Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 31/2006/QĐ-BVHTT của Bộ Văn hoá-Thông tin về việc ban hành mẫu giấy phép, đơn xin phép, giấy xác nhận đăng ký, tờ khai nộp lưu chiểu sử dụng trong hoạt động xuất bản

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA THÔNG TIN SỐ 31/2006/QĐ-BVHTT NGÀY 01 THÁNG 03 NĂM 2006 VỀ VIỆC BAN HÀNH MẪU GIẤY PHÉP, ĐƠN XIN PHÉP, GIẤY XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ, TỜ KHAI NỘP
LƯU CHIỂU SỬ DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG XUẤT BẢN

BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA – THÔNG TIN

– Căn cứ Luật Xuất bản ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản;

– Căn cứ Nghị định số 63/2003/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa – Thông tin;

– Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất bản,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 17 mẫu giấy phép, đơn xin phép, giấy xác nhận đăng ký, tờ khai nộp lưu chiểu sử dụng trong hoạt động xuất bản.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Những quy định trước đây trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Xuất bản, Giám đốc Sở Văn hóa – Thông tin các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các nhà xuất bản, cơ sở in xuất bản phẩm, cơ sở phát hành xuất bản phẩm, cơ quan, tổ chức, cá nhân khác tham gia hoạt động xuất bản chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

KT. Bộ trưởng

Thứ trưởng

Đỗ Quý Doãn


17 MẪU GIẤY PHÉP, ĐƠN XIN PHÉP, GIẤY XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ,
TỜ KHAI NỘP LƯU CHIỂU SỬ DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG XUẤT BẢN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2006/QĐ-BVHTT
ngày 01 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa – Thông tin)

Mẫu số 1: Giấy phép thành lập nhà xuất bản

Mẫu số 2: Đơn xin phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

Mẫu số 3a: Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (do Cục trưởng Cục Xuất bản cấp)

Mẫu số 3b: Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (do Giám đốc Sở Văn hóa – Thông tin cấp)

Mẫu số 4: Tờ khai nộp lưu chiểu xuất bản phẩm

Mẫu số 5: Đơn xin phép đặt văn phòng đại diện nhà xuất bản nước ngoài tại Việt Nam

Mẫu số 6: Giấy phép đặt văn phòng đại diện nhà xuất bản nước ngoài tại Việt Nam

Mẫu số 7: Quyết định xuất bản của Giám đốc nhà xuất bản

Mẫu số 8: Đơn xin phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

Mẫu số 9a. Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

(do Cục trưởng Cục Xuất bản cấp)

Mẫu số 9b: Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

(do Giám đốc Sở Văn hóa – Thông tin cấp)

Mẫu số 10a: Giấy phép hoạt động ngành in

(do Cục trưởng Cục Xuất bản cấp)

Mẫu số 10b: Giấy phép hoạt động ngành in

(do Giám đốc Sở Văn hóa – Thông tin cấp)

Mẫu số 11: Đơn xin phép đặt văn phòng đại diện hoạt động trong lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm tại Việt Nam.

Mẫu số 12: Giấy phép đặt văn phòng đại diện của tổ chức nước ngoài tại Việt Nam trong lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm

Mẫu số 13: Đơn xin phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

Mẫu số 14a: Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

(do Cục trưởng Cục Xuất bản cấp)

Mẫu số 14b: Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

(do Giám đốc Sở Văn hóa – Thông tin cấp)

Mẫu số 15: Giấy xác nhận đăng ký Danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu

Mẫu số 16: Đơn xin cấp giấy phép hoạt động kinh doanh nhập khẩu xuất bản phẩm

Mẫu số 17: Giấy phép hoạt động kinh doanh nhập khẩu xuất bản phẩm


Mẫu số 1

BỘ VĂN HÓA – THÔNG TIN

Số:……/GP-BVHTT

CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Hà Nội, ngày…. tháng…. năm….

GIẤY PHÉP THÀNH LẬP NHÀ XUẤT BẢN

BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA – THÔNG TIN

– Căn cứ Luật Xuất bản ngày 03 tháng 12 năm 2004;

– Căn cứ Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản;

– Căn cứ Nghị định số 63/2003/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa – Thông tin;

– Xét hồ sơ xin thành lập nhà xuất bản của………………………………;

– Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất bản,

CHO PHÉP:

1. Cơ quan (tổ chức)……………………………………………………………………..

được thành lập Nhà xuất bản………………………………………………………….

trụ sở tại………………………………………………………………………………………

2. Nhà xuất bản………………………………………… có tôn chỉ, mục đích, đối tượng phục vụ:

a. ……………………………………………………………………………………………….

b…………………………………………………………………………………………………

c…………………………………………………………………………………………………

d…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

3. Cơ quan chủ quản Nhà xuất bản………………………… có trách nhiệm thực hiện quy định của Luật Xuất bản và các quy định pháp luật có liên quan.

Giấy phép này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Bộ trưởng

(ký tên, đóng dấu)


Mẫu số 2

Tên cơ quan, tổ chức

……………………………

CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

……… ngày…. tháng…. năm….

ĐƠN XIN PHÉP XUẤT BẢN TÀI LIỆU KHÔNG KINH DOANH

Kính gửi: CụcXuất bản (Sở Văn hóa – Thông tin……………)

1. Tên cơ quan, tổ chức xin phép xuất bản…………………………………….

2. Địa chỉ:…………………………………. Số điện thoại…………………………..

3. Tên tài liệu:……………………………………………………………………………

4. Xuất xứ (nếu là tài liệu dịch từ tiếng nước ngoài)……………………….

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

5. Số trang…………………………….. Phụ bản (nếu có)……………………. bản

6. Khuôn khổ………………………… cm. Số lượng in……………………… bản.

7. Mục đích xuất bản:……………………………………………………………………

8. Phạm vi sử dụng và hình thức phát hành tài liệu:………………………….

9. Nội dung tóm tắt của tài liệu………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

10. Kèm theo đơn này là 02 bản thảo tài liệu xin phép xuất bản.

11. Cam đoan in đúng nội dung tài liệu, thực hiện đúng nội dung giấy phép xuất bản và các quy định pháp luật về xuất bản.

Thủ trưởng cơ quan, tổ chức

(Ký tên, đóng dấu)


Mẫu số 3a

BỘ VĂN HÓA – THÔNG TIN

CỤC XUẤT BẢN

Số:……/GP-CXB

CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Hà Nội, ngày…. tháng…. năm….

GIẤY PHÉP XUẤT BẢN TÀI LIỆU KHÔNG KINH DOANH

CỤC TRƯỞNG CỤC XUẤT BẢN

– Căn cứ Luật Xuất bản ngày 03 tháng 12 năm2004;

– Căn cứ Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản;

– Xét đơn xin phép xuất bản ngày…. tháng…. năm 200…. của………….

CHO PHÉP

1. Cơ quan, tổ chức……………………………………………………………………..

Được xuất bản tài liệu:…………………………………………. của tác giả (người dịch)……………………………………………………………………………………………..

– Số trang………………………….. Phụ bản (nếu có)………………………. bản

– Khuôn khổ……………………… cm. Số lượng in………………………… bản.

– Mục đích xuất bản:…………………………………………………………………..

– Phạm vi sử dụng và hình thức phát hành:……………………………………

………………………………………………………………………………………………..

2. Trước khi phát hành, cơ quan, tổ chức được phép xuất bản phải nộp lưu chiểu theo quy định tại Điều 27 Luật Xuất bản, Điều 12 Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ.

3. Cơ quan, tổ chức được phép xuất bản phải chấp hành nghiêm chỉnh Luật Xuất bản, quy định tại các mục 1 và 2 giấy phép này, in đúng với bản thảo có đóng dấu của Cục Xuất bản; không được tẩy xóa, sửa chữa hoặc chuyển nhượng giấy phép này cho tổ chức, cá nhân khác dưới bất kỳ hình thức nào.

Giấy phép này có giá trị trong thời hạn 90 (chín mươi) ngày kể từ ngày ký.

Cục trưởng

(ký tên, đóng dấu)


Mẫu số 3b

Ủy ban nhân dân tỉnh/TP…..

Sở Văn hóa – Thông tin

Số:……/GP-SVHTT

CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

……… ngày…. tháng…. năm….

GIẤY PHÉP XUẤT BẢN

TÀI LIỆU KHÔNG KINH DOANH

GIÁM ĐỐC SỞ VĂN HÓA – THÔNG TIN

– Căn cứ Luật Xuất bản ngày 03 tháng 12 năm 2004;

– Căn cứ Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản;

– Xét đơn xin phép xuất bản ngày….. tháng… năm 200… của………..

CHO PHÉP

1. Cơ quan, tổ chức:………………………………………………………………………..

Được xuất bản tài liệu:……………………………………………………………. của tác giả (người dịch)……………………………………………………………………………………..

– Số trang:……………………………. Phụ bản (nếu có)………………………….. bản

– Khuôn khổ…………………………. cm. Số lượng in…………………………… bản

– Mục đích xuất bản:………………………………………………………………………..

– Phạm vi sử dụng và hình thức phát hành:………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………..

2. Trước khi phát hành, cơ quan, tổ chức được phép xuất bản phải nộp lưu chiểu theo quy định tại Điều 27 Luật Xuất bản, Điều 12 Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ.

3. Cơ quan, tổ chức được phép xuất bản phải chấp hành nghiêm chỉnh Luật Xuất bản, quy định tại các mục 1 và 2 giấy phép này, in đúng với bản thảo có đóng dấu của Sở Văn hóa – Thông tin; không được tẩy xóa, sửa chữa hoặc chuyển nhượng giấy phép này cho tổ chức, cá nhân khác dưới bất kỳ hình thức nào.

Giấy phép này có giá trị trong thời hạn 90 (chín mươi) ngày kể từ ngày ký.

