Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định ban hành danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu phải kiểm tra Nhà nước về chất lượng năm 2000

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
SỐ 117/2000/QĐ-BKHCNMT NGÀY 26 THÁNG 01 NĂM 2000
BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNGBAN HÀNH
DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA
NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG NĂM 2000

BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG

– Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng Hàng hóa ngày 27 tháng 12 năm 1990;

– Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22 tháng 5 năm 1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;

– Căn cứ Nghị định số 86/CP ngày 08 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ quy định phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hoá;

– Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1:Ban hành ” Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu phải kiểm tra Nhà nước về chất lượng năm 2000 “.

Điều 2:Các tổ chức, cá nhân xuất nhập khẩu hàng hóa thuộc Danh mục nói ở Điều 1 vàcác Cơ quan Kiểm tra Nhà nước về chất lượng hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩuchịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 3:Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và các Cơ quan Nhà nước có liên

quan tổ chức, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Điều 4:Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.


DANH MỤC
HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨUPHẢI KIỂM TRA NHÀ NƯỚC
VỀ CHẤT LƯỢNG NĂM 2000

(Ban hành kèm theo Quyết định số 117/2000/QĐ – BKHCNMT ngày 26 /01/2000
của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ).

1. Các hàng hóa nhập khẩu

1.1. Phần Bộ Y tế phối hợp với Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

* Cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng :

Các Trung tâm Kỹ thuậtTiêu chuẩn Đo lường Chất lượng1, 2, 3;

Viện Dinh dưỡng, Viện Pasteur Nha Trang, Viện Vệ sinh Y tế công cộng TP. Hồ Chí Minh và Viện Vệ sinh Dịch tễ Tây Nguyên.

Nhóm

Mã số HS(1)

Tên hàng hóa

Căn cứ kiểm tra

0401

Sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

0401.10

– có hàm lượng chất béo không quá 1%

– TCVN5860 – 1994 và Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

(chỉ tiêu vi sinh).

0401.20

– có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6%

– nt –

0401.30

– có hàm lượng chất béo trên 6%

– nt –

0402

Sữa và kem đã cô đặc, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

0402.10

– Dạng bột, hạt nhỏ hoặc dưới dạng các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5%

– Dạng bột, hạt nhỏ hoặc dưới dạng các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5%.

– TCVN 5538-1991 và Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

– TCVN 5540-1991 và Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế.

(1)Mã số hàng hóa xuất nhập khẩu HS (Hormonized System) được tham khảo theo Biểu Thuế và Danh mục xuất nhập khẩu, do Tổng cục Thống kê ban hành.

Nhóm

Mã số HS

Tên hàng hóa

Căn cứ kiểm tra

0402

– Sữa đặc có đường

– TCVN 5539 – 1991 và Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế.

1101

1101.10

Bột mỳ hoặc bột meslin …

– Bột mỳ

– TCVN 4359 : 1996 và Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

1507

1507.90

Dầu đậu tương

– Dầu đậu tương và các thành phần của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học

– Loại khác

– Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

-nt-

1508

1508.90

Dầu lạc

-Dầu lạc và các thành phần của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học

– Loại khác

– TCVN 6047:1995 và Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

-nt-

1509

1509.90

Dầu ô lưu

– Dầu ô lưu và các thành phần của dầu ô lưu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học

– Nguyên chất, đã qua tinh chế

– Loại khác

– TCVN 6046:1995 và Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

-nt-

-nt-

1511

1511.10

1511.90

Dầu cọ

– Dầu cọ và các thành phần của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi hành phần hóa học :

Dạng lỏng (palm olein, palm oil)

– Dạng đông đặc để làm nguyên liệu hoặc sản xuất Shortening (palm stearine).

– Loại khác

– TCVN 6048:1995 và Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

-nt-

-nt-

-nt-

1515

– Mỡ và dầu thực vật đông đặc khác và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học

– Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

1602

Thịt, các bộ phận nội tạng dạng thịt đã chế biến hoặc bảo quản khác

– Thịt và các sản phẩm từ thịt đóng hộp

– Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

1604

1604.13

1604.14

Cá chế biến khác…

– Đồ hộp cá trích

– Đồ hộp cá Ngừ

Codex Stand 94-1981

28 TCN 106 : 1997

(vi sinh, histamin, hàm lượng kim loại nặng)

1905

-Bánh mỳ, bánh ngọt, bánh quy, các loại bánh khác có hoặc không có chứa cacao

– Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

2001

Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hay axitaxetic

– Đồ hộp rau quả các loại

– Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế.

2009

Nước quả ép (kể cả hèm rượu nho), nước rau ép chưa lên men và chưa pha rượu có hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

– Nước quả ép các loại

– Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế.

2905

2905.44

Các loại rượu mạch hở và các chất dẫn xuất của nó ….

– Chất ngọt tổng hợp D-Glucitol/ Sorbitol

– Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế.

2912

2912.41

2912.42

Các chất Andehyt có hoặc không có chức oxy khác …

– Vanilin thực phẩm

– Ethylvanilin thực phẩm

– Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế.

-nt-

2924

2924.10

Các hợp chất chức cacboxyamid …

– Chất ngọt tổng hợp Aspartam

– Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

2925

2925.11

Các hợp chất chức cacboxyimit …

– Chất ngọt tổng hợp saccarin và muối của chúng

– Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

3204

3204.00

Chất màu tổng hợp hữu cơ đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

– Chất màu tổng hợp hữu cơ dùng trong thực phẩm

– Quy định 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế.

3302

3302.10

Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp…

– Hỗnhợp các chất thơm dùng trong ngành sản xuất thực phẩm hoặc sản xuất đồ uống.

– Quy định 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế.

1.2. Phần thuộc trách nhiệm của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường

* Cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng :

Các Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng1, 2, 3;

Cục Bảo vệ Thực vật.

Nhóm

Mã số HS

Tên hàng hóa

Căn cứ kiểm tra

3102

3102.10

Phân khoáng hoặc phân hoá học có chứa nitơ

– Urê, có hoặc không ở dạng dung dịch lỏng

– Sunphat amoni, muối kép và hỗn hợp của sun phát amoni và nitrat amoni

TCVN 2619 – 94

– nt-

3103

3103.10

Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa Phốt phát

– Super phốt phát

TCVN 4440 – 87

3105

3105.51

3105.59

Phân khoáng hoặc phân hoá học…

– Phân có chứa 2 thànhphầnnitơ vàphốtpho

– Các loạiphânkhác

TCVN 6166-96

TCVN6167-96

TCVN 6168-96

TCVN 1078-85

3808*

3808.10

Thuốc trừ sâu, thuốc trừ loài gặm nhấm, thuốc diệt nấm, diệt cỏ…

– Thuốc trừ sâu

TCVN 2740 – 86

TCVN 2741 – 86

TCVN 2742 – 86

TCVN 4541 – 88

TCVN 4542 – 88

3808.20

3808. 30

3808.40

3808.90

– Thuốc diệt nấm

– Thuốc diệtcỏ

– Thuốc khử trùng

– Loại khác

TCVN 4543 – 88

TCVN 3711 – 82

TCVN 3712 – 82

TCVN 3713 – 82

TCVN 3714 – 82

TCVN 4541 – 88

TCVN 4543 – 88

10TCN 233 – 95

TCVN 4543 – 88

TC 90 – 98 – CL

(*) Các sản phẩm này phải theo quy định hàng năm của Bộ NN & PTNT đối với Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam.

1.3. Phần thuộc trách nhiệm của Bộ Công nghiệp phối hợp với Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường

* Cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng :

Phòng thí nghiệm thuộc Xí nghiệp Hóa chất Mỏ Quảng Ninh;

Trung tâm Vật liệu nổ thuộc Viện Kỹ thuật Quân sự – Bộ Quốc phòng -Gia Lâm, Hà Nội.

Nhóm

Mã số HS

Tên hàng hóa

Căn cứ kiểm tra

2834

2834.10

Nguyên liệu

– Nitrat Amôn

GOCT 4564 – 81

(Sức phá trụ chì, mm)

GOCT 3250.58

(Tốc độ truyền nổ,Km/s)

GOCT 5984.51

(Khả năng sinh công, cm3)

3602

3602.00

Thuốc nổ

TNT Trung Quốc

-nt-

– P3151

– Syperdyne

-nt-

-nt-

3603

3603.00

Phụ kiện nổ các loại

– Phụ kiện nổ của hãng ICI (úc)

– Phụ kiện nổ của hãng IDL (ấn Độ)

– Dây nổ các loại

– Kíp nổ các loại

-nt-

-nt-

GOCT 3250.58

(Tốc độ truyền nổ)

Tiêu chuẩn của Trung tâm VLN – Bộ Quốc phòng

(Cường độ nổ)

1.4. Phần thuộc trách nhiệm của Bộ Thuỷ sản phối hợp với Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường :

* Cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng:

Cục Bảo vệ Nguồn lợi Thuỷ sản;

Trung tâm Kiểm tra Chất lượng và Vệ sinh Thuỷ sản

Các Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đolường Chất lượng 1, 2, 3.

Nhóm

Mã số HS

Tên hàng hóa

Căn cứ kiểm tra

2309

Chế phẩm dùng làm thức ăn cho động vật nuôi

2309.90

– Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm

28 TCN 102 : 1997

(Chỉ tiêu Protein thô, Salmonella, Aspergillus flavus, Aflatoxin)

1.5. Phần thuộc trách nhiệm của Bộ Giao thông Vận tải phối hợp với Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

* Cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng :

Cục Đăng Kiểm Việt Nam

Nhóm

Mã số HS

Tên hàng hóa

Căn cứ kiểm tra

8702

8702.10

8702.90

Xe có động cơ dùng để vận chuyển hành khách công cộng

– Loại lắp động cơ pít-tông đốt trong khỏi động bằng sức nén (diesel hoặc nửa diesel)

– Loại khác

Quyết định số 1944/1999/QĐ-BGTVT ngày 07/8/1999

TCVN 6436 – 98

TCVN 6438 – 98

TCVN 5749 – 93

22 TCN – 224 – 95

8703

8703.21

8703.22á90

Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người….

– Xe có động cơ pít – tông đốt trong đánh lửa bằng tia lửa

– Dung tích xi lanh không quá 1000 cc

– Dung tích xi lanh trên 1000 cc nhưng không quá 1500 cc

Quyết định số 1944/1999/QĐ-BGTVT ngày 07/8/1999

TCVN 6436 – 98

TCVN 6438 – 98

22 TCN – 224 – 95

8704

8704.10á 90

Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa

– Xe có động cơ pít -tông đốt trong khởi động bằng sức nén

– Xe có động cơ pít -tông đốt trong đánh lửa bằng tia lửa

Quyết định số 1944/1999/QĐ-BGTVT ngày 07/8/1999

TCVN 6436 – 98

TCVN 6438 – 98

TCVN 4162 – 85

22 TCN – 224 – 95

8705

8705.10

8705.20

8705.40

8705.90

Xe chuyên dùng có động cơ ….

– Xe chở cần cẩu

– Xe cần trục khoan

– Xe trộn bê tông

– Loại khác

Quyết định số 1944/1999/QĐ-BGTVT ngày 07/8/1999

TCVN 6436 – 98

TCVN 6438 – 98

22 TCN – 224 – 95

1.6. Phần thuộc trách nhiệm của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường

* Cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng :

Các Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1, 2, 3.

Nhóm

Mã số HS

Tên hàng hóa

Căn cứ kiểm tra

2523

2523.10

Xi măng pooclăng, xi măng alumin (có phèn)…

– Xi măng pooclăng

TCVN 2682 – 1999

2710

2710.11.10

Xăng dầu và các loại dầu chế biến từ khoáng chất…

– Xăng ô tô

TCVN 5690 – 1998

GOCT 2084 – 77 (A76)

3403

3403.10

Các chế phẩm bôi trơn

– Dầu nhờn động cơ (trừ dầu động cơ turbine các loại) đựng trong bao bì dưới 20 lít

– Dầu nhờn động cơ (trừ dầu động cơ turbine các loại) chưa có bao bì hoặc đựng trong bao bì từ 20 lít trở lên.

Thông tư liên tịch số 565/KCM-TM ngày 15/5/1997 giữa Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường – Bộ Thương mại.

-nt-

7213

7213.10

7213.20

Thép không hợp kim ở dạng thỏi, thanh xoắn không đều, được cán nóng

– Thép tròn cán nóng và thép cốt bê tông cán nóng dùng trong xây dựng

TCVN 6283 – 1: 1997

TCVN 1765 – 75

TCVN 6285 – 1997

TCVN 3104 – 79

7216

7216

Thép không hợp kim ở dạng các hình (L, U, I, H, T…)

– Thép hình dùng trong xây dựng

TCVN 1654 – 75

TCVN 1655 – 75

TCVN 1656 -1993

TCVN 1657 -1993

TCVN 5709 -1993

7413

7413.00

Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự bằng đồng chưa cách điện

– Cáp đồng

TCVN 5064-1994

TCVN 5064-1994/SĐ1-95

7614

7614. 10

7614.90

Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự bằng nhôm, chưa cách điện.

– Có lõi thép ( Dây trần dùng cho đường dây tải điện trên không)

– Loại khác

TCVN 5064 – 1994/Sd1 (1995) và TCVN 5064 – 1994

– nt –

8414

8414.51

Bơm không khí… và các loại quạt không khí

– Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa số, quạt trần hay quạt mái nhà có động cơ điện kèm theo với công suất không quá 125W

TCVN 4264 – 1994

8501

8501.10 á 8501.64

Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện)

– Các loại động cơ điện và máy phát điện

TCVN 1987 – 1994

TCVN 3817 – 83

TCVN 4757 – 89

TCVN 4758 – 89

8502

8502.11 á

8502.30

Tổ máy phát điện và máy đổi dòng dạng động

– Tổ máy phát điện

TCVN 4757 – 89

TCVN 4758 – 89

8516

8516.10

Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hay bình điện đun và chứa nước nóng, dụng cụ điện thả trong nước, dụng cụ sưởi điện và các thiết bị sấy đốt, thiết bị uốn tóc làm đầu bằng nhiệt điện

– Dụng cụ đun nước, que đun điện, bếp điện, bình đun nước bằng điện

TCVN 5699 -1 : 1998

TCVN 5854 – 1994

8516.21

8516.31

– Lò sưởi giữ nhiệt

– Máy sấy tóc

TCVN 5699 -1 : 1998

– nt –

8516.40

8516.60

– Bàn là điện

– Dụng cụ đun nấu bằng điện khác

– nt –

TCVN 5699 -1 : 1998

TCVN 5393 – 91

TCVN 5130 – 1993

8536

Thiết bị dùng để chuyển mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc để tiếp nối hoặc dùng trong mạch điện (ví dụ bộ phận chuyển mạch rơ le, cầu chì, bộ phận thu lôi, bộ khống chế điện áp, bộ phận triệt xung điện, phích nối, hộp tiếp nối dùng cho điện áp không quá 1000V)

