Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 187/BKH-TH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về mức chi phí trong bảo quản vật tư kỹ thuật dự trữ quốc gia của Bộ Quốc phòng

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ SỐ 187/BKH-TH NGÀY 10 THÁNG 04 NĂM 2000 VỀ ĐỊNH MỨC CHI PHÍ TRONG BẢO QUẢN
VẬT TƯ KỸ THUẬT DỰ TRỮ QUỐC GIA CỦA BỘ QUỐC PHÒNG

BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

Căn cứ Nghị định số 201-CP ngày 26/5/1981 của Hội đồng Chính phủ (nay là Chính phủ) về “Quản lý định mức kinh tế – kỹ thuật) và Quyết định số 404-CT, ngày 4/12/1986 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (nay là Thủ tướng Chính phủ) về “Uỷ quyền cho Chủ nhiệm Uỷ ban Kế hoạch Nhà nước (nay là Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư) xét duyệt và ban hành các định mức kinh tế – kỹ thuật cấp Nhà nước”.

Theo đề nghị của Bộ Quốc phòng tại Công văn số 63/BQP, ngày 7/1/2000.

Xét đề nghị của Thường trực Hội đồng xét duyệt định mức cấp Nhà nước.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Nay ban hành định mức chi phí trong bảo quản vật tư kỹ thuật cho động cơ máy thuỷ và nhiên liệu năm 2000 như sau:

a. Bảo quản lần đầu (chu kỳ 3 năm):

1. Động cơ TAMD-102A

4.422.150 đồng/chiếc

2. Động cơ TAMD-162, KTA-19

5.634.200 đồng/chiếc

3. Động cơ M401

7.411.750 đồng/chiếc

b. Bảo quản thường xuyên hàng năm:

1. Động cơ TAMD-102A

564.620 đồng/chiếc/năm

2. Động cơ TAMD-162, KTA-19

609.720 đồng/chiếc/năm

3. Động cơ M401

649.720 đồng/chiếc/năm

4. Dầu, mỡ nhờn chuyên dụng

251.071 đồng/tấn/năm

5. Nhiên liệu TC1

40.970 đồng/m3/năm (1)

Điều 2. Các định mức này được làm căn cứ xây dựng kế hoạch năm 2000 của Bộ Quốc phòng về chi phí bảo quản vật tư kỹ thuật dự trữ quốc gia. Đơn giá tính theo giá quý IV năm 1999.

Điều 3. Trong quý III năm 2000, thường tực Hội đồng xét duyệt định mức Nhà nước sẽ kết hợp với Bộ Quốc phòng đã tiến hành tổng kiểm tra các định mức đã ban hành theo Quyết định số 43/BKH-DN ngày 14/3/1996 và số 845/BKH-TH ngày 16/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư để báo cáo Hội đồng định mức Nhà nước xem xét và trình duyệt cho năm 2001 trở đi.

Ghi chú: (1) Khi tiến hành bảo quản nhiên liệu TC1 năm thứ ba được phép cộng thêm phần chi phí cho súc rửa bể, sơn chống rỉ và sơn phản quang bồn chứa TC1 là 22.890 đồng/m3/năm.

Thuộc tính văn bản
Quyết định 187/BKH-TH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về mức chi phí trong bảo quản vật tư kỹ thuật dự trữ quốc gia của Bộ Quốc phòng
Cơ quan ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 187/BKH-TH Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Trần Xuân Giá
Ngày ban hành: 10/04/2000 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: An ninh quốc gia
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ SỐ 187/BKH-TH NGÀY 10 THÁNG 04 NĂM 2000 VỀ ĐỊNH MỨC CHI PHÍ TRONG BẢO QUẢN
VẬT TƯ KỸ THUẬT DỰ TRỮ QUỐC GIA CỦA BỘ QUỐC PHÒNG

BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

Căn cứ Nghị định số 201-CP ngày 26/5/1981 của Hội đồng Chính phủ (nay là Chính phủ) về “Quản lý định mức kinh tế – kỹ thuật) và Quyết định số 404-CT, ngày 4/12/1986 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (nay là Thủ tướng Chính phủ) về “Uỷ quyền cho Chủ nhiệm Uỷ ban Kế hoạch Nhà nước (nay là Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư) xét duyệt và ban hành các định mức kinh tế – kỹ thuật cấp Nhà nước”.

Theo đề nghị của Bộ Quốc phòng tại Công văn số 63/BQP, ngày 7/1/2000.

Xét đề nghị của Thường trực Hội đồng xét duyệt định mức cấp Nhà nước.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Nay ban hành định mức chi phí trong bảo quản vật tư kỹ thuật cho động cơ máy thuỷ và nhiên liệu năm 2000 như sau:

a. Bảo quản lần đầu (chu kỳ 3 năm):

1. Động cơ TAMD-102A

4.422.150 đồng/chiếc

2. Động cơ TAMD-162, KTA-19

5.634.200 đồng/chiếc

3. Động cơ M401

7.411.750 đồng/chiếc

b. Bảo quản thường xuyên hàng năm:

1. Động cơ TAMD-102A

564.620 đồng/chiếc/năm

2. Động cơ TAMD-162, KTA-19

609.720 đồng/chiếc/năm

3. Động cơ M401

649.720 đồng/chiếc/năm

4. Dầu, mỡ nhờn chuyên dụng

251.071 đồng/tấn/năm

5. Nhiên liệu TC1

40.970 đồng/m3/năm (1)

Điều 2. Các định mức này được làm căn cứ xây dựng kế hoạch năm 2000 của Bộ Quốc phòng về chi phí bảo quản vật tư kỹ thuật dự trữ quốc gia. Đơn giá tính theo giá quý IV năm 1999.

Điều 3. Trong quý III năm 2000, thường tực Hội đồng xét duyệt định mức Nhà nước sẽ kết hợp với Bộ Quốc phòng đã tiến hành tổng kiểm tra các định mức đã ban hành theo Quyết định số 43/BKH-DN ngày 14/3/1996 và số 845/BKH-TH ngày 16/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư để báo cáo Hội đồng định mức Nhà nước xem xét và trình duyệt cho năm 2001 trở đi.

Ghi chú: (1) Khi tiến hành bảo quản nhiên liệu TC1 năm thứ ba được phép cộng thêm phần chi phí cho súc rửa bể, sơn chống rỉ và sơn phản quang bồn chứa TC1 là 22.890 đồng/m3/năm.

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 187/BKH-TH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về mức chi phí trong bảo quản vật tư kỹ thuật dự trữ quốc gia của Bộ Quốc phòng”