THÔNG TƯ
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 22/2005/TT-BTC NGÀY 30 THÁNG 3 NĂM 2005QUI ĐỊNH CỤ THỂ VỀ PHỤ CẤP CHỨC VỤ LàNH ĐẠO TRONG CÁC
TỔ CHỨC CHUYÊN NGÀNH THUỘC BỘ TÀI CHÍNH
Thực hiện Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Sau khi có ý kiến tham gia của Bộ Nội vụ tại Công văn số 531/BNV-TL ngày 15/3/2005, Bộ Tài chính qui định cụ thể phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong các tổ chức chuyên ngành thuộc Bộ như sau:
I. ĐỐI TƯỢNG:
Phụ cấp chức vụ lãnh đạo qui định dưới đây, áp dụng đối với công chức được bổ nhiệm vào chức vụ lãnh đạo trong tổ chức bộ máy các tổ chức chuyên ngành trực thuộc Bộ Tài chính: Tổng cục Thuế, Kho bạc nhà nước, Tổng cục Hải quan, Cục Dự trữ quốc gia.
II. MỨC PHỤ CẤP:
Mức phụ cấp tính theo hệ số so với mức lương tối thiểu do Nhà nước qui định.
1. Đối với các chức danh lãnh đạo trong các tổ chức trực thuộc Tổng cục Thuế và Kho bạc nhà nước:
a. Cơ quan Cục Thuế, Kho bạc nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
STT |
Chức danh lãnh đạo |
Hệ số |
|
Đô thị loại đặc biệt, TP Hà Nội,TP Hồ Chí Minh |
Đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại |
||
1 |
Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc KBNN |
1,00 |
0,90 |
2 |
Phó Cục trưởng Cục Thuế,Phó Giám đốc KBNN |
0,80 |
0,70 |
3 |
Trưởng phòng Cục Thuế, KBNN |
0,60 |
0,50 |
4 |
Phó Trưởng phòng Cục Thuế, KBNN |
0,40 |
0,30 |
b. Đối với Chi cục Thuế, KBNN quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh:
STT |
Chức danh lãnh đạo |
Hệ số |
||
Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại II |
TP thuộc tỉnh là đô thị loại III, quận thuộc Hà Nội, quận thuộc TP Hồ Chí Minh |
Huyện, thị xã và cácquận còn lại |
||
1 |
Chi cục trưởng Chi cục Thuế, Giám đốc KBNN |
0,60 |
0,55 |
0,50 |
2 |
Phó Chi cục trưởng Chi cục Thuế, Phó Giám đốc KBNN |
0,40 |
0,35 |
0,35 |
3 |
Trưởng phòng KBNN quận (tại Hà Nội, TP Hồ Chí Minh) |
|
0, 25 |
|
4 |
Phó Trưởng phòng KBNN quận (tại Hà Nội, TP Hồ Chí Minh) |
|
0,20 |
|
5 |
Tổ trưởng, Đội trưởng |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
6 |
Phó Tổ trưởng, Phó Đội trưởng |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
2. Đối với các chức danh lãnh đạo trong các tổ chức trực thuộc Tổng cục Hải quan:
a. Cơ quan Cục (tính theo nơi đặt trụ sở của đơn vị):
STT |
Chức danh lãnh đạo |
Hệ số |
|
Đô thị loại đặc biệt, TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh |
Đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại |
||
1 |
Cục trưởng Cục Hải quan |
1,0 |
0,9 |
2 |
Phó Cục trưởng Cục Hải quan |
0,8 |
0,7 |
3 |
Trưởng phòng Cục Hải quan |
0,6 |
0,5 |
4 |
Phó Trưởng phòng Cục Hải quan |
0,4 |
0,3 |
b. Chi cục Hải quan:
STT |
Chức danh lãnh đạo |
Hệ số |
|
Cửa khẩu Quốc tế loại lớn (*) |
Cửa khẩu và vùng còn lại |
||
1 |
Chi cục trưởng |
0,60 |
0,55 |
2 |
Phó Chi cục trưởng |
0,40 |
0,35 |
3 |
Tổ trưởng, Đội trưởng thuộc Chi cục |
0,30 |
0,25 |
4 |
Phó Tổ trưởng, Phó Đội trưởng thuộc Chi cục |
0,20 |
0,15 |
(*) Chi cục Hải quan cửa khẩu Quốc tế loại lớn gồm:
– Các Chi cục Hải quan cửa khẩu (HQCK) đường bộ: Chi cục HQCK Móng Cái (Quảng Ninh),Chi cục HQCK Hữu Nghị (Lạng Sơn), Chi cục HQCK Lào Cai (Lào Cai), Chi cục HQCK Cầu Treo (Hà Tĩnh), Chi cục HQCK Lao Bảo (Quảng Trị), Chi cục HQCK Mộc Bài (Tây Ninh).
– Các Chi cục HQCK cảng biển: Chi cục HQCK Cảng Sài Gòn khu vực I, Chi cục HQCK Cảng Sài Gòn khu vực II, Chi cục HQCK Cảng Sài Gòn khu vực III, Chi cục HQCK Cảng Sài Gòn khu vực IV (TP Hồ Chí Minh), Chi cục HQCK Cảng Hải phòng khu vực I, Chi cục HQCK Cảng Hải phòng khu vực II, Chi cục HQCK Cảng Hải phòng khu vực III (TP Hải Phòng).
– Các Chi cục HQCK Sân bay Quốc tế: Chi cục HQCK Sân bay quốc tế Nội Bài (TP Hà Nội), Chi cục HQCK Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất (TP Hồ Chí Minh).
c. Đội Kiểm soát Hải quan thuộc Cục Hải quan; Đội Kiểm soát chống buôn lậu, Hải đội Kiểm soát hải quan thuộc Cục Điều tra chống buôn lậu:
STT |
Chức danh lãnh đạo |
Hệ số |
1 |
Đội trưởng, Hải đội trưởng |
0,60 |
2 |
Phó Đội trưởng, Phó Hải đội trưởng |
0,40 |
3 |
Tổ trưởng, Đội trưởng thuộc Đội hoặc Hải đội |
0,30 |
4 |
Phó Tổ trưởng, Phó Đội trưởng thuộc Đội hoặc Hải đội |
0,20 |
3. Đối với các chức danh lãnh đạo trong các tổ chức trực thuộc Cục Dự trữ quốc gia:
STT |
Chức danh lãnh đạo |
Hệ số |
1 |
Giám đốc DTQG khu vực |
0,90 |
2 |
Phó Giám đốc DTQG khu vực |
0,70 |
3 |
Trưởng phòng thuộc DTQG khu vực |
0,50 |
4 |
Phó trưởng phòng thuộc DTQG khu vực |
0,30 |
5 |
Chủ nhiệm Tổng kho |
0,50 |
6 |
Phó Chủ nhiệm Tổng kho |
0,30 |
Reviews
There are no reviews yet.