Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 1625/2003/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước về việc sửa đổi một số phụ lục tại chế độ kế toán giao nhận, điều chuyển, phát hành, thu đổi và tiêu huỷ tiền, ngân phiếu thanh toán ban hành theo Quyết định số 185/2000/QĐ-NHNN2 ngày 15/6/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước

QUYẾT ĐỊNH

CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC SỐ 1625/2003/QĐ-NHNN NGÀY 18 THÁNG 12 NĂM 2003 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỘT SỐ PHỤ LỤC
TẠI CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN GIAO NHẬN, ĐIỀU CHUYỂN, PHÁT HÀNH,
THU ĐỔI VÀ TIÊU HUỶ TIỀN, NGÂN PHIẾU THANH TOÁN BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 185/2000/QĐ-NHNN2 NGÀY 15/6/2000
CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

– Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 12/12/1997 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 17/6/2003;

– Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 5/11/2002 của Chính phủ quy địnhchức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

– Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế toán – Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Sửa đổi 03 (ba) phụ lục tại Chế độ kế toán giao nhận, điều chuyển, phát hành, thu đổi và tiêu huỷ tiền, Ngân phiếu thanh toán ban hành theo Quyết định số 185/2000/QĐ-NHNN2 ngày 15/6/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước, cụ thể:

– Phụ lục 1A – Báo cáo kiểm kê Quỹ dự trữ phát hành;

– Phụ lục 02 – Báo cáo kiểm kê Quỹ nghiệp vụ phát hành;

– Phụ lục 4A – Báo cáo kiểm kê tiền giấy và tiền kim loại.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế toán – Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.


PHỤ LỤC SỐ: 1A

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

Đơn vị …………

BÁO CÁO KIỂM KÊ
QUỸ DỰ TRỮ PHÁT HÀNH

(Hạch toán nội bảng)

Loại tiền:………………………..

Tài khoản số ………………..

Thời điểm kiểm kê …../…../……

Đơn vị: tiền

Mệnh giá

Tiền giấy

Tiền polyme

Tiền kim loại

Tổng cộng số

tiền

Số lượng (*)

Thành tiền

Số lượng (*)

Thành tiền

Số lượng (*)

Thành tiền

500.000 đồng

100.000 đồng

50.000 đồng

20.000 đồng

10.000 đồng

5.000 đồng

2.000 đồng

1.000 đồng

500 đồng

200 đồng

100 đồng

– Cộng (kiểm kê thực tế):

– Tồn quỹ trên sổ sách:

– Chênh lệch: + Thừa

+ Thiếu

Lập bảng

Thủ kho

TP.kế toán

Kiểm soát

…, ngày… tháng…. năm….

Giám đốc

Ghi chú: – Báo cáo này lập cho từng loại tiền sau:

+ Tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông;

+ Tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông;

+ Tiền đình chỉ lưu hành.

– (*) đơn vị số lượng: Bao, bó, tờ, miếng


PHỤ LỤC SỐ 02

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

Đơn vị …………

BÁO CÁO KIỂM KÊ
QUỸ NGHIỆP VỤ PHÁT HÀNH

(Hạch toán nội bảng)

Loại tiền:………………………..

Tài khoản số ………………..

Thời điểm kiểm kê …../…../……

Đơn vị

Mệnh giá

Tiền giấy

Tiền polyme

Tiền kim loại

Tổng cộng số

tiền

Số lượng (*)

Thành tiền

Số lượng (*)

Thành tiền

Số lượng (*)

Thành tiền

500.000 đồng

100.000 đồng

50.000 đồng

20.000 đồng

10.000 đồng

5.000 đồng

2.000 đồng

1.000 đồng

500 đồng

200 đồng

100 đồng

– Cộng (kiểm kê thực tế):

– Tồn quỹ trên sổ sách:

– Chênh lệch: + Thừa

+ Thiếu

Lập bảng

Thủ kho

TP.kế toán

Kiểm soát

…, ngày…. tháng…. năm….

Giám đốc

Ghi chú: – Báo cáo này lập cho từng loại tiền sau:

+ Tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông;

+ Tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông;

+ Tiền đình chỉ lưu hành.

– (*) đơn vị số lượng: Bao, bó, tờ, miếng

Thuộc tính văn bản
Quyết định 1625/2003/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước về việc sửa đổi một số phụ lục tại chế độ kế toán giao nhận, điều chuyển, phát hành, thu đổi và tiêu huỷ tiền, ngân phiếu thanh toán ban hành theo Quyết định số 185/2000/QĐ-NHNN2 ngày 15/6/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
Cơ quan ban hành: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 1625/2003/QĐ-NHNN Ngày đăng công báo: Đã biết
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Vũ Thị Liên
Ngày ban hành: 18/12/2003 Ngày hết hiệu lực: Đã biết
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng
Tóm tắt văn bản

QUYẾT ĐỊNH

CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC SỐ 1625/2003/QĐ-NHNN NGÀY 18 THÁNG 12 NĂM 2003 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỘT SỐ PHỤ LỤC
TẠI CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN GIAO NHẬN, ĐIỀU CHUYỂN, PHÁT HÀNH,
THU ĐỔI VÀ TIÊU HUỶ TIỀN, NGÂN PHIẾU THANH TOÁN BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 185/2000/QĐ-NHNN2 NGÀY 15/6/2000
CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

– Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 12/12/1997 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 17/6/2003;

– Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 5/11/2002 của Chính phủ quy địnhchức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

– Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế toán – Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Sửa đổi 03 (ba) phụ lục tại Chế độ kế toán giao nhận, điều chuyển, phát hành, thu đổi và tiêu huỷ tiền, Ngân phiếu thanh toán ban hành theo Quyết định số 185/2000/QĐ-NHNN2 ngày 15/6/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước, cụ thể:

– Phụ lục 1A – Báo cáo kiểm kê Quỹ dự trữ phát hành;

– Phụ lục 02 – Báo cáo kiểm kê Quỹ nghiệp vụ phát hành;

– Phụ lục 4A – Báo cáo kiểm kê tiền giấy và tiền kim loại.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế toán – Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.


PHỤ LỤC SỐ: 1A

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

Đơn vị …………

BÁO CÁO KIỂM KÊ
QUỸ DỰ TRỮ PHÁT HÀNH

(Hạch toán nội bảng)

Loại tiền:………………………..

Tài khoản số ………………..

Thời điểm kiểm kê …../…../……

Đơn vị: tiền

Mệnh giá

Tiền giấy

Tiền polyme

Tiền kim loại

Tổng cộng số

tiền

Số lượng (*)

Thành tiền

Số lượng (*)

Thành tiền

Số lượng (*)

Thành tiền

500.000 đồng

100.000 đồng

50.000 đồng

20.000 đồng

10.000 đồng

5.000 đồng

2.000 đồng

1.000 đồng

500 đồng

200 đồng

100 đồng

– Cộng (kiểm kê thực tế):

– Tồn quỹ trên sổ sách:

– Chênh lệch: + Thừa

+ Thiếu

Lập bảng

Thủ kho

TP.kế toán

Kiểm soát

…, ngày… tháng…. năm….

Giám đốc

Ghi chú: – Báo cáo này lập cho từng loại tiền sau:

+ Tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông;

+ Tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông;

+ Tiền đình chỉ lưu hành.

– (*) đơn vị số lượng: Bao, bó, tờ, miếng


PHỤ LỤC SỐ 02

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

Đơn vị …………

BÁO CÁO KIỂM KÊ
QUỸ NGHIỆP VỤ PHÁT HÀNH

(Hạch toán nội bảng)

Loại tiền:………………………..

Tài khoản số ………………..

Thời điểm kiểm kê …../…../……

Đơn vị

Mệnh giá

Tiền giấy

Tiền polyme

Tiền kim loại

Tổng cộng số

tiền

Số lượng (*)

Thành tiền

Số lượng (*)

Thành tiền

Số lượng (*)

Thành tiền

500.000 đồng

100.000 đồng

50.000 đồng

20.000 đồng

10.000 đồng

5.000 đồng

2.000 đồng

1.000 đồng

500 đồng

200 đồng

100 đồng

– Cộng (kiểm kê thực tế):

– Tồn quỹ trên sổ sách:

– Chênh lệch: + Thừa

+ Thiếu

Lập bảng

Thủ kho

TP.kế toán

Kiểm soát

…, ngày…. tháng…. năm….

Giám đốc

Ghi chú: – Báo cáo này lập cho từng loại tiền sau:

+ Tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông;

+ Tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông;

+ Tiền đình chỉ lưu hành.

– (*) đơn vị số lượng: Bao, bó, tờ, miếng

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 1625/2003/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước về việc sửa đổi một số phụ lục tại chế độ kế toán giao nhận, điều chuyển, phát hành, thu đổi và tiêu huỷ tiền, ngân phiếu thanh toán ban hành theo Quyết định số 185/2000/QĐ-NHNN2 ngày 15/6/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước”