QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
SỐ 1130/2005/NHNN NGÀY 01 THÁNG 8 NĂM 2005 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY CHẾ DỰ TRỮ BẮT BUỘC ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 581/2003/QĐ-NHNN NGÀY 09/6/2003
CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
– Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 1997; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2003;
– Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng năm 1997; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Các tổ chức tín dụng năm 2004;
– Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 1996; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2002;
– Căn cứ Nghị định số 52/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
– Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách tiền tệ,
QUYẾT ĐỊNH
“4. Trong vòng 10 ngày làm việc đầu tháng, thực hiện tổng hợp tình hình chấp hành dự trữ bắt buộc của các tổ chức tín dụng do đơn vị quản lý và của các tổ chức tín dụng do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương gửi về báo cáo Thống đốc Ngân hàng Nhà nước và đồng thời gửi Thanh tra Ngân hàng, Vụ Chính sách tiền tệ theo biểu 3 đính kèm”.
“3. Trong vòng 7 ngày làm việc đầu tháng, thực hiện tổng hợp tình hình chấp hành dự trữ bắt buộc của các tổ chức tín dụng do đơn vị quản lý và gửi về Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Sở Giao dịch) theo biểu 3 đính kèm”.
Biểu 3
– Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố gửi cho Sở Giao dịch trong vòng 7 ngày làm việc đầu tháng. – Sở Giao dịch tổng hợp báo cáo Thống đốc, đồng gửi Thanh tra Ngân hàng, Vụ Chính sách tiền tệ trong vòng 10 ngày làm việc đầu tháng. |
Tên đơn vị:
Số:…
Báo cáo
Tổng hợp tình hình chấp hành dự trữ bắt buộc của tổ chức tín dụng
Tháng…. năm……
Đơn vị: triệu VND; ngàn USD, EURO, JPY, GBP
STT
|
Tên TCTD
|
Số dư tiền gửi huy động bình quân kỳ trước làm cơ sở tính dự trữ bắt buộc
|
Số tiền phải dự trữ bắt buộc tại Ngân hàng Nhà nước
|
Dự trữ thực tế trong kỳ
|
Thừa, thiếu dự trữ bắt buộc
|
Ghi chú tóm tắt kết quả xử lý thừa thiếu dự trữ bắt buộc
|
||||||
VND
|
Ngoại tệ
|
VND
|
Ngoại tệ
|
VND
|
Ngoại tệ
|
VND
|
Ngoại tệ
|
|||||
Dưới 12 tháng
|
Từ 12 tháng đến dưới 24 tháng
|
Dưới 12 tháng
|
Từ 12 tháng đến dưới 24 tháng
|
|||||||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày…. tháng…. năm…..
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Reviews
There are no reviews yet.