Giám đốc

(ký tên, đóng dấu)


Mẫu số 4

Tên đơn vị:……………

Địa chỉ:…………………

CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

TỜ KHAI NỘP LƯU CHIỂU XUẤT BẢN PHẨM

Kính gửi:…………………………………

I. PHẦN CỦA ĐƠN VỊ NỘP LƯU CHIỂU

1. Tên xuất bản phẩm nộp lưu chiểu:………………………………………………

2. Tên tác giả:………………………………………………………………………………

3. Số đăng ký kế hoạch xuất bản hoặc số giấy phép xuất bản:……………

4. Số tập:…………………………………………………………………………………….

5. Số lần xuất bản:……………………………………………………………………….

6. Số trang:…………………………………….. Phụ bản (nếu có)

7. Số lượng in…………………………………. bản (Bằng chữ:……………………)

8. In tại:…………………………………………. Địa chỉ:………………………………

………………………………………………………………………………………………….

9. Tên, địa chỉ của đối tác liên kết xuất bản (nếu có)………………………..

Người khai

(ký và ghi rõ họ tên)

………………………

….., ngày….. tháng…. năm……

Thủ trưởng đơn vị

(ký tên, đóng dấu)

…………………….

II. PHẨN CỦA CƠ QUAN NHẬN XUẤT BẢN PHẨM NỘP LƯU CHIỂU

Cơ quan nhận lưu chiểu đã nhận đủ số lượng xuất bản phẩm theo quy định tại Điều 27 Luật Xuất bản.

Hà Nội, ngày…. tháng…. năm…..

Người nhận lưu chiểu

(ký và ghi rõ họ tên)

Ghi chú: Tờ khai được lập thành 02 bản, mỗi bên giữ 01 bản


Mẫu số 5

Tên nhà xuất bản nước ngoài

…………………….. (tiếng Việt)

…………………….. (tiếng Anh)

ĐƠN XIN PHÉP

ĐẶT VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA NHÀ XUẤT BẢN NƯỚC NGOÀI
TẠI VIỆT NAM

Kính gửi: Bộ Văn hóa – Thông tin

nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

1. Tên nhà xuất bản nước ngoài xin phép:…………………………………………

2. Địa chỉ trụ sở chính:…………………………………………………………………….

Số điện thoại……………………… Fax……………………. E-mail…………………..

3. Mục đích, nhiệm vụ, phạm vi hoạt động………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

4. Địa chỉ đặt văn phòng đại diện:…………………………………………………….

5. Tên người đứng đầu văn phòng đại diện:……………………………………….

6. Cơ quan đứng đơn cam kết thực hiện đúng các quy định của pháp luật Việt Nam.

Ghi chú: Kèm theo đơn này là văn bản xác nhận tư cách pháp nhân của nhà xuất bản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền nước ngoài cấp.

…….., ngày….. tháng….. năm…..

Đại diện có thẩm quyền của nhà xuất bản nước ngoài

(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)


Mẫu số 6

BỘ VĂN HÓA – THÔNG TIN

Số:……/GP-BVHTT

CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Hà Nội, ngày…. tháng…. năm….

GIẤY PHÉP ĐẶT VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA NHÀ XUẤT BẢN
NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM

BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA – THÔNG TIN

– Căn cứ Luật Xuất bản ngày 03 tháng 12 năm 2004;

– Căn cứ Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản;

– Căn cứ Nghị định số 63/2003/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa – Thông tin;

– Xét đơn xin phép đặt văn phòng đại diện của………………………………….;

– Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất bản,

CHO PHÉP:

1. Nhà xuất bản…………………………… được đặt Văn phòng đại diện tại Việt Nam.

2. Trụ sở Văn phòng đại diện đặt tại……………………………………………….

3. Văn phòng đại diện của Nhà xuất bản……………………. được hoạt động theo các nội dụng quy định tại khoản 4 Điều 24 Luật Xuất bản và các quy định pháp luật có liên quan.

Giấy phép này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Bộ trưởng

(Ký tên, đóng dấu)


Mẫu số 7

Tên cơ quan chủ quản:….

Tên nhà xuất bản:…………

Số:……/QĐ-………

(tên NXB viết tắt)

CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

………. ngày…. tháng…. năm….

QUYẾT ĐỊNH XUẤT BẢN

GIÁM ĐỐC NHÀ XUẤT BẢN…………………….

– Căn c Luật Xuất bản ngày 03 tháng 12 năm 2004;

– Căn cứ Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản;

– Căn cứ tôn chỉ, mục đích của Nhà xuất bản………. quy định tại Giấy phép thành lập nhà xuất bản số:…./GP-BVHTT ngày…. tháng… năm…

– Căn cứ Giấyxác nhận đăng ký kế hoạch xuất bản số…../….. ngày…. tháng…. năm… của Cục Xuất bản;

– Theo đề nghị của Tổng biên tập,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xuất bản xuất bản phẩm có tên “………………………….”

– Tác giả (dịch giả)…………………………………………………………………….

– Số trang:……………….. (bằng chữ:………………………………………………)

– Khuôn khổ:…………………………………….. cm;

– Số lượng in:……………………………………. bản (bằng chữ…………………)

– Đối tác liên kết xuất bản (nếu có)………………………………………………..

Điều 2. Số đăng ký kế hoạch xuất bản phải in trên xuất bản phẩm:……… (ghi theo hướng dẫn tại mẫu số 2 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26/8/2005 của Chính phủ).

Điều 3. Xuất bản phẩm được tin tại………………… địa chỉ…………………..

Điều 4. Quyết định này được lập thành 02 bản, 01 bản lưu tại nhà xuất bản, 01 bản lưu tại cơ sở in và có giá trị để in xuất bản phẩm 01 (một) lần trong thời hạn 3 (ba) tháng kể từ ngày ban hành quyết định.

Quyết định bị tẩy xóa, sửa chữa, photocopy không có giá trị thực hiện.

Giám đốc

(ký tên, đóng dấu)

Nơi nhận:

– Như Điều 4


Mẫu số 8

Tên cơ sở in:……………

CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

…….., ngày…. tháng…. năm….

ĐƠN XIN PHÉP IN GIA CÔNG
XUẤT BẢN PHẨM CHO NƯỚC NGOÀI

Kính gửi: Cục Xuất bản (Sở Văn hóa – Thông tin…………………)

1. Tên cơ sở in:………………………………………………………………………………

2. Địa chỉ:……………………… Số điện thoại:…………….. Số Fax/E-mail:……

3. Tên xuất bản phẩm đặt in:……………………………………………………………

4. Khuôn khổ:………………… Số trang…………….. Số lượng in:……………….

5. Tên, quốc tịch tổ chức, cá nhân nước ngoài đặt in…………………………..

6. Cửa khẩu xuất:……………………………………………………………………………

Ghi chú: Kèm theo đơn này là 02 bản thảo (bản mẫu) có đóng dấu của cơ sở nhận in.

Giám đốc

(ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)


Mẫu số 9a

BỘ VĂN HÓA – THÔNG TIN

CỤC XUẤT BẢN

Số:……/GP-CXB

CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Hà Nội, ngày…. tháng…. năm….

GIẤY PHÉP IN GIA CÔNG XUẤT BẢN PHẨM CHO NƯỚC NGOÀI

CỤC TRƯỞNG CỤC XUẤT BẢN

– Căn cứ Luật Xuất bản ngày 03 tháng 12 năm 2004;

– Căn cứ Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản;

– Xét đơn xin phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài của……….,

CHO PHÉP:

1. Cơ sở in:……………………………………………………………………………………

Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………

Được in gia công cho……………………………………………………………………..

– Tên xuất bản phẩm:……………………………………………………………………..

– Khuôn khổ:……………………………… Số trang:…………………………………..

– Số lượng in:…………………………. (Bằng chữ:……………………………………)

– Cửa khẩu xuất:…………………………………………………………………………….

2. Tổ chức, cá nhân nước ngoài đặt in chịu trách nhiệm về bản quyền đối với xuất bản phẩm đặt in và phải thực hiện xuất khẩu 100%, không tiêu thụ xuất bản phẩm in gia công trên lãnh thổ Việt Nam.

Giấy phép này có giá trị để in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài đến hết ngày….. tháng…năm…..

Cục trưởng

(ký tên, đóng dấu)


Mẫu số 9b

Ủy ban nhân dân tỉnh/TP…

Sở Văn hóa – Thông tin……

Số:……/GP-SVHTT

CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

….., ngày…. tháng…. năm….

GIẤY PHÉP IN GIA CÔNG
XUẤT BẢN PHẨM CHO NƯỚC NGOÀI

GIÁM ĐỐC SỞ VĂN HÓA – THÔNG TIN

– Căn cứ Luật Xuất bản ngày 03 tháng 12 năm 2004;

– Căn cứ Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản;

– Xét đơn xin phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài của……………

CHO PHÉP:

1. Cơ sở in:………………………………………………………………………………………

Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………

Được in gia công cho……………………………………………………………………..

– Tên xuất bản phẩm:……………………………………………………………………..

– Khuôn khổ:……………………………… Số trang:…………………………………..

– Số lượng in:…………………………. (Bằng chữ:……………………………………)

– Cửa khẩu xuất:…………………………………………………………………………….

2. Tổ chức, cá nhân nước ngoài đặt in chịu trách nhiệm về bản quyền đối với xuất bản phẩm đặt in và phải thực hiện xuất khẩu 100%, không tiêu thụ xuất bản phẩm in gia công trên lãnh thổ Việt Nam.

Giấy phép này có giá trị để in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài đến hết ngày….. tháng…năm…..

Giám đốc

(ký tên, đóng dấu)

Thuộc tính văn bản
Quyết định 31/2006/QĐ-BVHTT của Bộ Văn hoá-Thông tin về việc ban hành mẫu giấy phép, đơn xin phép, giấy xác nhận đăng ký, tờ khai nộp lưu chiểu sử dụng trong hoạt động xuất bản
Cơ quan ban hành: Bộ Văn hoá-Thông tin Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 31/2006/QĐ-BVHTT Ngày đăng công báo: Đã biết
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Đỗ Quí Doãn
Ngày ban hành: 01/03/2006 Ngày hết hiệu lực: Đã biết
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Văn hóa-Thể thao-Du lịch
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA THÔNG TIN SỐ 31/2006/QĐ-BVHTT NGÀY 01 THÁNG 03 NĂM 2006 VỀ VIỆC BAN HÀNH MẪU GIẤY PHÉP, ĐƠN XIN PHÉP, GIẤY XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ, TỜ KHAI NỘP
LƯU CHIỂU SỬ DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG XUẤT BẢN

BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA – THÔNG TIN

– Căn cứ Luật Xuất bản ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản;

– Căn cứ Nghị định số 63/2003/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa – Thông tin;

– Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất bản,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 17 mẫu giấy phép, đơn xin phép, giấy xác nhận đăng ký, tờ khai nộp lưu chiểu sử dụng trong hoạt động xuất bản.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Những quy định trước đây trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Xuất bản, Giám đốc Sở Văn hóa – Thông tin các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các nhà xuất bản, cơ sở in xuất bản phẩm, cơ sở phát hành xuất bản phẩm, cơ quan, tổ chức, cá nhân khác tham gia hoạt động xuất bản chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

KT. Bộ trưởng

Thứ trưởng

Đỗ Quý Doãn


17 MẪU GIẤY PHÉP, ĐƠN XIN PHÉP, GIẤY XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ,
TỜ KHAI NỘP LƯU CHIỂU SỬ DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG XUẤT BẢN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2006/QĐ-BVHTT
ngày 01 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa – Thông tin)

Mẫu số 1: Giấy phép thành lập nhà xuất bản

Mẫu số 2: Đơn xin phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

Mẫu số 3a: Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (do Cục trưởng Cục Xuất bản cấp)

Mẫu số 3b: Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (do Giám đốc Sở Văn hóa – Thông tin cấp)

Mẫu số 4: Tờ khai nộp lưu chiểu xuất bản phẩm

Mẫu số 5: Đơn xin phép đặt văn phòng đại diện nhà xuất bản nước ngoài tại Việt Nam

Mẫu số 6: Giấy phép đặt văn phòng đại diện nhà xuất bản nước ngoài tại Việt Nam

Mẫu số 7: Quyết định xuất bản của Giám đốc nhà xuất bản

Mẫu số 8: Đơn xin phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

Mẫu số 9a. Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

(do Cục trưởng Cục Xuất bản cấp)

Mẫu số 9b: Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

(do Giám đốc Sở Văn hóa – Thông tin cấp)

Mẫu số 10a: Giấy phép hoạt động ngành in

(do Cục trưởng Cục Xuất bản cấp)

Mẫu số 10b: Giấy phép hoạt động ngành in

(do Giám đốc Sở Văn hóa – Thông tin cấp)

Mẫu số 11: Đơn xin phép đặt văn phòng đại diện hoạt động trong lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm tại Việt Nam.

Mẫu số 12: Giấy phép đặt văn phòng đại diện của tổ chức nước ngoài tại Việt Nam trong lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm

Mẫu số 13: Đơn xin phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

Mẫu số 14a: Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

(do Cục trưởng Cục Xuất bản cấp)

Mẫu số 14b: Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

(do Giám đốc Sở Văn hóa – Thông tin cấp)

Mẫu số 15: Giấy xác nhận đăng ký Danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu

Mẫu số 16: Đơn xin cấp giấy phép hoạt động kinh doanh nhập khẩu xuất bản phẩm

Mẫu số 17: Giấy phép hoạt động kinh doanh nhập khẩu xuất bản phẩm


Mẫu số 1

BỘ VĂN HÓA – THÔNG TIN

Số:……/GP-BVHTT

CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Hà Nội, ngày…. tháng…. năm….

GIẤY PHÉP THÀNH LẬP NHÀ XUẤT BẢN

BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA – THÔNG TIN

– Căn cứ Luật Xuất bản ngày 03 tháng 12 năm 2004;

– Căn cứ Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản;

– Căn cứ Nghị định số 63/2003/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa – Thông tin;

– Xét hồ sơ xin thành lập nhà xuất bản của………………………………;

– Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất bản,

CHO PHÉP:

1. Cơ quan (tổ chức)……………………………………………………………………..

được thành lập Nhà xuất bản………………………………………………………….

trụ sở tại………………………………………………………………………………………

2. Nhà xuất bản………………………………………… có tôn chỉ, mục đích, đối tượng phục vụ:

a. ……………………………………………………………………………………………….

b…………………………………………………………………………………………………

c…………………………………………………………………………………………………

d…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

3. Cơ quan chủ quản Nhà xuất bản………………………… có trách nhiệm thực hiện quy định của Luật Xuất bản và các quy định pháp luật có liên quan.

Giấy phép này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Bộ trưởng

(ký tên, đóng dấu)


Mẫu số 2

Tên cơ quan, tổ chức

……………………………

CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

……… ngày…. tháng…. năm….

ĐƠN XIN PHÉP XUẤT BẢN TÀI LIỆU KHÔNG KINH DOANH

Kính gửi: CụcXuất bản (Sở Văn hóa – Thông tin……………)

1. Tên cơ quan, tổ chức xin phép xuất bản…………………………………….

2. Địa chỉ:…………………………………. Số điện thoại…………………………..

3. Tên tài liệu:……………………………………………………………………………

4. Xuất xứ (nếu là tài liệu dịch từ tiếng nước ngoài)……………………….

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

5. Số trang…………………………….. Phụ bản (nếu có)……………………. bản

6. Khuôn khổ………………………… cm. Số lượng in……………………… bản.

7. Mục đích xuất bản:……………………………………………………………………

8. Phạm vi sử dụng và hình thức phát hành tài liệu:………………………….

9. Nội dung tóm tắt của tài liệu………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

10. Kèm theo đơn này là 02 bản thảo tài liệu xin phép xuất bản.

11. Cam đoan in đúng nội dung tài liệu, thực hiện đúng nội dung giấy phép xuất bản và các quy định pháp luật về xuất bản.

Thủ trưởng cơ quan, tổ chức

(Ký tên, đóng dấu)


Mẫu số 3a

BỘ VĂN HÓA – THÔNG TIN

CỤC XUẤT BẢN

Số:……/GP-CXB

CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Hà Nội, ngày…. tháng…. năm….

GIẤY PHÉP XUẤT BẢN TÀI LIỆU KHÔNG KINH DOANH

CỤC TRƯỞNG CỤC XUẤT BẢN

– Căn cứ Luật Xuất bản ngày 03 tháng 12 năm2004;

– Căn cứ Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản;

– Xét đơn xin phép xuất bản ngày…. tháng…. năm 200…. của………….

CHO PHÉP

1. Cơ quan, tổ chức……………………………………………………………………..

Được xuất bản tài liệu:…………………………………………. của tác giả (người dịch)……………………………………………………………………………………………..

– Số trang………………………….. Phụ bản (nếu có)………………………. bản

– Khuôn khổ……………………… cm. Số lượng in………………………… bản.

– Mục đích xuất bản:…………………………………………………………………..

– Phạm vi sử dụng và hình thức phát hành:……………………………………

………………………………………………………………………………………………..

2. Trước khi phát hành, cơ quan, tổ chức được phép xuất bản phải nộp lưu chiểu theo quy định tại Điều 27 Luật Xuất bản, Điều 12 Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ.

3. Cơ quan, tổ chức được phép xuất bản phải chấp hành nghiêm chỉnh Luật Xuất bản, quy định tại các mục 1 và 2 giấy phép này, in đúng với bản thảo có đóng dấu của Cục Xuất bản; không được tẩy xóa, sửa chữa hoặc chuyển nhượng giấy phép này cho tổ chức, cá nhân khác dưới bất kỳ hình thức nào.

Giấy phép này có giá trị trong thời hạn 90 (chín mươi) ngày kể từ ngày ký.

Cục trưởng

(ký tên, đóng dấu)


Mẫu số 3b

Ủy ban nhân dân tỉnh/TP…..

Sở Văn hóa – Thông tin

Số:……/GP-SVHTT

CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

……… ngày…. tháng…. năm….

GIẤY PHÉP XUẤT BẢN

TÀI LIỆU KHÔNG KINH DOANH

GIÁM ĐỐC SỞ VĂN HÓA – THÔNG TIN

– Căn cứ Luật Xuất bản ngày 03 tháng 12 năm 2004;

– Căn cứ Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản;

– Xét đơn xin phép xuất bản ngày….. tháng… năm 200… của………..

CHO PHÉP

1. Cơ quan, tổ chức:………………………………………………………………………..

Được xuất bản tài liệu:……………………………………………………………. của tác giả (người dịch)……………………………………………………………………………………..

– Số trang:……………………………. Phụ bản (nếu có)………………………….. bản

– Khuôn khổ…………………………. cm. Số lượng in…………………………… bản

– Mục đích xuất bản:………………………………………………………………………..

– Phạm vi sử dụng và hình thức phát hành:………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………..

2. Trước khi phát hành, cơ quan, tổ chức được phép xuất bản phải nộp lưu chiểu theo quy định tại Điều 27 Luật Xuất bản, Điều 12 Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ.

3. Cơ quan, tổ chức được phép xuất bản phải chấp hành nghiêm chỉnh Luật Xuất bản, quy định tại các mục 1 và 2 giấy phép này, in đúng với bản thảo có đóng dấu của Sở Văn hóa – Thông tin; không được tẩy xóa, sửa chữa hoặc chuyển nhượng giấy phép này cho tổ chức, cá nhân khác dưới bất kỳ hình thức nào.

Giấy phép này có giá trị trong thời hạn 90 (chín mươi) ngày kể từ ngày ký.

Giám đốc

(ký tên, đóng dấu)


Mẫu số 4

Tên đơn vị:……………

Địa chỉ:…………………

CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

TỜ KHAI NỘP LƯU CHIỂU XUẤT BẢN PHẨM

Kính gửi:…………………………………

I. PHẦN CỦA ĐƠN VỊ NỘP LƯU CHIỂU

1. Tên xuất bản phẩm nộp lưu chiểu:………………………………………………

2. Tên tác giả:………………………………………………………………………………

3. Số đăng ký kế hoạch xuất bản hoặc số giấy phép xuất bản:……………

4. Số tập:…………………………………………………………………………………….

5. Số lần xuất bản:……………………………………………………………………….

6. Số trang:…………………………………….. Phụ bản (nếu có)

7. Số lượng in…………………………………. bản (Bằng chữ:……………………)

8. In tại:…………………………………………. Địa chỉ:………………………………

………………………………………………………………………………………………….

9. Tên, địa chỉ của đối tác liên kết xuất bản (nếu có)………………………..

Người khai

(ký và ghi rõ họ tên)

………………………

….., ngày….. tháng…. năm……

Thủ trưởng đơn vị

(ký tên, đóng dấu)

…………………….

II. PHẨN CỦA CƠ QUAN NHẬN XUẤT BẢN PHẨM NỘP LƯU CHIỂU

Cơ quan nhận lưu chiểu đã nhận đủ số lượng xuất bản phẩm theo quy định tại Điều 27 Luật Xuất bản.

Hà Nội, ngày…. tháng…. năm…..

Người nhận lưu chiểu

(ký và ghi rõ họ tên)

Ghi chú: Tờ khai được lập thành 02 bản, mỗi bên giữ 01 bản


Mẫu số 5

Tên nhà xuất bản nước ngoài

…………………….. (tiếng Việt)

…………………….. (tiếng Anh)

ĐƠN XIN PHÉP

ĐẶT VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA NHÀ XUẤT BẢN NƯỚC NGOÀI
TẠI VIỆT NAM

Kính gửi: Bộ Văn hóa – Thông tin

nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

1. Tên nhà xuất bản nước ngoài xin phép:…………………………………………

2. Địa chỉ trụ sở chính:…………………………………………………………………….

Số điện thoại……………………… Fax……………………. E-mail…………………..

3. Mục đích, nhiệm vụ, phạm vi hoạt động………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

4. Địa chỉ đặt văn phòng đại diện:…………………………………………………….

5. Tên người đứng đầu văn phòng đại diện:……………………………………….

6. Cơ quan đứng đơn cam kết thực hiện đúng các quy định của pháp luật Việt Nam.

Ghi chú: Kèm theo đơn này là văn bản xác nhận tư cách pháp nhân của nhà xuất bản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền nước ngoài cấp.

…….., ngày….. tháng….. năm…..

Đại diện có thẩm quyền của nhà xuất bản nước ngoài

(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)


Mẫu số 6

BỘ VĂN HÓA – THÔNG TIN

Số:……/GP-BVHTT

CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Hà Nội, ngày…. tháng…. năm….

GIẤY PHÉP ĐẶT VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA NHÀ XUẤT BẢN
NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM

BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA – THÔNG TIN

– Căn cứ Luật Xuất bản ngày 03 tháng 12 năm 2004;

– Căn cứ Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản;

– Căn cứ Nghị định số 63/2003/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa – Thông tin;

– Xét đơn xin phép đặt văn phòng đại diện của………………………………….;

– Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất bản,

CHO PHÉP:

1. Nhà xuất bản…………………………… được đặt Văn phòng đại diện tại Việt Nam.

2. Trụ sở Văn phòng đại diện đặt tại……………………………………………….

3. Văn phòng đại diện của Nhà xuất bản……………………. được hoạt động theo các nội dụng quy định tại khoản 4 Điều 24 Luật Xuất bản và các quy định pháp luật có liên quan.

Giấy phép này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Bộ trưởng

(Ký tên, đóng dấu)


Mẫu số 7

Tên cơ quan chủ quản:….

Tên nhà xuất bản:…………

Số:……/QĐ-………

(tên NXB viết tắt)

CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

………. ngày…. tháng…. năm….

QUYẾT ĐỊNH XUẤT BẢN

GIÁM ĐỐC NHÀ XUẤT BẢN…………………….

– Căn c Luật Xuất bản ngày 03 tháng 12 năm 2004;

– Căn cứ Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản;

– Căn cứ tôn chỉ, mục đích của Nhà xuất bản………. quy định tại Giấy phép thành lập nhà xuất bản số:…./GP-BVHTT ngày…. tháng… năm…

– Căn cứ Giấyxác nhận đăng ký kế hoạch xuất bản số…../….. ngày…. tháng…. năm… của Cục Xuất bản;

– Theo đề nghị của Tổng biên tập,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xuất bản xuất bản phẩm có tên “………………………….”

– Tác giả (dịch giả)…………………………………………………………………….

– Số trang:……………….. (bằng chữ:………………………………………………)

– Khuôn khổ:…………………………………….. cm;

– Số lượng in:……………………………………. bản (bằng chữ…………………)

– Đối tác liên kết xuất bản (nếu có)………………………………………………..

Điều 2. Số đăng ký kế hoạch xuất bản phải in trên xuất bản phẩm:……… (ghi theo hướng dẫn tại mẫu số 2 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26/8/2005 của Chính phủ).

Điều 3. Xuất bản phẩm được tin tại………………… địa chỉ…………………..

Điều 4. Quyết định này được lập thành 02 bản, 01 bản lưu tại nhà xuất bản, 01 bản lưu tại cơ sở in và có giá trị để in xuất bản phẩm 01 (một) lần trong thời hạn 3 (ba) tháng kể từ ngày ban hành quyết định.

Quyết định bị tẩy xóa, sửa chữa, photocopy không có giá trị thực hiện.

Giám đốc

(ký tên, đóng dấu)

Nơi nhận:

– Như Điều 4


Mẫu số 8

Tên cơ sở in:……………

CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

…….., ngày…. tháng…. năm….

ĐƠN XIN PHÉP IN GIA CÔNG
XUẤT BẢN PHẨM CHO NƯỚC NGOÀI

Kính gửi: Cục Xuất bản (Sở Văn hóa – Thông tin…………………)

1. Tên cơ sở in:………………………………………………………………………………

2. Địa chỉ:……………………… Số điện thoại:…………….. Số Fax/E-mail:……

3. Tên xuất bản phẩm đặt in:……………………………………………………………

4. Khuôn khổ:………………… Số trang…………….. Số lượng in:……………….

5. Tên, quốc tịch tổ chức, cá nhân nước ngoài đặt in…………………………..

6. Cửa khẩu xuất:……………………………………………………………………………

Ghi chú: Kèm theo đơn này là 02 bản thảo (bản mẫu) có đóng dấu của cơ sở nhận in.

Giám đốc

(ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)


Mẫu số 9a

BỘ VĂN HÓA – THÔNG TIN

CỤC XUẤT BẢN

Số:……/GP-CXB

CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Hà Nội, ngày…. tháng…. năm….

GIẤY PHÉP IN GIA CÔNG XUẤT BẢN PHẨM CHO NƯỚC NGOÀI

CỤC TRƯỞNG CỤC XUẤT BẢN

– Căn cứ Luật Xuất bản ngày 03 tháng 12 năm 2004;

– Căn cứ Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản;

– Xét đơn xin phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài của……….,

CHO PHÉP:

1. Cơ sở in:……………………………………………………………………………………

Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………

Được in gia công cho……………………………………………………………………..

– Tên xuất bản phẩm:……………………………………………………………………..

– Khuôn khổ:……………………………… Số trang:…………………………………..

– Số lượng in:…………………………. (Bằng chữ:……………………………………)

– Cửa khẩu xuất:…………………………………………………………………………….

2. Tổ chức, cá nhân nước ngoài đặt in chịu trách nhiệm về bản quyền đối với xuất bản phẩm đặt in và phải thực hiện xuất khẩu 100%, không tiêu thụ xuất bản phẩm in gia công trên lãnh thổ Việt Nam.

Giấy phép này có giá trị để in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài đến hết ngày….. tháng…năm…..

Cục trưởng

(ký tên, đóng dấu)


Mẫu số 9b

Ủy ban nhân dân tỉnh/TP…

Sở Văn hóa – Thông tin……

Số:……/GP-SVHTT

CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

….., ngày…. tháng…. năm….

GIẤY PHÉP IN GIA CÔNG
XUẤT BẢN PHẨM CHO NƯỚC NGOÀI

GIÁM ĐỐC SỞ VĂN HÓA – THÔNG TIN

– Căn cứ Luật Xuất bản ngày 03 tháng 12 năm 2004;

– Căn cứ Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản;

– Xét đơn xin phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài của……………

CHO PHÉP:

1. Cơ sở in:………………………………………………………………………………………

Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………

Được in gia công cho……………………………………………………………………..

– Tên xuất bản phẩm:……………………………………………………………………..

– Khuôn khổ:……………………………… Số trang:…………………………………..

– Số lượng in:…………………………. (Bằng chữ:……………………………………)

– Cửa khẩu xuất:…………………………………………………………………………….

2. Tổ chức, cá nhân nước ngoài đặt in chịu trách nhiệm về bản quyền đối với xuất bản phẩm đặt in và phải thực hiện xuất khẩu 100%, không tiêu thụ xuất bản phẩm in gia công trên lãnh thổ Việt Nam.

Giấy phép này có giá trị để in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài đến hết ngày….. tháng…năm…..

Giám đốc

(ký tên, đóng dấu)

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 31/2006/QĐ-BVHTT của Bộ Văn hoá-Thông tin về việc ban hành mẫu giấy phép, đơn xin phép, giấy xác nhận đăng ký, tờ khai nộp lưu chiểu sử dụng trong hoạt động xuất bản”