá |
|
Công ty TNHH Thuốc Thú y quốc tế Đông Nghi – 11 Nguyễn Văn Giai, Phường Đa Kao, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh |
||
38. |
Invet – Cozyme |
Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophillus,Saccharomyces cerevisiae, Protease, Amylase, Cellulase, Lipase, Pectinase |
Giúp tôm, cá khoẻ mạnh, mau lớn |
|
Công ty TNHH Gama – 80/30 Phan Huy Ích, phường 12, quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh |
||
39. |
Vita C 10% |
Vitamin C |
Cung cấp Vitamin C cần thiết cho tôm, cá ; chống stress khi nhiệt độ, độ mặn, độ pH ao nuôi thay đổi. |
40. |
Vita C 20% |
Vitamin C |
Cung cấp Vitamin C cần thiết cho tôm, cá; chống stress khi nhiệt độ, độ mặn, độ pH ao nuôi thay đổi. |
|
Công ty TNHH quốc tế GALA – 2/336 tổ 7, khu phố 2, phường Tăng Nhơn Phú B, Q9, Tp Hồ Chí Minh |
||
41. |
Glucan Hepatic
|
Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophilus, a-Amylase, Protease
|
Thúc đẩy quá trình tiêu hoá và hấp thụ thức ăn của tôm. |
42. |
GL-Bio.Vita Zyme
|
Beta-glucanase, a-amylase, Protease, Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis, Vitamin C, B1, B2, B6, Niacin. |
Giảm tỷ lệ hao hụt. Kích thích tôm ăn nhiều, tiêu hoá tốt thức ăn |
43. |
MOLASSES YEAST
|
Saccharomyces cerevisiae |
Bổ sung dưỡng chất |
44. |
SULTRI-400
|
Sulfadimidin, Trimethoprim |
Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết,…) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch. |
|
Công ty TNHH thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng– 458 Cách mạng tháng tháng 8, phường 4, Q.Tân Bình, TP HCM |
||
45. |
Gava FENCOL 2000 |
Florfenicol |
Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. |
46. |
DACTYCIDE 94
|
Praziquantel, Đạm thô (bột cá) |
Trị ngoại ký sinh trùng: Sán đơn chủ rận cá. Trị nội ký sinh trùng: Sán lá gan, sán dây |
|
Công ty TNHH Gia Tường – QL 19, bàu Cạn, Chư Prông, Gia Lai |
||
47. |
FEEDADD PT
|
Bacillus subtilis, Saccharomyces boulardii.
|
Giúp tiêu hoá tốt thức ăn. |
48. |
Men tiêu hoá dùng cho CÁ (FEEDADD NC5B)
|
Alpha-amylase, Protease, protein (đậu nành) Bacillus subtilis, Lactobacillus plantarum, Saccharomyces cerevisiase |
Giúp tiêu hoá tốt thức ăn |
49. |
Men tiêu hoá dùng cho tôm (FEEDADD NC5.1)
|
Alpha-amylase, Protease, protein (bột đậu nành) Bacillus subtilis, Lactobacillus plantarum |
Giúp tiêu hoá tốt thức ăn |
|
Công ty Cổ phần Dược và Vật tư thú y HANVET- 88 Trường Chinh, Đống Đa, Hà Nội |
||
50. |
HAN-TETRA |
Oxytetracyclin |
Hiệu quả cao trong việc điều trị bệnh xuất huyết do vi khuẩn Aeromonas, Pseudomonas gây ra trên cá da trơn (cá Tra, cá Basa,…). Với các dấu hiệu như đốm đỏ, sưng đỏ hậu môn, xuất huyết. |
51. |
HAN-MIXTÔM
|
Vitamin A, D3, E, K3, PP, B1, B2, B5, B6, B12, C Biotin, Folic acid |
Cung cấp vitamin, acid amin thiết yếu, hỗ trợ khả năng chuyển hoá thức ăn. |
52. |
HAN-CIVIT C 60% |
Vitamin C, Citric acid
|
Nâng cao sức đề kháng cho tôm, cá. Giảm căng thẳng stress do nắng nóng, thay đổi môi trường. |
53. |
HAN-FLO |
Florfenicol
|
Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 14 ngày trước thu hoạch. |
54. |
HAN-PARASITE
|
Praziquantel, Đạm thô (bột đậu tương)
|
Điều trị hiệu quả các bệnh ký sinh trùng trên cá như ngoại ký sinh trùng (sán đơn chủ, rận cá) nội ký sinh trùng (sán lá gan, sán dây). |
|
Công ty TNHH Kỹ thuật công nghệ sinh học Hoà Phát -Số 27/3C, ấp 3, xã Xuân Thới Sơn, HócMon, Tp. Hồ Chí Minh |
||
55. |
STRESS MIX
|
Vitamin A, D3, E, C, B complex (B1, B2, B3, B5, B6, B12). |
Nâng cao khả năng chuyển hoá thức ăn. Nâng cao sức đề kháng |
56. |
SUPER VIT |
Vitamin A, D3, E, C, K3, B complex (B1, B2, B3, B5, B6, B12). |
Nâng cao khả năng chuyển hoá thức ăn. Nâng cao sức đề kháng |
|
Công ty TNHH Hương Hoàng Nam –A9/54, ấp 1, xã Bình Chánh, huyện Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh |
||
57. |
Trimesul |
Sulfadiazin sodium, Trimethoprim |
Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibriotrên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. |
58. |
OK3-Mycine |
Oxytetracycline HCL, Sulfadiazin sodium, Trimethoprim |
Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibriotrên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết, …) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. |
59. |
Flodacine (dạng bột) |
Florfenicol |
Đặc trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra, cá basa |
60. |
Flodacine (dạng nước) |
Florfenicol |
Đặc trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra, cá basa |
|
Công ty TNHH Công nghệ sinh học Khánh Toàn – 187 đường TA 32, phường Thới An, quận 12, Tp. Hồ Chí Minh |
||
61. |
SAKY |
Lactobacillus acidophillus; Bacillus subtilis; Saccharomyces cerevisiea; Protease, Cellulase; Amylase; Lipase; Pectinase |
Bổ sung men tiêu hóa cho tôm cá, giúp cho tôm cá tăng cường khả năng hấp thụ chất dinh dưỡng, |
62. |
SUPER IN |
Vitamin C, B1, B2, B6, B12 |
Nâng cao khả năng chuyển hoá thức ăn. Nâng cao sức đề kháng. Tăng khả năng chịu đựng stress. |
|
Công ty TNHH TM&SX Minh Dũng – 47/4B Khu phố Khánh Hội, Thị trấn Tân Phước Khánh, Huyện Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
||
63. |
MD Oxytetracycline 200 |
Oxytetracycline |
Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibriotrên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết, …)trên cá nuôi nước ngọt |
64. |
MD Sulphaprime 120 |
Sulphamethoxazole, Trimethoprime |
Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibriotrên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết, …) trên cá nuôi nước ngọt |
65. |
MD Vita C |
Vitamin C |
Nâng cao sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng stress |
|
Công ty TNHH phát triển mạng lưới toàn cầu Nam Dũng – KCN Như Quỳnh, Văn Lâm, Hưng Yên |
||
66. |
TD. Prazimix |
Praziquantel, Crude protein, Fat, Fiber |
– Trị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ, rận cá – Trị nội ký sinh trùng: Sán lá gan, sán dây |
67. |
Vita C10-NETDE |
Vitamin C |
Nâng cao sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng stress |
68. |
ND. CMix |
Vitamin C, Acid Citric |
Nâng cao sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng stress |
69. |
TD.BIO-CALCIUMIX |
Biotin, Vitamin A, Vitamin D3, Calcium Pantothenate; Calcium Gluconate |
Thúc đẩy quá trình lột xác, nhanh cứng vỏ sau khi lột của tôm |
|
Công ty TNHH TM-SX Dinh dưỡng thuốc thú y Nam Long – 27/27 QL 13, P.Hiệp Bình Phước, Q.Thủ Đức, TP.HCM |
||
70. |
Bio-Actor |
Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Enzym tiêu hoá (α-Amylase, Beta-Glucanase, Lipase, Protease, Hemicellulase), acid amin (Lysin, Methionin), các nguyên tố viđa lượng (FeSO4, CuSO4, ZnO, MnO) |
Giúp tiêu hóa tốt thức ăn
|
71. |
IMMUNOS |
Beta 1,3- Beta 1,6-D-Glucan, Carbonhydrate |
Tăng sức đề kháng cho động vật thủy sản |
72. |
E-Stable C20/250 |
Vitamin C, Vitamin E |
Tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá; Giảm stress trong các trường hợp thời tiết thay đổi |
73. |
FENICOL 500 |
Florfenicol |
Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. |
|
Công ty TNHH Công nghệ sinh học dược NANOGEN – 6/136-137, Bình Long, Phú Thạnh, Tân Phú, Tp Hồ Chí Minh |
||
74. |
Vita C |
Vitamin C; chất kết dính MD (đường Maltodextrin); đường Fructose, Oligosacharide |
Tăng cường sức đề kháng, phòng chống stress |
75. |
Bio-Nutrin |
Lactobacilus acidophilus, Lactobacilus rhamnosus, Proteaza, alpha amylaza |
Bổ sung vi khuẩn sống và enzyme giúp tiêu hóa tốt thức ăn |
76. |
MICROCIN |
3-HPA (3-Hydroxy- propionaldehyde) chiết xuất từ vi khuẩn Lactobacillus reuteri |
– Trị bệnh ăn mòn vỏ kitin, sâu đuôi, đen mang, đường ruột, phân trắng, phát sáng do vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus, Vibrio anguillarum, Vibrio spp. gây ra trên tôm sú – Trị bệnh xuất huyết hoại tử nội tạng (bệnh đốm trắng) do vi khuẩn Edwardsiella tarda, Streptococcus sp. gây ra và bệnh đốm đỏ, viêm ruột do vi khuẩn Aeromonas hydrophila gây ra trên cá tra và cá rôphi. |
|
Công ty TNHH TM& SX Thuốc thú y NAPHA – 159 Bùi Công Trừng, Nhị Bình, Hóc Môn, Tp Hồ Chí Minh |
||
77. |
FLORCOL |
Florfenicol |
Trị nhiễm trùng huyết đường ruột trên cá Tra, Basa do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra |
78. |
FERZYM 20 For Fish |
Enzym Protease,Enzym a Amylase, Men Sacharomyces boulardii, Vitamin B1, B2, B5, PP, Cholin chloride, Lysine, Methionine |
FERZYM 20 bổ sung men tiêu hóa, vitamin và các acid amin kích thích tiêu hóa và hấp thụ tốt thức ăn. |
79. |
Aqualin |
Oxytetracycline |
Trị bệnh đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn sưng đỏ của cá tra, cá basa do vi khuẩn Aeromonas hydrophyla và Pseudomonas flourescens. Trị bệnh do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. |
80. |
NP-Doxtrim |
Sulfadimidine, Trimethoprim |
Trị bệnh đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn sưng đỏ của cá tra, cá basa do vi khuẩn Aeromonas hydrophyla và Pseudomonas flourescens. Trị bệnh do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. |
|
Công ty TNHH N.E.S -L11-L12 khu Miếu Nổi, P.3, Q.Bình Thạnh, Tp.HCM |
||
81. |
NESLACT
|
Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis, Protease, Amylase
|
Cung cấp các enzym cần thiết cho tôm, giúp tôm hấp thụ tốt thức ăn. Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn. |
|
Công ty TNHH NOBEN – 20/30G/33 Hồ Đắc Di, phường Tây Thạnh, Q.Tân Phú, Tp.Hồ Chí Minh |
||
82. |
BUTYPHO
|
1-(n-butylamino)-1-(methylethyl) phosphonic acid; Vitamin B12, Methylhydroxybenzoate |
Tăng cường trao đổi chất giúp tôm cá mau lớn |
83. |
BEN FEN |
Florfenicol |
Điều trị bệnh xuất huyết, viêm loét đường ruột của thuỷ sản (cá basa…) gây nên bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri. Ngưng sử dụng thuốc trước 15 ngày khi thu hoạch. |
|
Công ty CP phát triển công nghệ nông thôn – Khu công nghiệp An Khánh, Hà Tây |
||
84. |
SULFA-PRIM |
Sulphadiazine, Trimethoprim |
Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibriotrên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết, …) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. |
85. |
Men tiêu hoá cao cấp USB |
Saccharomyces boulardii |
Bổ sung dưỡng chất, giúp tiêu hoá tốt thức ăn |
86. |
Lactovet |
Lactobacillus acidophilus |
Bổ sung vi sinh vật có lợi; Giúp tiêu hoá tốt thức ăn |
|
Công ty TNHH La Mót – Số 92, đường 27, Linh Đông, Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh |
||
87. |
VITAMIN C |
Vitamin C |
Chống sốc do môi trường, giảm Stress, tăng sức đề kháng. Giúp tôm, cá khỏe mạnh |
88. |
VITAMIN C 2000 |
Vitamin C |
Chống sốc do môi trường, giảm Stress, tăng sức đề kháng. Giúp tôm, cá khỏe mạnh |
89. |
C-1000 |
Vitamin C |
Chống sốc do môi trường, giảm Stress, tăng sức đề kháng. Giúp tôm, cá khỏe mạnh |
90. |
Lazyme |
Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophilus, Protease, Amylase, Cellulase |
Bổ sung các vi khuẩn và các Enzyme có lợi cho tôm, cá. Giúp tiêu hóa thức ăn |
91. |
Enzyme FP |
Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophilus, Protease Amylase, Cellulase |
Bổ sung các vi khuẩn và các Enzyme có lợi cho tôm, cá. Giúp tiêu hóa thức ăn |
|
Công ty TNHH thức ăn thủy sản Liên Hiệp Thái Địa chỉ: ấp Cẩm An, xã Cẩm Giang, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh |
||
92. |
Pro-Vitabac |
Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis, Vitamin C, B1, B6 |
Giúp tiêu hóa tốt thức ăn |
|
Công ty TNHH dược phẩm thú y thủy sản Long An– 15 Phan Đình Phùng, P2, TX Tân An, Long An |
||
93. |
Vitamin C |
Vitamin C, Citric acid |
Nâng cao sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng Stress cho tôm, cá |
94. |
Bio lactizim |
Bacillus subtilis, Alpha amilase, protease |
Bổ sung vi khuẩn có lợi và các enzym tiêu hoá, giúp tiêu hoá thức ăn tốt cho tôm, cá. |
95. |
Subtyl-La |
Bacillus subtilis |
Tăng cường khả năng tiêu hoá; giúp tôm cá ăn nhiều, phát triển tốt |
96. |
Premix. C-LA |
Vitamin C, A, E, D3, B1, PP (B5) |
Nâng cao khả năng chuyển hoá thức ăn. Nâng cao sức đề kháng. Tăng khả năng chịu đựng Stress. Thúc đẩy quá trình lột xác và tái tạo vỏ |
97. |
Lave.Clean |
Praziquantel, Crude Protein, Fiber |
Trị ngoại ký sinh trùng: Sán lá đơn chủ, rận cá. Trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, sán dây |
98. |
LAVE.NICOL-2000 |
Florfenicol |
Trị các bệnh nhiễm trùng gây chết trên cá da trơn do Ewardsiellla ictaluri gây ra trên cá da trơn.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. |
99. |
LAVE.PHENICOL-2000 |
Florfenicol |
Trị các bệnh nhiễm trùng gây chết do Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá da trơn.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. |
100. |
Cotrim-La |
Sulfamethoxazol Trimethoprim |
Có khả năng ngăn chặn vi khuẩn gây bệnh ở diện rộng, đặc biệt là Vi khuẩn Vibrio |
101. |
Enicol-la |
Florfenicol |
Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa gây ra bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá da trơn (Basa, Trê, Tra, Mú) |
|
Công ty TNHH Long Hiệp – Lô B1, KCN Suối Dầu, Cam Lâm, Khánh Hòa |
||
102. |
V.A 007 |
Vitamin A, D, E, B1, B2, PP, C |
Nâng cao khả năng chuyển hoá thức ăn; Thúc đẩy quá trình lột xác ở tôm; Nâng cao sức đề kháng; Tăng khả năng chịu đựng stress |
103. |
TOPE 35 |
Pediococcus acidilatici, Lactobacillus faecium |
Bổ sung vi sinh vật có lợi trong đường ruột ấu trùng tôm nuôi; Nâng cao sức đề kháng; Giúp tiêu hóa tốt thức ăn |
|
Công ty TNHH Long Sinh – 37 Hoàng Văn Thụ, Nha Trang, Khánh Hòa |
||
104. |
Long effect-C |
Acid ascorbic |
Nâng cao sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng Stress |
|
Doanh nghiệp tư nhân Phúc Thọ – 260/40 Nguyễn Thái Bình, phường 12, quận Tân Bình, Tp.Hồ Chí Minh |
||
105. |
C Vibrio F2 |
Vitamin A, C, D3, E, B1, B2, B5, B6, B12, PP, acid folic, biotin |
Tăng cường sức đề kháng và ngăn ngừa stress, cung cấp đầy đủ các vitamin cho tôm, cá giúp tôm, cá tăng trọng nhanh |
106. |
C Customer stress |
Vitamin C, acid citric |
Tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá. Chống stress khi thời tiết và môi trường thay đổi |
107. |
Lukenmix |
Alpha amylase, Lactobacilus acidophilis, Protease, Vitamin B1, B5, B6 |
Cung cấp enzyme tiêu hóa, vi sinh vật có lợi và các vitamin nhóm B thiết yếu; Giúp tôm cá tăng khả năng tiêu hoá tốt thức ăn. |
108. |
CotrimFort |
Sulfadiazin, Trimethoprim |
Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas gây ra các bệnh như: đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết, hoại tử trên cá tra, cá basa và trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. |
109. |
Giải độc gan |
Vitamin C, B12, Sorbitol, Methionin |
Tăng sức đề kháng cho tôm, cá; Phòng chống stress cho tôm, cá khi thời tiết thay đổi, khi vận chuyển, san đàn, môi trường thay đổi |
|
Công ty TNHH Quốc Minh– 20/3 Tam Bình, Khu phố 8. P Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh |
||
110. |
Stop-Stress |
Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12, Calcium pantothenate, Niacin, Inositol, Folic acid, Biotin |
Nâng cao khả năng chuyển hoá thức ăn cho tôm cá trong ao nuôi |
111. |
Beta Glucan 1,3-1,6 |
Beta glucan 1,3-1,6 |
Tăng sức đề kháng của tôm cá |
112. |
QM-TERRACIN 100 |
Oxytetracyclin HCl |
Điều trị bệnh sữa (trắng cơ hoặc đục thân) gây ra bởi vi khuẩn Rickettsia trên tôm hùm-Ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước khi thu hoạch |
113. |
XỔ LÃI CÁ |
Praziquantel, Đạm thô (đậu nành), Xơ (bột trấu) |
Trị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ, rận cá. Trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, sán dây. |
114. |
QM-DOXY.10 |
Doxycycline-base |
Điều trị bệnh đỏ thân trên tôm hùm gây ra bởi vi khuẩn hình que (gram âm) Vibrio alginolyticus |
|
Công ty CP Sài Gòn V.E.T-41A Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long B, quận 9, TP Hồ Chí Minh |
||
115. |
VITAMIN C-SOL |
Vitamin C, Lactose vừa đủ |
Tăng cường sức đề kháng. Tăng khả năng chịu đựng stress.
|
116. |
Acti-Biophil |
Chế phẩm lên men Saccharomyces cerevisiae |
Bổ sung dưỡng chất. Giúp tiêu hóa tốt thức ăn |
117. |
BUTAMIN |
Cyanocobalamin, 1-(n-butylamino)-1 methylethyl phosphonic acid, Methyl hydroxybenzoate |
Tăng cường quá trình trao đổi chất, hỗ trợ quá trình sinh trưởng của tôm, cá. |
118. |
Aqua Vita |
Vitamin A, D3, E, B1, B6 |
Thúc đẩy quá trình lột xác ở tôm |
119. |
P-Tamino |
Vitamin A, D3,E, B1, B6 |
Thúc đẩy quá trình lột xác ở tôm |
|
Công ty TNHH Sando – 2242/1B quốc lộ 1, phường An Phú Đông, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh |
||
120. |
Bioticbest |
Lactobacillus acidophilus, Saccharomyces cerevisiae, Bacillus subtilis, Vitamin A, D3, E, Amylase, Protease, Lipase |
Giúp tiêu hóa tốt thức ăn |
121. |
SD-ADE.B Complex |
Vitamin A, D3, E, C, B1, B2, b6, PP, Choline, Protein (soya bean) |
Tăng sức đề kháng, giúp cá ăn nhiều, mau lớn |
122. |
C Aminostay 250 |
Vitamin C monophosphate, Methionine, Lysine, Sorbitol |
Tăng cường sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng stress |
|
Công ty TNHH TM&SX Thuốc Thú y Sapha – 143/46 Đông Hòa, Dĩ An, Bình Dương |
||
123. |
Safa-Oxy Sol |
Oxytetracycline |
Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết)trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. |
124. |
Safa-Têcôli Sol (Dạng ml) |
Sulfamethoxazol, Trimethoprim |
Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. |
125. |
Safa-Fenisol (Dạng ml) |
Florfenicol |
Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. |
126. |
Safa-diasol (Dạng ml) |
Sulfadiazin, Trimethoprim |
Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibriotrên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. |
127. |
Safa-Dimisol (Dạng ml) |
Sulfadimidin, Trimethoprim |
Trị bệnh phát sáng do Vibrio gây ra trên ấu trùng tôm; trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas sp., Pseudomonas fluorescens, Edwardsiella tarda gây ra trên cá nước ngọt (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết). Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch |
128. |
Safa-Têcôli (Dạng gram) |
Sulfamethoxaxol, Trimethoprim |
Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. |
129. |
Safa-Fenicol (Dạng gram) |
Florfenicol |
Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. |
130. |
Safa-diazin (Dạng gram) |
Sulfadiazine: 100g, Trimethoprime: 20g |
Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. |
131. |
Safa-Dimidin (Dạng gram) |
Sulfadimidin: 100g, Trimethoprime: 20g |
Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. |
132. |
LACTI – ZYM |
Lactobacillus acidophilus |
Kích thích tiêu hoá, giúp tôm cá hấp thu tốt thức ăn |
133. |
Safa-Savisinh |
Soil Pro (Lactobacillus acidophilus, Rhodopseudomonas balearica, Aspergillus oryzae, Saccharomyces cerevisiae) |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
|
Công ty TNHH TM-SX Thuốc thú y Song Vân –15/6 Phạm Văn Hai, P.1, Q.Tân Bình, TP.HCM |
||
134. |
Amino Vital |
Vitamin A, D3, E, C, B1, B5 |
Bổ sung Vitamin cần thiết nâng cao sức đề kháng; Tăng khả năng chịu đựng stress; Nâng cao khả năng chuyển hoá thức ăn |
|
Công ty TNHH TM&SX thuốc thú y Sài Gòn-36/1G, Quang Trung, Phường 12, Q.Gò Vấp, Tp HCM |
||
135. |
SULFATRIM
|
Sulfadimidin200g Trimethoprim40g
|
Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio gây ra trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas sp., Pseudomonas fluoresescens, Edwardsiella tarda gây ra trên cá nước ngọt : Đốm đỏ hậu môn sung đỏ… Ngừng sử dụng ít nhất 4 tuần trước khi thu hoạch |
|
Công ty TNHH Tân Khánh Hưng – Lô K3B-K3C Đường số 4, Khu CN Lê Minh Xuân, Bình Chánh, Tp Hồ Chí Minh |
||
136. |
C-Plus |
Axit ascorbic |
Tăng cường sức đề kháng. Chống stress khi nhiệt độ, độ mặn, pH ao nuôi thay đổi. |
|
Công ty TNHH Tân Huy Hoàng – 166/25 đường Huỳnh Văn Nghệ. P.15, Q.Tân Bình, Tp.HCM |
||
137. |
HI-AZ |
Lactobacillus acidophilus,Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Protease Amylase, Cellulase |
Cung cấp các enzym cần thiết cho tôm, Giúp tôm hấp thụ tốt thức ăn. Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn. |
138. |
HI-LACTIC |
Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Protease, Amylase, Cellulase |
Cung cấp các enzym cần thiết cho tôm, Giúp tôm hấp thụ tốt thức ăn. Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn. |
139. |
VITAMIN C 15% |
Vitamin C, Sorbitol, acid citric |
Nâng cao sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng stress |
140. |
HI-B.COMPLEX-C |
Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, C, acid folic |
Nâng cao khả năng chuyển hoá thức ăn; Thúc đẩy quá trình lột xác và tái tạo vỏ. |
141. |
HI-SORBITOL |
Sorbitol, Vitamin C, A, D3 |
Nâng cao sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng stress |
142. |
Vitamin C 35% |
Vitamin C 35% |
Nâng cao sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng stress |
|
Công ty TNHH Thuốc Thú y thủy sản Thiên Long-2E Lã Thị Xuân Oai, phường Trường Thạnh, quận 9, Tp Hồ Chí Minh |
||
143. |
Vitamin C 10% |
Vitamin C |
Giúp tôm cá giảm stress khi nhiệt độ, độ mặn, độ pH thay đổi, tăng sức đề kháng, giúp tôm cá mau phục hồi sau khi lành bệnh. |
144. |
VITAMIN C 20% |
Vitamin C (20%) |
Giúp tôm cá giảm stress, tăng sức đề kháng, giúp tôm cá mau phục hồi sau khi lành bệnh. |
145. |
SUN ZYBIO |
Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus, Amylase, Protease |
Cung cấpmen tiêu hóa, men vi sinh, giúp dễ tiêu hóa, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn cho tôm cá. |
|
Công ty cổ phần Thú y xanh Việt Nam – Số 186 Trường Chinh, Đống Đa, Hà Nội |
||
146. |
TETRACYCLIN 30-GREEN |
Oxytetracyclin |
Trị bệnh phát sángdo vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết,…) trên cá nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 ngày trước khi thu hoạch. |
147. |
AQUA SULFAPRIM |
Sulfadiazine, Trimethoprime |
Trị bệnh phát sángdo vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưngđỏ, xuất huyết,…) trên cá nuôi nước ngọt; Ngưng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch. |
|
Công ty TNHH Thủy Sinh – 87/5P ấp Mỹ Hòa 1, xã Trung Chánh, huyện Hóc Môn, Tp.Hồ Chí Minh |
||
148. |
FIBA |
Dầu trâm bầu |
Diệt sán lá đơn chủ 16 và 18 móc, trùng bánh xe, trùng quả dưa, trùng mỏ neo, rận cá trên cá tra, cá rỏ, cá lóc thương phẩm |
|
Công ty CP thủy sản Tiến Thành – 522G/C21 Nguyễn Tri Phương, P.12, Q.10, TP HCM |
||
149. |
Enzyme Lactobacillus |
Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus, Sacharomycess cerevisiae, Amylaza, Protease |
Bổ sung vi sinh vật hữu ích và enzyme; Giúp tiêu hóa tốt |
150. |
Aqua Vitamin C |
Vitamin C |
Tăng cường sức đề kháng bệnh; Chống sốc do môi trường, giảm stress; Giúp tôm có tỷ lệ sống cao |
151. |
Super Vitamin C + E |
Vitamin C, E |
Bổ sung các vitamin C, E; Tăng cường sức đề kháng; Giảm stress trong các trường hợp thời tiết thay đổi |
152. |
Aqua vitamin C plus |
Ascobic acid, Citric acid |
Tăng cường sức đề kháng bệnh; Chống sốc do môi trường, giảm stress; Giúp tôm có tỷ lệ sống cao |
|
Công ty TNHH SX&TM Tô Ba -63 Nguyễn Văn Lượng, P 10, Q Gò Vấp, Tp.Hồ Chí Minh |
||
153. |
MenTa
|
Lactobacillus acidophillus, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Saccharomyces boulardii |
Kích thích tiêu hoá tốt, giúp tôm cá tăng trưởng nhanh. |
|
Công ty TNHH SX&TM Trúc Anh- ấp Công Điền, xã Vĩnh Trạch, thị xã Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
||
154. |
TA-Florfen |
Florfenicol |
Điều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá da trơn do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra. |
155. |
TA-Tetracyclin |
Oxytetracyclin |
Trị bệnh phát sángdo vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết,…) trên cá nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 ngày trước khi thu hoạch. |
156. |
Công ty CP Thuốc thú y Trung ương I – 88 Trường Chinh, Đống Đa, Hà Nội |
||
157. |
Florfenicol 20% |
Florfenicol |
Điều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá da trơn do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra. |
158. |
CATOM |
Sulfamethoxazol, Trimethoprim |
Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết,…) trên cá nuôi nước ngọt. |
159. |
Sulfatrim |
Sulfadiazine, Trimethoprim |
Trị các bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết,…) trên cá nuôi nước ngọt. |
160. |
Vitamin C |
Vitamin C |
Chống stress khi nhiệt độ, độ mặn, pH ao nuôi thay đổi, tăng sức kháng bệnh. Giúp tôm mau hồi phục sau khi mắc bệnh. |
161. |
Florfenicol5% |
Florfenicol |
Điều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá da trơn do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra. |
|
Công ty CP SX&TM Thái Nhật – 8/73 Nguyễn Trường Tộ, Tp Vinh, Nghệ An |
||
162. |
Men tiêu hóa cho tôm, cá |
Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis |
Giúp tôm cá tiêu hóa thức ăn |
|
Công ty CP Sản xuất kinh doanh vật tư và thuốc thú y VEMEDIM –số 07 đường 30/4 quận Ninh Kiều, Tp Cần Thơ |
||
163. |
Vime® – Bitech |
Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Protease, Amylase, Cellulase, Lipase, Pectinase |
Bổ sung dưỡng chất, cung cấp vi sinh vật có lợi trong đường ruột hỗ trợ tiêu hóa và hấp thu thức ăn cho tôm cá
|
164. |
Vime®-Bactevit |
Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophilus, Aspergillus oryzae, Bacillus subtilis, Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E, Vitamin C, Cholin |
Cung cấp vitamin, axit amin và vi sinh vật có lợi hỗ trợ tiêu hóa thức ăn cho tôm cá.
|
165. |
Nutrition for Shrimp |
Calcium gluconate, Vitamin A, D3, E, B12, B6, PP |
Cung cấp canxi và vitamin giúp thúc đẩy quá trình lột xác ở tôm, nâng cao khả năng chuyển hóa thức ăn. |
166. |
Vitamin C Anti Stress |
Acid Citric, Vitamin C |
Nâng cao sức đề kháng, tăng sức chịu đựng stress cho tôm cá |
167. |
B.Complex SF |
Vitamin B1, B2, B6, PP, B5 |
Cung cấp vitamin nhóm B, nâng cao khả năng chuyển hóa thức ăn |
168. |
Ampicol Fish |
Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, C, Calpan, Glucose-6-phosphate, Fructosen 1-6 diphosphate |
Thúc đẩy quá trình lột xác ở tôm, tăng sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng stress. Nâng cao khả năng chuyển hóa thức ăn. |
169. |
Vime® – Glucan for fish |
Beta-Glucanase, Protease, Amylase, Cellulase, Lipase, Pectinase |
Cung cấp các loại enzyme giúp cá tiêu hóa, hấp thu thức ăn |
170. |
Prozyme for shrimp |
Vitamin A, D3, E, K3, C, Protease, Amylase, Cellulase, Lipase, Pectinase, CaCO3 |
Cung cấp các loại vitamin cần thiết cho tôm và các loại enzyme giúp tiêu hóa và hấp thu tốt thức ăn. |
171. |
Vime®- Compozyme |
Vitamin A, D3, E, K3, C, Protease, Amylase, Cellulase, Lipase, Pectinase |
Cung cấp các vitamin cần thiết cho tôm cá và các loại enzyme giúp tiêu hóa và hấp thu tốt thức ăn. |
172. |
Vime-Clean |
Praziquantel, Crude Protein, Fat and Fiber |
Trị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ, rận cá. Trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, sán dây. |
173. |
Vime-Fenfish 2000 |
Florfenicol |
Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwarsiella ictaluri gây ra trên cá tra, cá basa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước khi thu hoạch |
|
Công ty TNHH SX&TM thuốc thú y thuỷ sản Việt Tân – 94/1035 A1 Dương Quảng Hàm, P.17, Q.Gò Vấp, Tp.Hồ Chí Minh |
||
174. |
AQUA BIOLACT |
Lactobacillus acidophillus, Saccharomyces cerevisiae |
Cung cấp vi sinh vật có lợi cho đường ruột; Giúp tiêu hoá tốt thức ăn |
175. |
Vita-Biozyme |
Bacillus subtilis, Aspergillus oryzae, Lactobacillus acidophillus, Amylase, Protease, Vitamin B1, B2, B6 |
Cung cấp vi sinh vật có lợi; Giúp tiêu hoá tốt thức ăn |
176. |
SPAMIN |
Vitamin A, D3, E, C, B1, B6 |
Bổ sung các vitamin giúp tăng khả năng chuyển hóa thức ăn; Nâng cao sức đề kháng; Tăng khả năng chịu đựng stress. |
177. |
AQUA VIT |
Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6 |
Bổ sung các vitamin thiết yếu cho tôm, cá;Nâng cao khả năng chuyển hóa thức ăn |
|
Công ty CP Kinh doanh vật tư nông lâm thủy sản Vĩnh Thịnh – Lô 23, đường Tân Tạo, KCN Tân Tạo, quận Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh |
||
178. |
PERFOSTIM – S/F
|
Vitamin E, C, Se, Pediococcus acidilactici |
Ổn định hệ vi sinh vật đường ruột cho tôm và cá trong quá trình nuôi. Cải thiện tình trạng sức khỏe cho tôm. |
179. |
CALCI – S
|
Dicalcium phosphate, Vitamin A, D3, E, Betaine, Inositol |
Bổ sung các chất dinh dưỡng cần thiết cho sự phát triển của tôm |
180. |
C-Maxi |
Vitamin C |
Tăng cường sức đề kháng của tôm, cá, giảm stress và phục hồi sức khỏe nhanh chóng cho tôm cá |
II.SẢN PHẨM NHẬP KHẨU:
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
Nhà sản xuất |
181. |
C-JET |
Vitamin C |
Giảm stress, tăng sức đề kháng |
Innovated Manufacturing |
182. |
PLUS ONE |
Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6 |
Cung cấp các vitamin thiết yếu cho tôm. Phục hồi sức khoẻ sau khi nhiễm bệnh. Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn. |
Innovated Manufacturing |
183. |
Aquamax L
|
Taurine, Thiamine, Pyridoxin, Cobalamin, Sodium chloride, Potassium chloride, Tá dược v.đ |
Bổ sung các vitamin cần thiết trong khẩu phần ăn của tôm cá. Nâng cao khả năng chuyển hóa của thức ăn. |
Bio Solution International Co., Ltd, Thái Lan |
184. |
Aquamax
|
Taurine, Thiamine,
|
Bổ sung các vitamin cần thiết trong khẩu phần ăn của tôm cá. Nâng cao khả năng chuyển hóa của thức ăn. |
Bio Solution International Co., Ltd, Thái Lan |
185. |
Combax
|
Vitamin D3, Vitamin C, Sodium chloride, Dicalcium chloride, Potassium chloride, Ferrous sulfate monohydrate, Bacillus subtilis, B.licheniformis, B.pumilus |
Hỗ trợ tiêu hóa, giúp tôm cá tiêu hóa thức ăn |
Bio Solution International Co., Ltd, Thái Lan |
186. |
Pro Marine
|
Bacillus subtilis, B.licheniformis, B.pumilus, Calcium, Vitamin C |
Giúp tiêu hóa thức ăn, tăng sức đề kháng |
Bio Solution International Co., Ltd, Thái Lan |
187. |
PERFOSTIM – S/F
|
Vitamin E, C, Se, Pediococcus acidilactici |
Ổn định hệ vi sinh vật đường ruột cho tôm và cá trong quá trình nuôi. Cải thiện tình trạng sức khỏe cho tôm. |
Aqua Techna, Pháp |
188. |
CALCI – S
|
Dicalcium phosphate, Vitamin A, D3, E, Betaine, Inositol |
Bổ sung các chất dinh dưỡng cần thiết cho sự phát triển của tôm |
Aqua Techna, Pháp |
189. |
EX-PRO |
Lactobacillus plantarum, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae |
Giúp tiêu hóa tốt thức ăn |
Biopharma Research & Development Co.,Ltd-Thái Lan |
190. |
SPIRUVIT |
Vitamin A, D, E, B6, B1, B2 |
Nâng cao khả năng chuyển hóa thức ăn. Thúc đẩy quá trình lột xác ở tôm. |
Biopharma Research & Development Co.,Ltd-Thái Lan |
191. |
C-SHRIMP |
Vitamin C bọc |
Nâng cao sức đề kháng; Tăng khả năng chịu đựng stress |
WELLTECH Biotechnology Products Co.,Ltd-Thái Lan |
192. |
WELL OXY 20 |
Trong 100gr chứa Oxytetracycline HCL có giá trị tương đương 20gr Oxytetracycline |
Trị bệnh phát sángdo vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết,…) trên cá nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 ngày trước khi thu hoạch. |
WELLTECH Biotechnology Products Co.,Ltd-Thái Lan |
193. |
BIO PAK |
Sacharmyces cerevisiae, Lactobacillus plantarum, Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Amylase, Protease, Lipase, Copper Proteinate, Zine proteinate, Potassium proteinate, Yucca |
Tăng cường tiêu hóa và hấp thu thức ăn cho tôm |
WELLTECH Biotechnology Products Co.,Ltd-Thái Lan |
194. |
Liptoproc-T
|
Bacillus subtilis, Bacillus pumilus, Cellulomonas, Bacillus polymyxa, Amylase, Lipase, Cellulase, Protease |
Giúp tiêu hóa tốt thức ăn |
Lipidos Toledo S.A (Liptosa) – Tây Ban Nha |
195. |
Liptolen
|
Bacillus subtilis, Lactobacillus licheniformis, Bacillus pumilus,Saccharomyces cerevisiae, Protease, Amylase, Lipase, Cellulase, Pectinase |
Giúp tiêu hóa tốt thức ăn |
Lipidos Toledo S.A (Liptosa) – Tây Ban Nha |
196. |
Liptoproc-C
|
Bacillus subtilis, Lactobacillus licheniformis, Bacillus pumilus, Saccharomyces cevevisiae, Protease, Amylase, Lipase, Cellulase, Pectinase |
Giúp tiêu hóa tốt thức ăn |
Lipidos Toledo S.A (Liptosa) – Tây Ban Nha |
197. |
THREE IN ONE |
Vitamin E, K, H |
Bổ sung vitamin giúp tôm cá khỏe mạnh |
LONG MAN AQUA Co, Ltd – Đài Loan |
198. |
VITTA-L |
Vitamin A, B2, B6, C, Niacin |
Nâng cao khả năng chuyển hoá thức ăn; Nâng cao sức đề kháng; tăng khả năng chịu đựng stress của tôm |
Apex Research Products |
199. |
MPS |
Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6 |
Nâng cao khả năng chuyển hoá thức ăn; Thúc đẩy quá trình lột xác ở tôm |
Apex Research Products |
200. |
Vitamin C |
Ascorbic acid |
Nâng cao sức đề kháng Giúp tôm tăng khả năng chịu đựng stress. |
Apex Research Products |
201. |
EXTRA GOLD |
Vitamin A, D3, B1, E |
Thúc đẩy quá trình lột xác ở tôm; Nâng cao khả năng chuyển hoá thức ăn |
BANGKOK VETLAB (B-LAB)CO.,LTD |
202. |
C-MAX |
Vitamin C, Methionine |
Nâng cao sức đề kháng; Tăng khả năng chịu đựng stress |
BANGKOK VETLAB |
203. |
BON L-V |
Vitamin A, D, E, C, B1, B2, B6 |
Nâng cao khả năng chuyển hoá thức ăn; Thúc đẩy quá trình lột xác ở tôm; Nâng cao sức đề kháng; Tăng khả năng chịu đựng stress |
M.D Synergy Company |
204. |
EXTRAVIT |
Vitamin A, D, E, B1, B2, B6 |
Cung cấp các vitamin thiết yếu cho tôm. Phục hồi sức khỏe sau khi nhiễm bệnh. |
Better Pharma Co., Ltd – |
205. |
SHRIMP MIX |
Vitamin A, D, E, B1, B2, B6 |
Cung cấp các vitamin thiết yếu cho tôm. Phục hồi sức khỏe sau khi nhiễm bệnh. |
Better Pharma Co., Ltd – |
206. |
BETTER C |
Vitamin C |
Phục hồi sức khỏe nhanh chóng. Kích thích giúp tôm tăng trưởng nhanh. Tăng sức đề kháng của cơ thể. Giảm stress khi môi trường thay đổi. |
Better Pharma Co., Ltd – |
207. |
BP SHRIMP |
Vitamin A, D, E, B1, B2, B6 |
Cung cấp các vitamin thiết yếu cho tôm. Phục hồi sức khỏe sau khi nhiễm bệnh. |
Better Pharma Co., Ltd – |
208. |
HI-PARA |
Vitamin A, D, E, B1, B2, |
Nâng cao khả năng chuyển hoá thức ăn; Thúc đẩy quá trình lột xác ở tôm |
A.V.A. Marketing |
209. |
HI-SUNFA |
Vitamin A, D, E, B1, B2, B6 |
Nâng cao khả năng chuyển hoá thức ăn; Thúc đẩy quá trình lột xác ở tôm |
A.V.A. Marketing |
210. |
HI-C |
Vitamin C 25% |
Nâng cao sức đề kháng; Tăng khả năng chịu đựng stress. |
A.V.A. Marketing |
211. |
Mix-V |
Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6 |
Nâng cao khả năng chuyển hoá thức ăn; Thúc đẩy quá trình lột xác ở tôm |
Vitalact Group – Pháp |
212. |
LIPTO-PROC-C |
Bacillus subtilis, Lactobacillus licheniformis,Bacillus pumilus,Saccharomyces cevevisiae, Protease, Amylase, Lipase, Cellulase, Pectinase |
Giúp tiêu hóa tốt thức ăn |
LIPTOSA-SPAIN |
213. |
Lipto-Proc-T |
Bacillus subtilis, Bacillus pumilus, Celluomonas, Bacillus polymyxa, Amylase, Lipase, Cellulase, Protease |
Giúp tiêu hóa tốt thức ăn |
Lipidos Toledo S.A (Liptosa) – Tây Ban Nha |
214. |
LIPTO-LEN |
Bacillus subtilis, Lactobacillus licheniformis, Bacillus pumilus,Saccharomyces cevevisiae, Protease, Amylase, Lipase, Cellulase, Pectinase |
Giúp tiêu hóa tốt thức ăn |
LIPTOSA-SPAIN |
Phụ lục 2
Danh mỤc BỔ SUNG sẢn phẨm xỬ lý, cẢi tẠo môi trưỜng
nuôitrỒng thỦy sẢnđưỢc phép lưu hành tẠi ViỆt Nam
(kèm theo Quyết định số06/2008/QĐ – BNN
ngày 18 /01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
I.SẢN PHẨM SẢN XUẤT TRONG NƯỚC:
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
|
Công ty CP Vật tư và Giống gia súc AMASCO – 28 Mạc Đĩnh Chi, quận 1, Tp Hồ Chí Minh |
||
1. |
Thai Saponin |
Saponin, Protein, chất xơ |
Diệt cá tạp. Kích thích tôm lột vỏ. |
2. |
Saponin plus |
Saponin, Rotenone, Protein |
Diệt cá tạp. Kích thích tôm lột vỏ. |
3. |
Yucolite |
SiO2, Al2O3, Yucca |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng chất, lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
|
Công ty TNHH Thuốc thú y thủy sản Anh Quốc – Ấp 1A, An Phú, Thuận An, Bình Dương |
||
4. |
BACTER ZEO |
Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus, Aspergillus oryzae, Saccharomyces cerevisiae, Amylase, Protease, Pectinase, beta-Glucanase, SiO2, Al2O3, CaO, Na2O, MgO, Fe2O3, K2O |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá; Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt; Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi.
|
|
Công ty Liên doanh Anova -Số 36 Đại Lộ Độc lập, Khu công nghiệp Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương. |
||
5. |
NOVA-OXYGEN |
Sodium Carbonate peroxide (2Na2CO3.3H2O2) |
Cung cấp oxy dạng hạt, có tỉ trọng cao, giúp cung cấp tức thời oxy hoà tan trong nước. |
6. |
IOSAN |
PVP iodine |
Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi tôm cá. |
7. |
NOVAXIDE |
Glutaraldehyde, Alkyl benzyldimethyl ammonium chloride |
Có tác dụng diệt khuẩn mạnh và cả những vi nấm, bào tử bám nhớt.
|
8. |
BKC 800 |
Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride |
Diệt các vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi |
9. |
AVAXIDE
|
Glutaraldehyde,Dimethyl Alkyl benzyl Ammonium chloride |
Tiêu diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản. |
10. |
KILL-S |
Glutaraldehyde, Benzalkonium chloride |
Tiêu diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản. |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
11. |
BENZOL |
Benzalkonium chloride |
Tiêu diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương |
12. |
Công ty TNHH thuốc thú y thủy sản An Đại Phát – 72/11 đường 138, ấp Cây Dầu, phường Tân Phú, Q9, Tp. Hồ Chí Minh |
||
13. |
Zeolbacill |
SiO2, Al2O3, CaO, Na2O, MgO, Fe2O3, K2O, Saccharomyces cerevisae, Lactobacillus acidophillus, Bacillus subtilis, Aspergillus oryzae, Amylase, Protease, Pectinase, Beta-Glucanase |
Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước. Phân hủy các chất cặn bã, phân và thức ăn dư thừa đáy ao |
14. |
Yuccamin |
Yucca schidigera (saponin 15%), Lactobacillus acidophillus |
Làm giảm khí NH3 có trong nước. Phân hủy các chất cặn bã, phân và thức ăn dư thừa ở đáy ao |
|
Công ty TNHH Asialand Việt Nam – Số 24 đường 26, KCN Sóng Thần 2, Dĩ An, Bình Dương |
||
15. |
VI-Aquasolution PowderMR |
Bột khô chiết xuất từ cây Yucca schidigera |
Giảm khí NH3 trong ao nuôi |
16. |
VI-AquasolutionLiquidMR |
Chất chiết xuất từ cây Yucca schidigera |
Giảm khí NH3 trong ao nuôi |
|
Công ty TNHH SX-TM A.S.T.A -41 Trần Đình Xu, phường Cầu Kho, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh |
||
17. |
BACIZYME |
Bacillus licheniformis, Bacillus polymyxa,Bacillus circulans,Bacillus subtilis, protease, amylase |
Phân hủy mùn bã chất hữu cơ, chất thải của tôm, cá. |
18. |
ASTA BKC |
Dimethyl-n-Alkylbenzyl ammonium Chloride |
Diệt vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng bể ương và dụng cụ nuôi |
19. |
POVIDINE |
1-Vinyl-2-Pyrolidnone polymer, Iodine complex |
Diệt vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cá. |
20. |
SUPER.OXY |
2Na2CO3.3H2O2 |
Cung cấp oxy trong nước ao nuôi |
21. |
Bio.Brine |
Bacillus subtilis, Bacillus megaterium, Bacillus lichenniformis |
Phân hủy mùn bã chất hữu cơ, chất thải của tôm, cá. |
22. |
Algae Cell |
NaNO3, P2O5, K2O |
Gây màu nước ao, giúp tảo phát triển. |
23. |
Bottom.Zym |
Protease, Amylase, Cellulase |
Phân hủy mùn bã chất hữu cơ, chất thải của tôm, cá. |
|
Công ty TNHH Công nghệ thủy sản Á Đông – số 577/32/1, Quốc lộ 13, phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, TP.HCM |
||
24. |
Bio Green |
Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, Lactobacillus acidophilus |
Phân huỷ nhanh các chất hữu cơ cặn bã trong ao nuôi như: phân tôm, thức ăn thừa và rong tảo chết trong ao nuôi để làm sạch môi trường ao nuôi. Bổ sung hệ vi sinh vật có lợi trong ao nuôi.
|
|
Doanh nghiệp Tư nhân sản xuất và Thương mại Ánh Dương – Thôn 2, xã Hòa Vinh, huyện Đông Hòa, Phú Yên |
||
25. |
Daimetin |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO, CaCO3 |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt.
|
26. |
Dolomite xám |
CaCO3, MgCO3, SiO2 |
Tăng độ kiềm; ổn định pH trong ao nuôi |
27. |
Dolomite trắng |
MgCO3, CaCO3, SiO2 |
Tăng độ kiềm; ổn định pH trong ao nuôi |
|
Công ty TNHH Bayer Việt Nam – 1/3 Đỗ Xuân Hợp, phường Phước Long B, Q.9, TP HCM |
||
28. |
Aqua Guard |
Chiết xuất từ cây Yucca schidigera, Vi khuẩn Bacillus lichenniformis |
Phân hủy mùn bã hữu cơ và chất thải của tôm, cá |
|
Công ty TNHH Công nghệ sinh học BECKA – 2/181 ấp Tân Lập, Tân Thới Nhì, huyện Hóc Môn, Tp.HCM |
||
29. |
BK-3600 |
Potassium Persulphate, Sodium Poly-metaphosphate, Acid malic |
Diệt các loại vi khuẩn, ký sinh trùng có trong nguồn nước ao lắng. Dùng để xử lý nước, dọn tẩy ao |
30. |
Men-Đáy
|
Bacillus mensentericus, Bacillussubtilis, Bacillus licheniformis, Aspergilus oryzae, Lactobacillus acidophillus,Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp, Saccharomycescerevisiae
|
Phân huỷ các chất hữu cơ lơ lửng, xác tảo, thực vật chết trong nước. Cung cấp nhiều loại vi sinh vật có lợi, nhiều loại men hữu ích cho môi trường. |
|
Công ty cổ phần thuỷ sản Bình Minh – 68/28/1 Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, TP HCM. |
||
31. |
PLENTY OXY |
2Na2CO3.3H2O |
Cung cấp oxy tức thời cho nước ao nuôi. Cấp cứu nhanh các trường hợp tôm nổi đầu do thiếu oxy |
32. |
CLEAR Z
|
Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride
|
Sát trùng nguồn nước dùng trong nuôi trồng thuỷ sản. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản |
33. |
SMO
|
Benzalkonium chloride, Formaldehyde
|
Diệt khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nguồn nước nuôi trồng thuỷ sản. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản. |
34. |
DETOX
|
Yucca schidigera, SiO2,CaO, Al2O3, MgO, Fe2O3, Na2O |
Hấp thụ khí độc NH3 trong ao nuôi. Lắng tụ các chất lơ lửng trong ao nuôi. |
35. |
PRO-BEST |
Rhodopseudomonas palustris |
Đẩy mạnh quá trình phân huỷ mùn bã hữu cơ trong ao nuôi. Cải thiện chất lượng môi trường ao nuôi. |
36. |
POND PRO
|
Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Protease, Amylase, Cellulose, Lipase, Pectinase |
Phân huỷ các chất hữu cơ lơ lửng, phân tôm và xác tảo trong ao nuôi. Cải thiện chất lượng môi trường ao nuôi.
|
|
Công ty Liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-Pharmachemie –2/3 Tăng Nhơn Phú, P Phước Long B, Quận 9, Tp. Hồ Chí Minh |
||
37. |
Bio-B.K.C 80 For Shrimp |
Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium Chloride |
Diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi.
|
38. |
Bio-Yucca For Fish |
Saponin (chiết từ Yucca schidigera) |
Cải thiện chất lượng nước ao, nhất là những ao tù nước đọng; hấp thụ các loại khí độc trong ao nuôi như NH3, giúp cho môi trường ao nuôi luôn trong sạch. |
39. |
Bio-Zeogreen For Shrimp |
Saponin (chiết từ Yucca schidigera), Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis, Aspergillus oryzae, Amylase, Protease. SiO2, Al2O3, CaO, K2O, Na2O, MgO, Fe2O3 |
Phân huỷ xác tảo, thực vật, chất vẩn đục, váng bọt lơ lửng trong ao. Hấp thụ khí Amoniac, cung cấp hệ vi sinh vật có lợi cho ao nuôi tôm. |
40. |
Bio-Tech For Shrimp |
Benzalkonium Chloride, Glutaraldehyde |
Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản.
|
41. |
Bio-Iodine Complex For Fish |
1-vinyl-2-pyrrolidinone polymers, Iodine complex |
Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi cá.
|
|
Công ty Cổ phần Dược thú y Cai Lậy – 560 Quốc lộ 1, thị trấn Cai Lậy, Tiền Giang |
||
42. |
YUCCA-30-POWDER |
Chất chiết cây Yucca schidigera, SiO2 |
Sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản; Giúp giảm NH3 trong ao nuôi |
43. |
D.M.C |
Copper sulfate (CuSO4) |
Diệt tảo trong nước ao nuôi |
|
Công ty Cổ phần Phân bón và Hóa chất Cần Thơ – Khu CN Trà Nóc, phường Trà Nóc, quận Bình Thủy, Tp Cần Thơ |
||
44. |
Dolomite |
CaCO3, MgCO3 |
Tăng độ kiềm trong nước ao nuôi, ổn định pH |
45. |
Dolomite Ca-Mg |
CaCO3, MgCO3 |
Tăng độ kiềm trong nước ao nuôi, ổn định pH |
46. |
ZEOLITE |
SiO2, K2O, Na2O, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. |
|
Cơ sở sản xuất thuốc thú y thuỷ sản Cường Thịnh -thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên |
||
47. |
DAIMENTIN |
SiO2, Al2O3, CaCO3 |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi |
48. |
ZEOLITE |
SiO2, Al2O3, Fe2O3 |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. |
|
Công ty TNHH Chánh Hùng – 160 Quang Trung, Khóm 2, phường 5, Tp Cà Mau |
||
49. |
Dolomite |
CaCO3, MgO, SiO2, Al2O3 |
Ổn định độ pH, tăng độ kiềm trong nước. |
50. |
Calcium Carbonate |
CaCO3 |
Hạ phèn trong đất và nước, giữ pH ổn định. |
|
Công ty TNHH Thủy sản Cửu Long T.L – 323B Điện Biên Phủ, P.4, Q.3, Tp.HCM |
||
51. |
EPI ZEO |
Al2O3, SiO2 |
Hấp thụ NH3 trong môi trường nước ngọt; Bổ sung khoáng chất, lắng tụ các chất lơ lửng trong ao nuôi |
52. |
Blue Mix |
Al2O3, MgO, K2O, CaO, SiO2, Na2O |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt; Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản; Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi |
53. |
DOL 2000 |
CaCO3, MgCO3 |
Tăng độ kiềm, ổn định pHtrong ao nuôi |
54. |
Toxin Filter |
Ethylene Diamine Tetra Acetic acid |
Làm lắng các chất hữu |
55. |
ALKA 999 |
Fe2O3, SiO2 |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt;Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi |
56. |
NH3 Clear (dạng bột) |
Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis, Nitrosomonas spp., Nitrobacter spp. |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá; Giúp giảm NH3 |
57. |
ECO – BIO (dạng viên nén) |
Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis, Nitrosomonas spp., Nitrobacter spp. |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá; Giúp giảm NH3 |
|
Công ty TNHH thuốc thú y thủy sản Đại An Thái – số 136 TX21, KP1, Thạnh Xuân, Q.12, Tp.HCM |
||
58. |
Blue Pond |
CoSO4, Ca(NO3)2, Na2MoO4, MnCl2, Na2SiO4, FeCl3, MgSO4, ZnSO4, H3PO4, K2HPO4, (NH4)2SO4, Methionin, L-Lysin |
Gây tảo, gây màu nước trong giai đoạn chuẩn bị ao và điều tiết màu nước, cung cấp đầy đủ khoáng chất giúp tảo phát triển, tạo nguồn thức ăn tự nhiên. |
59. |
DEO YUCCA |
Chất chiết xuất từ Yucca |
Giảm khí NH3 trong môi trường nước ao nuôi |
60. |
Super BRF-02 |
Saccharomyces cerevisiea, Lactobacillus sporogenes, Bacillus subtilis, Alpha-amylase, Protease |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
61. |
D-MISS |
Chloramin T |
Sát trùng nguồn nước, sát trùng dụng cụ, nhà xưởng dùng trong nuôi trồng thuỷ sản. |
62. |
Bacillus (Mazar) |
Lactobacillus sporogenes, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiea, α-Amylase, Protease |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
63. |
DAT-PAC |
Al2O3 (Tá dược SiO2, bột Zeolite) |
Hấp thụ ion NH4 trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng chất, lắng tụ các chất dơ bẩn trong nước ao nuôi |
64. |
Oxygen powder (oxygenic) |
Hydrogen Peroxide, Sodium carbonate |
Cung cấp oxy trong nước ao nuôi |
65. |
Freshdream |
Al2O3, SiO2, MgO, CaO |
Hấp thụ ion NH4 trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi |
|
Doanh nghiệp Tư Nhân Thương Mại Đại Minh – Kho 1, thôn Phong Niên, xã Hòa Thắng, huyện Phú Hòa, Phú Yên |
||
66. |
Daimetin |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. |
67. |
Zeolite |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. |
68. |
Granular |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. |
69. |
Z.B Alkaline |
CaCO3, SiO2 |
Tăng độ kiềm trong nước ao nuôi, ổn định pH |
70. |
Dolomite |
CaCO3, MgCO3 |
Tăng độ kiềm trong nước ao nuôi, ổn định pH |
71. |
Super-Calci |
CaCO3 |
Tăng độ kiềm trong nước ao nuôi, ổn định pH |
72. |
Oxytagen |
SiO2, Al2O3, CaCO3 |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi
|
73. |
Phân đen |
P2O5, N, CaCO3 |
Gây màu nước. Tăng độ kiềm. Ổn định pH nước ao nuôi |
|
Công ty TNHH thuốc thú y thuỷ sản Đại Nam -Ấp Bến Liễu, xã Phú An, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương |
||
74. |
ZYME-BACILLUS |
Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis, Aspergillus niger, Saccharomyces cerevisiae, Alpha-Amylase, Beta-Amylase, Cellulase, Beta-Glucanase, Endo-protease, Exo-Protease, Lactose |
Phân hủy chất thải, bùn đáy ao, thức ăn thừa, xác động thực vật, phân tôm cá trong ao, làm sạch nguồn nước. |
75. |
VS+ZEO
|
Saccharomyces cerevisiae, SiO2, CaO, Al2O3, MgO, Fe2O3, Na2O, K2O |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
76. |
YUCCA |
Yucca schidigera100% |
Hấp thụ khí độc NH3
|
77. |
SAPONIN
|
Saponin, Chất đạm, Chất xơ |
Diệt cá tạp. Kích thích tôm lột vỏ |
|
Doanh nghiệp Tư nhân sản xuất Thương mại Đông Nam –Khu phố Bà Triệu, phường 7, Tuy Hòa, Phú Yên |
||
78. |
Daimetin |
SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaCO3, |
|
79. |
Zeolite |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaCO3 |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
80. |
Granular Zeolite |
MgCO3, SiO2, Al2O3, Fe2O3 |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi
|
81. |
Phân hạ phèn CT |
CaCO3, MgCO3, P2O5, N, SiO2 |
Tăng độ kiềm trong nước ao nuôi, ổn định pH, gây màu nước ao nuôi |
|
Công ty Cổ phần Đông Phương -QL25, Thôn Đông Phước, Hoà An, huyện Phú Hoà, Phú Yên |
||
82. |
DOLOMITE |
CaCO3, MgCO3 |
Tăng độ kiềm trong nước ao nuôi, ổn định pH |
83. |
DAIMETIN |
SiO2, Al2O3, CaO, MgO |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt.
|
84. |
ZEOLITE |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt.
|
85. |
SUPER-CALCI |
CaCO3 |
Cải tạo ao nuôi. Ổn định pH |
|
Công ty TNHH Thuốc Thú y quốc tế Đông Nghi – 11 Nguyễn Văn Giai, Phường Đa Kao, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh |
||
86. |
Yucca-30 Liquid |
Yucca Schidigera 300g (hoạt chất Saponin: 30g) |
Giảm khí NH3 trong môi trường nước ao nuôi |
87. |
YUCCA-ZEO EXTRA |
SiO2, Al2O3, Bacillus subtilis, Yucca schidigera |
Giảm NH3. Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
88. |
Yucca Zeo |
SiO2, CaO, Al2O3, MgO, K2O, Na2O, Yucca Schidigera |
Hấp thụ NH3 trong nước ao nuôi. |
89. |
Yucca-50 Liquid |
Yucca Schidigera: 500g (hoạt chất Saponin: 50g) |
Giảm khí NH3 trong môi trường nước ao nuôi. |
90. |
B.K.C 80% |
Alkylbenzyl dimethyl ammonium chloride |
Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản |
91. |
B.K.C 60% |
Alkylbenzyl dimethyl ammonium chloride |
Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản |
92. |
Inviodine-200 |
Polyvinyl pyrrolidone Iodinecomplex |
Diệt khuẩn trong nước, sát trùng dụng cụ nuôi tôm |
93. |
Inviodine-100 |
Polyvinyl pyrrolidone Iodinecomplex |
Diệt khuẩn trong nước, sát trùng dụng cụ nuôi tôm |
94. |
Inviodin Powder |
Polyvinyl Pyrolidone Iodine complex |
Diệt khuẩn trong nước,sát trùng dụng cụ nuôi tôm |
95. |
Invet-Protex |
Glutaraldehyde, Alkyldimethyl Benzyl-Ammonium |
Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. |
|
Công ty Cổ phần tập đoàn Đông Thiên Phú – 81 Nguyễn Tuân-Thanh Xuân – Hà Nội |
||
96. |
Dolomite -ĐTP |
CaCO3, MgCO3 |
Cải tạo màu nước ao nuôi, điều khiển và giữ cân bằng pH |
97. |
Super canxi max – ĐTP |
CaCO3 |
Cải tạo ao nuôi, ổn định pH |
|
Công ty TNHH Quốc tế GALA –2/336 tổ 7, khu phố 2, phường Tăng Nhơn Phú B, Q9, Tp. Hồ Chí Minh |
||
98. |
Aqua-Yucca |
Yucca schidigera (Saponin 1%), Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae |
Giảm NH3. Phân huỷ mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
99. |
GL-ANKALITE |
Sodium bicarbonate |
Tăng độ kiềm, ổn định pH trong ao nuôi. |
100. |
BIO.ZEO |
Lactobacillus acidophilus, Saccharomyces cerevisiae, Bacillus subtilis, Aspergillus oryzae, Protease, a-Amylase, SiO2, Al2O3, Fe2O3, Na2O, MgO, K2O, CaO |
Phân huỷ mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá. Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
101. |
GL-YUZEO
|
Yucca schidigera (hàm lượng saponin: 2%) |
Giảm khí NH3 trong nước ao nuôi. |
102. |
GL – YUCCA |
Yucca schidigera (Saponin 9%) |
Giảm khí NH3 trong môi trường nước ao nuôi. |
103. |
GL-BACILLUS GREEN |
Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, SiO2, Al2O3, Fe2O3, MgO, CaO, K2O, Na2O |
Phân huỷ mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá. Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
104. |
GL-QUA MICRO |
Lactobacillus, Bacillus subtilis, Aspergillus oryzae, Protease, α-Amylase |
Phân huỷ mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
|
Công ty TNHH thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng – 458 Cách mạng tháng 8, phường 4, Q.Tân Bình, TP HCM |
||
105. |
LADO-PS |
Sodium thiosulfate, Sodium lauryl sulfate, EDTA |
Giúp lắng các chất hữu cơ và kết tủa kim loại nặng |
|
Công ty TNHH Gia Tường – QL19, Bàu Cạn, Chư Prông, Gia Lai |
||
106. |
Chế phẩm sinh học xử lý nước dùng cho nuôi tôm D.EM
|
Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus, Saccharomyces cerevisiae, Aspergillus oryzae |
Phân huỷ mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
107. |
Chế phẩm vi sinh xử lý nước ao, dùng trong nuôi trồng thuỷ sảnao sạch 1-AS1
|
Bacillus lichenifomis, Bacillus curculans, Bacillus polymisa, Flavobacterium filum Nitrosomonas europaea Nitrobacter alkalicus |
Phân huỷ mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá Giảm NH3 trong ao nuôi |
108. |
Chế phẩm vi sinh xử lý nước đáy ao, dùng cho nuôi tôm-AS 3
|
Rhodobacter capsulatus Rhodoccocus erythropolis
|
Phân huỷ chất hữu cơ trong ao nuôi. |
|
Công ty TNHH SX&TM Hai Phú – 56 Phan Đình Phùng, Tuy Hòa, Phú Yên |
||
109. |
Zeolite-WHP |
SiO2, CaO, Al2O3, Fe2O3 |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt; Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản; Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi.
|
110. |
Dolomite-WHP |
Ca(MgCO3)2 |
Tăng độ kiềm trong nước ao nuôi, ổn định pH |
111. |
Daimetin-WHP |
SiO2, Al2O3, Fe2O3 |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt; Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản; Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
|
Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Hải Hưng – Đường Võ Thị Sáu, P. Phú Lâm, Tp. Tuy Hòa, Phú Yên |
||
112. |
Daimetin |
SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO |
Tăng độ kiềm trong nước ao nuôi, ổn định pH |
113. |
Super-Calci |
CaCO3, MgO |
Tăng độ kiềm trong nước ao nuôi, ổn định pH |
|
Cơ sở sản xuất Hải Nguyên – 354 Quốc lộ 1A, thị trấn Chí Thanh, huyện Tuy An, Phú Yên |
||
114. |
DOLOMITE |
MgCO3, CaCO3, SiO2 |
Tăng độ kiềm, ổn định pHtrong ao nuôi |
|
DNTN Hải Sinh – Thôn Phước Mỹ, xã Hoà Bình 1, Tuy Hoà, Phú Yên |
||
115. |
SUPER ZEOLITE |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt;Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản; Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi |
116. |
ZEOLITE |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt;Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản; Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi |
117. |
SUPER DIAMETINE |
SiO2, Al2O3, Fe2O3 |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt;Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản; Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi |
118. |
Diamentin |
SiO2, Fe2O3, Al2O3 |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt;Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản; Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi |
119. |
Carbonate CALCI |
CaCO3 |
Tăng độ kiềm, ổn định pH nước trong ao nuôi |
|
Công ty TNHH Hải Thiên –Phạm Văn Cội, tổ32, ấp 5, Xã Phạm Văn Cội, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh |
||
120. |
TABO
|
Sodium thiosulphate, EDTA |
Làm lắng các chất hữu cơ và kết tủa kim loại nặng |
121. |
BIOS |
Bacillus licheniformis, Nitrobacter sp., Nitrosomonas sp. |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải và thức ăn dư thừa của tôm cá, hấp thu khí NH3, làm sạch đáy ao |
122. |
Z-MIN |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, Bacillus subtilis |
Làm sạch nước ao, xử lý chất cặn bã, chất thải và những chất lắng tụ lơ lửng |
|
Công ty Cổ phần Dược và vật tư thú y HANVET- 88 Trường Chinh, Đống Đa, Hà Nội |
||
123. |
HAN-SUBTYL |
Bacillus subtilis |
Thúc đẩy quá trình phân hủy chất hữu cơ trong ao nuôi |
124. |
HAN-DITA |
Copper as elemental |
Diệt tảo trong nước ao nuôi |
125. |
HAN-BKC-01 |
Benzalkonium chloride |
Diệt các loại vi khuẩn , nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi Sát trùng bể ương và dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản |
126. |
HAN-IODINE 10%
|
P.V.P Iodine
|
Han-iodine là thuốc sát trùng phổ rộng, diệt khuẩn, nguyên sinh động vật, làm sạch nguồn nước trong ao, hồ nuôi cá, tôm và các loài thuỷ sản khác. Tẩy uế nhà xưởng, sát trùng dụng cụ, trang thiết bị trong bể ương… |
127. |
HAN-DOMIX |
MgCO3, CaCO3 |
Tăng độ kiềm, ổn định pH trong ao nuôi |
128. |
HAN-OXY |
Sodium percarbonate peroxide |
Cung cấp oxy hoà tan cho tôm, cá.
|
129. |
HAN-BKC 80
|
Benzalkonium chloride
|
Diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi tôm, cá và các loại thuỷ sản khác. Sát trùng nguồn nước ao nuôi, bể ương và dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản. |
130. |
HAN -CYRIN |
Cypermethrin |
Diệt động vật giáp xác là vật chủ trung gian mang mầm bệnh trong nước như: cua, còng, tôm tạp, tép. |
|
Công ty TNHH Kỹ thuật công nghệ sinh học Hòa Phát –Số 27/3C, ấp 3, xã Xuân Thới Sơn, HócMôn, Tp. Hồ Chí Minh |
||
131. |
AQUA-PROTECT |
Bacillus subtilis, Bacillus lichenifomis, Bacillus megaterium |
Phân huỷ mùn bã hữu có, chất thải của tôm cá. |
132. |
DE0DOR END |
Yucca schidigera |
Giảm khí NH3 trong môi trường nước ao nuôi |
|
Công ty TNHH SX & TM Hoàng Long VINA-74 Ngô Gia Tự, Phường Phú Lâm, Tp Tuy Hoà, Tỉnh Phú Yên |
||
133. |
ZEOLITE
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
134. |
DOLOMITE
|
CaCO3, MgCO3 |
Tăng độ kiềm trong nước ao nuôi. Ổn định pH |
135. |
DAIMENTIN
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3,CaO, MgO |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng chất. Kích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản. |
|
Công ty TNHH Hoàng Nguyên – Km 1447, Quốc lộ 1A, Vĩnh Phương, Nha Trang, Khánh Hòa |
||
136. |
Dolomite
|
Ca(MgCO3)2 |
Tăng độ kiềm, ổn định pH trong ao nuôi |
137. |
Zeolite
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3 |
Hấp thụ khí độc NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng chất. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
138. |
Carbonate Canxi |
CaCO3 |
Ổn định pH, cải tạo ao nuôi |
139. |
Daimentin
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3 |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Cung cấp khoáng chất cho nước ao nuôi. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
140. |
Can xi (đá vôi đen) |
CaCo3, MgCO3 |
Ổn định pH, cải tạo ao nuôi. |
|
Công ty TNHH Hữu Tín –300 Lãnh Bình Thăng, Phường 11, Quận 11, Tp Hồ Chí Minh |
||
141. |
Benzal-konium chloride 80% |
Benzalkonium chloride |
Sát trùng và làm sạch môi trường nước trong nuôi trồng thuỷ sản. |
|
Công ty TNHH Hương Hoàng Nam – A9/54, ấp 1, xã Bình Chánh, huyện Bình Chánh, Tp.HCM |
||
142. |
Chế phẩm sinh học EM.T |
Nấm men (Saccharomyces cerevisiae), Nấm mốc (Aspergillus oryzea), Bacillus subtilis |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
143. |
Chế phẩm sinh học EM.C |
Saccharomyces cerevisiae, Vi khuẩn lactic (Lactobacillus acidophilus), Protease |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
144. |
BKC 80 |
Benzalkonium chloride |
Diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi |
145. |
Protectol |
1,5 pentanedial |
Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi tôm cá. |
146. |
Bột gây tảo- tạo màu |
Monopotassium phosphate, Potassium nitrate, Mono ammonium phosphate, FeSO4, ZnSO4, MnSO4, Magiesium sulphat, Vitamin B1, B2, B6, B12 |
Bổ sung khoáng; Gây màu nước ao nuôi thuỷ sản, giúp tảo phát triển |
147. |
Men sôi |
Saccharomyces cerevisiae,Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis, Aspergillus oryzae |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
148. |
Bio Zemix |
Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophillus, Saccharomyces cerevisiae, Aspergillus oryzae |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
149. |
Gây tảo 45 |
Monopotassium nitrate, Monoamonium phosphate, FeSO4.7H2O, ZnSO4.7H2O, MnSO4, Magiesium sulphat, Vitamin B1, B2, B12, Folic acid |
Gây màu nước ao nuôi, hỗ trợ cho động vật phù du phát triển |
150. |
VS-Hihani |
Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophillus |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
151. |
Chế phẩm sinh học EM.S |
Saccharomyces cerevisiae, Enzyme (Amylase) |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
152. |
Copper 10% |
CuSO4.5H2O |
Diệt tảo trong nước ao nuôi |
|
Công ty TNHH TM-DV Hoàng Thông – 67/83 Bùi Đình Túy, P.12, Q.Tân Bình, Tp.HCM |
||
153. |
S.B. ALKALINE |
NaHCO3,Chất đệm(Fe2O3, Si2O3) |
Tăng độ cứng, lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi |
154. |
MICROGEST |
Bacillus spp.(Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium) |
Phân hủy các chất hữu cơ tích tụ đáy ao tôm |
155. |
TOXIN CLEAN |
Sodium thiosulfate: 11,2%, Ethylene Diamine Tetraacetic Acid: 1,02%, Sodium lauryl sulfate: 4,8% |
Làm lắng các chất hữu cơ và kết tủa kim loại nặng. Giảm độ nhớt và váng bọt trên mặt nước
|
156. |
Dolomite 100% |
MgO, CaO |
Tăng độ kiềm, ổn định pHtrong ao nuôi |
157. |
RUSAN 99 |
Sodium thiosulfate: 24,4%, Ethylene Diamine Tetraacetic Acid: 1,11%, Sodium lauryl sulfate: 1,8% |
Làm lắng các chất hữu cơ và kết tủa kim loại nặng. Giảm độ nhớt và váng bọt trên mặt nước
|
158. |
OSCILL CUT |
Copper as elemental |
Diệt tảo trong nước ao nuôi |
159. |
OXYGENIC |
2Na2CO3.3H2O2 |
Cung cấp oxy cho nước ao nuôi |
160. |
BACRO PAC (Bacillus plus) |
Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophillus, Bacillus subtilis, Aspergillus oryzea |
Phân hủy mùn bã hữu cơ và chất thải của tôm cá |
161. |
Zeolite Bacillus |
Lactobacillus acidophilus, Saccharomyces cerevisiae, Bacillus subtilis, Aspergillus oryzae, Protease, Amylase, SiO2, Al2O3, Fe2O3, Na2O, MgO, K2O, CaO |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cáHấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt.Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
162. |
MICROBACT-ONE |
Bacillus spp.(Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus polymyxa) |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
163. |
YEAST CELL (PRO-ONE) |
Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
164. |
YUCCA ZEO |
SiO2, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O, Yucca schidigera |
Giảm khí NH3. Bổ sung khoáng chất, lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi |
165. |
ZEO-100 |
SiO2, CaO, Al2O3, MgO, Fe2O3, Na2O |
Ổn định pH, hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
166. |
NEO-MAX |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, MgO, CaO |
Ổn định pH, hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
167. |
ZEOLITE GRANULAR |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, MgO, CaO |
Ổn định pH, hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
168. |
Men Bacillus |
Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm cá |
169. |
BIO BAC |
Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus, Saccharomyces cerevisiae |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm cá |
170. |
NH3 CLEAR |
Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus, Nitrobacter sp, Nitrosomonas sp |
Phân giải nhanh các chất thải hữu cơ từ thức ăn, phân tôm và rong tảo chết; Giúp giảm nhanh các khí NH3 |
|
Cơ sở SX&KD vôi Hiệp Thanh – Số 68, ấp 4, Hữu Định, Châu Thành, tỉnh Bến Tre |
||
171. |
CaO.MAX (Vôi) |
CaO không nhỏ hơn 70%; MgO không nhỏ hơn 2%; Si và cặn không tan: không lớn hơn 0,6% |
Hạ phèn ao nuôi tôm; Tăng pH; Cải tạo ao và sát trùng đáy ao |
172. |
CaO (Vôi) |
CaO không nhỏ hơn 78%; MgO không nhỏ hơn 3,5%; Si và cặn không tan: không lớn hơn 0,6% |
Hạ phèn ao nuôi tôm; Tăng pH; Cải tạo ao và sát trùng đáy ao |
173. |
CaO.Hi (Vôi) |
CaO không nhỏ hơn 92%; MgO không nhỏ hơn 2%; Si và cặn không tan: không lớn hơn 0,6% |
Hạ phèn ao nuôi tôm; Tăng pH; Cải tạo ao và sát trùng đáy ao |
|
Công ty TNHH Công nghệ sinh học Khánh Toàn – 187 đường TA 32, phường Thới An, quận 12, Tp. Hồ Chí Minh |
||
174. |
MISIPHOR |
Iodine phức hợp |
Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm cá |
|
Công ty TNHH SX & TM Kim Long – Thôn Phú Hòa, xã Hòa Hiệp Trung, huyện Đông Hòa, Phú Yên |
||
175. |
Daimetin |
SiO2, Al2O3, Fe2O3 |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. |
176. |
Zeolite |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaCO3, MgO |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
177. |
Super Canxi |
CaCO3 |
Tăng độ kiềm, ổn định pH nước ao nuôi. |
|
Doanh nghiệp Tư nhân Sản xuất – Thương mại Kim Phước – 52 Lê Lợi, phường 3, Tp Tuy Hòa, Phú Yên |
||
178. |
Daimetin |
SiO2, Al2O3, CaCO3, MgCO3 |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. |
179. |
Phân hạ phèn |
CaCO3, MgO, SiO2, P2O5, N tổng số (từ phân hóa học nông nghiệp, N.P.K) |
Tăng độ kiềm, ổn định pH, gây màu nước ao nuôi. |
180. |
Zeolite |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgCO3 |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
|
Công ty TNHH TM-DV K&H – Lô 5, đường Nước lên, KCN Tân Tạo, Q.Bình Tân, Tp.HCM |
||
181. |
Calci-100 |
CaCO3 |
Tăng độ kiềm, ổn định pH |
182. |
HYPER ZEOLITE |
SiO2, Al2O3, CaO, MgO |
Hấp thụ ion NH4(NH3) trong môi trường nước ngọt;Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản;Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi |
183. |
NOVOPLUS |
Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium |
Phân huỷ nhanh và mạnh các chất cặn bã hữu cơ, thức ăn dư thừa, chất thải cua tôm cá |
184. |
Cap Dolomite |
CaCO3, MgCO3 |
Tăng độ kiềm trong ao nuôi, ổn định pH |
185. |
CALCI-PRO |
CaCO3 |
Tăng độ kiềm, Ổn định pH
|
186. |
A-Clear |
Al2O3 |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt; Bổ sung khoáng chất;Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi
|
187. |
Hi Zeo |
SiO2, Al2O3, CaO, MgO |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt;Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản;Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi |
188. |
Oxygen Powder |
CaCO3, MgCO3, SiO2, Al2O3, CaO, MgO |
Tăng độ kiềm. Ổn định pH trongao nuôi |
189. |
Tacker 1 |
CaO2 |
Tăng hàmlượng oxy hòa tan trong nước |
190. |
Zeomax |
SiO2, Al2O3, CaO, MgO |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt;Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản;Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi |
191. |
Tacker 3 |
CaO2, NaCl, MgO |
Tăng hàmlượng oxy hòa tan trong nước; Phòng thiếu oxy đáy ao. |
192. |
Green Zeolite |
SiO2, Al2O3, CaO, MgO |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt;Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản;Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi |
193. |
Dolomite |
CaCO3, MgCO3 |
Tăng độ kiềm, Ổn định pH trongao nuôi |
194. |
D-Top |
CaCO3, MgCO3 |
Tăng độ kiềm, Ổn định pH trongao nuôi |
195. |
NEU-SAVE GOLD 80 (BKC 80) |
Benzalkonium Chloride |
Diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương. |
|
Công ty TNHH TM&SX Minh Dũng – 47/4B Khu phố Khánh Hội, Thị trấn Tân Phước Khánh, Huyện Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
||
196. |
MD BKC 80 |
Benzalkonium chloride |
Diệt các loại vi khuẩn, vi sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương. |
197. |
MD Midol |
N-Sodium-N-Chloro-paratoluene sulphonamide |
Sát trùng nguồn nước, sát trùng dụng cụ, nhà xưởng dùng trong nuôi trồng thủy sản. |
198. |
MD Pomidine 300 |
1-vinyl-2-pyrrolidinone polymers, Iodine complex |
Diệt khuẩn, vi sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm cá. |
199. |
MD Super Aquadine |
1-vinyl-2- pyrrolidinone polymers, iodine complex |
Diệt khuẩn, vi sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm cá. |
200. |
MD Oxide A.D.C |
N-Akyldimethyl belzyl ammonium chloride, Glutaraldehyde |
Diệt các loại vi khuẩn, nấm, vi sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản. |
201. |
MD Biozemix |
Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus, Saccharomyces cerevisiae, Aspergillus oryzae, Si2O, Na2O, Al2O3, CaO, MgO, Ti2O |
Xử lý nước ao nuôi tôm, cá. Phân hủy khí NH3. Xử lý các chất cặn bã dưới đáy ao. |
202. |
MD Protect |
1,5 Pentanedial |
Diệt các loại vi khuẩn, nấm, vi sinh động vật trong nước ao nuôi tôm cá. |
203. |
MD Biobac |
Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus |
Cải thiện hữu hiệu môi trường nước, ổn định màu nước thích hợp cho ao nuôi. Phân hủy chất cặn bã dưới đáy ao. |
204. |
MD BioCapga |
CaCO3, CuSO4, CoSO4, FeSO4, ZnSO4, Potassium chloride, MnSO4, Vitamin A, Vitamin C, Saccharomyces cerevisiae |
Gây màu nước ao nuôi, cung cấp các chất dinh dưỡng cần thiết cho thực vật phù du phát triển, tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm cá.
|
|
Doanh nghiệp tư nhân sản xuất – thương mại Mặt Trời – 126 Ngô Gia Tự, phường Phú Lâm, Tp Tuy Hòa, Phú Yên |
||
205. |
SB Alkaline |
NaHCO3, CaCO3 |
Tăng độ kiềm nước ao nuôi |
206. |
Phân hạ phèn |
CaCO3, MgO, P2O5 |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi |
|
Công ty TNHH phát triển mạng lưới toàn cầu Nam Dũng – KCN Như Quỳnh, Văn Lâm, Hưng Yên |
||
207. |
TD. Cyper |
Cypermethrin |
Diệt các lòai vật chủ trung gian mang mầm bệnh có trong nước như tép, tôm tạp, cua còng |
208. |
Viên nén Oxygen |
2Na2CO3.3H2O2 |
Cung cấp oxy trong nước ao nuôi |
209. |
TD.ALKALINE-UP |
NaHCO3 |
Tăng độ kiềm trong ao nuôi, ổn định pH |
210. |
TD.SUPER CANXI |
CaCO3 |
Tăng độ kiềm, ổn định pH trong ao nuôi |
211. |
TD. Iodine 500 |
Iodine complex |
Diệt vi khuẩn, nấm. Thích hợp dùng cho việc chuẩn bị ao và lúc đang nuôi. |
|
Công ty CP Điện tử-Điện máy và KDDVTH Nam Định – số 247 Trần Hưng Đạo – Tp. Nam Định |
||
212. |
Dolomite |
MgCO3, CaCO3 |
Tăng độ kiềm trong nước ao nuôi, ổn định pH |
213. |
Zeolite |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, K2O, Na2O |
– Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. |
214. |
Superzeolite |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, K2O, Na2O |
– Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. |
215. |
Daimetin |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, K2O, Na2O |
– Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. |
|
Công ty TNHH SX&TM dinh dưỡng thú y Nam Long –27/27 Quốc lộ 13, phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh |
||
216. |
ATTACK |
Benzalkonium chloride, Aldehyde (Pentanedial, Formaldehyde) |
Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản. |
217. |
NEUTRALKALITOR |
Saponin (Sarsapogenin), Hydroxide (nguồn gốc từ thực vật) |
Trung hòa acid đất phèn. Kích thích tôm lột vỏ |
218. |
PENTUM-80 |
BKC 50% |
Diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương. |
219. |
ECOFOAM |
Sodium alkane sulphonate, EDTA, Sodium thiosulphate |
Làm nắng các chất hữu cơ và kết tủa kim loại nặng. |
220. |
CUATS-80% |
BKC 80% |
Diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương. |
221. |
pH CONTROL |
Citric acid |
Làm giảm pH nước ao nuôi. |
222. |
Pondo |
Αlpha Amylase,Protease |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
223. |
Clarify |
Bacillus spp.(Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus polymyxa), Saccharomyces cerevisiae |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
224. |
Odorstop |
Thành phần chính chiết xuất từ cây Yucca |
Giảm khí NH3 trong môi trường nước ao nuôi thuỷ sản. |
225. |
DigestorNL |
Tổng số vi khuẩn Bacillus spp.(Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus polymyxa), Amylase, Protease |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
226. |
Green Zeolite natural/ Zeolite Granular |
SiO2, Fe2O3, MgO, K2O, Al2O3, CaO, Na2O, TiO2 |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng chất.Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
227. |
Mineraline |
Nitrogen (nguồn từ phân NPK), Al2O3, FeSO4, CaSO4, ZnSO4, CaSO4, MnSO4 |
Bổ sung khoáng, gây màu nước ao nuôi. |
228. |
Vitrace Mix |
Nitrogen (nguồn từ phân NPK), MgSO4.7H2O, FeSO4.7H2O, ZnSO4.7H2O, P2O5, Al2O3, CaSO4, CuSO4.5H2O |
Bổ sung khoáng chất trong giai đoạn chuẩn bị ao nuôi giúp gây màu nước nhanh và tạo thêm nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm cá |
229. |
Micro-Actor |
Vi khuẩn có lợi (Bacillus subtilis, Aspergillus oryzae, Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis, Trichoderma reesei); Enzym tiêu hoá (Amylase, Beta-Glucanase, Lipase, Protease) |
Bổ sung vi sinh vật có lợi giúp cân bằng hệ sinh thái ao nuôi, phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
230. |
EZF-300PW |
Chiết xuất từ cây Yucca |
Giảm khí NH3 trong ao nuôi |
231. |
IODOPHOR
|
Polyvinylpyrrolidone Iodine complex |
Diệt khuẩn trong nước, sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cá. |
232. |
IODOSEPT
|
Polyvinylpyrrolidone Iodine complex |
Diệt khuẩn trong nước. Sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cá |
233. |
IODYNE PLUS
|
Polyvinylpyrrolidone Iodine complex, Aldehyde (1-5 Dial pentane) |
Diệt khuẩn trong nước, sát trùng dụng cụ nuôi tôm cá |
234. |
Viroguard
|
Benzalkonium chloride; Glutaraldehyde, Nước cất vừa đủ |
Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản. |
235. |
SANI BEADS
|
Sodium trolosene (Sodium dichloroisocyanurate) |
Sát trùng, diệt khuẩn nguồn nước trong ao nuôi trồng thuỷ sản. |
236. |
Symclosene
|
Symclosene (1,3,5-Trichloro-S-Triadine-2,4,6-Trion) |
Sát trùng, diệt khuẩn nguồn nước trong nuôi trồng thuý sản. |
237. |
GUARDO
|
1,3,5-Trichloro-S-Triadine-2,4,6-Trion |
Sát trùng, diệt khuẩn nguồn nước trong nuôi trồng thuỷ sản. |
238. |
Bio-Waste |
Amylase, Cellulase, Lipase, Protease, Beta-Glucanase, Lactobacillus plantarum, Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Bacillus polymyxa |
Phân huỷ chất thải hữu cơ, thức ăn dư thừa, xác sinh vật thối rữa ở đáy ao, ngăn chặn quá trình sinh khí độc. |
239. |
ECO-GARD |
N-sodium-N-Chloro-Paratoluence sulphonamide
|
Sát trùng nguồn nước, sát trùng dụng cụ, nhà xưởng dùng trong nuôi trồng thuỷ sản. |
|
Công ty TNHH CNSH dược NANOGEN – 6/136-137, Bình Long, Phú Thạnh, Tân Phú, Tp.HCM |
||
240. |
Pond- Clear |
LactoBacillus acidophilus, Bacillus subtilis, Nitrobacter spp, Nitrosomonas spp |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá; Làm giảm NH3 trong ao nuôi |
241. |
Soil – Pro |
Acinetobacter radioresistens, Marinobacter hydrocarbonoclasticus, Rhodococus chlorophenolicus, Bacillus subtilis, Pseudomonas balearica |
Phân huỷ các chất hữu cơ, phục hồi sự phát triển của các phiêu sinh vật trong ao nuôi |
|
Công ty TNHH TM-SX Thuốc thú y Napha –159 Bùi Công Trừng, Nhị Bình, Hocmôn, Tp. Hồ Chí Minh |
||
242. |
NP. Lactizym |
Bacillus subtilis, Saccharomyces boulardii, Lactobacillus acidophilus, Alpha-amylase, Protease
|
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
243. |
Nabiotic |
Bacillus subtilis, Saccharomyces boulardii, Lactobacillus acidophilus, Alpha-amylase, Protease
|
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
244. |
NP-Rhodo |
Rhodobacter pseudomonas, Rhodococus spirillum |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
245. |
NP. Lactizym |
Bacillus subtilis, Saccharomyces boulardii, Lactobacillus acidophilus, Alpha-amylase, Protease |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
246. |
Nabiotic |
Bacillus subtilis, Saccharomyces boulardii, Lactobacillus acidophilus, Alpha -amylase, Protease
|
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
247. |
PVD-Iodine |
Povidine Iodine |
Dùng để xử lý nước ao nuôi trồng thủy sản, sát trùng nguồn nước, bể ương, dụng cụ nuôi, thích hợp cho hệ thống ao nuôi khép kín, ít thay nước. |
|
Công ty TNHH một thành viên Thuốc thú y TW NAVETCO – 29 Nguyễn Đình Chiểu, P.Đakao, Q.1, Tp.HCM |
||
248. |
NAVET B.K.C 80 |
Benzalkonium Chloride 80% |
Diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi tôm cá. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương |
249. |
B-K-A |
Benzalkonium chloride, Amyl acetate |
Diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương |
250. |
Wolmis |
Chloramin T |
Sát trùng nguồn nước, |
|
Công ty TNHH N.E.S -L11-L12 khu Miếu Nổi, P.3, Q.Bình Thạnh, Tp.HCM |
||
251. |
NESODINE
|
PVP Iodine 10% |
Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cá |
252. |
NEW WAVE |
Benzalkonium Chloride 80% |
Diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương. |
253. |
NATURAL ZEOLTE NES dạng bột
|
Đá vôi thiên nhiên (SiO2, Al2O3, CaO, MgO, Na2O, K2O, Fe2O3) |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. |
254. |
NATURAL ZEOLTE NES dạng hạt
|
Đá vôi thiên nhiên (SiO2, Al2O3, CaO, MgO, Na2O, K2O, Fe2O3) |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. |
255. |
SAPONES
|
Saponin |
Diệt cá tạp. Kích thích tôm lột xác |
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh Ngọc Huy– 220 Nguyễn Công Trứ, P.4, Tuy Hoà, Phú Yên |
||
256. |
Super canxi (carbonat calci) |
CaCO3, MgCO3 |
Tăng độ kiềm trong nước ao nuôi. Ổn định pH. |
257. |
Dolomite
|
CaCO3, MgCO3
|
Tăng độ kiềm trong nước ao nuôi. Ổn định pH. |
258. |
Zeolite
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaOMgO, K2O, Na2O
|
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
259. |
Vôi đen
|
CaO,MgO
|
Tăng độ kiềm trong nước ao nuôi. Ổn định pH |
260. |
M-100
|
CaO , MgO
|
Tăng độ kiềm trong nước ao nuôi. Ổn định pH. |
261. |
Daimetin
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaOMgO, K2O, Na2O
|
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi |
|
Công ty CP Phát triển công nghệ nông thôn – Khu công nghiệp An Khánh, Hà Tây |
||
262. |
SAPONIN – RT |
Saponin |
Diệt cá tạp |
263. |
Rulic |
Mono potassium phosphate, mono amonium phosphate, Potassium nitrat, Sodium sillicat, Calci chloride, Magnesium chloride, Vitamin B1, B2, Zinc chloride, Iron nitrate, Copper nitrate, Folic acid |
Cung cấp chất dinh dưỡng giúp thực vật phù du phát triển, tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm cá; Gây màu nước ao nuôi |
264. |
Siêu tiệt trùng TC01 |
Glutaraldehyde, Alkyl Benzyl Dimethyl ammonium chloride |
Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản. |
265. |
IODINE – RT |
Polyvidone Iodine |
Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cá. |
266. |
Alkaline |
Sodium bicarbonat |
Tăng độ kiềm, trong nước; Ổn định pH nước ao nuôi |
267. |
BKC – 80 |
Benzalkonium chloride |
Diệt các loài vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương |
268. |
OXYMAX |
Sodium carbonate peroxide |
Cung cấp oxy hòa tan trong nước, cấp cứu khi tôm nổi đầu do thiếu oxy. |
269. |
TOREN |
Sodium Thiosufate, Sodium Lauryl Sulfate, EDTA |
Xử lý nước ao bị ô nhiễm lắng đọng các chất hữu cơ lơ lửng và giảm độ nhớt trơng nước |
270. |
Clean QA |
Bacillus licheniformis, Bacillus polymyxa, Bacillus subtilis, Bacillus megaterium |
Phân hủy mùn bã hữu cơ làm sạch môi trường nước và đáy ao; Cung cấp thêm nguồn vi khuẩn có lợi cho ao nuôi tôm |
271. |
DOLOMITE – RT |
MgCO3, CaCO3 |
Tăng độ kiềm, ổn định pHtrong ao nuôi. |
272. |
SUPER Ca – RT |
CaCO3 |
Tăng độ kiềm, ổn định pHtrong ao nuôi. |
273. |
Zeolite |
SiO2, Al2O3, CaO, MgO, TiO2, Fe2O3, K2O, Na2O |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Lắng tụ các chất lơ lửng và các chất cặn bã khác trong nước. |
|
Công ty TNHH La Mót – Số 92, đường 27, Linh Đông, Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh |
||
274. |
La most |
Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, Bacillus amiloliquefaciens, Amylase, Protease, Cellulase
|
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá làm sạch đáy ao. |
275. |
ANTIDONE |
EDTA (Ethylene Diamine Tetra Acetic acid)
|
Khử, trung hòa các ion kim loại nặng làm ô nhiễm môi trường |
276. |
Hight Yucca |
Yucca schidigera |
Hấp thụ các khí độc NH3 trong ao nuôi thủy sản
|
277. |
AK 7 |
Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, Bacillus mesentericus, Sacharomyces cerevisiae |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá làm đáy ao và nước ao sạch hơn |
|
Công ty TNHH thức ăn TS Liên Hiệp Thái – ấp Cẩm An, xã Cẩm Giang, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh |
||
278. |
PRO-AGRO |
Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Nitrosomonas spp, Nitrobacter spp. |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải tôm cá. Giảm khí NH3 trong môi trường nước ao nuôi |
279. |
MARL |
CaCO3 |
Tăng độ kiềm, ổn định pH |
280. |
BIOTEQCH YACCA |
SiO2, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O, Chất chiết suất từ yucca schidigera |
Giảm khí NH3;Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản; Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi |
281. |
DOLOMITE |
CaMg(CO3)2 |
Tăng độ kiềm, ổn định pH |
282. |
ALKALINE-MAX |
NaHCO3, SiO2, Fe2O3 |
Làm tăng độ cứng nước trong ao nuôi tôm. Gây màu nước, ổn định pH. |
283. |
ZEOLITE GRANULAR |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, K2O |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt;Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản;Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi |
284. |
OXY-100 |
Sodium carbonate peroxyhydrate (2Na2CO3.3H2O2) |
Cung cấp oxy trong nước ao nuôi |
285. |
OXY ZEO |
SiO2, Al2O3, Fe2O3 |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. |
286. |
PRO-BAC |
Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophillus, Bacillus subtilis, Aspergillus oryzae |
Phân huỷ mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
287. |
ZOO TEQCH |
Trifluralin |
Diệt nấmLagenidium sp và một số nguyên sinh động vật trong bể nuôi (Lưu ý: chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất, ương tôm giống) |
|
Công ty TNHH dược phẩm thú y thủy sản Long An –15 Phan Đình Phùng, P2, TX Tân An, Long An |
||
288. |
Alkalite.La |
NaHCO3, Na2CO3, CaCO3 |
Tăng độ kiềm, ổn định pH trong ao nuôi. Cân bằng độ kiềm và độ cứng trong ao nuôi. |
289. |
Bio Benzal |
Benzalkonium Choloride |
Diệt các loài vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong ao nuôi, sát trùng dụng cụ, bể ương. |
290. |
Men xửlý-LA |
Bacillus subtilis |
Phân giải đạm dư thừa trong môi trường nước ao nuôi thuỷ sản. |
|
Công ty TNHH Long Hiệp – Lô B1, KCN Suối Dầu, Cam Lâm, Khánh Hòa |
||
291. |
Yudo-005 |
Hoạt chất chiết xuất từ cây Yucca Schidigera, vi khuẩn Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae |
Giảm khí NH3 trong môi trường nước ao nuôi; Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
292. |
Shrimp Loving |
Vitamin E, các nguyên tố vi lượng Mn(MnSO4), Zn(ZnO), Co(CoSO4), Cu(CuSO4), Fe(FeSO4), Al(Al2O3), K(KCl), P(CaHPO4), Ca(CaCO3) |
Bổ sung khoáng chất và nguyên tố vi lượng giúp ổn định chất nước và màu nước bể nuôi. |
|
Công ty TNHH Long Sinh – 37 Hoàng Văn Thụ, Nha Trang, Khánh Hòa |
||
293. |
Zeolite (Waclean Power) |
Al2O3, SiO2, K2O, CaO, Fe2O3 |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. |
294. |
Long Yucca (dạng lỏng) |
Hoạt chất chiết xuất từ cây Yucca Schidigera, vi khuẩn Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae |
Giảm khí NH3
|
295. |
Long Odour (dạng bột) |
Hoạt chất chiết xuất từ cây Yucca Schidigera, vi khuẩn Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae |
Giảm khí NH3
|
296. |
Dolomite (Perfect Envi) |
MgCO3, CaCO3 |
Tăng độ kiềm, ổn định pH nước trong ao nuôi |
297. |
Top Alkaline |
Na2CO3 |
Tăng độ kiềm, Ổn định pH nước ao nuôi |
298. |
Maifan Stone (Long live stone) |
Al2O3, SiO2, K2O, CaO, Fe2O3, MgO |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. |
299. |
Long Power |
Tổng hợp các nguyên tố vi lượng: MnSO4, KCl, CoSO4, NaMoO4, CuSO4, CaHPO4, ZnO, CaCO3, FeSO4, MgO, Na2SeO4, SiGe |
Bổ sung nguyên tố vi lượng cho nước ao nuôi |
|
Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Phi Hùng – Thôn 4, xã Hòa Vinh, Đông Hòa, Phú Yên |
||
300. |
Neolite |
SiO2, Al2O3, CaCO3 |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. |
301. |
Phân bón chuyên dùng cho ao tôm |
P2O5, N tổng số, CaCO3, SiO2 |
Tăng độ kiềm trong nước ao nuôi, ổn định pH, gây màu nước. |
302. |
Daimetin-pH |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgCO3 |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. |
303. |
Zeolite-pH |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgCO3 |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. |
304. |
Canxi 100-pH |
CaCO3, MgCO3 |
Tăng độ kiềm trong nước ao nuôi, ổn định pH. |
|
Công ty Cổ phần khoáng sản Phú Yên – 01 Nguyễn Thị Minh Khai, phường 7, Tuy Hòa, Phú yên |
||
305. |
Daimetin |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. |
306. |
Zeolite |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi |
307. |
Dolomite |
CaCO3, MgCO3 |
Tăng độ kiềm, Ổn định pH trong nước ao nuôi |
|
Doanh nghiệp tư nhân Phú Hải – 135 Điện Biên Phủ, phường 5, Tp. Tuy Hòa, Phú Yên |
||
308. |
Daimetin Phú Hải |
SiO2, Al2O3, Fe2O3 |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt; Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản; Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
309. |
Vôi đen Phú Hải |
SiO2, Al2O3, CaCO3 |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt; Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản; Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
310. |
Zeolite Phú Hải |
SiO2, CaO, Al2O3, Fe2O3 |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt; Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản; Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
311. |
Dolomite Phú Hải |
Ca(MgCO3)2 |
Tăng độ kiềm trong nước ao nuôi, ổn định pH |
312. |
S.B Alkaline Phú Hải |
NaHCO3, SiO2, Fe2O3 |
Tăng độ kiềm, ổn định pH trong nước ao nuôi. |
313. |
Phân tạo màu nước |
SiO2, Al2O3, CaCO3 |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
|
DNTN dịch vụ đầu tư sản xuất PTTS Phúc Thịnh – thôn Ngọc Phước, xã Bình Ngọc, Tp Tuy Hòa, Phú Yên |
||
314. |
Canxi carbonat |
CaCO3 |
Tăng độ kiềm, ổn định pH |
315. |
Dolomite |
CaCO3, MgCO3 |
Tăng độ kiềm, ổn định pH |
316. |
Zeolite 100 |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi |
317. |
Daimetin |
SiO2, Al2O3, Fe2O3 |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi |
|
Công ty TNHH Quốc Minh –Số 20/3 Tam Bình, Khu phố 8, P Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh |
||
318. |
Pro – Zeolite |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, MgO, Bacillus subtilis |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
319. |
Yucca – Pro |
Chiết xuất từ cây Yucca schidigera, Bacillus subtilis, Bacillus lichenniformis |
Giảm khí NH3. Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
320. |
Yucca zeozym |
Yucca schidigera extract, Amylase, Glucanase, Pectinase, Cellulase, Protease |
Giảm NH3; Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá trong ao nuôi |
321. |
NH3-Clear |
Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp |
Giảm khí NH3 trong môi trường nước ao nuôi thuỷ sản |
322. |
BIOTIC-ONE |
Bacillus subtilis, Saccharomyces bourlardii, Lactobacillus acidophilus, Amylase, Protease |
Phân huỷ mùn, bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá trong ao nuôi. |
323. |
ALGA-UP |
Mono potassium phosphate, Mono amonium phosphate, Potassium nitrate, Sodium silicate, MgSO4,ZnSO4, FeSO4, MnSO4 Vitamin B1,B2 Folic acid |
Cung cấp chất dinh dưỡng giúp thực vật phù du phát triển, tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho tô, cá. |
324. |
DIỆT GIÁP XÁC |
Cypermethrin
|
Diệt các loài vật chủ trung gian mang mầm bệnh có trong nước như: cua, còng, tép, tôm tạp
|
|
Công ty CP Sài Gòn V.E.T- 41A Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long B, quận 9, TP Hồ Chí Minh |
||
325. |
YUCCA-FISH |
Yucca schidigera (saponin), Lactobacillus acidophilus, Bacllus subtilis, Saccharomyces cerevisae, Aspergillus oryzae
|
Giảm khí NH3. Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của cá trong môi trường nước ao nuôi. |
326. |
SG.Copper Fish |
CuSO4.5H20 |
Diệt tảo trong nước ao nuôi. |
327. |
Aqua Yuca Liquid |
Yucca schidigera |
Giảm khí NH3 trong môi trường nước ao nuôi |
328. |
ZECA |
Yucca schidigera (saponin), MgO, Fe2O3, Al2O3, SiO2
|
Giảm khí NH3. Bổ sung khoáng chất, lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
329. |
Clear Max |
Alkyldimethyl benzyl-ammonium chloride, Glutaraldehyde |
Diệt các loại vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản. |
330. |
P- Organic |
Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophillus, Bacillus subtilis, Aspergillus oryzae |
Phân hủy mùn, bã hữu cơ, chất thải của tôm cá. |
331. |
AQUA O.G.C |
Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis, Aspergillus oryzae
|
Phân hủy mùn, bã hữu cơ, chất thải của tôm cá. |
332. |
Cleaner 80 |
Benzalkonium chloride |
Xử lý nước, dọn tẩy ao nuôi. Diệt khuẩn. |
333. |
YUCANIC |
Saponin, Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus, Saccharomyces cerevisiae, Aspergillus oryzae
|
Phân hủy mùn, bã hữu cơ, chất thải của tôm cá. |
334. |
Glutaral 50 |
Glutaraldehyde |
Xử lý nước, dọn tẩy ao nuôi. Diệt khuẩn. |
335. |
Biotics |
Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophillus, Bacillus subtilis, Aspergillus oryzae, Amylase, Protease, Cellulase, SiO2, Al2O3, CaO, Na2O, MgO, Fe2O3, K2O |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm cá. Hấp thu NH3 trong môi trường nước ngọt. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
|
Công ty TNHH Sando –2242/1B quốc lộ 1, phường An Phú Đông, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh |
||
336. |
DeOdorants |
Yucca schidigera extract, Bacillus subtilis, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp |
Phân hủy các chất hữu cơ dư thừa ở trong ao. Hấp thụ khí NH3, cải thiện chất lượng nước ao nuôi. |
337. |
Bacbiozeo |
Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp, Saccharomyces cerevisiae, Amylase, Protease, Phylase, Lipase |
Phân hủy các chất hữu cơ dư thừa ở trong ao. Hấp thụ khí độc NH3, cải thiện chất lượng nước ao nuôi. |
338. |
Citybiozy |
Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp, |
Phân huỷ các chất hữu cơ dư thừa trong ao. Hấp thụ khí NH3, cải thiện chất lượng nước ao nuôi |
339. |
Bacpower |
Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, Bacillus polymyxa |
Phân hủy các chất hữu cơ dư thừa ở trong ao. Hấp thụ khí NH3, cải thiện chất lượng nước ao nuôi |
340. |
ZUDO |
Trifluralin
|
Loại trừ nấm Lagenidium và một số nguyên sinh động vật trong bể nuôi (lưu ý: chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất ương tôm giống). |
|
Công ty TNHH thương mại dịch vụ sản xuất Sao Á – Lô E Đường số 2A/1 Khu công nghiệp Đồng An, Thuận An, Bình Dương |
||
341. |
Bio – 100 |
CaO, MgO, CaCO3, MgCO3, Al2O3, SiO2 |
Ổn định pH trong nước ao nuôi thủy sản; Hấp thụ NH3 trong ao nuôi nước ngọt. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
342. |
Bravo 1 |
CaO2, CaO, MgO |
Có tác dụng gia tăng hàmlượng oxy hòa tan trong nước ao. Tăng độ kiềm, ổn định pH trong ao nuôi. |
343. |
Dolo-100 |
MgCO3, CaCO3 |
Tăng độ kiềm, ổn định pHtrong ao nuôi. |
344. |
Bravo 2 |
CaO2, NaCl, CaO, MgO, Al2O3, SiO2 |
Ổn định pH trong nước ao nuôi thủy sản; Hấp thụ NH3 trong ao nuôi nước ngọt. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
345. |
Bravo 3 |
CaO2, NaCl, Oxy hoạt tính. |
Có tác dụng gia tăng hàmlượng oxy hòa tan trong nước, để phòng thiếu oxy đáy ao. |
346. |
Catcher |
Al2O3, CaO, Fe2O3, SiO2, MgO |
Hấp thụ NH3 trong ao nuôi nước ngọt. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
347. |
Dolomit-200 |
CaCO3, MgCO3, CaO, MgO, Al2O3 |
Tăng độ kiềm, ổn định pH trong nước ao nuôi thủy sản |
348. |
Hi-oxygen |
2.Na2CO3.3 H2O2. |
Cung cấp oxy trong nước ao nuôi |
349. |
Hilite |
SiO2, Al2O3, CaO, MgO, Fe2O3 |
Hấp thụ NH3 trong ao nuôi nước ngọt. Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
350. |
Nuto |
SiO2, CaO, MgO, Al2O3 |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt; Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản; Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
351. |
PP-Pac |
Al2O3, SiO2, Na2O |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt; Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản; Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
352. |
T.K.O.3 |
CaO2, MgO, NaCl, Na2CO3 |
Có tác dụng gia tăng hàmlượng oxy hòa tan trong nước, Tăng độ kiềm, ổn định pH trong nước ao nuôi thủy sản |
353. |
Zeo – 100 |
SiO2, Al2O3, CaO, MgO |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt; Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản; Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
354. |
T.K.O.A |
CaO2 |
Có tác dụng gia tăng hàmlượng oxy hòa tan trong nước, đề phòng thiếu oxy đáy ao. |
355. |
T.K.O.2 |
CaO2, CaCO3, NaCl, MgCO3 |
Ổn định pH trong nước ao nuôi thủy sản; Có tác dụng gia tăng hàmlượng oxy hòa tan trong nước, đề phòng thiếu oxy đáy ao.
|
356. |
Boom – D |
N (KNO3), Na (NaCl), Ca (CaCO3), P (Na3PO4), FeSO4, MnSO4, ZnSO4 |
Gây màu nước ao nuôi; Giúp gia tăng lượng thức ăn tự nhiên trong ao; Giúp động vật thủy sản tăng trưởng tốt |
357. |
MICRO 2000 |
Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophillus |
Phân huỷ chất thải hữu cơ, thức ăn dư thừa trong ao nuôi tôm |
|
Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Sao Xanh – 22 Nguyễn Trãi, phường 4, Tp Tuy Hòa, Phú yên |
||
358. |
Zeolite |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO |
|
359. |
Super-Calci |
CaCO3 |
Tăng độ kiềm trong nước ao nuôi, ổn định pH |
360. |
Daimetin |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt.
|
361. |
Dolomite |
CaCO3, MgCO3 |
Ổn định pH trong nước ao nuôi, cân bằng và cải tạo môi trường nước
|
|
Công ty TNHH Sitto Việt Nam – Số 4 đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai |
||
362. |
Granulite |
Al2O3, SiO2 |
Giảm khí NH3. Bổ sung khoáng chất. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi thủy sản |
363. |
Zeolite powder |
SiO2, Al2O3, Fe2O3 |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng, kích thích tảo phát triển trong ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
364. |
Sitto Thio 5000 |
Sodiumodecyl phosphate, EDTA, Sodium thiosulfat, Sodium Lauryl sulfate |
Làm lắng các chất hữu cơ và kết tủa kim loại nặng |
365. |
DIGEST 1 |
Bacillus subtilis; Calcite (CaCO3), Bột đậu. |
Phân hủy các chất hữu cơ, cặn bã đáy ao |
366. |
Sitto Yucca Powder |
Bacillus subtilis, Yucca (saponin 9%), Crude fat (đậu nành), Carbonhydrate (tinh bột), Crude Protein (đậu nành),Fiber (đậu nành) |
Phân giải cặn bã hữu cơ ở đáy ao, đạm dư thừa trong môi trường nước ao nuôi thủy sản |
367. |
Rhodo-Baccil |
Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis |
Phân giải đạm dư thừa trong môi trường nước ao nuôi thủy sản, cải thiện môi trường nước ao nuôi |
368. |
BACILLUS SUBTILIS 1070 |
Bacillus subtilis |
Phân giải đạm dư thừa trong môi trường nước ao nuôi thủy sản |
|
Công ty TNHH TM-SX Thuốc thú y Song Vân – 15/6 Phạm Văn Hai, P.1, Q.Tân Bình, TP.HCM |
||
369. |
Yocamin |
Yucca schidigera |
Làm giảm lượng khí NH3, ổn định chất lượng nước ao
|
370. |
Saponin |
Saponin |
Diệt cá tạp trước khi nuôi; Kích thích tôm lột vỏ
|
371. |
Ensova |
Lactobacillus acidophilus, Saccharomyces cerevisiae, Aspergillus oryzae, Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Nitrosomonas sp., Nitrobacter sp. |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá. Thúc đẩy quá trình nitrat hóa làm giảm khí NH3 trong nước ao nuôi.
|
372. |
Pond – mix |
(NH4)HPO4, KNO3 |
Cung cấp dưỡng chất, kích thích tảo phát triển tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm |
|
Công ty TNHH Tân Hồng Phúc -Ninh Tịnh, phường 9, Tuy Hoà, Phú Yên/ 143 Lê Trung Kiên, Tuy Hoà, Phú Yên |
||
373. |
DAIMETIN |
SiO2, Al2O3, CaO |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
374. |
DOLOMITE |
CaCO3, MgO |
Tăng độ kiềm, ổn định pH trong ao nuôi |
375. |
NEOLITE |
SiO2, Na2O, MgO |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
376. |
ZEO 100 |
SiO2, Fe2O3, Al2O3 |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
377. |
OXYZEOLITE |
SiO2, Al2O3, Fe2O3 |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
378. |
ZEOLITE |
SiO2, Al2O3, MgO |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
|
Công ty TNHH Tân Khánh Hưng – Lô K3B-K3C Đường số 4, Khu CN Lê Minh Xuân, Bình Chánh, Tp Hồ Chí Minh |
||
379. |
Zeolite Max |
Al2O3, SiO2, Fe2O3, MgO, Na2O, K2O, TiO2, CaO |
Cải tạo ao nuôi. |
380. |
Dolomite 100 |
MgCO3, CaCO3 |
Cải tạo màu nước ao nuôi, ổn định pH |
381. |
New Ca 40% |
CaCO3 |
Tăng pH nước và đáy ao. |
382. |
Reduce pH |
CaSO4 |
Giảm và ổn định pH khi môi trường có độ kiềm cao. |
383. |
Arca Lime |
CaCO3 |
Tăng pH nước và đáy ao. |
384. |
Super Dolomax |
CaCO3, MgCO3 |
Làm tăng độ kiềm, ổn định pH. |
385. |
Granulite Oxyzeolite |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, K2O, MgO, TiO2 |
Hấp thụ Amonia vàlàm khoáng hoá nhanh nền đáy để ổn định môi trường. |
386. |
Granulite Daimetine |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, MgO, Na2O, K2O, CaO |
Hấp thụ Amonia, lắng tụ các chất cặn bã hữu cơ, làm trong nước ao. |
|
DNTN Tân Tấn Phát – Thôn Uất Lâm, xã Hoà Hiệp Bắc, Tuy Hoà, Phú Yên
|
||
387. |
Super Canxi |
CaCO3 |
Tăng độ kiềm, ổn định pH trong ao nuôi |
388. |
Dolomite |
CaCO3, MgCO3 |
Tăng độ kiềm, ổn định pH trong ao nuôi |
389. |
Daimetin |
SiO2, Al2O3 |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt;Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản; Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi |
390. |
S.B Alkaline |
SiO2, CaCO3 |
Cải tạo ao nuôi, ổn định pH, màu nước ao nuôi |
391. |
Zeolite Neolite |
SiO2, Al2O3 |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt;Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản; Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi |
|
Công ty Cổ phần Tân Hưng – Km 753, Quốc lộ 1A, Cam Thanh, Cam Lộ, Quảng Trị |
||
392. |
VôiSuper canxi |
CaCO3, MgCO3 |
Tăng pH. Tăng độ kiềm nước ao nuôi |
393. |
Vôi Dolomite |
CaCO3, MgCO3 |
Ổn định pH. Tăng độ kiềm nước ao nuôi |
|
Công ty TNHH Kỹ thuật công nghệ sinh hoá Thái Nam Việt -126 Lã Xuân Oai, quận 9, Tp. Hồ Chí Minh |
||
394. |
DOLOMITE-100 Max “Ba núi vàng” |
CaCO3, MgCO3, Fe2O3 |
Tăng cường hệ đệm kiềm. Ổn định pH |
395. |
DOLOMITE “Ba núi vàng” |
CaCO3, MgCO3 |
Tăng cường hệ đệm kiềm. Ổn định pH |
396. |
CALCI-100 max “Ba núi vàng” |
CaCO3, Fe2O3, MgO |
Tăng cường hệ đệm kiềm. Ổn định pH |
|
Cơ sở sản xuất Thuốc thú y Thành Danh – 11/6 Phạm Hồng Thái, phường 4, Tuy Hòa, Phú Yên |
||
397. |
Dolomite |
CaCO3, MgCO3 |
Tăng độ kiềm trong nước ao nuôi, ổn định pH |
398. |
Super-Calci |
CaCO3, SiO2, MgCO3 |
Tăng độ kiềm trong nước ao nuôi, ổn định pH |
399. |
Đá vôi đen |
SiO2, CaCO3, MgCO3 |
Tăng độ kiềm trong nước ao nuôi, ổn định pH |
400. |
Daimetin |
Al2O3, SiO2, CaO |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt;Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản; Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi |
401. |
Zeolite |
Al2O3, Fe2O3, SiO2, CaO |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt;Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản; Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi |
402. |
Granular Zeolite
|
SiO2: 32%, Al2O3: 4,4%, Fe2O3: 3,7%, CaCO3: 49%, MgO:0,8% |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt;Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản; Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi |
403. |
Zeolite 3 màu |
SiO2: 35,2%, Al2O3: 5,9%, Fe2O3: 6,8%, CaCO3: 38,9%, MgCO3: 5% |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt;Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản; Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi |
|
Công ty TNHH Công nghệ Sinh học T.T.P -14.10 Lô G c/c Miếu Nổi P3, Q. Bình Thạnh Tp. Hồ Chí Minh |
||
404. |
TOP-PHOR |
Iodine complex (Alkyl Aryl poly oxyethylene iodine) |
Diệt khuẩn nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm cá. |
· |
BACIL-S |
Bacillus subtilis |
Phân huỷ các chất cặn bã, thức ăn dư thừa trong môi trường nước ao nuôi. |
|
Công ty TNHH Thuốc Thú y thủy sản Thiên Long- 2E Lã Thị Xuân Oai, phường Trường Thạnh, quận 9, Tp Hồ Chí Minh |
||
405. |
Protec 500 |
Glutaraldehyde |
Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi tôm cá. |
406. |
ZEO-BACZYM |
SiO2, Al2O3, CaO, MgO, Fe2O3, Na2O, K2O Lactobacillus acidophillus, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiea, Aspergillus oryzae; Protease, Amylase, Pectinase, Beta-Glucanase
|
Cải tạo nền đáy ao, phân hủy chất thải, cặn bã, thức ăn thừa, hấp thu khí độc NH3 có trong ao nuôi. |
407. |
IODINE 100 |
1-vinyl-2 pyrrolidinone polymers, Iodine complex |
Diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi tôm cá. Sát trùng dụng cụ, bể nuôi. |
408. |
Cutzoo 80 |
CuSO4 |
Diệt tảo trong nước ao nuôi tôm cá
|
409. |
pH-7585 |
2-OH propan-1,2,3-Tricarboxylic Acid ( Acid Citric) |
Làm giảm pH nước ao nuôi tôm cá. |
410. |
BKC 80 |
Ankyl dimethyl benzyl Ammonium Chloride (BKC) |
Khử trùng nguồn nước nuôi tôm cá, tiêu diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi |
411. |
Sundraxide |
BKC, Glutaraldehyde |
Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi tôm, cá. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản. |
412. |
SUNXIDE-2015 |
Glutaraldehyde; Benzalkonium chloride |
Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi tôm, cá. Sát trùng bể nuôi, dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản. |
413. |
Sundradine |
1-vinyl-2 pyrrolidinone polymers, Iodine complex |
Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi tôm cá. Sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ. |
414. |
YUCCA-BAC |
Yucca schidigera, Lactobacillus acidophillus, Bacillus sutilis, Saccharomyces cerevisiea, Aspergillus oryzae |
Phân huỷ các chất thải, cặn bã, thức ăn dư thừa, cải tạo đáy ao, hấp thu khí độc NH3. |
415. |
YUCCA-ZYM |
Yucca Schidigera chiết xuất |
Hấp thụ khí độc NH3. |
|
Công ty Cổ phần Thiên Tân – Khu phố 7, phường 3, Đông Hà, Quảng Trị |
||
416. |
Zeolite hạt |
SiO2, Al2O3, CaO, MgO, Fe2O3 |
Làm lắng đọng các chất lơ lửng trong ao nuôi, giúp tảo phát triển |
417. |
Zeolite bột |
SiO2, Al2O3, CaO, MgO, Fe2O3 |
Làm lắng đọng các chất lơ lửng trong ao nuôi, giúp tảo phát triển |
418. |
Super canxi |
CaCO3, MgCO3 |
Tăng độ kiềm, ổn định pH nước ao nuôi |
419. |
Vôi Dolomite |
CaO, MgO, SiO2 (0,55%), Fe2O3 (0,79%) |
Tăng độ kiềm, ổn định pHtrong ao nuôi |
|
Công ty TNHH Thống Nhất –141/3 Nguyễn Huệ, phường 4, thị xã Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
||
420. |
Canxi đá vôi đen |
CaCO3, MgCO3, các chất khác (K2O, Na2O, TiO2) |
Ổn định pH |
421. |
Cazolai |
SiO2, CaCO3, Al2O3, MgCO3, các chất khác (KO, Na2O, TiO2) |
Ổn đinh pH, khử phèn đất, nước ao nuôi |
422. |
Super canxi |
CaCO3, các chất khác (K2O, Na2O, TiO2) |
Cải tạo ao nuôi, ổn định pH |
423. |
Calci 100 |
CaCO3, SiO2, MgCO3, Fe2O3, các chất khác (K2O, Na2O, TiO2) |
Cải tạo ao nuôi, cung cấp canxi,tăng hệ đệm và ổn định pH |
424. |
Daimetin (dạng bột) |
SiO2, Fe2O3, MgO, Na2O, Al2O3, CaO, K2O, các chất khác (TiO2, P2O5) |
Hấp thụ các khí độc NH3 trong ao nuôi |
425. |
Daimetin (dạng hạt) |
SiO2, Fe2O3, MgO, Na2O, Al2O3, CaO, K2O, các chất khác (TiO2, P2O5) |
Hấp thụ các khí độc NH3 trong ao nuôi |
426. |
Zeolite (dạng bột) |
SiO2, Fe2O3, MgO, Na2O, Al2O3, CaO, K2O, các chất khác (TiO2, P2O5) |
Hấp thụ các khí độc NH3 trong ao nuôi |
427. |
Granular Zeolite (dạng hạt) |
SiO2, Fe2O3, MgO, Na2O, Al2O3, CaO, K2O, các chất khác (TiO2, P2O5) |
Hấp thụ các khí độc NH3 trong ao nuôi |
428. |
Dolomite TN200 (dạng bột) |
CaCO3, Al2O3, Fe2O3, MgCO3, SiO2, các chất khác (K2O, Na2O, TiO2) |
Ổn định pH, làm tăng lượng khoáng trong nước ao nuôi. Khử phèn đất, nước ao nuôi |
429. |
Dolomite TN600 (dạng hạt |
CaCO3, Al2O3, Fe2O3, MgCO3, SiO2, các chất khác (K2O, Na2O, TiO2) |
Ổn định pH. Làm tăng lượng khoáng trong nước ao nuôi. Khử phèn đất, nước ao nuôi |
430. |
CaO (Vôi nông nghiệp) |
CaO, Fe2O3, SiO2, Al2O3, MgO |
Ổn định pH và hạ phèn ao nuôi tôm, cá. Cải tạo ao nuôi tôm, cá. |
|
Công ty TNHH Sản xuất và thương mại Thu Lan –thôn 4, xã Hòa Vinh, huyện Đông Hòa, Phú Yên |
||
431. |
Daimetin |
SiO2, Al2O3, CaO |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
432. |
Phân tạo màu nước cải tạo vuông tôm |
P2O5, Nitơ, CaO, MgO |
Gây màu nước ao nuôi thuỷ sản, giúp tảo phát triển. |
433. |
Zeolite |
SiO2, Al2O3, CaO, Fe2O3 |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
434. |
Dolomite |
MgCO3, CaCO3 |
Tăng độ kiềm, ổn định pHtrong ao nuôi. |
435. |
Super calci
|
CaCO3
|
Tăng độ kiềm, ổn định pHtrong ao nuôi. |
436. |
Neolite |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
437. |
Oxy Zeo |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaCO3, MgCO3 |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
438. |
Neo-Max |
SiO2, Al2O3, MgCO3, CaCO3 |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
439. |
S.B Alkaline |
SiO2, NaHCO3 |
Tăng độ kiềm, ổn định pHtrong ao nuôi |
|
Công ty TNHH SX & TM Thuận Thiên -Lô A16, Cum A, KCN An Phú, Tuy An, Phú Yên |
||
440. |
DAIMETIN
|
SiO2, Al2O3, CaO, MgO |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
441. |
ZEOLITE
|
SiO2, Al2O3, MgO, CaO |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt.Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản.Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
442. |
GRANULAR DAIMETIN
|
SiO2, Al2O3, CaO, MgO |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản. |
443. |
S.P ALKALINE |
CaCO3, Nitơ tổng số
|
Tăng độ kiềm ổn định pH trong nước ao nuôi. |
|
Cơ sở sản xuất dịch vụ Tiên Tiến – thôn Trường Xuân, thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên |
||
444. |
Daimentin |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaCO3 |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt;Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản; Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi |
445. |
Dolomite |
CaCO3, MgCO3 |
Tăng độ kiềm, ổn định pH |
446. |
DO-200 |
CaCO3, MgCO3 |
Tăng độ kiềm, ổn định pH |
447. |
Zeolite |
SiO2, CaO, Al2O3, Fe2O3, MgCO3 |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt;Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản; Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi |
448. |
Super Canxi |
CaCO3 |
Tăng độ kiềm, ổn định pH |
|
Công ty Cổ phần thuỷ sản Tiến Thành –522G/C21 Nguyễn Tri Phương, Quận 10,Tp.Hồ Chí Minh |
||
449. |
BKC |
Dimethyl alkylammonium chloride |
Diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương.
|
450. |
VIRUCIDE |
Glutaraldehyde, Alkylbenzyl Dimethylammonium Chloride |
Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản. |
451. |
Oxy gen SOS |
2Na2CO3.3H2O |
Cung cấp oxy trong nước ao nuôi. |
452. |
D-Algae |
CuSO4 80% |
Diệt tảo trong nước ao nuôi. |
453. |
D-Algae 2 |
CuSO4 90% |
Diệt tảo trong nước ao nuôi. |
454. |
Alkalinity Down |
EDTA |
Làm lắng các chất hữu cơ và khử kim loại năng trong nước. |
455. |
Boom Plankton |
Cung cấp Nitrogen và Phosphorus cần thiết cho sự phát triển của tảo và các phiêu sinh động vật làm nguồn thức ăn cho tôm mới thả.
|
|
456. |
De Ammonia |
Chất chiết xuất từ cây Yucca schidigera |
Hấp thu khí độc NH3; Cải thiệnnước trong môi trường nuôi.
|
|
Công ty TNHH SX&TM Tô Ba -63 Nguyễn Văn Lượng, P 10, Q Gò Vấp, Tp.Hồ Chí Minh. |
||
457. |
Men-Xanh |
Bacillus mensentericus, Bacillus subtilis, Bacillus lichenniformis, Aspergillus oryzae, Lactobacillus acidophillus,Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp, Saccharomyces cerevisiae, Protease, Amylase |
Phân huỷ các chất thải, chất hữu cơ, thức ăn thừa lắng tụ ở đáy ao. Cải thiện chất lượng nước ao nuôi. |
458. |
WIN WIN |
Chloramin T |
Sát trùng nguồn nước trước khi thả tôm. Sát trùng định kỳ trong khi nuôi tôm. Sát trùng dụng cụ, nhà xưởng trong nuôi trồng thủy sản.
|
|
Công ty cổ phần Thú y xanh Việt Nam – Số 186 Trường Chinh, Đống Đa, Hà Nội |
||
459. |
GREEN POND |
Bacillus subtilis; Lactobacillus plantarum; Saccharomyces cerevisiae, Chất chiết xuất từ Yucca |
Phân giải nhanh các chất cặn bã trong nước, đáy ao, thức ăn thừa có trong ao nuôi thủy sản, ao chứa bùn. |
460. |
SUPERDIN 99-GREEN |
PVP-Iodine |
Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi tôm cá |
461. |
ALGA STOP-GREEN |
CuSO4 |
Diệt tảo trong nước ao nuôi |
|
Trung tâm Phân phối Vật tư Nuôi trồngThủy sản – 47 Duy Tân, Tp Tuy Hòa, Phú Yên |
||
462. |
Zeolite |
CaO, Al2O3, SiO2, Fe2O3 |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản.Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi.
|
463. |
Dolomite |
CaO, MgO, SiO2, Fe2O3 |
Tăng độ kiềm, ổn định pHtrong ao nuôi |
464. |
Calcium Carbonate Light |
CaCO3 |
Ổn định pH, tăng độ kiềm của nước |
465. |
Daimetin |
Al2O3, SiO2, Fe2O3 |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi.
|
|
Công ty TNHH SX&TM Trúc Anh- ấp Công Điền, xã Vĩnh Trạch, thị xã Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
||
466. |
TA-BKC 80% |
Benzalkonium chloride |
Diệt vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng bể ương và dụng cụ nuôi |
467. |
TA-Algae |
CuSO4 |
Diệt tảo trong nước ao nuôi |
468. |
TA-Superdin |
PVP Iodine |
Diệt vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng bể ương và dụng cụ nuôi |
469. |
Finishnano |
Chloramin T |
Sát trùng nguồn nước. Sát trùng bể ương và dụng cụ nuôi |
470. |
TA-Pondpro |
Bacillus subtilis, Lactobacillus plantarum, Saccharomyces cerevisiae, Chất chiết xuất từ Yucca |
Phân hủy chất hữu cơ dư thừa trong ao nuôi. |
471. |
TA-Biowaste |
Bacillus subtilis, Lactobacillus plantarum, Lactobacillus acidophilus, Saccaromyces bourladii, Amylase, Protease |
Phân hủy chất hữu cơ, thức ăn dư thừa trong ao nuôi. |
472. |
TA – GOLD
|
Bacillus mensentrericus Bacillus subtilis Bacillus liceniformis Lactobacillus acidophilus Nitrosomonas sp Nitrobacter sp Aspergilus oryzae Saccharomyces cerevisiae |
Phân huỷ mùn bã hữu cơ do tảo chết, thức ăn dư thừa và xác độngthực vật chết trong nước. Cung cấp nhiều vi sinh vật có lợi, nhiều men hữu ích cho môi trường |
|
Công ty TNHH Thủy Sinh – 87/5P ấp Mỹ Hòa 1, xã Trung Chánh, huyện Hóc Môn, Tp.Hồ Chí Minh |
||
473. |
VIO |
Dầu Chè vằng |
Diệt vi khuẩn nhóm Vibrio trong môi trường nước. |
474. |
TS – BKC 80
|
Benzalkonium chloride |
Diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi |
475. |
TS – Iodine
|
PVP-Iodine, Alcohol |
Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi |
|
Công ty TNHH Tân Huy Hoàng – 166/25 đường Huỳnh Văn Nghệ. P.15, Q.Tân Bình, Tp.HCM |
||
476. |
HI – YUCCA |
Yucca schidigera extract (saponin) |
Giảm khí NH3 trong môi trường nước ao |
477. |
HI-AGACUT 01 |
CuSO4. 5H2O 40% |
Diệt tảo trong nước ao nuôi |
478. |
HI-AGACUT 01 |
CuSO4. 5H2O 60% |
Diệt tảo trong nước ao nuôi |
479. |
Hi – Odine 70 |
PVP Iodin 70 % |
Diệt các loại vi khuẩn,nguyên sinh động vật trong môi trường nước ao nuôi tôm cá |
480. |
Hi – Odine 90 |
PVP Iodin 90 % |
Diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong môi trường nước ao nuôi tôm cá |
481. |
Hi – BKC 90 |
Benzalkonium chloride |
Diệt các loại vi khuẩn, nấm nguyên sinh động vật trong môi trường nước ao nuôi tôm cá |
482. |
Hi- Protectol 900 |
Glutaraldehyde
|
Diệt các loại vi khuẩn, nấm nguyên sinh động vật trong môi trường nước ao nuôi tôm cá |
|
Cơ sở sản xuất sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản Thanh Hoa – Đường kim đồng – khu phố 5, P. Phú Lâm, Tp. Tuy Hòa, Phú Yên |
||
483. |
Daimetin |
SiO2, Al2O3, Fe2O3 |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. |
484. |
Zeolite |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. |
485. |
TH-Dolomite |
CaCO3, MgCO3 |
Tăng độ kiềm trong nước ao nuôi, ổn định pH |
486. |
Super-Calci |
CaCO3 |
Tăng độ kiềm trong nước ao nuôi, ổn định pH |
487. |
TH-Alkaline |
CaCO3, NaHCO3 |
Tăng độ kiềm, Ổn định pH trongao nuôi Cân bằng độ kiềm và độ cứng trong ao nuôi |
488. |
Phân hẹ phèn |
CaCO3, Al2O3, SiO2, P2O5 |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. |
|
Công ty TNHH Thạch Nguyên – thôn Như Xuân, xã Vĩnh Phương, Nha Trang, Khánh Hòa |
||
489. |
Granulite |
SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
490. |
Alkaline |
CaO, MgO, Na2O |
Ổn định pH nước trong ao nuôi |
491. |
Dolomite-M (hạt và bột) |
CaCO3, MgCaCO3 |
Tăng độ kiềm, ổn định pH |
492. |
Daimentin (hạt và bột) |
SiO2, Fe2O3, Al2O3 |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. |
493. |
Zeolite (hạt và bột) |
SiO2, CaO, Al2O3, Fe2O3, K2O |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt.Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản.Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
494. |
Canxi |
CaCO3 |
Tăng độ kiềm, ổn định pH, khử trùng, khử phèn khi cải tạo ao |
|
Công ty CP SX&TM Thái Nhật – 8/73 Nguyễn Trường Tộ, Tp Vinh, Nghệ An |
||
495. |
Zeolite |
SiO2, Al2O3, MgO, CaO, Fe2O3, P2O5 |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi |
496. |
Dolomite |
MgCO3, CaCO3 |
Tăng độ kiềm. Ổn định pH nước trong ao nuôi |
|
Công ty TNHH SX&TM Tiến Đông – 26C3.10 Cư xá Điện Lực, đường Trần Não, P.Bình An, Quận 2, Tp.HCM |
||
497. |
PS Zyme 1.1 |
SiO2: 30%, CaO: 20%, Al2O3: 15%, Fe2O3: 5%, , Na2O: 5%, , MgO: 3%, K2O: 3%, |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt.Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản.Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
498. |
PS Zyme 1.2 |
SiO2: 35%, CaO: 15%, Al2O3: 10%, Fe2O3: 5%, , Na2O: 5%, , MgO: 3%, K2O: 3%, |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt.Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản.Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
499. |
PS Zyme 1.3 |
SiO2: 37%, CaO: 12%, Al2O3: 17%, Fe2O3: 5%, , Na2O: 5%, , MgO: 3%, K2O: 3%, |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt.Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản.Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
500. |
PS Zyme 1.4 |
SiO2: 40%, CaO: 20%, Al2O3: 20%, Fe2O3: 5%, , Na2O: 5%, , MgO: 3%, K2O: 3%, |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. |
501. |
PS Zyme 1.5 |
SiO2: 42%, CaO: 20%, Al2O3: 19%, Fe2O3: 5%, , Na2O: 5%, , MgO: 3%, K2O: 3%, |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt.Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản.Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
502. |
PS Zyme 1.6 |
SiO2: 45%, CaO: 10%, Al2O3: 25%, Fe2O3: 5%, , Na2O: 5%, , MgO: 3%, K2O: 3%, |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt.Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản.Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
503. |
PS NES |
PVP Iodine 10% |
Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi tôm cá |
504. |
PS NEN |
PVP Iodine 20% |
Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi tôm cá |
|
Cơ sở sản xuất thuốc thú y thuỷ sản Trọng Khánh – Thôn Phú Mỹ, Xã Dân An, huyện Tuy An, Tỉnh Phú Yên. |
||
505. |
Super Zeolite |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaCO3 |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng chấtkích thích Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
|
Công ty CP thủy sản Vân Nam – 61 Nguyễn Văn Cừ, KCN Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng |
||
506. |
Zeolite |
SiO2, Al2O3, CaO, Fe2O3 |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
507. |
Daimetin |
SiO2, Al2O3, CaO |
Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
508. |
Dolomite |
MgO, CaCO3 |
Tăng độ kiềm, ổn định pH trong nước ao nuôi. |
509. |
Super Ca |
CaCO3 |
Tăng độ kiềm, ổn định pH.
|
510. |
Saponin (Tea seed powder) |
Saponin, Protein, Carbonhydrat |
Diệt cá trong ao nuôi tôm. |
511. |
V.ALKALITE |
NaHCO3 |
Tăng độ kiềm, Ổn định pH trongnước ao nuôi. |
512. |
CALCI SUFAT |
CaSO4.2H2O |
Làm giảm độ đục của nước ao nuôi |
|
Công ty CP Sản xuất kinh doanh vật tư và thuốc thú y VEMEDIM – số 07 đường 30/4 quận Ninh Kiều, Tp Cần Thơ |
||
513. |
Vime®-Yucca |
Yucca extract (Saponin) |
Giảm khí NH3 trong môi trường nước ao nuôi |
514. |
Vime-Subtyl |
Bacillus subtilis |
Phân hủy chất đạm dư thừa trong môi trường nước ao nuôi |
515. |
Bitech – Yucca |
Chất chiết xuất từ cây Yucca, Lactobacillus acidophilus, Saccromyces cerevisiae, Bacillus subtilis |
Làm giảm khí NH3, phân hủy bùn bã hữu cơ, chất thải của tôm cá
|
516. |
Vime Aquazyme |
Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Aspergillus oryzae, Phytase, Protease, Amylase, Cellulase, Lipase, Pectinase, Vitamin C coasted, Vitamin B1, B6, Sodium Benzoate
|
Phân hủy các chất cặn bã hữu cơ ở nền đáy, cạnh tranh sự phát triển vi sinh vật có hại trong môi trường |
517. |
Anti-Parasite |
Cypermethrin |
Diệt các vật chủ trung gian mang mầm bệnh có trong nước như tép, tôm tạp, cua, còng. Dùng xử lý nước trước khi thả nuôi tôm 15 ngày |
|
Công ty TNHH Thương mại & Sản xuất Việt Viễn – 14G Phan Văn Trị, Phường 07, Quận Gò Vấp, TP HCM |
||
518. |
NUTRI-BACI
|
SiO2, Al2O3 Bacillus licheniformis Yucca schidigera |
Phân huỷ mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm cá, hạn chế ô nhiễm môi trường |
519. |
NUTRIMIX-PAK
|
SiO2, Al2O3 |
Hấp thụ khí NH4(NH3) trong môi trường nuôi nước ngọt. Lắng tụ các chất lơ lửng trong ao nuôi. |
520. |
ZEO TECH
|
SiO2, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt; Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản; Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi.
|
521. |
CRENTE
|
Sodium Dichloroisocyanurate
|
Sát trùng nguồn nước dùng trong nuôi trồng thuỷ sản. |
522. |
OXIGENIC
|
Sodium carbonate peroxyhydrate
|
Cung cấp oxy hoà tan kịp thời trong nước ao nuôi, đặc biệt khi tôm nổi đầu.Tăng oxy cho ao khi tảo tàn, khi hàm lượng oxy xuống quá thấp vào ban đêm hay sáng sớm. |
523. |
PACOMA
|
mono,bis (trimethylammonium methylene)-alkyl (C9-15) toluen (50% solution)
|
Khử trùng nguồn nước trong ao nuôi. |
524. |
GREAT POND
|
Saccharomyces cerevisiae, Nitrosomonas europha, Nitrobacter winogradskyi, Bacillus subtillis, Bacillus licheniformis, Protease Amylase 1,3-1,6 Beta-glucan
|
Giảm khí NH3, phân huỷ chất hữu cơ dư thừa trong ao nuôi tôm cá. |
|
Công ty TNHH SX&TM thuốc thú y thuỷ sản Việt Tân – 94/1035 A1 Dương Quảng Hàm, P.17, Q.Gò Vấp, Tp.Hồ Chí Minh |
||
525. |
Clean-BSO4 |
Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Amylase, Protease, Cellulase
|
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá có trong nước ao nuôi thủy sản |
526. |
Yuccaquilaja |
Yucca Schidigera (Saponin), Quillaja |
Giảm khí NH3 có trong môi trường nước ao nuôi thuỷ sản; Cải thiện chất lượng nước
|
527. |
Yucca Zeobio |
SiO2, CaO, Al2O3, Fe2O3, MgO, K2O, Yucca Schidigera, Saccharomyces cerevisiae |
Giảm khí NH3;Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản; Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi |
528. |
Antiweed -Diệt tảo |
K2SO4, NaHCO3 |
Giảm độ cứng của nước ao nuôi; Tăng độ kiềm, ổn định pH.
|
529. |
Yucca-30 power (Bột) |
Bột Yucca Schidigera (Yucca Schidigera chiết xuất)
|
Giảm khí NH3 có trong nước ao nuôi thuỷ sản; Cải thiện chất lượng nước. |
530. |
Yucca-Liquid (Lỏng) |
Yucca Schidigera (hoạt chất chính Saponin) |
Giảm khí NH3 trong môi trường nước ao nuôi; Cải thiện chất lượng nước.
|
531. |
Quillaja/Jucca Blend |
Yucca schidigera (50%) |
Giảm khí NH3 trong môi trường nước ao nuôi thuỷ sản. |
532. |
AQUA INSTRESS |
Yucca schidigera, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae
|
Giảm khí NH3 có trong ao nuôi; Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá; Cải thiện môi trường nước. |
533. |
Vicente |
Sodium dichloroisocyanurate |
Sát trùng, diệt khuẩn nguồn nước trong nuôi trồng thuỷ sản. |
534. |
Zeo – Biozyme |
SiO2, CaO, Al2O3, Fe2O3, MgO, K2O, Saccharomyces cerevisiae |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt;Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản;Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi; Phân huỷ mìn bã hữu cơ, chất thải của tôm cá. |
535. |
Agra Yucca |
Yucca Schidigera (saponin: 8,52%) |
Giảm khí NH3 có trong ao nuôi. Cải thiện môi trường nước.
|
536. |
Bio-Yucca 30 Spray Dry Power |
Yucca (30%), Saponin (8,2%) |
Giảm khí NH3 trong môi trường nước ao nuôi thuỷ sản. Cải thiện môi trường nước. |
537. |
AQUA BIOCLEAN |
Bacillus licheniformis, Nitrobacter winogradskyi, Nitrosomonas eutropha
|
Giảm khí NH3 có trong nước ao nuôi; Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải, thức ăn thừa tích tụ ở đáy ao. |
|
Doanh nghiệp SX&TM Việt Thái – Lô 5A, KCN An Phú, huyện Tuy An, Phú Yên |
||
538. |
DAIMETIN (dạng bột và viên)
|
SiO2, Al2O3, CaO, MgO, K2O |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng chất. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
539. |
NEOLITE-1000 (dạng bột và viên).
|
SiO2, Al2O3, CaO, MgO,CaCO3 |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. |
540. |
DOLOMITE
|
CaCO3, MgCO3 |
Tăng độ kiềm. Ổn định pH trong ao nuôi. |
541. |
ZEOLITE (dạng bột và viên)
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3 ,CaO, MgO |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng chất. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
542. |
Vôi đen
|
CaO, MgO |
Tăng độ kiềm. Ổn định pH trong ao nuôi |
|
Công ty CP Kinh doanh vật tư nông lâm thủy sản Vĩnh Thịnh – Lô 23, đường Tân Tạo, KCN Tân Tạo, quận Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh |
||
543. |
Eco-Pro |
Rhodopseudomonas palustris |
Đẩy mạnh quá trình phân huỷ các chất cặn bã hữu cơ làm sạch ao nuôi; cải thiện chất lượng nước ao nuôi. |
544. |
BKS |
Alkyl dimethylbenzyl ammonium chloride |
Xử lý nguồn nước dùng trong nuôi trồng thủy sản.
|
545. |
Tea seed meal |
Saponin |
Diệt cá tạp, kích thích tôm lột vỏ
|
546. |
DITY POND |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO, Na2O, Yucca schidigera |
Hấp thụ khí NH3 trong nước ao nuôi. Cải thiện chất lượng nước ao nuôi. |
547. |
Biopond |
Lactobacillus acidophilus, Saccharomyces cerevisae, Bacillus subtilis, Amylase, Lipase, Protease, Cellulase, Pectinase |
Thúc đẩy quá trình phân hủy các chất hữu cơ từ phân tôm và thức ăn dư thừa trong ao nuôi. Cung cấp vi sinh vật có lợi và enzyme trong ao nuôi. |
548. |
Wateroligo-S/F
|
FeSO4, CuSO4, ZnSO4, MnSO4, MgSO4 |
Bổ sung các chất khoáng vi lượng giúp thực vật phù du phát triển ổn định, tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm.
|
549. |
FIDIS |
Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride, Formaldehyde |
Diệt vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng bể ương và dụng cụ nuôi |
550. |
DO Pure |
Sodium percarbonate |
Cung cấp oxy cho ao nuôi. Cấp cứu các trường hợp tôm cá nổi đầu do thiếu oxy |
|
Cơ sở Thuốc thú y Vina – thôn Ngọc Phong – xã Hòa Kiến, Tp Tuy Hòa, Phú Yên |
||
551. |
Daimetin-Vina |
SiO2, Al2O3 |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. |
552. |
Dolomite-Vina |
CaCO3, MgCO3 |
Tăng độ kiềm trong nước ao nuôi, ổn định pH |
|
Công ty Liên doanh Virbac Việt Nam – Khu công nghiệp Sông Mây, Đồng Nai |
||
553. |
Aqua – Protect |
Potassium peroxymonosulfate, Malic acid, Sulphamic acid, Tá dược v.đ |
Sát trùng nước ao và dụng cụ nuôi thủy sản |
|
Công ty TNHH Công nghệ sinh học Xanh – 362/28A Nguyễn Đình Chiểu, phường 4, quận 3, Tp. Hồ Chí Minh |
||
554. |
Plankton |
NaNO3, KH2PO4 |
Kích thích tảo trong ao nuôi phát triển tốt, duy trì và ổn định màu nước ao nuôi. |
555. |
Baci-clear |
Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophillus, Nitrobacter sp, Nitrosomonas sp |
Giảm khí NH3; phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá. |
556. |
Bioxy |
2Na2CO3.3H2O2 |
Cung cấp Oxy trong nước ao nuôi |
557. |
Betadine |
PVP-Iodine |
Diệt các loài vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản |
558. |
Fungi |
Alkyl dimethylbenzyl ammonium chloride |
Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ trong nuôi trồng thủy sản. |
559. |
Wollmit |
Chloramin T |
Sát trùng nguồn nước, sát trùng dụng cụ, nhà xưởng dùng trong nuôi trồng thủy sản. |
560. |
pH-Down |
Acid citric |
Làm giảm pH nước ao nuôi |
II. SẢN PHẨM NHẬP KHẨU:
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
Nhà sản xuất |
561. |
PondProtectâ |
Nitrosomonas eutropha, Nitrobacter winogradskyi |
Xử lý ammoniac và nitrite trong ao nuôi |
Novozymes Biologicals Inc. USA |
562. |
Bio Tuff
|
SiO2, Fe2O3, Al2O3, MgO, CaO
|
Hấp thụ NH4+ (NH3), trong môi trường nước. Bổ sung khoáng chất trong nước ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong môi trường nước ao nuôi. |
Marine Biotech Co., Ltd, Thái Lan |
563. |
O2 Marine
|
Oxygen peroxide |
Tăng hàm lượng oxy hòa tan trong nước |
Bio Solution International Co., Ltd, Thái Lan |
564. |
Super Benthos
|
P2O5, K2O, CaO, MgO
|
Cung cấp khoáng chất, hỗ trợ sự phát triển thức ăn tự nhiên trong ao |
Marine Biotech Co., Ltd, Thái Lan |
565. |
Polymax
|
CaCO3, NaCl, Fe2O3, MgO
|
Cung cấp khoáng chất cần thiết cho môi trường nước ao nuôi |
Marine Biotech Co., Ltd, Thái Lan |
566. |
Wateroligo-S/F
|
FeSO4, CuSO4, ZnSO4, MnSO4, MgSO4 |
Bổ sung các chất khoáng vi lượng giúp thực vật phù du phát triển ổn định, tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm |
Aqua Techna, Pháp |
567. |
PURES
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO, Na2O |
Hấp thụ khí độc NH3 trong ao nuôi, cải thiện chất lượng nước ao nuôi |
Svaks Biotech India Pvr, Ltd. |
568. |
XORBS
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO, Na2O |
Hấp thụ khí độc NH3 trong ao nuôi, cải thiện chất lượng nước ao nuôi |
Svaks Biotech India Pvr, Ltd. |
569. |
CLINZEX-DS
|
SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, Na2O, |
Hấp thụ khí độc NH3 trong ao nuôi, cải thiện chất lượng nước ao nuôi |
Biostadt India Limited, Ấn Độ |
570. |
FIDIS
|
Alkyl dimethyl Benzyl konium chloride |
Xử lý nguồn nước dùng trong nuôi trồng thủy sản |
Svaks Biotech India Pvr, Ltd. |
571. |
BLESSON
|
Alkyl Dimethylbenzyl Ammonium chloride |
Xử lý nguồn nước dùng trong nuôi trồng thủy sản |
Biostadt India Limited, Ấn Độ |
572. |
Zymaq
|
Amylase, Cellulose, Xylanase, Alanine, Tyrosine, Glycine, CaH2PO4, K2HPO4, ZnSO4, CuSO4, (NH4)2HPO4, MgSO4, FeSO4, |
Gây màu và giúp hệ tảo phát triển ổn định, tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm cá. |
Biostadt India Limited, Ấn Độ |
573. |
Epoms
|
NH4H2PO4, KNO3, Na2SiO3, ZnSO4, MnSO4, KH2PO4, CaHPO4, MgSO4, FeSO4, CuSO4, Xylanase, Yucca schidigera |
Duy trì hệ tảo phát triển ổn định. Cải tạo nền đáy ao nuôi. |
Svaks Biotech India Pvr, Ltd. |
574. |
PRAWNBAC
|
Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus megateriums, Bacillus amyloliquefaciens, Enzyme: Protease, Amylase, Esterase, Cellulase, Xylanase |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
NOVOZYMES BIOLOGICALS INC-USA
|
575. |
REDUCING LIME |
SiO2 |
Giảm hàm lượng khí NH3 trong nước |
Biopharma Research & Development Co., Ltd – Thailand |
576. |
ZU-SHOCK |
Trifluralin |
Diệt nấm Lagenidium sp. và động vật nguyên sinh trong bể nuôi. Lưu ý khi sử dụng: Chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất, ương tôm giống |
Biopharma Research & Development Co., Ltd – Thailand |
577. |
AQUA-FIRST
|
Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophillus, Bacillus subtillis, Bacillus licheniformis |
Phân huỷ mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá. |
BIOTECT COMPANY, USA
|
578. |
PROBIOPOND
|
Bacillus subtilis, Bacillus lichenifomis, Bacilluspolymyxa, Bacillusmegaterium, Amylase, Protease, Lipase |
Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. |
Zeus Biotech Limited – Ấn Độ
|
579. |
YUCCA GOLD DRY |
Yucca schidigera |
Làm giảm lượng chất độc như Amoniac trong ao nuôi; Cải thiện chất lượng nước trong ao nuôi thủy sản |
AMERICAN VETERINARY LABORATORIES INC |
580. |
YUCCA GOLD LIQUID |
Yucca schidigera |
Chất Saponin trong cây Yucca có tác dụng kết dính NH3; Làm giảm lượng chất độc như amoniac trong đầm tôm; Cải thiện chất lượng nước trong ao nuôi thủy sản |
AMERICAN VETERINARY LABORATORIES INC |
581. |
BACTA 2 |
Bacillus subtilis, Bacillus megaterium, Bacillus polymyxa, Rhodopseudomonas acidophila, Sacharomyces cerevisiae |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm cá.
|
Pharma Research & Development Co.,Ltd-Thái Lan |
582. |
BIOPOWDER MR |
Chất chiết xuất từ Yucca schidigera (dạng bột) |
Giảm khí NH3 trong ao nuôi |
AGROINDUSTRIAS EL ALAMO CO.,Ltd MEXICO |
583. |
BIOLIQUID 3000 MR |
Chất chiết xuất từ Yucca schidigera (dạng lỏng) |
Giảm khí NH3 trong ao nuôi |
AGROINDUSTRIAS EL ALAMO CO.,Ltd MEXICO |
584. |
Virkon® A
|
Peroxygen (Potassium monopersulfate), Organic acid (Malic acid), Inorganic buffer system (Sodium hexametaphosphate, Surfactant (Sodium dodecyl benzene sulphonate) |
Khử trùng nước ao nuôi |
Antec International, UK |
585. |
Saponin |
Saponin, xơ, đạm, béo, tro |
Diệt cá tạp trong ao nuôi tôm. Kích thích quá trình lột vỏ của tôm |
King Ho International Co., Ltd – Trung Quốc |
586. |
Aqua Saponin |
Saponin, xơ, đạm, béo, tro |
Diệt cá tạp, động vật nguyên sinh trong ao nuôi tôm. Kích thích quá trình lột vỏ của tôm
|
Yichun City Sanfeng IMP&EXP Co., Ltd – China. |
587. |
Aquazeo |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, TiO2, CaO, MgO, K2O, P2O5 |
Hấp thụ khí độc NH3, ổn định pH và cải thiện chất lượng ao. |
Pacific Mineralindo Utama-Indonesia |
588. |
Accelobac® AG |
Bacillussubtilis, Bacillus megaterium, Bacillus licheniormis, Bacillus pumilus, Bacillus polymyxa, Aspergillusoryzae, Aspergillu niger |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm cá |
American Biosystems, Inc Mỹ |
589. |
Turbo O2
|
CaO2 |
Có tác dụng gia tăng hàm lượng oxy hòa tan trong nước, đề phòng thiếu oxy đáy ao |
Công ty TNHH Nana Vet. Products, Thái Lan |
590. |
Turbo D100
|
CaMg(CO3)2 |
Tăng độ kiềm, ổn định pH |
Grand Star Intech (Thailand) Co., Ltd. |
591. |
Eco Marine
|
Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus pumilus |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm cá
|
Bio Solution International Co., Ltd, Thái Lan |
592. |
Bio Marine
|
Bacillus subtilis,
|
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá
|
Bio Solution International Co., Ltd, Thái Lan |
593. |
D.O Tuff
|
SiO2, Fe2O3, Al2O3, MgO, CaO
|
Hấp thụ NH4+ (NH3), trong môi trường nước. Bổ sung khoáng chất kích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong môi trường nước ao nuôi. |
Marine Biotech Co., Ltd, Thái Lan |
594. |
Aquapure
|
Alkyl polyglucosides, Sodium dodexyl sulfate, Sodium chloride, Triethylolamine. |
Giảm độ nhờn của nước ao nuôi. |
Bio Solution International Co., Ltd, Thái Lan |
595. |
Bio AZ
|
Alkyl polyglucosides, Sodium dodexyl sulfate, Sodium chloride, Triethylolamine. |
Giảm độ nhờn của nước ao nuôi. |
Bio Solution International Co., Ltd, Thái Lan |
596. |
NUZEO GRANULAR
|
SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O, TiO2 |
Hấp thụ các loại khí độc như NH3. Làm giảm các chất bẩn thối rữa ở đáy ao. ổn định độ pH, xử lý nguồn nước làm cho nước đẹp. |
PT PACIFIC MINERALINDO UTAMA INDONESIA |
597. |
NUZEO POWDER
|
SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O, TiO2 |
Hấp thụ các loại khí độc như NH3. Làm giảm các chất bẩn thối rữa ở đáy ao. ổn định độ pH, xử lý nguồn nước làm cho nước đẹp. |
PT PACIFIC MINERALINDO UTAMA INDONESIA |
598. |
Bac Zeo (BZ) |
Bacillus laterosporus, Bacillusamyloliquefaciens, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, Bacillus polymyxa, Bacillus subtilis |
Phân hủy các chất thải, bùn bã hữu cơ, thức ăn dư thừa tích tụ ở đáy ao nuôi. |
Aster Bio, LLC, USA |
599. |
Prawnzyme (PzT) |
Bacillus circulans, Bacillus lactobacillus, Bacillus laevolacticus, Bacillus pumilus, Candida utilis |
Phân hủy các chất thải, bùn bã hữu cơ, thức ăn dư thừa tích tụ ở đáy ao nuôi. |
Aster Bio, LLC, USA |
600. |
Q-Yucca
|
Chât chiết xuất từ cây Yucca schidigera |
Hấp thu Ammonia (NH3) trong hồ tôm. Giúp cải thiện chất lượng của nước trong nuôi trồng thủy sản. |
Desert King, Korea |
601. |
MAG-WELL |
Magnesium sulfate; Calcium Magnesium carbonate (Dolomite) |
Tăng độ kiềm, ổn định pH trong ao nuôi |
WELLTECH Biotechnology Products Co.,Ltd-Thái Lan |
602. |
PONDOXYGEN |
Calcium peroxide |
Cung cấp oxy trong nước ao nuôi. |
WELLTECH Biotechnology Products Co.,Ltd-Thái Lan |
603. |
STRAINER GREEN |
Blue No.9 & Yellow No.23 Lead |
Tạo màu nước giả. Ngăn cản ánh sáng do đó làm chậm sự phát triển của tảo ở đáy ao. |
WELLTECH Biotechnology Products Co.,Ltd-Thái Lan |
604. |
FUNGI STOP |
Trifuralin (trifluoro-2,6-dinitro, N dipropyl-p-toluidine) |
Diệt nấm Lagenidium sp. và động vật nguyên sinh trong bể nuôi. Lưu ý khi sử dụng: chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất, ương tôm giống. |
WELLTECH Biotechnology Products Co.,Ltd-Thái Lan |
605. |
BENTHOS BLOOM |
Phân bón NPK, Nitrogen (trong phân bón NPK), Vitamin (E, B12), Khoáng (Fe, Cu, Mn, Zn) |
Cung cấp dinh dưỡng cho tảo phát triển |
WELLTECH Biotechnology Products Co.,Ltd-Thái Lan |
606. |
WELL K ZOO |
Trifuralin (trifluoro-2,6-dinitro, N dipropyl-p-toluidine) |
Diệt nấm Lagenidium sp.và động vật nguyên sinh trong bể nuôi. Lưu ý khi sử dụng: chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất, ương tôm giống. |
WELLTECH Biotechnology Products Co.,Ltd-Thái Lan |
607. |
EXTRA CHLOR |
Sodium dichloro-isocyanuarate |
Sát trùng nguồn nước ao nuôi |
WELLTECH Biotechnology Products Co.,Ltd-Thái Lan |
608. |
VEROTECH |
Potassium peroxymonosulfate (Available Oxygen) |
Cung cấp oxy trong nước ao nuôi |
WELLTECH Biotechnology Products Co.,Ltd-Thái Lan |
609. |
DIGEST 1 |
Bacillus subtilis, Bacillus lichenformis |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
MARINE INTER PRODUCT M.I.P (THAILAN) Co.,LTD |
610. |
BEST CONTROL |
EDTA, Sodium thiosulphate, Sodium Dodecylphosphate |
Xử lý kết tủa, khử kim loại nặng, lắng tụ bùn |
MARINE INTER PRODUCT M.I.P (THAILAN) Co.,LTD |
611. |
Hividine 60 |
Iodine |
Sát trùng nguồn nước dùng trong nuôi trồng thủy sản. Sát trùng dụng cụ, vật dụng trong sản xuất giống |
MARINE INTER PRODUCT M.I.P (THAILAN) Co.,LTD |
612. |
GOOD GILL |
Sodium Lolyl Sulfate, Sodium Thiosulfate, EDTA |
Giảm độ nhớt và váng bọt trên mặt nước. Kết tủa, khử kim loại nặng trong nước ao nuôi |
MARINE INTER PRODUCT M.I.P (THAILAN) Co.,LTD |
613. |
ALPHA – DOLOMITE
|
CaCO3, MgCO3 |
Tăng độ kiềm cho nước, ổn định pH môi trường nước ao nuôi. |
Effective Marketing International Co., Ltd, Thailand |
614. |
ALPHA – ZEOLITE
|
SiO2, Al2O3 |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt; Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
Effective Marketing International Co., Ltd, Thailand |
615. |
B.K.C – SAVE 80
|
Alkyl dimethyl benzyl amonium Chloride |
Diệt vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương. |
Effective Marketing International Co., Ltd, Thailand |
616. |
SUPER ZEOLITE
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3, TiO2, CaO, MgO, K2O, Na2O |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt; Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản; Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
PT.Buana Intisentosa.Bischem Minerals Industry-Indonesia |
617. |
AQUA ZEOLITE
|
SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, K2O, |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt; Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản; Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
PT.Buana Intisentosa.Bischem Minerals Industry-Indonesia |
618. |
DEODOR ZEOLITE
|
SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, K2O, |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt; Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản; Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
PT.Buana Intisentosa.Bischem Minerals Industry-Indonesia |
619. |
KARNO –PHOS
|
Phosphorus, Calcium chloride, Sodium chloride, Magnesium chloride, Zinc chloride, Iron chloride, Copper chloride, Manganase chloride |
Cân bằng khoáng chất trong ao nuôi, Tạo phiêu sinh thực vật phát triển là nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm. |
Vitalac Co., Ltd France |
620. |
GLUTAL GRATE |
Glutaraldehyde |
Khử trùng ao nuôi. Tiêu diệt các vi khuẩn Vibrio, Aeromonas trong môi trường nước. |
Innovated manufacturing-Thái Lan |
621. |
INFINITY
|
Bacillus polymyxa, Bacillus megaterium |
Phân huỷ mùn bã hữu cơ và chất thải của tôm, cá |
Baxel Co., Ltd – Thailand
|
622. |
SURAT
|
Bacillus licheniformis, Nitrobacter sp
|
Phân huỷ mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
Baxel Co., Ltd – Thailand
|
623. |
FLORIDA
|
Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium
|
Phân huỷ mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
Baxel Co., Ltd – Thailand
|
624. |
9999
|
Bacillus polymyxa, Bacillus megaterium |
Phân huỷ mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
Baxel Co., Ltd – Thailand
|
625. |
SUBARU
|
Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium |
Phân huỷ mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
Baxel Co., Ltd – Thailand
|
626. |
FUTURE
|
Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Nitrobacter sp |
Phân huỷ mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
Baxel Co., Ltd – Thailand
|
627. |
V.I.P
|
Bacillus licheniformis Bacillus subtilis, |
Phân huỷ mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
Baxel Co., Ltd – Thailand
|
628. |
YUKON
|
Bacillus polymyxa, Bacillus megaterium |
Phân huỷ mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm cá. |
Baxel Co., Ltd – Thailand
|
629. |
BENTLY
|
Bacillus polymyxa, Bacillus megaterium |
Phân huỷ mùn bã hưu cơ, chất thải của tôm, cá |
Baxel Co., Ltd – Thailand
|
630. |
SERENA
|
Bacillus polymyxa, Bacillus megaterium |
Phân huỷ mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
Baxel Co., Ltd – Thailand
|
631. |
MONTANA(dạng bột)
|
(Hoạtchất: Saponin, Protein, Lipid) |
Hấp thụ NH3 trong môi trường nước ao nuôi. |
Baxel Co., Ltd – Thailand
|
632. |
BACTIPOST S (dạng bột)
|
Yucca schidigera (Hoạtchất: Saponin, Protein, Lipid) |
Hấp thụ NH3 trong môi trường nước ao nuôi. |
Baxel Co., Ltd – Thailand
|
633. |
VERONA MAX (dạng bột)
|
Yucca schidigera (Hoạtchất: Saponin, Protein, Lipid) |
Hấp thụ NH3 trong môi trường nước ao nuôi. |
Baxel Co., Ltd – Thailand
|
634. |
YUCCA (dạng bột)
|
Yucca schidigera (Hoạtchất: Saponin, Protein, Lipid) |
Hấp thụ NH3 trong môi trường nước ao nuôi. |
Baxel Co., Ltd – Thailand
|
635. |
D-MAX YUCCA
|
Yucca schidigera (Hoạtchất: Saponin, Protein, Lipid) |
Hấp thụ NH3 trong môi trường nước ao nuôi. |
Baxel Co., Ltd – Thailand
|
636. |
BENZ YUCCA
|
Yucca schidigera (Hoạtchất: Saponin, Protein, Lipid) |
Hấp thụ NH3 trong môi trường nước ao nuôi. |
Baxel Co., Ltd – Thailand
|
637. |
YUCCA (dạng dung dịch)
|
Yucca schidigera (Hoạtchất: Saponin, Protein, Lipid) |
Hấp thụ NH3 trong môi trường nước ao nuôi. |
Baxel Co., Ltd – Thailand
|
638. |
ACCENT S (dạng dung dịch)
|
Yucca schidigera (Hoạtchất: Saponin, Protein, Lipid) |
Hấp thụ NH3 trong môi trường nước ao nuôi. |
Baxel Co., Ltd – Thailand
|
639. |
VERONA MAX (dạng dung dịch)
|
Yucca schidigera (Hoạtchất: Saponin, Protein, Lipid) |
Hấp thụ NH3 trong môi trường nước ao nuôi. |
Baxel Co., Ltd – Thailand
|
640. |
INFINITY S (dạng dung dịch)
|
Yucca schidigera (Hoạtchất: Saponin, Protein, Lipid) |
Hấp thụ NH3 trong môi trường nước ao nuôi. |
Baxel Co., Ltd – Thailand
|
641. |
BACTIPOST S (dạng dung dịch)
|
Yucca schidigera (Hoạtchất: Saponin, Protein, Lipid) |
Hấp thụ NH3 trong môi trường nước ao nuôi. |
Baxel Co., Ltd – Thailand
|
642. |
MONTANA (dạng dung dịch)
|
Yucca schidigera (Hoạtchất: Saponin, Protein, Lipid) |
Hấp thụ NH3 trong môi trường nước ao nuôi. |
Baxel Co., Ltd – Thailand
|
643. |
DAKAR
|
Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
Baxel Co., Ltd – Thailand
|
644. |
ALPHA
|
Bacillus polymyxa, Bacillus megaterium |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
Baxel Co., Ltd – Thailand
|
645. |
COMMANDO
|
Bacillus polymyxa, Bacillus megaterium |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
Baxel Co., Ltd – Thailand
|
646. |
AMERICA
|
Bacillus polymyxa, Bacillus megaterium |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
Baxel Co., Ltd – Thailand
|
647. |
BOLOGNA
|
Bacillus polymyxa, Bacillus megaterium, Bacillus licheniformis |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
Baxel Co., Ltd – Thailand
|
648. |
PROGEST
|
Protease, Amylase, Cellulase, Lipase Bacillus megaterium |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
Baxel Co., Ltd – Thailand
|
649. |
PROZYME S
|
Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Nitrobacter sp |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
Baxel Co., Ltd – Thailand
|
650. |
Q5
|
Bacillus polymyxa, Bacillus megaterium |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
Baxel Co., Ltd – Thailand
|
651. |
OPTIMA
|
Bacillus polymyxa, Bacillus megaterium, Bacillus licheniformis |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
Baxel Co., Ltd – Thailand
|
652. |
TAURUS
|
Bacillus polymyxa, Bacillus megaterium |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
Baxel Co., Ltd – Thailand
|
653. |
KEWELL
|
Bacillus polymyxa, Bacillus megaterium |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
Baxel Co., Ltd – Thailand
|
654. |
CENTURY
|
Bacillus polymyxa, Bacillus megaterium |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
Baxel Co., Ltd – Thailand
|
655. |
PATHFINDER
|
Bacillus polymyxa, Bacillus megaterium, Bacillus licheniformis |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
Baxel Co., Ltd – Thailand
|
656. |
BACTIPOST PLUS
|
Protease, Amylase, Cellulase, Lipase, Bacillus licheniformis |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
Baxel Co., Ltd – Thailand
|
657. |
BIO MAX
|
Protease, Amylase, Cellulase, Lipase, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
Baxel Co., Ltd – Thailand
|
658. |
RENO
|
Protease, Amylase,Cellulase, Lipase, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
Baxel Co., Ltd – Thailand
|
659. |
VERONA S
|
Bacillus licheniformis,
|
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
Baxel Co., Ltd – Thailand
|
660. |
TACOMA S
|
Bacillus licheniformis, |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
Baxel Co., Ltd – Thailand
|
661. |
MONTERO S
|
Bacillus licheniformis, |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
Baxel Co., Ltd – Thailand
|
662. |
PROBIO-ZYME
|
Protease, Amylase, Cellulase, Lipase, Bacillus megaterium |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
Baxel Co., Ltd – Thailand
|
663. |
SOLARA S
|
Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis,
|
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
Baxel Co., Ltd – Thailand
|
664. |
SUPER S
|
Bacillus licheniformis, |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
Baxel Co., Ltd – Thailand
|
665. |
AVALON S
|
Bacillus licheniformis, |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
Baxel Co., Ltd – Thailand
|
666. |
AQUA BIO S
|
Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
Baxel Co., Ltd – Thailand
|
667. |
GALANT S
|
Bacillus licheniformis, |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
Baxel Co., Ltd – Thailand
|
668. |
HUMAX |
Blue No.9, Yellow No.23, Nước tinh khiết vừa đủ |
Tạo màu nước giả, có tác dụng ngăn ánh sáng, hạn chế sự phát triển của rong tảo ở đáy ao |
Apex Research |
669. |
HI-OZON |
Calcium peroxide, |
Gia tăng hàmlượng oxy hòa tan trong nước ao nuôi |
Apex Research |
670. |
ALGAE PRO |
Copper as elemental |
Diệt tảo trong nước ao nuôi |
Apex Research |
671. |
GLUTA-COMPLEX |
Glutaraldehyde |
Sát trùng nguồn nước ao nuôi, tạo điều kiện thuận lợi cho tôm phát triển. |
Apex Research |
672. |
IOSOL |
NPE.Iod |
Sát trùng nguồn nước dùng trong nuôi trồng thủy sản, tiêu diệt các loại vi khuẩn |
Apex Research |
673. |
BLUE CLEAN |
Sodium Alkane Sulfonate, Sodium Lauryl Sulphate |
Giảm nhầy nhớt và váng bọt trên mặt nước ao nuôi tôm |
Apex Research |
674. |
TRELAN |
Trifluralin (Trifluoro-2,6-dinitro-NN-Dippropyl-2-Toluidine) |
Diệt nấm Lagenidium sp. và động vật nguyên sinh trong môi trường nước nuôi tôm. |
Apex Research |
675. |
SAVEZYME |
Bacillius subtilis, |
Hỗn hợp vi sinh và enzyme phân hủy các chất cặn bã, giảm mùi hôi ở ao nuôi tôm |
Apex Research |
676. |
BIOZYMES |
Bacillius subtilis, Pediococcus acidilactici, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp |
Phân hủy mùn bã hữu |
Apex Research |
677. |
BIOZONE |
Yucca schidigera |
Cải thiện môi trường nước, giảm khí NH3 trong nước ao nuôi |
Apex Research |
678. |
ZEOLITE |
SiO2, CaO, MgO, Fe2O3, Al2O3 |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt; Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản; Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
Skipper International Co., Ltd Trung Quốc |
679. |
LONG LIVE STONE (MAIFAN STONE) |
SiO2, CaO, MgO, Fe2O3, Al2O3 |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt; Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản; Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
Qingdao Haidabaichuan Biological Engineering co., Ltd Trung Quốc |
680. |
BKC-80% |
Benzalkonium Chloride |
Diệt vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Diệt tảo trong nước ao nuôi. |
Long Man Aqua Co., Ltd Đài Loan |
681. |
CHLORINE LS |
Calcium Hypochloride Ca(OCl)2 |
Sát trùng nguồn nước ao nuôi tôm cá |
Qingdao Haidabaichuan Biological Enginnering Co.,Ltd-China |
682. |
IODORIN – 200 |
Active Iodine, Carrier-Nonyl- Phenoxyl |
Sát trùng nguồn nước dùng trong nuôi trồng thuỷ sản |
Long Man Aqua Co., Ltd Đài Loan |
683. |
Aquasept® A |
Sodium dichloro-isocyanurate |
Sát trùng, diệt khuẩn nguồn nước trong nuôi trồng thủy sản |
Medentech Ltd., Ireland |
684. |
WELL CLEAR |
Sodium Thiosulfate, Ethylen Diamine Tetraacetic acid Tera Sodium Salt, Poly Monoalkyl Ether |
Trung hòa chlorine thừa trong nước ao nuôi. Hấp phụ kim loại nặng trong nước ao nuôi. |
WELLTECH BIOTECHNOLOGY PRODUCTS CO.,LTD THAILAND |
685. |
Extra oxygen |
Sodium carbonate peroxy hydrate |
Tăng hàm lượng oxy hòa tan trong nước |
MARINE INTER PRODUCT M.I.P (THAILAND) Co.,Ltd |
686. |
BAC-5 |
Bacillus subtilis, Bacillus polymyxa, Bacillus thuringensis, Bacillus laterosporus, Bacillus lactobacillus, Bacillus megaterium, Bacillus licheniformis, Bacteriodes ruminicola, Bacteriodes succinogenes,Amylase, Cellulase, Lipase, Pectinase, Hemicellulase, Xylanase |
Phân hủy chất hữu cơ, cặn bã, xác phiêu sinh vật, thức ăn thừa và chất thải của tôm. |
New Pond Tech International-USA |
687. |
US-ZYME |
Candida utilis,, Bacteriodes ruminicola, Bacteriodes succinogenes, Amylase, Cellulase, Lipase, Pectinase, Protease, Hemicellulase, Xylanase |
Làm sạch chất nước, phân giải các chất hữu cơ dư thừa trong ao. |
New Pond Tech International-USA |
688. |
EM-1090 |
Bacillus pumilus, Bacillus subtilis, |
Phân hủy chất hữu cơ dư thừa trong ao nuôi. |
Aidikang Bio – Engineering |
689. |
Star Yucca |
Chất chiết xuất từ cây Yucca |
Hấp thụ khí độc, làm giảm NH3 trong ao nuôi |
Marine Tech Co., Ltd, Thailand |
690. |
ZEOLITE Powder
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO, Na2O, K2O, TiO2
|
Giảm hàm lượng khí NH3 trong nước. |
PT.PACIFIC MINERALINDO UTAMA, INDONESIA |
691. |
ZEOLITE Granular
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO, Na2O, K2O, TiO2 |
Giảm hàm lượng khí NH3 trong nước. |
PT.PACIFIC MINERALINDO UTAMA, INDONESIA |
692. |
ZeoliteGranular |
SiO2, Al2O3, CaO, MgO, Na2O, K2O, Fe2O3 |
Hấp thụ khí NH3. Ổn định độ pH của nước. |
PT SuarKatikar Indah -, Indonesia |
693. |
ES PRO |
Lactobacillus lactic, |
Phân hủy chất thải hữu cơ, làm giảm khí amoniac trong ao. |
Mr.Fish Co., Ltd – Đài Loan |
694. |
BM – ER 123 |
Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, Bacillus amyloliquefaciens, Bacillus pumilus |
Phân hủy thức ăn dư thừa, chất thải và cặn bã hữu cơ. |
M&M Suppliers, Mỹ |
695. |
ABACMAX
|
Bacillus subtillis, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, Bacillus amyloliquefaciens,Bacillus laterosporus |
Phân huỷ thức ăn dư thừa, chất thải và cặn bã hữu cơ |
Bio-Genesis Technology, Inc, Mỹ |
696. |
DynaGain Super |
Bacillus subtilis |
Phân hủy chất hữu cơ trong ao, làm giảm khí NH3 trong ao nuôi tôm cá. |
Biomin Laboratory |
697. |
DynaGain Super |
Bacillus subtilis |
Phân hủy chất hữu cơ trong ao, làm giảm khí NH3 trong ao nuôi tôm |
Biomin Laboratory |
698. |
DynaGain POND Biotic |
Bacillus subtilis, Bacillus megaterium, Nitrosomonas marina, Nitrobacter winogradsky |
Phân hủy chất hữu cơ trong ao, làm giảm khí NH3 trong ao nuôi tôm |
Biomin Laboratory |
699. |
POWER PACK |
Bacillus subtilis, Bacillus megaterium, Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis |
Phân hủy chất hữu cơ trong ao nuôi tôm |
Advanced Microbials Systems, USA |
700. |
BIOKING
|
Protease, Lipase, Amylase, Hemi cellulase, Beta-glucanase, Lipase Lactobacillus plantarum, Lactobacillus acidophilus. |
Phân huỷ mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm cá, khử mùi hôi thối nơi đáy ao, góc ao.
|
AMERICAN VETERINARY LABORATORIES INC – USA |
701. |
AQUA-1
|
Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus polymyxa
|
Phân huỷ mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá. Giúp cải thiện nước trong ao nuôi.
|
PROBIOTIES INTERNATIONAL INC- Anh Quốc |
702. |
AQUAKLENZ |
Bacillus subtilis, |
Phân huỷ mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
Aqion LLC, USA. |
703. |
SUPRAKLENZ |
Bacillus subtilis, |
Phân huỷ chất hữu cơ trong ao, làm giảm khí Amoniac trong ao nuôi tôm cá |
Aqion LLC, USA. |
704. |
TURBO CA
|
CaCO3 |
Sử dụng để quản lý độ pH và điều tiết sự cân bằng của nước. Tăng độ kiềm. |
GRANDSTAR INTECH, Thái Lan |
705. |
TURBO ZEOLITE
|
SiO2, Fe2O3,MgO |
Hấp thụ và trao đổi ion làm giảm amoniac. Duy trì chất lượng nước và ổn định pH trong ao nuôi. Lắng tụ các chất bã hữu cơ trong nước. |
GRANDSTAR INTECH, Thái Lan
|
706. |
TURBO NIN
|
Saponin, đạm thô, tinh dầu, chất xơ |
Diệt cá tạp ở ao nuôi
|
GRANDSTAR INTECH, Thái Lan |
707. |
Environ-AC
|
Bacillus subtilis, Alcaligenes denitrificans, Lactobacillus helvetius, Lactobacillus lactic, Saccaromyces cerevisiae, Nitromonas spp, Nitrobacter spp, Pseudomonas denitrificans, Bacillus licheniformis, V2O3, MnSO4, CoSO4, CuSO4, FeSO4, CaO, SiO2, MgO, P2O5 |
Phân hủy mùn bã hữu cơ trong ao nuôi. Cải thiện chất lượng nước môi trường ao nuôi. |
Biostadt India Limited, India |
708. |
Nutrineo |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, TiO2, CaO, MgO, K2O, P2O5 |
Kết dính và hấp thụ khí độc NH3, ổn định pH, cải thiện chất lượng nước ao |
PACIFIC MINERALINDO UTAMA – INDONESIA |
709. |
POND PLUS
|
Bacillus subtilis, Bacillus megateriums |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
Novozymes Biologicals – Mỹ |
710. |
B-LAB ZEOLITE |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, K2O, CaO |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt; Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản; Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
BANGKOK VETLAB |
711. |
B-LAB ZEOLITE |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, K2O, CaO, MgO |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt; Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản; Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
BANGKOK VETLAB |
712. |
ENVIBAC |
Bacillus subtilis, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp, Pediococcus acdilactici, Amylase, Protease, Lipase |
Phân hủy chất hữu cơ trong ao, làm giảm khí Amoniac trong ao nuôi tôm cá |
BANGKOK VETLAB |
713. |
AQUA ZYME |
Bacillus subtilis, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp, Pediococcus acdilactici,Bacillus thuringiensis, Lactobacillus lactis |
Phân hủy chất hữu cơ trong ao, làm giảm khí Amoniac trong ao nuôi tôm cá |
BANGKOK VETLAB |
714. |
PRO ONE EXTRA |
Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophillus, Lactobacillus plantarum |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
BANGKOK VETLAB |
715. |
S-ONE |
Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophillus, Lactobacillus plantarum |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
BANGKOK VETLAB |
716. |
BACZYME |
Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Nitrosomonas sp., Nitrobacter sp. |
Phân hủy các chất thải hữu cơ trong ao nuôi. Giảm khí NH3 |
BANGKOK VETLAB |
717. |
BIOBACTER |
Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Nitrosomonas sp., Nitrobacter sp |
Phân hủy các chất thải hữu cơ trong ao nuôi. Giảm khí NH3 |
BANGKOK VETLAB |
718. |
MICROACTIVE |
Bacillus subtilis, Bacillus thuringiensis, Lactobacillus lactis, Pediococcus acdilactici, Nitrosomonas sp., Nitrobacter sp |
Phân hủy các chất thải hữu cơ trong ao nuôi. Giảm khí NH3 |
BANGKOK VETLAB |
719. |
EXTRA |
Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Nitrosomonas sp,Nitrobacter sp, Amylase, Protease, Lipase |
Phân hủy các chất thải hữu cơ trong ao nuôi. Giảm khí NH3 |
BANGKOK VETLAB |
720. |
ALPHA BAC |
Bacillus subtilis, Nitrosomonas sp,Nitrobacter sp |
Là vi sinh xử lý nước, phân hủy chất thải, giảm khí NH3 |
BANGKOK VETLAB |
721. |
BLUE BALANCE |
Bacillus subtilis, Nitrosomonas sp,Nitrobacter sp, Amylase, Protease, Lipase |
Phân hủy các chất thải hữu cơ trong ao nuôi. Giảm khí NH3 |
BANGKOK VETLAB |
722. |
SUPER BALANCE |
Bacillus subtilis, Pediococcus acdilactici, Nitrosomonas sp,Nitrobacter sp,, Amylase, Protease, Lipase |
Phân hủy các chất thải hữu cơ trong ao nuôi. Giảm khí NH3 |
BANGKOK VETLAB |
723. |
PRO-BIO |
Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp |
Phân hủy chất hữu cơ trong ao, làm giảm khí Amoniac trong ao nuôi tôm cá |
Bioteqch Pro |
724. |
AQUA-FRESH |
Bacillus subtilis, Bacillus thuringiensis, Lactobacillus lactis, Pediococcus acidilactici, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp |
Phân hủy chất hữu cơ trong ao, làm giảm khí Amoniac trong ao nuôi tôm cá |
Bioteqch Pro |
725. |
PRO-ENZYM |
Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Bacillus licheniformis, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp, Lipase, Amylase, Protease |
Phân hủy chất hữu cơ trong ao, làm giảm khí Amoniac trong ao nuôi tôm cá |
Bioteqch Pro |
726. |
PRO-AGRO |
Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp |
Phân hủy chất hữu cơ trong ao, làm giảm khí Amoniac trong ao nuôi tôm cá |
Bioteqch Pro |
727. |
GLUTA 508 |
Glutaraldehyde 50% |
Sát trùng nguồn nước dùng trong nuôi trồng thủy sản. |
BANGKOK VETLAB |
728. |
BLOCKZU
|
Trifluralin (Trifluoro-2,6- |
Diệt nấm Lagenidium sp. và động vật nguyên sinh trong bể nuôi. Lưu ý khi sử dụng: chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất, ương tôm giống |
Bangkok Vetlab (B-Lab) |
729. |
FLURALIN |
Trifluralin (Trifluoro-2,6- |
Diệt nấm Lagenidium sp. và động vật nguyên sinh trong bể nuôi. Lưu ý khi sử dụng: chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất, ương tôm giống |
Bangkok Vetlab (B-Lab) |
730. |
KICC-ZOO |
Trifluralin (Trifluoro-2,6- |
Diệt nấm Lagenidium sp. và động vật nguyên sinh trong bể nuôi. Lưu ý khi sử dụng: chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất, ương tôm giống |
Bangkok Vetlab (B-Lab) |
731. |
ZOO-CLEAN |
Trifluralin (Trifluoro-2,6- |
Diệt nấm Lagenidium sp. và động vật nguyên sinh trong bể nuôi. Lưu ý khi sử dụng: chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất, ương tôm giống |
Bangkok Vetlab (B-Lab) |
732. |
ZOO-STOP |
Trifluralin (Trifluoro-2,6- |
Diệt nấm Lagenidium sp. và động vật nguyên sinh trong bể nuôi. Lưu ý khi sử dụng: chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất, ương tôm giống |
Bangkok Vetlab (B-Lab) |
733. |
Super Lisens
|
Lactobacillus subtilis, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
GUANGDONG HAIFU MEDICINE Co.,Ltd Trung Quốc |
734. |
SUPERKING |
Rhodobacter adriaticus, Rhodobacter apigmentum, Rhodococcus erythopolis Rhodococcus fascians |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
GUANGDONG HAIFU MEDICINE Co.,Ltd Trung Quốc |
735. |
ALGA – CUT |
Copper as elemental |
Diệt tảo trong nước ao nuôi
|
GUANGDONG HAIFU MEDICINE Co.,Ltd Trung Quốc |
736. |
POISONS REMOVER |
Povidone Iodine |
Sát trùng nguồn nước dùng trong nuôi trồng thủy sản. Sát trùng dụng cụ, vật dụng trong sản xuất giống |
GUANGDONG HAIFU MEDICINE Co.,Ltd Trung Quốc |
737. |
Bacilus |
Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Bacillus polymyxa |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
GUANGDONG HAIFU MEDICINE Co.,Ltd Trung Quốc |
738. |
EM-Jun |
Lactobacillus lactic, Nitrosomonas sp, Bacillus thuringenesis, Bacillus subtilis, Nitrobacter sp, Pediococcus acdilacitici |
Phân hủy chất hữu cơ trong ao, làm giảm khí Amoniac trong ao nuôi tôm cá |
GUANG ZHOU XINGDA ANIMAL HEALTH PRODUCTS CO.,LTD, Trung Quốc |
739. |
SUPER CLEAR |
Dibromohydantoin,Sodium sulphate |
Khử trùng, diệt khuẩn trong môi trường nước ao nuôi |
Sino-Australian Joint-Venture Eastern Along Pharmaceutical Co.,Ltd-Trung Quốc |
740. |
SU-PODINE |
Povidine Iodine |
Sát trùng nguồn nước dùng trong nuôi trồng thủy sản. Sát trùng dụng cụ, vật dụng trong sản xuất giống |
GUANG ZHOU XINGDA ANIMAL HEALTH PRODUCTS CO.,LTD, Trung Quốc |
741. |
(6+1) VIP |
SiO2,, CaO, MgO, Fe2O3, Al2O3, Na2O, K2O |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt; Bổ sung khoáng chấtkích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản; Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
GUANG DONG HAIFU MEDICINE CO.,LTD Trung Quốc |
742. |
ULTRA BIOZYME A.C
|
Bacillus subtilis Bacillus polymyxa Bacillus licheniformis
|
Phân huỷ chất hữu cơ, chất thải và thức ăn dư thừa lắng tụ ở đáy ao. |
Ultra Bio-Logics. Inc, Canada |
743. |
CP PACK
|
Tricalcium (Clay silicate) Tri-calcium phosphate;Potassium phosphorus;Yeast Cellwall (chất được trích từ thành tế bào Saccharomyces serevisiae). |
Cải thiện môi trường nước, tăng độ kiềm, ổn định pH và bổ sung khoáng chất cho ao nuôi tôm, cá. |
AMECO-BIOS- USA.
|
744. |
TEA SEED POWDER (SAPONIN) |
Saponin |
Diệt cá, kích thích tôm lột vỏ |
YICHUN CITY LINKAR IMP.AND EXP.CO.,LTD |
745. |
BON WATER |
Bacillus subtilis, Bacillus amyloliquefaciens, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp. |
Phân hủy chất hữu cơ trong ao, làm giảm khí Amoniac trong ao nuôi tôm cá |
M.D Synergy Company |
746. |
BON POND |
Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus amyloliquefaciens, Bacillus pumilus, Lipase, Protease, Amylase, Cellulase. |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
M.D Synergy Company |
747. |
HI-YUCCA |
Chất chiết xuất từ cây Yucca schidigera 70% (hoật chất chính Saponin 7%) |
Giảm khí NH3 trong ao nuôi |
A.V.A.Marketing |
748. |
HI-BIND |
NPE.Iodine |
Sát trùng nguồn nước dùng trong nuôi trồng thủy sản. Sát trùng dụng cụ, vật dụng trong sản xuất giống |
A.V.A.Marketing |
749. |
HI-NOVA |
Trifluralin (Trifluoro-2,6-Dinitro-NN-Dipropyl-2-Toluidine) |
DiệtnấmLagenidium sp. Và một số động vật nguyên sinh trong bể nuôi |
A.V.A.Marketing |
750. |
HI-MONO |
Bacillus subtilis; |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
A.V.A.Marketing |
751. |
BIO -YUCCA 30 |
Yucca schidigera chiết xuất |
Giảm khí NH3 trong môi trường nước ao nuôi |
Berghausen Corporation, USA |
752. |
QUILLAJA/YUCCA BLEND |
Yucca schidigera |
Giảm khí NH3 trong môi trường nước ao nuôi |
Berghausen Corporation, USA |
753. |
Wunapuo-15 |
Bacillus subtilis, Nitromonas sp, Nitrobacter sp, Lactobacillus lactis, Saccharomyces cevevisiae |
Phân hủy chất hữu cơ trong ao, làm giảm khí Amoniac trong ao nuôi tôm cá |
TEAM AQUA CORPORATION – TAIWAN |
754. |
Genesis AQ |
Bacillus subtilis,Bacillus megaterium, Bacillus laterosporus, Bacillus thuringiensis, Nitrobacter spp, |
Phân hủy nhanh các chất cặn bã dưới đáy ao nuôi, cải thiện chất lượng nước. |
Bio-Green Planet, INC – USA |
755. |
SHRIMP BAC II |
Bacillus subtilis, Bacillus megaterium, Bacillus laterosporus, Bacillus thuringiensis, Nitrobacter spp, |
Phân hủy nhanh các chất cặn bã dưới đáy ao nuôi, cải thiện chất lượng nước. |
Bio-Green Planet, INC – USA |
756. |
BENZ X |
Bacillus megaterium, Bacillus licheniformis, Bacillus polymyxa |
Phân huỷ mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
Codel (Thailand) Co., Ltd – |
757. |
MIRACLE LIME |
Calcium Lactase, Copper sulfate, Ferrus sulfate, Đisodiumphosphate, Magnesium sulfate |
Cung cấp chất khoáng trong ao nuôi, tạo cứng vỏ Ổn định mầu nước |
WHITE CRANE (V.88) AQUA -TECH CO., LTD THAILAND |
758. |
POLO |
Calcium Lactase Magnesium sulfate Disodiumphosphate, Potassium chloride, Zinc sulphate |
Giúp tôm tạo vỏ nhanh và cứng vỏ Dùng từ lúc cải tạo ao, gây màu nước thả tôm đến thu hoạch. |
Codel (Thailand) Co., Ltd – |
759. |
SEA MINER |
Sodium chloride, Potasium chloride, Calcium sulfate, Magnesium sulfate
|
Bổ sung và cân bằng khoáng chất trong môi trường nước nuôi |
Codel (Thailand) Co., Ltd – |
760. |
WESSON |
Sodium chloride, Potasium chloride, Calcium sulfate, Magnesium sulfate
|
Bổ sung và cân bằng khoáng chất trong môi trường nước nuôi |
Codel (Thailand) Co., Ltd – |
761. |
SHELL MAX |
Calcium Lactase Magnesium sulfate Disodiumphosphate, Potassium chloride, Sodium chloride, Zinc sulphate |
Giúp tôm tạo vỏ nhanh và cứng vỏ. Dùng từ lúc cải tạo ao, gây mầu nước thả tôm đến thu hoạch. |
Codel (Thailand) Co., Ltd – |
762. |
MAGSI |
Calcium Lactase Magnesium sulfate Ferrus sulfate Potassium chloride, Sodium chloride,
|
Bổ sung và cân bằng khoáng chất trong môi trường nước nuôi |
Codel (Thailand) Co., Ltd – |
763. |
SALINITY UP |
Sodium chloride, Magnesium sulfate Potassium chloride, Calcium sulfate
|
Bổ sung và cân bằng khoáng chất trong môi trường nước nuôi |
Codel (Thailand) Co., Ltd – |
764. |
PROGEST |
Bacillus polymyxa, |
Phân huỷ mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
Baxel Co., Ltd – Thailand |
765. |
EURO MAX |
Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis |
Phân huỷ mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
Baxel Co., Ltd – Thailand |
766. |
HIGH LUX |
Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Nitrobacter sp |
Phân huỷ mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
Baxel Co., Ltd – Thailand |
767. |
ICARUS |
Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Nitrobacter sp |
Phân huỷ mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
Baxel Co., Ltd – Thailand |
768. |
LUXURY |
Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis |
Phân huỷ mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
Baxel Co., Ltd – Thailand |
769. |
BENZZO |
Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Nitrobacter sp |
Phân huỷ mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
Baxel Co., Ltd – Thailand |
770. |
MORGAN |
Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis |
Phân huỷ mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
Baxel Co., Ltd – Thailand |
771. |
RX 330
|
Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Nitrobacter sp |
Phân huỷ mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
Baxel Co., Ltd – Thailand |
772. |
BACTIPOST PLUS |
Bacillus polymyxa, |
Phân huỷ mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
Baxel Co., Ltd – Thailand
|
773. |
BACTIPOST |
Bacillus polymyxa, |
Phân huỷ mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
Baxel Co., Ltd – Thailand |
774. |
EM TAB |
Bacillus Subtilis,Nitrobacter sp, Nitrosomonas sp |
Phân hủy chất hữu cơ trong ao, làm giảm khí Amoniac trong ao nuôi tôm cá |
Kunshan Kexin |
775. |
PHARMARDYNE 99 |
Iodine complex >10% |
Dùng xử lý nước, diệt khuẩn |
Groupnet Medicin Co.,Ltd Thái Lan |
776. |
TOP DINE 99 |
Ethoxylated Nonyl Phenol Iodine Complex |
Sát trùng, diệt khuẩn. Sử dụng khử trùng trứng tôm, thức ăn tươi sống, dụng cụ nuôi thủy sản |
Groupnet Medicin Co.,Ltd Thái Lan |
777. |
ALKALINE OCEANER |
NaHCO3 |
Tăng độ kiềm, Ổn định pH trongao nuôi |
Shenshi Mining Co., Ltd – Trung Quốc |
778. |
EM A1 |
Bacillus subtilis, Bacillus lateropsorus, Bacillus licheniformis |
Phân hủy chất hữu cơ trong ao, cải thiện chất lượng nước ao |
Kunshan Kexin Environment Bioengineering Co., Ltd-Trung Quốc |
779. |
EM NATO |
Bacillus subtilis, Lactobacillus lactis, Bacillus lactobacillus |
Phân hủy chất hữu cơ. Cải thiện chất lượng nước ao nuôi |
Kunshan Kexin |
Phụ lục 3
DANH MỤC SỬA ĐỔi TÊN SẢN PHẨM,
TÊN NHÀ SẢN XUẤT, CÔNG DỤNG, THÀNH PHẦN tẠi PHỤ LỤC i, II
ban hành kèm theo QuyẾt đỊnh SỐ 10/2007/QĐ-BTS
(kèm theo Quyết định số06/2008/QĐ – BNN
ngày 18 /01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
1.Sửa đổi tên sản phẩm:
TT |
Đã in(tênsản phẩm) |
Vị trí |
Nay sửa lại là |
1. |
Neo Bacillus |
Số thứ tự 274 Mục I Phần B Phụ lục II |
New Prawbac 9999 |
2.Sửa đổi tên nhà sản xuất:
TT |
Đã in(tên nhà sản xuất) |
Vị trí |
Nay sửa lại là |
1. |
Công ty TNHH Long Hiệp |
Số thứ tự 235 Mục I Phần A Phụ lục I |
Công ty TNHH thương mại sản xuất thuốc thú y Song Vân |
2. |
Công ty TNHH Long Hiệp |
Số thứ tự 236 Mục I Phần A Phụ lục I |
Công ty TNHH thương mại sản xuất thuốc thú y Song Vân |
3. |
Công ty TNHH dịch vụ đầu tư phát triển thủy sản Hải Phú |
Số thứ tự 261 Mục I Phần A Phụ lục I |
Công ty TNHH Sản xuất và thương mại Hai Phú |
4. |
Công ty TNHH dịch vụ đầu tư phát triển thủy sản Hải Phú |
Số thứ tự 535 Mục II Phần A Phụ lục I |
Công ty TNHH Sản xuất và thương mại Hai Phú |
5. |
Công ty TNHH dịch vụ đầu tư phát triển thủy sản Hải Phú |
Số thứ tự 536 Mục II Phần A Phụ lục I |
Công ty TNHH Sản xuất và thương mại Hai Phú |
6. |
Công ty TNHH dịch vụ đầu tư phát triển thủy sản Hải Phú |
Số thứ tự 537 Mục II Phần A Phụ lục I |
Công ty TNHH Sản xuất và thương mại Hai Phú |
7. |
Đoạn quản lý đường bộ I Quảng Trị |
Số thứ tự 808 Mục I Phần B Phụ lục II |
Công ty TNHH Tân Hưng |
8. |
Đoạn quản lý đường bộ I Quảng Trị |
Số thứ tự 809 Mục I Phần B Phụ lục II |
Công ty TNHH Tân Hưng |
9. |
Xí nghiệp dược thú y Tp.Hồ Chí Minh |
Số thứ tự 208-209 Mục I Phần A Phụ lục I |
Công ty TNHH một thành viên Dược Thú y Thuận Kiều |
10. |
Xí nghiệp dược thú y Tp.Hồ Chí Minh |
Số thứ tự 100-101 Mục I Phần B Phụ lục I |
Công ty TNHH một thành viên Dược Thú y Thuận Kiều |
11. |
Xí nghiệp dược thú y Tp.Hồ Chí Minh |
Số thứ tự 230-231 Mục I Phần A Phụ lục II |
Công ty TNHH một thành viên Dược Thú y Thuận Kiều |
12. |
Xí nghiệp dược thú y Tp.Hồ Chí Minh |
Số thứ tự 891 Mục I Phần B Phụ lục II |
Công ty TNHH một thành viên Dược Thú y Thuận Kiều |
13. |
Công ty TNHH Thuốc thú y thuỷ sản A.D.P |
Số thứ tự 268-271 Mục I Phần A Phụ lục I |
Công ty TNHH Thuốc thú y thuỷ sản An Đại Phát |
14. |
Công ty TNHH Thuốc thú y thuỷ sản A.D.P |
Số thứ tự 184-185 Mục I Phần B Phụ lục I |
Công ty TNHH Thuốc thú y thuỷ sản An Đại Phát |
15. |
Công ty TNHH Thuốc thú y thuỷ sản A.D.P |
Số thứ tự 305-306 Mục I Phần A Phụ lục II |
Công ty TNHH Thuốc thú y thuỷ sản An Đại Phát |
16. |
Công ty TNHH Thuốc thú y thuỷ sản A.D.P |
Số thứ tự 856-857 Mục I Phần B Phụ lục II |
Công ty TNHH Thuốc thú y thuỷ sản An Đại Phát |
3.Sửa đổi công dụng:
TT |
Đã in (công dụng) |
Vị trí |
Nay sửa lại là |
1. |
Trị nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas sp. trên cá; Thời gian ngừng sử dụng thuốc 6 ngày trước khi thu hoạch |
Số thứ tự 92, Mục I Phần A, Phụ lục 1 |
Trị bệnh vi khuẩn Vibrio sp trên tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch. |
2. |
Xử lý môi trường, loại trừ zoothanium, protozoa, nấm, vi khuẩn trong ao nuôi. Làm sạch nước ao nuôi. |
Số thứ tự 382, Mục I Phần A, Phụ lục 2 |
Diệt nấm Lagenidium sp. và động vật nguyên sinh trong bể nuôi. Lưu ý khi sử dụng: chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất, ương tôm giống |
3. |
Xử lý môi trường, diệt nấm và nguyên sinh động vật trong ao nuôi |
Số thứ tự 130, Mục I Phần A, Phụ lục 2 |
Diệt nấm Lagenidium sp. và động vật nguyên sinh trong bể nuôi. Lưu ý khi sử dụng: chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất, ương tôm giống |
4. |
Diệt nấm chủ yếu là nhóm Lagenidium sp và một số nguyên sinh động vật trong môi trường ao nuôi tôm. |
Số thứ tự 169, Mục I Phần A, Phụ lục 2 |
Diệt nấm Lagenidium sp. và động vật nguyên sinh trong bể nuôi. Lưu ý khi sử dụng: chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất, ương tôm giống |
5. |
Xử lý nước ao nuôi, diệt vi khuẩn, nấm, ký sinh trùng gây bệnh |
Số thứ tự 282, Mục I Phần A, Phụ lục 2 |
Sát trùng nguồn nước. Sát trùng dụng cụ, nhà xưởng dùng trong nuôi trồng thuỷ sản. |
6. |
Tăng sức đề kháng, giảm stress |
Số thứ tự 237 Mục 1 Phần A Phụ lục I |
Bổ sung nguồn vitamin C. Nâng cao sức đề kháng. Tăng khả năng chịu đựng stress. |
7. |
Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng |
Số thứ tự 238 Mục 1 Phần A Phụ lục I |
Bổ sung nguồn vitamin A, D3, E, C cần thiết giúp tôm cá tăng sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng stress. |
4.Sửa đổi thành phần:
TT |
Đã in (thành phần) |
Vị trí |
Nay sửa lại là |
1. |
Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, Biotin, Foclic acid, Calcium pantothenate, Niacin, Inositol |
Số thứ tự 216, Mục I Phần A, Phụ lục I |
Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12, C, Biotin, Foclic acid, Calcium pantothenate, Niacin, Inositol |
2. |
Trimethoprim, Sulfadiazine |
Số thứ tự 220, Mục I Phần A, Phụ lục I |
Trimethoprim, Sulfadimidine |
3. |
Baymet (Sulfadimethoxine, Ormetoprim), Vitamin C, E, Organic selenium |
Số thứ tự 92, Mục I Phần A, Phụ lục 1 |
Romet 30 (Sulfadimethoxine, Ormetoprim), Vitamin C, E, Organic selenium |
Reviews
There are no reviews yet.