Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 106/2004/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo

QUYẾT ĐỊNH

CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 106/2004/QĐ-TTG
NGÀY 11 THÁNG 6 NĂM 2004 PHÊ DUYỆT DANH SÁCH CÁC Xà
ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG BàI NGANG VEN BIỂN VÀ HẢI ĐẢO

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Quyết định số 257/2003/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh sách 157 xã của 21 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được ưu tiên hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu theo quy định tại Quyết định số 257/2003/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo.

Điều 2. Cơ chế đầu tư và mức hỗ trợ vốn đầu tư cho xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo được thực hiện theo cơ chế và mức hỗ trợ đầu tư cho xã đặc biệt khó khăn miền núi, vùng sâu, vùng xa quy định tại Quyết định số 135/1998/QĐ-TTg ngày 31 tháng 7 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ.

Điều 3.

1. Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành liên quan hướng dẫn, chỉ đạo, kiểm tra, đôn đốc các địa phương thực hiện và sử dụng có hiệu quả nguồn vốn hỗ trợ đầu tư cho xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo theo đúng quy định hiện hành.

2. Hằng năm, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính phân bổ kinh phí cho ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo để triển khai thực hiện.

3. Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo chỉ đạo lập, phê duyệt và tổ chức thực hiện các dự án đầu tư đúng mục đích, đối tượng, nội dung hỗ trợ theo quy định hiện hành.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 5. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.


DANH SÁCH CÁC Xà ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
VÙNG BàI NGANG VEN BIỂN VÀ HẢI ĐẢO

(Ban hành kèm theo Quyết định số 106/2004/QĐ-TTg
ngày 11 tháng 6 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ)

1. Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Vân Đồn

01. Xã Bản Sen

nt

02. Xã Đài Xuyên

nt

03. Xã Vạn Yên

nt

04. Xã Thắng Lợi

2. Tỉnh Ninh Bình

Huyện Kim Sơn

05. Xã Kim Hải

nt

06. Xã Kim Trung

nt

07. Xã Kim Đông

3. Tỉnh Thanh Hóa

Huyện Tĩnh Gia

08. Xã Ninh Hải

nt

09. Xã Tĩnh Hải

nt

10. Xã Hải Lĩnh

nt

11. Xã Hải Ninh

nt

12. Xã Hải An

nt

13. Xã Hải Yến

Huyện Quảng Xương

14. Xã Quảng Thạch

nt

15. Xã Quảng Lợi

nt

16. Xã Quảng Thái

Huyện Hậu Lộc

17. Xã Ngư Lộc

nt

18. Xã Đa Lộc

Hoằng Hóa

19. Xã Hoằng Thanh

nt

20. Xã Hoằng Trường

nt

21. Xã Hoằng Tiến

Huyện Nga Sơn

22. Xã Nga Thiện

nt

23. Xã Nga Tân

nt

24. Xã Nga Điền

nt

25. Xã Nga Thái

4. Tỉnh Hà Tĩnh

Huyện Nghi Xuân

26. Xã Xuân Trường

nt

27. Xã Xuân Liên

nt

28. Xã Xuân Yến

nt

29. Xã Xuân Thành

nt

30. Xã Xuân Hải

nt

31. Xã Xuân Phổ

nt

32. Xã Xuân Hội

nt

33. Xã Xuân Đan

Huyện Cẩm Xuyên

34. Xã Cẩm Lĩnh

nt

35. Xã Cẩm Dương

Huyện Kỳ Anh

36. Xã Kỳ Ninh

nt

37. Xã Kỳ Nam

nt

38. Xã Kỳ Phương

nt

39. Xã Kỳ Lợi

nt

40. Xã Kỳ Xuân

nt

41. Xã Kỳ Hà

nt

42. Xã Kỳ Phú

nt

43. Xã Kỳ Khang

Huyện Can Lộc

44. Xã Thịnh Lộc

Huyện Thạch Hà

45. Xã Thạch Lạc

nt

46. Xã Thạch Bằng

nt

47. Xã Thạch Bàn

nt

48. Xã Thạch Hải

nt

49. Xã Thạch Trị

nt

50. Xã Thạch Văn

nt

51. Xã Thạch Hội

nt

52. Xã Thạch Đỉnh

5. Tỉnh Nghệ An

Huyện Diễn Châu

53. Xã Diễn Vạn

nt

54. Xã Diễn Trung

nt

55. Xã Diễn Bích

Huyện Quỳnh Lưu

56. Xã Quỳnh Lộc

nt

57. Xã Quỳnh Thọ

nt

58. Xã Quỳnh Liên

Huyện Nghi Lộc

59. Xã Nghi Tiến

Thị xã Cửa Lò

60. Phường Nghi Tân

6. Tỉnh Quảng Bình

Huyện Lệ Thủy

61. Xã Ngư Thủy (Ngư Thủy Nam)

nt

62. Xã Ngư Hòa (Ngư Thủy Bắc)

nt

63. Xã Hải Thủy (Ngư Thủy Trung)

nt

64. Xã Sen Thủy

Huyện Quảng Trạch

65. Xã Phù Hóa

nt

66. Xã Quảng Đông

nt

67. Xã Quảng Văn

nt

68. Xã Quảng Hải

Huyện Quảng Ninh

69. Xã Hải Ninh

Huyện Bố Trạch

70. Xã Mỹ Trạch

7. Tỉnh Quảng Trị

Huyện Hải Lăng

71. Xã Hải An

nt

72. Xã Hải Khê

Huyện Vĩnh Linh

73. Xã Vĩnh Thái

nt

74. Xã Vĩnh Thạch

Huyện Triệu Phong

75. Xã Triệu Lăng

8. Tỉnh Thừa Thiên Huế

Huyện Phong Điền

76. Xã Phong Chương

nt

77. Xã Điền Hương

nt

78. Xã Điền Hải

Huyện Quảng Điền

79. Xã Quảng Lợi

nt

80. Xã Quảng Thái

nt

81. Xã Quảng Công

nt

82. Xã Quảng Ngạn

Huyện Phú Vang

83. Xã Phú Đa

nt

84 Xã Vinh Thái

nt

85. Xã Vinh Phú

nt

86. Xã Vinh Hà

nt

87. Xã Phú Xuân

nt

88. Xã Phú Thanh

nt

89. Xã Phú Diên

nt

90. Xã Vinh Xuân

Huyện Phú Lộc

91. Xã Vinh Hải

nt

92. Xã Lộc Vĩnh

nt

93. Xã Vĩnh Mỹ

nt

94. Xã Vinh Hiền

nt

95. Xã Vinh Giang

Huyện Hương Trà

96. Xã Hương Phong

nt

97. Xã Hải Dương

9. Tỉnh Quảng Nam

Thị xã Tam kỳ

98. Xã Tam Phú

nt

99. Xã Tam Thăng

nt

100. Xã Tam Thanh

Huyện Thăng Bình

101. Xã Bình Hải

nt

102. Xã Bình Dương

nt

103. Xã Bình Nam

Huyện Núi Thành

104. Xã Tam Hòa

nt

105. Xã Tam Tiến

nt

106. Xã Tam Hải

nt

107. Xã Tam Giang

nt

108. Xã Tam Anh

Huyện Duy Xuyên

109. Xã Duy Nghĩa

nt

110. Xã Duy Hải

10. Tỉnh Quảng Ngãi

Huyện Bình Sơn

111. Xã Bình Phú

Huyện Lý Sơn

112. Xã An Bình

11. Tỉnh Bình Định

Huyện Quy Nhơn

113. Xã Nhơn Châu

nt

114. Xã Nhơn Hải

nt

115. Xã Nhơn Lý

nt

116. Xã Nhơn Hội (xã đảo)

Huyện Phù Mỹ

117. Xã Mỹ Thọ (ven đầm)

nt

118. Xã Mỹ Thắng (BN)

nt

119. Xã Mỹ An (xã BN)

nt

120. Xã Mỹ Thành (BN)

Huyện Phù Cát

121. Xã Cát Thành

nt

122. Xã Cát Khánh

nt

123. Xã Cát Minh

nt

124. Xã Cát Tiến

nt

125. Xã Cát Chánh

12. Tỉnh Phú Yên

Huyện Tuy An

126. Xã An Hải

nt

127. Xã An Phú

Huyện Sông Cầu

128. Xã Xuân Thịnh

13. Tỉnh Ninh Thuận

Huyện Ninh Phước

129. Xã Phước Dinh

nt

130. Xã An Hải

Huyện Ninh Hải

131. Xã Vĩnh Hải

14. Tỉnh Long An

Huyện Châu Thành

132. Xã Thành Vinh Đông

Huyện Cần Giuộc

133. Xã Tân Lập

nt

134. Xã Phước Vĩnh Đông

15. Tỉnh Bến Tre

Huyện Thạch Phú

135. Xã An Quy

nt

136. Xã An Thuận

nt

137. Xã An Nhơn

Huyện Bình Đại

138. Xã Thừa Đức

16. Tỉnh Trà Vinh

Huyện Cầu Ngang

139. Xã Mỹ Long Nam

17. Tỉnh Sóc Trăng

Huyện Kê Sách

140. Xã Nhơn Mỹ

nt

141. Xã An Lạc Thôn

nt

142. Xã An Lạc Tây

nt

143. Xã Phong Nẫm

Huyện Cù Lao Dung

144. Xã Đại Ân

nt

145. Xã An Thạnh

18. Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Đông Hải

146. Xã An Phúc

19. Tỉnh Tiền Giang

Huyện Gò Công Đông

147. Xã Bình Xuân

20. Tỉnh Cà Mau

Huyện Phú Tân

148. Xã Tân Hải

21. Tỉnh Bình Thuận

Huyện Tuy Phong

149. Xã Hòa Phú

nt

150. Xã Liên Hương

nt

151. Xã Phan Rí Cửa

nt

152. Xã Vĩnh Tân

nt

153. Xã Phước Thể

Huyện Hàm Tân

154. Xã Sơn Mỹ

Huyện Hàm Thuận Nam

155. Xã Tân Thuận

nt

156. Xã Tân Thành

Thành phố Phan Thiết

157. Xã Tiến Thành

Thuộc tính văn bản
Quyết định 106/2004/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo
Cơ quan ban hành: Thủ tướng Chính phủ Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 106/2004/QĐ-TTg Ngày đăng công báo: Đã biết
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Phạm Gia Khiêm
Ngày ban hành: 11/06/2004 Ngày hết hiệu lực: Đã biết
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Chính sách
Tóm tắt văn bản

QUYẾT ĐỊNH

CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 106/2004/QĐ-TTG
NGÀY 11 THÁNG 6 NĂM 2004 PHÊ DUYỆT DANH SÁCH CÁC Xà
ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG BàI NGANG VEN BIỂN VÀ HẢI ĐẢO

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Quyết định số 257/2003/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh sách 157 xã của 21 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được ưu tiên hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu theo quy định tại Quyết định số 257/2003/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo.

Điều 2. Cơ chế đầu tư và mức hỗ trợ vốn đầu tư cho xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo được thực hiện theo cơ chế và mức hỗ trợ đầu tư cho xã đặc biệt khó khăn miền núi, vùng sâu, vùng xa quy định tại Quyết định số 135/1998/QĐ-TTg ngày 31 tháng 7 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ.

Điều 3.

1. Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành liên quan hướng dẫn, chỉ đạo, kiểm tra, đôn đốc các địa phương thực hiện và sử dụng có hiệu quả nguồn vốn hỗ trợ đầu tư cho xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo theo đúng quy định hiện hành.

2. Hằng năm, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính phân bổ kinh phí cho ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo để triển khai thực hiện.

3. Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo chỉ đạo lập, phê duyệt và tổ chức thực hiện các dự án đầu tư đúng mục đích, đối tượng, nội dung hỗ trợ theo quy định hiện hành.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 5. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.


DANH SÁCH CÁC Xà ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
VÙNG BàI NGANG VEN BIỂN VÀ HẢI ĐẢO

(Ban hành kèm theo Quyết định số 106/2004/QĐ-TTg
ngày 11 tháng 6 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ)

1. Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Vân Đồn

01. Xã Bản Sen

nt

02. Xã Đài Xuyên

nt

03. Xã Vạn Yên

nt

04. Xã Thắng Lợi

2. Tỉnh Ninh Bình

Huyện Kim Sơn

05. Xã Kim Hải

nt

06. Xã Kim Trung

nt

07. Xã Kim Đông

3. Tỉnh Thanh Hóa

Huyện Tĩnh Gia

08. Xã Ninh Hải

nt

09. Xã Tĩnh Hải

nt

10. Xã Hải Lĩnh

nt

11. Xã Hải Ninh

nt

12. Xã Hải An

nt

13. Xã Hải Yến

Huyện Quảng Xương

14. Xã Quảng Thạch

nt

15. Xã Quảng Lợi

nt

16. Xã Quảng Thái

Huyện Hậu Lộc

17. Xã Ngư Lộc

nt

18. Xã Đa Lộc

Hoằng Hóa

19. Xã Hoằng Thanh

nt

20. Xã Hoằng Trường

nt

21. Xã Hoằng Tiến

Huyện Nga Sơn

22. Xã Nga Thiện

nt

23. Xã Nga Tân

nt

24. Xã Nga Điền

nt

25. Xã Nga Thái

4. Tỉnh Hà Tĩnh

Huyện Nghi Xuân

26. Xã Xuân Trường

nt

27. Xã Xuân Liên

nt

28. Xã Xuân Yến

nt

29. Xã Xuân Thành

nt

30. Xã Xuân Hải

nt

31. Xã Xuân Phổ

nt

32. Xã Xuân Hội

nt

33. Xã Xuân Đan

Huyện Cẩm Xuyên

34. Xã Cẩm Lĩnh

nt

35. Xã Cẩm Dương

Huyện Kỳ Anh

36. Xã Kỳ Ninh

nt

37. Xã Kỳ Nam

nt

38. Xã Kỳ Phương

nt

39. Xã Kỳ Lợi

nt

40. Xã Kỳ Xuân

nt

41. Xã Kỳ Hà

nt

42. Xã Kỳ Phú

nt

43. Xã Kỳ Khang

Huyện Can Lộc

44. Xã Thịnh Lộc

Huyện Thạch Hà

45. Xã Thạch Lạc

nt

46. Xã Thạch Bằng

nt

47. Xã Thạch Bàn

nt

48. Xã Thạch Hải

nt

49. Xã Thạch Trị

nt

50. Xã Thạch Văn

nt

51. Xã Thạch Hội

nt

52. Xã Thạch Đỉnh

5. Tỉnh Nghệ An

Huyện Diễn Châu

53. Xã Diễn Vạn

nt

54. Xã Diễn Trung

nt

55. Xã Diễn Bích

Huyện Quỳnh Lưu

56. Xã Quỳnh Lộc

nt

57. Xã Quỳnh Thọ

nt

58. Xã Quỳnh Liên

Huyện Nghi Lộc

59. Xã Nghi Tiến

Thị xã Cửa Lò

60. Phường Nghi Tân

6. Tỉnh Quảng Bình

Huyện Lệ Thủy

61. Xã Ngư Thủy (Ngư Thủy Nam)

nt

62. Xã Ngư Hòa (Ngư Thủy Bắc)

nt

63. Xã Hải Thủy (Ngư Thủy Trung)

nt

64. Xã Sen Thủy

Huyện Quảng Trạch

65. Xã Phù Hóa

nt

66. Xã Quảng Đông

nt

67. Xã Quảng Văn

nt

68. Xã Quảng Hải

Huyện Quảng Ninh

69. Xã Hải Ninh

Huyện Bố Trạch

70. Xã Mỹ Trạch

7. Tỉnh Quảng Trị

Huyện Hải Lăng

71. Xã Hải An

nt

72. Xã Hải Khê

Huyện Vĩnh Linh

73. Xã Vĩnh Thái

nt

74. Xã Vĩnh Thạch

Huyện Triệu Phong

75. Xã Triệu Lăng

8. Tỉnh Thừa Thiên Huế

Huyện Phong Điền

76. Xã Phong Chương

nt

77. Xã Điền Hương

nt

78. Xã Điền Hải

Huyện Quảng Điền

79. Xã Quảng Lợi

nt

80. Xã Quảng Thái

nt

81. Xã Quảng Công

nt

82. Xã Quảng Ngạn

Huyện Phú Vang

83. Xã Phú Đa

nt

84 Xã Vinh Thái

nt

85. Xã Vinh Phú

nt

86. Xã Vinh Hà

nt

87. Xã Phú Xuân

nt

88. Xã Phú Thanh

nt

89. Xã Phú Diên

nt

90. Xã Vinh Xuân

Huyện Phú Lộc

91. Xã Vinh Hải

nt

92. Xã Lộc Vĩnh

nt

93. Xã Vĩnh Mỹ

nt

94. Xã Vinh Hiền

nt

95. Xã Vinh Giang

Huyện Hương Trà

96. Xã Hương Phong

nt

97. Xã Hải Dương

9. Tỉnh Quảng Nam

Thị xã Tam kỳ

98. Xã Tam Phú

nt

99. Xã Tam Thăng

nt

100. Xã Tam Thanh

Huyện Thăng Bình

101. Xã Bình Hải

nt

102. Xã Bình Dương

nt

103. Xã Bình Nam

Huyện Núi Thành

104. Xã Tam Hòa

nt

105. Xã Tam Tiến

nt

106. Xã Tam Hải

nt

107. Xã Tam Giang

nt

108. Xã Tam Anh

Huyện Duy Xuyên

109. Xã Duy Nghĩa

nt

110. Xã Duy Hải

10. Tỉnh Quảng Ngãi

Huyện Bình Sơn

111. Xã Bình Phú

Huyện Lý Sơn

112. Xã An Bình

11. Tỉnh Bình Định

Huyện Quy Nhơn

113. Xã Nhơn Châu

nt

114. Xã Nhơn Hải

nt

115. Xã Nhơn Lý

nt

116. Xã Nhơn Hội (xã đảo)

Huyện Phù Mỹ

117. Xã Mỹ Thọ (ven đầm)

nt

118. Xã Mỹ Thắng (BN)

nt

119. Xã Mỹ An (xã BN)

nt

120. Xã Mỹ Thành (BN)

Huyện Phù Cát

121. Xã Cát Thành

nt

122. Xã Cát Khánh

nt

123. Xã Cát Minh

nt

124. Xã Cát Tiến

nt

125. Xã Cát Chánh

12. Tỉnh Phú Yên

Huyện Tuy An

126. Xã An Hải

nt

127. Xã An Phú

Huyện Sông Cầu

128. Xã Xuân Thịnh

13. Tỉnh Ninh Thuận

Huyện Ninh Phước

129. Xã Phước Dinh

nt

130. Xã An Hải

Huyện Ninh Hải

131. Xã Vĩnh Hải

14. Tỉnh Long An

Huyện Châu Thành

132. Xã Thành Vinh Đông

Huyện Cần Giuộc

133. Xã Tân Lập

nt

134. Xã Phước Vĩnh Đông

15. Tỉnh Bến Tre

Huyện Thạch Phú

135. Xã An Quy

nt

136. Xã An Thuận

nt

137. Xã An Nhơn

Huyện Bình Đại

138. Xã Thừa Đức

16. Tỉnh Trà Vinh

Huyện Cầu Ngang

139. Xã Mỹ Long Nam

17. Tỉnh Sóc Trăng

Huyện Kê Sách

140. Xã Nhơn Mỹ

nt

141. Xã An Lạc Thôn

nt

142. Xã An Lạc Tây

nt

143. Xã Phong Nẫm

Huyện Cù Lao Dung

144. Xã Đại Ân

nt

145. Xã An Thạnh

18. Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Đông Hải

146. Xã An Phúc

19. Tỉnh Tiền Giang

Huyện Gò Công Đông

147. Xã Bình Xuân

20. Tỉnh Cà Mau

Huyện Phú Tân

148. Xã Tân Hải

21. Tỉnh Bình Thuận

Huyện Tuy Phong

149. Xã Hòa Phú

nt

150. Xã Liên Hương

nt

151. Xã Phan Rí Cửa

nt

152. Xã Vĩnh Tân

nt

153. Xã Phước Thể

Huyện Hàm Tân

154. Xã Sơn Mỹ

Huyện Hàm Thuận Nam

155. Xã Tân Thuận

nt

156. Xã Tân Thành

Thành phố Phan Thiết

157. Xã Tiến Thành

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 106/2004/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo”