QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 74/2000/QĐ/BTC
NGÀY 19 THÁNG 5 NĂM 2000 VỀ VIỆC BAN HÀNH
MỨC THU PHÍ CẦU MỸ THUẬN – QUỐC LỘ 1A
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộmáy của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/01/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước;
Sau khi có ý kiến của Bộ Giao thông vận tải (Công văn số 979/BGTVT-TCKT ngày 4/4/2000);
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu phí cầu Mỹ Thuận – Quốc lộ 1A.
Mức thu phí tại Điều này áp dụng đối với các đối tượng thu, nộp qui định tại Thông tư số 57/1998/TT-BTC ngày 27/4/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu phí cầu đường của Nhà nước quản lý, Thông tư số 75/1998/TT-BTC ngày 2/6/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung điểm 1.d, mục A, phần IV và điểm 3.n, mục I Thông tư số 57/1998/TT-BTC ngày 27/4/1998 của Bộ Tài chính và Thông tư số 05/1999/BTC ngày 13/01/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung điểm 3, mục I Thông tư số 57/1998/TT-BTC ngày 27/4/1998.
Điều 2: Cơ quan thu phí cầu Mỹ Thuận – Quốc lộ 1A thực hiện thu, nộp và quản lý tiền phí thu được theo quy định tại Thông tư số 54/1999/TT-BTC ngày 10/5/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/01/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc Ngân sách Nhà nước.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 1/6/2000.
Điều 4: Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp phí, đơn vị được Bộ Giao thông vận tải giao nhiệm vụ tổ chức thu phí cầu Mỹ Thuận – Quốc lộ 1A và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
BIỂU MỨC THU PHÍ CẦU MỸ THUẬN – QUỐC LỘ 1A
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 74/2000/QĐ/BTC ngày 19 tháng 5 năm 2000)
TT |
Đối tượng thu phí |
Mức thu |
|
|
|
Vé thông thường (đồng/vé/lần) |
Vé tháng |
1 |
Xe lam, máy kéo, công nông, bông sen |
5.000 |
50.000 |
2 |
Xe ô tô con các loại (dưới 7 chỗ) |
7.000 |
70.000 |
3 |
Xe ô tô từ 7 chỗ ngồi đến 11 chỗ ngồi và xe có trọng tải dưới 2 tấn |
10.000 |
100.000 |
4 |
Xe ôtô từ 12 chỗ ngồi đến 30 chỗ ngồi và xe có trọng tải từ 2 tấn đến dưới 4 tấn |
15.000 |
150.000 |
5 |
Xe ô tô từ 31 chỗ ngồi trở lên và xe có trọng tải từ 4 tấn đến dưới 10 tấn |
20.000 |
200.000 |
6 |
Xe có trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn |
30.000 |
300.000 |
7 |
Xe có trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng Conainer 20 fit trở lên đến dưới 40 fit |
40.000 |
400.000 |
8 |
Xe tải có trọng tải từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng Container 40 fit trở lên |
60.000 |
600.000 |
Reviews
There are no reviews yet.