QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 49/2006/QĐ-BTC
NGÀY 15 THÁNG 09 NĂM 2006 VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THUẾ SUẤT
THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710
TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo và áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày 18/09/2006.
Bãi bỏ Quyết định số 45/2006/QĐ-BTC ngày 31/08/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
Trương Chí Trung
DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI
ĐỐI VỚI CÁC MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49 /2006/QĐ-BTC
ngày 15 tháng 09 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
|||
2710 |
|
|
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải |
|
|
|
|
|
– Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thuđược từ các khoáng bi-tum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải: |
|
2710 |
11 |
|
|
– – Dầu nhẹ và các chế phẩm : |
|
2710 |
11 |
11 |
00 |
– – – Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp |
10 |
2710 |
11 |
12 |
00 |
– – – Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp |
10 |
2710 |
11 |
13 |
00 |
– – – Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng |
10 |
2710 |
11 |
14 |
00 |
– – – Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng |
10 |
2710 |
11 |
15 |
00 |
– – – Xăng động cơ khác, có pha chì |
10 |
2710 |
11 |
16 |
00 |
– – – Xăng động cơ khác, không pha chì |
10 |
2710 |
11 |
17 |
00 |
– – – Xăng máy bay |
10 |
2710 |
11 |
18 |
00 |
– – – Tetrapropylene |
10 |
2710 |
11 |
21 |
00 |
– – – Dung môi trắng (white spirit) |
10 |
2710 |
11 |
22 |
00 |
– – – Dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1% |
10 |
2710 |
11 |
23 |
00 |
– – – Dung môi khác |
10 |
2710 |
11 |
24 |
00 |
– – – Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng |
10 |
2710 |
11 |
25 |
00 |
– – – Dầu nhẹ khác |
10 |
2710 |
11 |
29 |
00 |
– – – Loại khác |
10 |
2710 |
19 |
|
|
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
– – – Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm: |
|
2710 |
19 |
11 |
00 |
– – – – Dầu hoả thắp sáng |
0 |
2710 |
19 |
12 |
00 |
– – – – Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi |
0 |
2710 |
19 |
13 |
00 |
– – – – Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên |
10 |
2710 |
19 |
14 |
00 |
– – – – Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23 độ C |
10 |
2710 |
19 |
15 |
00 |
– – – – Paraphin mạch thẳng |
10 |
2710 |
19 |
19 |
00 |
– – – – Dầu trung khác và các chế phẩm |
10 |
|
|
|
|
– – – Loại khác: |
|
2710 |
19 |
21 |
00 |
– – – – Dầu thô đã tách phần nhẹ |
5 |
2710 |
19 |
22 |
00 |
– – – – Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than |
5 |
2710 |
19 |
23 |
00 |
– – – – Dầu gốc để pha chế dầu nhờn |
5 |
2710 |
19 |
24 |
00 |
– – – – Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay |
5 |
2710 |
19 |
25 |
00 |
– – – – Dầu bôi trơn khác |
10 |
2710 |
19 |
26 |
00 |
– – – – Mỡ bôi trơn |
5 |
2710 |
19 |
27 |
00 |
– – – – Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) |
3 |
2710 |
19 |
28 |
00 |
– – – – Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch |
5 |
2710 |
19 |
31 |
00 |
– – – – Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao |
0 |
2710 |
19 |
32 |
00 |
– – – – Nhiên liệu diesel khác |
0 |
2710 |
19 |
33 |
00 |
– – – – Nhiên liệu đốt khác |
5 |
2710 |
19 |
39 |
00 |
– – – – Loại khác |
5 |
|
|
|
|
– Dầu thải: |
|
2710 |
91 |
00 |
00 |
– – Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) |
20 |
2710 |
99 |
00 |
00 |
– – Loại khác |
20 |
Reviews
There are no reviews yet.