Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 1182/QĐ-BCT Danh mục mặt hàng nhập khẩu Bộ Công thương kiểm tra chuyên ngành

BỘ CÔNG THƯƠNG

_____________

Số: 1182/QĐ-BCT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do-Hạnh phúc

____________________

Hà Nội, ngày 06 tháng 4 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

Về việc ban hành Danh mục các mặt hàng nhập khẩu (kèm theo mã HS)
thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của
Bộ Công Thương

________________________

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;

Căn cứ Luật An toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả ngày 17 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa, được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2018 và Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;

Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;

Căn cứ Nghị định số 85/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 quy định thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa quốc gia, cơ chế một cửa ASEAN và kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;

Căn cứ Quyết định số 04/2017/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định Danh mục phương tiện, thiết bị phải dán nhãn năng lượng, áp dụng mức hiệu suất năng lượng tối thiểulộ trình thực hiện;

Căn cứ Quyết định số 24/2018/QĐ-TTg ngày 18 tháng 05 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục và lộ trình phương tiện, thiết bị sử dụng năng lượng phải loại bỏ và các tổ máy phát điện hiệu suất không được xây dựng mới;

Căn cứ Thông tư số 41/2015/TT-BCT ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương, được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 29/2016/TT-BCT ngày 13 tháng 12 năm 2016 và Thông tư số 33/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;

Căn cứ Thông tư số 36/2019/TT-BCT quy định quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương;

Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương;

Căn cứ Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được sửa đổi bổ sung một số nội dung tại Thông tư số 09/2019/TT-BTC ngày 15 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Ban hành Danh mục các mặt hàng nhập khẩu (kèm theo mà HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương tại các Phụ lục số 1, 2 và 3 kèm theo Quyết định này.

Điều 2.Tổ chức thực hiện

1. Giao Vụ Khoa học và Công nghệ: (i) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan rà soát, cập nhật công bố danh mục các mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương phù hợp yêu cầu quản lý nhà nước theo từng thời kỳ; (ii) Kịp thời hướng dẫn và giải đáp những vướng mắc, phát sinh (nếu có) của hoạt động kiểm tra chuyên ngành đối với danh mục tại Phụ lục 2 của Quyết định này.

2. Giao Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp, Cục Hóa chất chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan kịp thời hướng dẫn và giải đáp những vướng mắc, phát sinh (nếu có) của hoạt động kiểm tra chuyên ngành đối với danh mục tại Phụ lục 1 của Quyết định nảy.

3. Giao Vụ Tiết kiệm năng lượng và Phát triển bền vững chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn. vị có liên quan kịp thời hướng dẫn và giải đáp những vướng mắc, phát sinh (nếu có) của hoạt động kiểm tra chuyên ngành đối với danh mục tại Phụ lục 3 của Quyết định này.

Điều 3.Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

2. Quyết định này thay thế Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc ban hành Danh mục các mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.

3. Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật được dẫn chiếu tại Quyết định này có sự thay đổi, bổ sung thì thực hiện theo quy định tại văn bản tương ứng được ban hành.

Điều 4.Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Khoa học và Công nghệ, Tiết kiệm năng lượng và Phát triển bền vững, Cục trưởng các Cục: Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp, Hóa chất, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

– Như Điều 4;

– Các Thứ trưởng;

– Văn phòng Chính phủ;

– Tổng cục Hải quan;

– Cổng Thông tin điện tử – Bộ Công Thương;

– Lưu: VT, KHCN

BỘ TRƯỞNG

Trần Tuấn Anh

Phụ lục 1: Danh mục các mặt hàng kiểm tra chuyên ngành về chất lượng sản phẩm hàng hóa nhóm 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1182/QĐ-BCT ngày 06 tháng 4 nám 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Mã số HS

Tên hàng hóa theo Thông tư

65/2017/TT-BTC

Mô tả sản phẩm, hàng hóa

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

Sản phẩm hàng hóa nhóm 2 dược quản lý chất tượng theo quy định tại Thông tư số 36/2019/TT-BCT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương

3102.30.00

Amoni nitrat, có hoặc không ở trong dung dịch nước

Amoni nitrat (NH4NO3) dạng tinh thể dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương

QCVN 05:2015/BCT

Amoni nitrat (NH4NO3) dạng hạt xốp dùng để sản xuất thuốc nổ ANFO

QCVN 03:2012/BCT

3602.00.00

Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy

Thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí và bụi nổ

QCVN 05:2012/BCT

Thuốc nổ amonit AD1

QCVN 07:2015/BCT

Thuốc nổ loại khác (Theo danh mục tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 nam 2018)

Các chỉ tiêu kỹ thuật nêu tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 13/2018/1T-BCT ngày 15 tháng 6 năm 20181

3603.00.10

Dây cháy chậm bán thành phẩm; kíp nổ cơ bản;

Các loại kíp nổ điện dùng trong công nghiệp

QCVN 02:2015/BCT

Kíp nổ đốt số 8 dùng trong công nghiệp

QCVN 03:2015/BCT

3603.00.20

Dây cháy chậm

Dây cháy chậm công nghiệp

QCVN 06:2015/BCT

3603.00.90

Loại khác

Dây nổ chịu nước dùng trong công nghiệp

QCVN 04:2015/BCT

Mồi nổ dùng cho thuốc nổ công nghiệp

QCVN 08:2015/BCT

1 Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 31/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2020. có hiệu lực từ ngày 15 tháng 01 năm 2021.

Mã số HS

Tên hàng hóa theo Thông tư

65/2017/TT-BTC

Mô tả sản phẩm, hàng hóa

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

7304.39.20

Ống dẫn chịu áp lực cao có khả năng chịu áp lực không nhỏ hơn 42.000 psi

Đường ống dẫn hơi và nước nóng cấp I, II có đường kính ngoài từ 51 mm trở lên; các đường Ống dẫn cấp III, IV có đường kính ngoài từ 76 mm trở lên sử dụng trong công nghiệp

TCVN 6158:1996;

TCVN 6159:1996;

QCVN 04:2014/BCT

7308.40.10

Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò

Cột chống thủy lực đơn, Giá khung di động và dàn chống tự hành cấu tạo từ các cột chống thủy lực đơn sử dụng trong việc chống giữ lò trong khai thác hầm lò

QCVN 01:2011/BCT

7308.40.90

7309.00.11

Các loại bình chứa dùng để chứa mọi loại vật liệu

Bình chịu áp lực có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải, áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 bar (không kể áp suất thủy tinh) dùng trong công nghiệp

TCVN 8366:2010;

TCVN 6155:1996;

TCVN 6156:1996;

TCVN 6008:2010

7309.00.19

7309.00.91

7309.00.99

7311.00.91

Loại khác, có dung tích không quá

7,3 lít

Chai chứa LPG

QCVN 04:2013/BCT

7311.00.92

Loại khác, có dung tích trên 7,3 lít nhưng dưới 30 lít

7311.00.94

Loại khác, có dung tích lừ 30 lít trở lên nhưng dưới 110 lít

7311.00.99

Loại khác

Bồn chứa LPG có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải

TCVN 8366:2010;

TCVN 6155:1996;

TCVN 6156:1996;

TCVN 7441:2004;

TCVN 8615-2:20l02

2Bộ trưởng Bộ Công Thương đã ban hành QCVN 02:2020/BCT về an loàn bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng kèm theo Thông tư số 32/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2020.

Mã số HS

Tên hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC

Mô tả sản phẩm, hàng hóa

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

8402.11.10

Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước trên 45 tấn/giờ

Nồi hơi có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải, áp suất lảm việc định mức của hơi trên 0,7 bar dùng trong công nghiệp

TCVN 7704:2007;

TCVN 6413:1998;

TCVN 6008:2010;

TCVN 5346:1991

8402.11.20

8402.12.11

Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước không quá 45 tấn/ giờ

8402.12.19

8402.12.21

8402.1229

8402.19.11

Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép

8402.19.19

8402.19.21

8402.19.29

8402.20.10

Nồi hơi nước quá nhiệt

Nồi hơi nhà máy diện

TCVN 5346:1991;

TCVN 7704:2007;

TCVN 6008:2010

8402.20.20

8403.10.00

Nồi hơi nước sưởi trung tâm trừ các loại thuộc nhóm 84.02

Nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115°C dùng trong công nghiệp

TCVN 6008:2010;

TCVN 5346:1991

8425.31.00

Tời ngang; tời dọc loại chạy bảng động cơ điện

Tời, trục tài có tải trọng từ 10.000 N trở lên và góc nâng từ 25° đến 90° dùng trong công nghiệp

TCVN 4244:2005;

TCVN 5206:1990;

TCVN 5207:1990;

TCVN 5208:1990;

TCVN 5209:1990,

QCVN

02:2016/BCT3

3QCVN 02:2016/BCT về an loàn tời trục mỏ được sửa đổi tại Sửa đổi 1:2019 QCVN 02:2016/BCT ban hành kèm theo Thông tư số 14/2019/TT-BCT ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Bộ truởng Bộ Công Thương.

Mã số HS

Tên hàng hóa theo Thông tư

65/2017/TT-BTC

Mô tả sản phẩm, hàng hóa

Tiêu chuẩn, quy chuần kỹ thuật

Ghi chú

8479.89.39

Máy và thiết bị cơ khí khác

Trạm nạp LPG cho chai, xe bồn, xe ô tô

TCVN 6484:1999;

TCVN 6485:1999;

TCVN 7762:2007;

TCVN 7763:2007;

TCVN 7832:20074

8479.89.40

8479.89.39

Trạm cấp LPG

QCVN 10:2012/BCT

8479.89.40

8501.10.29

Động cơ điện

Động cơ điện phòng nổ

TCVN 7079-1,2,3,

4, 5, 6, 7, 8, 9:2002

8501.10.49

8501.10.59

8501.10.99

8501.20.19

8501.20.29

8501.31.40

8501.32.22

8501.32.32

8501.33.00

8501.34.00

8501.40.19

8501.40.29

8501.51.19

4Bộ trưởng Bộ Công Thương đã ban hành QCVN 02:2019/BCT về an toàn trạm nạp khí dầu mỏ hóa lỏng kèm theo Thông tư số 35/2019/TT-BCT ngày 29 tháng 11 năm 2019.

Mã số HS

Tên hàng hóa theo Thông tư

65/2017/TT-BTC

Mô tả sản phẩm, hàng hóa

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

8501.52,19

8501.52.29

8501.52,39

8501.53.00

8502.11.00

Máy phát điện

Máy phát điện phòng nổ

TCVN 7079-1, 2, 3,

4, 5, 6, 7, 8, 9:20025

8502.12.10

8502.12.20

8502.13.20

8502.13.90

8502.20.10

8502.20.20

8502.20.30

8502.20.42

8502.20.49

8502.39.10

8502.39,20

8502.39.32

8502.39.39

8504.33.11

Máy biến áp phòng nổ

Máy biến áp phòng nổ

8504.34.11

5Bộ trưởng Bộ Công Thương đã ban hành QCVN số 07:2020/BCT về an toàn đối với Máy phát điện phòng nồ sử dụng trong mỏ hẩm lò kèm theo Thông tư số 38/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2020.

Mã số HS

Tên hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC

Mô tả sản phầm, hàng hóa

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

8504.34.14

TCVN 7079-1,2, 3,

4, 5, 6, 7, 8, 9:20026

850434.22

8504.34.25

8504.33.19

8504.34.12

8504.34.13

8504.34.15

8504.34.16

8504.34.23

8504.34.24

8504.34.26

8504.34.29

8517.11.00

Bộ điện thoại, kể cả điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác

Thiết bị thông tin phòng nổ (Điện thoại, Máy đàm thoại, Còi điện, chuông điện)

TCVN 7079-1, 2, 3,

4, 5, 6, 7, 8, 9:2002

8517.12.00

8517.18.00

8517.61.00

Thiết bị trạm gốc

8517.62.51

Thiết bị mạng nội bộ không dây

8531.10.20

Thiết bị báo hiệu bằng âm thanh hoặc hình ảnh

8531.10.30

8531.10.90

6Bộ trưởng Bộ Công Thương đã ban hành QCVN số 03:2019/BCT về an toàn Trạm biến áp phóng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò kèm theo Thông tư số 38/2019/TT-BCT ngày 29 tháng 11 năm 2019.

Mã số HS

Tên hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC

Mô tả sản phẩm, hàng hóa

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

8531.80.10

8535.21.10

Bộ ngắt mạch tự động, dùng cho điện áp trên l.000V

Thiết bị phân phối, đóng cắt phòng nổ (Khởi động từ, Khởi động mềm, Atomat, Máy cắt điện tự động, Rơ le dòng điện dò)

TCVN 7079-1, 2, 3, 4,5, 6, 7, 8, 9:2002

8535.21.20

8535.21.90

8535.29.10

8535.29.90

8535.30.20

Cầu dao cách ly và thiết bị đóng – ngắt điện, dùng cho điện áp từ 66kV trở lên

8536.20.11

Bộ ngắt mạch tự dộng, dùng cho điện áp không quá 1.000V

8536.20.12

8536.20.19

8536.30.90

Thiết bị bảo vệ mạch điện khác, dùng cho điện áp không quá l.000V

8536.41.10

Rơ le dùng cho điện áp không quá 60V

8536.41,20

8536.41.30

8536.41.40

8536.41.90

8536.49.10

Rơ le loại khác

8536.49.90

8536.50.99

Thiết bị đóng ngắt mạch điện khác

Mã số HS

Tên hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC

Mô tả sản phẩm, hàng hóa

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

8537.10.11

Bảng điều khiển dùng cho điện áp không quá 1.000V

Thiết bị điều khiển phòng nổ (Bảng điều khiển, Hộp nút nhấn)

TCVN 7079-1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,9:2002

8537.10.19

8537.10.92

8537.10.99

8537.20.21

8537.20.29

8543.70.90

Máy và thiết bị điện có chức năng riêng

Máy nổ mìn điện

QCVN 01:2015/BCT

8544.20.11

Dây điện, cáp điện

Cáp điện phòng nổ

TCVN 7079-1,2, 3, 4, 5, 6,7, 8, 9:2002

8544.20.19

8544.20.21

8544.20.29

8544.20.31

8544.20.39

8544.42.94

8544.42.95

8544.42.96

8544.42.97

8544.42.98

8544.42.99

8544.49.22

8544.49.23

8544.49.29

Mã số HS

Tên hàng hóa theo Thông tư

65/2017/TT-BTC

Mô tả sản phẩm, hàng hóa

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

8544.49.41

8544.49.49

8544.60.11

8544.60.19

8544.60.21

8544.60.29

9405.10.91

Bộ đèn chùm và đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác

Đèn chiếu sáng phòng nổ

TCVN 7079-1,2, 3,

4, 5, 6, 7, 8, 9:2002

9405.10.92

9405.10.99

9405.40.20

9405.40.40

9405.40.60

9405.40.99

9405.60.90

Phụ lục 2: Danh mục các mặt hàng kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1182/QĐ-BCT ngày 06 tháng 4 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Phụ lục 211: Danh mục sản phẩm sữa chế biến

Mã số HS

Mô tả hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

0401

Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

QCVN 5-1:2010/BYT

Sữa dạng lỏng

0401.10

Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng:

0401.10.10

Dạng lỏng

0401.10.90

Loại khác

0401.20

Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng:

0401,20.10

Dạng lóng

0401 20.90

Loại khác

0401.40

Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng

0401.40.10

Sữa dạng lỏng

0401.40.20

Sữa dạng đông lạnh

0401.40,90

Loại khác

0401.50

Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng:

0401.50.10

Dạng lỏng

0401.50.90

Loại khác

0402

Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

QCVN 5-2:

2010/BYT

Sữa dạng bột, Sữa đặc

0402.10

Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo, không quá 1,5% tính theo trọng lượng:

Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác:

0402.10.41

Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

0402.10.42

Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2kg trở xuống

0402.10.49

Loại khác

0402.10.91

Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20kg trở lên

5 Các mặt hàng được kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm thực hiện theo quy định tại Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan.

Mã số HS

Mô tả hàng hóa theo Thông tư

65/2017/TT-BTC

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

0402.10.92

Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2kg trở xuống

0402.10.99

Loại khác

Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng;

0402.21

Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác

0402.21.20

Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

0402.21.30

Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống

0402.21.90

Loại khác

0402.29

Loại khác

0402.29.20

Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

0402.29.30

Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2kg trở xuống

0402.29.90

Loại khác

0402.91.00

Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

0402.99.00

Loại khác

0403

Buttermilk, sữa đông và kem đông, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc chưa cô dặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao

QCVN 5-5:

2010/BYT

Sữa lên men

0403.10

Sữa chua:

Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc:

0403.10.21

Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao

0403.10.29

Loại khác

0403.10.91

Loại khác: Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao

0403.10.99

Loại khác

0403.90

Loại khác:

0403.90.10

Buttermilk

0403.90.90

Loại khác

0404

Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác: các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm dường

QCVN 5-

2:2017/BYT

Sữa dạng bột, Sữa đặc

Mã số HS

Mô tả hàng hóa theo Thông tư

65/2017/TT-BTC

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

0404.10

Whey whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác;

0404.10.10

Dạng bột

0404.10.90

Loại khác

0404.90.00

Loại khác

0405

Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads).

QCVN 5-4:

2010/BYT

Các sản phẩm khác từ sữa (Bơ)

0405.10.00

0405.20.00

Chất phết từ bơ sữa

0405.90

Loại khác:

0405.90.10

Chất béo khan của bơ

04059020

Dầu bơ (butter oil)

0405.90.30

Ghee

0405.90.90

Loại khác

04.06

Pho mát và curd.

QCVN 5-3:

2010/BYT

Các sản

phẩm khác từ sữa (Pho

mát)

0406.10

Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lỷ), kể cả pho mát whey, curd:

0406.10.10

Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey

0406.10.20

curd

0406.20

Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại

0406.20.10

Đóng gói với trọng lượng cả bì trên 20 kg

0406.20.90

Loại khác

0406.30.00

Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột

0406.40.00

Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti

0406.90.00

Pho mát loại khác

2105.00.00

Kem lạnh và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa cacao

QCVN số 8-1:2011/BYT

QCVN 8-

2:2011/BYT

QCVN số 8-

3:2012/BYT

Kem sữa

2202.99.20

Đồ uống sữa đậu nành

QCVN số 8-

1:2011/BYT

Sữa đậu nành

QCVN 8- 2.2011/BYT QCVN6- 2:2010/BYT

1901.9031

Chứa sữa

QCVN5-1,2,3,

4, 5:2010/BYT

Các sản phẩm khác từ sữa chế biến

1901.9032

Loại khác, chứa bột ca cao

1901.9039

Loại khác

Phụ lục 2.2: Danh mục sản phẩm nước giải khát, rượu, bia, cồn
đồ uống có cồn

Mã số HS

Mô tả hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

2009

Các loại nước ép trái cây (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

QCVN 6-

2:2010/BYT

Nước giải khát dùng ngay

– Nước cam ép;

2009.11.00

– Đông lạnh

2009.12.00

– Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20

2009.19.00

– Loại khác

– Nước bưởi ép (kể cả nước quả bưởi chùm);

2009.21.00

– Với trị giá Brix không quá 20

2009.29,00

– Loại khác

– Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác:

2009.31.00

– Với trị giá Brix không quá 20

2009.39.00

– Loại khác

– Nước dứa ép;

2009.41.00

– Với trị giá Brix không quá 20

2009.49.00

– Loại khác

2009.50.00

– Nước cà chua ép

– Nước nho ép (kể cả hèm nho);

2009.61.00

– Với trị giá Brix không quá 30

2009.69.00

– Loại khác

– Nước táo ép;

2009.71.00

– Với trị giá Brix không quá 20

2009.79.00

– Loại khác

– Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác;

2201

Nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết

QCVN6-

2.-2010/BYT

QCVN 8-

1:2011/BYT

Nước giải khát dùng ngay (không bao gồm nước

khoáng.

nước tinh khiết)

2201.10.20

Nước có ga

2201.90

Loại khác

2201.90.90

Loại khác

2202

Nước, kể cả nước khoáng và Nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09

QCVN

6-2:2010/BYT

Nước giải khát

2202.10

Nước, kể cả nước khoáng và Nước có ga, đã pha them đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu;

Nước giải khát dung ngay (không bao gồm nước khoáng, nước tinh khiết)

2202.10.10

Nước khoáng xô đa hoặc nước có ga, có hương liệu

2202.10.90

Loại khác

2202.91.00

Bia không cồn

Bia

2202.99

Loại khác

Nước giải khát dung ngay

2202.99.40

Đồ uống có chứa cà phê hoặc đồ uống có hương liệu cà phê

2202.99.90

Loại khác

2203

Bia sản xuất từ malt.

