QUYẾT ĐỊNH
CỦA TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC ĐỊA CHÍNH SỐ 387/2001/QĐ-TCĐC NGÀY 29 THÁNG 10 NĂM 2001 VỀ VIỆC BAN HÀNH MẪU GHI CHÚ ĐIỂM TỌA ĐỘ CẤP CHO NGƯỜI SỬ DỤNG VÀ MẪU PHIẾU
CUNG CẤP TOẠ ĐỘ NHÀ NƯỚC
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC ĐỊA CHÍNH
– Căn cứ Nghị định số 34/CP ngày 23/4/1994 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Tổng cục Địa chính;
– Căn cứ Quyết định số 83/2000/QĐ-TTg ngày 12/7/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ quy chiếu và Hệ toạ độ Quốc gia VN-2000;
– Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Đo đạc Bản đồ và Giám đốc Trung tâm Thông tin Lưu trữ tư liệu Địa chính
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này mẫu Ghi chú điểm toạ độ cấp cho người sử dụng và mẫu phiếu cung cấp toạ độ Nhà nước áp dụng thống nhất trong cả nước.
Điều 2. Các mẫu này thay thế các mẫu ghi chú điểm toạ độ cấp cho người sử dụng và mẫu phiếu cung cấp tọa độ Nhà nước đã ban hành trước đây, có hiệu lực từ ngày 15/11/2001.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Đo đạc Bản đồ có trách nhiệm hướng dẫn, Giám đốc Trung tâm Thông tin Lưu trữ tư liệu Địa chính có trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
TỔNG CỤC ĐỊA CHÍNH
Trung tâm Thông tin – Lưu trữ Tư liệu Địa chính |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
PHIẾU CUNG CẤP TOẠ ĐỘ NHÀ NƯỚC
(Hệ toạ độ VN-2000)
Cung cấp tài liệu cho ông (bà):
Đơn vị:
Địa chỉ:
Theo giấy giới thiệu hoặc Công văn số:….. Ngày:….. Hoá đơn số:……
STT |
Tên điểm |
Số hiệu điểm |
Cấp hạng |
Toạ độ |
Độ cao trắc địa H (m) |
Độ cao thuỷ chuẩn tạm thời h (m) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
Vĩ độ |
Kinh độ |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Người cấp |
Người kiểm tra |
Ngày… tháng… năm… Thủ trưởng đơn vị |
TỔNG CỤC ĐỊA CHÍNH
Trung tâm Thông tin – Lưu trữ Tư liệu Địa chính |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
PHIẾU CUNG CẤP TOẠ ĐỘ NHÀ NƯỚC
(Hệ toạ độ VN-2000)
Cung cấp tài liệu cho ông (bà):
Đơn vị:
Địa chỉ:
Theo giấy giới thiệu hoặc Công văn số:…. Ngày:…. Hoá đơn số:….
Ghi chú:
Ellipsold: WGS – 84
Lưới chiếu: UTM
Loại múi chiếu: 6 độ. Hệ số không – 0.9996
Kinh tuyến Trung ương: 1056 với múi chiếu 48. 1116 với múi chiếu 49
STT |
Tên điểm |
Số hiệu điểm |
Cấp hạng |
Toạ độ |
Độ cao trắc địa H (m) |
Độ cao thuỷ chuẩn tạm thời h (m) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
X(m) |
Y(m) |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Người cấp |
Người kiểm tra |
Ngày… tháng…. năm….. Thủ trưởng đơn vị |
Reviews
There are no reviews yet.