QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 02/2001/QĐ/BTC
NGÀY 11 THÁNG 1 NĂM 2001 VỀ VIỆC BAN HÀNH
MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG QUỐC LỘ 1A TẠI
TRẠM SÔNG PHAN KM 1725+250 TỈNH BÌNH THUẬN
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước;
Sau khi có ý kiến của Bộ Giao thông vận tải (công văn số 3813/BGTVT- TCKT ngày 10/11/2000);
Theo đề nghị của Tổng cục Trưởng Tổng cục Thuế.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu phí sử dụng quốc lộ 1A tại trạm thu phí Sông Phan Km 1725+250 tỉnh Bình Thuận.
Mức thu phí tại Điều này áp dụng đối với các đối tượng thu, nộp qui định tại Thông tư số 57/1998/TT-BTC ngày 27/4/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu phí cầu đường của Nhà nước quản lý, Thông tư số 75/1998/TT-BTC ngày 2/6/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung điểm 1.d, mục A, phần IV và điểm 3.n, mục I Thông tư số 57/1998/TT-BTC ngày 27/4/1998 của Bộ Tài chính và Thông tư số 05/1999/BTC ngày 13/1/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung điểm 3, mục I Thông tư số 57/1998/TT-BTC ngày 27/4/1998.
Điều 2: Cơ quan thu phí quốc lộ 1A trạm thu phí Sông Phan Km 1725 + 250 tỉnh Bình Thuận thực hiện thu, nộp và quản lý tiền phí thu được theo qui định tại Thông tư số 57/1998/TT-BTC ngày 27/4/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu phí cầu đường của Nhà nước quản lý.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 1/2/2001. Mọi quy định về mức thu phí trước đây trái với qui định tại Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4: Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp phí, đơn vị được Bộ Giao thông vận tải giao nhiệm vụ tổ chức thu phí quốc lộ 1A Km 1725+250 tỉnh Bình Thuận và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
BIỂU MỨC THU PHÍ QUỐC LỘ 1A KM 1725+250 BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2001/QĐ/BTC ngày 11 tháng 01 năm 2001)
TT |
Đối tượng thu phí |
Mức thu |
|
|
|
Vé thông thường (đồng/vé/lần) |
Vé tháng |
1 |
Xe máy |
1.000 |
10.000 |
2 |
Xe lam, máy kéo, công nông, bông sen |
5.000 |
75.000 |
3 |
Xe ôtô các loại đến 11 chỗ ngồi, xe buýt công cộng và xe có trọng tải dưới 2 tấn. |
10.000 |
150.000 |
4 |
Xe ôtô từ 12 đến 30 chỗ ngồi và xe có trọng tải từ 2 đến dưới 4 tấn |
20.000 |
300.000 |
5 |
Xe ôtô từ 31 chỗ ngồi trở lên và xe có trọng tải từ 4 tấn đến dưới 10 tấn. |
25.000 |
370.000 |
6 |
Xe có trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn |
30.000 |
450.000 |
7 |
Xe có trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng Container 20 fit trở lên đến dưới 40 fit |
50.000 |
750.000 |
8 |
Xe tải có trọng tải từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng Container 40 fit trở lên. |
70.000 |
1.000.000 |
Reviews
There are no reviews yet.