8536.50

8536.69

– Công tắc điện

– Cầu dao và cầu dao đảo chiều

và phích cắm điện 1 pha

TCVN 1834 – 1994

TCVN 2282 – 1993

TCVN 6188 – 1: 1996

TCVN 6190 – 1996

8544

8544.11

Dây cáp cách điện… và dây dẫn điện đã được cách điện…

– Dây điện bọc nhựa PVC , PE

TCVN 2103 – 1994

và TCVN 2103 -1994/Sd1(1995)

9026

9026.10

Dụng cụ và thiết bị đo hay kiểm tra lưu lượng…

– Đồng hồ đo nước lạnh các loại giới hạn đường kính đến 100 mm

TCVN 5759 – 1993. Quy trình kiểm định ĐLVN 51 – 1994

9501

9502

9503

9501.00

9502.10

9502.91

9502.99

9503

Đồ chơi

– Đồ chơi có bánh xe được thiết kế dùng cho trẻ em điều khiển

– Búp bê hình người

– Các đồ chơi khác, mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ, và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự có hoặc không vận hành, các loại đồ chơi đố trí

TCVN 5682 – 1992

TCVN 6238 – 1: 1997

(An toàn đồ chơi trẻ em –

Yêu cầu cơ lý)

– nt-

– nt-

9503.10

9503.30

9503.41

9503.60

9503.80

– Tầu hỏa chạy điện và các đồ phụ trợ kèm theo

– Các bộ xếp hình vàđồ chơi xây dựng

– Loại nhồi bông

– Đồ chơi đố trí

– Đồ chơi có gắn động cơ

TCVN 5682 – 1992

TCVN 6238 – 1: 1997

(An toàn đồ chơi trẻ em – Yêu cầu cơ lý)

-nt-

-nt-

-nt-

-nt-

2. các mặt hàng xuất khẩu

2.1. Phần Bộ Thuỷ sản phối hợp với Bộ Khoa hoc Công nghệ và Môi trường :

* Cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng:

. Cục Bảo vệ Nguồn lợi Thuỷ sản;

. Trung tâm Kiểm tra Chất lượng và Vệ sinh Thuỷ sản

. Các Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đolường Chất lượng 1, 2, 3.

Nhóm

Mã số HS

Tên hàng hóa

Căn cứ kiểm tra

0302

Cá tươi ướp lạnh…

0302

– Cá đông lạnh nguyên con, cá làm sẵn đông lạnh

Quy định 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

(Chỉ tiêu vi sinh)

0304

0304

Cá khúc (filê) và các loại thịt cá khác…

– Cá filê đông lạnh

Quy định 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

(Chỉ tiêu vi sinh)

0306

Động vật giáp xác…

0306.11á13

– Tôm vỏ đông lạnh

– Tôm thịt đông lạnh

– Tôm thịt đông lạnh IQF

– Tôm mũ ni đông lạnh

TCVN 4381 – 92

(Chỉ tiêu vi sinh, SO2 ư) (*)

TCVN 4380 – 92

(Chỉ tiêu vi sinh, SO2) (*)

TCVN 5835 – 94

(Chỉ tiêu vi sinh, SO2) (*)

TCVN 4546 – 94

(Chỉ tiêu vi sinh, SO2) (*)

0306.19

– Tôm thịt luộc chín đông lạnh

– Ghẹ miếng đông lạnh

TCVN 4380 – 92

(Chỉ tiêu vi sinh, SO2) (*)

28 TCN 103 : 1997

0307

Động vật thân mền, có mai…

0307.41

0307.31

– Mực đông lạnh

– Mực nang phi lê ăn liền ĐL

– Nhuyễn thể hai vỏ đông lạnh xuất khẩu

1604

Cá chế biến hoặc bảo quản…

1604.13

– Đồ hộp cá trích

Codex Stand 94 – 1981

1604.14

– Đồ hộp cá ngừ

28 TCN 106 – 1997 (Chỉ tiêu vi sinh, histamin, kim loại nặng)

1604.20

Cá khô tẩm gia vị ăn liền

TCVN 6175 – 1996

(Chỉ tiêu vi sinh, chất bảo quản)

1605

1605.10

1605.20

Các sản phẩm từ động vật giáp xác, thân mền…

– Mực khô tẩm gia vị ăn liền

– Tôm bao bột chiên

– Há cảo

– Ghẹ thịt nhồi mai

TCVN 1675-1996

Quy định 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế (Chỉ tiêu vi sinh)

– nt –

– nt –

– nt –

(*) Các sản phẩm tôm đông lạnh phải được kiểm tra chỉ tiêu Bisunphit theo Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế, và chỉ tiêu vi sinh theo các tiêu chuẩn cụ thể cho từng sản phẩm có trong Danh mục này.

Thuộc tính văn bản
Quyết định ban hành danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu phải kiểm tra Nhà nước về chất lượng năm 2000
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 117/2000/QĐ-BKHCNMT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Bùi Mạnh Hải
Ngày ban hành: 26/01/2000 Ngày hết hiệu lực: Đã biết
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Lĩnh vực khác
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
SỐ 117/2000/QĐ-BKHCNMT NGÀY 26 THÁNG 01 NĂM 2000
BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNGBAN HÀNH
DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA
NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG NĂM 2000

BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG

– Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng Hàng hóa ngày 27 tháng 12 năm 1990;

– Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22 tháng 5 năm 1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;

– Căn cứ Nghị định số 86/CP ngày 08 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ quy định phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hoá;

– Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1:Ban hành ” Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu phải kiểm tra Nhà nước về chất lượng năm 2000 “.

Điều 2:Các tổ chức, cá nhân xuất nhập khẩu hàng hóa thuộc Danh mục nói ở Điều 1 vàcác Cơ quan Kiểm tra Nhà nước về chất lượng hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩuchịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 3:Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và các Cơ quan Nhà nước có liên

quan tổ chức, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Điều 4:Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.


DANH MỤC
HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨUPHẢI KIỂM TRA NHÀ NƯỚC
VỀ CHẤT LƯỢNG NĂM 2000

(Ban hành kèm theo Quyết định số 117/2000/QĐ – BKHCNMT ngày 26 /01/2000
của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ).

1. Các hàng hóa nhập khẩu

1.1. Phần Bộ Y tế phối hợp với Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

* Cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng :

Các Trung tâm Kỹ thuậtTiêu chuẩn Đo lường Chất lượng1, 2, 3;

Viện Dinh dưỡng, Viện Pasteur Nha Trang, Viện Vệ sinh Y tế công cộng TP. Hồ Chí Minh và Viện Vệ sinh Dịch tễ Tây Nguyên.

Nhóm

Mã số HS(1)

Tên hàng hóa

Căn cứ kiểm tra

0401

Sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

0401.10

– có hàm lượng chất béo không quá 1%

– TCVN5860 – 1994 và Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

(chỉ tiêu vi sinh).

0401.20

– có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6%

– nt –

0401.30

– có hàm lượng chất béo trên 6%

– nt –

0402

Sữa và kem đã cô đặc, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

0402.10

– Dạng bột, hạt nhỏ hoặc dưới dạng các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5%

– Dạng bột, hạt nhỏ hoặc dưới dạng các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5%.

– TCVN 5538-1991 và Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

– TCVN 5540-1991 và Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế.

(1)Mã số hàng hóa xuất nhập khẩu HS (Hormonized System) được tham khảo theo Biểu Thuế và Danh mục xuất nhập khẩu, do Tổng cục Thống kê ban hành.

Nhóm

Mã số HS

Tên hàng hóa

Căn cứ kiểm tra

0402

– Sữa đặc có đường

– TCVN 5539 – 1991 và Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế.

1101

1101.10

Bột mỳ hoặc bột meslin …

– Bột mỳ

– TCVN 4359 : 1996 và Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

1507

1507.90

Dầu đậu tương

– Dầu đậu tương và các thành phần của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học

– Loại khác

– Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

-nt-

1508

1508.90

Dầu lạc

-Dầu lạc và các thành phần của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học

– Loại khác

– TCVN 6047:1995 và Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

-nt-

1509

1509.90

Dầu ô lưu

– Dầu ô lưu và các thành phần của dầu ô lưu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học

– Nguyên chất, đã qua tinh chế

– Loại khác

– TCVN 6046:1995 và Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

-nt-

-nt-

1511

1511.10

1511.90

Dầu cọ

– Dầu cọ và các thành phần của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi hành phần hóa học :

Dạng lỏng (palm olein, palm oil)

– Dạng đông đặc để làm nguyên liệu hoặc sản xuất Shortening (palm stearine).

– Loại khác

– TCVN 6048:1995 và Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

-nt-

-nt-

-nt-

1515

– Mỡ và dầu thực vật đông đặc khác và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học

– Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

1602

Thịt, các bộ phận nội tạng dạng thịt đã chế biến hoặc bảo quản khác

– Thịt và các sản phẩm từ thịt đóng hộp

– Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

1604

1604.13

1604.14

Cá chế biến khác…

– Đồ hộp cá trích

– Đồ hộp cá Ngừ

Codex Stand 94-1981

28 TCN 106 : 1997

(vi sinh, histamin, hàm lượng kim loại nặng)

1905

-Bánh mỳ, bánh ngọt, bánh quy, các loại bánh khác có hoặc không có chứa cacao

– Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

2001

Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hay axitaxetic

– Đồ hộp rau quả các loại

– Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế.

2009

Nước quả ép (kể cả hèm rượu nho), nước rau ép chưa lên men và chưa pha rượu có hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

– Nước quả ép các loại

– Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế.

2905

2905.44

Các loại rượu mạch hở và các chất dẫn xuất của nó ….

– Chất ngọt tổng hợp D-Glucitol/ Sorbitol

– Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế.

2912

2912.41

2912.42

Các chất Andehyt có hoặc không có chức oxy khác …

– Vanilin thực phẩm

– Ethylvanilin thực phẩm

– Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế.

-nt-

2924

2924.10

Các hợp chất chức cacboxyamid …

– Chất ngọt tổng hợp Aspartam

– Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

2925

2925.11

Các hợp chất chức cacboxyimit …

– Chất ngọt tổng hợp saccarin và muối của chúng

– Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

3204

3204.00

Chất màu tổng hợp hữu cơ đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

– Chất màu tổng hợp hữu cơ dùng trong thực phẩm

– Quy định 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế.

3302

3302.10

Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp…

– Hỗnhợp các chất thơm dùng trong ngành sản xuất thực phẩm hoặc sản xuất đồ uống.

– Quy định 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế.

1.2. Phần thuộc trách nhiệm của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường

* Cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng :

Các Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng1, 2, 3;

Cục Bảo vệ Thực vật.

Nhóm

Mã số HS

Tên hàng hóa

Căn cứ kiểm tra

3102

3102.10

Phân khoáng hoặc phân hoá học có chứa nitơ

– Urê, có hoặc không ở dạng dung dịch lỏng

– Sunphat amoni, muối kép và hỗn hợp của sun phát amoni và nitrat amoni

TCVN 2619 – 94

– nt-

3103

3103.10

Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa Phốt phát

– Super phốt phát

TCVN 4440 – 87

3105

3105.51

3105.59

Phân khoáng hoặc phân hoá học…

– Phân có chứa 2 thànhphầnnitơ vàphốtpho

– Các loạiphânkhác

TCVN 6166-96

TCVN6167-96

TCVN 6168-96

TCVN 1078-85

3808*

3808.10

Thuốc trừ sâu, thuốc trừ loài gặm nhấm, thuốc diệt nấm, diệt cỏ…

– Thuốc trừ sâu

TCVN 2740 – 86

TCVN 2741 – 86

TCVN 2742 – 86

TCVN 4541 – 88

TCVN 4542 – 88

3808.20

3808. 30

3808.40

3808.90

– Thuốc diệt nấm

– Thuốc diệtcỏ

– Thuốc khử trùng

– Loại khác

TCVN 4543 – 88

TCVN 3711 – 82

TCVN 3712 – 82

TCVN 3713 – 82

TCVN 3714 – 82

TCVN 4541 – 88

TCVN 4543 – 88

10TCN 233 – 95

TCVN 4543 – 88

TC 90 – 98 – CL

(*) Các sản phẩm này phải theo quy định hàng năm của Bộ NN & PTNT đối với Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam.

1.3. Phần thuộc trách nhiệm của Bộ Công nghiệp phối hợp với Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường

* Cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng :

Phòng thí nghiệm thuộc Xí nghiệp Hóa chất Mỏ Quảng Ninh;

Trung tâm Vật liệu nổ thuộc Viện Kỹ thuật Quân sự – Bộ Quốc phòng -Gia Lâm, Hà Nội.

Nhóm

Mã số HS

Tên hàng hóa

Căn cứ kiểm tra

2834

2834.10

Nguyên liệu

– Nitrat Amôn

GOCT 4564 – 81

(Sức phá trụ chì, mm)

GOCT 3250.58

(Tốc độ truyền nổ,Km/s)

GOCT 5984.51

(Khả năng sinh công, cm3)

3602

3602.00

Thuốc nổ

TNT Trung Quốc

-nt-

– P3151

– Syperdyne

-nt-

-nt-

3603

3603.00

Phụ kiện nổ các loại

– Phụ kiện nổ của hãng ICI (úc)

– Phụ kiện nổ của hãng IDL (ấn Độ)

– Dây nổ các loại

– Kíp nổ các loại

-nt-

-nt-

GOCT 3250.58

(Tốc độ truyền nổ)

Tiêu chuẩn của Trung tâm VLN – Bộ Quốc phòng

(Cường độ nổ)

1.4. Phần thuộc trách nhiệm của Bộ Thuỷ sản phối hợp với Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường :

* Cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng:

Cục Bảo vệ Nguồn lợi Thuỷ sản;

Trung tâm Kiểm tra Chất lượng và Vệ sinh Thuỷ sản

Các Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đolường Chất lượng 1, 2, 3.

Nhóm

Mã số HS

Tên hàng hóa

Căn cứ kiểm tra

2309

Chế phẩm dùng làm thức ăn cho động vật nuôi

2309.90

– Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm

28 TCN 102 : 1997

(Chỉ tiêu Protein thô, Salmonella, Aspergillus flavus, Aflatoxin)

1.5. Phần thuộc trách nhiệm của Bộ Giao thông Vận tải phối hợp với Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

* Cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng :

Cục Đăng Kiểm Việt Nam

Nhóm

Mã số HS

Tên hàng hóa

Căn cứ kiểm tra

8702

8702.10

8702.90

Xe có động cơ dùng để vận chuyển hành khách công cộng

– Loại lắp động cơ pít-tông đốt trong khỏi động bằng sức nén (diesel hoặc nửa diesel)

– Loại khác

Quyết định số 1944/1999/QĐ-BGTVT ngày 07/8/1999

TCVN 6436 – 98

TCVN 6438 – 98

TCVN 5749 – 93

22 TCN – 224 – 95

8703

8703.21

8703.22á90

Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người….

– Xe có động cơ pít – tông đốt trong đánh lửa bằng tia lửa

– Dung tích xi lanh không quá 1000 cc

– Dung tích xi lanh trên 1000 cc nhưng không quá 1500 cc

Quyết định số 1944/1999/QĐ-BGTVT ngày 07/8/1999

TCVN 6436 – 98

TCVN 6438 – 98

22 TCN – 224 – 95

8704

8704.10á 90

Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa

– Xe có động cơ pít -tông đốt trong khởi động bằng sức nén

– Xe có động cơ pít -tông đốt trong đánh lửa bằng tia lửa

Quyết định số 1944/1999/QĐ-BGTVT ngày 07/8/1999

TCVN 6436 – 98

TCVN 6438 – 98

TCVN 4162 – 85

22 TCN – 224 – 95

8705

8705.10

8705.20

8705.40

8705.90

Xe chuyên dùng có động cơ ….

– Xe chở cần cẩu

– Xe cần trục khoan

– Xe trộn bê tông

– Loại khác

Quyết định số 1944/1999/QĐ-BGTVT ngày 07/8/1999

TCVN 6436 – 98

TCVN 6438 – 98

22 TCN – 224 – 95

1.6. Phần thuộc trách nhiệm của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường

* Cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng :

Các Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1, 2, 3.

Nhóm

Mã số HS

Tên hàng hóa

Căn cứ kiểm tra

2523

2523.10

Xi măng pooclăng, xi măng alumin (có phèn)…

– Xi măng pooclăng

TCVN 2682 – 1999

2710

2710.11.10

Xăng dầu và các loại dầu chế biến từ khoáng chất…

– Xăng ô tô

TCVN 5690 – 1998

GOCT 2084 – 77 (A76)

3403

3403.10

Các chế phẩm bôi trơn

– Dầu nhờn động cơ (trừ dầu động cơ turbine các loại) đựng trong bao bì dưới 20 lít

– Dầu nhờn động cơ (trừ dầu động cơ turbine các loại) chưa có bao bì hoặc đựng trong bao bì từ 20 lít trở lên.

Thông tư liên tịch số 565/KCM-TM ngày 15/5/1997 giữa Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường – Bộ Thương mại.

-nt-

7213

7213.10

7213.20

Thép không hợp kim ở dạng thỏi, thanh xoắn không đều, được cán nóng

– Thép tròn cán nóng và thép cốt bê tông cán nóng dùng trong xây dựng

TCVN 6283 – 1: 1997

TCVN 1765 – 75

TCVN 6285 – 1997

TCVN 3104 – 79

7216

7216

Thép không hợp kim ở dạng các hình (L, U, I, H, T…)

– Thép hình dùng trong xây dựng

TCVN 1654 – 75

TCVN 1655 – 75

TCVN 1656 -1993

TCVN 1657 -1993

TCVN 5709 -1993

7413

7413.00

Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự bằng đồng chưa cách điện

– Cáp đồng

TCVN 5064-1994

TCVN 5064-1994/SĐ1-95

7614

7614. 10

7614.90

Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự bằng nhôm, chưa cách điện.

– Có lõi thép ( Dây trần dùng cho đường dây tải điện trên không)

– Loại khác

TCVN 5064 – 1994/Sd1 (1995) và TCVN 5064 – 1994

– nt –

8414

8414.51

Bơm không khí… và các loại quạt không khí

– Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa số, quạt trần hay quạt mái nhà có động cơ điện kèm theo với công suất không quá 125W

TCVN 4264 – 1994

8501

8501.10 á 8501.64

Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện)

– Các loại động cơ điện và máy phát điện

TCVN 1987 – 1994

TCVN 3817 – 83

TCVN 4757 – 89

TCVN 4758 – 89

8502

8502.11 á

8502.30

Tổ máy phát điện và máy đổi dòng dạng động

– Tổ máy phát điện

TCVN 4757 – 89

TCVN 4758 – 89

8516

8516.10

Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hay bình điện đun và chứa nước nóng, dụng cụ điện thả trong nước, dụng cụ sưởi điện và các thiết bị sấy đốt, thiết bị uốn tóc làm đầu bằng nhiệt điện

– Dụng cụ đun nước, que đun điện, bếp điện, bình đun nước bằng điện

TCVN 5699 -1 : 1998

TCVN 5854 – 1994

8516.21

8516.31

– Lò sưởi giữ nhiệt

– Máy sấy tóc

TCVN 5699 -1 : 1998

– nt –

8516.40

8516.60

– Bàn là điện

– Dụng cụ đun nấu bằng điện khác

– nt –

TCVN 5699 -1 : 1998

TCVN 5393 – 91

TCVN 5130 – 1993

8536

Thiết bị dùng để chuyển mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc để tiếp nối hoặc dùng trong mạch điện (ví dụ bộ phận chuyển mạch rơ le, cầu chì, bộ phận thu lôi, bộ khống chế điện áp, bộ phận triệt xung điện, phích nối, hộp tiếp nối dùng cho điện áp không quá 1000V)

8536.50

8536.69

– Công tắc điện

– Cầu dao và cầu dao đảo chiều

và phích cắm điện 1 pha

TCVN 1834 – 1994

TCVN 2282 – 1993

TCVN 6188 – 1: 1996

TCVN 6190 – 1996

8544

8544.11

Dây cáp cách điện… và dây dẫn điện đã được cách điện…

– Dây điện bọc nhựa PVC , PE

TCVN 2103 – 1994

và TCVN 2103 -1994/Sd1(1995)

9026

9026.10

Dụng cụ và thiết bị đo hay kiểm tra lưu lượng…

– Đồng hồ đo nước lạnh các loại giới hạn đường kính đến 100 mm

TCVN 5759 – 1993. Quy trình kiểm định ĐLVN 51 – 1994

9501

9502

9503

9501.00

9502.10

9502.91

9502.99

9503

Đồ chơi

– Đồ chơi có bánh xe được thiết kế dùng cho trẻ em điều khiển

– Búp bê hình người

– Các đồ chơi khác, mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ, và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự có hoặc không vận hành, các loại đồ chơi đố trí

TCVN 5682 – 1992

TCVN 6238 – 1: 1997

(An toàn đồ chơi trẻ em –

Yêu cầu cơ lý)

– nt-

– nt-

9503.10

9503.30

9503.41

9503.60

9503.80

– Tầu hỏa chạy điện và các đồ phụ trợ kèm theo

– Các bộ xếp hình vàđồ chơi xây dựng

– Loại nhồi bông

– Đồ chơi đố trí

– Đồ chơi có gắn động cơ

TCVN 5682 – 1992

TCVN 6238 – 1: 1997

(An toàn đồ chơi trẻ em – Yêu cầu cơ lý)

-nt-

-nt-

-nt-

-nt-

2. các mặt hàng xuất khẩu

2.1. Phần Bộ Thuỷ sản phối hợp với Bộ Khoa hoc Công nghệ và Môi trường :

* Cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng:

. Cục Bảo vệ Nguồn lợi Thuỷ sản;

. Trung tâm Kiểm tra Chất lượng và Vệ sinh Thuỷ sản

. Các Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đolường Chất lượng 1, 2, 3.

Nhóm

Mã số HS

Tên hàng hóa

Căn cứ kiểm tra

0302

Cá tươi ướp lạnh…

0302

– Cá đông lạnh nguyên con, cá làm sẵn đông lạnh

Quy định 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

(Chỉ tiêu vi sinh)

0304

0304

Cá khúc (filê) và các loại thịt cá khác…

– Cá filê đông lạnh

Quy định 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

(Chỉ tiêu vi sinh)

0306

Động vật giáp xác…

0306.11á13

– Tôm vỏ đông lạnh

– Tôm thịt đông lạnh

– Tôm thịt đông lạnh IQF

– Tôm mũ ni đông lạnh

TCVN 4381 – 92

(Chỉ tiêu vi sinh, SO2 ư) (*)

TCVN 4380 – 92

(Chỉ tiêu vi sinh, SO2) (*)

TCVN 5835 – 94

(Chỉ tiêu vi sinh, SO2) (*)

TCVN 4546 – 94

(Chỉ tiêu vi sinh, SO2) (*)

0306.19

– Tôm thịt luộc chín đông lạnh

– Ghẹ miếng đông lạnh

TCVN 4380 – 92

(Chỉ tiêu vi sinh, SO2) (*)

28 TCN 103 : 1997

0307

Động vật thân mền, có mai…

0307.41

0307.31

– Mực đông lạnh

– Mực nang phi lê ăn liền ĐL

– Nhuyễn thể hai vỏ đông lạnh xuất khẩu

1604

Cá chế biến hoặc bảo quản…

1604.13

– Đồ hộp cá trích

Codex Stand 94 – 1981

1604.14

– Đồ hộp cá ngừ

28 TCN 106 – 1997 (Chỉ tiêu vi sinh, histamin, kim loại nặng)

1604.20

Cá khô tẩm gia vị ăn liền

TCVN 6175 – 1996

(Chỉ tiêu vi sinh, chất bảo quản)

1605

1605.10

1605.20

Các sản phẩm từ động vật giáp xác, thân mền…

– Mực khô tẩm gia vị ăn liền

– Tôm bao bột chiên

– Há cảo

– Ghẹ thịt nhồi mai

TCVN 1675-1996

Quy định 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế (Chỉ tiêu vi sinh)

– nt –

– nt –

– nt –

(*) Các sản phẩm tôm đông lạnh phải được kiểm tra chỉ tiêu Bisunphit theo Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế, và chỉ tiêu vi sinh theo các tiêu chuẩn cụ thể cho từng sản phẩm có trong Danh mục này.

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định ban hành danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu phải kiểm tra Nhà nước về chất lượng năm 2000”