Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 25/2008/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 25/2008/QĐ-BTC NGÀY 13 THÁNG 5 NĂM 2008

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI

MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;

Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuếvà khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểuthuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 10/2008/NQ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ về các biện pháp kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, đảm bảo an sinh xã hội và tăng trưởng bền vững;

Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện một số biện pháp nhằm giảm nhập siêu tại công văn số 2910/VPCP- KTTH ngày 9/5/2008;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số nhóm mặt hàng quy định tại Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007, đã được sửa đổi tại Quyết định số 17/2008/QĐ-BTC ngày 17 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này và áp dụng cho các Tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 20 tháng 05 năm 2008.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo./.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Đỗ Hoàng Anh Tuấn

DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ

MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

(Ban hành kèm theo Quyết định số25/2008/QĐ-BTC ngày 13 tháng 05 năm 2008

của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

70.09

Gương thuỷ tinh, có hoặc không có khung, kể cả gương chiếu hậu.

7009

10

00

00

– Gương chiếu hậu dùng cho xe có động cơ

33

– Loại khác:

7009

91

00

00

– – Chưa có khung

27

7009

92

00

00

– – Có khung

38

85.25

Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh nền

8525

50

00

00

– Thiết bị phát

0

8525

60

00

00

– Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu

0

8525

80

– Camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh:

8525

80

10

00

– – Webcam

15

8525

80

20

00

– – Camera số và camera ghi hình có gắn thiết bị ghi

15

8525

80

90

00

– – Loại khác

15

85.27

Máy thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một khối.

– Máy thu thanh sóng vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng nguồn điện ngoài:

8527

12

00

00

– – Radio cát sét loại bỏ túi

37

8527

13

– – Máy khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh:

8527

13

10

00

– – – Loại xách tay

37

8527

13

90

00

– – – Loại khác

37

8527

19

– – Loại khác:

– – – Máy thu có chức năng lập sơ đồ, quản lý và giám sát phổ điện từ:

8527

19

11

00

– – – – Loại xách tay

37

8527

19

19

00

– – – – Loại khác

37

– – – Loại khác:

8527

19

91

00

– – – – Loại xách tay

37

8527

19

99

00

– – – – Loại khác

37

– Máy thu thanh sóng vô tuyến chỉ hoạt động với nguồn điện ngoài, loại dùng cho phương tiện có động cơ:

8527

21

00

00

– – Kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh

37

8527

29

00

00

– – Loại khác

37

– Loại khác:

8527

91

– – Kết hợp với máy ghi và tái tạo âm thanh:

8527

91

10

00

– – – Loại xách tay

37

8527

91

90

00

– – – Loại khác

37

8527

92

– – Không kết hợp với máy ghi và tái tạo âm thanh nhưng gắn với đồng hồ:

8527

92

10

00

– – – Loại xách tay

37

8527

92

90

00

– – – Loại khác

37

8527

99

– – Loại khác:

8527

99

10

00

– – – Loại xách tay

37

8527

99

90

00

– – – Loại khác

37

85.36

Thiết bị điện để ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, đui đèn, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi hoặc cáp quang.

8536

10

– Cầu chì:

8536

10

10

00

– – Cầu chì nhiệt; cầu chì thuỷ tinh

29

8536

10

90

00

– – Loại khác

29

8536

20

– Bộ ngắt mạch tự động:

8536

20

10

– – Loại hộp đúc:

8536

20

10

10

– – – Khởi động từ phòng nổ hầm lò

0

8536

20

10

20

– – – Áp tô mát có dòng điện trên 1000 A

0

8536

20

10

90

– – – Loại khác

15

8536

20

20

00

– – Để lắp ghép với thiết bị nhiệt điện gia dụng thuộc nhóm 85.16

20

8536

20

90

– – Loại khác:

8536

20

90

10

– – – Khởi động từ phòng nổ hầm lò

0

8536

20

90

90

– – – Loại khác

20

8536

30

00

– Thiết bị bảo vệ mạch điện khác:

8536

30

00

10

– – Bộ chống sét

0

8536

30

00

20

– – Áp tô mát phòng nổ trong hầm lò

0

8536

30

00

90

– – Loại khác

29

– Rơ-le:

8536

41

00

00

– – Dùng cho điện áp không quá 60 V

10

8536

49

00

00

– – Loại khác

10

8536

50

– Cầu dao khác:

8536

50

20

00

– – Cầu dao tự động ngắt khi có hiện tượng rò điện và quá tải

10

– – Ngắt mạch và vành đổi chiều dùng cho lò nướng và lò sấy; công tắc micro; công tắc nguồn máy thu hình hoặc thu thanh; công tắc cho quạt điện; công tắc xoay, công tắc trượt, công tắc bập bênh và công tắc từ cho máy điều hoà không khí:

8536

50

31

00

– – – Của loại dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; của loại dùng cho quạt điện hoặc thiết bị thu thanh

18

8536

50

39

00

– – – Loại khác

18

8536

50

40

00

– – Công tắc mini dùng cho nồi cơm điện hoặc lò rán nướng

15

8536

50

50

00

– – Công tắc điện tử dùng cho mạch xoay chiều gồm mạch vào và mạch ra kết nối điều khiển bằng quang học (công tắc dùng cho mạch xoay chiều điều khiển bằng thyristor); công tắc điện tử, kể cả công tắc bảo vệ quá nhiệt điện tử gồm một tranzito và một chip logic (công nghệ chip-on-chip) dùng cho điện áp không quá 1000 V; công tắc điện cơ bật nhanh dùng cho dòng điện không quá 11 A

15

– – Bộ phận đóng-ngắt mạch dùng trong mạng điện gia đình điện áp không quá 500 V và giới hạn dòng định danh không quá 20 A:

8536

50

61

00

– – – Của loại dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A

15

8536

50

69

00

– – – Loại khác

15

– – Loại khác:

8536

50

91

00

– – – Thiết bị khởi động dùng cho mô tơ điện hoặc cầu chì ngắt mạch và ngắt mạch cầu chì dùng cho quạt điện

18

8536

50

99

– – – Loại khác:

8536

50

99

10

– – – – Bóng phóng điện để lắp ghép tắc te (starter) 110V

5

8536

50

99

20

– – – – Cầu dao nhạy khói

10

8536

50

99

90

– – – – Loại khác

18

– Đui đèn, phích cắm và ổ cắm:

8536

61

– – Đui đèn:

8536

61

10

00

– – – Dùng cho đèn com-pac hoặc đèn ha-lo-gien

5

8536

61

90

00

– – – Loại khác

29

8536

69

– – Loại khác:

– – – Phích cắm điện thoại:

8536

69

11

00

– – – – Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A

28

8536

69

19

00

– – – – Loại khác

28

– – – Đầu cắm tín hiệu hình/tiếng và đầu cắm đèn chân không dùng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh:

8536

69

21

00

– – – – Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho thiết bị radio

15

8536

69

29

00

– – – – Loại khác

15

– – – Đầu cắm và phích cắm cho cáp đồng trục và mạch in:

8536

69

31

00

– – – – Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho thiết bị thu thanh

17

8536

69

39

00

– – – – Loại khác

17

– – – Loại khác:

8536

69

91

00

– – – – Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho thiết bị thu thanh

28

8536

69

99

00

– – – – Loại khác

28

8536

70

00

– Đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang:

8536

70

00

10

– – Bằng plastic

18

8536

70

00

20

– – Bằng đồng

5

8536

70

00

90

– – Loại khác

0

8536

90

– Thiết bị khác:

– – Đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây dẫn và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều lớp (wafer prober):

8536

90

11

00

– – – Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho quạt điện hoặc thiết bị thu thanh

17

8536

90

19

00

– – – Loại khác

17

– – Hộp đấu nối:

8536

90

21

00

– – – Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho quạt điện hoặc thiết bị radio

20

8536

90

29

00

– – – Loại khác

20

– – Đầu nối cáp gồm một phích cắm kiểu giắc, đầu cuối có hoặc không có chốt, đầu nối và bộ thích ứng (adaptor) sử dụng cho cáp đồng trục; vành đổi chiều:

8536

90

31

00

– – – Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho quạt điện hoặc thiết bị radio

20

8536

90

39

00

– – – Loại khác

20

– – Loại khác:

8536

90

91

– – – Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho quạt điện hoặc thiết bị thu thanh:

8536

90

91

10

– – – – Phiến đầu nối và khối đầu nối cáp điện thoại

15

8536

90

91

90

– – – – Loại khác

28

8536

90

99

– – – Loại khác:

8536

90

99

10

– – – – Phiến đầu nối và khối đầu nối cáp điện thoại

15

8536

90

99

90

– – – – Loại khác

28

87.08

Bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.

8708

10

– Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và phụ tùng của nó:

8708

10

10

00

– – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

28

8708

10

90

– – Loại khác:

8708

10

90

10

– – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

10

90

90

– – – Loại khác

20

– Bộ phận và phụ tùng khác của thân xe (kể cả ca-bin):

8708

21

– – Dây đai an toàn:

8708

21

10

00

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

28

8708

21

90

00

– – – Loại khác

20

8708

29

– – Loại khác:

– – – Các bộ phận để lắp vào cửa xe:

8708

29

11

00

– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

28

8708

29

12

00

– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

23

8708

29

13

– – – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

8708

29

13

10

– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

29

13

20

– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

8708

29

13

90

– – – – – Loại khác

20

8708

29

19

– – – – Loại khác:

8708

29

19

10

– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

29

19

20

– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

8708

29

19

90

– – – – – Loại khác

20

8708

29

20

00

– – – Bộ phận của dây đai an toàn

20

– – – Loại khác:

8708

29

91

00

– – – – Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

29

8708

29

92

00

– – – – Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

29

8708

29

93

00

– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

23

8708

29

99

– – – – Loại khác:

8708

29

99

10

– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

29

99

20

– – – – – Dùng cho xe chở người dưới 16 chỗ

20

8708

29

99

30

– – – – – Thùng xe vận tải hàng hoá

20

8708

29

99

90

– – – – – Loại khác

10

8708

30

– Phanh và trợ lực phanh; phụ tùng của nó:

8708

30

10

00

– – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

29

8708

30

20

00

– – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

20

8708

30

90

– – Loại khác:

8708

30

90

10

– – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

30

90

90

– – – Loại khác

10

8708

40

– Hộp số và bộ phận của nó:

– – Hộp số, chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

8708

40

11

00

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

20

8708

40

12

– – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

8708

40

12

10

– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

40

12

20

– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

40

12

90

– – – – Loại khác

10

8708

40

19

– – – Loại khác:

8708

40

19

10

– – – – Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

28

8708

40

19

20

– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn

3

8708

40

19

30

– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

40

19

90

– – – – Loại khác

10

– – Hộp số, đã lắp ráp hoàn chỉnh:

8708

40

21

00

– – – Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

40

22

00

– – – Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

28

8708

40

23

00

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

24

8708

40

24

– – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

8708

40

24

10

– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn

3

8708

40

24

20

– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

8708

40

24

90

– – – – Loại khác

20

8708

40

29

– – – Loại khác:

8708

40

29

10

– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn

3

8708

40

29

20

– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

8708

40

29

90

– – – – Loại khác

20

8708

40

90

– – Bộ phận:

8708

40

90

10

– – – Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

40

90

20

– – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn

3

8708

40

90

90

– – – Loại khác

5

8708

50

– Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số, và các trục không lái; các bộ phận của chúng:

– – Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

8708

50

11

00

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

20

8708

50

12

– – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

8708

50

12

10

– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn

3

8708

50

12

20

– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

50

12

90

– – – – Loại khác

10

8708

50

19

– – – Loại khác:

8708

50

19

10

– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

28

8708

50

19

20

– – – – Dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đakhông quá 5 tấn

10

8708

50

19

30

– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

50

19

40

– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

50

19

90

– – – – Loại khác

15

– – Đã lắp ráp hoàn chỉnh:

8708

50

21

00

– – – Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

50

22

00

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

28

8708

50

23

00

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

24

8708

50

24

– – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

8708

50

24

10

– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

50

24

20

– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn

3

8708

50

24

90

– – – – Loại khác

15

8708

50

29

– – – Loại khác:

8708

50

29

10

– – – – Dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đakhông quá 5 tấn

15

8708

50

29

20

– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

50

29

30

– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn

3

8708

50

29

90

– – – – Loại khác

20

8708

50

90

– – Bộ phận:

8708

50

90

10

– – – Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

50

90

20

– – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

50

90

90

– – – Loại khác

5

8708

70

– Cụm bánh xe và bộ phận và phụ tùng của chúng:

– – Vành bánh xe và nắp đậy:

8708

70

11

00

– – – Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

70

12

00

– – – Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

28

8708

70

13

00

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

30

8708

70

14

– – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

8708

70

14

10

– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn

3

8708

70

14

90

– – – – Loại khác

25

8708

70

19

– – – Loại khác:

8708

70

19

10

– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn

3

8708

70

19

90

– – – – Loại khác

25

– – Loại khác:

8708

70

91

00

– – – Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

25

8708

70

92

00

– – – Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

25

8708

70

93

00

– – – Dùng cho xe của nhóm 87.03

25

8708

70

94

– – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

8708

70

94

10

– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn

3

8708

70

94

90

– – – – Loại khác

10

8708

70

99

– – – Loại khác:

8708

70

99

10

– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

70

99

90

– – – – Loại khác

10

8708

80

– Hệ thống giảm chấn và bộ phận của nó (kể cả giảm chấn kiểu hệ thống treo):

– – Hệ thống giảm chấn:

8708

80

11

00

– – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

80

12

00

– – – Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

28

8708

80

13

00

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

22

8708

80

14

– – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

8708

80

14

10

– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

80

14

20

– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn

3

8708

80

14

90

– – – – Loại khác

10

8708

80

19

– – – Loại khác:

8708

80

19

10

– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

80

19

20

– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn

3

8708

80

19

90

– – – – Loại khác

10

8708

80

90

– – Bộ phận:

8708

80

90

10

– – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn

3

8708

80

90

90

– – – Loại khác

5

– Bộ phận và phụ tùng khác:

8708

91

– – Két làm mát và bộ phận của nó:

– – – Két làm mát:

8708

91

11

00

– – – – Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

91

12

00

– – – – Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

28

8708

91

13

00

– – – – Dùng cho xe của nhóm 87.03

22

8708

91

14

– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

8708

91

14

10

– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

91

14

20

– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn

3

8708

91

14

90

– – – – – Loại khác

10

8708

91

19

– – – – Loại khác:

8708

91

19

10

– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

91

19

20

– – – – –Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn

3

8708

91

19

90

– – – – – Loại khác

10

8708

91

90

– – – Bộ phận:

8708

91

90

10

– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

28

8708

91

90

20

– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn

3

8708

91

90

90

– – – – Loại khác

5

8708

92

– – Ống xả và bộ tiêu âm; bộ phận của nó:

8708

92

10

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:

8708

92

10

10

– – – – Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng

28

– – – – Bộ phận:

8708

92

10

91

– – – – – Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

92

10

99

– – – – – Loại khác

5

8708

92

20

– – – Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.03:

8708

92

20

10

– – – – Ống xảvà bộ tiêu âm, kể cảbộ phận giảm thanh thẳng

25

8708

92

20

90

– – – – Bộ phận

5

8708

92

30

– – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

– – – – Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng:

8708

92

30

11

– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

15

8708

92

30

12

– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên20 tấn

3

8708

92

30

19

– – – – – Loại khác

20

8708

92

30

90

– – – – Bộ phận

5

8708

92

90

– – – Loại khác:

– – – – Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng:

8708

92

90

11

– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

15

8708

92

90

12

– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên20 tấn

3

8708

92

90

19

– – – – – Loại khác

20

8708

92

90

90

– – – – Bộ phận

5

8708

93

– – Ly hợp và bộ phận của nó:

8708

93

10

00

– – – Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

93

20

00

– – – Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

28

8708

93

30

00

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

25

8708

93

40

– – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

8708

93

40

10

– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đakhông quá 5 tấn

10

8708

93

40

20

– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

93

40

30

– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn

3

8708

93

40

90

– – – – Loại khác

20

8708

93

90

– – – Loại khác:

8708

93

90

10

– – – – Dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên

15

8708

93

90

20

– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đakhông quá 5 tấn

10

8708

93

90

30

– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

93

90

40

– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn

3

8708

93

90

90

– – – – Loại khác

20

8708

94

– – Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái; bộ phận của nó:

8708

94

10

– – – Vô lăng lắp với túi khí hoàn chỉnh:

8708

94

10

10

– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

94

10

20

– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn

3

8708

94

10

90

– – – – Loại khác

25

– – – Loại khác:

8708

94

91

– – – – Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90:

8708

94

91

10

– – – – – Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái

28

8708

94

91

90

– – – – – Bộ phận

25

8708

94

92

– – – – Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01:

8708

94

92

10

– – – – – Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái

28

8708

94

92

90

– – – – – Bộ phận

25

8708

94

93

– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:

8708

94

93

10

– – – – – Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái

25

8708

94

93

90

– – – – – Bộ phận

20

8708

94

99

– – – – Loại khác:

– – – – – Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái:

8708

94

99

11

– – – – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

94

99

12

– – – – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn

3

8708

94

99

19

– – – – – –Loại khác

20

– – – – – Bộ phận:

8708

94

99

91

– – – – – – Loại dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8708.94.99.12

3

8708

94

99

99

– – – – – – Loại khác

5

8708

95

– – Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó:

8708

95

10

00

– – – Túi khí an toàn với hệ thống bơm phồng

10

8708

95

90

00

– – – Bộ phận

7

8708

99

– – Loại khác:

– – – Bình chứa nhiên liệu chưa lắp ráp; giá động cơ:

8708

99

11

– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:

8708

99

11

10

– – – – – Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

99

11

90

– – – – – Loại khác

5

8708

99

12

00

– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

20

8708

99

19

– – – – Loại khác:

8708

99

19

10

– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn

3

8708

99

19

90

– – – – – Loại khác

5

– – – Loại khác:

8708

99

91

00

– – – – Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

99

92

00

– – – – Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

5

8708

99

93

– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:

8708

99

93

10

– – – – – Nhíp

20

8708

99

93

20

– – – – – Khung xe (khung gầm) không gắn động cơ

29

8708

99

93

90

– – – – – Loại khác

15

8708

99

99

– – – – Loại khác:

8708

99

99

10

– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn

3

8708

99

99

20

– – – – – Nhíp (trừ loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn thuộc phân nhóm 8708.99.99.10)

20

8708

99

99

30

– – – – – Khung xe (khung gầm) không gắn động cơ dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

20

8708

99

99

40

– – – – – Khung xe (khung gầm) không gắn động cơ loại khác (trừ loại thuộc phân nhóm 8708.99.99.10 và 8708.99.99.30)

29

8708

99

99

90

– – – – – Loại khác

5

Thuộc tính văn bản
Quyết định 25/2008/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 25/2008/QĐ-BTC Ngày đăng công báo: Đã biết
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Đỗ Hoàng Anh Tuấn
Ngày ban hành: 13/05/2008 Ngày hết hiệu lực: Đã biết
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí , Xuất nhập khẩu , Chính sách
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 25/2008/QĐ-BTC NGÀY 13 THÁNG 5 NĂM 2008

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI

MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;

Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuếvà khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểuthuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 10/2008/NQ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ về các biện pháp kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, đảm bảo an sinh xã hội và tăng trưởng bền vững;

Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện một số biện pháp nhằm giảm nhập siêu tại công văn số 2910/VPCP- KTTH ngày 9/5/2008;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số nhóm mặt hàng quy định tại Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007, đã được sửa đổi tại Quyết định số 17/2008/QĐ-BTC ngày 17 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này và áp dụng cho các Tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 20 tháng 05 năm 2008.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo./.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Đỗ Hoàng Anh Tuấn

DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ

MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

(Ban hành kèm theo Quyết định số25/2008/QĐ-BTC ngày 13 tháng 05 năm 2008

của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

70.09

Gương thuỷ tinh, có hoặc không có khung, kể cả gương chiếu hậu.

7009

10

00

00

– Gương chiếu hậu dùng cho xe có động cơ

33

– Loại khác:

7009

91

00

00

– – Chưa có khung

27

7009

92

00

00

– – Có khung

38

85.25

Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh nền

8525

50

00

00

– Thiết bị phát

0

8525

60

00

00

– Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu

0

8525

80

– Camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh:

8525

80

10

00

– – Webcam

15

8525

80

20

00

– – Camera số và camera ghi hình có gắn thiết bị ghi

15

8525

80

90

00

– – Loại khác

15

85.27

Máy thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một khối.

– Máy thu thanh sóng vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng nguồn điện ngoài:

8527

12

00

00

– – Radio cát sét loại bỏ túi

37

8527

13

– – Máy khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh:

8527

13

10

00

– – – Loại xách tay

37

8527

13

90

00

– – – Loại khác

37

8527

19

– – Loại khác:

– – – Máy thu có chức năng lập sơ đồ, quản lý và giám sát phổ điện từ:

8527

19

11

00

– – – – Loại xách tay

37

8527

19

19

00

– – – – Loại khác

37

– – – Loại khác:

8527

19

91

00

– – – – Loại xách tay

37

8527

19

99

00

– – – – Loại khác

37

– Máy thu thanh sóng vô tuyến chỉ hoạt động với nguồn điện ngoài, loại dùng cho phương tiện có động cơ:

8527

21

00

00

– – Kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh

37

8527

29

00

00

– – Loại khác

37

– Loại khác:

8527

91

– – Kết hợp với máy ghi và tái tạo âm thanh:

8527

91

10

00

– – – Loại xách tay

37

8527

91

90

00

– – – Loại khác

37

8527

92

– – Không kết hợp với máy ghi và tái tạo âm thanh nhưng gắn với đồng hồ:

8527

92

10

00

– – – Loại xách tay

37

8527

92

90

00

– – – Loại khác

37

8527

99

– – Loại khác:

8527

99

10

00

– – – Loại xách tay

37

8527

99

90

00

– – – Loại khác

37

85.36

Thiết bị điện để ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, đui đèn, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi hoặc cáp quang.

8536

10

– Cầu chì:

8536

10

10

00

– – Cầu chì nhiệt; cầu chì thuỷ tinh

29

8536

10

90

00

– – Loại khác

29

8536

20

– Bộ ngắt mạch tự động:

8536

20

10

– – Loại hộp đúc:

8536

20

10

10

– – – Khởi động từ phòng nổ hầm lò

0

8536

20

10

20

– – – Áp tô mát có dòng điện trên 1000 A

0

8536

20

10

90

– – – Loại khác

15

8536

20

20

00

– – Để lắp ghép với thiết bị nhiệt điện gia dụng thuộc nhóm 85.16

20

8536

20

90

– – Loại khác:

8536

20

90

10

– – – Khởi động từ phòng nổ hầm lò

0

8536

20

90

90

– – – Loại khác

20

8536

30

00

– Thiết bị bảo vệ mạch điện khác:

8536

30

00

10

– – Bộ chống sét

0

8536

30

00

20

– – Áp tô mát phòng nổ trong hầm lò

0

8536

30

00

90

– – Loại khác

29

– Rơ-le:

8536

41

00

00

– – Dùng cho điện áp không quá 60 V

10

8536

49

00

00

– – Loại khác

10

8536

50

– Cầu dao khác:

8536

50

20

00

– – Cầu dao tự động ngắt khi có hiện tượng rò điện và quá tải

10

– – Ngắt mạch và vành đổi chiều dùng cho lò nướng và lò sấy; công tắc micro; công tắc nguồn máy thu hình hoặc thu thanh; công tắc cho quạt điện; công tắc xoay, công tắc trượt, công tắc bập bênh và công tắc từ cho máy điều hoà không khí:

8536

50

31

00

– – – Của loại dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; của loại dùng cho quạt điện hoặc thiết bị thu thanh

18

8536

50

39

00

– – – Loại khác

18

8536

50

40

00

– – Công tắc mini dùng cho nồi cơm điện hoặc lò rán nướng

15

8536

50

50

00

– – Công tắc điện tử dùng cho mạch xoay chiều gồm mạch vào và mạch ra kết nối điều khiển bằng quang học (công tắc dùng cho mạch xoay chiều điều khiển bằng thyristor); công tắc điện tử, kể cả công tắc bảo vệ quá nhiệt điện tử gồm một tranzito và một chip logic (công nghệ chip-on-chip) dùng cho điện áp không quá 1000 V; công tắc điện cơ bật nhanh dùng cho dòng điện không quá 11 A

15

– – Bộ phận đóng-ngắt mạch dùng trong mạng điện gia đình điện áp không quá 500 V và giới hạn dòng định danh không quá 20 A:

8536

50

61

00

– – – Của loại dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A

15

8536

50

69

00

– – – Loại khác

15

– – Loại khác:

8536

50

91

00

– – – Thiết bị khởi động dùng cho mô tơ điện hoặc cầu chì ngắt mạch và ngắt mạch cầu chì dùng cho quạt điện

18

8536

50

99

– – – Loại khác:

8536

50

99

10

– – – – Bóng phóng điện để lắp ghép tắc te (starter) 110V

5

8536

50

99

20

– – – – Cầu dao nhạy khói

10

8536

50

99

90

– – – – Loại khác

18

– Đui đèn, phích cắm và ổ cắm:

8536

61

– – Đui đèn:

8536

61

10

00

– – – Dùng cho đèn com-pac hoặc đèn ha-lo-gien

5

8536

61

90

00

– – – Loại khác

29

8536

69

– – Loại khác:

– – – Phích cắm điện thoại:

8536

69

11

00

– – – – Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A

28

8536

69

19

00

– – – – Loại khác

28

– – – Đầu cắm tín hiệu hình/tiếng và đầu cắm đèn chân không dùng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh:

8536

69

21

00

– – – – Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho thiết bị radio

15

8536

69

29

00

– – – – Loại khác

15

– – – Đầu cắm và phích cắm cho cáp đồng trục và mạch in:

8536

69

31

00

– – – – Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho thiết bị thu thanh

17

8536

69

39

00

– – – – Loại khác

17

– – – Loại khác:

8536

69

91

00

– – – – Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho thiết bị thu thanh

28

8536

69

99

00

– – – – Loại khác

28

8536

70

00

– Đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang:

8536

70

00

10

– – Bằng plastic

18

8536

70

00

20

– – Bằng đồng

5

8536

70

00

90

– – Loại khác

0

8536

90

– Thiết bị khác:

– – Đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây dẫn và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều lớp (wafer prober):

8536

90

11

00

– – – Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho quạt điện hoặc thiết bị thu thanh

17

8536

90

19

00

– – – Loại khác

17

– – Hộp đấu nối:

8536

90

21

00

– – – Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho quạt điện hoặc thiết bị radio

20

8536

90

29

00

– – – Loại khác

20

– – Đầu nối cáp gồm một phích cắm kiểu giắc, đầu cuối có hoặc không có chốt, đầu nối và bộ thích ứng (adaptor) sử dụng cho cáp đồng trục; vành đổi chiều:

8536

90

31

00

– – – Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho quạt điện hoặc thiết bị radio

20

8536

90

39

00

– – – Loại khác

20

– – Loại khác:

8536

90

91

– – – Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho quạt điện hoặc thiết bị thu thanh:

8536

90

91

10

– – – – Phiến đầu nối và khối đầu nối cáp điện thoại

15

8536

90

91

90

– – – – Loại khác

28

8536

90

99

– – – Loại khác:

8536

90

99

10

– – – – Phiến đầu nối và khối đầu nối cáp điện thoại

15

8536

90

99

90

– – – – Loại khác

28

87.08

Bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.

8708

10

– Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và phụ tùng của nó:

8708

10

10

00

– – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

28

8708

10

90

– – Loại khác:

8708

10

90

10

– – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

10

90

90

– – – Loại khác

20

– Bộ phận và phụ tùng khác của thân xe (kể cả ca-bin):

8708

21

– – Dây đai an toàn:

8708

21

10

00

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

28

8708

21

90

00

– – – Loại khác

20

8708

29

– – Loại khác:

– – – Các bộ phận để lắp vào cửa xe:

8708

29

11

00

– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

28

8708

29

12

00

– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

23

8708

29

13

– – – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

8708

29

13

10

– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

29

13

20

– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

8708

29

13

90

– – – – – Loại khác

20

8708

29

19

– – – – Loại khác:

