Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Căn cứ Quyết định số 41/2005/QĐ-TTg ngày 02 tháng 3 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế cấp phép nhập khẩu hàng hóa;
Bộ Công Thương hướng dẫn thực hiện việc áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số mặt hàng như sau:
– Hàng tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển khẩu, quá cảnh.
– Hàng nhập khẩu phi mậu dịch.
– Hàng nhập khẩu để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công (kể cả hàng nhập khẩu để lắp ráp, sửa chữa, bảo hành).
– Hàng nhập khẩu từ nước ngoài vào các khu phi thuế quan (kể cả kho ngoại quan) và hàng sản xuất, gia công, lắp ráp trong các khu phi thuế quan nhập khẩu vào nội địa.
– Hàng nhập khẩu để kinh doanh tại cửa hàng miễn thuế.
– Hàng nhập khẩu để tạo tài sản cố định của các dự án đầu tư theo Luật Đầu tư.
– Đơn đăng ký nhập khẩu tự động: 02 bản theo mẫu tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư này.
– Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy phép kinh doanh: 01 bản sao (có dấu sao y bản chính của thương nhân).
– Hợp đồng nhập khẩu: 01 bản sao (có đóng dấu sao y bản chính của thương nhân).
– L/C hoặc chứng từ thanh toán hoặc xác nhận thanh toán qua ngân hàng (có kèm Giấy đề nghị xác nhận thanh toán qua ngân hàng) theo mẫu tại Phụ lục số 03 (A) và 03 (B): 01 bản sao (có đóng dấu sao y bản chính của thương nhân).
– Vận đơn hoặc chứng từ vận tải của lô hàng: 01 bản sao (có đóng dấu sao y bản chính của thương nhân).
Trường hợp được xác nhận đăng ký nhập khẩu theo thời gian (hàng hoá nhập khẩu qua cửa khẩu đường bộ, nhập khẩu từ khu phi thuế quan, kho ngoại quan), không phải nộp vận đơn hoặc chứng từ vận tải nhưng phải gửi báo cáo tình hình thực hiện nhập khẩu của đơn đăng ký nhập khẩu đã được xác nhận lần trước (theo mẫu quy định tại Phụ lục số 04).
Thương nhân gửi hồ sơ đăng ký cấp giấy phép nhập khẩu tự động về:
– Trụ sở Bộ Công Thương: số 54 Phố Hai Bà Trưng, Quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội.
– Trụ sở Cơ quan đại diện của Bộ Công Thương: Số 45 Trần Cao Vân, phường 6, quận III, Thành phố Hồ Chí Minh.
Giấy phép nhập khẩu tự động được cấp trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày Bộ Công Thương nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của thương nhân.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Xuân Khu
Phụ lục số 1
(kèm theo Thông tư số 17 /2008/TT-BCT ngày 12 tháng 12 năm 2008 của Bộ Công Thương)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
|||
---|---|---|---|---|
|
|
|
|
Chương 33 Tinh dầu, các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh |
3303 |
00 |
00 |
00 |
Nước hoa và nước thơm. |
3304 |
|
|
|
Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng chân. |
3305 |
|
|
|
Chế phẩm dùng cho tóc. |
3306 |
|
|
|
Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa, đã đóng gói để bán lẻ |
3307 |
|
|
|
Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi nhà (trong phòng) đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế. |
|
|
|
|
Chương 39 Plastic và các sản phẩm bằng plastic |
3922 |
|
|
|
Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic (trừ mã HS 3922 90 11 00). |
3924 |
|
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác, bằng plastic (trừ mã HS 3924 90 10 00). |
|
|
|
|
Chương 69 Đồ gốm, sứ |
6910 |
|
|
|
Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nước, bệ đi tiểu nam và các sản phẩm vệ sinh tương tự gắn cố định bằng gốm, sứ. |
6911 |
|
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác bằng sứ. |
6912 |
00 |
00 |
00 |
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng sứ. |
|
|
|
|
Chương 70 Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh |
7013 |
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18). |
|
|
|
|
Chương 73 Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép |
7321 |
|
|
|
Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép (trừ mã phân nhóm 7321 90). |
7323 |
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép. |
7324 |
|
|
|
Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép. |
|
|
|
|
Chương 76 Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm |
7615 |
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm; miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm. |
|
|
|
|
Chương 84 Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng |
8413 |
20 |
10 |
00 |
– – Bơm nước |
8413 |
70 |
22 |
00 |
– – – Bơm nước kiểu tua bin xung lực có công suất không quá 100W, loại phù hợp sử dụng trong gia đình |
8414 |
51 |
|
|
– – Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện độc lập công suất không quá 125 W: |
8415 |
10 |
00 |
|
– Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, kiểu một khối (lắp liền trong cùng mọt vỏ, một cục) hoặc hệ thống nhiều khối chức năng (cục nóng, cục lạnh riêng biệt): |
8415 |
81 |
91 |
10 |
– – – – Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW |
8415 |
81 |
99 |
10 |
– – – – – Có công suất không quá 21,1 kW |
8415 |
81 |
99 |
20 |
– – – – – Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW |
8415 |
82 |
90 |
10 |
– – – – Có công suất không quá 26,38 kW |
8415 |
83 |
90 |
10 |
– – – – Có công suất không quá 26,38 kW |
8418 |
10 |
10 |
00 |
– – Loại sử dụng trong gia đình |
8418 |
21 |
00 |
00 |
– – Loại sử dụng máy nén |
8418 |
29 |
00 |
00 |
– – Loại khác |
8418 |
30 |
00 |
10 |
– – Dung tích không quá 200 lít |
8418 |
40 |
00 |
10 |
– – Dung tích không quá 200 lít |
8419 |
11 |
10 |
00 |
– – – Loại sử dụng trong gia đình |
8419 |
19 |
10 |
00 |
– – – Loại sử dụng trong gia đình |
8419 |
81 |
|
|
– – Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm: |
8421 |
12 |
00 |
00 |
– – Máy làm khô quần áo |
8421 |
21 |
11 |
00 |
– – – – Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình |
8421 |
21 |
21 |
|
– – – – Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình: |
8421 |
22 |
|
|
– – Để lọc hoặc tinh chế đồ uống trừ nước: |
8422 |
11 |
|
|
– – Loại sử dụng trong gia đình: |
8443 |
31 |
|
|
– – Máy kết hợp hai hoặc ba chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: |
8443 |
32 |
|
|
– – Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: (trừ mã HS 84.43.32.50.00) |
8443 |
39 |
|
|
– – Loại khác: |
8450 |
|
|
|
Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô. (trừ các mã HS 84.50.20.00 và 84.50.90) |
8451 |
21 |
00 |
00 |
– – Công suất mỗi lần sấy không quá 10 kg vải khô |
8451 |
80 |
10 |
00 |
– – Dùng trong gia đình |
8470 |
10 |
00 |
00 |
– Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán |
8470 |
21 |
00 |
00 |
– – Có gắn bộ phận in |
8470 |
29 |
00 |
00 |
– – Loại khác |
8470 |
30 |
00 |
00 |
– Máy tính khác |
8471 |
30 |
10 |
00 |
– – Máy tính nhỏ cầm tay bao gồm máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp máy tính (PDAs) |
8471 |
30 |
20 |
00 |
– – Máy tính xách tay, kể cả notebook và subnotebook |
8471 |
30 |
90 |
90 |
– – – Loại khác |
8471 |
41 |
10 |
00 |
– – – Máy tính cá nhân trừ máy tính xách tay của phân nhóm 84.71.30 |
8471 |
41 |
90 |
90 |
– – – – Loại khác |
8471 |
49 |
10 |
00 |
– – – Máy tính cá nhân trừ máy tính bỏ túi của phân nhóm 84.71.30 |
8471 |
49 |
90 |
90 |
– – – – Loại khác |
|
|
|
|
Chương 85 Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh truyền hình và âm thanh; bộ phận và các phụ tùng của các loại máy trên |
8508 |
11 |
00 |
00 |
– – Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít. |
8508 |
19 |
00 |
10 |
– – – Loại gia dụng |
8509 |
|
|
|
Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện. (trừ mã HS 85.09.90) |
8510 |
|
|
|
Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc có lắp động cơ điện. (trừ mã HS 85.10.90.00.00) |
8516 |
|
|
|
Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời, đun và chứa nước nóng, đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ: máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45. (trừ các mã HS 8516 40 10 00, 8516 80 và 8516 90) |
8517 |
11 |
00 |
00 |
– – Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây |
8517 |
12 |
00 |
00 |
– – Điện thoại di động (telephone for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác |
8518 |
10 |
19 |
00 |
– – – Micro loại khác, đã hoặc chưa lắp ráp cùng với giá micro |
8518 |
10 |
90 |
00 |
– – – Loại khác |
8518 |
21 |
00 |
00 |
– – Loa đơn, đã lắp vào hộp loa |
8518 |
22 |
00 |
00 |
– – Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa |
8518 |
29 |
10 |
00 |
– – – Loa thùng |
8518 |
30 |
|
|
– Tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micro và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa: |
8518 |
40 |
90 |
00 |
– – Loại khác |
8518 |
50 |
00 |
90 |
– – Loại khác |
8519 |
30 |
00 |
00 |
– Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuyếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa) |
8519 |
81 |
10 |
00 |
– – – Máy ghi âm cát sét loại bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm |
8519 |
81 |
20 |
00 |
– – – Máy ghi âm dùng băng cassette, có bộ phận khuyếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài |
8519 |
81 |
30 |
00 |
– – – Đầu đĩa compact |
8519 |
81 |
70 |
90 |
– – – – Loại khác |
8519 |
81 |
90 |
90 |
– – – – Loại khác |
8519 |
89 |
20 |
00 |
– – – Máy ghi phát âm thanh có hoặc không có loa |
8519 |
89 |
90 |
90 |
– – – – Loại khác |
8521 |
10 |
00 |
90 |
– – Loại khác |
8521 |
90 |
19 |
00 |
– – – Loại khác |
8521 |
90 |
99 |
00 |
– – – Loại khác |
8525 |
80 |
|
|
– Camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh: |
8527 |
12 |
00 |
00 |
– – Radio cát sét loại bỏ túi |
8527 |
13 |
|
|
– – Máy khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh: |
8527 |
19 |
91 |
00 |
– – – – Loại xách tay |
8527 |
19 |
99 |
00 |
– – – – Loại khác |
8527 |
91 |
10 |
00 |
– – – Loại xách tay |
8527 |
92 |
10 |
00 |
– – – Loại xách tay |
8527 |
99 |
10 |
00 |
– – – Loại xách tay |
8528 |
71 |
90 |
|
– – – Loại khác: |
8528 |
72 |
|
|
– – Loại khác, màu: |
8528 |
73 |
|
|
– – Loại khác, đen trắng hoặc đơn sắc: |
|
|
|
|
Chương 87 Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng |
8703 |
10 |
90 |
00 |
– – Loại khác |
8703 |
21 |
29 |
00 |
– – – – Loại khác |
8703 |
21 |
90 |
90 |
– – – – Loại khác |
8703 |
22 |
19 |
00 |
– – – – Loại khác |
8703 |
22 |
90 |
90 |
– – – – Loại khác |
8703 |
23 |
51 |
00 |
– – – – Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc |
8703 |
23 |
52 |
00 |
– – – – Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc |
8703 |
23 |
53 |
00 |
– – – – Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc |
8703 |
23 |
54 |
00 |
– – – – Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên |
8703 |
23 |
91 |
00 |
– – – – Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc |
8703 |
23 |
92 |
00 |
– – – – Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc |
8703 |
23 |
93 |
00 |
– – – – Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc |
8703 |
23 |
94 |
00 |
– – – – Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên |
8703 |
24 |
50 |
00 |
– – – Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác |
8703 |
24 |
90 |
00 |
– – – Loại khác |
8703 |
31 |
20 |
00 |
– – – Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác |
8703 |
31 |
90 |
90 |
– – – – Loại khác |
8703 |
32 |
51 |
00 |
– – – – Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
8703 |
32 |
59 |
00 |
– – – – Loại khác |
8703 |
32 |
91 |
00 |
– – – – Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
8703 |
32 |
99 |
00 |
– – – – Loại khác |
8703 |
33 |
51 |
00 |
– – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc |
8703 |
33 |
52 |
00 |
– – – – Dung tích xi lanh trên 3.000 cc |
8703 |
33 |
90 |
00 |
– – – Loại khác |
8703 |
90 |
51 |
00 |
– – – Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc |
8703 |
90 |
52 |
00 |
– – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
8703 |
90 |
53 |
00 |
– – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
8703 |
90 |
54 |
00 |
– – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc |
8703 |
90 |
90 |
00 |
– – Loại khác |
8711 |
10 |
91 |
00 |
– – – Xe mô tô, kể cả xe đạp máy và xe scooter |
8711 |
10 |
99 |
00 |
– – – Loại khác |
8711 |
20 |
10 |
00 |
– – Xe mô tô địa hình (trừ xe có dung tích xi lanh từ 175 cc trở lên) |
8711 |
20 |
41 |
00 |
– – – – Dung tích xi lanh không quá 125 cc |
8711 |
20 |
42 |
00 |
– – – – Dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 150 cc |
8711 |
20 |
43 |
00 |
– – – – Dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc (trừ xe có dung tích xi lanh từ 175 cc trở lên) |
8711 |
20 |
90 |
00 |
– – – Loại khác (trừ xe có dung tích xi lanh từ 175 cc trở lên) |
8711 |
90 |
40 |
00 |
– – Mô tô thùng (trừ xe có dung tích xi lanh từ 175 cc trở lên) |
8711 |
90 |
90 |
00 |
– – Loại khác (trừ xe có dung tích xi lanh từ 175 cc trở lên) |
8712 |
00 |
10 |
00 |
– Xe đạp đua |
8712 |
00 |
30 |
00 |
– Xe đạp khác |
8712 |
00 |
90 |
00 |
– Loại khác |
|
|
|
|
Chương 94 Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép |
9401 |
30 |
00 |
00 |
– Ghế quay có điều chỉnh độ cao |
9401 |
40 |
00 |
00 |
– Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc thiết bị cắm trại |
9401 |
51 |
00 |
00 |
– – Bằng tre hoặc bằng song mây |
9401 |
59 |
00 |
00 |
– – Loại khác |
9401 |
61 |
00 |
00 |
– – Đã nhồi đệm |
9401 |
69 |
00 |
00 |
– – Loại khác |
9401 |
71 |
00 |
00 |
– – Đã nhồi đệm |
9401 |
79 |
00 |
00 |
– – Loại khác |
9401 |
80 |
90 |
00 |
– – Loại khác: |
9403 |
10 |
00 |
00 |
– Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng |
9403 |
20 |
00 |
90 |
– – Loại khác |
9403 |
30 |
00 |
00 |
– Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng |
9403 |
40 |
00 |
00 |
– Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp |
9403 |
50 |
00 |
00 |
– Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ |
9403 |
60 |
00 |
90 |
– – Loại khác |
9403 |
70 |
00 |
90 |
– – Loại khác |
9403 |
81 |
00 |
90 |
– – – Loại khác |
9403 |
89 |
00 |
90 |
– – – Loại khác |
Chi chú:
– Danh mục này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hoá và mã số HS trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
– Phần mô tả mặt hàng trong một số trường hợp được rút gọn so với mô tả mặt hàng trong Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (thể hiện bằng các dấu 3 chấm). Khi thực hiện cần căn cứ vào lời văn mô tả mặt hàng của Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Phụ lục số 02
(kèm theo Thông tư số 17 /2008/TT-BCT ngày 12 tháng 12 năm 2008 của Bộ Công Thương)
TÊN THƯƠNG NHÂN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số : |
…, ngày … tháng … năm … |
Kính gửi: Bộ Công Thương
– Tên Thương nhân: ……………………………………………………..
– Địa chỉ:……………………………………………………………………..
– Điện thoại:………………………Fax:………………….
– Đăng ký kinh doanh số:………………………………
Đề nghị Bộ Công Thương xác nhận đăng ký nhập khẩu theo chế độ cấp phép tự động quy định tại Thông tư số 17/2008/TT-BCT ngày 12 tháng 12 năm 2008 của Bộ Công Thương, chi tiết về lô hàng như sau:
STT |
Tên hàng |
Mã HS (10 số) |
Nước xuất khẩu |
Số lượng hoặc khối lượng |
Trị giá (USD) |
1 |
… |
… |
… |
… |
|
2 |
… |
… |
… |
… |
|
… |
… |
… |
… |
… |
Hợp đồng nhập khẩu số:………………………..
Hoá đơn thương mại:………………………
Vận đơn hoặc chứng từ vận tải số:…………… ngày……tháng……năm…
L/C, hoặc chứng từ thanh toán, hoặc xác nhận thanh toán:…………….
Tổng số lượng/khối lượng:…………………………………………….
Tổng trị giá (USD):………………………………………
(Quy đổi ra USD trong trường hợp thanh toán bằng các ngoại tệ khác)
Cửa khẩu nhập khẩu:………………………………
(Trường hợp nhập khẩu từ khu phi thuế quan, kho ngoại quan, đề nghị ghi rõ)
Thời gian dự kiến làm thủ tục nhập khẩu:
(Ghi dự kiến từ ngày….tháng nào? đến ngày…..tháng…..nào?)
Sao gửi kèm theo Đơn đăng ký này hợp đồng nhập khẩu, vận đơn hoặc chứng từ vận tải của lô hàng, chứng từ thanh toán có đóng dấu sao y bản chính của Thương nhân.
Đã đăng ký tại Bộ Công Thương Hà Nội (hoặc TP. Hồ Chí Minh), Ngày…….tháng……năm 2009 |
Người đại diện theo pháp luật của Thương nhân (Ghi rõ chức danh, ký tên và đóng dấu) |
Phụ lục số 03 (A)
(kèm theo Thông tư số 17 /2008/TT-BCT Ngày 12 tháng 12 năm 2008 của Bộ Công Thương)
TÊN THƯƠNG NHÂN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số : |
…, ngày … tháng … năm … |
GIẤY ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG
Kính gửi: Ngân hàng ………………
Để hoàn thiện bộ hồ sơ đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu tự động theo Thông tư số 17/2008/TT-BCT ngày 12 tháng 12 năm 2008 của Bộ Công Thương, Công ty……………………… (Ghi rõ tên, địa chỉ, đăng ký kinh doanh số………….) đề nghị Ngân hàng ……. xác nhận thanh toán qua ngân hàng cho lô hàng nhập khẩu tự động của công ty chúng tôi cụ thể như sau:
1. Chi tiết lô hàng:
1.1. Hợp đồng nhập khẩu số :……………………………………………………………………………….
1.2. Hoá đơn thương mại số:……………………………………………………………………………….
1.3. Phương thức thanh toán:……………………………………………………………………………….
1.4. Tổng giá trị hợp đồng:……………………………………………….(Bằng chữ và bằng số)
2. Nội dung đề nghị xác nhận:
2.1. Công ty chúng tôi hiện có tài khoản số …………. tại Ngân hàng ………………………….
2.2. Tại thời điểm xác nhận, số dư trên tài khoản là: ………………………………………………..
2.3. Thời hạn thanh toán qua ngân hàng chậm nhất là ngày: ……………………………………..
3. Cam kết của công ty:
3.1. Đảm bảo đủ số tiền thanh toán cho người bán và phải thực hiện thanh toán qua Ngân hàng xác nhận thanh toán. Nếu Công ty vi phạm cam kết này, Ngân hàng có quyền từ chối xác nhận cho những lô hàng sau đó mà không phải chịu trách nhiệm về các chi phí hoặc tổn thất phát sinh khác (nếu có).
3.2. Tự chịu các chi phí phát sinh và chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính xác thực của nội dung khai báo trên, về mọi khiếu nại, tổn thất phát sinh do việc chúng tôi đề nghị Ngân hàng phát hành văn bản xác nhận này.
3.3. Chỉ sử dụng văn bản này để hoàn tất hồ sơ đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu tự động
Đính kèm: |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Phụ lục số 03 (B)
(kèm theo Thông tư số 17 /2008/TT-BCT ngày 12 tháng 12 năm 2008 của Bộ Công Thương)
TÊN THƯƠNG NHÂN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số : |
…, ngày … tháng … năm … |
GIẤY XÁC NHẬN THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG
Theo Giấy đề nghị xác nhận thanh toán qua ngân hàng số ……….. cho lô hàng nhập khẩu tự động theo Hợp đồng nhập khẩu số ……. của công ty ……….(tên, địa chỉ, đăng ký kinh doanh số…), Ngân hàng xác nhận như sau:
Công ty ………. hiện có tài khoản số……………….. tại Ngân hàng chúng tôi. Tại thời điểm xác nhận, số dư trên tài khoản là ……………..
2. Công ty ……….. đã cam kết sẽ sử dụng tài khoản trên tại Ngân hàng chúng tôi để thanh toán cho lô hàng theo hợp đồng nhập khẩu số:………………………, có tổng giá trị lô hàng là:…………………………… (Ghi số tiền bằng chữ và bằng số), theo phương thức thanh toán là: ……………….. ………………
3. Thời gian thanh toán qua ngân hàng chậm nhất là ngày: ……………………………..
4. Giấy xác nhận này chỉ có hiệu lực đến hết ngày ………. (Ghi ngày cam kết thanh toán cuối cùng của Công ty) và chỉ để hoàn tất hồ sơ đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu tự động. Nếu Công ty … không thực hiện thanh toán qua ngân hàng sau thời hạn nêu trên thì Ngân hàng có quyền từ chối xác nhận cho những lô hàng sau đó mà không phải chịu trách nhiệm về các chi phí hoặc tổn thất phát sinh khác (nếu có).
5. Đây không phải là cam kết thanh toán của ngân hàng đối với người bán.
|
ĐẠI DIỆN NGÂN HÀNG |
Phụ lục số 04
(kèm theo Thông tư số 17 /2008/TT-BCT ngày 12 tháng 12 năm 2008 của Bộ Công Thương)
TÊN THƯƠNG NHÂN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số : |
…, ngày … tháng … năm … |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHẬP KHẨU
(Đối với hàng hoá nhập khẩu được xác nhận đăng ký nhập khẩu theo thời gian)
Kính gửi:Bộ Công Thương
Căn cứ Thông tư số 17/2008/TT-BCT ngày 12 tháng 12 năm 2008 của Bộ Công Thương về việc áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số mặt hàng, Thương nhân báo cáo tình hình thực hiện nhập khẩu như sau:
Tên hàng |
Mã HS (10 số) |
Số đăng ký (do Bộ Công Thương cấp khi xác nhận đăng ký nhập khẩu) |
Số tờ khai hải quan |
Số lượng/khối lượng |
Trị giá (USD) |
Số lượng nhập khẩu lũy kế tới thời điểm báo cáo |
Trị giá nhập khẩu lũy kế tới thời điểm báo cáo (USD) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
… |
|
… |
… |
… |
… |
Thương nhân cam đoan những kê khai trên đây là đúng.
|
Người đại diện theo pháp luật của Thương nhân |
Reviews
There are no reviews yet.