Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 06/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 06/2006/QĐ-BTC
NGÀY 24 THÁNG 01 NĂM 2006 VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;

Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểuthuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục kèm theo.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo và áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày 26/01/2006.

Bãi bỏ Quyết định số 86/2005/QĐ-BTC ngày 30/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Đã ký

Trương Chí Trung

DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI
ĐỐI VỚI CÁC MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710

(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2006/QĐ-BTC
ngày 24 tháng 01 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

2710

Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải

– Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dạng thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải:

2710

11

– – Dầu nhẹ và các chế phẩm:

2710

11

11

– – – Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp

5

2710

11

12

– – – Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp

5

2710

11

13

– – –Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng

5

2710

11

14

– – – Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng

5

2710

11

15

– – – Xăng động cơ khác, có pha chì

5

2710

11

16

– – – Xăng động cơ khác, không pha chì

5

2710

11

17

– – – Xăng máy bay

5

2710

11

18

– – – Tetrapropylene

5

2710

11

21

– – – Dung môi trắng (white spirit)

5

2710

11

22

– – – Dung môi có hàm lượng chất thơm dưới 1%

5

2710

11

23

– – – Dung môi khác

5

2710

11

24

– – – Naptha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng

5

2710

11

25

– – – Dầu nhẹ khác

5

2710

11

29

– – – Loại khác

5

2710

19

– – Loại khác:

– – – Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm:

2710

19

11

– – – – Dầu hoả thắp sáng

0

2710

19

12

– – – – Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi

0

2710

19

13

– – – – Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên

5

2710

19

14

– – – – Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23 độ C

5

2710

19

15

– – – – Paraphin mạch thẳng

5

2710

19

19

– – – – Dầu trung khác và các chế phẩm

5

– – – Loại khác:

2710

19

21

– – – – Dầu thô đã tách phần nhẹ

5

2710

19

22

– – – – Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than

5

2710

19

23

– – – – Dầu gốc để pha chế dầu nhờn

5

2710

19

24

– – – – Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay

5

2710

19

25

– – – – Dầu bôi trơn khác

10

2710

19

26

– – – – Mỡ bôi trơn

5

2710

19

27

– – – – Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)

3

2710

19

28

– – – – Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch

5

2710

19

31

– – – – Nhiên liệu diesel dùngcho động cơ tốc độ cao

0

2710

19

32

– – – – Nhiên liệu diesel khác

0

2710

19

33

– – – – Nhiên liệu đốt khác

0

2710

19

39

– – – – Loại khác

5

– Dầu thải:

2710

91

00

– – Chứa biphenyl đã polyclo hoá (PCBs), terphenyl đã polyclo hoá (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)

20

2710

99

00

– Loại khác

20

Thuộc tính văn bản
Quyết định 06/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính Số công báo: Đang cập nhật
Số hiệu: 06/2006/QĐ-BTC Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Trương Chí Trung
Ngày ban hành: 24/01/2006 Ngày hết hiệu lực: Đã biết
Áp dụng: Đang cập nhật Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí , Xuất nhập khẩu , Chính sách
Tóm tắt văn bản

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 06/2006/QĐ-BTC
NGÀY 24 THÁNG 01 NĂM 2006 VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;

Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểuthuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục kèm theo.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo và áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày 26/01/2006.

Bãi bỏ Quyết định số 86/2005/QĐ-BTC ngày 30/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Đã ký

Trương Chí Trung

DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI
ĐỐI VỚI CÁC MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710

(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2006/QĐ-BTC
ngày 24 tháng 01 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

2710

Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải

– Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dạng thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải:

2710

11

– – Dầu nhẹ và các chế phẩm:

2710

11

11

– – – Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp

5

2710

11

12

– – – Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp

5

2710

11

13

– – –Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng

5

2710

11

14

– – – Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng

5

2710

11

15

– – – Xăng động cơ khác, có pha chì

5

2710

11

16

– – – Xăng động cơ khác, không pha chì

5

2710

11

17

– – – Xăng máy bay

5

2710

11

18

– – – Tetrapropylene

5

2710

11

21

– – – Dung môi trắng (white spirit)

5

2710

11

22

– – – Dung môi có hàm lượng chất thơm dưới 1%

5

2710

11

23

– – – Dung môi khác

5

2710

11

24

– – – Naptha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng

5

2710

11

25

– – – Dầu nhẹ khác

5

2710

11

29

– – – Loại khác

5

2710

19

– – Loại khác:

– – – Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm:

2710

19

11

– – – – Dầu hoả thắp sáng

0

2710

19

12

– – – – Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi

0

2710

19

13

– – – – Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên

5

2710

19

14

– – – – Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23 độ C

5

2710

19

15

– – – – Paraphin mạch thẳng

5

2710

19

19

– – – – Dầu trung khác và các chế phẩm

5

– – – Loại khác:

2710

19

21

– – – – Dầu thô đã tách phần nhẹ

5

2710

19

22

– – – – Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than

5

2710

19

23

– – – – Dầu gốc để pha chế dầu nhờn

5

2710

19

24

– – – – Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay

5

2710

19

25

– – – – Dầu bôi trơn khác

10

2710

19

26

– – – – Mỡ bôi trơn

5

2710

19

27

– – – – Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)

3

2710

19

28

– – – – Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch

5

2710

19

31

– – – – Nhiên liệu diesel dùngcho động cơ tốc độ cao

0

2710

19

32

– – – – Nhiên liệu diesel khác

0

2710

19

33

– – – – Nhiên liệu đốt khác

0

2710

19

39

– – – – Loại khác

5

– Dầu thải:

2710

91

00

– – Chứa biphenyl đã polyclo hoá (PCBs), terphenyl đã polyclo hoá (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)

20

2710

99

00

– Loại khác

20

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 06/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi”