QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG SỐ 26/2008/QĐ-BTTTT
NGÀY 22 THÁNG 4 NĂM 2008
BAN HÀNH DANH MỤC CÔNG TRÌNH VIỄN THÔNG BẮT BUỘC KIỂM ĐỊNH
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông ngày 25 tháng 5 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 160/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông về Viễn thông;
Căn cứ Quyết định số 31/2006/QĐ-BBCVT ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành Quy định về kiểm định công trình kỹ thuật chuyên ngành viễn thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục công trình viễn thông bắt buộc kiểm định”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày đăng Công báo và thay thế Quyết định số 32/2006/QĐ-BBCVT ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành “Danh mục công trình viễn thông bắt buộc kiểm định”.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng Công nghệ thông tin và Truyền thông, Giám đốc các Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, các doanh nghiệp viễn thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thành Hưng
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH VIỄN THÔNG BẮT BUỘC KIỂM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2008/QĐ-BTTTT
ngày 22 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Số TT |
Tên công trình |
Tiêu chuẩn áp dụng |
Thời hạn (năm) |
1. |
Trạm truyền dẫn phát sóng vô tuyến điện (phát thanh, truyền hình)
|
TCN 68-141:1999(1) TCN 68-135:2001
|
3 |
2.
|
Trạm truyền dẫn vi ba đường dài trong nước |
TCN 68-141:1999(1) TCN 68-135:2001
|
3 |
3.
|
Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS)
|
TCN 68-141:1999(1) TCN 68-135:2001 TCVN 3718-1:2005
|
3 |
Ghi chú:
(1) – Chỉ áp dụng các chỉ tiêu tiếp đất chống sét và tiếp đất bảo vệ
Reviews
There are no reviews yet.