BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 3505/QĐ-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lựctoàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ CôngThương được ban hành từ ngày 01/01/2020 đến ngày 15/12/2020
__________
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một sốđiều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ (Phụ lục I) và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần (Phụ lục II) thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương được ban hành từ ngày 01/01/2020 đến ngày 15/12/2020.
Điều 2.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3.Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Các Thứ trưởng; – Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ; – Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; – Tòa án nhân dân tối cao; – Viện kiểm sát nhân dân tối cao; – UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; – Cổng thông tin điện tử Bộ Công Thương; – Lưu: VT, PC. |
BỘ TRƯỞNG
Trần Tuấn Anh |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 15/12/2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3505/QĐ-BCT ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
NGHỊ ĐỊNH |
|||||
1. |
Nghị định |
06/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2006 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý cạnh tranh |
Hết hiệu lực bởi Nghị định số 05/2020/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2020 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
2. |
Nghị định |
185/2013/NĐ-CP ngày15 tháng 11 năm 2013 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
Hết hiệu lực bởi Nghị định số 98/2020/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
15/10/2020 |
3. |
Nghị định |
124/2015/NĐ-CP ngày19 tháng 11 năm 2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 185/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
||
4. |
Nghị định |
141/2018/NĐ-CP ngày08 tháng 10 năm 2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định xử lý vi phạm pháp luật trong hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp |
||
5. |
Nghị định |
67/2017/NĐ-CP ngày25 tháng 5 năm 2017 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí |
Hết hiệu lực bởi Nghị định số 99/2020/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí |
11/10/2020 |
THÔNG TƯ |
|||||
6. |
Thông tư |
06/2016/TT-BCT ngày14 tháng 6 năm 2016 |
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2014/TT-BCT ngày 09 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự xây dựng, áp dụng biểu giá chi phí tránh được và ban hành Hợp đồng mua bán điện mẫu cho các nhà máy thủy điện nhỏ |
Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Thông tư số 29/2019/TT-BCTngày 15/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2014/TT-BCT ngày 09 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự xây dựng, áp dụng biểu giá chi phí tránh được và ban hành Hợp đồng mua bán điện mẫu cho các nhà máy thủy điện nhỏ và bãi bỏ Thông tư số 06/2016/TT-BCT ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2014/TT-BCT ngày 09 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
01/01/2020 |
7. |
Thông tư |
06/2018/TT-BCT ngày20 tháng 4 năm 2018 |
Quy định chi tiết một số nội dung về các biện pháp phòng vệ thương mại |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 37/2019/TT-BCT ngày29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về các biện pháp phòng vệ thương mại |
15/01/2020 |
8. |
Thông tư |
03/2014/TT-BCT ngày25 tháng 01 năm 2014 |
Quy định về công nghệ, thiết bị sản xuất gang, thép |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 10/2020/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ Thông tư số 03/2014/TT-BCT ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về công nghệ, thiết bị sản xuất gang, thép |
31/7/2020 |
9. |
Thông tư |
15/2016/TT-BCT ngày10 tháng 8 năm 2016 |
Hướng dẫn một số quy định về thanh tra chuyên ngành Công Thương. |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 14/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn một sốquy định về thanh tra chuyên ngành Công Thương |
15/8/2020 |
10. |
Thông tư |
11/2013/TT-BCT ngày18 tháng 6 năm 2013 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 15/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu |
01/01/2021 |
11. |
Thông tư |
47/2015/TT-BCT ngày11 tháng 12 năm 2015 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu trên mặt nước |
||
12. |
Thông tư |
29/2015/TT-BCT ngày31 tháng 8 năm 2015 |
Quy định về nội dung, trình tự, thủ tục lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch phát triển và sử dụng năng lượng sinh khối |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 16/2020/TT-BCT ngày 07 tháng 7 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số44/2015/TT-BCT ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về phát triển dự án, Biểu giá chi phí tránh được và Hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện sinh khối |
20/8/2020 |
13. |
Thông tư |
16/2017/TT-BCT ngày12 tháng 9 năm 2017 |
Quy định về phát triển dự án và Hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện mặt trời |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 18/2020/TT-BCT ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về phát triển dự án và Hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện mặt trời |
31/8/2020 |
14. |
Thông tư |
05/2019/TT-BCT ngày11 tháng 3 năm 2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2017/TT-BCT ngày 12/9/2017 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương quy định về phát triển dự án và Hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện mặt trời |
||
15. |
Thông tư |
27/2017/TT-BCT ngày 06 tháng 12 năm 2017 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BCT ngày 20 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định việc thực hiện thí điểm tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 19/2020/TT-BCT ngày 14 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bồ sung các Thông tư quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN. |
27/9/2020 |
16. |
Thông tư |
36/2018/TT-BCT ngày16 tháng 10 năm 2018 |
Quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi cấp giấy phép hoạt động điện lực |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 9 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực |
26/10/2018 |
17. |
Thông tư |
15/2019/TT-BCT ngày26 tháng 8 năm 2019 |
Sửa đổi Khoản 1 và Khoản 4 Điều 12 của Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngàyló tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực |
||
18. |
Thông tư |
30/2013/TT-BCT ngày14 tháng 11 năm 2013 |
Quy định điều kiện, trình tự ngừng, giảm mức cung cấp điện |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 22/2020/TT-BCT ngày 9 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về điều kiện, trình tự ngừng, giảm mức cung cấp điện |
30/10/2020 |
19. |
Thông tư |
25/2014/TT-BCT ngày 06 tháng 8 năm 2014 |
Quy định phương pháp xác định mức chi phí ngừng và cấp điện trở lại |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 23/2020/TT-BCT ngày 9 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về phương pháp xác định mức chi phí ngừng và cấp điện trở lại |
30/10/2020 |
20. |
Thông tư |
09/2012/TT-BCT ngày20 tháng 4 năm 2012 |
Quy định về việc lập kế hoạch, báo cáo thực hiện kế hoạch sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; thực hiện kiểm toán năng lượng |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 25/2020/TT-BCT ngày 9 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về lập kế hoạch, báo cáo thực hiện kế hoạch sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; thực hiện kiểm toán năng lượng. |
13/11/2020 |
21. |
Thông tư |
35/2018/TT-BCT ngày12 tháng 10 năm 2018 |
Quy định về nội dung, trình tự, thủ tục hoạt động kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính và các biện pháp nghiệp vụ của lực lượng Quản lý thị trường |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 27/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về nội dung, trình tự, thủ tục hoạt động kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính và thực hiện các biện pháp nghiệp vụ của lực lượng Quản lý thị trường |
01/12/2020 |
22. |
Thông tư |
44/2012/TT-BCT ngày28 tháng 12 năm 2012 |
Quy định Danh mục hàng hóa nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển và vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 37/2020/TT-BCT ngày 30/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục hàng hóa nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển và vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
14/01/2021 |
23. |
Thông tư |
22/2013/TT-BCT ngày14 tháng 10 năm 2013 |
Quy định việc khai báo, quản lý và sử dụng cơ sở dữ liệu môi trường ngành Công Thương |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 42/2020/TT-BCTngày30/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định việc khai báo, quản lý và sử dụng cơ sở dữ liệu môi trường ngành Công Thương |
01/4/2021 |
24. |
Quyết định |
37/2005/QĐ-BCN ngày25 tháng 11 năm 2005 |
Ban hành Quy chế bảo quản và hủy bỏ giếng khoan dầu khí |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 17/2020/TT-BCT ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về bảo quản và hủy bỏ giếng khoan dầu khí |
10/9/2020 |
25. |
Quyết định |
38/2005/QĐ-BCN ngày 06 tháng 12 năm 2005 |
Ban hành Quy định phân cấp tài nguyên, trữ lượng dầu khí và lập báo cáo trữ lượng dầu khí |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 24/2020/TT-BCT ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phân cấp tài nguyên trữ lượng dầu khí và lập Báo cáo trữ lượng dầu khí |
6/11/2020 |
26. |
Quyết định |
12/2008/QĐ-BCT ngày17 tháng 6 năm 2008 |
Ban hành quy chuẩn quốc gia về an toàn điện |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 39/2020/TT-BCT ngày30/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện |
01/6/2021 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 15/12/2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3505/QĐ-BCT ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Cóng Thương)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Nghị định |
Nghị định số 116/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định điều kiện sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu và kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng ô tô |
– Mẫu số 05 của Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 116/2017/NĐ-CP. – Khoản 11 Điều 3 – Khoản 2, 3, 4 và 5 Điều 7 – Điểm e và h khoản 2 Điều 8 – Khoản 8, 9 và 10 Điều 21 |
Hết hiệu lực theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 5 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
22/3/2020 |
2. |
Nghị định |
Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực |
– Khoản 4 và 6 Điều 29 – Khoản 5 Điều 39 – Khoản 5 Điều 40 – Khoản 5 Điều 41 – Khoản 5 Điều 42 – Khoản 5 Điều 43 – Khoản 5 Điều 44 |
||
3. |
Nghị định |
Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước Cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học |
1. Bãi bỏ một số điều, khoản Nghị định số 38/2014/NĐ-CP như sau: – Điểm b, e và g khoản 1 Điều 15 – Điểm c khoản 1 Điều 17 2. Bãi bỏ điểm đ Khoản 1 Điều 15 Nghị định số 38/2014/NĐ-CP đã được sửa đổi tại Điều 9 Nghị định số 77/2016/NĐ-CP |
||
4. |
Nghị định |
Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
|||
5. |
Nghị định |
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất |
– Điểm c khoản 1, điểm c và đ khoản 2 Điều 9. – Điểm b khoản 1 và điểm c khoản 2 Điều 11. 3. Bãi bỏ một số hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp của Phụ lục I kèm theo Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ (Danh mục hóa chất kèm theo)1 |
||
6. |
Nghị định |
Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
– Điểm a và b khoản 1, điểm d khoản 2, điểm a khoản 5, điểm a khoản 6, khoản 7 và điểm a khoản 8 Điều 26. – Điểm b khoản 2, điểm c khoản 3 và điểm a khoản 4 Điều 27. – Khoản 3 Điều 28. – Khoản 1 và 2 Điều 30. – Khoản 2 Điều 32. – Điểm đ khoản 5, điểm c khoản 8, điểm b và d khoản 9, khoản 10 và khoản 11 Điều 34. – Khoản 2, 3, 5 và 8 Điều 35. – Điểm b khoản 3, điểm đ khoản 5, điểm a và b khoản 8, điểm a và b khoản 9 Điều 36. – Điểm a và b khoản 4, khoản 5, khoản 7 và khoản 10 Điều 37. – Điểm b và đ khoản 4, điểm c khoản 7, điểm a khoản 8, điểm c khoản 9 và khoản 11 Điều 38. – Khoản 3, 5 và 7 Điều 39. |
|
|
7. |
Nghị định |
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu |
– Khoản 1 Điều 3. – Điều 7. – Khoản 2, 3 và 6 Điều 11. – Khoản 2, 3 và 6 Điều 12. – Khoản 4 và 5 Điều 13. – Khoản 4 Điều 14. – Khoản 3, 4 và 7 Điều 21. – Khoản 3, 4 và 7 Điều 22. – Khoản 5 và 6 Điều 23. – Điều 24. |
||
8. |
Nghị định |
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá |
– Khoản 4 Điều 7. – Khoản 5 Điều 9. – Khoản 3, 4 và 5 Điều 12. – Khoản 8 và 9 Điều 13. – Khoản 4, 5 và 6 Điều 17. – Khoản 8 và 9 Điều 18. – Khoản 4 Điều 20. – Điểm h khoản 1 và điểm h khoản 2 Điều 26. |
Hết hiệu lực theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 5 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Cồng Thương |
22/3/2020 |
9. |
Nghị định |
Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại |
– Cụm từ “danh nghĩa Quốc gia Việt Nam” tại điểm đ khoản 6 – Nội dung “Việc tổ chức tham gia hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài với danh nghĩa Quốc gia Việt Nam phải đạt được tiêu chuẩn theo quy định của Bộ Công Thương” tại khoản 12 Điều 29. – Bãi bỏ cụm từ “Văn bản thỏa thuận/Hợp đồng gửi kèm” tại số thứ tự 11 Mẫu số 01, số thứ tự 9 Mẫu số 02. – Cụm từ “việc sử dụng danh nghĩa Quốc gia Việt Nam” tại số thứ tự 1 Mẫu số 10 của Phụ lục ban hành kèm theo. |
Hết hiệu lực theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 5 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
22/3/2020 |
10. |
Nghị định |
Nghị định số 127/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động thanh tra ngành Công Thương |
Khoản 5 Điều 10, Điều 12, Điều25, khoản 2 Điều 37 |
Hết hiệu lực theo Nghị định số 54/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2015/NĐ-CP ngày 14 thang 12 năm 2015 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động thanh tra ngành Công Thương |
07/7/2020 |
11. |
Nghị định |
Nghị định số 07/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2012 quy định về cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành và hoạt động thanh tra chuyên ngành |
Khoản 1 Điều 6, khoản 4 Điều 8 |
||
QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
|||||
12. |
Quyết định |
Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 8 năm 2015 của Thủ tướng Chínhphủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
Khoản 2 Điều 2 |
Hết hiệu lực theo Quyết định số38/2018/QĐ-TTg ngày 05 tháng 9 năm 2018 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
22/10/2018 |
13. |
Khoản 3 Điều 2 |
Hết hiệu lực theo Quyết định số 25/2019/QĐ-TTg ngày 13 tháng 8 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 8 năm 2015 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số02/2012/QĐ-TTg ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
01/10/2019 |
||
|
|||||
14. |
Quyết định |
Quyết định số 26/2016/QĐ-TTg ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động ứng phó sự cố hóa chất độc |
Loại bỏ Oxy tại số thứ tự 27 ra khỏi Danh mục các loại hóa chất độc tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 26/2016/QĐ-TTg. |
Hết hiệu lực theo Quyết định số 04/2020/QĐ-TTg ngày 13 tháng 01 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động úmg phó sự cố hóa chất độc ban hành kèm theo Quyết định 26/2016/QĐ-TTg ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ |
28/02/2020 |
15. |
Quyết định |
Quyết định số 24/2014/QĐ-TTg ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế hỗ trợ phát triển các dự án điện sinh khối tại Việt Nam |
– Khoản 8, 10, 11 Điều 2; Điều 3, Điều 4, Điều 5. – Điều 8, Điều 9, Điều 10. – Điều 12, Điều 13, Điều 15 |
Hết hiệu lực theo Quyết định số 08/2020/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2020 sửa đổi, bổsung Quyết định số 24/2014/QĐ-TTg ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế khuyến khích phát triển các dự án sinh khối tại Việt Nam. |
25/4/2020 |
THÔNG TƯ |
|||||
16. |
Thông tư |
Thông tư số 32/2014/TT-BCT ngày 09 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự xây dựng, áp dụng biểu giá chi phí tránh được và ban hành Hợp đồng mua bán điện mẫu cho các nhà máy thủy điện nhỏ |
– Điều 5, – Khoản 3 và khoản 6 Điều 10, – Khoản 6 và khoản 7 Điều 11, -Khoản 2 Điều 14, – Phụ lục I, Phụ lục II và Phụ lục IV của Thông tư. |
Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Thông tư số 29/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2014/TT-BCT ngày 09 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự xây dựng, áp dụng biểu giá chi phí tránh được và ban hành Hợp đồng mua bán điện mẫu cho các nhà máy thủy điện nhỏ và bãi bỏ Thông tư số 06/2016/TT-BCT ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2014/TT-BCT ngày 09 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
01/01/2020 |
17. |
Thông tư |
Thông tư số 25/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện truyền tải |
– Khoản 8, khoản 9, khoản 36 Điều 3; – Chương IV. |
Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Thông tư số 30/2Ỏ19/TT-BCT ngày 18/11/2019 sửa đồi, bồ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện truyền tải và Thông tư số 39/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện phân phối |
03/01/2020 |
18. |
Thông tư |
Thông tư số 39/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện phân phối |
– Chương IV; – Điều 101 |
Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Thông tư số 30/2019/TT-BCT ngày 18/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện truyền tải và Thông tư số 39/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện phân phối |
03/01/2020 |
19. |
Thông tư |
Thông tư số 40/2014/TT-BCT ngày 05 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia |
Khoản 14, khoản 15 Điều 3. |
Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Thông tư số 31/2019/TT-BCT ngày 18/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2014/TT-BCT ngày 15 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quy trình xử lý sự cố trong hệ thống điện quốc gia, Thông tư số 40/2014/TT-BCT ngày 05 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia và Thông tư số 44/2014/TT-BCT ngày28 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quy trình thao tác trong hệ thống điện quốc gia |
03/01/2020 |
20. |
Thông tư |
Thông tư liên tịch số 47/2011/TTLT-BCT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc quản lý nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập – tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn |
Khoản 2 Điều 3 |
Hết hiệu lực theo Thông tư số 05/2020/TT-BCT ngày 16 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bồ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 47/2011/TTLT-BCT-BTNMT ngày 30 tháng 12 n ăm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc quản lý nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập-tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giàm tầng ô-dôn |
01/5/2020 |
21. |
Thông tư |
Thông tư số 03/2019/TT-BCT ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương |
– Phụ lục 111 (Trường hợp ngoại lệ áp dụng De Minimis) – Phụ lục IV (Mẫu C/OCPTPP của Việt Nam) – Phụ lục V (Mẫu Tờ khai bổ sung C/O mẫu CPTPP của Việt Nam) – Phụ lục VI (Hướng dẫn kê khai C/O mẫu CPTPP va Tờ khai bổ sung) |
Hết hiệu lực theo Thông tư số 06/2020/TT-BCT ngày 24 tháng 03 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Thông tư số 03/2019/TT-BCT quy định quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định CPTPP |
08/5/2020 |
22. |
Thông tư |
Thông tư số 09/2017/TT-BCT ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương |
– Bãi bỏ các thiết bị sau tại điểm đ, khoản 2 Điều 4: Thiết bị thử áp lực nổ và lan truyền sự cháy; – Thiết bị thử nghiệm mạch an toàn tia lửa; –Thiết bị thử nghiệm sốc nhiệt.” – Điểm b, khoản 1 Điều 12. |
Hết hiệu lực theo Thông tư số 12/2020/TT-BCT ngày 18 tháng 6năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 09/2017/TT-BCT ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương và một số quy trình kiểm định ban hành kèm theo Thông tưsố 10/2017/TT-BCT ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương |
02/8/2020 |
23. |
Thông tư |
Thông tư số 10/2017/TT-BCT ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương |
– Nội dung quy định về số lượng tại Bảng 1 Mục 7 – Bãi bỏ hạng mục kiểm tra “Mômen hãm” tại số thứ tự 11 mục “B. Kiểm tra bên ngoài, thử không tải” tại Phụ lục 3 QTKĐ10-2017/BCT – Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn lao động tời, trục tải có tải trọng từ 10.000N trở lên sử dụng trong khai thác hầm lò |
||
24. |
Thông tư |
Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương |
– Điều 4, Điều 5. – Mẫu số 01a, 01b, 02a, 02b, 3a, 3b, 04, 05a, 05b, 05c của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 43/2018/TT-BCT. |
Hết hiệu lực theo Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
03/8/2020 |
25. |
Thông tư |
Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT- BNNPTNT-BCT ngày 09 tháng 4 năm 2014 giữa Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm |
Bãi bỏ nội dung tại Điều 9 như sau: “Vụ Khoa học và Công nghệ – Bộ Công Thương là cơ quan đầu mối tham mưu cho Bộ trưởng Bộ Công Thương chỉ định các cơ quan, đơn vị hoạt động trong lĩnh vực công nghiệp thực phẩm của ngành công thương thực hiện việc xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm.” |
||
26. |
Thông tư |
Thông tư số 55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học |
– Khoản 3, khoản 5 và khoản 6 Điều 6. – Mẫu 2 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư. |
||
27. |
Thông tư |
Thông tư số 48/2018/TT-BCT ngày 21 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi một số điều của Thông tư số 55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quản lý hóa chất của Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học |
– Khoản 1 Điều 1. – Khoản 1, khoản 2 Điều 2. |
||
28. |
Thông tư |
Thông tư số 12/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 41/2012/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về xuất khẩu khoáng sản |
Khoản 2, khoản 3 và khoản 4 Điều 1. |
||
29. |
Thông tư |
Thôngtưsố 14/2013/TT-BCT ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về điều kiện kinh doanh than |
Khoản 3 Điều 3. |
||
30. |
Thông tư |
Thông tư số 15/2013/TT-BCT ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về xuất khẩu than |
– Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư. – Khoản 2 Điều 4. – Điều 5. |
||
31. |
Thông tư |
Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
Điều 5 |
||
32. |
Thông tư |
Thông tư số 43/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định nội dung, trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực đã được sửa đổi tại Điều 2 Thông tư số 24/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định một số nội dung về rút ngắn thời gian tiếp cận điện năng |
Khoản 2 Điều 25 |
||
33. |
Thông tư |
Thông tư số 44/2015/TT-BCT ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về phát triển dự án, Biểu giá chi phí tránh được và Hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện sinh khối |
– Khoản 4 Điều 2, Điều 3, Điều 4, khoản 2 Điều 5, Điều 8, điểm c khoản 2, khoản 4 Điều 12 – Phụ lục I, Phụ lục II |
Hết hiệu lực theo Thông tư số 16/2020/TT-BCT ngày 07 tháng 7 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2015/TT-BCT ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về phát triển dự án, Biểu giá chi phí tránh được và Hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện sinh khối |
20/8/2020 |
34. |
Thông tư |
Thông tư số 28/2015/TT-BCT ngày 20 tháng 8 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định việc thực hiện thí điểm tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN |
Điều 9 |
Hết hiệu lực theo Thông tư số19/2020/TT-BCT ngày 14 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung các Thông tư quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ẤSEAN |
27/9/2020 |
35. |
Thông tư |
Thông tư số 42/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số quy định về chế độ báo cáo định kỳ tại các Thông tư do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành hoặc liên tịch ban hành |
Điều 1 |
Hết hiệu lực theo Thông tư số 25/2020/TT-BCT ngày 29 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về lập kế hoạch, báo cáo thực hiện kế hoạch sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; thực hiện kiểm toán năng lượng. |
13/11/2020 |
36. |
Khoản 1 Điều 14 |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 42/2020/TT-BCT ngày 30/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định việc khai báo, quản lý và sử dụng cơ sở dữ liệu môi trường ngành Công Thương |
01/4/2021 |
————————
1Chi tiết tại Phụ lục III
PHỤ LỤC III
Các hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp của Phụ lục I kèm theoNghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ được bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 9 Nghịđịnh số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ
STT |
Tên hóa chất theo tiếng Viẹt |
Tên hóa chất theo tiếng Anh |
Mã số HS(1) |
Mã số CAS |
Công thức hóa học |
19. |
1-Amino-3-metyl benzen |
1-Amino-3-methylbenzene |
29214300 |
108-44-1 |
C7H9N |
20. |
1-Amino-4-metyl benzen |
1-Amino-4-methylbenzene |
29214300 |
106-49-0 |
C7H9N |
90. |
Beri nitrat |
Beryllium nitrate |
28342990 |
13597-99-4 |
Be(NO3)2 |
93. |
1,1’-Biphenyl, hexabrom- |
1,1’-Biphenyl, hexabromo- |
29039900 |
36355-01-8 |
Cl2H4Br6 |
123. |
Butyl toluen (p-tert-Butyltoluen) |
Butyl toluene (p-tert-Butyltoluene) |
29029090 |
98-51-1 |
Cl1H16 |
159. |
Clo diflo metan (R-22) |
Chlorodifluoromethane (R-22) |
29037100 |
75-45-6 |
CHF2Cl |
175. |
2-Clo phenol |
2-Chlorophenol |
29081900 |
95-57-8 |
C6H5OCl |
178. |
3-Clo toluidin |
3-chloro-p-toluidine |
29214300 |
95-74-9 |
C7H8NCl |
179. |
4-Clo toluidin |
4-Chloro-o-toluidine |
29214300 |
95-69-2 |
C7H8NCl |
180. |
5-Clo toluidin |
5-Chloro-o-toluidine |
29214300 |
95-79-4 |
C7H8NCl |
181. |
1-Clo-2,2,2-trifloetan |
1-Chloro-2,2,2-trifluoroethane |
29037900 |
75-88-7 |
C2H2F3Cl |
191. |
Demeton-S (O,O-Dietyl S- 2- etylthio etyl photphorothioat) |
Demeton-S (O,O-Diethyl S-2- ethylthioethyl phosphorothioate) |
29309090 |
126-75-0 |
C8H19O3S2P |
201. |
Dibenz(a,h) anthracen |
Dibenz(a,h) anthracene |
29029090 |
53-70-3 |
C22H14 |
216. |
2,6-Dichlor-4- nitroanilin |
2,6-Dichlor-4- nitroanilin |
29214200 |
99-30-9 |
C6H4Cl2N2O2 |
247. |
Diisobutyl amin |
Diisobutylamine |
29211900 |
110-96-3 |
C8H19N |
265. |
Dimetyl thiophotphoryl clo |
Dimethyl thiophosphoryl chloride |
29209090 |
2524-03-0 |
C2H6O2ClSP |
289. |
2,3-Epoxy-1- propanol |
2,3-Epoxy-1- propanol |
29109000 |
556-52-5 |
C3H6O2 |
291. |
Ethalfluralin |
Ethafluralin |
29049000 |
55283-68-6 |
C13H14F3N3O4 |
296. |
Etyl cacbany |
Ethyl carbamate |
29241900 |
51-79-6 |
C3H7O2N |
324. |
Etyl benzen |
Ethylbenzene |
29026000 |
100-41-4 |
C8H10 |
351. |
Hexahydro-1-metyl phthalic anhydrit |
Hexahydro-1- methylphthalic anhydride |
29172000 |
48122-14-1 |
C9H12O3 |
352. |
Hexahydro-3 -metyl phthalic anhydrit |
Hexahydro-3-methyl phthalic anhydride |
29172000 |
57110-29-9 |
C9H12O3 |
354. |
Hexahydrometyl phthalic anhydrit |
Hexahydromethyl phthalc anhydride |
29172000 |
25550-51-0 |
C9H12O3 |
443. |
Magie photphua |
Magnesium phosphide |
28480000 |
12057-74-8 |
Mg3P2 |
490. |
Metyl pentadien |
Methyl pentadiene |
29012990 |
926-56-7 |
C6H10 |
550. |
Nicotin salicylat |
Nicotine salicylate |
29399990 |
29790-52-1 |
C7H6O3 |
558. |
Nitrofen |
Nitrofen |
29093000 |
1836-75-5 |
C12H7O3NCl2 |
563. |
2-Nitrotoluen |
2-Nitrotoluene |
29042090 |
88-72-2 |
C7H7O2N |
564. |
3-Nitrotoluen |
3-Nitrotoluene |
29042090 |
99-08-1 |
C7H7O2N |
565. |
4-Nitrotoluen |
4-Nitrotoluene |
29042090 |
99-99-0 |
C7H7O2N |
588. |
Oxy diflorua |
Oxygen difluoride |
28129000 |
7783-41-7 |
F2O |
592. |
Pentaboran |
Pentaborane |
28500000 |
19624-22-7 |
B5H9 |
605. |
Phenyl clo fomat |
Phenyl chloroformate |
29159090 |
1885-14-9 |
C7H5N2Cl |
606. |
Phenyl isoxyanat |
Phenyl isocyanate |
29291090 |
103-71-9 |
C7H5ON |
611. |
Phenyl triclo silan |
Phenyltrichlorosilane |
29319090 |
98-13-5 |
C6H5Cl3Si |
662. |
Tali |
Thallium |
81125200 |
7440-28-0 |
TI |
666. |
Dipentene |
Dipentene |
29021900 |
68956-56-9 |
C10H16 |
688. |
Thiabendazol |
Thiabendazole |
29341000 |
148-79-8 |
C10H7N3S |
690. |
Thiodicarb |
Thiodicarb |
29309090 |
59669-26-0 |
C10H18N4O4S3 |
706. |
Tributyl amin |
Tributylamine |
29211900 |
102-82-9 |
C12H27N |
707. |
Triclo axetyl clorua |
Trichloroacetyl chloride |
29159090 |
76-02-8 |
C2Cl4O |
716. |
2,2,2-triclo-l,1- bis(4- clophenyl) etanol |
2,2,2-trichloro-l,1- bis(4- chlorophenyl) ethanol |
29062900 |
115-32-2 |
C14H9Cl5O |
717. |
Tricresyl photphat |
Tricresyl phosphate |
29199000 |
1330-78-5 |
C21H21O4P |
743. |
Vinyl benzen (Styren) |
Vinyl benzene (Styrene) |
29025000 |
100-42-5 |
C8H8 |
744. |
Vinyl brom |
Vinyl bromide |
29033990 |
593-60-2 |
C2H3Br |
Reviews
There are no reviews yet.