THÔNG TƯ
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 58/2009/TT-BTC NGÀY 25 THÁNG 03 NĂM 2009
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG SẮT THÉP TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/06/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/09/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuếvà khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng sắt thép tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Điều 1. Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng phôi thép, sắt thép qui định tại Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007 về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và các Quyết định sửa đổi, bổ sung của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới qui định tại Danh mục thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi một số mặt hàng sắt, thép ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và áp dụng cho các Tờ khai hải quan hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày01/04/2009./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
DANH MỤC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG SẮT, THÉP TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2009/TT-BTC ngày 25/3/2009 của Bộ Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||||
|
|
|
|
|
|
|
72.07 |
|
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm. |
|
|
|
|
|
|
– Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng: |
|
|
7207 |
11 |
00 |
00 |
– – Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày |
8 |
|
7207 |
12 |
|
|
– – Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): |
|
|
7207 |
12 |
10 |
00 |
– – – Phôi dẹt (dạng phiến) |
2 |
|
7207 |
12 |
90 |
00 |
– – – Loại khác |
8 |
|
7207 |
19 |
00 |
00 |
– – Loại khác |
8 |
|
7207 |
20 |
|
|
– Có hàm lượng carbon từ 0,25% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
– – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
|
7207 |
20 |
11 |
00 |
– – – Phôi dẹt (dạng phiến) |
2 |
|
7207 |
20 |
19 |
|
– – – Loại khác: |
|
|
7207 |
20 |
19 |
10 |
– – – –Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc) |
2 |
|
7207 |
20 |
19 |
90 |
– – – –Loại khác |
8 |
|
|
|
|
|
– – Loại khác: |
|
|
7207 |
20 |
91 |
00 |
– – – Phôi dẹt (dạng phiến) |
2 |
|
7207 |
20 |
99 |
|
– – – Loại khác: |
|
|
7207 |
20 |
99 |
10 |
– – – –Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc) |
2 |
|
7207 |
20 |
99 |
90 |
– – – –Loại khác |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72.09 |
|
|
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng. |
|
|
|
|
|
|
– Ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
|
|
7209 |
15 |
00 |
00 |
– – Có chiều dày từ 3mm trở lên |
8 |
|
7209 |
16 |
00 |
00 |
– – Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm |
8 |
|
7209 |
17 |
00 |
00 |
– – Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm |
8 |
|
7209 |
18 |
|
|
– – Có chiều dày dưới 0,5 mm: |
|
|
7209 |
18 |
10 |
00 |
– – – Tấm thép đen (tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin – mill blackplate – TMBP) |
3 |
|
7209 |
18 |
20 |
00 |
– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm |
8 |
|
7209 |
18 |
90 |
00 |
– – – Loại khác |
8 |
|
|
|
|
|
– Ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
|
|
7209 |
25 |
00 |
00 |
– – Có chiều dày từ 3 mm trở lên |
8 |
|
7209 |
26 |
00 |
00 |
– – Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm |
8 |
|
7209 |
27 |
00 |
00 |
– – Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm |
8 |
|
7209 |
28 |
|
|
– – Có chiều dày dưới 0,5mm: |
|
|
7209 |
28 |
10 |
00 |
– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm |
8 |
|
7209 |
28 |
90 |
00 |
– – – Loại khác |
8 |
|
7209 |
90 |
|
|
– Loại khác: |
|
|
7209 |
90 |
10 |
00 |
– – Hình lượn sóng |
8 |
|
7209 |
90 |
90 |
00 |
– – Loại khác |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72.10 |
|
|
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng. |
|
|
|
|
|
|
– Được mạ hoặc tráng thiếc: |
|
|
7210 |
11 |
|
|
– – Có chiều dày từ 0,5 mm trở lên: |
|
|
7210 |
11 |
10 |
00 |
– – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng |
7 |
|
7210 |
11 |
90 |
00 |
– – – Loại khác |
7 |
|
7210 |
12 |
|
|
– – Có chiều dày dưới 0,5 mm: |
|
|
7210 |
12 |
10 |
00 |
– – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng |
7 |
|
7210 |
12 |
90 |
00 |
– – – Loại khác |
7 |
|
7210 |
20 |
|
|
– Được mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc: |
|
|
7210 |
20 |
10 |
00 |
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
0 |
|
7210 |
20 |
90 |
00 |
– – Loại khác |
0 |
|
7210 |
30 |
|
|
– Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: |
|
|
7210 |
30 |
10 |
|
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: |
|
|
7210 |
30 |
10 |
10 |
– – – Chiều dày không quá 1,2 mm |
10 |
|
7210 |
30 |
10 |
90 |
– – – Loại khác |
5 |
|
7210 |
30 |
90 |
|
– – Loại khác: |
|
|
7210 |
30 |
90 |
10 |
– – – Có hàm lượng carbon từ 0,6 % trở lên tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,2 mm |
10 |
|
7210 |
30 |
90 |
90 |
– – – Loại khác |
5 |
|
|
|
|
|
– Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: |
|
|
7210 |
41 |
|
|
– – Hình lượn sóng: |
|
|
7210 |
41 |
10 |
00 |
– – – Chiều dày không quá 1,2 mm |
13 |
|
7210 |
41 |
20 |
00 |
– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
10 |
|
7210 |
41 |
90 |
00 |
– – – Loại khác |
10 |
|
7210 |
49 |
|
|
– – Loại khác: |
|
|
7210 |
49 |
10 |
|
– – – Chiều dày không quá 1,2 mm: |
|
|
7210 |
49 |
10 |
10 |
– – – – Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hoá bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo trọng lượng |
0 |
|
7210 |
49 |
10 |
90 |
– – – – Loại khác |
13 |
|
7210 |
49 |
20 |
00 |
– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
10 |
|
7210 |
49 |
90 |
00 |
– – – Loại khác |
10 |
|
7210 |
50 |
00 |
00 |
– Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom |
5 |
|
|
|
|
|
– Được mạ hoặc tráng nhôm: |
|
|
7210 |
61 |
|
|
– – Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm: |
|
|
7210 |
61 |
10 |
|
– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: |
|
|
7210 |
61 |
10 |
10 |
– – – – Loại chiều dày không quá 1,2 mm |
13 |
|
7210 |
61 |
10 |
90 |
– – – – Loại khác |
10 |
|
7210 |
61 |
90 |
|
– – – Loại khác: |
|
|
7210 |
61 |
90 |
10 |
– – – – Loại chiều dày không quá 1,2 mm |
13 |
|
7210 |
61 |
90 |
90 |
– – – – Loại khác |
10 |
|
7210 |
69 |
|
|
– – Loại khác: |
|
|
7210 |
69 |
10 |
|
– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: |
|
|
7210 |
69 |
10 |
10 |
– – – – Loại chiều dày không quá 1,2 mm |
13 |
|
7210 |
69 |
10 |
90 |
– – – – Loại khác |
10 |
|
7210 |
69 |
90 |
|
– – – Loại khác: |
|
|
7210 |
69 |
90 |
10 |
– – – – Loại chiều dày không quá 1,2 mm |
13 |
|
7210 |
69 |
90 |
90 |
– – – – Loại khác |
10 |
|
7210 |
70 |
|
|
– Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic: |
|
|
7210 |
70 |
10 |
|
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: |
|
|
|
|
|
|
– – – Không phủ, mạ hoặc tráng kim loại: |
|
|
7210 |
70 |
10 |
11 |
– – – – Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50 |
3 |
|
7210 |
70 |
10 |
19 |
– – – – Loại khác |
10 |
|
7210 |
70 |
10 |
20 |
– – – Được mạ hoặc tráng thiếc, chì, ô xít crom hoặc bằng crom và ô xít crom |
5 |
|
|
|
|
|
– – – Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày dưới 1,2 mm: |
|
|
7210 |
70 |
10 |
31 |
– – – – Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50 |
3 |
|
7210 |
70 |
10 |
39 |
– – – – Loại khác |
10 |
|
7210 |
70 |
10 |
40 |
– – – Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm |
5 |
|
7210 |
70 |
10 |
50 |
– – – Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm |
10 |
|
|
|
|
|
– – – Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm: |
|
|
7210 |
70 |
10 |
61 |
– – – – Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50 |
3 |
|
7210 |
70 |
10 |
69 |
– – – – Loại khác |
13 |
|
7210 |
70 |
10 |
90 |
– – – Loại khác |
1 |
|
7210 |
70 |
90 |
|
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
– – – Không phủ, mạ hoặc tráng kim loại: |
|
|
7210 |
70 |
90 |
11 |
– – – – Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50 |
3 |
|
7210 |
70 |
90 |
19 |
– – – –Loại khác |
10 |
|
7210 |
70 |
90 |
20 |
– – – Được mạ hoặc tráng thiếc, chì, ô xít crom hoặc bằng crom và ô xít crom |
3 |
|
|
|
|
|
– – – Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày dưới 1,2 mm: |
|
|
7210 |
70 |
90 |
31 |
– – – – Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50 |
3 |
|
7210 |
70 |
90 |
39 |
– – – – Loại khác |
10 |
|
7210 |
70 |
90 |
40 |
– – – Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm |
5 |
|
7210 |
70 |
90 |
50 |
– – – Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm |
10 |
|
7210 |
70 |
90 |
60 |
– – – Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm |
13 |
|
7210 |
70 |
90 |
90 |
– – – Loại khác |
0 |
|
7210 |
90 |
|
|
– Loại khác: |
|
|
7210 |
90 |
10 |
|
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
|
|
7210 |
90 |
10 |
10 |
– – – Chưa được phủ, mạ hoặc tráng kim loại |
5 |
|
7210 |
90 |
10 |
20 |
– – – Được mạ hoặc tráng thiếc, chì hoặc ôxít crôm hoặc bằng crôm và ôxít crôm |
5 |
|
7210 |
90 |
10 |
30 |
– – – Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày không quá 1,2 mm |
10 |
|
7210 |
90 |
10 |
40 |
– – – Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm |
5 |
|
7210 |
90 |
10 |
50 |
– – – Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm |
10 |
|
7210 |
90 |
10 |
60 |
– – – Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm |
13 |
|
7210 |
90 |
10 |
90 |
– – – Loại khác |
1 |
|
7210 |
90 |
90 |
|
– – Loại khác: |
|
|
7210 |
90 |
90 |
10 |
– – – Chưa được phủ, mạ hoặc tráng kim loại |
5 |
|
7210 |
90 |
90 |
20 |
– – – Được mạ hoặc tráng thiếc, chì hoặc ôxít crôm hoặc bằng crôm và ôxít crôm |
3 |
|
7210 |
90 |
90 |
30 |
– – – Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày không quá 1,2 mm |
10 |
|
7210 |
90 |
90 |
40 |
– – – Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm |
5 |
|
7210 |
90 |
90 |
50 |
– – – Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm |
10 |
|
7210 |
90 |
90 |
60 |
– – – Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm |
13 |
|
7210 |
90 |
90 |
90 |
– – – Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72.13 |
|
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng. |
|
|
7213 |
10 |
00 |
00 |
– Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán |
15 |
|
7213 |
20 |
00 |
00 |
– Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt |
0 |
|
|
|
|
|
– Loại khác: |
|
|
7213 |
91 |
00 |
|
– – Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm: |
|
|
7213 |
91 |
00 |
10 |
– – – Loại để làm que hàn |
5 |
|
7213 |
91 |
00 |
20 |
– – – Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7213 |
91 |
00 |
90 |
– – – Loại khác |
15 |
|
7213 |
99 |
00 |
|
– – Loại khác: |
|
|
7213 |
99 |
00 |
10 |
– – – Loại để làm que hàn |
5 |
|
7213 |
99 |
00 |
20 |
– – – Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7213 |
99 |
00 |
90 |
– – – Loại khác |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72.14 |
|
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán. |
|
|
7214 |
10 |
|
|
– Đã qua rèn: |
|
|
|
|
|
|
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
|
|
7214 |
10 |
11 |
|
– – – Có mặt cắt ngang hình tròn: |
|
|
7214 |
10 |
11 |
10 |
– – – – Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7214 |
10 |
11 |
90 |
– – – – Loại khác |
15 |
|
7214 |
10 |
19 |
|
– – – Loại khác: |
|
|
7214 |
10 |
19 |
10 |
– – – – Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7214 |
10 |
19 |
90 |
– – – – Loại khác |
15 |
|
|
|
|
|
– – Loại khác: |
|
|
7214 |
10 |
21 |
|
– – – Có mặt cắt ngang hình tròn: |
|
|
7214 |
10 |
21 |
10 |
– – – – Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7214 |
10 |
21 |
90 |
– – – – Loại khác |
15 |
|
7214 |
10 |
29 |
|
– – – Loại khác: |
|
|
7214 |
10 |
29 |
10 |
– – – – Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7214 |
10 |
29 |
90 |
– – – – Loại khác |
15 |
|
7214 |
20 |
|
|
– Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán: |
|
|
|
|
|
|
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
|
|
7214 |
20 |
11 |
|
– – – Có mặt cắt ngang hình tròn: |
|
|
7214 |
20 |
11 |
10 |
– – – – Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7214 |
20 |
11 |
90 |
– – – – Loại khác |
15 |
|
7214 |
20 |
19 |
|
– – – Loại khác: |
|
|
7214 |
20 |
19 |
10 |
– – – – Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7214 |
20 |
19 |
90 |
– – – – Loại khác |
15 |
|
|
|
|
|
– – Loại khác: |
|
|
7214 |
20 |
21 |
|
– – – Có mặt cắt ngang hình tròn: |
|
|
7214 |
20 |
21 |
10 |
– – – – Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7214 |
20 |
21 |
90 |
– – – – Loại khác |
15 |
|
7214 |
20 |
29 |
|
– – – Loại khác: |
|
|
7214 |
20 |
29 |
10 |
– – – – Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7214 |
20 |
29 |
90 |
– – – – Loại khác |
15 |
|
7214 |
30 |
00 |
00 |
– Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt |
0 |
|
|
|
|
|
– Loại khác: |
|
|
7214 |
91 |
|
|
– – Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): |
|
|
7214 |
91 |
10 |
|
– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
|
|
7214 |
91 |
10 |
10 |
– – – – Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7214 |
91 |
10 |
90 |
– – – – Loại khác |
15 |
|
7214 |
91 |
20 |
|
– – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
|
7214 |
91 |
20 |
10 |
– – – – Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7214 |
91 |
20 |
90 |
– – – – Loại khác |
15 |
|
7214 |
99 |
|
|
– – Loại khác: |
|
|
7214 |
99 |
10 |
|
– – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, loại trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn: |
|
|
7214 |
99 |
10 |
10 |
– – – – Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7214 |
99 |
10 |
90 |
– – – – Loại khác |
15 |
|
7214 |
99 |
90 |
|
– – – Loại khác: |
|
|
7214 |
99 |
90 |
10 |
– – – – Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7214 |
99 |
90 |
90 |
– – – – Loại khác |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72.15 |
|
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác. |
|
|
7215 |
10 |
00 |
00 |
– Bằng thép dễ cắt gọt, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội |
0 |
|
7215 |
50 |
|
|
– Loại khác, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: |
|
|
7215 |
50 |
10 |
|
– – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, loại trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn : |
|
|
7215 |
50 |
10 |
10 |
– – – Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7215 |
50 |
10 |
90 |
– – – Loại khác |
15 |
|
7215 |
50 |
90 |
|
– – Loại khác: |
|
|
7215 |
50 |
90 |
10 |
– – – Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7215 |
50 |
90 |
90 |
– – – Loại khác |
15 |
|
7215 |
90 |
00 |
|
– Loại khác: |
|
|
7215 |
90 |
00 |
10 |
– – Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7215 |
90 |
00 |
90 |
– – Loại khác |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72.17 |
|
|
|
Dây sắt hoặc thép không hợp kim. |
|
|
7217 |
10 |
|
|
– Không được mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng: |
|
|
7217 |
10 |
10 |
00 |
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng |
10 |
|
|
|
|
|
– – Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
|
|
7217 |
10 |
22 |
00 |
– – – Dây tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt |
5 |
|
7217 |
10 |
29 |
00 |
– – – Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
– – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
|
7217 |
10 |
31 |
00 |
– – – Dây thép làm nan hoa; dây tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt |
5 |
|
7217 |
10 |
39 |
00 |
– – – Loại khác |
5 |
|
7217 |
20 |
|
|
– Được mạ hoặc tráng kẽm: |
|
|
7217 |
20 |
10 |
00 |
– – Chứa hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng |
10 |
|
7217 |
20 |
20 |
00 |
– – Chứa hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% tính theo trọng lượng |
5 |
|
|
|
|
|
– – Có chứa hàm lượng carbon từ 0,45% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
|
7217 |
20 |
91 |
00 |
– – – Dây thép carbon cao để làm lõi cáp nhôm dẫn điện chịu lực (ACSR) |
0 |
|
7217 |
20 |
99 |
00 |
– – – Loại khác |
5 |
|
7217 |
30 |
|
|
– Được mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác: |
|
|
7217 |
30 |
10 |
00 |
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng |
10 |
|
7217 |
30 |
20 |
00 |
– – Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo trọng lượng |
0 |
|
|
|
|
|
– – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
|
7217 |
30 |
31 |
00 |
– – – Dây thép carbon cao phủ hợp kim đồng loại dùng để làm tanh lốp (dây tanh) |
0 |
|
7217 |
30 |
39 |
00 |
– – – Loại khác |
5 |
|
7217 |
90 |
00 |
|
– Loại khác: |
|
|
7217 |
90 |
00 |
10 |
– – Loại có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng |
10 |
|
7217 |
90 |
00 |
90 |
– – Loại khác |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
73.06 |
|
|
|
Các loại ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự). |
|
|
|
|
|
|
– Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí: |
|
|
7306 |
11 |
00 |
00 |
– – Hàn, bằng thép không gỉ |
5 |
|
7306 |
19 |
00 |
00 |
– – Loại khác |
5 |
|
|
|
|
|
– Ống chống và ống sử dụng cho khoan dầu hoặc khí: |
|
|
7306 |
21 |
00 |
00 |
– – Hàn, bằng thép không gỉ |
5 |
|
7306 |
29 |
00 |
00 |
– – Loại khác |
5 |
|
7306 |
30 |
|
|
– Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim: |
|
|
7306 |
30 |
10 |
00 |
– – Ống dùng cho nồi hơi |
8 |
|
7306 |
30 |
20 |
00 |
– – Ống thép vách đơn hoặc kép, được mạ đồng, tráng nhựa flo hóa hoặc phủ kẽm cromat có đường kính ngoài không quá 15 mm |
8 |
|
7306 |
30 |
30 |
00 |
– – Ống được bọc vỏ (ống nhiệt) dùng cho các bộ phận phát nhiệt của bàn là điện phẳng hoặc nồi cơm điện, có đường kính ngoài không quá 12 mm |
8 |
|
7306 |
30 |
90 |
|
– – Loại khác: |
|
|
7306 |
30 |
90 |
10 |
– – – Ống dẫn chịu áp lực cao |
5 |
|
7306 |
30 |
90 |
90 |
– – – Loại khác |
10 |
|
7306 |
40 |
|
|
– Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ: |
|
|
7306 |
40 |
10 |
00 |
– – Ống dùng cho nồi hơi |
7 |
|
7306 |
40 |
20 |
00 |
– – Ống và ống dẫn bằng thép không gỉ, có đường kính ngoài trên 105 mm |
7 |
|
7306 |
40 |
30 |
00 |
– – Ống và ống dẫn có chứa hàm lượng niken ít nhất là 30% tính theo trọng lượng, với đường kính ngoài không quá 10 mm |
7 |
|
7306 |
40 |
90 |
00 |
– – Loại khác |
7 |
|
7306 |
50 |
|
|
– Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác: |
|
|
7306 |
50 |
10 |
00 |
– – Ống dùng cho nồi hơi |
5 |
|
7306 |
50 |
90 |
00 |
– – Loại khác |
5 |
|
|
|
|
|
– Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang không phải là hình tròn: |
|
|
7306 |
61 |
00 |
00 |
– – Mặt cắt ngang hình vuông hoặc hình chữ nhật |
5 |
|
7306 |
69 |
00 |
00 |
– – Loại khác |
5 |
|
7306 |
90 |
|
|
– Loại khác: |
|
|
7306 |
90 |
10 |
00 |
– – Ống và ống dẫn vách kép hàn nối hai lớp |
8 |
|
7306 |
90 |
90 |
|
– – Loại khác: |
|
|
7306 |
90 |
90 |
10 |
– – – Ống dẫn chịu áp lực cao |
5 |
|
7306 |
90 |
90 |
90 |
– – – Loại khác |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
Reviews
There are no reviews yet.