Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định về việc công nhận 3 khu vực Miền núi, vùng cao

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG – CHỦ NHIỆM UỶ BAN DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI
SỐ 26/1998/QĐ-UB NGÀY 18 THÁNG 3 NĂM 1998 VỀ VIỆC
CÔNG NHẬN 3 KHU VỰC MIỀN NÚI, VÙNG CAO

BỘ TRƯỞNG – CHỦ NHIỆM UỶ BAN DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI

– Căn cứ Nghị định số 11/CP ngày 20/2/1993 của Chính phủ về chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Uỷ ban Dân tộc và Miền núi;

– Thực hiện Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 7189/ĐP1 ngày 14/12/1995 về việc giao cho Uỷ ban Dân tộc và Miền núi công bố tiêu chí, tổ chức xét duyệt và quyết định công nhận 3 khu vực miền núi, vùng cao theo trình độ phát triển của các tỉnh;

– Theo đề nghị của UBND các tỉnh miền núi, vùng cao và các tỉnh có miền núi;

– Căn cứ kết quả xét duyệt của Uỷ ban Dân tộc và Miền núi và các Bộ, các ngành liên quan về 3 khu vực miền núi, vùng cao;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1.- Công nhận (đợt II) 3 khu vực miền núi, vùng cao theo trình độ phát triển của các tỉnh (có danh mục kèm theo).

Điều 2.- Ba khu vực miền núi vùng cao là căn cứ để đầu tư phát triển và thực hiện các chính sách kinh tế – xã hội phù hợp với trình độ phát triển của từng khu vực.

Điều 3.- Bộ trưởng các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch UBND các tỉnh miền núi, vùng cao và các tỉnh có miền núi chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.


UỶ BAN DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI

DANH MỤC
BA KHU VỰC MIỀN NÚI, VÙNG CAO

HÀ NỘI, 1998

TỈNH HÀ GIANG

Huyện, thị xã

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

(1)

(2)

(3)

(4)

1. Bắc Quang

01. Xã Tân Thành

02. Xã Thượng Bình

2. Yên Minh

01. Xã Du Tiến

02. Xã Mậu Long

Toàn tỉnh

4 xã

TỈNH KON TUM

Huyện, thị xã

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

(1)

(2)

(3)

(4)

1. Đăk Glei

01. Thị trấn
Đăk Glei

01. Xã Đăk Man

2. Ngọc Hồi

01. Xã Đăk Dục

3. Đăk Hà

01. Xã Ngọc Wang

4. Kon Plong

01. Thị trấn
Kon Plong

01. Xã Pờ Ê

5. Thị xã Kon Tum

01. Xã Đăk Rơ Wa

Toàn tỉnh

2 thị trấn

3 xã

2 xã

TỈNH THÁI NGUYÊN

Huyện, thị xã

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

(1)

(2)

(3)

(4)

1. Phổ Yên

01. Xã Vạn Phái

2. Phú Bình

01. Xã Tân Đức
02. Xã Đồng Liên

Toàn tỉnh

3 xã

TỈNH PHÚ THỌ

Huyện, thị xã

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

(1)

(2)

(3)

(4)

1. Đoan Hùng

01. Xã Sóc Đăng

02. Thị trấn Đoan Hùng

01. Xã Phương Trung

02. Xã Phong Phú

03. Xã Hùng Quan

2. Tam Thanh

01. Xã Hương Nộn

02. Xã Cổ Tiết

03. Xã Hoàng Xá

04. Thị trấn Hưng Hoá

01. Xã Thượng Nông

02. Xã Hiền Quan

03. Xã Tứ Mỹ

04. Xã Trung Thịnh

05. Xã Thạch Đồng

06. Xã Thanh Uyên

07. Xã Hùng Đô

08. Xã Phương Thịnh

09. Xã Văn Lương

10. Xã Hương Nha

11. Xã Dậu Dương

3. Phong Châu

01. Xã Chu Hoá

02. Xã Hy Cương

03. Xã Tiên Phú

04. Xã Phú Lộc

05. Xã Hà Thạch

06. Xã Tiên Kiên

07. Xã Xuân Lũng

08. Xã Kim Đức

09. Thị trấn Phú Hộ

10. Thị trấn Phong Châu

01. Xã Phú Nham

02. Xã Trung Giáp

03. Xã Hạ Giáp

04. Xã Trị Quận

05. Xã Bảo Thanh

06. Xã Gia Thanh

07. Xã Phù Ninh

08. Xã An Đạo

09. Xã Thanh Đình

10. Xã Tiên Du

4. Thanh Ba

01. Xã Đồng Xuân

02. Xã Đông Thành

03. Xã Chí Tiên

04. Xã Ninh Dân

05. Thị trấn Thanh Ba

01. Xã Hanh Cù

02. Xã Yên Khê

03. Xã Phương Lĩnh

04. Xã Hoàng Cương

05. Xã Sơn Cương

06. Xã Thanh Xá

07. Xã Mạn Lạn

08. Xã Yên Nội

5. Hạ Hoà

01. Xã Đông Lâm

02. Xã Đan Phượng

03. Xã Minh Hạc

01. Xã Liên Phương

02. Xã Mai Tùng

03. Xã Chính Công

04. Xã Lang Sơn

05. Xã Vĩnh Chân

6. Sông Thao

01. Thị trấn Sông Thao

01. Xã Yên Tập

02. Xã Tuy Lộc

03. Xã Thanh Nga

04. Xã Phú Khê

05. Xã Phú Lạc

06. Xã Tình Cương

Toàn tỉnh

20 xã

5 thị trấn

43 xã

TỈNH VĨNH PHÚC

Huyện, thị xã

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

(1)

(2)

(3)

(4)

1. Lập Thạch

01. Xã Xuân Lợi

02. Xã Đồng Thịnh

03. Xã Tử Du

04. Xã Bàn Giản

05. Xã Yên Thạch

06. Thị trấn Lập Thạch

Toàn tỉnh

5 xã

1 thị trấn

TỈNH BẮC GIANG

Huyện, thị xã

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

(1)

(2)

(3)

(4)

1.Lạng Giang

01. Xã Dĩnh Trì

01. Xã Nghĩa Hưng

02. Xã Mỹ Hà

02. Xã Dương Đức

03. Xã Thanh Tân

03. Xã Đại Lâm

04. Xã Thái Đào

04. Xã Xương Lâm

05. Xã Nghĩa Hoà

05. Xã Xuân Hương

06. Xã Mỹ Thái

06. Xã Tiên Lục

07. Xã Tân Hưng

08. Xã Tân Dĩnh

Thôn, Bản

09. Xã Tân Thịnh

Xã Dĩnh Trì

10. Xã An Hà

01. Thôn Trung Thành

11. Xã Đào Mỹ

02. Thôn Cầu

12. Xã Yên Mỹ

03. Thôn Thuyền

13. Xã Phi Mô

04. Thôn Nghè

05. Thôn Mo

06. Thôn Nội

07. Thôn Rừng Trong

Xã Mỹ Hà

08. Thôn Đụn

09. Thôn Nhuần

10. Thôn Sàn

11. Thôn Ngoài

12. Thôn Dinh

13. Thôn Giữa

Xã Tân Thanh

14. Thôn Đông

15. Thôn Tuấn Mỹ

16. Thôn Hải Hạ

17. Thôn Tê

18. Thôn Chung

19. Thôn Thuận

20. Thôn Tuấn Thịnh

21. Thôn Sân

22. Thôn Chùa

Xã Thái Đào

23. Thôn Dự

24. Thôn Mỏ

25. Thôn Gốm

26. Thôn Cống

27. Thôn Ghép

28. Thôn Vạc

Xã Nghĩa Hoà

29. Thôn Tân Lập

30. Thôn Giữa

31. Thôn Cẩu

32. Thôn Hồ Thanh

33. Thôn Vàng

Xã Mỹ Thái

34. Thôn Thượng

35. Thôn Cò

36. Thôn Cầu

(trong, ngoài)

Xã Tân Hưng

37. Thôn Nước Giời

38. Thôn Hố Vầu

39. Thôn Bãi Sim

2. Yên Dũng

01. Xã Nôi Hoàng

01. Xã Lão Hộ

02. Xã Tiền Phong

02. Xã Tân Liễu

03. Xã Nham Sơn

03. Xã Yên Lư

04. Xã Đồng Sơn

04. Xã Trí Yên

05. Xã Đồng Việt

06. Xã Lãng Sơn

Thôn, Bản

07. Xã Đồng Phúc

Xã Nôi Hoàng

08. Xã Quỳnh Sơn

01. Thôn Tiên Phong

09. Xã Tân An

02. Thôn Xi

10. Xã Hương Gián

03. Thôn Giá

11. Xã Xuân Phú

12. Thị trấn Neo

Xã Tiền Phong

04. Thôn Bình An

05. Thôn An Thịnh

06. Thôn Liên Sơn

Xã Nhan Sơn

07. Thôn Kem

08. Thôn Minh Phượng

Xã Đồng Sơn

09. Thôn Phấn Sơn

10. Thôn Sở

Xã Đồng Việt

11. Thôn Nam

12. Thôn Bắc

13. Thôn Bến

14. Thôn Bè

Xã Lạng Sơn

15. Thôn Tam Sơn

16. Thôn Hồng Sơn

17. Thôn Mỹ Tượng

Xã Đồng Phúc

18. Thôn Hoàng Phúc

19. Thôn Việt Thắng

20. Thôn Bắc Sơn

21. Thôn Hạ Núi

22. Thôn Hạ Làng

23. Thôn Nam Sơn

Xã Quỳnh Sơn

24. Thôn Quỳnh Sơn

Thị trấn Neo

25. Tiểu khu I

26. Tiểu khu II

27. Tiểu khu V

28. Tiểu khu VI

Xã Tân An

29. Xã Tân Lập

3. Tân Yên

01. Xã Đại Hoá

01. Xã Liêm Chung

02. Xã Việt Ngọc

02. Xã Hợp Đức

03. Xã Ngọc Văn

03. Xã Việt Lập

04. Xã Ngọc Châu

04. Xã Lam Cốt

05. Xã Nhã Nam

06. Xã Cao Xá

Thôn, Bản

Xã Đại Hoá

01. Thôn Phú Thành

02. Thôn Đồi Thông

03. Thôn Tân Chính

04. Thôn Chúc

05. Thôn Chợ Cũ

06. Thôn Đồi Giàng

07. Thôn Ngò

08. Thôn Chè

09. Thôn Đọ 2

Xã Việt Ngọc

10. Thôn Phú Thọ 1

11. Thôn Phú Thọ 2

12. Thôn An Lạc 1

13. Thôn An Lạc 2

14. Thôn Đầm Lác

15. Thôn Việt Hùng 1

16. Thôn Trại Hạ

17. Thôn Tân An

18. Thôn Trại Tán

19. Thôn Hàng Gia

20. Thôn Việt Hùng 2

Xã Ngọc Vân

21. Thôn Suối Dài

22. Thôn Hợp Tiến

23. Thôn Đồng Sung

24. Thôn Lương Tân

25. Thôn Núi Tính

26. Thôn Đồng Trong

27. Thôn Cầu Đá

28. Thôn Làng Thị

29. Thôn Đồng Cờ

30. Thôn Hội Phú

31. Thôn Nghè Nội

Xã Ngọc Châu

32. Thôn Bằng Cục

33. Thôn Bằng An

34. Thôn Tân Trung 1

35. Thôn Tân Trung 2

36. Thôn Trại Mới

37. Thôn Trung Đồng

Xã Nhã Nam

38. Thôn Tiến Điều

39. Thôn Nam Cường

40. Thôn Đồng Thịnh

41. Thôn Đoàn Kết 1

42. Thôn Đoàn Kết 2

43. Thôn Tiến Phan 1

44. Thôn Chùa Nguộn

45. Thôn Tiến Trại

Xã Cao Xá

46. Thôn Yên

47. Thôn Hà Am

48. Thôn Yên Soài

49. Thôn Trại

4. Hiệp Hoà

01. Xã Thanh Vân

01. Xã Đồng Tân

02. Xã Hoàng An

02. Xã Hoà Sơn

03. Xã Hùng Sơn

03. Xã Thái Sơn

04. Xã Hoàng Thanh

04. Xã Hoàng Vân

05. Xã Lương Phong

06. Xã Thường Thắng

Thôn, Bản

07. Xã Ngọc Sơn

Xã Thanh Vân

01. Thôn Hoàng Lại

02. Thôn Thanh Vân

Xã Hoàng An

03. Thôn Bảo An

04. Thôn An Cập

Xã Hùng Sơn

05. Thôn Hoà Tiến

06. Thôn Tân Sơn

5. Việt Yên

01. Xã Tiên Sơn

01. Xã Thượng Lan

02. Xã Trung Sơn

03. Xã Minh Đức

04. Xã Nghĩa Trung

6. Lục Nam

01. Xã Lan Mẫu

02. Xã Tiên Hưng

03. Xã Khám Lạng

04. Xã Bắc Lũng

05. Xã Yên Sơn

06. Thị trấn Đồi Ngôi

7. Yên Thế

01. Xã Bố Hạ

Toàn tỉnh

47 xã

20 xã

2 thị trấn

123 thôn

THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Huyện, thị xã

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

(1)

(2)

(3)

(4)

1. Thuỷ Nguyên

01. Xã Kỳ Sơn

01. Xã An Sơn

02. Xã Lưu Kiếm

02. Xã Lại Xuân

03. Xã Minh Tâm

03. Xã Liên Khê

Toàn thành phố

3 xã

3 xã

TỈNH THANH HOÁ

Huyện, thị xã

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

(1)

(2)

(3)

(4)

1. Yên Định

01. Xã Yên Lâm

2. Vĩnh Lộc

01. Xã Vĩnh Quang

02. Xã Vĩnh Long

3. Thọ Xuân

01. Xã Xuân Châu

02. Xã Thọ Lâm

4. Hà Trung

01. Xã Hà Tân

Toàn tỉnh

6 xã

TỈNH NGHỆ AN

Huyện, thị xã

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

(1)

(2)

(3)

(4)

1. Thanh Chương

01. Xã Thanh Lĩnh

2. Đô Lương

01. Xã Nam Sơn

02. Xã Lam Sơn

03. Xã Bái Sơn

04. Xã Hồng Sơn

05. Xã Ngọc Sơn

3. Yên Thành

01. Xã Lý Thành

02. Xã Phúc Thành

03. Xã Đức Thành

4. Nam Đàn

01. Xã Nam Hưng

02. Xã Nam Thái

03. Xã Nam Tân

04. Xã Nam Lộc

05. Xã Nam Thượng

5. Nghĩa Đàn

01. Xã Nghĩa Quang

6. Diễn Châu

01. Xã Diễn Lâm

7. Quỳnh Lưu

01. Xã Quỳnh Châu

01. Xã Tân Sơn

02. Xã Quỳnh Tam

03. Xã Quỳnh Tân

04. Xã Quỳnh Trang

05. Xã Quỳnh Hoa

06. Xã Ngọc Sơn

8. Nghi Lộc

01. Xã Nghi Văn

02. Xã Nghi Kiều

03. Xã Nghi Công

04. Xã Nghi Lâm

05. Xã Nghi Hưng

06. Xã Nghi Yên

9. Quỳ Hợp

01. Xã Minh Hợp

Toàn tỉnh

28 xã

2 xã

TỈNH HÀ TĨNH

Huyện, thị xã

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

(1)

(2)

(3)

(4)

1. Hương Sơn

01. Xã Sơn Bằng

02. Xã Sơn Phố

03. Thị trấn Phố Châu

2. Kỳ Anh

01. Xã Kỳ Khang

01. Xã Kỳ Nam

02. Xã Kỳ Đồng

02. Xã Kỳ Thịnh

03. Xã Kỳ Phương

04. Xã Kỳ Xuân

3. Nghi Xuân

01. Xã Cổ Đạm

02. Xã Xuân Viên

Toàn tỉnh

4 xã

1 thị trấn

6 xã

TỈNH QUẢNG TRỊ

Huyện, thị xã

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

(1)

(2)

(3)

4)

1. Cam Lộ

01. Xã Cam Thành

2. Gio Linh

01. Xã Hải Thái

Toàn tỉnh

1 xã

1 xã

TỈNH QUẢNG NAM

Huyện, thị xã

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

(1)

(2)

(3)

(4)

1. Tiên Phước

01. Xã Tiên Mỹ

02. Xã Tiên Phong

2. Hiệp Đức

01. Xã Bình Lâm

Toàn tỉnh

3 xã

TỈNH BÌNH ĐỊNH

Huyện, thị xã

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

(1)

(2)

(3)

(4)

1. Phú Mỹ

01. Xã Mỹ Châu

2. Hoài Âm

01. Xã Ân Hào

3. Phù Cát

01. Xã Cát Hải

Toàn tỉnh

2 xã

1 xã

TỈNH PHÚ YÊN

Huyện, thị xã

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

(1)

(2)

(3)

(4)

1. Đồng Xuân

01. Xã Xuân Phước

02. Xã Xuân Sơn Nam

2. Tuy Hoà

01. Xã Hoà Mỹ Tân

02. Xã Hoà Thịnh

3. Sông Cầu

01. Xã Xuân Hải

Toàn tỉnh

5 xã

TỈNH KHÁNH HOÀ

Huyện, thị xã

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

(1)

(2)

(3)

(4)

1. Cam Ranh

01. Xã Cam Hiệp Đức

02. Xã Cam Phước Tây

03. Xã Cam Thành Nam

04. Xã Cam An Nam

2. Diễn Khánh

01. Xã Suối Tân

01. Xã Suối Cát

02. Xã Suối Tiên

3. Vạn Ninh

01. Xã Vạn Thọ

01. Xã Xuân Sơn

02. Xã Vạn Phước

03. Xã Vạn Long

04. Xã Vạn Phúc

05. Xã Vạn Lương

06. Xã Vạn Khánh

07. Xã Vạn Bình

Toàn tỉnh

12 xã

3 xã

TỈNH BÌNH THUẬN

Huyện, thị xã

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

(1)

(2)

(3)

(4)

1. Hàm Thuận Nam

01. Xã Hàm Minh

01. Xã Thuận Quí

Thôn, Xóm

02. Xã Tân Lập

Xã Tân Lập

03. Xã Tân Thuận

Thôn, Xóm

01. Thôn Tà Mon

Xã Tân Lập

01. Thôn Lập Đức

02. Thôn Lập Vinh

Xã Tân Thuận

03. Thôn Hiệp Tân

04. Thôn Hiệp Hoà

05. Thôn Thanh Phong

2. Hàm Tân

01. Xã Tân Xuân

Toàn tỉnh

3 xã

2 xã

5 thôn

1 thôn

TỈNH BÌNH PHƯỚC

Huyện, thị xã

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

(1)

(2)

(3)

(4)

1. Bù Đăng

01. Xã Đức Liễu

2. Bình Long

01. Xã Thanh An

02. Xã An Khương

03. Xã Lợi Hưng

04. Xã Phước An

05. Xã Thanh Lương

3. Phước Long

01. Xã Sơn Giang

02. Xã Bình Phước

03. Xã Long Tân

Toàn tỉnh

9 xã

TỈNH ĐỒNG NAI

Huyện, thị xã

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

(1)

(2)

(3)

(4)

1. Tân Phú

01. Xã Thanh Sơn

Toàn tỉnh

1 xã

Thuộc tính văn bản
Quyết định về việc công nhận 3 khu vực Miền núi, vùng cao
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Dân tộc và Miền núi Số công báo: Đang cập nhật
Số hiệu: 26/1998/QĐ-UB Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Hoàng Đức Nghi
Ngày ban hành: 18/03/1998 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đang cập nhật Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực:
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG – CHỦ NHIỆM UỶ BAN DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI
SỐ 26/1998/QĐ-UB NGÀY 18 THÁNG 3 NĂM 1998 VỀ VIỆC
CÔNG NHẬN 3 KHU VỰC MIỀN NÚI, VÙNG CAO

BỘ TRƯỞNG – CHỦ NHIỆM UỶ BAN DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI

– Căn cứ Nghị định số 11/CP ngày 20/2/1993 của Chính phủ về chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Uỷ ban Dân tộc và Miền núi;

– Thực hiện Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 7189/ĐP1 ngày 14/12/1995 về việc giao cho Uỷ ban Dân tộc và Miền núi công bố tiêu chí, tổ chức xét duyệt và quyết định công nhận 3 khu vực miền núi, vùng cao theo trình độ phát triển của các tỉnh;

– Theo đề nghị của UBND các tỉnh miền núi, vùng cao và các tỉnh có miền núi;

– Căn cứ kết quả xét duyệt của Uỷ ban Dân tộc và Miền núi và các Bộ, các ngành liên quan về 3 khu vực miền núi, vùng cao;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1.- Công nhận (đợt II) 3 khu vực miền núi, vùng cao theo trình độ phát triển của các tỉnh (có danh mục kèm theo).

Điều 2.- Ba khu vực miền núi vùng cao là căn cứ để đầu tư phát triển và thực hiện các chính sách kinh tế – xã hội phù hợp với trình độ phát triển của từng khu vực.

Điều 3.- Bộ trưởng các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch UBND các tỉnh miền núi, vùng cao và các tỉnh có miền núi chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.


UỶ BAN DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI

DANH MỤC
BA KHU VỰC MIỀN NÚI, VÙNG CAO

HÀ NỘI, 1998

TỈNH HÀ GIANG

Huyện, thị xã

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

(1)

(2)

(3)

(4)

1. Bắc Quang

01. Xã Tân Thành

02. Xã Thượng Bình

2. Yên Minh

01. Xã Du Tiến

02. Xã Mậu Long

Toàn tỉnh

4 xã

TỈNH KON TUM

Huyện, thị xã

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

(1)

(2)

(3)

(4)

1. Đăk Glei

01. Thị trấn
Đăk Glei

01. Xã Đăk Man

2. Ngọc Hồi

01. Xã Đăk Dục

3. Đăk Hà

01. Xã Ngọc Wang

4. Kon Plong

01. Thị trấn
Kon Plong

01. Xã Pờ Ê

5. Thị xã Kon Tum

01. Xã Đăk Rơ Wa

Toàn tỉnh

2 thị trấn

3 xã

2 xã

TỈNH THÁI NGUYÊN

Huyện, thị xã

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

(1)

(2)

(3)

(4)

1. Phổ Yên

01. Xã Vạn Phái

2. Phú Bình

01. Xã Tân Đức
02. Xã Đồng Liên

Toàn tỉnh

3 xã

TỈNH PHÚ THỌ

Huyện, thị xã

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

(1)

(2)

(3)

(4)

1. Đoan Hùng

01. Xã Sóc Đăng

02. Thị trấn Đoan Hùng

01. Xã Phương Trung

02. Xã Phong Phú

03. Xã Hùng Quan

2. Tam Thanh

01. Xã Hương Nộn

02. Xã Cổ Tiết

03. Xã Hoàng Xá

04. Thị trấn Hưng Hoá

01. Xã Thượng Nông

02. Xã Hiền Quan

03. Xã Tứ Mỹ

04. Xã Trung Thịnh

05. Xã Thạch Đồng

06. Xã Thanh Uyên

07. Xã Hùng Đô

08. Xã Phương Thịnh

09. Xã Văn Lương

10. Xã Hương Nha

11. Xã Dậu Dương

3. Phong Châu

01. Xã Chu Hoá

02. Xã Hy Cương

03. Xã Tiên Phú

04. Xã Phú Lộc

05. Xã Hà Thạch

06. Xã Tiên Kiên

07. Xã Xuân Lũng

08. Xã Kim Đức

09. Thị trấn Phú Hộ

10. Thị trấn Phong Châu

01. Xã Phú Nham

02. Xã Trung Giáp

03. Xã Hạ Giáp

04. Xã Trị Quận

05. Xã Bảo Thanh

06. Xã Gia Thanh

07. Xã Phù Ninh

08. Xã An Đạo

09. Xã Thanh Đình

10. Xã Tiên Du

4. Thanh Ba

01. Xã Đồng Xuân

02. Xã Đông Thành

03. Xã Chí Tiên

04. Xã Ninh Dân

05. Thị trấn Thanh Ba

01. Xã Hanh Cù

02. Xã Yên Khê

03. Xã Phương Lĩnh

04. Xã Hoàng Cương

05. Xã Sơn Cương

06. Xã Thanh Xá

07. Xã Mạn Lạn

08. Xã Yên Nội

5. Hạ Hoà

01. Xã Đông Lâm

02. Xã Đan Phượng

03. Xã Minh Hạc

01. Xã Liên Phương

02. Xã Mai Tùng

03. Xã Chính Công

04. Xã Lang Sơn

05. Xã Vĩnh Chân

6. Sông Thao

01. Thị trấn Sông Thao

01. Xã Yên Tập

02. Xã Tuy Lộc

03. Xã Thanh Nga

04. Xã Phú Khê

05. Xã Phú Lạc

06. Xã Tình Cương

Toàn tỉnh

20 xã

5 thị trấn

43 xã

TỈNH VĨNH PHÚC

Huyện, thị xã

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

(1)

(2)

(3)

(4)

1. Lập Thạch

01. Xã Xuân Lợi

02. Xã Đồng Thịnh

03. Xã Tử Du

04. Xã Bàn Giản

05. Xã Yên Thạch

06. Thị trấn Lập Thạch

Toàn tỉnh

5 xã

1 thị trấn

TỈNH BẮC GIANG

Huyện, thị xã

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

(1)

(2)

(3)

(4)

1.Lạng Giang

01. Xã Dĩnh Trì

01. Xã Nghĩa Hưng

02. Xã Mỹ Hà

02. Xã Dương Đức

03. Xã Thanh Tân

03. Xã Đại Lâm

04. Xã Thái Đào

04. Xã Xương Lâm

05. Xã Nghĩa Hoà

05. Xã Xuân Hương

06. Xã Mỹ Thái

06. Xã Tiên Lục

07. Xã Tân Hưng

08. Xã Tân Dĩnh

Thôn, Bản

09. Xã Tân Thịnh

Xã Dĩnh Trì

10. Xã An Hà

01. Thôn Trung Thành

11. Xã Đào Mỹ

02. Thôn Cầu

12. Xã Yên Mỹ

03. Thôn Thuyền

13. Xã Phi Mô

04. Thôn Nghè

05. Thôn Mo

06. Thôn Nội

07. Thôn Rừng Trong

Xã Mỹ Hà

08. Thôn Đụn

09. Thôn Nhuần

10. Thôn Sàn

11. Thôn Ngoài

12. Thôn Dinh

13. Thôn Giữa

Xã Tân Thanh

14. Thôn Đông

15. Thôn Tuấn Mỹ

16. Thôn Hải Hạ

17. Thôn Tê

18. Thôn Chung

19. Thôn Thuận

20. Thôn Tuấn Thịnh

21. Thôn Sân

22. Thôn Chùa

Xã Thái Đào

23. Thôn Dự

24. Thôn Mỏ

25. Thôn Gốm

26. Thôn Cống

27. Thôn Ghép

28. Thôn Vạc

Xã Nghĩa Hoà

29. Thôn Tân Lập

30. Thôn Giữa

31. Thôn Cẩu

32. Thôn Hồ Thanh

33. Thôn Vàng

Xã Mỹ Thái

34. Thôn Thượng

35. Thôn Cò

36. Thôn Cầu

(trong, ngoài)

Xã Tân Hưng

37. Thôn Nước Giời

38. Thôn Hố Vầu

39. Thôn Bãi Sim

2. Yên Dũng

01. Xã Nôi Hoàng

01. Xã Lão Hộ

02. Xã Tiền Phong

02. Xã Tân Liễu

03. Xã Nham Sơn

03. Xã Yên Lư

04. Xã Đồng Sơn

04. Xã Trí Yên

05. Xã Đồng Việt

06. Xã Lãng Sơn

Thôn, Bản

07. Xã Đồng Phúc

Xã Nôi Hoàng

08. Xã Quỳnh Sơn

01. Thôn Tiên Phong

09. Xã Tân An

02. Thôn Xi

10. Xã Hương Gián

03. Thôn Giá

11. Xã Xuân Phú

12. Thị trấn Neo

Xã Tiền Phong

04. Thôn Bình An

05. Thôn An Thịnh

06. Thôn Liên Sơn

Xã Nhan Sơn

07. Thôn Kem

08. Thôn Minh Phượng

Xã Đồng Sơn

09. Thôn Phấn Sơn

10. Thôn Sở

Xã Đồng Việt

11. Thôn Nam

12. Thôn Bắc

13. Thôn Bến

14. Thôn Bè

Xã Lạng Sơn

15. Thôn Tam Sơn

16. Thôn Hồng Sơn

17. Thôn Mỹ Tượng

Xã Đồng Phúc

18. Thôn Hoàng Phúc

19. Thôn Việt Thắng

20. Thôn Bắc Sơn

21. Thôn Hạ Núi

22. Thôn Hạ Làng

23. Thôn Nam Sơn

Xã Quỳnh Sơn

24. Thôn Quỳnh Sơn

Thị trấn Neo

25. Tiểu khu I

26. Tiểu khu II

27. Tiểu khu V

28. Tiểu khu VI

Xã Tân An

29. Xã Tân Lập

3. Tân Yên

01. Xã Đại Hoá

01. Xã Liêm Chung

02. Xã Việt Ngọc

02. Xã Hợp Đức

03. Xã Ngọc Văn

03. Xã Việt Lập

04. Xã Ngọc Châu

04. Xã Lam Cốt

05. Xã Nhã Nam

06. Xã Cao Xá

Thôn, Bản

Xã Đại Hoá

01. Thôn Phú Thành

02. Thôn Đồi Thông

03. Thôn Tân Chính

04. Thôn Chúc

05. Thôn Chợ Cũ

06. Thôn Đồi Giàng

07. Thôn Ngò

08. Thôn Chè

09. Thôn Đọ 2

Xã Việt Ngọc

10. Thôn Phú Thọ 1

11. Thôn Phú Thọ 2

12. Thôn An Lạc 1

13. Thôn An Lạc 2

14. Thôn Đầm Lác

15. Thôn Việt Hùng 1

16. Thôn Trại Hạ

17. Thôn Tân An

18. Thôn Trại Tán

19. Thôn Hàng Gia

20. Thôn Việt Hùng 2

Xã Ngọc Vân

21. Thôn Suối Dài

22. Thôn Hợp Tiến

23. Thôn Đồng Sung

24. Thôn Lương Tân

25. Thôn Núi Tính

26. Thôn Đồng Trong

27. Thôn Cầu Đá

28. Thôn Làng Thị

29. Thôn Đồng Cờ

30. Thôn Hội Phú

31. Thôn Nghè Nội

Xã Ngọc Châu

32. Thôn Bằng Cục

33. Thôn Bằng An

34. Thôn Tân Trung 1

35. Thôn Tân Trung 2

36. Thôn Trại Mới

37. Thôn Trung Đồng

Xã Nhã Nam

38. Thôn Tiến Điều

39. Thôn Nam Cường

40. Thôn Đồng Thịnh

41. Thôn Đoàn Kết 1

42. Thôn Đoàn Kết 2

43. Thôn Tiến Phan 1

44. Thôn Chùa Nguộn

45. Thôn Tiến Trại

Xã Cao Xá

46. Thôn Yên

47. Thôn Hà Am

48. Thôn Yên Soài

49. Thôn Trại

4. Hiệp Hoà

01. Xã Thanh Vân

01. Xã Đồng Tân

02. Xã Hoàng An

02. Xã Hoà Sơn

03. Xã Hùng Sơn

03. Xã Thái Sơn

04. Xã Hoàng Thanh

04. Xã Hoàng Vân

05. Xã Lương Phong

06. Xã Thường Thắng

Thôn, Bản

07. Xã Ngọc Sơn

Xã Thanh Vân

01. Thôn Hoàng Lại

02. Thôn Thanh Vân

Xã Hoàng An

03. Thôn Bảo An

04. Thôn An Cập

Xã Hùng Sơn

05. Thôn Hoà Tiến

06. Thôn Tân Sơn

5. Việt Yên

01. Xã Tiên Sơn

01. Xã Thượng Lan

02. Xã Trung Sơn

03. Xã Minh Đức

04. Xã Nghĩa Trung

6. Lục Nam

01. Xã Lan Mẫu

02. Xã Tiên Hưng

03. Xã Khám Lạng

04. Xã Bắc Lũng

05. Xã Yên Sơn

06. Thị trấn Đồi Ngôi

7. Yên Thế

01. Xã Bố Hạ

Toàn tỉnh

47 xã

20 xã

2 thị trấn

123 thôn

THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Huyện, thị xã

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

(1)

(2)

(3)

(4)

1. Thuỷ Nguyên

01. Xã Kỳ Sơn

01. Xã An Sơn

02. Xã Lưu Kiếm

02. Xã Lại Xuân

03. Xã Minh Tâm

03. Xã Liên Khê

Toàn thành phố

3 xã

3 xã

TỈNH THANH HOÁ

Huyện, thị xã

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

(1)

(2)

(3)

(4)

1. Yên Định

01. Xã Yên Lâm

2. Vĩnh Lộc

01. Xã Vĩnh Quang

02. Xã Vĩnh Long

3. Thọ Xuân

01. Xã Xuân Châu

02. Xã Thọ Lâm

4. Hà Trung

01. Xã Hà Tân

Toàn tỉnh

6 xã

TỈNH NGHỆ AN

Huyện, thị xã

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

(1)

(2)

(3)

(4)

1. Thanh Chương

01. Xã Thanh Lĩnh

2. Đô Lương

01. Xã Nam Sơn

02. Xã Lam Sơn

03. Xã Bái Sơn

04. Xã Hồng Sơn

05. Xã Ngọc Sơn

3. Yên Thành

01. Xã Lý Thành

02. Xã Phúc Thành

03. Xã Đức Thành

4. Nam Đàn

01. Xã Nam Hưng

02. Xã Nam Thái

03. Xã Nam Tân

04. Xã Nam Lộc

05. Xã Nam Thượng

5. Nghĩa Đàn

01. Xã Nghĩa Quang

6. Diễn Châu

01. Xã Diễn Lâm

7. Quỳnh Lưu

01. Xã Quỳnh Châu

01. Xã Tân Sơn

02. Xã Quỳnh Tam

03. Xã Quỳnh Tân

04. Xã Quỳnh Trang

05. Xã Quỳnh Hoa

06. Xã Ngọc Sơn

8. Nghi Lộc

01. Xã Nghi Văn

02. Xã Nghi Kiều

03. Xã Nghi Công

04. Xã Nghi Lâm

05. Xã Nghi Hưng

06. Xã Nghi Yên

9. Quỳ Hợp

01. Xã Minh Hợp

Toàn tỉnh

28 xã

2 xã

TỈNH HÀ TĨNH

Huyện, thị xã

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

(1)

(2)

(3)

(4)

1. Hương Sơn

01. Xã Sơn Bằng

02. Xã Sơn Phố

03. Thị trấn Phố Châu

2. Kỳ Anh

01. Xã Kỳ Khang

01. Xã Kỳ Nam

02. Xã Kỳ Đồng

02. Xã Kỳ Thịnh

03. Xã Kỳ Phương

04. Xã Kỳ Xuân

3. Nghi Xuân

01. Xã Cổ Đạm

02. Xã Xuân Viên

Toàn tỉnh

4 xã

1 thị trấn

6 xã

TỈNH QUẢNG TRỊ

Huyện, thị xã

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

(1)

(2)

(3)

4)

1. Cam Lộ

01. Xã Cam Thành

2. Gio Linh

01. Xã Hải Thái

Toàn tỉnh

1 xã

1 xã

TỈNH QUẢNG NAM

Huyện, thị xã

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

(1)

(2)

(3)

(4)

1. Tiên Phước

01. Xã Tiên Mỹ

02. Xã Tiên Phong

2. Hiệp Đức

01. Xã Bình Lâm

Toàn tỉnh

3 xã

TỈNH BÌNH ĐỊNH

Huyện, thị xã

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

(1)

(2)

(3)

(4)

1. Phú Mỹ

01. Xã Mỹ Châu

2. Hoài Âm

01. Xã Ân Hào

3. Phù Cát

01. Xã Cát Hải

Toàn tỉnh

2 xã

1 xã

TỈNH PHÚ YÊN

Huyện, thị xã

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

(1)

(2)

(3)

(4)

1. Đồng Xuân

01. Xã Xuân Phước

02. Xã Xuân Sơn Nam

2. Tuy Hoà

01. Xã Hoà Mỹ Tân

02. Xã Hoà Thịnh

3. Sông Cầu

01. Xã Xuân Hải

Toàn tỉnh

5 xã

TỈNH KHÁNH HOÀ

Huyện, thị xã

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

(1)

(2)

(3)

(4)

1. Cam Ranh

01. Xã Cam Hiệp Đức

02. Xã Cam Phước Tây

03. Xã Cam Thành Nam

04. Xã Cam An Nam

2. Diễn Khánh

01. Xã Suối Tân

01. Xã Suối Cát

02. Xã Suối Tiên

3. Vạn Ninh

01. Xã Vạn Thọ

01. Xã Xuân Sơn

02. Xã Vạn Phước

03. Xã Vạn Long

04. Xã Vạn Phúc

05. Xã Vạn Lương

06. Xã Vạn Khánh

07. Xã Vạn Bình

Toàn tỉnh

12 xã

3 xã

TỈNH BÌNH THUẬN

Huyện, thị xã

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

(1)

(2)

(3)

(4)

1. Hàm Thuận Nam

01. Xã Hàm Minh

01. Xã Thuận Quí

Thôn, Xóm

02. Xã Tân Lập

Xã Tân Lập

03. Xã Tân Thuận

Thôn, Xóm

01. Thôn Tà Mon

Xã Tân Lập

01. Thôn Lập Đức

02. Thôn Lập Vinh

Xã Tân Thuận

03. Thôn Hiệp Tân

04. Thôn Hiệp Hoà

05. Thôn Thanh Phong

2. Hàm Tân

01. Xã Tân Xuân

Toàn tỉnh

3 xã

2 xã

5 thôn

1 thôn

TỈNH BÌNH PHƯỚC

Huyện, thị xã

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

(1)

(2)

(3)

(4)

1. Bù Đăng

01. Xã Đức Liễu

2. Bình Long

01. Xã Thanh An

02. Xã An Khương

03. Xã Lợi Hưng

04. Xã Phước An

05. Xã Thanh Lương

3. Phước Long

01. Xã Sơn Giang

02. Xã Bình Phước

03. Xã Long Tân

Toàn tỉnh

9 xã

TỈNH ĐỒNG NAI

Huyện, thị xã

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

(1)

(2)

(3)

(4)

1. Tân Phú

01. Xã Thanh Sơn

Toàn tỉnh

1 xã

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định về việc công nhận 3 khu vực Miền núi, vùng cao”