8708

29

19

10

– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

29

19

20

– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

8708

29

19

90

– – – – – Loại khác

20

8708

29

20

00

– – – Bộ phận của dây đai an toàn

20

– – – Loại khác:

8708

29

91

00

– – – – Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

29

8708

29

92

00

– – – – Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

29

8708

29

93

00

– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

23

8708

29

99

– – – – Loại khác:

8708

29

99

10

– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

29

99

20

– – – – – Dùng cho xe chở người dưới 16 chỗ

20

8708

29

99

30

– – – – – Thùng xe vận tải hàng hoá

20

8708

29

99

90

– – – – – Loại khác

10

8708

30

– Phanh và trợ lực phanh; phụ tùng của nó:

8708

30

10

00

– – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

29

8708

30

20

00

– – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

20

8708

30

90

– – Loại khác:

8708

30

90

10

– – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

30

90

90

– – – Loại khác

10

8708

40

– Hộp số và bộ phận của nó:

– – Hộp số, chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

8708

40

11

00

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

20

8708

40

12

– – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

8708

40

12

10

– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

40

12

20

– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

40

12

90

– – – – Loại khác

10

8708

40

19

– – – Loại khác:

8708

40

19

10

– – – – Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

28

8708

40

19

20

– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn

3

8708

40

19

30

– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

40

19

90

– – – – Loại khác

10

– – Hộp số, đã lắp ráp hoàn chỉnh:

8708

40

21

00

– – – Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

40

22

00

– – – Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

28

8708

40

23

00

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

24

8708

40

24

– – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

8708

40

24

10

– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn

3

8708

40

24

20

– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

8708

40

24

90

– – – – Loại khác

20

8708

40

29

– – – Loại khác:

8708

40

29

10

– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn

3

8708

40

29

20

– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

8708

40

29

90

– – – – Loại khác

20

8708

40

90

– – Bộ phận:

8708

40

90

10

– – – Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

40

90

20

– – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn

3

8708

40

90

90

– – – Loại khác

5

8708

50

– Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số, và các trục không lái; các bộ phận của chúng:

– – Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

8708

50

11

00

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

20

8708

50

12

– – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

8708

50

12

10

– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn

3

8708

50

12

20

– – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

50

12

90

– – – – Loại khác

10

8708

50

19

– – – Loại khác:

8708

50

19

10

– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

28

8708

50

19

20

– – – – Dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đakhông quá 5 tấn

10

8708

50

19

30

– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

50

19

40

– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

50

19

90

– – – – Loại khác

15

– – Đã lắp ráp hoàn chỉnh:

8708

50

21

00

– – – Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

50

22

00

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

28

8708

50

23

00

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

24

8708

50

24

– – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

8708

50

24

10

– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

50

24

20

– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn

3

8708

50

24

90

– – – – Loại khác

15

8708

50

29

– – – Loại khác:

8708

50

29

10

– – – – Dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đakhông quá 5 tấn

15

8708

50

29

20

– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

50

29

30

– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn

3

8708

50

29

90

– – – – Loại khác

20

8708

50

90

– – Bộ phận:

8708

50

90

10

– – – Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

50

90

20

– – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

50

90

90

– – – Loại khác

5

8708

70

– Cụm bánh xe và bộ phận và phụ tùng của chúng:

– – Vành bánh xe và nắp đậy:

8708

70

11

00

– – – Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

70

12

00

– – – Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

28

8708

70

13

00

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

30

8708

70

14

– – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

8708

70

14

10

– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn

3

8708

70

14

90

– – – – Loại khác

25

8708

70

19

– – – Loại khác:

8708

70

19

10

– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn

3

8708

70

19

90

– – – – Loại khác

25

– – Loại khác:

8708

70

91

00

– – – Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

25

8708

70

92

00

– – – Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

25

8708

70

93

00

– – – Dùng cho xe của nhóm 87.03

25

8708

70

94

– – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

8708

70

94

10

– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn

3

8708

70

94

90

– – – – Loại khác

10

8708

70

99

– – – Loại khác:

8708

70

99

10

– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

70

99

90

– – – – Loại khác

10

8708

80

– Hệ thống giảm chấn và bộ phận của nó (kể cả giảm chấn kiểu hệ thống treo):

– – Hệ thống giảm chấn:

8708

80

11

00

– – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

80

12

00

– – – Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

28

8708

80

13

00

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

22

8708

80

14

– – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

8708

80

14

10

– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

80

14

20

– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn

3

8708

80

14

90

– – – – Loại khác

10

8708

80

19

– – – Loại khác:

8708

80

19

10

– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

80

19

20

– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn

3

8708

80

19

90

– – – – Loại khác

10

8708

80

90

– – Bộ phận:

8708

80

90

10

– – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn

3

8708

80

90

90

– – – Loại khác

5

– Bộ phận và phụ tùng khác:

8708

91

– – Két làm mát và bộ phận của nó:

– – – Két làm mát:

8708

91

11

00

– – – – Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

91

12

00

– – – – Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

28

8708

91

13

00

– – – – Dùng cho xe của nhóm 87.03

22

8708

91

14

– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

8708

91

14

10

– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

91

14

20

– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn

3

8708

91

14

90

– – – – – Loại khác

10

8708

91

19

– – – – Loại khác:

8708

91

19

10

– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

91

19

20

– – – – –Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn

3

8708

91

19

90

– – – – – Loại khác

10

8708

91

90

– – – Bộ phận:

8708

91

90

10

– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

28

8708

91

90

20

– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn

3

8708

91

90

90

– – – – Loại khác

5

8708

92

– – Ống xả và bộ tiêu âm; bộ phận của nó:

8708

92

10

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:

8708

92

10

10

– – – – Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng

28

– – – – Bộ phận:

8708

92

10

91

– – – – – Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

92

10

99

– – – – – Loại khác

5

8708

92

20

– – – Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.03:

8708

92

20

10

– – – – Ống xảvà bộ tiêu âm, kể cảbộ phận giảm thanh thẳng

25

8708

92

20

90

– – – – Bộ phận

5

8708

92

30

– – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

– – – – Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng:

8708

92

30

11

– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

15

8708

92

30

12

– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên20 tấn

3

8708

92

30

19

– – – – – Loại khác

20

8708

92

30

90

– – – – Bộ phận

5

8708

92

90

– – – Loại khác:

– – – – Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng:

8708

92

90

11

– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

15

8708

92

90

12

– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên20 tấn

3

8708

92

90

19

– – – – – Loại khác

20

8708

92

90

90

– – – – Bộ phận

5

8708

93

– – Ly hợp và bộ phận của nó:

8708

93

10

00

– – – Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

93

20

00

– – – Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

28

8708

93

30

00

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

25

8708

93

40

– – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

8708

93

40

10

– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đakhông quá 5 tấn

10

8708

93

40

20

– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

93

40

30

– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn

3

8708

93

40

90

– – – – Loại khác

20

8708

93

90

– – – Loại khác:

8708

93

90

10

– – – – Dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên

15

8708

93

90

20

– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đakhông quá 5 tấn

10

8708

93

90

30

– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

93

90

40

– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn

3

8708

93

90

90

– – – – Loại khác

20

8708

94

– – Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái; bộ phận của nó:

8708

94

10

– – – Vô lăng lắp với túi khí hoàn chỉnh:

8708

94

10

10

– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

94

10

20

– – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn

3

8708

94

10

90

– – – – Loại khác

25

– – – Loại khác:

8708

94

91

– – – – Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90:

8708

94

91

10

– – – – – Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái

28

8708

94

91

90

– – – – – Bộ phận

25

8708

94

92

– – – – Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01:

8708

94

92

10

– – – – – Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái

28

8708

94

92

90

– – – – – Bộ phận

25

8708

94

93

– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:

8708

94

93

10

– – – – – Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái

25

8708

94

93

90

– – – – – Bộ phận

20

8708

94

99

– – – – Loại khác:

– – – – – Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái:

8708

94

99

11

– – – – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

94

99

12

– – – – – – Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn

3

8708

94

99

19

– – – – – –Loại khác

20

– – – – – Bộ phận:

8708

94

99

91

– – – – – – Loại dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8708.94.99.12

3

8708

94

99

99

– – – – – – Loại khác

5

8708

95

– – Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó:

8708

95

10

00

– – – Túi khí an toàn với hệ thống bơm phồng

10

8708

95

90

00

– – – Bộ phận

7

8708

99

– – Loại khác:

– – – Bình chứa nhiên liệu chưa lắp ráp; giá động cơ:

8708

99

11

– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:

8708

99

11

10

– – – – – Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

99

11

90

– – – – – Loại khác

5

8708

99

12

00

– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

20

8708

99

19

– – – – Loại khác:

8708

99

19

10

– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn

3

8708

99

19

90

– – – – – Loại khác

5

– – – Loại khác:

8708

99

91

00

– – – – Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

99

92

00

– – – – Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

5

8708

99

93

– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:

8708

99

93

10

– – – – – Nhíp

20

8708

99

93

20

– – – – – Khung xe (khung gầm) không gắn động cơ

29

8708

99

93

90

– – – – – Loại khác

15

8708

99

99

– – – – Loại khác:

8708

99

99

10

– – – – – Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn

3

8708

99

99

20

– – – – – Nhíp (trừ loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 20 tấn thuộc phân nhóm 8708.99.99.10)

20

8708

99

99

30

– – – – – Khung xe (khung gầm) không gắn động cơ dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đatrên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

20

8708

99

99

40

– – – – – Khung xe (khung gầm) không gắn động cơ loại khác (trừ loại thuộc phân nhóm 8708.99.99.10 và 8708.99.99.30)

29

8708

99

99

90

– – – – – Loại khác

5

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 25/2008/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi”