Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 1953/QĐ-BTTTT 2020 về diện tích chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức

BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

——–

Số: 1953/QĐ-BTTTT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Hà Nội, ngày 13 tháng 11 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng tại
các cơ quan, tổ chức thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông

——–

BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;

Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Nghị định số 152/2017/NĐ-CP ngày 27/12/2017 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp;

Căn cứ ý kiến thống nhất tại các Công văn số 91/QLCS-HCSN ngày 09/8/2019, số 5934/BTC-QLCS ngày 19/5/2020 và số 12924/BTC-QLCS ngày 21/10/2020 của Bộ Tài chính về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng tại Bộ Thông tin và Truyền thông;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này Tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

Như Điều 3;

Bộ trưởng (để b/c);

Các Thứ trưởng;

Bộ Tài chính;

Các đơn vị thuộc Bộ TTTT;

Cổng thông tin điện tử của Bộ TTTT;

– Lưu: VT, KHTC, HH(45).

KT BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Phạm Anh Tuấn

Phụ lục:

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG TẠI
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

(Kèm theo Quyết định số 1953/QĐ-BTTTT ngày13 tháng năm 2020 của

Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

STT

Loại diện tích chuyên dùng

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

I. Văn phòng Bộ Thông tin và Truyền thông

1

Phòng một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

100

2

Phòng tiếp công dân

36

3

Phòng máy chủ

150

4

Hội trường 300 chỗ ngồi

460

Sử dụng chung cho khối các đơn vị tham mưu của Bộ.

5

Kho chuyên ngành (lĩnh vực thông tin và truyền thông)

200

II. Cục Báo chí

1

Kho chuyên ngành (lĩnh vực báo chí)

200

III. Cục Bưu điện Trung ương

III.1. Diện tích chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù cho bưu chính

1

Diện tích một điểm khai thác dịch vụ bưu chính KT1

200

Số lượng mỗi loại diện tích chuyên dùng được tính cho từng địa điểm và quy mô phát triển của Cục Bưu điện Trung ương trên cả nước.

2

Diện tích một điểm lắp đặt hệ thống thiết bị chia chọn, phân hướng bưu gửi

200

3

Diện tích một điểm vận chuyển dịch vụ bưu chính KT1

120

4

Diện tích một điểm giám sát hành trình đường thư, bưu gửi nội bộ

60

5

Diện tích một phòng lưu trữ ấn phẩm nghiệp vụ bưu chính KT1

100

6

Diện tích một điểm giao dịch tại mỗi Văn phòng (Văn phòng Trung ương, Văn phòng

Chính phủ, Văn phòng Quốc hội)

50

III.2. Diện tích chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù cho điện báo

1

Diện tích một đài/trạm

400

Số lượng mỗi loại diện tích chuyên dùng được tính cho từng địa điểm và quy mô phát triển của Cục Bưu điện Trung ương trên cả nước (Diện tích chuyên dùng cho viễn thông – VTSN).

3

Diện tích đặt thiết bị và khai thác tại một tỉnh/thành phố

20

III.3. Diện tích chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù cho viễn thông, điều hành mạng

1

Diện tích một trạm trung tâm

380

Số lượng mỗi loại diện tích chuyên dùng được tính cho từng địa điểm và quy mô phát triển của Cục Bưu điện

Trung ương trên cả nước. (Diện tích chuyên dùng cho viễn thông – Tổng đài 080).

2

Diện tích một trạm vệ tinh

80

3

Diện tích một điểm phục vụ công tác khai thác lắp đặt dịch vụ

50

4

Diện tích một phòng lưu trữ thiết bị viễn thông, vật tư, công cụ, dụng cụ

50

5

Diện tích một điểm phục vụ khai thác mạng

600

Số lượng mỗi loại diện tích chuyên dùng được tính cho từng địa điểm và quy mô phát triển của Cục Bưu điện Trung ương trên cả nước. (Diện tích chuyên dùng cho

CNTT theo TCVN 9250:2012).

6

Diện tích mặt bằng đặt thiết bị tại một MAN và tỉnh/thành phố

20

III.4. Diện tích chuyên dùng khác

1

Hội trường 160 chỗ ngồi

Xác nhận hiện trạng theo Công văn số 12924/BTC-QLCS ngày 21/10/2020 của Bộ Tài chính.

IV. Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

1

Phòng đo kiểm dịch vụ phát thanh truyền hình và định lượng khán giả

100

2

Phòng đánh giá xếp hạng trang thông tin điện tử và nội dung trên Internet

100

3

Phòng lưu chiểu, giám sát nội dung phục vụ công tác hậu kiểm phát thanh truyền hình

100

4

Phòng giám sát các nội dung trên mạng xã hội và thẩm định trò chơi điện tử

50

5

Kho chuyên ngành (lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử)

100

V. Cục Tần số vô tuyến điện

1

Đài kiểm soát tần số vô tuyến điện

500

Số lượng mỗi loại diện tích chuyên dùng được tính cho từng địa điểm và quy mô phát triển của Cục Tần số vô tuyến điện trên cả nước.

2

Trạm kiểm soát tần số vô tuyến điện điều khiển từ xa

100

3

Phòng kiểm soát trung tâm

200

4

Kho chuyên ngành (lĩnh vực tần số vô tuyến điện)

200

5

Hội trường 200 chỗ ngồi

Xác nhận hiện trạng theo Công văn số 12924/BTC-QLCS ngày 21/10/2020 của Bộ Tài chính.

VI. Cục Tin học hóa

1

Phòng thử nghiệm phục vụ công tác quản lý chuyên ngành công nghệ thông tin

150

2

Kho chuyên ngành (lĩnh vực ứng dụng công nghệ thông tin)

200

VII. Cục Viễn thông

1

Phòng tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính.

70

Mỗi miền Bắc,

Trung, Nam có 01 phòng.

2

Phòng tiếp công dân

30

3

Phòng quản trị hệ thống công nghệ thông tin

150

4

Hội trường

Xác nhận hiện trạng theo Công văn số 12924/BTC-QLCS ngày 21/10/2020 của Bộ Tài chính.

– 335 chỗ ngồi

– 138 chỗ ngồi

5

Trung tâm hội nghị (108 chỗ ngồi)

6

Kho chuyên ngành (lĩnh vực viễn thông)

200

7

Trung tâm dữ liệu (Data Center)

1.670

Đặt tại tòa nhà Cục Viễn thông, P.Yên Hòa, Q.Cầu Giấy, TP Hà Nội để sử dụng chung cho tất cả các đơn vị thuộc Bộ.

7.1

Trung tâm dữ liệu đặt các tủ Rack

824

7.2

Phòng máy DC

846

VIII. Cục Xuất bản, In và Phát hành

1

Phòng một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

50

2

Phòng tiếp công dân

36

3

Phòng hệ thống công nghệ thông tin (Phòng máy chủ)

58

4

Kho chuyên ngành (lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành)

200

5

Hội trường 120 chỗ ngồi

Xác nhận hiện trạng theo Công văn số 12924/BTC-QLCS ngày 21/10/2020 của Bộ Tài chính.

IX. Cục Thông tin cơ sở

1

Kho chuyên ngành (lĩnh vực thông tin cơ sở)

100

X. Cục Thông tin đối ngoại

1

Kho chuyên ngành (lĩnh vực thông tin đối ngoại)

100

XI. Ban Quản lý Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích

1

Kho chuyên ngành (lĩnh vực dịch vụ viễn thông công ích)

150

XII. Quỹ Dịch vụ Viễn thông công ích Việt Nam

1

Kho chuyên ngành (lĩnh vực dịch vụ viễn thông công ích)

150

XIII. Nhà Xuất bản Thông tin và Truyền thông

1

Kho chuyên ngành (lĩnh vực Xuất bản

Thông tin và Truyền thông)

200

XIV. Trung tâm Internet Việt Nam (VNNIC)

1

Kho chuyên ngành (lĩnh vực quản lý tên miền/IP/DSN/tài nguyên Internet)

200

Thuộc tính văn bản
Quyết định 1953/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành Tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông
Cơ quan ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông Số công báo: Đang cập nhật
Số hiệu: 1953/QĐ-BTTTT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Phạm Anh Tuấn
Ngày ban hành: 13/11/2020 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Thông tin-Truyền thông
Tóm tắt văn bản

BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

——–

Số: 1953/QĐ-BTTTT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Hà Nội, ngày 13 tháng 11 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng tại
các cơ quan, tổ chức thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông

——–

BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;

Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Nghị định số 152/2017/NĐ-CP ngày 27/12/2017 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp;

Căn cứ ý kiến thống nhất tại các Công văn số 91/QLCS-HCSN ngày 09/8/2019, số 5934/BTC-QLCS ngày 19/5/2020 và số 12924/BTC-QLCS ngày 21/10/2020 của Bộ Tài chính về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng tại Bộ Thông tin và Truyền thông;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này Tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

Như Điều 3;

Bộ trưởng (để b/c);

Các Thứ trưởng;

Bộ Tài chính;

Các đơn vị thuộc Bộ TTTT;

Cổng thông tin điện tử của Bộ TTTT;

– Lưu: VT, KHTC, HH(45).

KT BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Phạm Anh Tuấn

Phụ lục:

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG TẠI
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

(Kèm theo Quyết định số 1953/QĐ-BTTTT ngày13 tháng năm 2020 của

Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

STT

Loại diện tích chuyên dùng

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

I. Văn phòng Bộ Thông tin và Truyền thông

1

Phòng một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

100

2

Phòng tiếp công dân

36

3

Phòng máy chủ

150

4

Hội trường 300 chỗ ngồi

460

Sử dụng chung cho khối các đơn vị tham mưu của Bộ.

5

Kho chuyên ngành (lĩnh vực thông tin và truyền thông)

200

II. Cục Báo chí

1

Kho chuyên ngành (lĩnh vực báo chí)

200

III. Cục Bưu điện Trung ương

III.1. Diện tích chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù cho bưu chính

1

Diện tích một điểm khai thác dịch vụ bưu chính KT1

200

Số lượng mỗi loại diện tích chuyên dùng được tính cho từng địa điểm và quy mô phát triển của Cục Bưu điện Trung ương trên cả nước.

2

Diện tích một điểm lắp đặt hệ thống thiết bị chia chọn, phân hướng bưu gửi

200

3

Diện tích một điểm vận chuyển dịch vụ bưu chính KT1

120

4

Diện tích một điểm giám sát hành trình đường thư, bưu gửi nội bộ

60

5

Diện tích một phòng lưu trữ ấn phẩm nghiệp vụ bưu chính KT1

100

6

Diện tích một điểm giao dịch tại mỗi Văn phòng (Văn phòng Trung ương, Văn phòng

Chính phủ, Văn phòng Quốc hội)

50

III.2. Diện tích chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù cho điện báo

1

Diện tích một đài/trạm

400

Số lượng mỗi loại diện tích chuyên dùng được tính cho từng địa điểm và quy mô phát triển của Cục Bưu điện Trung ương trên cả nước (Diện tích chuyên dùng cho viễn thông – VTSN).

3

Diện tích đặt thiết bị và khai thác tại một tỉnh/thành phố

20

III.3. Diện tích chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù cho viễn thông, điều hành mạng

1

Diện tích một trạm trung tâm

380

Số lượng mỗi loại diện tích chuyên dùng được tính cho từng địa điểm và quy mô phát triển của Cục Bưu điện

Trung ương trên cả nước. (Diện tích chuyên dùng cho viễn thông – Tổng đài 080).

2

Diện tích một trạm vệ tinh

80

3

Diện tích một điểm phục vụ công tác khai thác lắp đặt dịch vụ

50

4

Diện tích một phòng lưu trữ thiết bị viễn thông, vật tư, công cụ, dụng cụ

50

5

Diện tích một điểm phục vụ khai thác mạng

600

Số lượng mỗi loại diện tích chuyên dùng được tính cho từng địa điểm và quy mô phát triển của Cục Bưu điện Trung ương trên cả nước. (Diện tích chuyên dùng cho

CNTT theo TCVN 9250:2012).

6

Diện tích mặt bằng đặt thiết bị tại một MAN và tỉnh/thành phố

20

III.4. Diện tích chuyên dùng khác

1

Hội trường 160 chỗ ngồi

Xác nhận hiện trạng theo Công văn số 12924/BTC-QLCS ngày 21/10/2020 của Bộ Tài chính.

IV. Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

1

Phòng đo kiểm dịch vụ phát thanh truyền hình và định lượng khán giả

100

2

Phòng đánh giá xếp hạng trang thông tin điện tử và nội dung trên Internet

100

3

Phòng lưu chiểu, giám sát nội dung phục vụ công tác hậu kiểm phát thanh truyền hình

100

4

Phòng giám sát các nội dung trên mạng xã hội và thẩm định trò chơi điện tử

50

5

Kho chuyên ngành (lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử)

100

V. Cục Tần số vô tuyến điện

1

Đài kiểm soát tần số vô tuyến điện

500

Số lượng mỗi loại diện tích chuyên dùng được tính cho từng địa điểm và quy mô phát triển của Cục Tần số vô tuyến điện trên cả nước.

2

Trạm kiểm soát tần số vô tuyến điện điều khiển từ xa

100

3

Phòng kiểm soát trung tâm

200

4

Kho chuyên ngành (lĩnh vực tần số vô tuyến điện)

200

5

Hội trường 200 chỗ ngồi

Xác nhận hiện trạng theo Công văn số 12924/BTC-QLCS ngày 21/10/2020 của Bộ Tài chính.

VI. Cục Tin học hóa

1

Phòng thử nghiệm phục vụ công tác quản lý chuyên ngành công nghệ thông tin

150

2

Kho chuyên ngành (lĩnh vực ứng dụng công nghệ thông tin)

200

VII. Cục Viễn thông

1

Phòng tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính.

70

Mỗi miền Bắc,

Trung, Nam có 01 phòng.

2

Phòng tiếp công dân

30

3

Phòng quản trị hệ thống công nghệ thông tin

150

4

Hội trường

Xác nhận hiện trạng theo Công văn số 12924/BTC-QLCS ngày 21/10/2020 của Bộ Tài chính.

– 335 chỗ ngồi

– 138 chỗ ngồi

5

Trung tâm hội nghị (108 chỗ ngồi)

6

Kho chuyên ngành (lĩnh vực viễn thông)

200

7

Trung tâm dữ liệu (Data Center)

1.670

Đặt tại tòa nhà Cục Viễn thông, P.Yên Hòa, Q.Cầu Giấy, TP Hà Nội để sử dụng chung cho tất cả các đơn vị thuộc Bộ.

7.1

Trung tâm dữ liệu đặt các tủ Rack

824

7.2

Phòng máy DC

846

VIII. Cục Xuất bản, In và Phát hành

1

Phòng một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

50

2

Phòng tiếp công dân

36

3

Phòng hệ thống công nghệ thông tin (Phòng máy chủ)

58

4

Kho chuyên ngành (lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành)

200

5

Hội trường 120 chỗ ngồi

Xác nhận hiện trạng theo Công văn số 12924/BTC-QLCS ngày 21/10/2020 của Bộ Tài chính.

IX. Cục Thông tin cơ sở

1

Kho chuyên ngành (lĩnh vực thông tin cơ sở)

100

X. Cục Thông tin đối ngoại

1

Kho chuyên ngành (lĩnh vực thông tin đối ngoại)

100

XI. Ban Quản lý Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích

1

Kho chuyên ngành (lĩnh vực dịch vụ viễn thông công ích)

150

XII. Quỹ Dịch vụ Viễn thông công ích Việt Nam

1

Kho chuyên ngành (lĩnh vực dịch vụ viễn thông công ích)

150

XIII. Nhà Xuất bản Thông tin và Truyền thông

1

Kho chuyên ngành (lĩnh vực Xuất bản

Thông tin và Truyền thông)

200

XIV. Trung tâm Internet Việt Nam (VNNIC)

1

Kho chuyên ngành (lĩnh vực quản lý tên miền/IP/DSN/tài nguyên Internet)

200

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 1953/QĐ-BTTTT 2020 về diện tích chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức”