CÔNG VĂN
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 5636TC/TCT NGÀY09 THÁNG 11 NĂM 1999
VỀ VIỆC BỔ SUNG SẢN PHẨM HOÁ CHẤT CƠ BẢN
VÀO ĐỐI TƯỢNG GIẢM THUẾ GTGT
Kính gửi:– Cục Thuế các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương
– Tổng cục Hải quan
Căn cứ đề nghị của Bộ Công nghiệp tại Công văn số 4261/CV-TCKT ngày 14 tháng 10 năm 1999, Bộ Tài chính đồng ý bổ sung một số sản phẩm hoá chất vào danh mục các sản phẩm hoá chất cơ bản được giảm thuế giá trị gia tăng ban hành kèm theo Thông tư số 106/1999/TT-BTC ngày 30 tháng 8 năm 1999 của Bộ Tài chính (danh mục kèm theo công văn này). Thời điểm áp dụng danh mục từ ngày 15 tháng 11 năm 1999.
Bộ Tài chính thông báo để các cơ quan được biết và thực hiện.
DANH MỤC CÁC HOÁ CHẤT BỔ SUNG VÀO NHÓM HOÁ CHẤT CƠ BẢN (Kèm theo Công văn số 5636 TC/TCT ngày 09 tháng 11 năm 1999)
STT |
Tên hoá chất |
Công thức hoá học hay ký hiệu |
HOÁ CHẤT VÔ CƠ KỸ THUẬT VÀ TINH KHIẾT |
||
1 |
Amoni bisunfit |
(NH4)HSO3 |
2 |
Antimoatrioxit |
Sb2O3 |
3 |
Asen trioxit (thạch tín) |
As2O3 |
4 |
Axit Orthoboric |
H3BO3 |
5 |
Bari sunfat |
BaSO4 |
6 |
Cadimi sunfua |
CdS |
7 |
Canxi sunfat |
CaSO4 |
8 |
Chì (II) sunfat |
PbSO4 |
9 |
Coban oxit |
CoO |
10 |
Kali cacbonat |
K2CO3 |
11 |
Kali Clorua |
KCl |
12 |
Kali cromat |
K2CrO4 |
13 |
Kali dihydro Photphat |
KH2PO4 |
14 |
Kali hydroxit |
KOH |
15 |
Kali iodat |
KIO3 |
16 |
Kali pemanganat |
KMnO4 |
17 |
Kẽm cacbonat |
ZnCO3 |
18 |
Kẽm nitrat |
Zn(NO3)2 |
19 |
Liti hydroxit |
LiOH |
20 |
Manhe nitrat |
Mg(NO3)2.6H2O |
21 |
Muội Axetylen (NoirAxetylen) |
C |
22 |
Natri dihydro Photphat |
NaH2PO4.12H2O |
23 |
Natri hyposunfat |
Na2S2O4 |
24 |
Natri nitrit |
NaNO2 |
25 |
Natri photphat |
Na3PO4 |
26 |
Natri pyrosunfit |
Na2S2O5 |
27 |
Natri tetraborat |
Na2B4O7.10H2O |
28 |
Nhôm Amoni sunfat |
Al2(SO4)3.(NH4)2SO4.nH2O |
29 |
Niken clorua |
NiCl2 |
30 |
Niken sunfat |
NiSO4.7H2O |
31 |
Poly alumin clorua |
[Aln(OH)mCl3n-m. xH2O] |
II – HOÁ CHẤT HỮU CƠ KỸ THUẬT VÀ TINH KHIẾT |
||
1 |
Anhydric phtalic (AP) |
C6H4(CO)2O |
2 |
Axit Citric |
C3H4(OH)(COOH)3 |
3 |
Axit béo tổng hợp từ dầu mỏ |
C17-21 (dùng làm thuốc tuyển quặng trong công nghiệp tuyển khoáng) |
4 |
Axit glutamic |
C3H5NH2(COOH)2 |
5 |
Axit Oleic |
C17H33COOH |
6 |
Axit Oxalic |
HOOC-COOH |
7 |
Buthyl acetat |
CH3COO(CH2)3CH3 |
8 |
Chì (II) Acetat |
Pb(CH3COO)2.3H2O |
9 |
Etyl benzen |
C8H10 |
10 |
Kali acetat |
KCH3COO |
11 |
Kali natri tartrat |
KNaC4H4O6 .4H2O |
12 |
Linear Alkylbenzene (LAB) |
|
13 |
Linear Alkyl benzene sunfonate (LAS) |
|
14 |
Naphtalen |
C10H8 |
15 |
Naphtol |
C10H7OH |
16 |
Natri salicilat |
C7H5O3Na |
17 |
Trinatri citrat |
Na3C6H5O7.5,5H2O |
18 |
Vinyl clorua(monome) VCM |
(CH2=CH-Cl) |
Reviews
There are no reviews yet.