QCVN 6-3:2010/BYT

Bia

Bia đen hoặc bia nâu;

2203.00.11

Có nồng độ cồn không quá 5,8% tính theo thể tích

2203.00.19

Loại khác

Loại khác, kể cả bia ale;

2203.00.91

Có nồng độ cồn không quá 5,8% tính theo thể tích

2203.00.99

Loại khác

2204

Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuốc nhóm 20.09

QCVN 6-3:2010/BYT

Rượu vang

2204.10.00

Rượu vang nổ

Rượu vang có gas (vang nổ)

Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men;

Rượu vang không có gas

2204.21

Loại trong đồ đựng không quá 2 lít

Rượu vang;

2204.21.11

Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

2204.21.13

Có nồng độ cồn trên 15% nhưng không quá 23% tính theo thể tích

2204.21.14

Có nồng độ cồn trên 23% tính theo thể tích

Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men;

2204.21.21

Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

2204.21.22

Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích

2204.22

Loại trong đồ đựng trên 2 lít nhưng không vượt quá 10 lít;

Rượu vang;

2204.22.11

Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

2204.22.12

Có nồng độ cồn trên 15% nhưng không quá 23% tính theo thể tích

2204.22.13

Có nồng độ cồn trên 23% tính theo thể tích

Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men;

2204.22.21

Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

2204.22.22

Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích

2204.29

Loại khác

Rượu vang không có gas

Rượu vang;

2204.29.11

Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

2204.29.13

Có nồng độ cồn trên 15% nhưng không quá 23% tính theo thể tích

2204.29.14

Có nồng độ cồn trên 23% tính theo thể tích

Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men;

2204.29.21

Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

2204.29.22

Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích

2204.30.10

Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

2204.30.20

Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích

2205

Rượu Vermouth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương liệu từ thảo mộc hoặc chất thơm

QCVN 6-3:2010/BYT

Rượu vang không có gas

2205.10

Loại trong đồ đựng không quá 2 lít;

2205.10.10

Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

2205.10.20

Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích

2205.90

Loại khác

2205.90.10

Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

2205.90.20

Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích

2206

Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong, rượu sakê); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hay ghi ở nơi khác

QCVN 6-

3:2010/BYT

2206.00.10

Vang táo hoặc vang lê

Rượu vang, rượu trái cây

2206.00.20

Rượu sake

Đồ uống có cồn khác

Toddy cọ dừa;

2206.00.31

Loại trong đồ đựng không quá 2 lít

2206.00.39

Loại khác

Shandy;

2206.00.41

Có nồng độ cồn không quá 1,14% tính theo thể tích

2206.00.49

Loại khác

Loại khác;

Rượu trắng, rượu vodka

2206.00.91

Rượu gạo khốc (kể cả rượu gạo bổ)

2206.00.99

Loại khác

2208

Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác.

QCVN 6-

3:2010/BYT

Rượu cao độ, rượu mùi

2208.20

– Rượu mạnh thu được từ cất rượu vang nho hoặc bã nho:

2208.20.50

– Rượu brandy

2208.20.90

– Loại khác

2208.30.00

– Rượu whisky

2208.40.00

– Rượu rum và rượu mạnh khác được cất từ các sản phẩm mía đường lên men

2208.50.00

– Rượu gin và rượu Geneva

2208.60.00

– Rượu vodka

Rượu trắng, rượu vodka

Mã số HS

Mô tả hàng hóa theo Thông tư

65/2017/TT-BTC

1 Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

2208.70

– Rượu mùi:

Rượu mùi

2208.70.10

– Có nồng độ cồn không vượt quá 57% tính theo thể tích

2208.70.90

– Loại khác

2208.90

– Loại khác:

Đồ uống có

cồn khác

2208.90.10

– Rượu bổ sam-su có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích

2208.90.20

– Rượu bổ sam-su có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích

2208.90.30

– Rượu sam-su khác có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích

2208.90.40

– Rượu sam-su khác có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích

2208.90.50

– Rượu arrack hoặc rượu dứa có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích

2208.90.60

– Rượu arrack hoặc rượu dứa có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích

2208.90.70

– Rượu đắng và các loại đồ uổng tương tự có nồng độ còn không quá 57% tính theo thể tích

2208.90.80

– Rượu đắng và các loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích

– Loại khác:

2208.90.91

– Có nồng độ cồn không quá 1,14% tính theo thể lích

2208.90.99

– Loại khác

Phụ lục 2.3: Danh mục sản phẩm dầu thực vậtcác sản phẩm chế biến từ
dầu thực vật

Mã HS

Mô tả hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

1507.90.90

Loại khác

QCVN 8-1:2011/BYT;

QCVN 8-2:2011/BYT;

QCVN 8-3:2011/BYT;

Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT; TCVN 7597:2013 (CODEX STAN 210-1999, Amd.

2013)

Dầu đậu tương

1508.90.00

Loại khác:

Dầu lạc đã tinh chế

1509

Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học.

Dầu ô liu

1509.10

Dấu nguyên chất (virgin)

1509.10.10

Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

Dầu oliu nguyên chất

1509.10.90

Loại khác

1510.00.90

Loại khác

1511.90.20

Dầu tinh chế

Các phần phân đoạn của dầu tinh chế;

Các phần phân đoạn thể rắn:

1511.90.31

Có chỉ số iốt từ 30 trở lên, nhưng dưới 40

1511.90.32

Loại khác

Các phần phân đoạn thể lỏng;

1511.90.36

Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 25kg

1511.90.37

Loại khác, có chỉ số iốt từ 55 trở lên, nhưng dưới 60

1511.90.39

Loại khác

Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế;

1512.19,20

Đã qua tinh chế

1512.19.90

Loại khác

Dầu cây rum đã tinh chế

1512.29.90

Loại khác

Dầu hạt bông đã tinh chế

1513.19.90

Loại khác

Dầu dừa đã tinh chế; Dầu ba-ba-su đã tinh chế

1513.21.90

Loại khác

Dầu dừa (copra), dầu hạt cọ hoặc

1513.29.94

Olein hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

Mã HS

Mô tả hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

1513.29.95

Dầu hạt cọ, đã tinh chế, tây và khử mùi (RBD)

dẩu cọ ba-ba- su

1514.19.20

Đã tinh chế

1514.91.10

Dầu hạt cải khác

1514.99 90

Loại khác

Dẩu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh;

Dầu hạt lanh

1515.19.00

Loại khác

Dầu hạt lanh đã tinh chế

Loại khác

Các loại dầu khác

1515.29.91

Các phẩn phân đoạn thể rắn

1515.29.99

Loại khác

1515.30.90

Loại khác

Dầu thầu dầu đã tinh chế

1515.50.90

Loại khác

Dầu hạt vừng đã tinh chế

1515.90.19

Loại khác

Các loại dầu khác

1515.90.29

Loại khác

1515.90.39

Loại khác

1515.90.99

Loại khác

Dầu cám gạo

1516.20.96

Stearin hạt cọ đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

Các loại dầu khác (có nguồn gổc thực vật)

1517

Margarine; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm ăn được của chất béo hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này trừ chất béo hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuốc nhóm 15.16.

Các loại dầu khác (cỏ nguồn gốc thực vật)

1517.10

Margarin, trừ loại margarin lỏng;

1517.10.10

Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

1517.10.90

Loại khác

1517.90

Loại khác;

1517.90.10

Chế phẩm giả ghee

1517.90.20

Margarin lỏng

1517.90.30

Của loại sử dụng như chế phẩm tách khuôn

Chế phẩm giả mỡ lợn; shortening;

1517.90.43

Shortening

1517.90.44

Chế phẩm giả mỡ lợn

Mã HS

Mô tả hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

1517.90.50

Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng rắn khác của chất béo hoặc dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng

Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng lỏng khác của chất béo hay dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng;

1517.90.61

Thành phần chủ yếu là dầu lạc

1517.90.62

Thành phần chủ yếu là dầu cọ thô

1517.90.63

Thành phần chủ yếu là dầu cọ khác, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 25kg

1517.90.64

Thành phần chủ yếu là dầu cọ khác, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 25kg

1517.90.65

Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ

1517.90.66

Thành phần chủ yếu là dầu olein hạt cọ

1517.90.67

Thành phần chủ yếu là dầu đậu nành hoặc dầu dừa

1517.90.68

Thành phần chủ yếu là dầu hạt illipe

1517.90.69

Loại khác

1517.90.90

Loại khác

1518.00.14

Dầu lạc, dầu đậu nành, dầu cọ hoặc dầu dừa

Các loại dầu khác (có nguồn gốc thực vật)

1518.00.15

Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh

1518.00.16

Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu

Phụ lục 2.4: Danh mục sản phẩm bột, tinh bột, bánh, mứt, kẹo

Mã HS

Mô tả hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

1101

Bột mì hoặc bột meslin

– Bột mì;

1101.00.11

— Tăng cường vi chất dinh dưỡng

1101.00.19

— Loại khác

1101.00.20

– Bột meslin

1102

Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin

1102.20.00

– Bột ngô

1102.90

– Loại khác;

1102.90.10

— Bột gạo

1102.90.20

— Bột lúa mạch đen

1102.90.90

— Loại khác

11.05.10.00

– Bột, bột thô và bột mịn

Bột khoai tây

1107

Malt, rang hoặc chưa rang

Malt: Rang hoặc chưa rang

1107.10.00

– Chưa rang

1107.20.00

– Đã rang

1108

Tinh bột; inulin

Tinh bột: Mì, ngô, khoai tây, sắn, khác

– Tinh bột;

1108.11.00

— Tinh bột mì

1108.12.00

— Tinh bột ngô

1108.13.00

— Tinh bột khoai tây

1108.14.00

— Tinh bột sắn

1108.19

— Tinh bột khác;

1108.19.90

— Loại khác

1108.20.00

– Inulin

Inulin

1109.00.00

Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô.

Gluten lúa mì

1704

Các loại kẹo đường (kể cả sô cô la trắng), không chứa ca cao.

Mã HS

Mô tả hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

1704.10.00

– Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường

Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường

1704.90

– Loại khác:

Các loại kẹo

cứng, mềm có đường không chứa

cacao

1704.90.10

– – Kẹo và viên ngậm ho

1704.90.20

– – Sô cô la trắng

– – Loại khác:

1704.90.91

— Dẻo, có chứa gelatin (SEN)

1704.90.99

— Loại khác

1806.90.30

— Các chế phẩm thực phẩm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, có chứa từ 40% trở lên nhưng không quá 50% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo

1806.90.90

– – Loại khác

Các sản phẩm bánh kẹo khác

1901.90.99

Loại khác

1902

Sản phẩm từ bột nhào (pasta), đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hoặc chế biến cách khác, như spaghetti, macaroni, mì sợi (noodle), mì dẹt (lasagne), gnocchi, ravioli, cannelloni; couscous, đã hoặc chưa chế biến.

Sản phẩm từ bột nhào, đã hoặc chưa làm chín: spaghety, macaroni, mì sợi, mì ăn liền, mì dẹt, gnochi, ravioli, cannelloni, cháo ăn liền,

– Sản phẩm từ bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác:

1902.11.00

— Có chứa trứng

1902.19

— Loại khác:

3 ảnh đa, phờ, bún, miến…

1902.19.20

— Mì, bún làm từ gạo (kể cả bee hoon)

— Miến:

1902.19.31

—- Từ ngô

1902.19.39

—- Loại khác

Mã HS

Mô tả hàng hóa theo Thông tư

65/2017/TT-BTC

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

1902.19.40

— Mì khác

1902.19.90

— Loại khác

1902.20

– Sản phẩm từ bột nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa nấu chín hay chế biến cách khác;

1902.20.10

— Được nhồi thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt

1902.2030

— Được nhồi cá, động vật giáp xác hoặc động vật thân mềm

1902.20.90

— Loại khác

1902.30

– Sản phẩm từ bột nhào khác:

1902.30.20

— Mì, bún làm từ gạo (kể cả bee hoon)

1902.30.30

— Miến

1902.30.40

— Mì ăn liền khác

1902.30.90

— Loại khác

1902.40.00

Couscous

1903.00.00

Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự.

1905

Bánh mì, bánh bột nhào (pastry), bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vô viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh xốp sealing wafers, bánh đa và các sản phẩm tương tự.

1905.10.00

– Bánh mì giòn

1905.20.00

– Bánh mì có gừng và loại tương tự

Các sản phẩm bánh mứt kẹo khác

– Bánh quy ngọt; bánh waffles và bánh xốp wafers;

1905.31

— Bánh quy ngọt:

Bánh quỵ ngọt, mặn hoặc không ngọt, mặn

190531.10

— Không chứa ca cao

1905.31.20

— Chứa ca cao

1905.32

— Bánh waffles và bánh xốp wafers:

1905.32.10

— Bánh waffles

Các sản phẩm bánh mứt kẹo khác

1905.32.20

— Bánh xốp wafers

1905.40

– Bánh bít cốt (rusks), bánh mì nướng và các loại bánh nướng tương tự:

Bánh bít cốt, bánh mì nướng và các loại bánh nướng tương tự

1905.40.10

— Chưa thêm đường, mật ong, trứng, chất béo, pho mát hoặc trái cây

1905.40.90

— Loại khác

1905.90

– Loại khác:

Bánh quy ngọt, mặn hoặc không ngọt, mặn

1905.90.10

— Bánh quy không ngọt dùng cho trẻ mọc răng hoặc thay răng

1905.90.20

— Bánh quy không ngọt khác

1905.90.30

— Bánh ga tô (cakes)

1905.90.40

— Bánh bột nhào (pastry)

1905.90.50

— Các loại bánh không bột

Các sản phẩm bánh mứt kẹo khác

1905.90.70

— Bánh thánh, bánh xốp sealing wafers, bánh đa và các sản phẩm tương tự

1905.90.80

— Các sản phẩm thực phẩm giòn có hương liệu khác

1905.90.90

— Loại khác

2007

Mứt, thạch trái cây, mứt từ quả thuộc chi cam quýt, bột nghiền và bột nhão từ quả hoặc quả hạch (nuts), thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất tạo ngọt khác.

Mứt, thạch trái cây, bột nghiền vả bột nhão từ quả hoặc quả hạch, thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu

2007.10.0

– Chế phẩm đồng nhất

– Loại khác:

2007.91.0

— Từ quả thuộc chi cam quýt

2007.99

— Loại khác:

2007.99.10

— Bột nhão từ quả trừ bột nhão xoài, dứa hoặc dâu tây

2007.99.20

— Mứt và thạch trái cây

2007.99.90

— Loại khác

Phụ lục 3: Danh mục các mặt hàng kiểm tra chuyên ngành về hiệu suất năng luợng

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1182/QĐ-BCT ngày 06 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Mã HS

Tên hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC

Mô tả sản phẩm, hàng hóa

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

Các mặt hàng được kiểm tra hiệu suất năng lượng theo Quyết định số 24/2018/QĐ-TTg ngày 18 tháng 05 năm 2018Quyết định số 04/2017/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ

8539.31

— Bóng đèn huỳnh quang, ca-tốt nóng

Đèn Huỳnh quang Compact (CFL)

TCVN 7896:2015

Chỉ áp dụng loại công suất từ 5W đến 60W

Đèn huỳnh quang ông thẳng (FL)

TCVN 8249:2013

Chỉ áp dụng loại công suất từ

14W đến 65W

8539.31.10

— Ống huỳnh quang dùng cho đèn huỳnh quang com-pắc

8539.31.20

— Loại khác, dạng ống thẳng dùng cho đèn huỳnh quang khác

8539.31.30

— Bóng đèn huỳnh quang com-pắc đã có chấn lưu lắp liền

8539.31.90

— Loại khác

8504.10.00

– Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng

Chấn lưu điện từ cho đèn huỳnh quang

TCVN 8248:2013

Chỉ áp dụng công suất từ 4W đến 65W

8504.10.00

– Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng

Chấn lưu điện từ cho đèn huỳnh quang

TCVN 7897:2013

8418.10

– Tủ kết đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt;

Tủ lạnh, Tủ kết đông lạnh

TCVN 7828:2016

Chỉ áp dụng đến loại 1000L. Làm lạnh đối lưu tự nhiên hoặc không khí cưỡng bức. Không áp

Loại sử dụng trong gia đình:

dụng làm lạnh bằng phương pháp hấp thụ, Tủ thương mại, thiết bị làm lạnh chuyên dụng

8418.10.11

— Dung tích không quá 230 lít

8418.10.19

— Loại khác

8418.10.20

— Loại khác, dung tích không quá 350 lít

8418.10.90

— Loại khác

8418.30

– Tủ kết đông (1), loại cửa trên, dung lích không quá 800 lít:

8418.30.10

— Dung tích không quá 200 tít

8418.30.90

— Loại khác

8418.40

— Tủ kết dông, loại cửa trước, dung tích không quá 900 lít:

8418.40.10

— Dung tích không quá 200 lít

8418.40.90

— Loại khác

8516.60.10

— Nồi Nấu cơm

Nồi cơm điện

TCVN 8252:2015

Chi áp dụng với loại đến

1000W

8516.60.90

— Loại khác

8414.51

— Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125W

Quạt điện

TCVN 7826:2015

8414.51.10

— Quạt bàn và quạt dạng hộp

— Loại khác:

8414.51.91

—- Có lưới bảo vệ

8414.51.99

—- Loại khác

8528.72.92

—- Loại màn hình tinh thể lỏng

(LCD), đi-ốt phát quang (LED) và màn hình dẹt khác

Máy thu hình

TCVN 9536:2012

8528.72.99

— Loại khác

– Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ và đun nước nóng kiểu nhúng

Bình đun nước nóng có dự trữ

TCVN 7898:2009

– Bình đun nước nóng bằng điện có dự trữ dùng trong gia đình và các mục đích tương tự có dung tích đến 40 lít

– Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các dụng cụ đun nước nóng để uống.

8516.10

— Loại đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trử:

8516.10.19

— Loại khác

8516.10.30

— Loại đun nước nóng kiểu nhúng

84.15.10.10

— Công suất làm mát không quá 26,38kW

Máy Điều hòa không

khí

TCVN 7830:2015

Chỉ áp dụng loại không nối ống gió công suất đến 12kW

8450.20.00

– Máy giặt, có sức chứa Iren 10 kg vải khô một lần giặt

Máy giặt gia dụng

TCVN 8526:2013

Chỉ áp dụng đối với loại có sức chứa từ 2kg đến 15kg vải khô một lần giặt

8450.19.91

—- Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

8450.11.10

— Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô.

Máy giặt, có sức chứa không quá 10 kg vải khô một lần giặt:

8450.19

— Loại khác:

8450.19.11

—- Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

8450.19.19

—- Loại khác

— Loại khác:

8450.19.91

—- Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

8450.19.99

—-Loại khác

8539.50.00

– Đèn đi-ốt phát quang (LED)

Đèn LED

TCVN 11844:2017

Chỉ áp dụng đối với đèn có balat lắp liền đầu đèn E27 và

B22, Bóng đèn dạng ống đầu đèn G5 và G13 công suất đến 60W điện áp không quá 250V

8443.39.10

– Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (quá trình tái tạo trực tiếp)

Máy photocopy

TCVN 9510:2012

8443.39.30

– Máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang học

8443.31

— Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự dộng hoặc kết nối mạng;

Máy in

TCVN 9509:2012

Thuộc tính văn bản
Quyết định 1182/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc ban hành Danh mục các mặt hàng nhập khẩu (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Cơ quan ban hành: Bộ Công Thương Số công báo: Đang cập nhật
Số hiệu: 1182/QĐ-BCT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Trần Tuấn Anh
Ngày ban hành: 06/04/2021 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu
Tóm tắt văn bản

BỘ CÔNG THƯƠNG

_____________

Số: 1182/QĐ-BCT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do-Hạnh phúc

____________________

Hà Nội, ngày 06 tháng 4 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

Về việc ban hành Danh mục các mặt hàng nhập khẩu (kèm theo mã HS)
thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của
Bộ Công Thương

________________________

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;

Căn cứ Luật An toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả ngày 17 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa, được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2018 và Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;

Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;

Căn cứ Nghị định số 85/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 quy định thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa quốc gia, cơ chế một cửa ASEAN và kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;

Căn cứ Quyết định số 04/2017/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định Danh mục phương tiện, thiết bị phải dán nhãn năng lượng, áp dụng mức hiệu suất năng lượng tối thiểulộ trình thực hiện;

Căn cứ Quyết định số 24/2018/QĐ-TTg ngày 18 tháng 05 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục và lộ trình phương tiện, thiết bị sử dụng năng lượng phải loại bỏ và các tổ máy phát điện hiệu suất không được xây dựng mới;

Căn cứ Thông tư số 41/2015/TT-BCT ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương, được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 29/2016/TT-BCT ngày 13 tháng 12 năm 2016 và Thông tư số 33/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;

Căn cứ Thông tư số 36/2019/TT-BCT quy định quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương;

Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương;

Căn cứ Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được sửa đổi bổ sung một số nội dung tại Thông tư số 09/2019/TT-BTC ngày 15 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Ban hành Danh mục các mặt hàng nhập khẩu (kèm theo mà HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương tại các Phụ lục số 1, 2 và 3 kèm theo Quyết định này.

Điều 2.Tổ chức thực hiện

1. Giao Vụ Khoa học và Công nghệ: (i) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan rà soát, cập nhật công bố danh mục các mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương phù hợp yêu cầu quản lý nhà nước theo từng thời kỳ; (ii) Kịp thời hướng dẫn và giải đáp những vướng mắc, phát sinh (nếu có) của hoạt động kiểm tra chuyên ngành đối với danh mục tại Phụ lục 2 của Quyết định này.

2. Giao Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp, Cục Hóa chất chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan kịp thời hướng dẫn và giải đáp những vướng mắc, phát sinh (nếu có) của hoạt động kiểm tra chuyên ngành đối với danh mục tại Phụ lục 1 của Quyết định nảy.

3. Giao Vụ Tiết kiệm năng lượng và Phát triển bền vững chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn. vị có liên quan kịp thời hướng dẫn và giải đáp những vướng mắc, phát sinh (nếu có) của hoạt động kiểm tra chuyên ngành đối với danh mục tại Phụ lục 3 của Quyết định này.

Điều 3.Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

2. Quyết định này thay thế Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc ban hành Danh mục các mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.

3. Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật được dẫn chiếu tại Quyết định này có sự thay đổi, bổ sung thì thực hiện theo quy định tại văn bản tương ứng được ban hành.

Điều 4.Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Khoa học và Công nghệ, Tiết kiệm năng lượng và Phát triển bền vững, Cục trưởng các Cục: Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp, Hóa chất, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

– Như Điều 4;

– Các Thứ trưởng;

– Văn phòng Chính phủ;

– Tổng cục Hải quan;

– Cổng Thông tin điện tử – Bộ Công Thương;

– Lưu: VT, KHCN

BỘ TRƯỞNG

Trần Tuấn Anh

Phụ lục 1: Danh mục các mặt hàng kiểm tra chuyên ngành về chất lượng sản phẩm hàng hóa nhóm 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1182/QĐ-BCT ngày 06 tháng 4 nám 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Mã số HS

Tên hàng hóa theo Thông tư

65/2017/TT-BTC

Mô tả sản phẩm, hàng hóa

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

Sản phẩm hàng hóa nhóm 2 dược quản lý chất tượng theo quy định tại Thông tư số 36/2019/TT-BCT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương

3102.30.00

Amoni nitrat, có hoặc không ở trong dung dịch nước

Amoni nitrat (NH4NO3) dạng tinh thể dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương

QCVN 05:2015/BCT

Amoni nitrat (NH4NO3) dạng hạt xốp dùng để sản xuất thuốc nổ ANFO

QCVN 03:2012/BCT

3602.00.00

Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy

Thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí và bụi nổ

QCVN 05:2012/BCT

Thuốc nổ amonit AD1

QCVN 07:2015/BCT

Thuốc nổ loại khác (Theo danh mục tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 nam 2018)

Các chỉ tiêu kỹ thuật nêu tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 13/2018/1T-BCT ngày 15 tháng 6 năm 20181

3603.00.10

Dây cháy chậm bán thành phẩm; kíp nổ cơ bản;

Các loại kíp nổ điện dùng trong công nghiệp

QCVN 02:2015/BCT

Kíp nổ đốt số 8 dùng trong công nghiệp

QCVN 03:2015/BCT

3603.00.20

Dây cháy chậm

Dây cháy chậm công nghiệp

QCVN 06:2015/BCT

3603.00.90

Loại khác

Dây nổ chịu nước dùng trong công nghiệp

QCVN 04:2015/BCT

Mồi nổ dùng cho thuốc nổ công nghiệp

QCVN 08:2015/BCT

1 Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 31/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2020. có hiệu lực từ ngày 15 tháng 01 năm 2021.

Mã số HS

Tên hàng hóa theo Thông tư

65/2017/TT-BTC

Mô tả sản phẩm, hàng hóa

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

7304.39.20

Ống dẫn chịu áp lực cao có khả năng chịu áp lực không nhỏ hơn 42.000 psi

Đường ống dẫn hơi và nước nóng cấp I, II có đường kính ngoài từ 51 mm trở lên; các đường Ống dẫn cấp III, IV có đường kính ngoài từ 76 mm trở lên sử dụng trong công nghiệp

TCVN 6158:1996;

TCVN 6159:1996;

QCVN 04:2014/BCT

7308.40.10

Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò

Cột chống thủy lực đơn, Giá khung di động và dàn chống tự hành cấu tạo từ các cột chống thủy lực đơn sử dụng trong việc chống giữ lò trong khai thác hầm lò

QCVN 01:2011/BCT

7308.40.90

7309.00.11

Các loại bình chứa dùng để chứa mọi loại vật liệu

Bình chịu áp lực có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải, áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 bar (không kể áp suất thủy tinh) dùng trong công nghiệp

TCVN 8366:2010;

TCVN 6155:1996;

TCVN 6156:1996;

TCVN 6008:2010

7309.00.19

7309.00.91

7309.00.99

7311.00.91

Loại khác, có dung tích không quá

7,3 lít

Chai chứa LPG

QCVN 04:2013/BCT

7311.00.92

Loại khác, có dung tích trên 7,3 lít nhưng dưới 30 lít

7311.00.94

Loại khác, có dung tích lừ 30 lít trở lên nhưng dưới 110 lít

7311.00.99

Loại khác

Bồn chứa LPG có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải

TCVN 8366:2010;

TCVN 6155:1996;

TCVN 6156:1996;

TCVN 7441:2004;

TCVN 8615-2:20l02

2Bộ trưởng Bộ Công Thương đã ban hành QCVN 02:2020/BCT về an loàn bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng kèm theo Thông tư số 32/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2020.

Mã số HS

Tên hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC

Mô tả sản phẩm, hàng hóa

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

8402.11.10

Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước trên 45 tấn/giờ

Nồi hơi có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải, áp suất lảm việc định mức của hơi trên 0,7 bar dùng trong công nghiệp

TCVN 7704:2007;

TCVN 6413:1998;

TCVN 6008:2010;

TCVN 5346:1991

8402.11.20

8402.12.11

Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước không quá 45 tấn/ giờ

8402.12.19

8402.12.21

8402.1229

8402.19.11

Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép

8402.19.19

8402.19.21

8402.19.29

8402.20.10

Nồi hơi nước quá nhiệt

Nồi hơi nhà máy diện

TCVN 5346:1991;

TCVN 7704:2007;

TCVN 6008:2010

8402.20.20

8403.10.00

Nồi hơi nước sưởi trung tâm trừ các loại thuộc nhóm 84.02

Nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115°C dùng trong công nghiệp

TCVN 6008:2010;

TCVN 5346:1991

8425.31.00

Tời ngang; tời dọc loại chạy bảng động cơ điện

Tời, trục tài có tải trọng từ 10.000 N trở lên và góc nâng từ 25° đến 90° dùng trong công nghiệp

TCVN 4244:2005;

TCVN 5206:1990;

TCVN 5207:1990;

TCVN 5208:1990;

TCVN 5209:1990,

QCVN

02:2016/BCT3

3QCVN 02:2016/BCT về an loàn tời trục mỏ được sửa đổi tại Sửa đổi 1:2019 QCVN 02:2016/BCT ban hành kèm theo Thông tư số 14/2019/TT-BCT ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Bộ truởng Bộ Công Thương.

Mã số HS

Tên hàng hóa theo Thông tư

65/2017/TT-BTC

Mô tả sản phẩm, hàng hóa

Tiêu chuẩn, quy chuần kỹ thuật

Ghi chú

8479.89.39

Máy và thiết bị cơ khí khác

Trạm nạp LPG cho chai, xe bồn, xe ô tô

TCVN 6484:1999;

TCVN 6485:1999;

TCVN 7762:2007;

TCVN 7763:2007;

TCVN 7832:20074

8479.89.40

8479.89.39

Trạm cấp LPG

QCVN 10:2012/BCT

8479.89.40

8501.10.29

Động cơ điện

Động cơ điện phòng nổ

TCVN 7079-1,2,3,

4, 5, 6, 7, 8, 9:2002

8501.10.49

8501.10.59

8501.10.99

8501.20.19

8501.20.29

8501.31.40

8501.32.22

8501.32.32

8501.33.00

8501.34.00

8501.40.19

8501.40.29

8501.51.19

4Bộ trưởng Bộ Công Thương đã ban hành QCVN 02:2019/BCT về an toàn trạm nạp khí dầu mỏ hóa lỏng kèm theo Thông tư số 35/2019/TT-BCT ngày 29 tháng 11 năm 2019.

Mã số HS

Tên hàng hóa theo Thông tư

65/2017/TT-BTC

Mô tả sản phẩm, hàng hóa

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

8501.52,19

8501.52.29

8501.52,39

8501.53.00

8502.11.00

Máy phát điện

Máy phát điện phòng nổ

TCVN 7079-1, 2, 3,

4, 5, 6, 7, 8, 9:20025

8502.12.10

8502.12.20

8502.13.20

8502.13.90

8502.20.10

8502.20.20

8502.20.30

8502.20.42

8502.20.49

8502.39.10

8502.39,20

8502.39.32

8502.39.39

8504.33.11

Máy biến áp phòng nổ

Máy biến áp phòng nổ

8504.34.11

5Bộ trưởng Bộ Công Thương đã ban hành QCVN số 07:2020/BCT về an toàn đối với Máy phát điện phòng nồ sử dụng trong mỏ hẩm lò kèm theo Thông tư số 38/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2020.

Mã số HS

Tên hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC

Mô tả sản phầm, hàng hóa

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

8504.34.14

TCVN 7079-1,2, 3,

4, 5, 6, 7, 8, 9:20026

850434.22

8504.34.25

8504.33.19

8504.34.12

8504.34.13

8504.34.15

8504.34.16

8504.34.23

8504.34.24

8504.34.26

8504.34.29

8517.11.00

Bộ điện thoại, kể cả điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác

Thiết bị thông tin phòng nổ (Điện thoại, Máy đàm thoại, Còi điện, chuông điện)

TCVN 7079-1, 2, 3,

4, 5, 6, 7, 8, 9:2002

8517.12.00

8517.18.00

8517.61.00

Thiết bị trạm gốc

8517.62.51

Thiết bị mạng nội bộ không dây

8531.10.20

Thiết bị báo hiệu bằng âm thanh hoặc hình ảnh

8531.10.30

8531.10.90

6Bộ trưởng Bộ Công Thương đã ban hành QCVN số 03:2019/BCT về an toàn Trạm biến áp phóng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò kèm theo Thông tư số 38/2019/TT-BCT ngày 29 tháng 11 năm 2019.

Mã số HS

Tên hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC

Mô tả sản phẩm, hàng hóa

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

8531.80.10

8535.21.10

Bộ ngắt mạch tự động, dùng cho điện áp trên l.000V

Thiết bị phân phối, đóng cắt phòng nổ (Khởi động từ, Khởi động mềm, Atomat, Máy cắt điện tự động, Rơ le dòng điện dò)

TCVN 7079-1, 2, 3, 4,5, 6, 7, 8, 9:2002

8535.21.20

8535.21.90

8535.29.10

8535.29.90

8535.30.20

Cầu dao cách ly và thiết bị đóng – ngắt điện, dùng cho điện áp từ 66kV trở lên

8536.20.11

Bộ ngắt mạch tự dộng, dùng cho điện áp không quá 1.000V

8536.20.12

8536.20.19

8536.30.90

Thiết bị bảo vệ mạch điện khác, dùng cho điện áp không quá l.000V

8536.41.10

Rơ le dùng cho điện áp không quá 60V

8536.41,20

8536.41.30

8536.41.40

8536.41.90

8536.49.10

Rơ le loại khác

8536.49.90

8536.50.99

Thiết bị đóng ngắt mạch điện khác

Mã số HS

Tên hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC

Mô tả sản phẩm, hàng hóa

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

8537.10.11

Bảng điều khiển dùng cho điện áp không quá 1.000V

Thiết bị điều khiển phòng nổ (Bảng điều khiển, Hộp nút nhấn)

TCVN 7079-1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,9:2002

8537.10.19

8537.10.92

8537.10.99

8537.20.21

8537.20.29

8543.70.90

Máy và thiết bị điện có chức năng riêng

Máy nổ mìn điện

QCVN 01:2015/BCT

8544.20.11

Dây điện, cáp điện

Cáp điện phòng nổ

TCVN 7079-1,2, 3, 4, 5, 6,7, 8, 9:2002

8544.20.19

8544.20.21

8544.20.29

8544.20.31

8544.20.39

8544.42.94

8544.42.95

8544.42.96

8544.42.97

8544.42.98

8544.42.99

8544.49.22

8544.49.23

8544.49.29

Mã số HS

Tên hàng hóa theo Thông tư

65/2017/TT-BTC

Mô tả sản phẩm, hàng hóa

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

8544.49.41

8544.49.49

8544.60.11

8544.60.19

8544.60.21

8544.60.29

9405.10.91

Bộ đèn chùm và đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác

Đèn chiếu sáng phòng nổ

TCVN 7079-1,2, 3,

4, 5, 6, 7, 8, 9:2002

9405.10.92

9405.10.99

9405.40.20

9405.40.40

9405.40.60

9405.40.99

9405.60.90

Phụ lục 2: Danh mục các mặt hàng kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1182/QĐ-BCT ngày 06 tháng 4 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Phụ lục 211: Danh mục sản phẩm sữa chế biến

Mã số HS

Mô tả hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

0401

Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

QCVN 5-1:2010/BYT

Sữa dạng lỏng

0401.10

Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng:

0401.10.10

Dạng lỏng

0401.10.90

Loại khác

0401.20

Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng:

0401,20.10

Dạng lóng

0401 20.90

Loại khác

0401.40

Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng

0401.40.10

Sữa dạng lỏng

0401.40.20

Sữa dạng đông lạnh

0401.40,90

Loại khác

0401.50

Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng:

0401.50.10

Dạng lỏng

0401.50.90

Loại khác

0402

Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

QCVN 5-2:

2010/BYT

Sữa dạng bột, Sữa đặc

0402.10

Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo, không quá 1,5% tính theo trọng lượng:

Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác:

0402.10.41

Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

0402.10.42

Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2kg trở xuống

0402.10.49

Loại khác

0402.10.91

Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20kg trở lên

5 Các mặt hàng được kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm thực hiện theo quy định tại Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan.

Mã số HS

Mô tả hàng hóa theo Thông tư

65/2017/TT-BTC

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

0402.10.92

Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2kg trở xuống

0402.10.99

Loại khác

Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng;

0402.21

Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác

0402.21.20

Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

0402.21.30

Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống

0402.21.90

Loại khác

0402.29

Loại khác

0402.29.20

Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

0402.29.30

Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2kg trở xuống

0402.29.90

Loại khác

0402.91.00

Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

0402.99.00

Loại khác

0403

Buttermilk, sữa đông và kem đông, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc chưa cô dặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao

QCVN 5-5:

2010/BYT

Sữa lên men

0403.10

Sữa chua:

Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc:

0403.10.21

Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao

0403.10.29

Loại khác

0403.10.91

Loại khác: Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao

0403.10.99

Loại khác

0403.90

Loại khác:

0403.90.10

Buttermilk

0403.90.90

Loại khác

0404

Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác: các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm dường

QCVN 5-

2:2017/BYT

Sữa dạng bột, Sữa đặc

Mã số HS

Mô tả hàng hóa theo Thông tư

65/2017/TT-BTC

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

0404.10

Whey whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác;

0404.10.10

Dạng bột

0404.10.90

Loại khác

0404.90.00

Loại khác

0405

Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads).

QCVN 5-4:

2010/BYT

Các sản phẩm khác từ sữa (Bơ)

0405.10.00

0405.20.00

Chất phết từ bơ sữa

0405.90

Loại khác:

0405.90.10

Chất béo khan của bơ

04059020

Dầu bơ (butter oil)

0405.90.30

Ghee

0405.90.90

Loại khác

04.06

Pho mát và curd.

QCVN 5-3:

2010/BYT

Các sản

phẩm khác từ sữa (Pho

mát)

0406.10

Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lỷ), kể cả pho mát whey, curd:

0406.10.10

Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey

0406.10.20

curd

0406.20

Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại

0406.20.10

Đóng gói với trọng lượng cả bì trên 20 kg

0406.20.90

Loại khác

0406.30.00

Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột

0406.40.00

Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti

0406.90.00

Pho mát loại khác

2105.00.00

Kem lạnh và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa cacao

QCVN số 8-1:2011/BYT

QCVN 8-

2:2011/BYT

QCVN số 8-

3:2012/BYT

Kem sữa

2202.99.20

Đồ uống sữa đậu nành

QCVN số 8-

1:2011/BYT

Sữa đậu nành

QCVN 8- 2.2011/BYT QCVN6- 2:2010/BYT

1901.9031

Chứa sữa

QCVN5-1,2,3,

4, 5:2010/BYT

Các sản phẩm khác từ sữa chế biến

1901.9032

Loại khác, chứa bột ca cao

1901.9039

Loại khác

Phụ lục 2.2: Danh mục sản phẩm nước giải khát, rượu, bia, cồn
đồ uống có cồn

Mã số HS

Mô tả hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

2009

Các loại nước ép trái cây (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

QCVN 6-

2:2010/BYT

Nước giải khát dùng ngay

– Nước cam ép;

2009.11.00

– Đông lạnh

2009.12.00

– Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20

2009.19.00

– Loại khác

– Nước bưởi ép (kể cả nước quả bưởi chùm);

2009.21.00

– Với trị giá Brix không quá 20

2009.29,00

– Loại khác

– Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác:

2009.31.00

– Với trị giá Brix không quá 20

2009.39.00

– Loại khác

– Nước dứa ép;

2009.41.00

– Với trị giá Brix không quá 20

2009.49.00

– Loại khác

2009.50.00

– Nước cà chua ép

– Nước nho ép (kể cả hèm nho);

2009.61.00

– Với trị giá Brix không quá 30

2009.69.00

– Loại khác

– Nước táo ép;

2009.71.00

– Với trị giá Brix không quá 20

2009.79.00

– Loại khác

– Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác;

2201

Nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết

QCVN6-

2.-2010/BYT

QCVN 8-

1:2011/BYT

Nước giải khát dùng ngay (không bao gồm nước

khoáng.

nước tinh khiết)

2201.10.20

Nước có ga

2201.90

Loại khác

2201.90.90

Loại khác

2202

Nước, kể cả nước khoáng và Nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09

QCVN

6-2:2010/BYT

Nước giải khát

2202.10

Nước, kể cả nước khoáng và Nước có ga, đã pha them đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu;

Nước giải khát dung ngay (không bao gồm nước khoáng, nước tinh khiết)

2202.10.10

Nước khoáng xô đa hoặc nước có ga, có hương liệu

2202.10.90

Loại khác

2202.91.00

Bia không cồn

Bia

2202.99

Loại khác

Nước giải khát dung ngay

2202.99.40

Đồ uống có chứa cà phê hoặc đồ uống có hương liệu cà phê

2202.99.90

Loại khác

2203

Bia sản xuất từ malt.

QCVN 6-3:2010/BYT

Bia

Bia đen hoặc bia nâu;

2203.00.11

Có nồng độ cồn không quá 5,8% tính theo thể tích

2203.00.19

Loại khác

Loại khác, kể cả bia ale;

2203.00.91

Có nồng độ cồn không quá 5,8% tính theo thể tích

2203.00.99

Loại khác

2204

Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuốc nhóm 20.09

QCVN 6-3:2010/BYT

Rượu vang

2204.10.00

Rượu vang nổ

Rượu vang có gas (vang nổ)

Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men;

Rượu vang không có gas

2204.21

Loại trong đồ đựng không quá 2 lít

Rượu vang;

2204.21.11

Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

2204.21.13

Có nồng độ cồn trên 15% nhưng không quá 23% tính theo thể tích

2204.21.14

Có nồng độ cồn trên 23% tính theo thể tích

Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men;

2204.21.21

Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

2204.21.22

Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích

2204.22

Loại trong đồ đựng trên 2 lít nhưng không vượt quá 10 lít;

Rượu vang;

2204.22.11

Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

2204.22.12

Có nồng độ cồn trên 15% nhưng không quá 23% tính theo thể tích

2204.22.13

Có nồng độ cồn trên 23% tính theo thể tích

Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men;

2204.22.21

Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

2204.22.22

Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích

2204.29

Loại khác

Rượu vang không có gas

Rượu vang;

2204.29.11

Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

2204.29.13

Có nồng độ cồn trên 15% nhưng không quá 23% tính theo thể tích

2204.29.14

Có nồng độ cồn trên 23% tính theo thể tích

Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men;

2204.29.21

Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

2204.29.22

Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích

2204.30.10

Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

2204.30.20

Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích

2205

Rượu Vermouth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương liệu từ thảo mộc hoặc chất thơm

QCVN 6-3:2010/BYT

Rượu vang không có gas

2205.10

Loại trong đồ đựng không quá 2 lít;

2205.10.10

Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

2205.10.20

Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích

2205.90

Loại khác

2205.90.10

Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

2205.90.20

Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích

2206

Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong, rượu sakê); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hay ghi ở nơi khác

QCVN 6-

3:2010/BYT

2206.00.10

Vang táo hoặc vang lê

Rượu vang, rượu trái cây

2206.00.20

Rượu sake

Đồ uống có cồn khác

Toddy cọ dừa;

2206.00.31

Loại trong đồ đựng không quá 2 lít

2206.00.39

Loại khác

Shandy;

2206.00.41

Có nồng độ cồn không quá 1,14% tính theo thể tích

2206.00.49

Loại khác

Loại khác;

Rượu trắng, rượu vodka

2206.00.91

Rượu gạo khốc (kể cả rượu gạo bổ)

2206.00.99

Loại khác

2208

Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác.

QCVN 6-

3:2010/BYT

Rượu cao độ, rượu mùi

2208.20

– Rượu mạnh thu được từ cất rượu vang nho hoặc bã nho:

2208.20.50

– Rượu brandy

2208.20.90

– Loại khác

2208.30.00

– Rượu whisky

2208.40.00

– Rượu rum và rượu mạnh khác được cất từ các sản phẩm mía đường lên men

2208.50.00

– Rượu gin và rượu Geneva

2208.60.00

– Rượu vodka

Rượu trắng, rượu vodka

Mã số HS

Mô tả hàng hóa theo Thông tư

65/2017/TT-BTC

1 Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

2208.70

– Rượu mùi:

Rượu mùi

2208.70.10

– Có nồng độ cồn không vượt quá 57% tính theo thể tích

2208.70.90

– Loại khác

2208.90

– Loại khác:

Đồ uống có

cồn khác

2208.90.10

– Rượu bổ sam-su có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích

2208.90.20

– Rượu bổ sam-su có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích

2208.90.30

– Rượu sam-su khác có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích

2208.90.40

– Rượu sam-su khác có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích

2208.90.50

– Rượu arrack hoặc rượu dứa có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích

2208.90.60

– Rượu arrack hoặc rượu dứa có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích

2208.90.70

– Rượu đắng và các loại đồ uổng tương tự có nồng độ còn không quá 57% tính theo thể tích

2208.90.80

– Rượu đắng và các loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích

– Loại khác:

2208.90.91

– Có nồng độ cồn không quá 1,14% tính theo thể lích

2208.90.99

– Loại khác

Phụ lục 2.3: Danh mục sản phẩm dầu thực vậtcác sản phẩm chế biến từ
dầu thực vật

Mã HS

Mô tả hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

1507.90.90

Loại khác

QCVN 8-1:2011/BYT;

QCVN 8-2:2011/BYT;

QCVN 8-3:2011/BYT;

Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT; TCVN 7597:2013 (CODEX STAN 210-1999, Amd.

2013)

Dầu đậu tương

1508.90.00

Loại khác:

Dầu lạc đã tinh chế

1509

Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học.

Dầu ô liu

1509.10

Dấu nguyên chất (virgin)

1509.10.10

Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

Dầu oliu nguyên chất

1509.10.90

Loại khác

1510.00.90

Loại khác

1511.90.20

Dầu tinh chế

Các phần phân đoạn của dầu tinh chế;

Các phần phân đoạn thể rắn:

1511.90.31

Có chỉ số iốt từ 30 trở lên, nhưng dưới 40

1511.90.32

Loại khác

Các phần phân đoạn thể lỏng;

1511.90.36

Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 25kg

1511.90.37

Loại khác, có chỉ số iốt từ 55 trở lên, nhưng dưới 60

1511.90.39

Loại khác

Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế;

1512.19,20

Đã qua tinh chế

1512.19.90

Loại khác

Dầu cây rum đã tinh chế

1512.29.90

Loại khác

Dầu hạt bông đã tinh chế

1513.19.90

Loại khác

Dầu dừa đã tinh chế; Dầu ba-ba-su đã tinh chế

1513.21.90

Loại khác

Dầu dừa (copra), dầu hạt cọ hoặc

1513.29.94

Olein hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

Mã HS

Mô tả hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

1513.29.95

Dầu hạt cọ, đã tinh chế, tây và khử mùi (RBD)

dẩu cọ ba-ba- su

1514.19.20

Đã tinh chế

1514.91.10

Dầu hạt cải khác

1514.99 90

Loại khác

Dẩu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh;

Dầu hạt lanh

1515.19.00

Loại khác

Dầu hạt lanh đã tinh chế

Loại khác

Các loại dầu khác

1515.29.91

Các phẩn phân đoạn thể rắn

1515.29.99

Loại khác

1515.30.90

Loại khác

Dầu thầu dầu đã tinh chế

1515.50.90

Loại khác

Dầu hạt vừng đã tinh chế

1515.90.19

Loại khác

Các loại dầu khác

1515.90.29

Loại khác

1515.90.39

Loại khác

1515.90.99

Loại khác

Dầu cám gạo

1516.20.96

Stearin hạt cọ đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

Các loại dầu khác (có nguồn gổc thực vật)

1517

Margarine; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm ăn được của chất béo hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này trừ chất béo hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuốc nhóm 15.16.

Các loại dầu khác (cỏ nguồn gốc thực vật)

1517.10

Margarin, trừ loại margarin lỏng;

1517.10.10

Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

1517.10.90

Loại khác

1517.90

Loại khác;

1517.90.10

Chế phẩm giả ghee

1517.90.20

Margarin lỏng

1517.90.30

Của loại sử dụng như chế phẩm tách khuôn

Chế phẩm giả mỡ lợn; shortening;

1517.90.43

Shortening

1517.90.44

Chế phẩm giả mỡ lợn

Mã HS

Mô tả hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

1517.90.50

Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng rắn khác của chất béo hoặc dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng

Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng lỏng khác của chất béo hay dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng;

1517.90.61

Thành phần chủ yếu là dầu lạc

1517.90.62

Thành phần chủ yếu là dầu cọ thô

1517.90.63

Thành phần chủ yếu là dầu cọ khác, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 25kg

1517.90.64

Thành phần chủ yếu là dầu cọ khác, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 25kg

1517.90.65

Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ

1517.90.66

Thành phần chủ yếu là dầu olein hạt cọ

1517.90.67

Thành phần chủ yếu là dầu đậu nành hoặc dầu dừa

1517.90.68

Thành phần chủ yếu là dầu hạt illipe

1517.90.69

Loại khác

1517.90.90

Loại khác

1518.00.14

Dầu lạc, dầu đậu nành, dầu cọ hoặc dầu dừa

Các loại dầu khác (có nguồn gốc thực vật)

1518.00.15

Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh

1518.00.16

Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu

Phụ lục 2.4: Danh mục sản phẩm bột, tinh bột, bánh, mứt, kẹo

Mã HS

Mô tả hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

1101

Bột mì hoặc bột meslin

– Bột mì;

1101.00.11

— Tăng cường vi chất dinh dưỡng

1101.00.19

— Loại khác

1101.00.20

– Bột meslin

1102

Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin

1102.20.00

– Bột ngô

1102.90

– Loại khác;

1102.90.10

— Bột gạo

1102.90.20

— Bột lúa mạch đen

1102.90.90

— Loại khác

11.05.10.00

– Bột, bột thô và bột mịn

Bột khoai tây

1107

Malt, rang hoặc chưa rang

Malt: Rang hoặc chưa rang

1107.10.00

– Chưa rang

1107.20.00

– Đã rang

1108

Tinh bột; inulin

Tinh bột: Mì, ngô, khoai tây, sắn, khác

– Tinh bột;

1108.11.00

— Tinh bột mì

1108.12.00

— Tinh bột ngô

1108.13.00

— Tinh bột khoai tây

1108.14.00

— Tinh bột sắn

1108.19

— Tinh bột khác;

1108.19.90

— Loại khác

1108.20.00

– Inulin

Inulin

1109.00.00

Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô.

Gluten lúa mì

1704

Các loại kẹo đường (kể cả sô cô la trắng), không chứa ca cao.

Mã HS

Mô tả hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

1704.10.00

– Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường

Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường

1704.90

– Loại khác:

Các loại kẹo

cứng, mềm có đường không chứa

cacao

1704.90.10

– – Kẹo và viên ngậm ho

1704.90.20

– – Sô cô la trắng

– – Loại khác:

1704.90.91

— Dẻo, có chứa gelatin (SEN)

1704.90.99

— Loại khác

1806.90.30

— Các chế phẩm thực phẩm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, có chứa từ 40% trở lên nhưng không quá 50% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo

1806.90.90

– – Loại khác

Các sản phẩm bánh kẹo khác

1901.90.99

Loại khác

1902

Sản phẩm từ bột nhào (pasta), đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hoặc chế biến cách khác, như spaghetti, macaroni, mì sợi (noodle), mì dẹt (lasagne), gnocchi, ravioli, cannelloni; couscous, đã hoặc chưa chế biến.

Sản phẩm từ bột nhào, đã hoặc chưa làm chín: spaghety, macaroni, mì sợi, mì ăn liền, mì dẹt, gnochi, ravioli, cannelloni, cháo ăn liền,

– Sản phẩm từ bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác:

1902.11.00

— Có chứa trứng

1902.19

— Loại khác:

3 ảnh đa, phờ, bún, miến…

1902.19.20

— Mì, bún làm từ gạo (kể cả bee hoon)

— Miến:

1902.19.31

—- Từ ngô

1902.19.39

—- Loại khác

Mã HS

Mô tả hàng hóa theo Thông tư

65/2017/TT-BTC

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

1902.19.40

— Mì khác

1902.19.90

— Loại khác

1902.20

– Sản phẩm từ bột nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa nấu chín hay chế biến cách khác;

1902.20.10

— Được nhồi thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt

1902.2030

— Được nhồi cá, động vật giáp xác hoặc động vật thân mềm

1902.20.90

— Loại khác

1902.30

– Sản phẩm từ bột nhào khác:

1902.30.20

— Mì, bún làm từ gạo (kể cả bee hoon)

1902.30.30

— Miến

1902.30.40

— Mì ăn liền khác

1902.30.90

— Loại khác

1902.40.00

Couscous

1903.00.00

Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự.

1905

Bánh mì, bánh bột nhào (pastry), bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vô viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh xốp sealing wafers, bánh đa và các sản phẩm tương tự.

1905.10.00

– Bánh mì giòn

1905.20.00

– Bánh mì có gừng và loại tương tự

Các sản phẩm bánh mứt kẹo khác

– Bánh quy ngọt; bánh waffles và bánh xốp wafers;

1905.31

— Bánh quy ngọt:

Bánh quỵ ngọt, mặn hoặc không ngọt, mặn

190531.10

— Không chứa ca cao

1905.31.20

— Chứa ca cao

1905.32

— Bánh waffles và bánh xốp wafers:

1905.32.10

— Bánh waffles

Các sản phẩm bánh mứt kẹo khác

1905.32.20

— Bánh xốp wafers

1905.40

– Bánh bít cốt (rusks), bánh mì nướng và các loại bánh nướng tương tự:

Bánh bít cốt, bánh mì nướng và các loại bánh nướng tương tự

1905.40.10

— Chưa thêm đường, mật ong, trứng, chất béo, pho mát hoặc trái cây

1905.40.90

— Loại khác

1905.90

– Loại khác:

Bánh quy ngọt, mặn hoặc không ngọt, mặn

1905.90.10

— Bánh quy không ngọt dùng cho trẻ mọc răng hoặc thay răng

1905.90.20

— Bánh quy không ngọt khác

1905.90.30

— Bánh ga tô (cakes)

1905.90.40

— Bánh bột nhào (pastry)

1905.90.50

— Các loại bánh không bột

Các sản phẩm bánh mứt kẹo khác

1905.90.70

— Bánh thánh, bánh xốp sealing wafers, bánh đa và các sản phẩm tương tự

1905.90.80

— Các sản phẩm thực phẩm giòn có hương liệu khác

1905.90.90

— Loại khác

2007

Mứt, thạch trái cây, mứt từ quả thuộc chi cam quýt, bột nghiền và bột nhão từ quả hoặc quả hạch (nuts), thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất tạo ngọt khác.

Mứt, thạch trái cây, bột nghiền vả bột nhão từ quả hoặc quả hạch, thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu

2007.10.0

– Chế phẩm đồng nhất

– Loại khác:

2007.91.0

— Từ quả thuộc chi cam quýt

2007.99

— Loại khác:

2007.99.10

— Bột nhão từ quả trừ bột nhão xoài, dứa hoặc dâu tây

2007.99.20

— Mứt và thạch trái cây

2007.99.90

— Loại khác

Phụ lục 3: Danh mục các mặt hàng kiểm tra chuyên ngành về hiệu suất năng luợng

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1182/QĐ-BCT ngày 06 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Mã HS

Tên hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC

Mô tả sản phẩm, hàng hóa

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

Các mặt hàng được kiểm tra hiệu suất năng lượng theo Quyết định số 24/2018/QĐ-TTg ngày 18 tháng 05 năm 2018Quyết định số 04/2017/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ

8539.31

— Bóng đèn huỳnh quang, ca-tốt nóng

Đèn Huỳnh quang Compact (CFL)

TCVN 7896:2015

Chỉ áp dụng loại công suất từ 5W đến 60W

Đèn huỳnh quang ông thẳng (FL)

TCVN 8249:2013

Chỉ áp dụng loại công suất từ

14W đến 65W

8539.31.10

— Ống huỳnh quang dùng cho đèn huỳnh quang com-pắc

8539.31.20

— Loại khác, dạng ống thẳng dùng cho đèn huỳnh quang khác

8539.31.30

— Bóng đèn huỳnh quang com-pắc đã có chấn lưu lắp liền

8539.31.90

— Loại khác

8504.10.00

– Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng

Chấn lưu điện từ cho đèn huỳnh quang

TCVN 8248:2013

Chỉ áp dụng công suất từ 4W đến 65W

8504.10.00

– Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng

Chấn lưu điện từ cho đèn huỳnh quang

TCVN 7897:2013

8418.10

– Tủ kết đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt;

Tủ lạnh, Tủ kết đông lạnh

TCVN 7828:2016

Chỉ áp dụng đến loại 1000L. Làm lạnh đối lưu tự nhiên hoặc không khí cưỡng bức. Không áp

Loại sử dụng trong gia đình:

dụng làm lạnh bằng phương pháp hấp thụ, Tủ thương mại, thiết bị làm lạnh chuyên dụng

8418.10.11

— Dung tích không quá 230 lít

8418.10.19

— Loại khác

8418.10.20

— Loại khác, dung tích không quá 350 lít

8418.10.90

— Loại khác

8418.30

– Tủ kết đông (1), loại cửa trên, dung lích không quá 800 lít:

8418.30.10

— Dung tích không quá 200 tít

8418.30.90

— Loại khác

8418.40

— Tủ kết dông, loại cửa trước, dung tích không quá 900 lít:

8418.40.10

— Dung tích không quá 200 lít

8418.40.90

— Loại khác

8516.60.10

— Nồi Nấu cơm

Nồi cơm điện

TCVN 8252:2015

Chi áp dụng với loại đến

1000W

8516.60.90

— Loại khác

8414.51

— Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125W

Quạt điện

TCVN 7826:2015

8414.51.10

— Quạt bàn và quạt dạng hộp

— Loại khác:

8414.51.91

—- Có lưới bảo vệ

8414.51.99

—- Loại khác

8528.72.92

—- Loại màn hình tinh thể lỏng

(LCD), đi-ốt phát quang (LED) và màn hình dẹt khác

Máy thu hình

TCVN 9536:2012

8528.72.99

— Loại khác

– Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ và đun nước nóng kiểu nhúng

Bình đun nước nóng có dự trữ

TCVN 7898:2009

– Bình đun nước nóng bằng điện có dự trữ dùng trong gia đình và các mục đích tương tự có dung tích đến 40 lít

– Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các dụng cụ đun nước nóng để uống.

8516.10

— Loại đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trử:

8516.10.19

— Loại khác

8516.10.30

— Loại đun nước nóng kiểu nhúng

84.15.10.10

— Công suất làm mát không quá 26,38kW

Máy Điều hòa không

khí

TCVN 7830:2015

Chỉ áp dụng loại không nối ống gió công suất đến 12kW

8450.20.00

– Máy giặt, có sức chứa Iren 10 kg vải khô một lần giặt

Máy giặt gia dụng

TCVN 8526:2013

Chỉ áp dụng đối với loại có sức chứa từ 2kg đến 15kg vải khô một lần giặt

8450.19.91

—- Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

8450.11.10

— Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô.

Máy giặt, có sức chứa không quá 10 kg vải khô một lần giặt:

8450.19

— Loại khác:

8450.19.11

—- Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

8450.19.19

—- Loại khác

— Loại khác:

8450.19.91

—- Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

8450.19.99

—-Loại khác

8539.50.00

– Đèn đi-ốt phát quang (LED)

Đèn LED

TCVN 11844:2017

Chỉ áp dụng đối với đèn có balat lắp liền đầu đèn E27 và

B22, Bóng đèn dạng ống đầu đèn G5 và G13 công suất đến 60W điện áp không quá 250V

8443.39.10

– Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (quá trình tái tạo trực tiếp)

Máy photocopy

TCVN 9510:2012

8443.39.30

– Máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang học

8443.31

— Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự dộng hoặc kết nối mạng;

Máy in

TCVN 9509:2012

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 1182/QĐ-BCT Danh mục mặt hàng nhập khẩu Bộ Công thương kiểm tra chuyên ngành”