Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Nghị định 151/2004/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 2003-2006 đã ban hành kèm theo NĐ 78/2003/NĐ-CP

NGHỊ ĐỊNH

CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 151/2004/NĐ-CP NGÀY 05 THÁNG 8 NĂM 2004 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT CỦA VIỆT NAM THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH ƯU ĐÃI THUẾ QUAN CÓ HIỆU LỰC CHUNG (CEPT) CỦA CÁC NƯỚC ASEAN CHO CÁC NĂM 2003 – 2006 ĐÃ BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 78/2003/NĐ-CP NGÀY 01 THÁNG 7 NĂM 2003 CỦA CHÍNH PHỦ

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 26 tháng 12 năm 1991 đã được sửa đổi, bổ sung theo luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 05 tháng 7 năm 1993 và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 20 tháng 5 năm 1998;

Căn cứ Nghị quyết số 292/NQ-UBTVQH9 ngày 08 tháng 11 năm 1995 của ủy ban Thường vụ Quốc hội về Chương trình giảm thuế nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Công nghiệp và Bộ trưởng Bộ Xây dựng,

NGHỊ ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc Danh mục hàng hoá và thuế suất các mặt hàng của Việt Nam thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho các năm 2003 – 2006 đã ban hành kèm theo Nghị định số78/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2003 của Chính phủ (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Nghị định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Bộ Tài chính chịu trách nhiệm hướng dẫn thi hành Nghị định này.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.

DANH MỤC
HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU SỬA ĐỔI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH ƯU ĐÃI THUẾ QUAN CÓ HIỆU LỰC CHUNG (CEPT) CỦA CÁC NƯỚC ASEAN CHO CÁC NĂM 2004 – 2006

(Ban hành kèm theo Nghị định số 151/2004/NĐ-CP ngày 05 tháng 8 năm 2004 của Chính phủ)

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất CEPT

2004

2005

2006

2523

Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulfat và xi măng chịu nư­ớc (xi măng thuỷ lực) tư­ơng tự, đã hoặc ch­ưa pha màu hoặc ở dạng clanhke

2523

10

– Clanhke xi măng:

2523

10

10

– – Để sản xuất xi măng trắng

15

10

5

2523

10

90

– – Loại khác

15

10

5

– Xi măng Portland:

2523

21

00

– – Xi măng trắng, đã hoặc chư­a pha màu nhân tạo

20

20

5

2523

29

– – Loại khác:

2523

29

10

– – – Xi măng màu

20

20

5

2523

29

90

– – – Loại khác

20

20

5

2523

30

00

– Xi măng nhôm

20

20

5

2523

90

00

– Xi măng chịu n­ước khác

20

20

5

2917

Axit carboxylic đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

– Axit polycarboxylic đơn chức mạch hở, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên:

2917

11

00

– – Axit oxalic, muối và este của nó

0

0

0

2917

12

– – Axit adipic, muối và este của nó:

2917

12

10

– – – Dioctyl adipat (DOA)

5

5

5

2917

12

90

– – – Loại khác

0

0

0

2917

13

00

– – Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng

0

0

0

2917

14

00

– – Alhydrit maleic

0

0

0

2917

19

00

– – Loại khác

0

0

0

2917

20

00

– Axit carboxylic đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên

0

0

0

– Axit carboxylic thơm đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

2917

31

00

– – Dibutyl orthophthalates

10

5

5

2917

32

00

– – Dioctyl orthophthalates

10

5

5

2917

33

00

– – Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates

10

5

5

2917

34

00

– – Este khác của các axit orthophthalates

10

5

5

2917

35

00

– – Alhydrit phthalic

0

0

0

2917

36

00

– – Axit terephthalic và muối của nó

0

0

0

2917

37

00

– – Dimethyl terephthalate

0

0

0

2917

39

– – Loại khác:

2917

39

10

– – – Trioctyltrimellitate ( TOTM )

5

5

5

2917

39

20

– – – Chất hóa dẻo phthalic khác và este của alhydrit phthalic

0

0

0

2917

39

90

– – – Loại khác

0

0

0

3904

Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh

3904

10

– Poly (vinyl clorua), chư­a pha trộn với bất kỳ chất nào khác:

3904

10

10

– – PVC homopolyme, dạng huyền phù

5

5

5

3904

10

20

– – PVC nhũ tư­ơng, dạng bột

0

0

0

– – Dạng hạt:

3904

10

31

– – – Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

5

5

5

3904

10

39

– – – Loại khác

5

5

5

3904

10

40

– – Loại khác, dạng bột

5

5

5

3904

10

90

– – Dạng khác

0

0

0

– Poly (vinyl clorua) khác:

3904

21

– – Ch­ưa hóa dẻo:

3904

21

10

– – – Dạng bột

5

5

5

– – – Dạng hạt:

3904

21

21

– – – – Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

5

5

5

3904

21

29

– – – – Loại khác

5

5

5

3904

21

30

– – – Dạng lỏng hoặc bột nhão

0

0

0

3904

21

90

– – – Dạng khác

0

0

0

3904

22

– – Đã hóa dẻo:

3904

22

10

– – – Dạng bột

5

5

5

– – – Dạng hạt:

3904

22

21

– – – – Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

5

5

5

3904

22

29

– – – – Loại khác

5

5

5

3904

22

30

– – – Dạng lỏng hoặc bột nhão

0

0

0

3904

22

90

– – – Dạng khác

0

0

0

3904

30

– Copolyme vinyl clorua-vinyl axetat :

3904

30

10

– – Dạng bột

3

3

3

– – Dạng hạt:

3904

30

21

– – – Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

5

5

5

3904

30

29

– – – Loại khác

5

5

5

3904

30

90

– – Loại khác

0

0

0

3904

40

– Copolyme vinyl clorua khác:

3904

40

10

– – Dạng bột

3

3

3

– – Dạng hạt:

3904

40

21

– – – Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

5

5

5

3904

40

29

– – – Loại khác

5

5

5

3904

40

90

– – Loại khác

0

0

0

3904

50

– Vinyliden clorua polyme:

3904

50

10

– – Dạng bột

3

3

3

3904

50

20

– – Dạng hạt

5

5

5

3904

50

30

– – Dạng lỏng hoặc bột nhão

0

0

0

3904

50

90

– – Loại khác

0

0

0

– Flo-polyme:

3904

61

– – Polytetrafloetylen:

3904

61

10

– – – Dạng bột

3

3

3

3904

61

20

– – – Dạng hạt

5

5

5

3904

61

90

– – – Loại khác

0

0

0

3904

69

– – Loại khác:

3904

69

10

– – – Dạng bột

3

3

3

3904

69

20

– – – Dạng hạt

5

5

5

3904

69

90

– – – Loại khác

0

0

0

3904

90

– Loại khác:

3904

90

10

– – Dạng bột

3

3

3

3904

90

20

– – Dạng hạt

5

5

5

3904

90

90

– – Loại khác

0

0

0

Thuộc tính văn bản
Nghị định 151/2004/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 2003-2006 đã ban hành kèm theo NĐ 78/2003/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: Chính phủ Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 151/2004/NĐ-CP Ngày đăng công báo: Đã biết
Loại văn bản: Nghị định Người ký: Phan Văn Khải
Ngày ban hành: 05/08/2004 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí , Xuất nhập khẩu , Chính sách
Tóm tắt văn bản

NGHỊ ĐỊNH

CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 151/2004/NĐ-CP NGÀY 05 THÁNG 8 NĂM 2004 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT CỦA VIỆT NAM THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH ƯU ĐÃI THUẾ QUAN CÓ HIỆU LỰC CHUNG (CEPT) CỦA CÁC NƯỚC ASEAN CHO CÁC NĂM 2003 – 2006 ĐÃ BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 78/2003/NĐ-CP NGÀY 01 THÁNG 7 NĂM 2003 CỦA CHÍNH PHỦ

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 26 tháng 12 năm 1991 đã được sửa đổi, bổ sung theo luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 05 tháng 7 năm 1993 và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 20 tháng 5 năm 1998;

Căn cứ Nghị quyết số 292/NQ-UBTVQH9 ngày 08 tháng 11 năm 1995 của ủy ban Thường vụ Quốc hội về Chương trình giảm thuế nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Công nghiệp và Bộ trưởng Bộ Xây dựng,

NGHỊ ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc Danh mục hàng hoá và thuế suất các mặt hàng của Việt Nam thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho các năm 2003 – 2006 đã ban hành kèm theo Nghị định số78/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2003 của Chính phủ (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Nghị định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Bộ Tài chính chịu trách nhiệm hướng dẫn thi hành Nghị định này.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.

DANH MỤC
HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU SỬA ĐỔI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH ƯU ĐÃI THUẾ QUAN CÓ HIỆU LỰC CHUNG (CEPT) CỦA CÁC NƯỚC ASEAN CHO CÁC NĂM 2004 – 2006

(Ban hành kèm theo Nghị định số 151/2004/NĐ-CP ngày 05 tháng 8 năm 2004 của Chính phủ)

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất CEPT

2004

2005

2006

2523

Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulfat và xi măng chịu nư­ớc (xi măng thuỷ lực) tư­ơng tự, đã hoặc ch­ưa pha màu hoặc ở dạng clanhke

2523

10

– Clanhke xi măng:

2523

10

10

– – Để sản xuất xi măng trắng

15

10

5

2523

10

90

– – Loại khác

15

10

5

– Xi măng Portland:

2523

21

00

– – Xi măng trắng, đã hoặc chư­a pha màu nhân tạo

20

20

5

2523

29

– – Loại khác:

2523

29

10

– – – Xi măng màu

20

20

5

2523

29

90

– – – Loại khác

20

20

5

2523

30

00

– Xi măng nhôm

20

20

5

2523

90

00

– Xi măng chịu n­ước khác

20

20

5

2917

Axit carboxylic đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

– Axit polycarboxylic đơn chức mạch hở, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên:

2917

11

00

– – Axit oxalic, muối và este của nó

0

0

0

2917

12

– – Axit adipic, muối và este của nó:

2917

12

10

– – – Dioctyl adipat (DOA)

5

5

5

2917

12

90

– – – Loại khác

0

0

0

2917

13

00

– – Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng

0

0

0

2917

14

00

– – Alhydrit maleic

0

0

0

2917

19

00

– – Loại khác

0

0

0

2917

20

00

– Axit carboxylic đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên

0

0

0

– Axit carboxylic thơm đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

2917

31

00

– – Dibutyl orthophthalates

10

5

5

2917

32

00

– – Dioctyl orthophthalates

10

5

5

2917

33

00

– – Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates

10

5

5

2917

34

00

– – Este khác của các axit orthophthalates

10

5

5

2917

35

00

– – Alhydrit phthalic

0

0

0

2917

36

00

– – Axit terephthalic và muối của nó

0

0

0

2917

37

00

– – Dimethyl terephthalate

0

0

0

2917

39

– – Loại khác:

2917

39

10

– – – Trioctyltrimellitate ( TOTM )

5

5

5

2917

39

20

– – – Chất hóa dẻo phthalic khác và este của alhydrit phthalic

0

0

0

2917

39

90

– – – Loại khác

0

0

0

3904

Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh

3904

10

– Poly (vinyl clorua), chư­a pha trộn với bất kỳ chất nào khác:

3904

10

10

– – PVC homopolyme, dạng huyền phù

5

5

5

3904

10

20

– – PVC nhũ tư­ơng, dạng bột

0

0

0

– – Dạng hạt:

3904

10

31

– – – Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

5

5

5

3904

10

39

– – – Loại khác

5

5

5

3904

10

40

– – Loại khác, dạng bột

5

5

5

3904

10

90

– – Dạng khác

0

0

0

– Poly (vinyl clorua) khác:

3904

21

– – Ch­ưa hóa dẻo:

3904

21

10

– – – Dạng bột

5

5

5

– – – Dạng hạt:

3904

21

21

– – – – Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

5

5

5

3904

21

29

– – – – Loại khác

5

5

5

3904

21

30

– – – Dạng lỏng hoặc bột nhão

0

0

0

3904

21

90

– – – Dạng khác

0

0

0

3904

22

– – Đã hóa dẻo:

3904

22

10

– – – Dạng bột

5

5

5

– – – Dạng hạt:

3904

22

21

– – – – Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

5

5

5

3904

22

29

– – – – Loại khác

5

5

5

3904

22

30

– – – Dạng lỏng hoặc bột nhão

0

0

0

3904

22

90

– – – Dạng khác

0

0

0

3904

30

– Copolyme vinyl clorua-vinyl axetat :

3904

30

10

– – Dạng bột

3

3

3

– – Dạng hạt:

3904

30

21

– – – Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

5

5

5

3904

30

29

– – – Loại khác

5

5

5

3904

30

90

– – Loại khác

0

0

0

3904

40

– Copolyme vinyl clorua khác:

3904

40

10

– – Dạng bột

3

3

3

– – Dạng hạt:

3904

40

21

– – – Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

5

5

5

3904

40

29

– – – Loại khác

5

5

5

3904

40

90

– – Loại khác

0

0

0

3904

50

– Vinyliden clorua polyme:

3904

50

10

– – Dạng bột

3

3

3

3904

50

20

– – Dạng hạt

5

5

5

3904

50

30

– – Dạng lỏng hoặc bột nhão

0

0

0

3904

50

90

– – Loại khác

0

0

0

– Flo-polyme:

3904

61

– – Polytetrafloetylen:

3904

61

10

– – – Dạng bột

3

3

3

3904

61

20

– – – Dạng hạt

5

5

5

3904

61

90

– – – Loại khác

0

0

0

3904

69

– – Loại khác:

3904

69

10

– – – Dạng bột

3

3

3

3904

69

20

– – – Dạng hạt

5

5

5

3904

69

90

– – – Loại khác

0

0

0

3904

90

– Loại khác:

3904

90

10

– – Dạng bột

3

3

3

3904

90

20

– – Dạng hạt

5

5

5

3904

90

90

– – Loại khác

0

0

0

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Nghị định 151/2004/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 2003-2006 đã ban hành kèm theo NĐ 78/2003/NĐ-CP”