QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 22/2004/QĐ-BTC
NGÀY 27 THÁNG 02 NĂM 2004 VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG SẮT THÉP
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính;
Căn cứ Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội Khóa X đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/06/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI về việc sửa đổi, bổ sung Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/5/1998;
Căn cứ tình hình giá thép trên thị trường thế giới và trong nước có biến động mạnh, ảnh hưởng đến sản xuất, kinh doanh và đầu tư xây dựng trong nước.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế; Cục trưởng Cục quản lý giá,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng sắt thép. Đối với các mặt hàng thuộc diện được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi quy định tại điểm 6 Biểu số II ban hành kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/7/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính vẫn thực hiện theo quy định tại Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC.
Điều 2.Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Riêng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi quy định tại Điều 1 được áp dụng cho các Tờ khai hàng hóa nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan kể từ ngày 27/02/2004 cho đến khi có Quyết định mới của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
DANH MỤC VÀ MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG SẮT THÉP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22 /2004/QĐ-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2004của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã số |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất(%) |
||
|
|
|
|
|
7207 |
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm |
|
|
|
|
– Có hàm lượng các bon dưới 0,25% trọng lượng: |
|
7207 |
11 |
00 |
– – Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dầy |
5 |
7207 |
12 |
|
– – Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): |
|
7207 |
12 |
10 |
– – – Phôi dẹt (dạng phiến) |
3 |
7207 |
12 |
90 |
– – – Loại khác |
5 |
7207 |
19 |
00 |
– – Loại khác |
5 |
7207 |
20 |
|
– Có hàm lượng carbon từ 0,25% trọng lượng trở lên: |
|
|
|
|
– – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7207 |
20 |
11 |
– – – Phôi dẹt (dạng phiến) |
3 |
7207 |
20 |
12 |
– – – Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc) |
3 |
7207 |
20 |
19 |
– – – Loại khác |
5 |
|
|
|
– – Loại khác: |
|
7207 |
20 |
91 |
– – – Phôi dẹt (dạng phiến) |
3 |
7207 |
20 |
92 |
– – – Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc) |
3 |
7207 |
20 |
99 |
– – – Loại khác |
5 |
7210 |
|
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng |
|
|
|
|
– Được mạ hoặc tráng thiếc: |
|
7210 |
11 |
00 |
– – Có chiều dày từ 0,5mm trở lên |
3 |
7210 |
12 |
00 |
– – Có chiều dày dưới 0,5mm |
3 |
7210 |
20 |
00 |
– Được mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc |
0 |
7210 |
30 |
|
– Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: |
|
|
|
|
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng: |
|
7210 |
30 |
11 |
– – – Chiều dầy không qúa 1,2mm |
10 |
7210 |
30 |
19 |
– – – Loại khác |
5 |
|
|
|
– – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7210 |
30 |
91 |
– – – Chiều dầy không quá 1,2mm |
10 |
7210 |
30 |
99 |
– – – Loại khác |
5 |
|
|
|
– Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: |
|
7210 |
41 |
|
– – Hình lượn sóng: |
|
7210 |
41 |
10 |
– – – Chiều dầy không quá 1,2 mm |
20 |
7210 |
41 |
90 |
– – – Loại khác |
10 |
7210 |
49 |
|
– – Loại khác: |
|
7210 |
49 |
10 |
– – – Chiều dầy không quá 1,2 mm |
20 |
7210 |
49 |
90 |
– – – Loại khác |
10 |
7210 |
50 |
00 |
– Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom |
0 |
|
|
|
– Được mạ hoặc tráng nhôm: |
|
7210 |
61 |
|
– – Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm: |
|
7210 |
61 |
10 |
– – – Chiều dầy không quá 1,2 mm |
20 |
7210 |
61 |
90 |
– – – Loại khác |
10 |
7210 |
69 |
|
– – Loại khác: |
|
7210 |
69 |
10 |
– – – Chiều dầy không quá 1,2 mm |
20 |
7210 |
69 |
90 |
– – – Loại khác |
10 |
7210 |
70 |
|
– Được sơn, quét hoặc tráng plastic: |
|
|
|
|
– – Không phủ, mạ hoặc tráng kim loại: |
|
7210 |
70 |
11 |
– – – Chiều dầy từ 4,75mm đến 125mm |
20 |
7210 |
70 |
12 |
– – – Chiều dầy dưới 4,75mm hoặc trên 125mm |
20 |
7210 |
70 |
20 |
– – Được mạ hoặc tráng thiếc, chì, oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom |
3 |
7210 |
70 |
30 |
– – Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy không qúa 1,2mm |
10 |
7210 |
70 |
40 |
– – Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy trên 1,2mm |
5 |
7210 |
70 |
50 |
– – Đuợc mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dầy trên 1,2 mm |
10 |
7210 |
70 |
60 |
– – Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dầy không qúa 1,2mm |
20 |
7210 |
70 |
70 |
– – Được mạ hoặc tráng kim loại khác, chiều dầy không qúa 1,2mm |
0 |
7210 |
70 |
90 |
– – Loại khác |
0 |
7210 |
90 |
|
– Loại khác: |
|
|
|
|
– – Chưa được phủ, mạ hoặc tráng kim loại: |
|
7210 |
90 |
11 |
– – – Chiều dầy từ 4,75mm đến 125mm |
5 |
7210 |
90 |
12 |
– – – Chiều dầy dưới 4,75mm hoặc trên 125mm |
5 |
7210 |
90 |
20 |
– – Được mạ hoặc tráng thiếc, chì hoặc oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom |
3 |
7210 |
90 |
30 |
– – Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy không qúa 1,2mm |
10 |
7210 |
90 |
40 |
– – Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy trên 1,2mm |
5 |
7210 |
90 |
50 |
– – Được mạ hoặc tráng kẽm hay nhôm bằng phương pháp khác, chiều dầy trên 1,2 mm |
10 |
7210 |
90 |
60 |
– – Được mạ hoặc tráng kẽm hay nhôm, chiều dầy không qúa 1,2mm |
20 |
7210 |
90 |
70 |
– – Được mạ hoặc tráng kim loại khác, chiều dầy không quá 1,2mm |
0 |
7210 |
90 |
90 |
– – Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
7213 |
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng |
|
7213 |
10 |
|
– Có răng khía, rãnh, gân và các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán: |
|
7213 |
10 |
10 |
– – Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 50 mm2 |
20 |
7213 |
10 |
20 |
– – Có chiều rộng mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không quá 20mm |
20 |
7213 |
10 |
90 |
– – Loại khác |
10 |
7213 |
20 |
|
– Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt: |
|
7213 |
20 |
10 |
– – Loại có đường kính trung bình từ 5mm đến 20mm |
0 |
7213 |
20 |
90 |
– – Loại khác |
0 |
|
|
|
– Loại khác: |
|
7213 |
91 |
|
– – Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14mm: |
|
7213 |
91 |
10 |
– – – Loại để làm que hàn |
5 |
|
|
|
– – – Loại khác: |
|
7213 |
91 |
91 |
– – – – Thép làm cốt bê tông |
20 |
7213 |
91 |
92 |
– – – – Thép tán nguội ở dạng cuộn |
10 |
7213 |
91 |
93 |
– – – – Thép thanh trục; thép mangan |
20 |
7213 |
91 |
99 |
– – – – Loại khác |
10 |
7213 |
99 |
|
– – Loại khác: |
|
7213 |
99 |
10 |
– – – Để làm que hàn |
5 |
|
|
|
– – – Loại khác: |
|
7213 |
99 |
91 |
– – – – Thép làm cốt bê tông |
20 |
7213 |
99 |
92 |
– – – – Thép tán nguội ở dạng cuộn |
10 |
7213 |
99 |
93 |
– – – – Thép thanh trục; thép mangan |
20 |
7213 |
99 |
99 |
– – – – Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
7214 |
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng kể cả công đoạn xoắn sau khi cán |
|
7214 |
10 |
|
– Đã qua rèn: |
|
7214 |
10 |
10 |
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng |
20 |
7214 |
10 |
20 |
– – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên |
20 |
7214 |
20 |
00 |
– Có răng khía răng, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán |
20 |
7214 |
30 |
00 |
– Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt |
0 |
|
|
|
– Loại khác: |
|
7214 |
91 |
|
– – Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): |
|
|
|
|
– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng: |
|
7214 |
91 |
11 |
– – – – Loại làm cốt bê tông |
20 |
7214 |
91 |
12 |
– – – – Thép thanh trục; thép mangan |
20 |
7214 |
91 |
19 |
– – – – Loại khác |
20 |
|
|
|
– – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7214 |
91 |
21 |
– – – – Loại làm cốt bê tông |
20 |
7214 |
91 |
22 |
– – – – Thép thanh trục; thép mangan |
20 |
7214 |
91 |
29 |
– – – – Loại khác |
20 |
7214 |
99 |
|
– – Loại khác: |
|
|
|
|
– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng: |
|
7214 |
99 |
11 |
– – – – Thép làm cốt bê tông |
20 |
7214 |
99 |
12 |
– – – – Thép thanh trục; thép mangan |
20 |
7214 |
99 |
19 |
– – – – Loại khác |
20 |
|
|
|
– – – Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng: |
|
7214 |
99 |
21 |
– – – – Thép làm cốt bê tông |
20 |
7214 |
99 |
22 |
– – – – Thép thanh trục; thép mangan |
20 |
7214 |
99 |
29 |
– – – – Loại khác |
20 |
|
|
|
– – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7214 |
99 |
31 |
– – – – Thép làm cốt bê tông |
20 |
7214 |
99 |
32 |
– – – – Thép thanh trục; thép mangan |
20 |
7214 |
99 |
39 |
– – – – Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
7215 |
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác |
|
7215 |
10 |
00 |
– Bằng thép dễ cắt gọt, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội |
0 |
7215 |
50 |
00 |
– Loại khác, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội |
20 |
7215 |
90 |
|
– Loại khác: |
|
|
|
|
‘- – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng: |
|
7215 |
90 |
11 |
– – – Loại khác, trừ thép mangan hoặc thép thanh trục |
20 |
7215 |
90 |
19 |
– – – Loại khác |
20 |
7215 |
90 |
20 |
– – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên |
20 |
|
|
|
|
|
7216 |
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình |
|
7216 |
10 |
00 |
– Hình chữ U, I hoặc H không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80mm |
20 |
|
|
|
– Hình chữ L hoặc chữ T, không được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80mm: |
|
7216 |
21 |
00 |
– – Hình chữ L |
20 |
7216 |
22 |
00 |
– – Hình chữ T |
10 |
|
|
|
– Hình chữ U, I, H, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn có chiều cao từ 80mm trở lên: |
|
7216 |
31 |
|
– – Hình chữ U: |
|
|
|
|
‘- – – Có hàm lượng carbon từ0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7216 |
31 |
11 |
– – – – Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm |
20 |
7216 |
31 |
19 |
– – – – Loại khác |
10 |
|
|
|
– – – Loại khác: |
|
7216 |
31 |
91 |
– – – – Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm |
20 |
7216 |
31 |
99 |
– – – – Loại khác |
10 |
7216 |
32 |
|
– – Hình chữ I: |
|
|
|
|
‘- – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7216 |
32 |
11 |
– – – – Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm |
20 |
7216 |
32 |
19 |
– – – – Loại khác |
10 |
|
|
|
– – – Loại khác: |
|
7216 |
32 |
91 |
– – – – Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm |
20 |
7216 |
32 |
99 |
– – – – Loại khác |
10 |
7216 |
33 |
|
– – Hình chữ H: |
|
|
|
|
‘- – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7216 |
33 |
11 |
– – – – Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm |
20 |
7216 |
33 |
19 |
– – – – Loại khác |
10 |
|
|
|
– – – Loại khác: |
|
7216 |
33 |
91 |
– – – – Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm |
20 |
7216 |
33 |
99 |
– – – – Loại khác |
10 |
7216 |
40 |
|
– Hình chữ L hoặc chữ T, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80mm trở lên: |
|
|
|
|
– – Có hàm lượng các bon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7216 |
40 |
11 |
– – – Hình chữ L có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm |
20 |
7216 |
40 |
19 |
– – – Loại khác |
10 |
|
|
|
– – Loại khác: |
|
7216 |
40 |
91 |
– – – Hình chữ L có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm |
20 |
7216 |
40 |
99 |
– – – Loại khác |
10 |
7216 |
50 |
|
–Góc, khuôn, hình khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn: |
|
|
|
|
‘- – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7216 |
50 |
11 |
– – – Có chiều cao dưới 80 mm |
10 |
7216 |
50 |
19 |
– – – Loại khác |
10 |
|
|
|
– – Loại khác: |
|
7216 |
50 |
91 |
– – – Có chiều cao dưới 80 mm |
10 |
7216 |
50 |
99 |
– – – Loại khác |
10 |
|
|
|
– Góc, khuôn, hình khác, không gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: |
|
7216 |
61 |
00 |
– – Thu được từ các sản phẩm cán phẳng |
10 |
7216 |
69 |
|
– – Loại khác: |
|
|
|
|
– – – Góc, trừ góc có rãnh: |
|
7216 |
69 |
11 |
– – – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên và chiều cao từ 80mm trở lên |
10 |
7216 |
69 |
12 |
– – – – Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên và chiều cao dưới 80 mm |
10 |
7216 |
69 |
13 |
– – – – Loại khác, chiều cao từ 80 mm trở lên |
10 |
7216 |
69 |
14 |
– – – – Loại khác, chiều cao dưới 80 mm |
10 |
|
|
|
– – – Góc, khuôn và hình khác: |
|
7216 |
69 |
21 |
– – – – Chiều dầy từ 5 mm trở xuống |
10 |
7216 |
69 |
29 |
– – – – Loại khác |
10 |
|
|
|
– Loại khác: |
|
7216 |
91 |
|
– – Được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúcnguội từ các sản phẩm cán mỏng: |
|
|
|
|
– – – Góc, trừ góc có rãnh: |
|
7216 |
91 |
11 |
– – – – Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng và chiều cao từ 80 mm trở lên |
10 |
7216 |
91 |
12 |
– – – – Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng và chiều cao dưới 80 mm |
10 |
7216 |
91 |
13 |
– – – – Loại khác, chiều cao từ 80 mm trở lên |
10 |
7216 |
91 |
14 |
– – – – Loại khác, chiều cao dưới 80 mm |
10 |
7216 |
91 |
20 |
– – – Góc có rãnh, được cán định hình từ dải thép đột, đã hoặc chưa sơn hoặc mạ |
10 |
|
|
|
– – – Khuôn và hình khác: |
|
7216 |
91 |
31 |
– – – – Chiều dày từ 5mm trở xuống |
10 |
7216 |
91 |
39 |
– – – – Loại khác |
10 |
7216 |
99 |
00 |
– – Loại khác |
10 |
Reviews
There are no reviews yet.