Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 80/2005/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 80/2005/QĐ-BTC
NGÀY 17 THÁNG 11 NĂM 2005 VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28/8/2001 và Nghị định số 57/2002/ NĐ-CP ngày 3/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Pháp lệnh vệ sinh an toàn thực phẩm số 12/2003/PL-UBTVQH ngày 26/7/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội và Nghị định số 163/2004/NĐ-CP ngày 7/9/2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm;

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 1/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vu, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Sau khi có ý kiến của Bộ Y tế (Công văn số 8374/BYT-KH-TC ngày 18/10/2005), và theo đề nghị của Tổng cục Trưởng Tổng cục Thuế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Biểu mức thu lệ phí vệ sinh an toàn thực phẩm (Biểu số 1), Biểu mức thu phí kiểm tra cơ sở sản xuất kinh doanh về điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (Biểu số 2) và Biểu mức thu phí kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm (Biểu số 3).

Điều 2. Tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu thực phẩm được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền thuộc ngành Y tế cấp giấy chứng nhận, kiểm tra điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm và kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm phải nộp phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định tạiĐiều 1 Quyết địnhnày.

Phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm thu bằng Đồng Việt Nam. Trường hợp tổ chức, cá nhân nước ngoài có nhu cầu nộp phí, lệ phí bằng ngoại tệ thì thu bằng đô la Mỹ (USD) theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm thu tiền.

Điều 3. Phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước được quản lý sử dụng như sau:

1. Cơ quan thu phí, lệ phí được trích 90% (chín mươi phần trăm) tổng số tiền về phí, lệ phí thực thu được để trang trải chi phí cho việc thu phí, lệ phí theo những nội dung sau:

a) Chi trả các khoản tiền lương (tiền công), các khoản phụ cấp; các khoảnbồi dưỡng độc hại, làm ngoài giờ hành chính nhà nước quy định; chi bảo hộ lao động và trang bị đồng phục cho lao động theo chế độ quy định; chi bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ; các khoản đóng góp theo tiền lương, tiền công cho lao động (kể cả lao động thuê ngoài) phục vụ hoạt động thu phí, lệ phí (trừ chi phí tiền lương cho cán bộ, công chức đã hưởng lương từ ngân sách nhà nước) theo chế độ quy định;

b) Chi phí trực tiếp phục vụ cho việc thu phí, lệ phí như: vật tư văn phòng, điện thoại, điện, nước, công tác phí, công vụ phí; in (mua) tờ khai, giấy phép, các loại ấn chỉ khác theo tiêu chuẩn, định mức hiện hành;

c) Chi sửa chữa thường xuyên, sửa chữa lớn tài sản, máy móc, thiết bị phục vụ cho việc thu phí, lệ phí;

đ) Chi mua sắm vật tư, nguyên liệu, thiết bị, công cụ làm việc và các khoản chi khác liên quan đến công tác thu phí, lệ phí theo dự toán được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt;

e) Chi trích quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi cho cán bộ, nhân viên trực tiếp thu phí, lệ phí trong đơn vị. Mức chi trích lập hai quỹ khen thưởng và quỹ phúc lợi, bình quân một năm, một người tối đa không quá ba tháng lương thực hiện nếu số thu năm nay cao hơn năm trước và bằng hai tháng lương thực hiện nếu số thu năm nay thấp hơn hoặc bằng năm trước.

f) Chi lập hồ sơ thẩm định, chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định, xét duyệt theo quyết định của cấp có thẩm quyền.

g) Chi cho công táctuyên truyền quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.

Số tiền phí, lệ phí được để lại (90 %) để trang trải chi phí cho việc thu phí, lệ phí sau khi quyết toán đúng chế độ quy định, nếu chưa chi hết trong năm được phép chuyển sang năm sau để tiếp tục chi theo chế độ quy định.

2. Tổng số tiền phí, lệ phí thực thu được, sau khi trừ số tiền được trích theo tỷ lệ quy định tại khoản 1 Điều này, số còn lại (10%) cơ quan thu phí, lệ phí phải nộp vào ngân sách nhà nước theo chương, loại, khoản, mục, tiểu mục tương ứng của mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.

Điều 4.

1. Quyết địnhnày có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo, thay thế Quyết định số 23/2000/QĐ/BTC ngày 21/2/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành biểu mức thu phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm và Thông tư số 65/2000/TT-BTC ngày 5/7/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm; Các nội dung khác không quy địnhtại Quyết định này tiếp tục thực hiện theo Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí.

2. Cơ quan thu phí, lệ phí vệ sinh an toàn thực phẩm, tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng nộp phí, lệ phí vệ sinh an toàn thực phẩm và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Trương Chí Trung

Biểu số 1:

MỨC THU LỆ PHÍ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 80/QĐ-BTC ngày 17 tháng 11 năm 2005
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

TT

NỘI DUNG CÁC KHOẢN THU

ĐƠN VỊ

MỨC THU

(ĐỒNG)

1

Lệ phí cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm

1 lần cấp

50.000

2

Lệ phí cấp Giấy chứng nhận áp dụng hệ thống GHP, HACCP

1 lần cấp

50.000

3

Lệ phí cấp giấy chứng nhận công bố tiêu chuẩn sản phẩm

1 lần cấp/1 sản phẩm

50.000

4

Lệ phí cấp giấy chứng nhận công bố tiêu chuẩn đối với các nguyên liêu, phụ gia thực phẩm nhập khẩu phục vụ sản xuất trong nội bộ doanh nghiệp

1 lần cấp/1 sản phẩm

50.000

5

Lệ phí cấp kết quả kiểm nghiệm cho một chỉ tiêu đơn lẻ về VSATTP

1 lần cấp

50.000

6

Lệ phí cấp chứng chỉ kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm

1 lần cấp/ 1 chứng chỉ

15.000

7

Lệ phí cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do hoặc giấy chứng nhận y tế ( cho sản phẩm xuất khẩu)

1 lần cấp/ sản phẩm

50.000

8

Lệ phí cấp giấy tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo

1 lần cấp/ 1 sản phẩm

50.000

Ghi chú:

– GHP:thực hành vệ sinh tốt

– HACCP:hệ thống quản lý chất lượng VSATTP dựa trên cơ sở phân tích mối nguy về kiểmsoát điểm tới hạn.


Biểu số 2:

MỨC THU PHÍ KIỂM TRA CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH
VỀ ĐIỀU KIỆN VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM

(Ban hành kèm theo Quyết định số80/QĐ-BTC ngày 17 tháng 11 năm 2005
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

TT

NỘI DUNG KHOẢN THU

ĐƠN VỊ

MỨC THU (ĐỒNG)

1

Phí thẩm định, kiểm tra định kỳ cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm:

1.1

Cơ sở có sản lượng nhỏ hơn 20 tấn/năm

Lần/cơ sở

200.000

1.2

Cơ sở có sản lượng từ 20 đến nhỏ hơn 100 tấn/năm

Lần/cơ sở

300.000

1.3

Cơ sở có sản lượng từ 100 đến nhỏ hơn 500 tấn/năm

Lần/cơ sở

400.000

1.4

Cơ sở có sản lượng từ 500 đến nhỏ hơn 1000 tấn/năm

Lần/cơ sở

500.000

1.5

Cơ sở có sản lượng hơn 1000 tấn/năm trở lên

– Cứ tăng thêm 20 tấn/năm

Lần/cơ sở

500.000

cộng thêm 100.000

2

Phí thẩm định, kiểm tra định kỳ:

– Khách sạn, Nhà hàng ăn uống, bếp ăn tập thể, cửa hàng kinh doanh thực phẩm

– Quán ăn uống bình dân

Lần/cơ sở

Lần/cơ sở

200.000

50.000

3

Phí thẩm định, xét duyệt hồ sơ công bố tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm:

– Công bố lần đầu

– Gia hạn

Lần/sản phẩm

200.000

150.000

4

Phí thẩm định, xét duyệt hồ sơ công bố tiêu chuẩn sản phẩm đối với các thức ăn trẻ nhỏ, thực phẩm chức năng, thực phẩm gen:

– Công bố lần đầu

– Gia hạn

Lần/sản phẩm

500.000

300.000

5

Phí kiểm tra chất lượng vệ sinh an toànthực phẩm nhập khẩu

Lần/ lô hàng

Thu bằng 0,1% giá trị lô sản phẩm , nhưng mức thu tối thiểu không dưới 500.000 đ và tối đa không quá 10.000.000 đ

6

Phí thẩm định, xét duyệt hồ sơ chứng nhận lưu hành tự do hoặc chứng nhận y tế

Lần/sản phẩm

500.000

7

Phí thẩm định, xét duyệt hồ sơ đăng ký quảng cáo thực phẩm

Lần/sản phẩm

300.000

8

Phí điều tra dịch tễ học ngộ độc thực phẩm tại thực địa:

8.1

Vụ ngộ độc thực phẩm dưới 30 người mắc

Lần/vụ

1.000.000

8.2

Vụ ngộ độc thực phẩm từ 30 đến dưới 100 người mắc

Lần/vụ

2.000.000

8.3

Vụ ngộ độc thực phẩm lớn hơn 100 người mắc

– Cứ tăng thêm 50 người

Lần/vụ

2.000.000

cộng thêm 500.000


Biểu số 3

BIỂU MỨC THU PHÍ KIỂM NGHIỆM VỆ SINH
AN TOÀN THỰC PHẨM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC
ngày 17 tháng 11 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

STT

Chỉ tiêu kiểm nghiệm

Phương pháp thử

mức thu
(đồng /1 chỉ tiêu / mẫu )

I. CÁC CHỈ TIÊU KIỂM NGHIỆM VI SINH VẬT

1

Coliform tổng

BS 5763: 1991 Part 2

60.000

2

Aspergillus flavus

FAO FNP 14/4; TCVN 5750-93

60.000

3

Bào tử hiếu khí

AOAC 2000 (972.45a)

60.000

4

Bào tử kỵ khí

AOAC 2000 (972.45c)

60.000

5

Bacillus Cereus

AOAC 2000; (980.31)

60.000

6

Clostridium Botulinum

TCVN 186 : 1966

40.000

7

Clostridium perfrigens

TCVN 4584:1988; AOAC 2000
(976.30)

60.000

8

Coliform

BS 5763 : 1991 Part 2; TCVN 4883 – 90; FAO FNP 14/4

60.000

9

Coliform phân

FAO FNP 14/4

60.000

10

Coliform tổng

APHA 20th ed.1998 (9221B)

60.000

11

Enterococcus group

APHA 20thed. 1998(9230B)

60.000

12

Escherichiacoli

Sanofi SDP07/1-07 (1993); TCVN 5155-1990

80.000

13

Fecal Streptococcus

APHA 20thed. 1998(9230B)

60.000

14

Listeria

NF V 08-055 (1983)

100.000

15

Men

FAO FNP 14/4
(p. 230) – 1992

60.000

16

Nấm, mốc

FAO FNP 14/4; TCVN 5042: 1994

60.000

17

Nấm, mốc độc

3 QTTN 171: 1995

60.000

18

Preudomonas aeruginosa

TCVN 4584: 1988

60.000

19

Sâu, bọ, mọt sống

TCVN 1540-86

60.000

20

Salmonella

BS 5763 : 1993 Part 4; TCVN 4829: 1989

150.000

21

Shigella

TCVN 5287: 1994

60.000

22

Staphylococcus Aureus

AOAC 2000 (987.09); TCVN 5042: 1994

60.000

23

Streptococcus faecalis

TCVN 4584 : 1988

60.000

24

Tổng số bào tử nấm men – mốc

TCVN 5166: 1990

60.000

25

Tổng số vi khuẩn hiếu khí

TCVN 5165-90

60.000

26

Tổng số vi sinh vật

APHA 20th ed.1998 (9215B)

60.000

27

Tổng số vi sinh vật hiếu khí

AOAC 2000
(966.23); TCVN 5165-90

60.000

28

Vi khuẩn chịu nhiệt

TCVN 186: 1966

60.000

29

Vi khuẩn gây bênh đường ruột

BS 5763 :1991
Part 10

60.000

30

Vi khuẩn kỵ khí sinh H2S

TCVN 4584: 1988

60.000

31

Vibrio Cholerae

AOAC 2000
(988.20)

60.000

32

Vibrio Parahaemolyticus

BS 5763 :1991 Part 14

60.000

33

Campilobacter

ISO/DIS 10272/1994

100.000

34

Xác định trứng giun

20.000

35

Xác định đơn bào

30.000

36

Tổng số lacto bacillus

50.000

II. CÁC CHỈ TIÊU HÓA ĐỘC THỰC PHẨM

1

Độ đắng của bia

AOAC 2000 (970.16)

100.000

2

Độ axít

CODEX STAN12-198; TCVN 5448: 1991

40.000

3

Độ axít

TCVN 5777: 1994

120.000

4

Độ Brix

3QTTN 83: 1988

40.000

5

Độ chua

AOAC 2000
(947.05)

40.000

6

Độ màu

TC 4 (Ajinomoto)

60.000

7

Độ màu ICUMSA

FAO FNP 14/8
(p.101) – 1986; GS2/3-9 ICUMSA 1998

50.000

8

Độ màu lovibond

AOCS Cc 13e-92 (1997)

60.000

9

Độ pH

Foodstuffs – EC
1994 (p.133)

60.000

10

Độ pH

Analytica-EBC 1987 (4.6)

80.000

11

Định lượng fufurol

53 TCV121 – 1986

100.000

12

Định tính amoniac (NH3)

TCVN 3699: 1981

40.000

13

Định tính amylase

ENZYM-VSHND

100.000

14

Định tính axít benzoic

AOAC 2000 (910.02)

50.000

15

Hàm lượng saccaroza

AOAC 2000
(910.02)

120.000

16

Định tính axít boric (borax)

FAO FNP 14/8
(p. 149) – 1986

50.000

17

Định tính axít vô cơ

TCVN 5042: 1994

50.000

18

Định tính celluase

ENZYM-VSHND

100.000

19

Định tính cyclamat

AOAC 2000
(957.09)

50.000

20

Định tính dulcin

AOAC 2000
(957.11)

50.000

21

Định tính fufurol

TCVN 1051: 1971

50.000

22

Định tính nitơ amoniac

TCVN 3706: 1981

60.000

23

Định tính protease

ENZYM-VSHND

100.000

24

Định tính saccarin

AOAC 2000
(941.10)

50.000

25

ĐỘ MÀU EBC

AOAC 2000
(976.08)

60.000

26

ĐỘ PH

Foodstuffs – EC 1994 (p.133)

40.000

27

ĐỊNH TÍNH SUNPHUA HYDRO (H2S)

TCVN 3699: 1981

40.000

28

Chất không tan trong axít (*)

IS 3988: 1967

80.000

29

Chỉ số axít

AOCS Cd 3d-63 (1997)

60.000

30

Chỉ số hydroxyl

AOCS Cd 13-60 (1997)

200.000

31

Chỉ số iod

AOCS Cd 1-25 (1997)

60.000

32

Chỉ số peroxít

TCVN 5777: 1994

120.000

33

Chỉ số peroxyt

AOCS Cd 8-53 (1997)

60.000

34

Chỉ số xà phòng hóa

AOCS Cd 3-25 (1997)

80.000

35

Hàm lượng rượu tạp

53 TCV120: 1986

50.000

36

Hàm lương andehyt

53 TCV118 – 1986

50.000

37

Hàm lượng đường khử

CODEX STAN12
1981; TCVN 4594: 1988

60.000

38

Hàm lượng đường khử tổng

TCVN 4075: 1985

60.000

39

Hàm lượng đường tổng

AOAC 2000
(968.28)

80.000

40

Hàm lượng đường tổng

TCVN 4594: 1988

60.000

41

Hàm lượng amoniac

TCVN 3706: 1990

60.000

42

Hàm lượng êtanol

TCVN 1051: 1971

50.000

43

Hàm lượng axít

TCVN 3702: 1981

40.000

44

Hàm lượng axít béo tự do

AOCS Ca 5a-40 (1997)

60.000

45

Hàm lượng axít benzoic

AOAC 2000 (963.19)

100.000

46

Hàm lượng axít cố định

TCVN 4589: 1988

40.000

47

Hàm lượng axít cyahydric (HCN)

AOAC 2000
(915.03)

50.000

48

Hàm lượng axít dễ bay hơi

TCVN 4589: 1988

40.000

49

Hàm lượng axít lactic

AOAC 2000
(947.05)

40.000

50

Hàm lượng axít sorbic

FAO FNP 14/7
(p. 60) – 1986

100.000

51

Hàm lượng axít tổng

TCVN 4589: 1988

40.000

52

Hàm lượng chất béo

FAO FNP 14/7
(p.212) – 1986

80.000

53

Hàm lượng cafein

AOAC 2000(979.08)

250.000

54

Hàm lượng canxi

AOAC 2000
(935.13)

80.000

55

Hàm lượng carbon dioxyt(CO2 )

TCVN 5563: 1991

40.000

56

Hàm lượng caroten

TCVN 5284: 1990

200.000

57

Hàm lượng casein

AOAC 2000
(927.03)

100.000

58

Hàm lượng chất béo

TCVN 4072: 1985

60.000

59

Hàm lượng chất chiết

Analytica-EBC 1987 (4.4)

80.000

60

Hàm lượng chất chiết không bay hơi

FAO FNP 14/8
(p.238) -1986

150.000

61

Hàm lượng chất hòa tan nguyên thủy

AOAC 2000 (935.20)

60.000

62

Hàm lượng chất khô

AOAC 2000
(925.23); TCVN 4414: 1987

40.000

63

Hàm lượng chất khô (độ Brix)

40.000

64

Hàm lượng chất không xà phòng hóa

AOCS Ca 6a-40 (1997)

200.000

65

Hàm lượng chất khoáng

CODEX STAN12
1981

50.000

66

Hàm lượng chất tan

AOAC 2000 (920.104)

50.000

67

Hàm lượng clo

TCVN 4591:1991

60.000

68

Hàm lượng clorua natri (NaCl)

TCVN 5647: 1992

60.000

69

Hàm lượng diacetyl

Analytica-EBC 1987 (9.11)

100.000

70

Hàm lượng este

53 TCV 119 – 86

50.000

71

Hàm lượng etanol

TCVN 1273: 1986

50.000

72

Hàm lượng furfurol

53 TCV121 – 1986

60.000

73

Hàm lượng gluten ướt

TCVN 1874: 1986

40.000

74

Hàm lượng gluxít

TCVN 4295:1986

60.000

75

Hàm lượng glycerin

Cat N0148270-249041-1997 Boehringer Mannheim Paper

800.000

76

Hàm lượng glycerol tự do

FAO FNP 5/Rev.1 (p.186) – 1983

100.000

77

Hàm lượng gum

IS 3988: 1967

150.000

78

Hàm lượng histamin

AOAC 2000 (957.07)

250.000

79

Hàm lượng hydroxymethylfuafural (H.M.F)

AOAC 2000
(980.23)

80.000

80

Hàm lượng indol

AOAC 2000 (948.17)

150.000

81

Hàm lượng iod

AOAC 2000
(935.14)

60.000

82

Hàm lượng kali

AOAC95 (969.23)

60.000

83

Hàm lượng lactose

AOAC 2000
(930.28)

60.000

84

Hàm lượng lipit

FAO FNP 14/7
(p.212) – 1986

60.000

85

Hàm lượng magiê

TCVN 3973: 1984

60.000

86

Hàm lượng metanol

TCVN 1051: 1971

50.000

87

Hàm lượng monoglyceride

FAO FNP 5/Rev.1 (p.185) – 1983

100.000

88

Hàm lượng monosodium glutamat

AOAC 2000
(970.37)

400.000

89

Hàm lượng muối ăn

FAO FNP 14/7
(p.233)-1986

60.000

90

Hàm lượng natri

AOAC95 (969.23)

60.000

91

Hàm lượng nước và chất bay hơi

AOCS Ca 2c-25 (1997)

40.000

92

Hàm lượng nicotine

AOAC 2000
(960.08)

100.000

93

Hàm lượng nitơ amin amoniac

TCVN 3707: 1990

60.000

94

Hàm lượng nitơ amin tự do

Analytica-EBC 1987 (8.81)

80.000

95

Hàm lượng nitơ amoniac

TCVN 3706: 1990

60.000

96

Hàm lượng nitơ axít amin

TCVN 3708: 1990

60.000

97

Hàm lượng nitơ formon

TCVN 1764: 1975

50.000

98

Hàm lượng nitơ tổng

TCVN 1764: 1975

50.000

99

Hàm lượng nitrít (NO2)

AOAC 2000
(973.31)

80.000

100

Hàm lượng phốtpho

AOAC 2000
(995.11)

80.000

101

Hàm lượng piperin

AOAC 2000
(987.07)

200.000

102

Hàm lượng prôtein

FAO FNP 14/7
(p. 221) – 1986

120.000

103

Hàm lượng prolin

AOAC 2000
(979.20)

200.000

104

Hàm lượng protein tổng

FAO FNP 14/7
(p.221) – 1986

60.000

105

Hàm lượng Quartery ammonium compound(QAC)

AOAC 2000
(942.13)

250.000

106

Hàm lượng rượu tạp

TCVN 1051: 1971

50.000

107

Hàm lượng sắt

AOAC 2000
(937.03)

60.000

108

Hàm lượng saccarin

AOAC 2000
(971.30)

100.000

109

Hàm lượng saccaro

Foodstuffs-EC 1994 (p.552)

60.000

110

Hàm lượng sodiumbicarbonat

3 QTTN 84: 1986

50.000

(NaHCO3)

111

Hàm lượng sulfua dioxide(SO2)

GS2/7-33 iCUMSA 1998

100.000

112

Hàm lượng sunfat

TCVN 3973: 1984

60.000

113

Hàm lượng sunphua dioxyt (SO2)

AOAC 2000
(892.02)

100.000

114

Hàm lượng tạp chất

AOCS Ca 3a-46 (1997)

60.000

115

Hàm lượng tạp chất sắt

TCVN 5614: 1991

30.000

116

Hàm lượng tổng nitơ bay hơi

FAO FNP 14/8
(p. 140) – 1986

100.000

(T.V.B)

117

Hàm lượng tinh bột

TCVN 4594: 1988

100.000

118

Hàm lượng trimetylamin (T.M.A)

AOAC 2000 (971.14)

100.000

119

Hàm lượng tro không tan trong axít

FAO FNP 5/Rev.1
(p.25) – 1983

60.000

clohydric (HCl)

120

Hàm lượng tro sulfate

Foodstuffs-EC 1994 (p.551)

60.000

121

Hàm lượng tro tổng

AOCS Ca 11-55 (1997)

60.000

122

Hàm lượng tro không tan trong nước

AOAC 2000
(920.23)

60.000

123

Hàm lượng vitamin A, beta caroten

AOAC 2000
(974.29)

200.000

124

Hàm lượng vitamin B1

AOAC 2000
(953.17)

200.000

125

Hàm lượng vitamin B2

AOAC 2000
(970.65)

200.000

126

Hàm lượng vitamin E

AOAC 2000
(970.64)

200.000

127

Hàm lượng xơ

FAO FNP 14/7
(p.230)-1986

100.000

128

Hàm lượng xanthophyl

AOAC 2000
(970.64)

200.000

129

Hoạt độ urê

EEC

80.000

130

Hoạt lực amylase

ENZYM-VSHND

150.000

131

Hoạt lực diaxta

CODEX STAN12
1981

100.000

132

Hoạt lực enzym

Analytica-EBC 1987 (4.12)

150.000

133

Hoạt lực protease

ENZYM-VSHND

150.000

134

Màu EBC

AOAC 2000
(972.13)

100.000

135

Năng lượng dinh dưỡng

3 QTTN 50: 1987

170.000

136

Năng suất quay cực

FAO FNP5/rev.1
(p.105)-1983

60.000

137

Nitơ aminiac

TCVN 1764: 1975

60.000

138

Nito formon

TCVN 3707: 1990

50.000

139

Phản ứng tạo tủa

TC(NAGA.INTER)

100.000

140

Tạp chất không tan trong nước

TCVN 3973: 1984

40.000

141

Tro không tan trong axít

FAO FNP5/rev.
(p. 25) – 1983

60.000

142

Hàm lượng bơ trong sữa

30.000

143

Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm cúc tổng hợp Pyrethoid (chất đầu tiên trong nhóm. Từ chất thứ hai trở đimức thu bằng 1/2 chất đầu)

TCVN; AOAC

500.000

144

Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật các nhóm còn lại (chất đầu tiên trong nhóm. Từ chất thứ hai trở đi mức thu bằng 1/2 chất đầu)

TCVN; AOAC

400.000

145

Kim loại nặng Thuỷ ngân

TCVN; AOAC

300.000

146

Kim loại nặng Cd, As, Pb

TCVN; AOAC

400.000

147

Dư lượng kháng sinh (cho 1 chất)

TCVN; AOAC

300.000

148

Dư lượng Furazolidon

TCVN; AOAC

400.000

149

Dư lựơng hormon (cho một chất)

TCVN; AOAC

300.000

150

Hàm lượng độc tố vi nấm (cho 1 chất)

TCVN; AOAC

400.000

151

Hàm lượng aflatoxin M1

TCVN; AOAC

450.000

152

Hàm lượng 3-MCPD

TCVN; AOAC

500.000

153

Hàm lượng Diôxin

TCVN; AOAC

21.000.000

154

Thành phần axit béo của dầu thực

AOAC2000

300.000

vật và chất béo đông dặc

155

Thành phần axit béo của hạt
có dầu

AOAC2000

400.000

156

Thành phần cấu tử chính của
tinh dầu

QTTN 601: 2001

400.000

157

Thành phần cấu tử phụ của
tinh dầu

QTTN 601: 2001

400.000

158

Thành phần cấu tử chính của sản

QTTN 601: 2001

500.000

phẩm chế biến từ tinh dầu

159

Thành phần cấu tử phụ của sản

QTTN 601: 2001

500.000

phẩm chế biến từ tinh dầu

160

Thành phần hương liệu, dung môi

QTTN 601: 2001

* từ 1 đến 15 cấu tử

350.000

* từ 16 đến 30 cấu tử

400.000

* trên 31 cấu tử

500.000

161

Hàm lượngchất bay hơiở 135oC

TCVN 6470: 1998

50.000

AOAC 95(950.65)

162

Phản ứng nhuộm len & định danh

TCVN 5571: 1991

60.000

bằng sắc kýgiấy

TCVN 6470: 1998

163

Hàm lượng chất tan trong nước

TCVN 6470: 1998

50.000

164

Hàm lượng chất tan trong ete
trung tính

TCVN 6470: 1998

80.000

165

Hàm lượng chất không tan trong

TCVN 6470: 1998

80.000

cloroform

166

Độ tinh khiết

AOAC 90

80.000

167

2,3,5,6 – Tetrachlorophenol (TeCP)

(11)

400.000

168

Caffein

(3)

300.000

169

Chất chống oxy hóa BHT, BHA,

AOAC2000

300.000

TBHQ (cho một chất)

170

Chất hữu cơ bay hơi (VOC)

APHA98

– Từ 1 đến 15 cấu tử

300.000

– Trên 15 cấu tử

400.000

171

Cholesterol trong dầu mỡ

AOAC 2000

400.000

172

Dư lượng thuốc trừ sâuDDT

AOAC (985 : 22)

350.000

173

Formaldehyde

DIN
JIS

300.000

174

Hàm lượngguanylate

FAO FNP 34

60.000

175

Hàm lượnginosinate

FAO FNP 34

60.000

176

Hàm lượngvanillin

HDHH

220.000

177

Hàm lượng aflatoxin
(B1, B2, G1, G2)

AOAC 2000
TCVN

500.000

178

Hàm lượng EDTA trong đồ hộp

(5)

300.000

179

Màu Azo

35 LMBG 82.02.2/3/4

650.000

180

Pentachloro phenol (PCP)

(11)

500.000

181

Polychlorinated Biphenyls (PCBs)

DIN 38407 F2
AOAC 95

800.000

(cho một chất)

182

Polynuclear Aromatic Hydrocarbons
(PAHs) (cho một chất)

APHA 95

600.000

183

Polyphosphate

BS 4401: 1981

300.0000

184

Theobromine

(3)

300.0000

185

Vinylchloride

35 LMBG 80.32.1

300.0000

186

Độc tố tự nhiên

TCVN; AOAC

300.0000

187

Hàm lượng tanin

TCVN; AOAC

100.000

188

Hàm lượng tar

TCVN; AOAC

120.000

189

Hàm lượng nicotin

TCVN; AOAC

120.000

190

Hàm lượng thuốc tăng trọng

TCVN; AOAC

300.000

(cho một chất)

III. CÁC CHỈ TIÊU HÓA NƯỚC KHOÁNG, NƯỚC TINH LỌC

1

Độ trong Dienert

TCVN 5501:1991

40.000

2

Độ đục

TCVN 6184:1996
TCVN 7027-90 (E)

50.000

3

Màu

TCVN 6185-96

50.000

4

Mùi – xác định bằng cảm quan

ISO 7887 -85 (E)

APHA 2150 B

10.000

5

Vị – xác định bằng cảm quan

APHA 2160 B
TCVN 5501:1991

20.000

6

Cặn không tan ( cặn lơ lửng)

APHA 2540 D
TCVN 4560:1988

50.000

7

Cặn hòa tan

APHA 2540 C
TCVN 4560:1988

60.000

8

Cặn toàn phần (sấy ở 110 o C )

APHA 2540 B
TCVN 4560:1988

60.000

9

Cặn toàn phần (sấy ở 105oC )

HACH 1992

60.000

10

Độ pH

TCVN 6492:1999
US EPA 150.1

30.000

11

Độ cứng toàn phần

APHA 2340 C

60.000

TCVN 2672-78

12

Hàm lượng clorua (Cl-)

APHA 4500

50.000

TCVN 6194-96

13

APHA 4500

50.000

Hàm lượng nitrit (NO2-)

TCVN 6178-96

ISO 6777-84 (E)

14

APHA 4500

50.000

Hàm lượng nitrat (NO3-)

TCVN 6180-96

ISO 7890-3-88 (E)

15

Hàm lượng amoniac (NH3)

APHA 4500

60.000

TCVN 5988-95

16

Hàm lượng sulfat (SO42-)

APHA 4500
HACH 1996

50.000

TCVN 6200-96

17

APHA 4500

60.000

Hàm lượng photphat (PO43-)

TCVN 6202-96

ISO 6878-1-86 (E)

18

Hàm lượng dihydro sulfur (H2S)

APHA 4500
TCVN 5370:1991

60.000

TCVN 4567-88

19

Hàm lượng xianua (CN-)

APHA 4500

60.000

TCVN 6181-96

20

Hàm lượng phenol & dẫn xuất của phenol

APHA 5530 C
HPLC

500.000

21

Dầu mỏ & các hợp chất của dầu mỏ

TCVN 4582:1988
APHA 5520

200.000
300.000

22

Hàm lượng thuốc trừ sâu clo hữu cơ

AOAC 1995
APHA 6630 B

600.000

23

Hàm lượng thuốc trừ sâu lân hữu cơ

AOAC 1995

600.000

24

Hàm lượng các kim loại
(trừ thủy ngân & asen)

APHA 3500
US EPA

60.000

TCVN 6193-96

ISO 8288-86 (E)

25

Hàm lượng thủy ngân (Hg)

APHA 3500

80.000

AOAC 97

26

Hàm lượng asen (As)

APHA 3500

80.000

TCVN 6626-2000

ISO 11969-96

27

Hàm lượng silic (Si)

APHA 4500

60.000

TCVN 5501-91

28

Hàm lượng flo (F)

APHA 4500

50.000

TCVN 4568-88

29

Hàm lượng cặn sau khi nung

APHA 2540 E
TCVN 4560:1988

70.000

30

Hàm lượng chất khửKMnO4

TCVN 5370:1991

60.000

31

Độ dẫn điện ở 20oC

APHA 2510

40.000

32

Hàm lượng cặn sấy khô ở 180oC

TCVN 4560:1988

70.000

33

Hàm lượng borat (theo axit boric –

APHA 4500

60.000

HBO3)

TCVN 6635-2000

ASTMD 3082

34

Dư lượng thuốc BVTV; Hợp chất PCB

HPLC/GC

600.000

35

Hợp chất hydrocacbon no

APHA 5520F

600.000

36

Xác định váng dầu mỡ và màu bằng mắt thường

TCVN 4560:1988

20.000

37

Hàm lượng dầu, mỡ

APHA 5520

300.000

IV. CÁC CHỈ TIÊU CẢM QUAN THỰC PHẨM, LÝ TÍNH; CÁC CHỈ TIÊU KHÁC

1

ĐỘ ẨM

TCVN 3700: 1990

40.000

2

Đường kính điếu

TCVN 4285: 1986

20.000

3

Điểm nóng chảy (ống hở)

AOCS Cc 3-25 (1997)

60.000

4

Hàm lượng bụi

TCVN 5616: 1991

50.000

5

Tỷ lệ gãy vụn

TCVN 5932: 1995

40.000

6

ĐỘ ẨM

TCVN 4045: 1993

80.000

7

Độ nhớt

IS 3988: 1967

60.000

8

Điểm đục

AOCS Cc 6-25 (1997)

50.000

9

Chiều dài thuốc

TCVN 4285: 1986

20.000

10

Chỉ số khúc xạ

AOCS Cc 7-25 (1997)

40.000

11

Tỉ lệ bụi trong sợi

TCVN 4285: 1986

30.000

12

Tỉ lệ bong hồ

TCVN 4285: 1986

20.000

13

Chiều dài chung của điếu thuốc

TCVN 4285: 1986

20.000

14

Hàm lượng cát sạn

FAO FNP5/rev.
(p. 25) – 1983

60.000

15

Tỉ lệ rỗ đầu

TCVN 4285: 1986

20.000

16

Tỷ khối

AOCS Cc 10a-95
(1997)

40.000

17

Kiểm nghiệm cảm quan (1 chỉ tiêu)

5.000

18

Hoạt độ phóng xạ

200.000

19

Tỷ trọng

CIPAC

40.000

20

Khả năng hút nước của bột

40.000

21

Độ baume

25.000

22

Xác định LD50

2.000.000

23

Độ độc tính mãn

5.000.000

Thuộc tính văn bản
Quyết định 80/2005/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 80/2005/QĐ-BTC Ngày đăng công báo: Đã biết
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Trương Chí Trung
Ngày ban hành: 17/11/2005 Ngày hết hiệu lực: Đã biết
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí , Y tế-Sức khỏe
Tóm tắt văn bản

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 80/2005/QĐ-BTC
NGÀY 17 THÁNG 11 NĂM 2005 VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28/8/2001 và Nghị định số 57/2002/ NĐ-CP ngày 3/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Pháp lệnh vệ sinh an toàn thực phẩm số 12/2003/PL-UBTVQH ngày 26/7/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội và Nghị định số 163/2004/NĐ-CP ngày 7/9/2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm;

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 1/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vu, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Sau khi có ý kiến của Bộ Y tế (Công văn số 8374/BYT-KH-TC ngày 18/10/2005), và theo đề nghị của Tổng cục Trưởng Tổng cục Thuế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Biểu mức thu lệ phí vệ sinh an toàn thực phẩm (Biểu số 1), Biểu mức thu phí kiểm tra cơ sở sản xuất kinh doanh về điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (Biểu số 2) và Biểu mức thu phí kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm (Biểu số 3).

Điều 2. Tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu thực phẩm được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền thuộc ngành Y tế cấp giấy chứng nhận, kiểm tra điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm và kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm phải nộp phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định tạiĐiều 1 Quyết địnhnày.

Phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm thu bằng Đồng Việt Nam. Trường hợp tổ chức, cá nhân nước ngoài có nhu cầu nộp phí, lệ phí bằng ngoại tệ thì thu bằng đô la Mỹ (USD) theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm thu tiền.

Điều 3. Phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước được quản lý sử dụng như sau:

1. Cơ quan thu phí, lệ phí được trích 90% (chín mươi phần trăm) tổng số tiền về phí, lệ phí thực thu được để trang trải chi phí cho việc thu phí, lệ phí theo những nội dung sau:

a) Chi trả các khoản tiền lương (tiền công), các khoản phụ cấp; các khoảnbồi dưỡng độc hại, làm ngoài giờ hành chính nhà nước quy định; chi bảo hộ lao động và trang bị đồng phục cho lao động theo chế độ quy định; chi bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ; các khoản đóng góp theo tiền lương, tiền công cho lao động (kể cả lao động thuê ngoài) phục vụ hoạt động thu phí, lệ phí (trừ chi phí tiền lương cho cán bộ, công chức đã hưởng lương từ ngân sách nhà nước) theo chế độ quy định;

b) Chi phí trực tiếp phục vụ cho việc thu phí, lệ phí như: vật tư văn phòng, điện thoại, điện, nước, công tác phí, công vụ phí; in (mua) tờ khai, giấy phép, các loại ấn chỉ khác theo tiêu chuẩn, định mức hiện hành;

c) Chi sửa chữa thường xuyên, sửa chữa lớn tài sản, máy móc, thiết bị phục vụ cho việc thu phí, lệ phí;

đ) Chi mua sắm vật tư, nguyên liệu, thiết bị, công cụ làm việc và các khoản chi khác liên quan đến công tác thu phí, lệ phí theo dự toán được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt;

e) Chi trích quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi cho cán bộ, nhân viên trực tiếp thu phí, lệ phí trong đơn vị. Mức chi trích lập hai quỹ khen thưởng và quỹ phúc lợi, bình quân một năm, một người tối đa không quá ba tháng lương thực hiện nếu số thu năm nay cao hơn năm trước và bằng hai tháng lương thực hiện nếu số thu năm nay thấp hơn hoặc bằng năm trước.

f) Chi lập hồ sơ thẩm định, chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định, xét duyệt theo quyết định của cấp có thẩm quyền.

g) Chi cho công táctuyên truyền quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.

Số tiền phí, lệ phí được để lại (90 %) để trang trải chi phí cho việc thu phí, lệ phí sau khi quyết toán đúng chế độ quy định, nếu chưa chi hết trong năm được phép chuyển sang năm sau để tiếp tục chi theo chế độ quy định.

2. Tổng số tiền phí, lệ phí thực thu được, sau khi trừ số tiền được trích theo tỷ lệ quy định tại khoản 1 Điều này, số còn lại (10%) cơ quan thu phí, lệ phí phải nộp vào ngân sách nhà nước theo chương, loại, khoản, mục, tiểu mục tương ứng của mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.

Điều 4.

1. Quyết địnhnày có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo, thay thế Quyết định số 23/2000/QĐ/BTC ngày 21/2/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành biểu mức thu phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm và Thông tư số 65/2000/TT-BTC ngày 5/7/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm; Các nội dung khác không quy địnhtại Quyết định này tiếp tục thực hiện theo Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí.

2. Cơ quan thu phí, lệ phí vệ sinh an toàn thực phẩm, tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng nộp phí, lệ phí vệ sinh an toàn thực phẩm và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Trương Chí Trung

Biểu số 1:

MỨC THU LỆ PHÍ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 80/QĐ-BTC ngày 17 tháng 11 năm 2005
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

TT

NỘI DUNG CÁC KHOẢN THU

ĐƠN VỊ

MỨC THU

(ĐỒNG)

1

Lệ phí cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm

1 lần cấp

50.000

2

Lệ phí cấp Giấy chứng nhận áp dụng hệ thống GHP, HACCP

1 lần cấp

50.000

3

Lệ phí cấp giấy chứng nhận công bố tiêu chuẩn sản phẩm

1 lần cấp/1 sản phẩm

50.000

4

Lệ phí cấp giấy chứng nhận công bố tiêu chuẩn đối với các nguyên liêu, phụ gia thực phẩm nhập khẩu phục vụ sản xuất trong nội bộ doanh nghiệp

1 lần cấp/1 sản phẩm

50.000

5

Lệ phí cấp kết quả kiểm nghiệm cho một chỉ tiêu đơn lẻ về VSATTP

1 lần cấp

50.000

6

Lệ phí cấp chứng chỉ kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm

1 lần cấp/ 1 chứng chỉ

15.000

7

Lệ phí cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do hoặc giấy chứng nhận y tế ( cho sản phẩm xuất khẩu)

1 lần cấp/ sản phẩm

50.000

8

Lệ phí cấp giấy tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo

1 lần cấp/ 1 sản phẩm

50.000

Ghi chú:

– GHP:thực hành vệ sinh tốt

– HACCP:hệ thống quản lý chất lượng VSATTP dựa trên cơ sở phân tích mối nguy về kiểmsoát điểm tới hạn.


Biểu số 2:

MỨC THU PHÍ KIỂM TRA CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH
VỀ ĐIỀU KIỆN VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM

(Ban hành kèm theo Quyết định số80/QĐ-BTC ngày 17 tháng 11 năm 2005
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

TT

NỘI DUNG KHOẢN THU

ĐƠN VỊ

MỨC THU (ĐỒNG)

1

Phí thẩm định, kiểm tra định kỳ cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm:

1.1

Cơ sở có sản lượng nhỏ hơn 20 tấn/năm

Lần/cơ sở

200.000

1.2

Cơ sở có sản lượng từ 20 đến nhỏ hơn 100 tấn/năm

Lần/cơ sở

300.000

1.3

Cơ sở có sản lượng từ 100 đến nhỏ hơn 500 tấn/năm

Lần/cơ sở

400.000

1.4

Cơ sở có sản lượng từ 500 đến nhỏ hơn 1000 tấn/năm

Lần/cơ sở

500.000

1.5

Cơ sở có sản lượng hơn 1000 tấn/năm trở lên

– Cứ tăng thêm 20 tấn/năm

Lần/cơ sở

500.000

cộng thêm 100.000

2

Phí thẩm định, kiểm tra định kỳ:

– Khách sạn, Nhà hàng ăn uống, bếp ăn tập thể, cửa hàng kinh doanh thực phẩm

– Quán ăn uống bình dân

Lần/cơ sở

Lần/cơ sở

200.000

50.000

3

Phí thẩm định, xét duyệt hồ sơ công bố tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm:

– Công bố lần đầu

– Gia hạn

Lần/sản phẩm

200.000

150.000

4

Phí thẩm định, xét duyệt hồ sơ công bố tiêu chuẩn sản phẩm đối với các thức ăn trẻ nhỏ, thực phẩm chức năng, thực phẩm gen:

– Công bố lần đầu

– Gia hạn

Lần/sản phẩm

500.000

300.000

5

Phí kiểm tra chất lượng vệ sinh an toànthực phẩm nhập khẩu

Lần/ lô hàng

Thu bằng 0,1% giá trị lô sản phẩm , nhưng mức thu tối thiểu không dưới 500.000 đ và tối đa không quá 10.000.000 đ

6

Phí thẩm định, xét duyệt hồ sơ chứng nhận lưu hành tự do hoặc chứng nhận y tế

Lần/sản phẩm

500.000

7

Phí thẩm định, xét duyệt hồ sơ đăng ký quảng cáo thực phẩm

Lần/sản phẩm

300.000

8

Phí điều tra dịch tễ học ngộ độc thực phẩm tại thực địa:

8.1

Vụ ngộ độc thực phẩm dưới 30 người mắc

Lần/vụ

1.000.000

8.2

Vụ ngộ độc thực phẩm từ 30 đến dưới 100 người mắc

Lần/vụ

2.000.000

8.3

Vụ ngộ độc thực phẩm lớn hơn 100 người mắc

– Cứ tăng thêm 50 người

Lần/vụ

2.000.000

cộng thêm 500.000


Biểu số 3

BIỂU MỨC THU PHÍ KIỂM NGHIỆM VỆ SINH
AN TOÀN THỰC PHẨM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC
ngày 17 tháng 11 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

STT

Chỉ tiêu kiểm nghiệm

Phương pháp thử

mức thu
(đồng /1 chỉ tiêu / mẫu )

I. CÁC CHỈ TIÊU KIỂM NGHIỆM VI SINH VẬT

1

Coliform tổng

BS 5763: 1991 Part 2

60.000

2

Aspergillus flavus

FAO FNP 14/4; TCVN 5750-93

60.000

3

Bào tử hiếu khí

AOAC 2000 (972.45a)

60.000

4

Bào tử kỵ khí

AOAC 2000 (972.45c)

60.000

5

Bacillus Cereus

AOAC 2000; (980.31)

60.000

6

Clostridium Botulinum

TCVN 186 : 1966

40.000

7

Clostridium perfrigens

TCVN 4584:1988; AOAC 2000
(976.30)

60.000

8

Coliform

BS 5763 : 1991 Part 2; TCVN 4883 – 90; FAO FNP 14/4

60.000

9

Coliform phân

FAO FNP 14/4

60.000

10

Coliform tổng

APHA 20th ed.1998 (9221B)

60.000

11

Enterococcus group

APHA 20thed. 1998(9230B)

60.000

12

Escherichiacoli

Sanofi SDP07/1-07 (1993); TCVN 5155-1990

80.000

13

Fecal Streptococcus

APHA 20thed. 1998(9230B)

60.000

14

Listeria

NF V 08-055 (1983)

100.000

15

Men

FAO FNP 14/4
(p. 230) – 1992

60.000

16

Nấm, mốc

FAO FNP 14/4; TCVN 5042: 1994

60.000

17

Nấm, mốc độc

3 QTTN 171: 1995

60.000

18

Preudomonas aeruginosa

TCVN 4584: 1988

60.000

19

Sâu, bọ, mọt sống

TCVN 1540-86

60.000

20

Salmonella

BS 5763 : 1993 Part 4; TCVN 4829: 1989

150.000

21

Shigella

TCVN 5287: 1994

60.000

22

Staphylococcus Aureus

AOAC 2000 (987.09); TCVN 5042: 1994

60.000

23

Streptococcus faecalis

TCVN 4584 : 1988

60.000

24

Tổng số bào tử nấm men – mốc

TCVN 5166: 1990

60.000

25

Tổng số vi khuẩn hiếu khí

TCVN 5165-90

60.000

26

Tổng số vi sinh vật

APHA 20th ed.1998 (9215B)

60.000

27

Tổng số vi sinh vật hiếu khí

AOAC 2000
(966.23); TCVN 5165-90

60.000

28

Vi khuẩn chịu nhiệt

TCVN 186: 1966

60.000

29

Vi khuẩn gây bênh đường ruột

BS 5763 :1991
Part 10

60.000

30

Vi khuẩn kỵ khí sinh H2S

TCVN 4584: 1988

60.000

31

Vibrio Cholerae

AOAC 2000
(988.20)

60.000

32

Vibrio Parahaemolyticus

BS 5763 :1991 Part 14

60.000

33

Campilobacter

ISO/DIS 10272/1994

100.000

34

Xác định trứng giun

20.000

35

Xác định đơn bào

30.000

36

Tổng số lacto bacillus

50.000

II. CÁC CHỈ TIÊU HÓA ĐỘC THỰC PHẨM

1

Độ đắng của bia

AOAC 2000 (970.16)

100.000

2

Độ axít

CODEX STAN12-198; TCVN 5448: 1991

40.000

3

Độ axít

TCVN 5777: 1994

120.000

4

Độ Brix

3QTTN 83: 1988

40.000

5

Độ chua

AOAC 2000
(947.05)

40.000

6

Độ màu

TC 4 (Ajinomoto)

60.000

7

Độ màu ICUMSA

FAO FNP 14/8
(p.101) – 1986; GS2/3-9 ICUMSA 1998

50.000

8

Độ màu lovibond

AOCS Cc 13e-92 (1997)

60.000

9

Độ pH

Foodstuffs – EC
1994 (p.133)

60.000

10

Độ pH

Analytica-EBC 1987 (4.6)

80.000

11

Định lượng fufurol

53 TCV121 – 1986

100.000

12

Định tính amoniac (NH3)

TCVN 3699: 1981

40.000

13

Định tính amylase

ENZYM-VSHND

100.000

14

Định tính axít benzoic

AOAC 2000 (910.02)

50.000

15

Hàm lượng saccaroza

AOAC 2000
(910.02)

120.000

16

Định tính axít boric (borax)

FAO FNP 14/8
(p. 149) – 1986

50.000

17

Định tính axít vô cơ

TCVN 5042: 1994

50.000

18

Định tính celluase

ENZYM-VSHND

100.000

19

Định tính cyclamat

AOAC 2000
(957.09)

50.000

20

Định tính dulcin

AOAC 2000
(957.11)

50.000

21

Định tính fufurol

TCVN 1051: 1971

50.000

22

Định tính nitơ amoniac

TCVN 3706: 1981

60.000

23

Định tính protease

ENZYM-VSHND

100.000

24

Định tính saccarin

AOAC 2000
(941.10)

50.000

25

ĐỘ MÀU EBC

AOAC 2000
(976.08)

60.000

26

ĐỘ PH

Foodstuffs – EC 1994 (p.133)

40.000

27

ĐỊNH TÍNH SUNPHUA HYDRO (H2S)

TCVN 3699: 1981

40.000

28

Chất không tan trong axít (*)

IS 3988: 1967

80.000

29

Chỉ số axít

AOCS Cd 3d-63 (1997)

60.000

30

Chỉ số hydroxyl

AOCS Cd 13-60 (1997)

200.000

31

Chỉ số iod

AOCS Cd 1-25 (1997)

60.000

32

Chỉ số peroxít

TCVN 5777: 1994

120.000

33

Chỉ số peroxyt

AOCS Cd 8-53 (1997)

60.000

34

Chỉ số xà phòng hóa

AOCS Cd 3-25 (1997)

80.000

35

Hàm lượng rượu tạp

53 TCV120: 1986

50.000

36

Hàm lương andehyt

53 TCV118 – 1986

50.000

37

Hàm lượng đường khử

CODEX STAN12
1981; TCVN 4594: 1988

60.000

38

Hàm lượng đường khử tổng

TCVN 4075: 1985

60.000

39

Hàm lượng đường tổng

AOAC 2000
(968.28)

80.000

40

Hàm lượng đường tổng

TCVN 4594: 1988

60.000

41

Hàm lượng amoniac

TCVN 3706: 1990

60.000

42

Hàm lượng êtanol

TCVN 1051: 1971

50.000

43

Hàm lượng axít

TCVN 3702: 1981

40.000

44

Hàm lượng axít béo tự do

AOCS Ca 5a-40 (1997)

60.000

45

Hàm lượng axít benzoic

AOAC 2000 (963.19)

100.000

46

Hàm lượng axít cố định

TCVN 4589: 1988

40.000

47

Hàm lượng axít cyahydric (HCN)

AOAC 2000
(915.03)

50.000

48

Hàm lượng axít dễ bay hơi

TCVN 4589: 1988

40.000

49

Hàm lượng axít lactic

AOAC 2000
(947.05)

40.000

50

Hàm lượng axít sorbic

FAO FNP 14/7
(p. 60) – 1986

100.000

51

Hàm lượng axít tổng

TCVN 4589: 1988

40.000

52

Hàm lượng chất béo

FAO FNP 14/7
(p.212) – 1986

80.000

53

Hàm lượng cafein

AOAC 2000(979.08)

250.000

54

Hàm lượng canxi

AOAC 2000
(935.13)

80.000

55

Hàm lượng carbon dioxyt(CO2 )

TCVN 5563: 1991

40.000

56

Hàm lượng caroten

TCVN 5284: 1990

200.000

57

Hàm lượng casein

AOAC 2000
(927.03)

100.000

58

Hàm lượng chất béo

TCVN 4072: 1985

60.000

59

Hàm lượng chất chiết

Analytica-EBC 1987 (4.4)

80.000

60

Hàm lượng chất chiết không bay hơi

FAO FNP 14/8
(p.238) -1986

150.000

61

Hàm lượng chất hòa tan nguyên thủy

AOAC 2000 (935.20)

60.000

62

Hàm lượng chất khô

AOAC 2000
(925.23); TCVN 4414: 1987

40.000

63

Hàm lượng chất khô (độ Brix)

40.000

64

Hàm lượng chất không xà phòng hóa

AOCS Ca 6a-40 (1997)

200.000

65

Hàm lượng chất khoáng

CODEX STAN12
1981

50.000

66

Hàm lượng chất tan

AOAC 2000 (920.104)

50.000

67

Hàm lượng clo

TCVN 4591:1991

60.000

68

Hàm lượng clorua natri (NaCl)

TCVN 5647: 1992

60.000

69

Hàm lượng diacetyl

Analytica-EBC 1987 (9.11)

100.000

70

Hàm lượng este

53 TCV 119 – 86

50.000

71

Hàm lượng etanol

TCVN 1273: 1986

50.000

72

Hàm lượng furfurol

53 TCV121 – 1986

60.000

73

Hàm lượng gluten ướt

TCVN 1874: 1986

40.000

74

Hàm lượng gluxít

TCVN 4295:1986

60.000

75

Hàm lượng glycerin

Cat N0148270-249041-1997 Boehringer Mannheim Paper

800.000

76

Hàm lượng glycerol tự do

FAO FNP 5/Rev.1 (p.186) – 1983

100.000

77

Hàm lượng gum

IS 3988: 1967

150.000

78

Hàm lượng histamin

AOAC 2000 (957.07)

250.000

79

Hàm lượng hydroxymethylfuafural (H.M.F)

AOAC 2000
(980.23)

80.000

80

Hàm lượng indol

AOAC 2000 (948.17)

150.000

81

Hàm lượng iod

AOAC 2000
(935.14)

60.000

82

Hàm lượng kali

AOAC95 (969.23)

60.000

83

Hàm lượng lactose

AOAC 2000
(930.28)

60.000

84

Hàm lượng lipit

FAO FNP 14/7
(p.212) – 1986

60.000

85

Hàm lượng magiê

TCVN 3973: 1984

60.000

86

Hàm lượng metanol

TCVN 1051: 1971

50.000

87

Hàm lượng monoglyceride

FAO FNP 5/Rev.1 (p.185) – 1983

100.000

88

Hàm lượng monosodium glutamat

AOAC 2000
(970.37)

400.000

89

Hàm lượng muối ăn

FAO FNP 14/7
(p.233)-1986

60.000

90

Hàm lượng natri

AOAC95 (969.23)

60.000

91

Hàm lượng nước và chất bay hơi

AOCS Ca 2c-25 (1997)

40.000

92

Hàm lượng nicotine

AOAC 2000
(960.08)

100.000

93

Hàm lượng nitơ amin amoniac

TCVN 3707: 1990

60.000

94

Hàm lượng nitơ amin tự do

Analytica-EBC 1987 (8.81)

80.000

95

Hàm lượng nitơ amoniac

TCVN 3706: 1990

60.000

96

Hàm lượng nitơ axít amin

TCVN 3708: 1990

60.000

97

Hàm lượng nitơ formon

TCVN 1764: 1975

50.000

98

Hàm lượng nitơ tổng

TCVN 1764: 1975

50.000

99

Hàm lượng nitrít (NO2)

AOAC 2000
(973.31)

80.000

100

Hàm lượng phốtpho

AOAC 2000
(995.11)

80.000

101

Hàm lượng piperin

AOAC 2000
(987.07)

200.000

102

Hàm lượng prôtein

FAO FNP 14/7
(p. 221) – 1986

120.000

103

Hàm lượng prolin

AOAC 2000
(979.20)

200.000

104

Hàm lượng protein tổng

FAO FNP 14/7
(p.221) – 1986

60.000

105

Hàm lượng Quartery ammonium compound(QAC)

AOAC 2000
(942.13)

250.000

106

Hàm lượng rượu tạp

TCVN 1051: 1971

50.000

107

Hàm lượng sắt

AOAC 2000
(937.03)

60.000

108

Hàm lượng saccarin

AOAC 2000
(971.30)

100.000

109

Hàm lượng saccaro

Foodstuffs-EC 1994 (p.552)

60.000

110

Hàm lượng sodiumbicarbonat

3 QTTN 84: 1986

50.000

(NaHCO3)

111

Hàm lượng sulfua dioxide(SO2)

GS2/7-33 iCUMSA 1998

100.000

112

Hàm lượng sunfat

TCVN 3973: 1984

60.000

113

Hàm lượng sunphua dioxyt (SO2)

AOAC 2000
(892.02)

100.000

114

Hàm lượng tạp chất

AOCS Ca 3a-46 (1997)

60.000

115

Hàm lượng tạp chất sắt

TCVN 5614: 1991

30.000

116

Hàm lượng tổng nitơ bay hơi

FAO FNP 14/8
(p. 140) – 1986

100.000

(T.V.B)

117

Hàm lượng tinh bột

TCVN 4594: 1988

100.000

118

Hàm lượng trimetylamin (T.M.A)

AOAC 2000 (971.14)

100.000

119

Hàm lượng tro không tan trong axít

FAO FNP 5/Rev.1
(p.25) – 1983

60.000

clohydric (HCl)

120

Hàm lượng tro sulfate

Foodstuffs-EC 1994 (p.551)

60.000

121

Hàm lượng tro tổng

AOCS Ca 11-55 (1997)

60.000

122

Hàm lượng tro không tan trong nước

AOAC 2000
(920.23)

60.000

123

Hàm lượng vitamin A, beta caroten

AOAC 2000
(974.29)

200.000

124

Hàm lượng vitamin B1

AOAC 2000
(953.17)

200.000

125

Hàm lượng vitamin B2

AOAC 2000
(970.65)

200.000

126

Hàm lượng vitamin E

AOAC 2000
(970.64)

200.000

127

Hàm lượng xơ

FAO FNP 14/7
(p.230)-1986

100.000

128

Hàm lượng xanthophyl

AOAC 2000
(970.64)

200.000

129

Hoạt độ urê

EEC

80.000

130

Hoạt lực amylase

ENZYM-VSHND

150.000

131

Hoạt lực diaxta

CODEX STAN12
1981

100.000

132

Hoạt lực enzym

Analytica-EBC 1987 (4.12)

150.000

133

Hoạt lực protease

ENZYM-VSHND

150.000

134

Màu EBC

AOAC 2000
(972.13)

100.000

135

Năng lượng dinh dưỡng

3 QTTN 50: 1987

170.000

136

Năng suất quay cực

FAO FNP5/rev.1
(p.105)-1983

60.000

137

Nitơ aminiac

TCVN 1764: 1975

60.000

138

Nito formon

TCVN 3707: 1990

50.000

139

Phản ứng tạo tủa

TC(NAGA.INTER)

100.000

140

Tạp chất không tan trong nước

TCVN 3973: 1984

40.000

141

Tro không tan trong axít

FAO FNP5/rev.
(p. 25) – 1983

60.000

142

Hàm lượng bơ trong sữa

30.000

143

Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm cúc tổng hợp Pyrethoid (chất đầu tiên trong nhóm. Từ chất thứ hai trở đimức thu bằng 1/2 chất đầu)

TCVN; AOAC

500.000

144

Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật các nhóm còn lại (chất đầu tiên trong nhóm. Từ chất thứ hai trở đi mức thu bằng 1/2 chất đầu)

TCVN; AOAC

400.000

145

Kim loại nặng Thuỷ ngân

TCVN; AOAC

300.000

146

Kim loại nặng Cd, As, Pb

TCVN; AOAC

400.000

147

Dư lượng kháng sinh (cho 1 chất)

TCVN; AOAC

300.000

148

Dư lượng Furazolidon

TCVN; AOAC

400.000

149

Dư lựơng hormon (cho một chất)

TCVN; AOAC

300.000

150

Hàm lượng độc tố vi nấm (cho 1 chất)

TCVN; AOAC

400.000

151

Hàm lượng aflatoxin M1

TCVN; AOAC

450.000

152

Hàm lượng 3-MCPD

TCVN; AOAC

500.000

153

Hàm lượng Diôxin

TCVN; AOAC

21.000.000

154

Thành phần axit béo của dầu thực

AOAC2000

300.000

vật và chất béo đông dặc

155

Thành phần axit béo của hạt
có dầu

AOAC2000

400.000

156

Thành phần cấu tử chính của
tinh dầu

QTTN 601: 2001

400.000

157

Thành phần cấu tử phụ của
tinh dầu

QTTN 601: 2001

400.000

158

Thành phần cấu tử chính của sản

QTTN 601: 2001

500.000

phẩm chế biến từ tinh dầu

159

Thành phần cấu tử phụ của sản

QTTN 601: 2001

500.000

phẩm chế biến từ tinh dầu

160

Thành phần hương liệu, dung môi

QTTN 601: 2001

* từ 1 đến 15 cấu tử

350.000

* từ 16 đến 30 cấu tử

400.000

* trên 31 cấu tử

500.000

161

Hàm lượngchất bay hơiở 135oC

TCVN 6470: 1998

50.000

AOAC 95(950.65)

162

Phản ứng nhuộm len & định danh

TCVN 5571: 1991

60.000

bằng sắc kýgiấy

TCVN 6470: 1998

163

Hàm lượng chất tan trong nước

TCVN 6470: 1998

50.000

164

Hàm lượng chất tan trong ete
trung tính

TCVN 6470: 1998

80.000

165

Hàm lượng chất không tan trong

TCVN 6470: 1998

80.000

cloroform

166

Độ tinh khiết

AOAC 90

80.000

167

2,3,5,6 – Tetrachlorophenol (TeCP)

(11)

400.000

168

Caffein

(3)

300.000

169

Chất chống oxy hóa BHT, BHA,

AOAC2000

300.000

TBHQ (cho một chất)

170

Chất hữu cơ bay hơi (VOC)

APHA98

– Từ 1 đến 15 cấu tử

300.000

– Trên 15 cấu tử

400.000

171

Cholesterol trong dầu mỡ

AOAC 2000

400.000

172

Dư lượng thuốc trừ sâuDDT

AOAC (985 : 22)

350.000

173

Formaldehyde

DIN
JIS

300.000

174

Hàm lượngguanylate

FAO FNP 34

60.000

175

Hàm lượnginosinate

FAO FNP 34

60.000

176

Hàm lượngvanillin

HDHH

220.000

177

Hàm lượng aflatoxin
(B1, B2, G1, G2)

AOAC 2000
TCVN

500.000

178

Hàm lượng EDTA trong đồ hộp

(5)

300.000

179

Màu Azo

35 LMBG 82.02.2/3/4

650.000

180

Pentachloro phenol (PCP)

(11)

500.000

181

Polychlorinated Biphenyls (PCBs)

DIN 38407 F2
AOAC 95

800.000

(cho một chất)

182

Polynuclear Aromatic Hydrocarbons
(PAHs) (cho một chất)

APHA 95

600.000

183

Polyphosphate

BS 4401: 1981

300.0000

184

Theobromine

(3)

300.0000

185

Vinylchloride

35 LMBG 80.32.1

300.0000

186

Độc tố tự nhiên

TCVN; AOAC

300.0000

187

Hàm lượng tanin

TCVN; AOAC

100.000

188

Hàm lượng tar

TCVN; AOAC

120.000

189

Hàm lượng nicotin

TCVN; AOAC

120.000

190

Hàm lượng thuốc tăng trọng

TCVN; AOAC

300.000

(cho một chất)

III. CÁC CHỈ TIÊU HÓA NƯỚC KHOÁNG, NƯỚC TINH LỌC

1

Độ trong Dienert

TCVN 5501:1991

40.000

2

Độ đục

TCVN 6184:1996
TCVN 7027-90 (E)

50.000

3

Màu

TCVN 6185-96

50.000

4

Mùi – xác định bằng cảm quan

ISO 7887 -85 (E)

APHA 2150 B

10.000

5

Vị – xác định bằng cảm quan

APHA 2160 B
TCVN 5501:1991

20.000

6

Cặn không tan ( cặn lơ lửng)

APHA 2540 D
TCVN 4560:1988

50.000

7

Cặn hòa tan

APHA 2540 C
TCVN 4560:1988

60.000

8

Cặn toàn phần (sấy ở 110 o C )

APHA 2540 B
TCVN 4560:1988

60.000

9

Cặn toàn phần (sấy ở 105oC )

HACH 1992

60.000

10

Độ pH

TCVN 6492:1999
US EPA 150.1

30.000

11

Độ cứng toàn phần

APHA 2340 C

60.000

TCVN 2672-78

12

Hàm lượng clorua (Cl-)

APHA 4500

50.000

TCVN 6194-96

13

APHA 4500

50.000

Hàm lượng nitrit (NO2-)

TCVN 6178-96

ISO 6777-84 (E)

14

APHA 4500

50.000

Hàm lượng nitrat (NO3-)

TCVN 6180-96

ISO 7890-3-88 (E)

15

Hàm lượng amoniac (NH3)

APHA 4500

60.000

TCVN 5988-95

16

Hàm lượng sulfat (SO42-)

APHA 4500
HACH 1996

50.000

TCVN 6200-96

17

APHA 4500

60.000

Hàm lượng photphat (PO43-)

TCVN 6202-96

ISO 6878-1-86 (E)

18

Hàm lượng dihydro sulfur (H2S)

APHA 4500
TCVN 5370:1991

60.000

TCVN 4567-88

19

Hàm lượng xianua (CN-)

APHA 4500

60.000

TCVN 6181-96

20

Hàm lượng phenol & dẫn xuất của phenol

APHA 5530 C
HPLC

500.000

21

Dầu mỏ & các hợp chất của dầu mỏ

TCVN 4582:1988
APHA 5520

200.000
300.000

22

Hàm lượng thuốc trừ sâu clo hữu cơ

AOAC 1995
APHA 6630 B

600.000

23

Hàm lượng thuốc trừ sâu lân hữu cơ

AOAC 1995

600.000

24

Hàm lượng các kim loại
(trừ thủy ngân & asen)

APHA 3500
US EPA

60.000

TCVN 6193-96

ISO 8288-86 (E)

25

Hàm lượng thủy ngân (Hg)

APHA 3500

80.000

AOAC 97

26

Hàm lượng asen (As)

APHA 3500

80.000

TCVN 6626-2000

ISO 11969-96

27

Hàm lượng silic (Si)

APHA 4500

60.000

TCVN 5501-91

28

Hàm lượng flo (F)

APHA 4500

50.000

TCVN 4568-88

29

Hàm lượng cặn sau khi nung

APHA 2540 E
TCVN
4560:1988

70.000

30

Hàm lượng chất khửKMnO4

TCVN 5370:1991

60.000

31

Độ dẫn điện ở 20oC

APHA 2510

40.000

32

Hàm lượng cặn sấy khô ở 180oC

TCVN 4560:1988

70.000

33

Hàm lượng borat (theo axit boric –

APHA 4500

60.000

HBO3)

TCVN 6635-2000

ASTMD 3082

34

Dư lượng thuốc BVTV; Hợp chất PCB

HPLC/GC

600.000

35

Hợp chất hydrocacbon no

APHA 5520F

600.000

36

Xác định váng dầu mỡ và màu bằng mắt thường

TCVN 4560:1988

20.000

37

Hàm lượng dầu, mỡ

APHA 5520

300.000

IV. CÁC CHỈ TIÊU CẢM QUAN THỰC PHẨM, LÝ TÍNH; CÁC CHỈ TIÊU KHÁC

1

ĐỘ ẨM

TCVN 3700: 1990

40.000

2

Đường kính điếu

TCVN 4285: 1986

20.000

3

Điểm nóng chảy (ống hở)

AOCS Cc 3-25 (1997)

60.000

4

Hàm lượng bụi

TCVN 5616: 1991

50.000

5

Tỷ lệ gãy vụn

TCVN 5932: 1995

40.000

6

ĐỘ ẨM

TCVN 4045: 1993

80.000

7

Độ nhớt

IS 3988: 1967

60.000

8

Điểm đục

AOCS Cc 6-25 (1997)

50.000

9

Chiều dài thuốc

TCVN 4285: 1986

20.000

10

Chỉ số khúc xạ

AOCS Cc 7-25 (1997)

40.000

11

Tỉ lệ bụi trong sợi

TCVN 4285: 1986

30.000

12

Tỉ lệ bong hồ

TCVN 4285: 1986

20.000

13

Chiều dài chung của điếu thuốc

TCVN 4285: 1986

20.000

14

Hàm lượng cát sạn

FAO FNP5/rev.
(p. 25) – 1983

60.000

15

Tỉ lệ rỗ đầu

TCVN 4285: 1986

20.000

16

Tỷ khối

AOCS Cc 10a-95
(1997)

40.000

17

Kiểm nghiệm cảm quan (1 chỉ tiêu)

5.000

18

Hoạt độ phóng xạ

200.000

19

Tỷ trọng

CIPAC

40.000

20

Khả năng hút nước của bột

40.000

21

Độ baume

25.000

22

Xác định LD50

2.000.000

23

Độ độc tính mãn

5.000.000

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 80/2005/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm”