NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 154/1999/NĐ-CP NGÀY 22 THÁNG 9 NĂM 1999
PHÊ CHUẨN SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ
VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU
HĐND TỈNH CỦA TỈNH SÓC TRĂNG NHIỆM KỲ 1999-2004
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều 11 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (sửa đổi) ngày 21 tháng 6 năm 1994;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng và Bộ trưởng – Trưởng ban Ban Tổ chức – Cán bộ Chính phủ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Phê chuẩn số lượng 49 (bốn mươi chín) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, 17 (mười bẩy)đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Sóc Trăng (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng, Bộ trưởng – Trưởng ban Ban Tổ chức – Cán bộ Chính phủ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
DANH SÁCH ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
STT |
Đơn vị hành chính |
Đơn vị bầu cử |
Số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị |
1 |
Thị xã Sóc Trăng |
Đơn vị bầu cử số 01 Đơn vị bầu cử số 02 |
02 đại biểu 02 đại biểu |
2 |
Huyện Mỹ Tú |
Đơn vị bầu cử số 03 Đơn vị bầu cử số 04 Đơn vị bầu cử số 05 |
03 đại biểu 03 đại biểu 03 đại biểu |
3 |
Huyện Kế Sách |
Đơn vị bầu cử số 06 Đơn vị bầu cử số 07 |
03 đại biểu 03 đại biểu |
4 |
Huyện Long Phú |
Đơn vị bầu cử số 08 Đơn vị bầu cử số 09 Đơn vị bầu cử số 10 |
03 đại biểu 03 đại biểu 03 đại biểu |
5 |
Huyện Mỹ Xuyên |
Đơn vị bầu cử số 11 Đơn vị bầu cử số 12 Đơn vị bầu cử số 13 |
03 đại biểu 03 đại biểu 03 đại biểu |
6 |
Huyện Vĩnh Châu |
Đơn vị bầu cử số 14 Đơn vị bầu cử số 15 |
03 đại biểu 03 đại biểu |
7 |
Huyện Thạnh Trị |
Đơn vị bầu cử số 16 Đơn vị bầu cử số 17 |
03 đại biểu 03 đại biểu |
Tổng hợp:– Bầu 03 đại biểu có 15 đơn vị
– Bầu 02 đại biểu có 02 đơn vị
Reviews
There are no reviews yet.