Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 32/2020/QĐ-UBND Quảng Ninh sửa đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
——-

Số: 32/2020/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Quảng Ninh, ngày 18 tháng 9 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUY ĐỊNH VỀ BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 45/2019/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2019 CỦA UBND TỈNH

_____________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Văn bản số 115/SXD-KT&VLXD ngày 25/8/2020; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại báo cáo thẩm định số 215/BC-STP ngày 24/8/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh, như sau:

1. Sửa đổi một số nội dung đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc tại Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định này.

2. Bổ sung danh mục đơn giá vật liệu sử dụng trong tính toán đơn giá bồi thường phần đơn giá chi tiết tại Phụ lục số 02 kèm theo Quyết định này.

3. Sửa đổi nội dung quy định đối với tài sản là vật nuôi tại mục 7 phần I của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh như sau:

7.1. Nguyên tắc bồi thường

7.1. Nguyên tắc bồi thường

a) Đối với vật nuôi là thủy sản mà tại thời điểm có thông báo thu hồi đất đã đến thời kỳ thu hoạch thì không phải bồi thường.

b) Đối với vật nuôi là thủy sản mà tại thời điểm thu hồi đất chưa đến thời kỳ thu hoạch thì được bồi thường thiệt hại thực tế do phải thu hoạch sớm.

– Mức bồi thường đối với đối tượng thủy sản nuôi ở giai đoạn mới thả (1/3 vụ nuôi theo định mức, quy trình nuôi) bồi thường 100% đơn giá.

– Mức bồi thường đối với đối tượng thủy sản nuôi giai đoạn giữa (trên 1/3-2/3 vụ nuôi theo định mức, quy trình nuôi) chu kỳ nuôi bồi thường 60% đơn giá.

– Mức bồi thường đối với đối tượng thủy sản nuôi giai đoạn cuối (trên 2/3 vụ nuôi theo định mức, quy trình nuôi) chu kỳ nuôi bồi thường 10% đơn giá.

c. Đối với vật nuôi là thủy sản mà tại thời điểm thu hồi đất có thể di dời được thì được hỗ trợ chi phí di dời và thiệt hại do di dời gây ra; mức hỗ trợ được xác định bằng 40% đơn giá quy định.

7.2. Phương thức nuôi trồng thủy sản gồm:

Nuôi trồng thủy sản quảng canh cải tiến; nuôi trồng thủy sản bán thâm canh; nuôi trồng thủy sản thâm canh. Việc xác định mật độ, đối tượng, phương thức nuôi (có phụ biểu 03 gửi kèm theo)

7.3. Về xác định mật độ thủy sản trong ao/đầm nuôi trồng thủy sản

– Đối với quy định về việc xác định mật độ nuôi trồng; thời gian thả nuôi: Dựa trên kê khai sản xuất ban đầu (Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017), giấy chứng nhận kiểm dịch theo quy định, chứng từ mua bán hợp pháp.

– Trong trường hợp không có các giấy tờ theo (Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017) như trên thì xác định mật độ bằng phương pháp quăng chài 05 vị trí khác nhau tại khu vực ao/đầm nuôi và đếm số lượng cá thể thủy sản thu được chia cho tổng diện tích chài quăng.

– Đối với trường hợp không xác định được mật độ bằng 02 phương pháp trên thì thực hiện bồi thường vật nuôi thủy sản theo mức thấp nhất theo hình thức nuôi quảng canh cải tiến.

4. Sửa đổi một số nội dung về đơn giá bồi thường công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn, cây trồng và vật nuôi tại Phụ lục số 03 kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký.

– Quyết định này thay thế một phần nội dung Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.

– Những trường hợp đã phê duyệt phương án bồi thường trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện theo phương án bồi thường đã phê duyệt.

– Những trường hợp chưa được phê duyệt phương án bồi thường hoặc đã phê duyệt phương án bồi thường trước ngày Quyết định này có hiệu lực nhưng trong quá trình kiểm đếm, tính toán còn thiếu về khối lượng tài sản thì áp dụng đơn giá bồi thường theo Điều 1 Quyết định này.

– Những trường hợp khác, căn cứ vào điều kiện cụ thể, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố báo cáo, đề xuất với Hội đồng bồi thường tỉnh để xem xét, giải quyết theo quy định.

Điều 3.Các ông (bà): Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

Nơi nhận:
– TT Tỉnh ủy;
– TT. HĐND tỉnh;
– CT, các PCT UBND tỉnh;
– Như điều 4;
– V0-4, các CVNCTH;
– Lưu: VT, XD4.
10b QĐ 9-07

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH

Nguyễn Văn Thắng

PHỤ LỤC SỐ 01

Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh

STT

Danh mục

Đơn vị

Đơn giá (đồng)

(i)

Sửa đổi một số nội dung phần A. Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc.

IV.1

Nhà 4 tầng có gác xép

6

Nhà 4 tầng, có gác xép, tường chịu lực, vôi ve

m2

3.237.305

V.2

Nhà 5 tầng trở lên không có gác xép

5

Nhà từ 5 tầng trở lên, không có gác xép, tường chịu lực, sơn bả

m2

4.232.397

VI

Tầng tum lợp mái tôn, fobroximang

19

Tầng tum xây gạch xỉ, gạch xi măng, mái lợp tôn

bỏ

(ii)

Bãi bỏ một số nội dung phần A. Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc.

V.3

Nhà biệt thự

bỏ

(iii)

Thay thế điểm h, khoản IX.2, mục IX, phần A, Chương I. Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc

h

Giếng khoan

1

Giếng khoan

m

300.000

(iiii)

Sửa đổi, thay thế phần B, Chương I. Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc

B

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CHI TIẾT

1

Atomat 1 pha 10A

bộ

109.096

2

Atomat 1 pha 16A

bộ

233.035

3

Atomat 1 pha 20A

bộ

233.035

4

Atomat 1 pha 32A

bộ

233.035

5

Atomat 1 pha 6A

b

109.096

6

Atomat 2 pha 15A

bộ

441.352

7

Atomat 2 pha 20A

bộ

441.352

8

Atomat 2 pha 30A

bộ

441.352

9

Atomat 2 pha 40A

bộ

441.352

10

Atomat 2 pha 50A

bộ

441.352

11

Bả bằng bột bả Jajynic (hoặc tương đương) vào cột, dầm, trần

m2

38.148

12

Bả bằng bột bả Jajynic (hoặc tương đương) vào tường

m2

32.018

13

Bậc cấp cầu thang lát gạch Ceramic

m2

253.422

14

Bậc cấp cầu thang lát gạch granit nhân tạo

m2

487.425

15

Bảng điện bằng nhựa

cái

15.000

16

Bao che bằng fibro ép khung gỗ

m2

256.313

17

Bao che bằng tấm lưới thép mắt cáo có khung gỗ

m2

211.050

18

Bao che bằng tấm nhựa, khung gỗ

m2

255.157

19

Bao che tôn khung gỗ

m2

409.868

20

Bao che ván ghép nẹp xung quanh

m2

255.929

21

Bạt bảo vệ chống mất nước nuôi trồng thủy sản

m2

65.229

22

Bê tông bệ đá 1×2, mác 300

m3

2.133.131

23

Bê tông cầu thang

m3

1.817.591

24

Bê tông cọc đá 1×2, mác 300

m3

2.463.597

25

Bê tông cột

m3

2.213.223

26

Bê tông gạch vỡ

m3

839.345

27

Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan…

m3

2.072.316

28

Bê tông mái nghiêng, mái uốn cong

m3

2.064.998

29

Bê tông móng

m3

1.556.993

30

Bê tông móng cột (gốc cột)

m3

1.750.000

31

Bê tông móng giằng néo cột

m3

1.750.000

32

Bê tông nền

m3

1.230.042

33

Bê tông sàn mái

m3

1.698.719

34

Bê tông xà dầm, giằng nhà

m3

2.008.064

35

Cầu dao điện loại 20A

bộ

88.431

36

Cầu dao điện loại 5A

bộ

62.131

37

Cầu phong bằng gỗ lim (hộp chữ nhật)

m3

22.891.238

38

Cầu thang gỗ, tay vịn, con tiện gỗ tự nhiên

md

1.700.000

39

Cầu thang inox chân trụ nẹp gỗ + inox, tay vịn gỗ tự nhiên

md

2.970.000

40

Cầu thang sắt xương cá, tay vịn inox hoặc sắt, bậc (bậc: gỗ, kính, inox, tôn, nhôm nhám)

md

2.500.000

41

Cầu thang sắt, song sắt hoa văn

m2

990.000

42

Cầu thang sắt, song sắt thẳng

m2

825.000

43

Cầu thang sắt, tay vịn gỗ, song sắt hoa văn

md

1.100.000

44

Cầu thang sắt, tay vịn gỗ, song sắt thẳng

md

880.000

45

Chấn song cửa gỗ lim, hình lục lăng, đường kính 30mm

m

153.280

46

Chấn song cửa gỗ lim, hình lục lăng, đường kính 48mm

m

166.381

47

Chấn song cửa gỗ nhóm 4, hình lục lăng, đường kính 30mm

m

127.079

48

Chấn song cửa gỗ nhóm 4, hình lục lăng, đường kính 48mm

m

140.180

49

Chấn song cửa sổ bằng Inox 201

m2

327.522

50

Chấn song cửa sổ bằng Inox 304

m2

393.027

51

Chấn song cửa sổ gỗ lim, hình vuông loại (25×25)mm

m

144.109

52

Chấn song cửa sổ gỗ lim, hình vuông loại (30×30)mm

m

150.660

53

Chấn song cửa sổ gỗ nhóm 3-4, hình vuông loại (25×25)mm

m

117.908

54

Chấn song cửa sổ gỗ nhóm 3-4, hình vuông loại (30×30)mm

m

124.459

55

Chốt bắt kính vào bậc cầu thang loại tròn Ø30mm, dài 80mm

cái

98.257

56

Chuông điện

cái

386.418

57

Con tiện bằng bê tông

cái

32.752

58

Con tiện cầu thang gỗ lim hình chữ S, dài 500-700mm

m

360.274

59

Con tiện cầu thang gỗ mít, dài 500-700mm

m

327.522

60

Con tiện cửa sổ, lan can bằng gỗ lim, cao 120-150mm

con

150.660

61

Con tiện cửa sổ, lan can bằng gỗ mít, cao 120-150mm

con

91.706

62

Con tiện gỗ nhóm II

cái

350.000

63

Cổng khung thép ống, đan lưới B40

m2

450.000

64

Cổng rào bằng Inox 201, hộp 10x10mm (khung Inox 201)

m2

1.510.573

65

Cổng rào bằng Inox 201, hộp 15x15mm (khung Inox 201)

m2

2.130.357

66

Cổng rào bằng Inox 201, hộp 20x20mm (khung Inox 201)

m2

2.694.278

67

Cổng rào bằng Inox 304, hộp 10x10mm (khung Inox 304)

m2

1.590.340

68

Cổng rào bằng Inox 304, hộp 15x15mm (khung Inox 304)

m2

2.250.008

69

Cổng rào bằng Inox 304, hộp 20x20mm (khung Inox 304)

m2

2.853.813

70

Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 10x10cm

m2

276.660

71

Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 12x40cm

m2

270.329

72

Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 13x50cm

m2

314.210

73

Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 6x24cm

m2

276.660

74

Cổng thép hộp, khung thép mạ kẽm, sơn tĩnh điện

m2

850.000

75

Cổng thép hộp, khung thép, sơn chống gỉ

m2

800.000

76

Công tơ điện 1 pha 1 dây

bộ

593.582

77

Công tơ điện 1 pha 2 dây

bộ

593.582

78

Công tơ điện 1 pha 3 dây

bộ

2.103.891

79

Công tơ điện 3 pha 3 dây

bộ

2.103.891

80

Công tơ điện 3 pha 4 dây

bộ

2.103.891

81

Cột đèn cao áp hình bát giác thép hoặc nhôm mạ kẽm dài 9-11m

cột

7.907.623

82

Cột đèn cao áp tròn côn thép hoặc nhôm mạ kẽm dài 9-11m

cột

7554.740

83

Cột điện bằng gỗ nhóm 4

cột

204.161

84

Cột điện BTCT chữ H, dài 5,5m

cột

2.531.935

85

Cột điện BTCT chữ H, dài 6m

cột

2.593.732

86

Cột điện BTCT chữ H, dài 7m

cột

2.655.528

87

Cột điện BTCT chữ H, dài 8m

cột

3.273.494

88

Cột điện BTCT chữ H, dài 9m

cột

3.565.187

89

Cột điện li tâm dự ứng lực 10A (chiều dài 10m, ĐK ngoài đáy cột 323mm)

cột

4.801.119

90

Cột điện li tâm dự ứng lực 12A (chiều dài 12m, ĐK ngoài đáy cột 350mm)

cột

6.886.487

91

Cột điện li tâm dự ứng lực 14A (chiều dài 14m, ĐK ngoài đáy cột 377 mm)

cột

12.873.394

92

Cột điện li tâm dự ứng lực 16B (chiều dài 18m, ĐK ngoài đáy cột 430 mm)

cột

14.275.815

93

Cột điện li tâm dự ứng lực 18B (chiều dài 18m, ĐK ngoài đáy cột 430 mm)

cột

20.011.765

94

Cột điện li tâm dự ứng lực 20B (chiều dài 20m, ĐK ngoài đáy cột 456 mm)

cột

22.692.188

95

Cột điện vuông loại 150×150, chiều dài 4,5m

cột

1.719.707

96

Cột điện vuông loại 150×150, chiều dài 5,5m

cột

1.923.723

97

Cột điện vuông loại 180×180, chiều dài 6,5m

cột

2.711.229

98

Cột điện vuông loại 180×180, chiều dài 7,5m

cột

2.693.730

99

Cột điện vuông loại 180×180, chiều dài 8,5m

cột

3.343.304

100

Cốt thép cọc, đường kính <= 10 mm

kg

20.639

101

Cốt thép cọc, đường kính <= 18 mm

kg

18.961

102

Cốt thép cọc, đường kính > 18 mm

kg

18.855

103

Cốt thép đổ bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, đường kính <=10 mm

kg

22.874

104

Cốt thép đổ bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, đường kính >10 mm

kg

22.698

105

Cốt thép đổ bê tông sàn mái, đường kính <=10 mm

kg

20.747

106

Cốt thép đổ bê tông sàn mái, đường kính >10 mm

kg

19.845

107

Cốt thép đổ bê tông trụ, cột, đường kính <=10 mm

kg

20.818

108

Cốt thép đổ bê tông trụ, cột, đường kính <=18 mm

kg

19.591

109

Cốt thép đổ bê tông trụ, cột, đường kính >18 mm

kg

19.236

110

Cốt thép đổ bê tông tường, đường kính <=10 mm

kg

20.464

111

Cốt thép đổ bê tông tường, đường kính <=18 mm

kg

19.906

112

Cốt thép đổ bê tông tường, đường kính >18 mm

kg

19.354

113

Cốt thép đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, đường kính <=10 mm

kg

21.306

114

Cốt thép đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, đường kính <=18 mm

kg

19.708

115

Cốt thép đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, đường kính >18 mm

kg

19.436

116

Cốt thép đổ bê tông móng, giằng móng D <=10 mm

kg

19.810

117

Cốt thép đổ bê tông móng, giằng móng D <=18 mm

kg

19.105

118

Cốt thép đổ bê tông móng, giằng móng D >18 mm

kg

18.575

119

Cửa cuốn (có khe thoáng)

m2

2.046.000

120

Cửa cuốn inox chạy cót

m2

3.680.000

121

Cửa cuốn mô tơ điện

m2

2.292.655

122

Cửa cuốn nhôm chạy cót

m2

863.500

123

Cửa cuốn thép sơn dày 0,6mm chạy cót

m2

610.000

124

Cửa đi 02 cánh mở quay sử dụng thanh nhôm dày 1,1mm-1,5mm, phụ kiện đồng bộ, kính 5mm

m2

2.055.900

125

Cửa đi pano, khung sắt hộp có kính

m2

1.100.000

126

Cửa đi thủy lực bằng kính dày 10-12 mm

m2

1.188.578

127

Cửa đi, cửa sổ bằng nhựa lõi thép (đã bao gồm khóa đa điểm, bản lề đa điểm)

m2

2.063.500

128

Cửa đi, cửa sổ gỗ ván gép gỗ nhóm 3,4 (đã bao gồm sơn)

m2

998.609

129

Cửa đi, cửa sổ gỗ ván gép gỗ lim (đã bao gồm đánh véc ni)

m2

1.301.973

130

Cửa đi, cửa sổ hợp kim nhôm

m2

1.259.600

131

Cửa đi, cửa sổ khung gỗ lún, kính màu (đã bao gồm đánh véc ni)

m2

2.821.429

132

Cửa đi, cửa sổ khung gỗ lim, kính trắng (đã bao gồm đánh véc ni)

m2

2.734.914

133

Cửa đi, cửa sổ khung gỗ nhóm 4, kính màu (đã bao gồm sơn)

m2

1.172.207

134

Cửa đi, cửa sổ khung gỗ nhóm 4, kính trắng (đã bao gồm sơn)

m2

1.110.410

135

Cửa đi, cửa sổ khung nhôm kính màu dày 5mm

m2

2.113.500

136

Cửa đi, cửa sổ khung nhôm kính trắng dày 5mm

m2

2.063.500

137

Cửa đi, cửa sổ khung sắt

m2

950.000

138

Cửa đi, cửa sổ Pano 2 mặt gỗ lim (đã bao gồm đánh véc ni)

m2

2.858.506

139

Cửa đi, cửa sổ Pano 2 mặt gỗ nhóm 3,4 (đã bao gồm sơn)

m2

1.249.503

140

Cửa đi, cửa sổ pano kính (khung bằng nhựa không có lõi sắt)

m2

1.250.000

141

Cửa đi, cửa sổ Pano kính 2 mặt gỗ lim (đã bao gồm đánh véc ni)

m2

2.869.629

142

Cửa đi, cửa sổ Pano kính gỗ nhóm 3,4 (đã bao gồm sơn)

m2

1.131.422

143

Cửa gỗ công nghiệp

m2

2.272.000

144

Cửa gỗ ép 0,9×2,2 m

bộ

2.475.000

145

Cửa hoa sắt đặc 10×10 mm

m2

380.159

146

Cửa hoa sắt đặc 12×12 mm

m2

529.365

147

Cửa hoa sắt đặc 14×14 mm

m2

642.857

148

Cửa hoa sắt dẹp

m2

450.000

149

Cửa hoa sắt hộp 10×10 mm

m2

280.159

150

Cửa hoa sắt hộp 12×12 mm

m2

322.222

151

Cửa hoa sắt hộp 14×14 mm

m2

376.984

152

Cửa hoa sắt, kính chớp lật

m2

950.000

153

Cửa hộp nhựa

m2

430.000

154

Cửa inox 201 xếp kéo không bịt tôn

m2

990.000

155

Cửa inox 304 xếp kéo không bịt tôn

m2

1.320.000

156

Cửa khung gỗ bịt bạt

m2

100.000

157

Cửa khung sắt hộp bịt gỗ

m2

1.100.000

158

Cửa khung sắt hộp bịt tôn

m2

1.263.262

159

Cửa khung sắt hộp có hoa văn hộp, ống

m2

1.253.147

160

Cửa khung sắt hộp có hoa văn vuông

m2

1.253.147

161

Cửa kính cường lực 10 mm

m2

770.000

162

Cửa kính cường lực 12 mm

m2

880.000

163

Cửa kính cường lực 15 mm

m2

1.815.000

164

Cửa kính cường lực 19 mm

m2

3.025.000

165

Cửa kính cường lực 8 mm

m2

610.500

166

Cửa lắp bản ván ghép và của tôn khung thép

m2

1.180.000

167

Cửa lưới thép, khung sắt hình

m2

900.000

168

Cửa nhôm kính cao cấp, sử dụng thanh nhôm không cầu cách nhiệt (độ dầy 1.6mm) và phụ kiện đồng bộ, kính 5mm Việt Nhật

m2

3.520.000

169

Cửa nhôm thường (hầm, trạn bát)

m2

1.255.000

170

Cửa nhôm trắng sứ (hầm, trạn bát)

m2

1.869.000

171

Cửa nhôm trắng sứ, kính dày 5 mm

m2

1.869.000

172

Cửa nhôm trắng sứ, kính dày 6,38 mm

m2

1.944.000

173

Cửa nhôm trắng sứ, kính dày 8,38 mm

m2

2.019.000

174

Cửa nhôm, kính màu vàng dày 5 mm

m2

2.400.000

175

Cửa nhôm, kính màu vàng dày 6,38 mm

m2

2.475.000

176

Cửa nhôm, kính màu vàng dày 8,38 mm

m2

2.550.000

177

Cửa nhôm, kính thường dày 5 mm

m2

1.255.000

178

Cửa nhôm, kính thường dày 6,38 mm

m2

1.330.000

179

Cửa nhôm, kính thường dày 8,38 mm

m2

1.405.000

180

Cửa nhựa kính không lõi thép, kính dày 5 mm

m2

1.725.247

181

Cửa nhựa kính không lõi thép, kính dày 6,38 mm

m2

1.800.247

182

Cửa nhựa kính không lõi thép, kính dày 8,38 mm

m2

1.875.247

183

Cửa nhựa kính lõi thép, kính dày 5 mm

m2

1.869.000

184

Cửa nhựa kính lõi thép, kính dày 6,38 mm

m2

1.944.000

185

Cửa nhựa kính lõi thép, kính dày 8,38 mm

m2

2.019.000

186

Cửa sắt xếp có bọc tôn tráng kẽm

m2

1.000.000

187

Cửa sắt xếp kéo bịt tôn

m2

605.000

188

Cửa sắt xếp kéo không bịt tôn dày 0,6 mm

m2

539.000

189

Cửa xếp bằng nhựa

m2

285.714

190

Cửa xếp nhựa (rộng 90cm, cao 2,1m)

cái

540.000

191

Cửa xếp sắt có lá gió

m2

500.000

192

Cửa xếp sắt không bọc tôn tráng kẽm

m2

920.000

193

Cửa xếp sắt không có lá gió

m2

490.000

194

Cửa sổ chớp lật, khung sắt, có hoa sắt dẹt

m2

1.154.473

195

Cửa sổ chớp lật, khung sắt, có hoa sắt vuông 8×8 mm

m2

1.077.108

196

Cửa sổ Inox bịt kính

m2

3.503.571

197

Cửa sổ Inox kính chớp lật

m2

3.080.556

198

Cửa sổ khung nhôm kính, sơn tĩnh điện

m2

3.075.000

199

Cửa sổ nhôm kính, kính dày 5 mm

m2

1.864.000

200

Cửa tôn khung gỗ

m2

250.000

201

Cửa, cánh cổng bằng gỗ nhóm 2-3

m2

2.249.000

202

Cửa, cánh cổng bằng gỗ nhóm 4-5

m2

1.536.000

203

Cửa, cổng inox 201

kg

85.000

204

Cửa, cổng inox 304

kg

110.000

205

Cửa, cổng xếp Inox 201 Đài Loan, không lá gió

m2

1.150.000

206

Cửa, cổng xếp Inox 201 hộp 13x26mm, không lá gió

m2

1.450.000

207

Cửa, cổng xếp Inox 201 hộp 20x20mm, có lá gió

m2

1.900.000

208

Cửa, cổng xếp Inox 201 hộp 20x20mm, không lá gió

m2

1.600.000

209

Cửa, cổng xếp Inox 304 Đài Loan, không lá gió

m2

1.400.000

210

Cửa, cổng xếp Inox 304 hộp 13x26mm, không lá gió

m2

1.950.000

211

Cửa, cổng xếp Inox 304 hộp 20x20mm, không lá gió

m2

2.350.000

212

Cửa, vách nhôm có khung

m2

1.255.000

213

Cửa, vách nhôm không khung

m2

700.000

214

Dán foocmica vào kết cấu dạng tấm

m2

834.977

215

Dán gạch vỉ

m2

251.199

216

Dán giấy trang trí vào trần gỗ

m2

183.057

217

Dán giấy trang trí vào trần trát vữa

m2

198.246

218

Dán giấy trang trí vào tường gỗ

m2

176.725

219

Dán giấy trang trí vào tường loại bình thường

m2

191.914

220

Dán ngói 22 viên/m2

m2

347.988

221

Dán ngói loại 10 viên/m2 trên mái nghiêng bê tông

m2

690.415

222

Dán ngói loại 22 viên/m2 trên mái nghiêng bê tông

m2

347.988

223

Dán ngói mũi hài

m2

389.620

224

Dán ngói mũi hài loại 75 viên/m2 trên mái nghiêng bê tông

m2

389.620

225

Dán ngói vẩy cá

m2

419.697

226

Dán ngói vẩy loại 65 viên/m2 trên mái nghiêng bê tông

m2

419.697

227

Đào móng nhà bằng bằng thủ công

m3

323.370

228

Đào móng nhà bằng máy

m3

33.224

229

Đắp đất móng bằng thủ công

m3

146.037

230

Đắp phào chỉ đơn (lan can, đầu cột)

m

74.971

231

Đắp phào ch kép (lan can, đầu cột)

m

93.126

232

Đấu đầu cột bằng thạch cao (gồm cả sơn bả) loại tròn

cái

982.566

233

Đấu đầu cột bằng thạch cao (gồm cả sơn bả) loại vuông

cái

982.566

234

Đấu đầu cột bằng xi măng (gồm cả sơn bả) loại tròn

cái

687.797

235

Đấu đầu cột bằng xi măng (gồm cả sơn bả) loại vuông

cái

687.797

236

Đầu góc L bằng thạch cao (gồm cả sơn bả)

cái

687.797

237

Đầu góc L bằng xi măng (gồm cả sơn bả)

cái

556.787

238

Dây điện CU/PVC/PVC 2×0,75 mm

md

5.225

239

Dây điện CU/PVC/PVC 2×1 mm

md

6.368

240

Dây điện CU/PVC/PVC 2×1,5 mm

md

8.722

241

Dây điện CU/PVC/PVC 2×2,5 tnm

md

13.950

242

Dây điện CU/PVC/PVC 2×4 mm

md

21.492

243

Dây điện CU/PVC/PVC 2×6 mm

md

31.905

244

Di chuyển các kết cấu BT đúc sẵn (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)

m3

80.743

245

Di chuyển cát các loại (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)

m3

52.440

246

Di chuyển đá dăm các loại (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)

m3

74.657

247

Di chuyển đá hộc (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)

m3

96.333

248

Di chuyển đồng hồ điện (bao gồm tháo dỡ, lắp đặt lại và vật liệu phụ)

cái

72.178

249

Di chuyển đồng hồ nước (bao gồm tháo đỡ, lắp đặt lại và vật liệu phụ)

cái

307.908

250

Di chuyển gạch chỉ đặc (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)

viên

85

251

Di chuyển gạch chỉ rỗng 2 lỗ (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)

viên

78

252

Di chuyển gạch chỉ xỉ (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)

viên

165

253

Di chuyển gỗ hộp các loại (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)

m3

37.641

254

Di chuyển thép các loại (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)

tấn

64.984

255

Di chuyển vôi tôi (cự ly VC đang tính 100m bằng thủ công)

tấn

452.780

256

Di chuyển xi măng (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)

tấn

36.276

257

Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất, kích thước cọc 30×30 cm (chưa bao gồm chi phí cọc BTCT và vật liệu phụ)

m

70.832

258

Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất, kích thước cọc 20×20 cm (chưa bao gồm chi phí cọc BTCT và vật liệu phụ)

m

47.585

259

Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất, kích thước cọc 25×25 cm (chưa bao gồm chi phí cọc BTCT và vật liệu phụ)

m

58.845

260

Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) đường kính 8-10 cm

m

30.605

261

Gác xép khung dầm bằng gỗ, lót sàn gác bằng gỗ công nghiệp

m2

737.730

262

Gác xép khung dầm bằng gỗ, lót sàn gác bằng tấm gỗ nhựa

m2

573.056

263

Gác xép khung dầm bằng gỗ, lót sàn gác bằng tấm xi măng Cemboard dày 20mm

m2

1.106.654

264

Gác xép khung dầm bằng sắt hộp, lót sàn gác bằng gỗ công nghiệp

m2

2.146.735

265

Gác xép khung dầm bằng sát hộp, lót sàn gác bằng tấm gỗ nhựa

m2

2.017.257

266

Gác xép khung dầm bằng sắt hộp, lót sàn gác bằng tấm xi măng Cemboard dày 20mm

m2

2.469.156

267

Giá để hàng hóa bằng kẽm

m2

294.769

268

Giá để hàng hóa bằng sắt

m2

281.670

269

Hàng rào bằng cây gai, hoặc dâm bụt

m

33.400

270

Hàng rào bằng cọc gỗ, chăng lưới cước

md

33.301

271

Hàng rào bằng Inox 201, hộp 13×13 mm

m2

680.535

272

Hàng rào bằng Inox 201, hộp 13×26 mm

m2

931.574

273

Hàng rào bằng Inox 201, hộp 20×20 mm

m2

892.953

274

Hàng rào bằng Inox 201, hộp 26×50 mm

m2

1.433.652

275

Hàng rào bằng Inox 304, hộp 13×13 mm

m2

765.602

276

Hàng rào bằng Inox 304, hộp 13×26 mm

m2

1.048.021

277

Hàng rào bằng Inox 304, hộp 20×20 mm

m2

1.004.572

278

Hàng rào bằng Inox 304, hộp 26×50 mm

m2

1.612.859

279

Hàng rào bằng lưới thép gai, không có khung bao

m2

147.330

280

Hàng rào bằng ngói fibro xi măng, cột gỗ nhóm 4

m2

147.510

281

Hàng rào bằng ngói fibro xi măng, cột sắt hộp mạ kẽm

m2

320.073

282

Hàng rào bằng nứa

md

4.000

283

Hàng rào bằng tôn sơn tĩnh điện, cột sắt hộp sơn tĩnh điện

m2

641.754

284

Hàng rào bằng tôn thường, cột sắt hộp mạ kẽm

m2

515.183

285

Hàng rào đan mắt cáo, khoảng cách đan ≤ 15cm có cọc đỡ nẹp ngang, cao > 1,2m

m

39.449

286

Hàng rào đan mắt cáo, khoảng cách đan ≤ 15cm có cọc đỡ nẹp ngang, cao ≤ 1,2m

m

23.488

287

Hàng rào quây lưới cước, cột bằng thép ống, hộp kẽm

m2

68.281

288

Hàng rào quây lưới cước, cột gỗ

m2

46.758

289

Hàng rào sắt mũi giáo sắt hộp

m2

727.293

290

Hàng rào sắt vuông

m2

550.000

291

Hoa thoáng xi măng

m2

12.098

292

Họa tiết trang trí trần (thạch cao bao gồm mâm, góc)

bộ

395.000

293

Hoa văn trang trí góc bằng thạch cao sơn PU

cái

393.027

294

Hoa văn trang trí góc bằng thạch cao sơn thường

cái

327.522

295

Hoa văn trang trí góc bằng xi măng sơn PU

cái

347.173

296

Hoa văn trang trí góc bằng xi măng sơn thường

cái

262.018

297

Hoa văn trang trí trần bằng thạch cao loại lớn (mâm trần)

cái

350.000

298

Hoa văn trang trí trần bằng thạch cao loại nhỏ

cái

170.000

299

Hoa văn trang trí trần nhà bằng thạch cao sơn PU

cái

412.678

300

Hoa văn trang trí trần nhà bằng thạch cao sơn thường

cái

360.274

301

Hoa văn trang trí trần nhà bằng xi măng sơn PU

cái

347.173

302

Hoa văn trang trí trần nhà bằng xi măng sơn thường

cái

255.467

303

Hộp bảo vệ 1 công tơ điện 3 pha ép móng (650x300x185) + Bộ gông treo

bộ

1.111.042

304

Hộp bảo vệ 2 công tơ điện 1 pha ép móng + Bộ gông treo

bộ

1.036.886

305

Hộp bảo vệ 4 công tơ điện 1 pha ép móng + Bộ gông treo

bộ

1.141.940

306

Hộp bảo vệ công tơ điện 1 pha ép móng + Bộ gông M treo hộp

bộ

894.753

307

Hộp bảo vệ công tơ điện 1 pha hiệu CV 220V-5(20)A – tròn nắp thủy tinh, cấp CX2-CMIC

bộ

894.753

308

Hộp đựng bình chữa cháy bằng tôn, cánh bằng kính (chứa 3 bình)

cái

655.045

309

Hộp kẽm 300×600 mm (cao 1,5m)

m

4.306.824

310

Kẻ line sơn chuyên dùng đường biên, sân tenis

md

4.622

311

Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi đồng PVC -2xA16

m

122.067

312

Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi đồng PVC -2xA25

m

186.397

313

Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -2xA16

m

20.093

314

Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -2xA25

m

28.109

315

Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -2xA35

m

32.522

316

Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -2xA50

m

43.490

317

Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -4xA120

m

188.212

318

Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -4xA150

m

235.865

319

Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -4xA70

m

115.977

320

Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -4xA90

m

152.788

321

Kẹp díp DL2

cái

148.064

322

Kẹp dưới

cái

330.000

323

Kẹp hãm từ 35-70

cái

159.188

324

Kẹp L

cái

440.000

325

Kẹp trên

cái

330.000

326

Kẹp ty

cái

330.000

327

Khóa cửa loại tay nắm tròn

bộ

196.513

328

Khóa sàn

cái

330.000

329

Khung cửa đơn D120, gỗ lim (đã bao gồm đánh vec ni)

m

575.714

330

Khung cửa đơn D120, gỗ nhóm 3-4 (đã bao gồm sơn)

m

187.036

331

Khung cửa đơn D240, gỗ lim (đã bao gồm đánh vec ni)

m

1.070.922

332

Khung cửa đơn D240, gỗ nhóm 3-4 (đã bao gồm sơn)

m

474.529

333

Khuôn cửa gỗ lim, KT: 60×80 mm

md

307.000

334

Khuôn cửa gỗ lim, KT: 60×120 mm

md

432.000

335

Khuôn cửa gỗ lim, KT: 60×135 mm

md

445.000

336

Khuôn cửa gỗ lim, KT: 60×180 mm

md

581.000

337

Khuôn cửa gỗ lim, KT: 60×250 mm

md

818.000

338

Khuôn cửa gỗ nhóm IV-V, KT: 60×80 mm

md

116.000

339

Khuôn cửa gỗ nhóm IV-V, KT: 60×120 mm

md

140.000

340

Khuôn cửa gỗ nhóm IV-V, KT: 60×135 mm

md

198.000

341

Khuôn cửa gỗ nhóm IV-V, KT: 60×180 mm

md

201.000

342

Khuôn cửa gỗ nhóm IV-V, KT: 60×250 mm

md

350.000

343

Khuôn cửa gỗ sến, KT: 60×135 mm

md

535.000

344

Khuôn cửa gỗ sến, KT: 60×180 mm

md

423.000

345

Khuôn cửa gỗ sến, KT: 60×250 mm

md

553.000

346

Khuôn gỗ công nghiệp, khuôn đơn

md

250.000

347

Khuôn gỗ công nghiệp, khuôn kép

md

480.000

348

Khuôn gỗ tự nhiên, khuôn kép

md

818.000

349

Kính an toàn dày 6,38 mm

m2

880.000

350

Kính an toàn dày 8,38 mm

m2

1.100.000

351

Kính an toàn dày 10,38 mm

m2

1.430.000

352

Kính an toàn dày 12,38 mm

m2

1.650.000

353

Kính cường lực loại 6,38 mm (bao gồm cả phụ kiện gioăng, keo Silicon chịu nước

m2

484.733

354

Lan can ban công bằng thép hộp mạ kẽm, sơn tĩnh điện

m

777.778

355

Lan can ban công, cầu thang bằng Inox 201

m

450.000

356

Lan can ban công, cầu thang bằng Inox 304

m

600.000

357

Lan can cầu thang bằng gỗ Lim

md

1.700.000

358

Lan can cầu thang bằng gỗ nhóm 3-4

md

1.416.667

359

Lan can cầu thang bằng gỗ nhóm 5-6

md

1.180.556

360

Lan can cầu thang bằng kính cường lực 12 mm

m2

786.054

361

Lan can cầu thang bằng kính kết hợp gỗ lim và Inox

md

880.000

362

Lan can cầu thang bằng kính và Inox

md

2.152.700

363

Lan can cầu thang con tiện xi măng, giằng bê tông

md

1.633.504

364

Lan can cầu thang xây gạch giằng bê tông

md

648.211

365

Lan can hoa sắt hoặc sắt hộp

m2

650.000

366

Lan can nhựa

md

850.000

367

Láng granitô cầu thang

m2

947.522

368

Láng granitô nền sàn

m2

527.803

369

Láng nền nhà vữa xi măng, có đánh màu, dày 4 cm

m2

89.603

370

Láng nền nhà vữa xi măng, có đánh màu, dày 5 cm

m2

111.715

371

Láng nền nhà vữa xi măng, không đánh màu, dày 4 cm

m2

81.275

372

Láng nền nhà vữa xi măng, không đánh màu, dày 5 cm

m2

101.331

373

Láng nền sàn có đánh màu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75

m2

47.656

374

Láng nền sàn có đánh màu, dày 3,0 cm, vữa XM mác 75

m2

65.820

375

Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75

m2

40.224

376

Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3,0 cm, vữa XM mác 75

m2

59.613

377

Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=250 mm

m

562.025

378

Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=300 mm

m

654.126

379

Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=350 mm

m

722.384

380

Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=400 mm

m

814.387

381

Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=450 mm

m

867.303

382

Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=500 mm

m

977.697

383

Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=550mm

m

1.004.040

384

Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=600mm

m

1.200.584

385

Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=650mm

m

1.387.499

386

Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=700mm

m

1.518.550

387

Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=750mm

m

1.518.550

388

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=21 mm

m

28.976

389

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=27 mm

m

32.201

390

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=34 mm

m

37.961

391

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=42 mm

m

42.978

392

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=48 mm

m

53.590

393

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=60 mm

m

68.148

394

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=75 mm

m

89.497

395

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=90 mm

m

100.601

396

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=110 mm

m

136.929

397

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=125 mm

m

165.446

398

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=140 mm

m

204.769

399

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=160 mm

m

251.328

400

Lắp đặt ống nhựa nổi bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=180 mm

m

323.549

401

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=200 mm

m

384.808

402

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kinh ống D=225 mm

m

482.857

403

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=250 mm

m

595.049

404

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=280 mm

m

715.982

405

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=315 mm

m

880.956

406

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=350 mm

m

1.136.574

407

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=400 mm

m

1.451.954

408

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=450 mm

m

1.786.420

409

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=500 mm

m

2.049.367

410

Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 20mm)

m

124.129

411

Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 25mm)

m

144.042

412

Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 32mm)

m

181.269

413

Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 40mm)

m

222.493

414

Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 50mm)

m

285.175

415

Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 67mm)

m

346.525

416

Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 76mm)

m

431.246

417

Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 100mm)

m

587.360

418

Lát đá bậc cầu thang

m2

1.371.492

419

Lát đá bậc tam cấp

m2

1.362.297

420

Lát đá mặt bệ các loại

m2

1.401.657

421

Lát gạch chỉ

m2

122.750

422

Lát gạch chỉ dày 110 mm mái dốc, có chít mạch vữa xi măng

m2

260.563

423

Lát gạch chỉ dày 110 mm mặt bằng, có chít mạch vữa xi măng

m2

250.940

424

Lát gạch chỉ dày 55 mm mái dốc, có chít mạch vữa xi măng

m2

130.198

425

Lát gạch chỉ dày 55 mm mặt bằng, có chít mạch vữa xi măng

m2

125.386

426

Lát gạch chống nóng bằng gạch 6 lỗ 22×10,5×15 cm

m2

156.100

427

Lát gạch chống trơn

m2

180.763

428

Lát gạch đất nung 300×300 mm

m2

167.383

429

Lát gạch đất nung 400×400 mm

m2

198.008

430

Lát gạch thẻ

m2

171.971

431

Lát nền đá granit, hoa cương tự nhiên loại 1000×1000 mm

m2

1.118.549

432

Lát nền đá granit, hoa cương tự nhiên loại 300×300 mm

m2

1.147.694

433

Lát nền đá granit, hoa cương tự nhiên loại 400×400 mm

m2

1.150.205

434

Lát nền đá granit, hoa cương tự nhiên loại 500×500 mm

m2

1.131.433

435

Lát nền đá granit, hoa cương tự nhiên loại 600×600 mm

m2

1.118.549

436

Lát nền đá granit, hoa cương tự nhiên loại 800×800 mm

m2

1.118.549

437

Lát nền đá xẻ

m2

1.098.659

438

Lát nền gạch block lục giác tự chèn dày 3,5 cm

m2

178.719

439

Lát nền gạch block lục giác tự chèn dày 5,5 cm

m2

186.295

440

Lát nền giả đá granit, hoa cương tự nhiên loại 1000×1000 mm

m2

1.806.345

441

Lát nền giả đá granit, hoa cương tự nhiên loại 400×400 mm

m2

1.838.002

442

Lát nền giả đá granit, hoa cương tự nhiên loại 500×500 mm

m2

1.819.230

443

Lát nền giả đá granit, hoa cương tự nhiên loại 600×600 mm

m2

1.806.345

444

Lát nền giả đá granit, hoa cương tự nhiên loại 800×800 mm

m2

1.806.345

445

Lát nền gỗ công nghiệp

m2

736.056

446

Lát nền gỗ tự nhiên

m2

1.546.899

447

Lát nền loại gạch: 100×100 mm

m2

180.715

448

Lát nền loại gạch 200×200 mm

m2

181.617

449

Lát nền loại gạch: 250×250 mm

m2

190.401

450

Lát nền loại gạch 250×400 mm

m2

227.037

451

Lát nền loại gạch 600×600 mm

m2

383.768

452

Lát nền loại gạch 800×800 mm

m2

415.513

453

Lát nền loại gạch 1000×1000 mm

m2

706.313

454

Lát nền, sàn bằng đá cẩm thạch, tiết diện đá <=0,25 m2

m2

1.361.797

455

Lót cót ép

m2

54.709

456

Lưới B40

m2

28.000

457

Lưới chống nắng

m2

45.853

458

Lưới inox chống muỗi, côn trùng

m2

100.000

459

Lưới thép chống muỗi, côn trùng

m2

50.000

460

Lưu điện (P1000)

bộ

4.620.000

461

Mái che bằng ngói fibro xi măng (cột bê tông, kèo, xà gồ gỗ)

m2

501.123

462

Mái che bằng ngói fibro xi măng (cột thép ống kẽm, kèo, xà gồ gỗ)

m2

397.784

463

Mái che bằng ngói fibre xi măng (cột, kèo, xà gồ gỗ)

m2

301.123

464

Mái che bằng tôn giả ngói màu sắc các loại (cầu phong, li tô, vì kèo bằng sắt mạ kẽm)

m2

530.644

465

Mái che bằng tôn thường (cột thép ống mạ kẽm, kèo, xà gồ thép mạ kẽm)

m2

615.248

466

Mái che bằng tôn xốp (cột thép ống mạ kẽm, kèo, xà gồ thép mạ kẽm)

m2

741.844

467

Mái che bằng tôn xốp có dán giấy bạc (cột thép ống mạ kẽm, kèo, xà gồ thép mạ kẽm)

m2

772.192

468

Mái đầm xỉ, cốt tre

m2

47.833

469

Mái gỗ (đã có hệ khung giàn)

m2

314.000

470

Mái kính cường lực

m2

899.541

471

Mái lợp bằng tấm nhựa chiều dài bất kỳ (vì kèo, xà gồ, cột ống thép mạ kẽm)

m2

465.769

472

Mái lợp giấy dầu chưa có xà gồ

m2

13.000

473

Mái ngói 22 viên/m2 (chưa tính khung mái)

m2

232.000

474

Mái tôn ghép tấm nhôm xốp chống nóng (chưa tính khung)

m2

315.000

475

Mái tôn ghép tấm xốp chống nóng (chưa tính khung)

m2

354.000

476

Mái tôn xốp chống nóng (chưa tính khung)

m2

378.000

477

Mâm phào hình tròn bằng thạch cao Ø30-50 sơn PU

cái

1.179.080

478

Mâm phào hình tròn bằng thạch cao Ø30-50 sơn thường

cái

1.113.576

479

Mâm phào hình tròn bằng xi măng Ø30-50 sơn PU

cái

1.048.071

480

Mâm phào hình tròn bằng xi măng Ø30-50 sơn thường

cái

982.566

481

Máng xối, máng nước bằng Inox

md

200.000

482

Máng xối, máng nước bằng tôn

md

140.000

483

Mặt bậc cầu thang gỗ nhóm II

m2

775.000

484

Mặt bậc cầu thang gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)

m2

527.000

485

Mặt bậc cầu thang gỗ nhóm IV

m2

240.000

486

Mặt đường, ngõ lát gạch chỉ dày 10,5 cm

1m2

307.000

487

Mặt đường, ngõ lát gạch chỉ dày 5,5 cm

1m2

233.000

488

Mặt đường, ngõ lát tấm bê tông thường

1m2

279.000

489

Mặt đường, ngõ lát tấm BTCT

1m2

381.000

490

Mô tơ điện cửa cuốn (Tương đương bộ tời Austdoor AK300A, sức nâng 300kg)

Chiếc

5.530.000

491

Nẹp gỗ công nghiệp

md

40.000

492

Nẹp khuôn cửa gỗ lim, KT: 30×10

md

35.000

493

Nẹp khuôn cửa gỗ nhóm 4-5, KT: 30×10

md

28.000

494

Nẹp tường ốp nhựa

md

30.000

495

Ổ cắm điện ba

cái

62.000

496

Ổ cắm điện đôi

cái

49.500

497

Ổ cắm điện đơn

cái

31.000

498

Ổ thoáng bằng gỗ lim đục tạo hình (đã bao gồm đánh vec ni)

m2

384.605

499

Ốp bếp kính cường lực sơn màu, loại 10mm

m2

1.097.476

500

Ốp bếp kính cường lực sơn màu, loại 6mm

m2

839.612

501

Ốp bếp kính cường lực sơn màu, loại 8mm

m2

968.545

502

Ốp bếp kính hoa văn loại 10mm

m2

1.896.851

503

Ốp bếp kính hoa văn loại 6mm

m2

1.638.988

504

Ốp bếp kính hoa văn loại 8mm

m2

1.767.920

505

Ốp cách âm cao cấp vào các cấu kiện

m2

971.774

506

Ốp cách âm cơ bản vào các cấu kiện

m2

827.142

507

Ốp đá cẩm thạch vào tường, cột, tiết diện đá <=0,25 m2

m2

1.645.670

508

Ốp đá cẩm thạch vào tường, cột, tiết diện đá >0,25 m2

m2

1.601.489

509

Ốp đá giả granit vào trụ, cột

m2

2.098.538

510

Ốp đá giả granit vào tường, chỉ, lan can

m2

2.098.538

511

Ốp đá granit tự nhiên vào trụ, cột

m2

1.232.891

512

Ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán

m2

2.103.467

513

Ốp đá granit tự nhiên vào tường, chỉ, lan can

m2

1.232.891

514

Ốp đá hoa cương vào tường, cột, tiết diện đá <=0,25 m2

m2

1.645.670

515

Ốp đá hoa cương vào tường, cột, tiết diện đá >0,25 m2

m2

1.601.489

516

Ốp đá mài tường, trụ cột

m2

661.546

517

Ốp đá rối tường, trụ cột

m2

1.035.288

518

Ốp đá xẻ tường, trụ cột

m2

2.356.052

519

Ốp gạch thẻ vào tường, trụ, cột, lan can loại 60×240 mm

m2

317.214

520

Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 120×300 mm

m2

308.332

521

Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 120×400 mm

m2

319.473

522

Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 120×500 mm

m2

332.343

523

Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 150×150 mm

m2

326.722

524

Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 150×300 mm

m2

325.602

525

Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 150×500 mm

m2

335.408

526

Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 200×500 mm

m2

326.212

527

Ốp gạch vào tường, trụ, cột gạch 150×200 mm

m2

337.692

528

Ốp gạch vào tường, trụ, cột gạch 200×200 mm

m2

337.692

529

Ốp gạch vào tường, trụ, cột gạch 200×300 mm

m2

341.306

530

Ốp gạch vào tường, trụ, cột gạch 250×350 mm

m2

332.127

531

Ốp gạch vào tường, trụ, cột gạch 250×400 mm

m2

332.127

532

Ốp gạch vào tường, trụ, cột gạch 250×450 mm

m2

323.732

533

Ốp gạch vào tường, trụ, cột gạch 300×450 mm

m2

323.732

534

Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x300mm

m2

323.732

535

Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 400×400 mm

m2

323.732

536

Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 450×900 mm

m2

448.483

537

Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 500×500 mm

m2

387.566

538

Ốp gỗ chân tường gỗ tự nhiên

m2

1.313.444

539

Ốp gỗ lim vào trụ, cột xây (đã bao gồm chỉ, nẹp)

m2

1.452.160

540

Ốp gỗ lim vào tường xây (đã bao gồm chỉ, nẹp)

m2

1.452.160

541

Ốp gỗ nhóm 3,4 vào trụ, cột xây (đã bao gồm chỉ, nẹp)

m2

880.886

542

Ốp gỗ nhóm 3,4 vào tường xây (đã bao gồm chỉ, nẹp)

m2

880.886

543

Ốp kính cường lực sơn màu trên tường, cột, loại 10 mm

m2

1.187.727

544

Ốp kính cường lực sơn màu trên tường, cột, loại 6 mm

m2

1.007.224

545

Ốp kính cường lực sơn màu trên tường, cột, loại 8 mm

m2

1.058.796

546

Ốp chân tường gỗ nhóm 2

m2

1.751.983

547

Ốp tường gỗ công nghiệp, không xương

m2

1.103.068

548

Ốp tường gỗ công nghiệp, khung xương chịu lực

m2

1.168.809

549

Ốp tường thạch cao

m2

446.280

550

Ốp tường tranh 3D

m2

2.263.348

551

Ốp tường tre trúc

m2

642.871

552

Ốp tường, trụ, cột bằng mica

m2

834.977

553

Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan

m3

121.771

554

Phào chân tường

md

79.000

555

Phào cổ cổ trần bằng bê tông

md

97.571

556

Phào cổ cổ trần bằng gỗ nhựa

md

210.000

557

Phào cổ cổ trần bằng gỗ tự nhiên

md

250.000

558

Phào cổ cổ trần bằng thạch cao

md

45.000

559

Phào lưng tường

md

110.000

560

Quả cầu cổng bằng thủy tinh, đường kính ≤30cm

bộ

655.045

561

Quả cầu Inox thông gió, đường kính >40cm

bộ

556.787

562

Quả cầu Inox thông gió, đường kính ≤40cm

bộ

491.284

563

Quạt thông gió 200x200mm (âm tường)

cái

230.000

564

Quạt thông gió 250x250mm (âm tường)

cái

235.000

565

Quạt thông gió 300x300mm (âm tường)

cái

240.000

566

Quạt thông gió 350x350mm (âm tường)

cái

305.000

567

Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu trong nhà

m2

14.394

568

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 3cm

m2

106.535

569

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 4cm

m2

141.136

570

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 5 cm

m2

176.000

571

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 6cm

m2

210.410

572

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 7cm

m2

245.228

573

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 3cm

m2

98.625

574

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 4cm

m2

132.105

575

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 5cm

m2

164.836

576

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 6cm

m2

197.017

577

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 7cm

m2

229.607

578

Rèm màn cầu vồng (dòng màn đứng, xuất xứ Hàn Quốc)

m2

2.475.000

579

Rèm màn cầu vồng (dòng trung bình tốt)

m2

570.000

580

Rèm màn cầu vồng (trong cao cấp, xuất xứ Hàn Quốc)

m2

680.000

581

Rèm màn gỗ lá dọc

m2

1.900.000

582

Rèm màn gỗ tự nhiên nhập khẩu

m2

850.000

583

Rèm màn nhựa giả gỗ

m2

700.000

584

Rèm màn tre

m2

700.000

585

Sàn bê tông cốt thép (đã trát và sơn bả)

m2

974.306

586

Sàn bê tông cốp thép (đã trát và vôi ve)

m2

911.073

587

Sàn gỗ công nghiệp

m2

356.246

588

Sàn nhựa giả gỗ dán keo

m2

850.000

589

Sàn ốp gỗ nhóm II

m2

1.650.000

590

Sàn ốp gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)

m2

980.000

591

Sàn ốp gỗ nhóm IV

m2

650.000

592

Sàn ván ghép (gỗ keo dày 20 mm)

m2

203.238

593

Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ <= 4 m

m3

12.324.657

594

Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ <= 5,7 m

m3

12.417.414

595

Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ <= 6,9 m

m3

12.149.921

596

Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ <= 8,1 m

m3

12.401.520

597

Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vi kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ <= 9,0 m

m3

12.470.003

598

Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ >9 m

m3

12.546.679

599

Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái ngói, khẩu độ <= 6,9 m

m3

11.847.272

600

Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái ngói, khẩu độ <= 8,1 m

m3

12.368.484

601

Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái ngói, khẩu độ <= 9,0 m

m3

12.527.845

602

Sản xuất, lắp dựng cột bằng thép hình

kg

25.019

603

Sản xuất, lắp dựng vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ <= 9 m

kg

36.196

604

Sản xuất, lắp dựng vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ <= 12 m

kg

33.306

605

Sản xuất, lắp dựng vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ <= 18 m

kg

31.825

606

Sản xuất, lắp dựng vì kèo thép hình khẩu độ lớn, khẩu độ 18-24 m

kg

33.180

607

Sản xuất, lắp dựng vì kèo thép hình khẩu độ lớn, khẩu độ <= 36 m

kg

31.591

608

Sản xuất, lắp dựng vì kèo thép hình khẩu độ lớn, khẩu độ >36 m

kg

30.254

609

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả, 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

53.888

610

Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng, 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

52.017

611

Tay nắm cửa thủy lực loại 400mm (bao gồm cả bịt bạc, kẽm 2 đầu)

bộ

458.531

612

Tay nắm cửa thủy lực loại 600mm (bao gồm cả bịt bạc, kẽm 2 đầu)

bộ

655.045

613

Thanh nẹp cửa đi, cửa sổ bằng gỗ lim

m

39.303

614

Thanh nẹp cửa đi, cửa sổ bằng gỗ nhóm 4

m

32.752

615

Tháo dỡ bình đun nước nóng

cái

56.606

616

Tháo dỡ bồn tắm

cái

147.633

617

Tháo dỡ chậu rửa

cái

32.809

618

Tháo dỡ công tơ điện

cái

36.089

619

Tháo dỡ điều hòa

cái

169.817

620

Tháo dỡ đồng hồ nước

cái

53.042

621

Tháo dỡ gương nhà tắm

cái

31.764

622

Tháo dỡ kết cấu gỗ

m3

534.925

623

Tháo dỡ kết cấu sắt thép

Tấn

1.839.686

624

Tháo dỡ mái tôn cao

m2

8.491

625

Tháo dỡ máy hút mùi nhà bếp

cái

63.527

626

Tháo dỡ quạt ốp tường

cái

131.229

627

Tháo dỡ quạt thông gió trên tường

cái

49.212

628

Tháo dỡ quạt trần

cái

65.615

629

Tháo dỡ quạt treo tường

cái

49.212

630

Tháo dỡ téc nước

cái

147.633

631

Tháo dỡ trạn treo bằng nhôm kính

cái

269.353

632

Tháo dỡ tủ bếp các loại

cái

269.353

633

Tháo dỡ tường gỗ

m2

11.321

634

Trần Alumi, khung xương sắt hộp

m2

331.872

635

Trần bằng tấm nhựa hoa văn 50×50 cm

m2

312.437

636

Trần bằng tấm thạch cao hoa văn 50×50 cm

m2

447.685

637

Trần cót ép

m2

114.424

638

Trần gỗ dán có tấm cách âm, cách nhiệt acostic

m2

683.133

639

Trần gỗ dán, ván ép

m2

215.029

640

Trần gỗ nhóm 3 dày 1,5 cm đã có sơn PU

m2

783.948

641

Trần gỗ nhóm 3 dày 1cm đã có sơn PU

m2

643.528

642

Trần nhà bằng gỗ ép (loại làm coffarge)

m2

491.141

643

Trần nhà bằng tấm nhựa chiều dài bất kỳ (xà gồ gỗ nhóm 4)

m2

192.363

644

Trần nhà bằng tấm nhựa chiều dài bất kỳ (xà gồ sắt mạ kẽm)

m2

255.914

645

Trần nhà bằng tấm xốp (xà gồ bằng gỗ nhóm 4)

m2

201.929

646

Trần nhà bằng tấm xốp (xà gồ bằng sắt mạ kẽm)

m2

265.481

647

Trần nhà bằng tôn thường (xà gồ sắt mạ kẽm)

m2

440.215

648

Trần nhà bằng vải bạt (xà gồ bằng gỗ nhóm 4)

m2

161.143

649

Trần nhà bằng vải ni lông (xà gồ bằng gỗ nhóm 4)

m2

163.863

650

Trần nhựa Tiền Phong hoặc tương đương

m2

192.363

651

Trần ốp bằng nệm xốp cách âm

m2

554.330

652

Trần ốp gỗ nhóm II

m2

2.500.000

653

Trần ốp gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)

m2

1.400.000

654

Trần ốp gỗ nhóm IV

m2

950.000

655

Trần thạch cao chống ẩm, khung xương bằng thép

m2

358.599

656

Trần thạch cao loại thường, khung xương bằng thép

m2

351.798

657

Trần tôn PU, trần tôn xốp 3 lớp màu trắng

m2

173.434

658

Trần tôn PU, trần tôn xốp 3 lớp màu vân gỗ

m2

215.559

659

Trần tre trúc cả cây, đường kính từ 1,5-2,5 cm

m2

544.144

660

Trần vôi rơm

m2

216.953

661

Trang trí cột bằng vữa xi măng (sơn giả đá)

m2

256.091

662

Trang trí cột bằng vữa xi măng (sơn giả gỗ)

m2

256.091

663

Trang trí tranh đá tự nhiên trên tường

m2

4.599.535

664

Trang trí tranh đắp xi măng trên tường

m2

3.547.661

665

Trang trí tường bằng vữa xi măng (sơn giả đá)

m2

157.224

666

Trang trí tường bằng vữa xi măng (sơn giả gỗ)

m2

157.224

667

Tranh dán trần in trên chất liệu giấy dán tường

m2

426.690

668

Tranh dán trần in trên chất liệu vải dán tường

m2

641.776

669

Tranh dán tường in trên chất liệu giấy dán tường

m2

479.962

670

Tranh dán tường in trên chất liệu vải dán tường

m2

693.751

671

Trát đá rửa tường, trụ cột vữa XM mác 50

m2

311.000

672

Trát granitô tay vịn lan can, tay vịn cầu thang

m2

1.083.916

673

Trát granitô trụ, cột

m2

643.891

674

Trát trần

m2

167.334

675

Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang

m2

173.465

676

Trát tường ngoài

m2

92.984

677

Trát tường, cột trang trí vảy tổ mối gắn cuội sỏi (nhà, lăng mộ)

m2

134.622

678

Trát tường, cột trang trí vảy tổ mối (nhà, lăng mộ)

m2

134.622

679

Trát xà dầm

m2

121.358

680

Trụ cầu thang đục họa tiết, D100 mm, gỗ nhóm II

cái

2.000.000

681

Trụ cầu thang đục họa tiết, D100 mm, gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)

cái

1.200.000

682

Trụ cầu thang đục họa tiết, D200 mm, gỗ nhóm II

cái

3.400.000

683

Trụ cầu thang đục họa tiết, D200 mm, gỗ nhóm m (trừ gỗ dổi)

cái

4.300.000

684

Trụ cầu thang đục họa tiết, D300 mm, gỗ nhóm II

cái

6.800.000

685

Trụ cầu thang đục họa tiết, D300 mm, gỗ nhóm II (trừ gỗ dổi)

cái

6.000.000

686

Trụ cột cầu thang (trụ deba) bằng gỗ lim loại tròn Ø15×120 cm

cái

4.140.374

687

Trụ cột cầu thang (trụ deba) bằng gỗ lim loại tròn Ø20×120 cm

cái

4.943.730

688

Trụ cột cầu thang (trụ deba) bằng gỗ lim loại tròn Ø25×120 cm

cái

5.561.697

689

Trụ cột cầu thang (trụ deba) bằng gỗ lim loại vuông 15x15x110 cm

cái

2.471.865

690

Trụ cột cầu thang (trụ deba) bằng gỗ lim loại vuông 20x20x120 cm

cái

3.707.798

691

Trụ cột cầu thang (trụ deba) bằng gỗ lim loại vuông 25x25x120 cm

cái

4.325.764

692

Trụ cột cầu thang Inox 201 cao 1,12-1,32 m (gồm cả mũ trụ)

cái

111.357

693

Trụ cột cầu thang Inox 304 cao 1,12-1,32 m (gồm cả mũ trụ)

cái

117.908

694

Trụ thang bằng Inox 201

cái

445.263

695

Trụ thang bằng Inox 304

cái

900.000

696

Tủ bếp gỗ dổi

md

5.200.000

697

Tủ bếp gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)

md

4.000.000

698

Tủ bếp gỗ nhóm IV

md

3.400.000

699

Tủ bếp khung nhôm kính, kính dày 5 mm

md

1.400.000

700

Tủ bếp treo tường bằng gỗ lim

m3

1.965.133

701

Tủ bếp treo tường bằng gỗ nhóm 3, 4

m3

1.375.593

702

Tủ bếp treo tường bằng nhôm kính

m3

1.244.584

703

Tường gạch hoa gốm Giếng Đáy

m2

17.409

704

Tường ốp gỗ nhóm II

m2

850.000

705

Tường ốp gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)

m2

570.000

706

Tường ốp gỗ nhóm IV

m2

650.000

707

Vách bằng phên tre nứa các loại

m2

255.929

708

Vách gỗ nhóm 2

m2

783.214

709

Vách gỗ nhóm 3-4

m2

361.775

710

Vách hợp kim nhôm

m2

1.690.663

711

Vách kính khung nhôm kính màu

m2

1.309.600

712

Vách kính khung nhôm kính trắng

m2

1.259.600

713

Vách ngăn bằng gỗ ép (loại làm coffarge)

m2

440.493

714

Vách ngăn bằng sắt hộp loại 25×50 mm, sơn tĩnh điện

m2

1.603.866

715

Vách ngăn bằng sắt hộp mạ kẽm loại 25×50 mm, sơn tĩnh điện

m2

1.905.665

716

Vách ngăn bằng sắt vuông loại 10×10 mm, sơn tĩnh điện (khung sắt ống, sắt hộp mạ kẽm)

m2

1.509.376

717

Vách ngăn bằng sắt vuông loại 10×10 mm, sơn tĩnh điện (khung sắt ống, sắt hộp)

m2

1.285.929

718

Vách ngăn bằng sắt vuông loại 8×8 mm, sơn tĩnh điện (khung sắt ống, sắt hộp mạ kẽm)

m2

1.207.501

719

Vách ngăn bằng sắt vuông loại 8×8 mm, sơn tĩnh điện (khung sắt ống, sắt hộp)

m2

1.028.744

720

Vách ngăn nhựa lõi thép, bịt kín

m2

1.314.000

721

Vách ốp alcorest, khung xương sắt hộp

m2

1.857.054

722

Vách thạch cao cách âm, khung xương

m2

895.870

723

Vách thạch cao, khung xương

m2

476.198

724

Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính an toàn dày 10,38 mm (bao gồm cả phụ kiện)

m2

1.650.000

725

Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính an toàn dày 12,38 mm (bao gồm cả phụ kiện)

m2

1.870.000

726

Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính an toàn dày 16,38 mm (bao gồm cả phụ kiện)

m2

2.090.000

727

Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính an toàn dày 6,38 mm (bao gồm cả phụ kiện)

m2

1.045.000

728

Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính an toàn dày 8,38 mm (bao gồm cả phụ kiện)

m2

1.265.000

729

Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính cường lực loại 10 mm (bao gồm cả phụ kiện)

m2

935.000

730

Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính cường lực loại 12 mm (bao gồm cả phụ kiện)

m2

1.045.000

731

Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính cường lực loại 15mm (bao gồm cả phụ kiện)

m2

1.815.000

732

Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính cường lực loại 19mm (bao gồm cả phụ kiện)

m2

2.860.000

733

Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính cường lực loại 5 mm (bao gồm cả phụ kiện)

m2

770.000

734

Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính cường lực loại 8 mm (bao gồm cả phụ kiện)

m2

880.000

735

Vách, tường ốp nỉ

m2

2.680.755

736

Ván khuôn cho đổ bê tông cầu thang

m2

223.193

737

Ván khuôn cho đổ bê tông cột tròn

m2

324.958

738

Ván khuôn cho đổ bê tông cột vuông, chữ nhật

m2

165.685

739

Ván khuôn cho đổ bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan

m2

159.255

740

Ván khuôn cho đổ bê tông sàn mái

m2

154.596

741

Ván khuôn cho đổ bê tông tường thẳng

m2

148.974

742

Ván khuôn cho đổ bê tông xà dầm, giằng

m2

195.330

743

Ván khuôn đổ bê tông cọc

m2

81.368

744

Ván khuôn đổ bê tông móng, giằng móng

m2

101.187

745

Xà gồ gỗ nhóm 3,4, cầu phong, vì kèo gỗ nhóm 5, 6

m2

463.284

746

Xà gồ, cầu phong, li tô thép hình hoặc ống

m2

327.802

747

Xà gồ, cầu phong, li tô thép hộp mạ kẽm

m2

479.638

748

Xà gồ, cầu phong, vì kèo gỗ nhóm 3, 4

m2

579.565

749

Xà gồ, cầu phong, vì kèo gỗ nhóm 5, 6

m2

391.294

750

Xây gạch chịu lửa lò nung, xây tường lò

kg

8.176

751

Xây kè bờ ao, kênh mương bằng gạch chỉ dày 110mm (không bao gồm trát)

m3

1.758.314

752

Xây kè bờ ao, kênh mương bằng gạch chỉ dày 220mm (không bao gồm trát)

m3

1.592.515

753

Xây kè bờ ao, kênh mương bằng gạch chỉ dày 55mm (không bao gồm trát)

m3

1.835.919

754

Xây lan can gạch chỉ rỗng giữa

md

268.000

755

Xây móng đá hộc

m3

1.205.316

756

Xây móng gạch chỉ 65x105x220 mm

m3

1.402.635

757

Xây móng gạch xi măng KT 110x150x300 mm

m3

1.675.885

758

Xây trụ, cột gạch chỉ 65x105x220 mm

m3

1.885.415

759

Xây trụ, cột gạch xi măng 110x150x300 mm

m3

1.902.308

760

Xây tường đá hộc

m3

1.276.073

761

Xây tường gạch chỉ 65x105x220 mm, D110 mm

m3

1.774.366

762

Xây tường gạch chỉ 65x105x220 mm, D220 mm

m3

1.583.128

763

Xây tường gạch hoa thoáng

m2

17.409

764

Xây tường gạch xi măng 110x150x300 mm

m3

1.760.793

765

Xếp đá khan không chít mạch

m3

738.922

766

Xếp gạch xỉ khan

m3

953.000

767

Xếp gạch xi măng khan

m3

953.000

768

Xếp khan gạch chỉ dày 110cm bờ ao, kênh mương

m3

1.258.129

769

Xếp khan gạch chỉ dày 220cm bờ ao, kênh mương

m3

1.258.129

770

Xí bệt

cái

1.800.000

771

Xí xổm

cái

310.000

772

Tiểu nam

cái

650.000

PHỤ LỤC SỐ 02:

DANH MỤC ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU SỬ DỤNG TRONG TÍNH TOÁN ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG PHẦN ĐƠN GIÁ CHI TIẾT
Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị

Đơn giá chưa VAT (đồng)

1

Thép góc

Kg

15.700

2

Thép hình

Kg

15.700

3

Thép tấm

Kg

15.700

4

Thép tròn <=10mm

Kg

12.865

5

Thép tròn <=18mm

kg

12.715

6

Thép tròn >18mm

kg

12.715

7

Inox 201

kg

47.000

8

Inox 304

kg

95.000

9

Kính m dày 5mm

m2

310.000

10

Kính trắng dày 5mm

m2

225.000

11

Lưới thép B40 (sợi thép 3,5mm, mạ kẽm, khổ 1,8m)

m2

77.900

12

Ngói 22V/m2

viên

6.190

13

Ngói bò

viên

15.130

14

Gạch chỉ

viên

1.126

15

Gạch đất nung 300×300 mm

m2

81.000

16

Gạch đất nung 400×400 mm

m2

107.000

17

Gạch lát bậc cầu thang

m2

125.000

18

Gạch lát 1000x1000mm

m2

504.800

19

Gạch lát 200x200mm

m2

120.000

20

Gạch lát 250x400mm

m2

90.000

21

Gạch lát 600x600mm

m2

247.273

22

Gạch lát 800x800mm

m2

276.364

23

Gạch ốp tường 150x200mm

m2

89.091

24

Gạch ốp tường 200x200mm

m2

89.091

25

Gạch ốp tường 200x300mm

m2

106.364

26

Gạch ốp tường 250x350mm

m2

106.364

27

Gạch ốp tường 250x400mm

m2

106.364

28

Gạch ốp tường 250x450mm

m2

106.364

29

Gạch ốp tường 300x450mm

m2

106.364

30

Gạch ốp tường 350x450mm

m2

106.364

31

Đá granit, hoa cương nhân tạo

m2

1.280.000

32

Đá granit, hoa cương tự nhiên

m2

750.000

33

Tôn múi dày 0,42 ly

m2

161.109

34

Tôn xốp dày 0,42 ly

m2

247.446

35

Tôn úp nóc khổ 400, dày 0,42mm

m2

61.818

36

Tôn giả ngói 0,42mm

m2

95.000

37

Tôn xốp có dán giấy bạc dày 0,42mm

m2

268.182

38

Trần thạch cao

m2

154.023

39

Vách nhôm sơn tĩnh điện

m2

1.350.000

Giải thích:

Phần đơn giá bồi thường chi tiết tại Phụ lục số 01, có sử dụng đơn giá một số vật liệu cơ bản như trên để xây dựng đơn giá. Trong thực tế đối với những vật liệu có đơn giá thấp hơn so với đơn giá được ban hành kèm theo Quyết định này thì sử dụng đơn giá ban hành kèm theo quyết định này để lập, phê duyệt phương án bồi thường; Đối với trường hợp vật liệu có đơn giá cao hơn so với đơn giá được ban hành thì UBND các địa phương thực hiện việc xây dựng bổ sung theo nội dung quy định tại khoản 2, Điều 3 Quyết định này.

PHỤ LỤC 03:

Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh

I. Sửa đổi đơn vị tính:

Tại số thứ tự 8, mục VI. Đơn giá bồi thường cây trồng lấy nhựa, lấy gỗ, lấy vỏ, phần B. Đơn giá bồi thường cây trồng, Chương V. Đơn giá bồi thường công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn, cây trồng và vật nuôi sửa đổi như sau:

STT

Tên cây, nhóm cây

Tiêu chuẩn quy định

Ký hiệu

ĐVT

Đơn giá bồi thường (đồng)

8

Cây phi lao và các cây khác tương tự; mật độ tối đa 3300 cây/ha

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1,3m ≥ 10cm

A

m3

800.000

II. Thay thế mục C. Đơn giá bồi thường thủy sản, Chương V. Đơn giá bồi thường công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn, cây trồng và vật nuôi

C. Đơn giá bồi thường vật nuôi là đối tượng thủy sản nuôi trồng

(1) Đối với nuôi theo phương thức quảng canh cải tiến

– Diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 10 ha: 4.089 đồng/m2 mặt nước.

– Diện tích lớn hơn 10 ha: 2.940 đồng/m2 mặt nước.

(2) Đối với nuôi theo phương thức bán thâm canh

– Các đối tượng thủy sản có giá trị kinh tế cao (gồm Tôm, Cua biển, Cá biển, Ghẹ) là: 6.390 đồng/m2 mặt nước.

– Các đối tượng thủy sản biển khác: 4.980 đồng/m2 mặt nước.

– Đối với các loài nuôi có giá trị kinh tế (gồm Baba, Ếch, Lươn, Cua đồng, Ốc nhồi, Rươi): 4.850 đồng/m2 mặt nước.

– Các loài thủy sản (gồm Trắm, Chép, Mè, Trồi, Rô phi, Rô đồng): 3.960 đồng/m2 mặt nước.

(3) Đối với nuôi theo phương thức thâm canh

– Các đối tượng thủy sản nuôi trồng có giá trị kinh tế cao (gồm Tôm, Cua, Cá biển, Ghẹ) là: 10.607 đồng/m2 mặt nước.

– Các đối tượng thủy sản nuôi trồng khác là: 7.923 đồng/m2 mặt nước.

– Đối với các đối tượng thủy sản nuôi có giá trị kinh tế (gồm Ba Ba, Ếch, Lươn) là: 6.200 đồng/m2 mặt nước.

– Các loài thủy sản (gồm Trắm, Chép, Mè, Trồi, Rô phi, Rô đồng): 5.000 đồng/m2 mặt nước.

(4) Đối với sản xuất ương dưỡng thủy sản làm giống

– Các đối tượng thủy sản có giá trị kinh tế cao, có giá trị kinh tế (gồm Tôm, Cua, Cá biển, Baba, Ếch, Lươn) là: 6.260 đồng/m2 mặt nước.

– Các loài thủy sản khác là: 4.600 đồng/m2 mặt nước.

(5) Đối với các đối tượng thủy sản nuôi bãi triều

5.1. Đối với các loài thủy sản có giá trị (gồm Ngao, Nghêu, Sò): 2.556 đồng/m2 mặt nước.

5.2. Đối với các loài thủy sản khác: 2.428 đồng/m2 mặt nước.

5.3. Đối với tài sản là nuôi Hà treo dây:

a. Điều kiện áp dụng

– Mỗi một dây treo phải đảm bảo từ 6 đến 8 giá thể bám/dây, trường hợp không đủ giá thể trên một dây sẽ đo đếm và tính bằng giá trị % tương đương so với đơn giá.

– Môi trường sống: Phải đảm bảo nuôi ở vùng bãi triều có nước thủy triều lên xuống thường xuyên có độ mặn tương ứng 3 ÷ 30‰ (phần nghìn).

– Mỗi m2 (mét vuông) treo không quá 16 dây treo (dây cách dây không nhỏ hơn 20cm, hàng cách hàng không nhỏ hơn 25cm); đối với phần dây treo vượt định mức chỉ hỗ trợ bằng chi phí vật liệu đầu tư ban đầu là 2.045 đồng/dây.

b. Đơn giá

– Thời gian nuôi treo dây từ 0 đến dưới 3 tháng xác định đơn giá bằng 100% vật liệu và 20% công lao động (bao gồm chi phí làm giàn, làm dây treo và công chăm sóc, bảo vệ), mức cụ thể: là 2.352 đồng/dây treo.

– Thời gian nuôi treo dây từ 3 đến dưới 6 tháng xác định đơn giá bằng 40% giá trị thu hoạch; cụ thể là: 4.600 đồng/dây treo.

– Thời gian nuôi treo dây từ 6 đến dưới 9 tháng, xác định đơn giá bằng 60% giá trị thu hoạch; cụ thể là: 6.902 đồng/dây treo.

– Thời gian nuôi từ 9 tháng đến dưới 12 tháng, xác định đơn giá bằng 10% giá trị thu hoạch; cụ thể là: 1.150 đồng/dây treo.

– Thời gian nuôi trên 12 tháng: Không bồi thường, hỗ trợ, người nuôi trồng tự thu hoạch trả lại mặt bằng theo quy định. Đơn giá trên đã bao gồm các chi phí: Cải tạo bãi nuôi, vật tư, nhân công chăm sóc, thu hoạch, quản lý bảo vệ và các chi phí khác trong quá trình nuôi Hà treo dây.

Giải thích:

I. Quy định về hình thức nuôi theo Quyết định 3276/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/10/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Ban hành định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình khuyến ngư.

TT

Đối tượng

Hình thức nuôi

Thời gian nuôi (tháng)

Mật độ (con/m2)

Quy cỡ giống (con/cm)

I

Cá nước ngọt

1

Cá rô phi

QCCT trong ao

7

<2

≥ 5

BTC trong ao

7

2,5

≥ 5

TC trong ao

7

4

≥ 5

2

Cá rô đồng

QCCT trong ao

8

< 15

≥ 5,1

BTC trong ao

8

15

≥ 5,1

TC trong ao

8

50

≥ 5,1

3

Nuôi ghép các loại (trắm, mè, chép, rô phi…)

QCCT trong ao

10

< 2

Từ ≥ 4 – 12 cm.

BTC trong ao

10

2,5

TC trong ao

10

3

4

Tôm càng xanh

QCCT trong ao

6

< 15

≥ 2

BTC trong ao

6

15

≥ 2

TC trong ao

6

20

≥ 2

II

Cá biển

1

Cá biển các loại (Song, vược, hồng mỹ, chim vây vàng…)

QCCT trong ao

10

< 1

Từ ≥ 8 – 12 cm.

BTC trong ao

10

1,5

TC trong ao

10

3

III

Giáp xác các loại

1

Tôm chân trắng

QCCT trong ao

3

< 25

P12-P15

BTC trong ao

3

26-119

TC trong ao

3

≥ 120

2

Tôm sú

QCCT trong ao

4

< 15

P12-P15

BTC trong ao

4

15

TC trong ao

4

25

3

Cua biển

QCCT trong ao

5

< 0,5

≥ 1,2

BTC trong ao

5

< 1

≥ 1,2

TC trong ao

5

≥ 1,5

≥ 1,2

Trong đó: TC, BTC, QCCT: Thâm canh, Bán thâm canh, Quảng canh cải tiến.

II. Cách tính toán điều chỉnh đơn giá bồi thường đối với vật nuôi trong nuôi trồng thủy sản để thay thế đơn giá bồi thường đã ban hành tại Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND dựa trên hệ số trượt giá

1. Cơ sở và căn cứ tính toán

– Bộ đơn giá đơn giá bồi thường đối với vật nuôi (nuôi trồng thủy sản) khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh được tính toán, xây dựng trên cơ sở kế thừa bộ đơn giá cũ ban hành tại Quyết định số 4234/2015/QĐ-UBND đã được áp dụng bồi thường ổn định, phù hợp với điều kiện thực tế trong giai đoạn 2015 – 2019 và nhân với “Chỉ số trượt giá”

– Chỉ số trượt giá bán sản phẩm của người sản xuất nông lâm thủy sản cả nước, 6 vùng so với năm gốc 2015 so với năm 2019 theo số liệu thống kê từ năm 2015 – 2019) làm căn cứ tính toán.

2. Phương pháp tính toán

Khi có sự biến động tăng hoặc giảm giá bán sản phẩm của người sản xuất nông lâm thủy sản cả nước, 6 vùng thì được điều chỉnh đơn giá trong bảng giá trên bằng hệ số tính theo chỉ số điều chỉnh theo công thức sau:

Gt = G x Kt

Trong đó:

– Gt: Là đơn giá tại thời điểm tính toán xây dựng bộ đơn giá bồi thường

– G: Là đơn giá trong bảng giá (Theo QĐ 4234)

– Kt: Là hệ số điều chỉnh được tính như sau: Kt = Ct/C

Trong đó:

+ Ct: Là chỉ số giá bán sản phẩm của người sản xuất nông lâm thủy sản cả nước, 6 vùng năm 2019.

+ C: Là chỉ số giá bán sản phẩm của người sản xuất nông lâm thủy sản cả nước, 6 vùng năm 2015.

3. Ví dụ tính toán cho 1 phương thức nuôi bán thâm canh:

– Chỉ số giá chỉ số giá bán sản phẩm của người sản xuất nông lâm thủy sản cả nước, 6 vùng năm 2015 là: 138,97

– Chỉ số giá bán sản phẩm của người sản xuất nông lâm thủy sản cả nước, 6 vùng năm 2019 là: 177,58;

– Đơn giá tại Quyết định số 4234 tại thời điểm năm 2015 nuôi các loài thủy sản (theo phương thức bán thâm canh) có giá trị kinh tế cao (gồm tôm, cua, cá biển) là 5.000 đồng/m2 ta có: Kt = 177,58/138,97 = 1,2778

Gt = 5.000 đồng/m2 x 1,2778 = 6.398 đồng/m2

Kết quả đơn giá xây dựng mới tại thời điểm tính toán bồi thường là: 6.398 đồng/m2.

Thuộc tính văn bản
Quyết định 32/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung một số nội dung của Quy định về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh kèm theo Quyết định 45/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh Số công báo: Đang cập nhật
Số hiệu: 32/2020/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Văn Thắng
Ngày ban hành: 18/09/2020 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
——-

Số: 32/2020/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Quảng Ninh, ngày 18 tháng 9 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUY ĐỊNH VỀ BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 45/2019/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2019 CỦA UBND TỈNH

_____________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Văn bản số 115/SXD-KT&VLXD ngày 25/8/2020; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại báo cáo thẩm định số 215/BC-STP ngày 24/8/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh, như sau:

1. Sửa đổi một số nội dung đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc tại Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định này.

2. Bổ sung danh mục đơn giá vật liệu sử dụng trong tính toán đơn giá bồi thường phần đơn giá chi tiết tại Phụ lục số 02 kèm theo Quyết định này.

3. Sửa đổi nội dung quy định đối với tài sản là vật nuôi tại mục 7 phần I của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh như sau:

7.1. Nguyên tắc bồi thường

7.1. Nguyên tắc bồi thường

a) Đối với vật nuôi là thủy sản mà tại thời điểm có thông báo thu hồi đất đã đến thời kỳ thu hoạch thì không phải bồi thường.

b) Đối với vật nuôi là thủy sản mà tại thời điểm thu hồi đất chưa đến thời kỳ thu hoạch thì được bồi thường thiệt hại thực tế do phải thu hoạch sớm.

– Mức bồi thường đối với đối tượng thủy sản nuôi ở giai đoạn mới thả (1/3 vụ nuôi theo định mức, quy trình nuôi) bồi thường 100% đơn giá.

– Mức bồi thường đối với đối tượng thủy sản nuôi giai đoạn giữa (trên 1/3-2/3 vụ nuôi theo định mức, quy trình nuôi) chu kỳ nuôi bồi thường 60% đơn giá.

– Mức bồi thường đối với đối tượng thủy sản nuôi giai đoạn cuối (trên 2/3 vụ nuôi theo định mức, quy trình nuôi) chu kỳ nuôi bồi thường 10% đơn giá.

c. Đối với vật nuôi là thủy sản mà tại thời điểm thu hồi đất có thể di dời được thì được hỗ trợ chi phí di dời và thiệt hại do di dời gây ra; mức hỗ trợ được xác định bằng 40% đơn giá quy định.

7.2. Phương thức nuôi trồng thủy sản gồm:

Nuôi trồng thủy sản quảng canh cải tiến; nuôi trồng thủy sản bán thâm canh; nuôi trồng thủy sản thâm canh. Việc xác định mật độ, đối tượng, phương thức nuôi (có phụ biểu 03 gửi kèm theo)

7.3. Về xác định mật độ thủy sản trong ao/đầm nuôi trồng thủy sản

– Đối với quy định về việc xác định mật độ nuôi trồng; thời gian thả nuôi: Dựa trên kê khai sản xuất ban đầu (Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017), giấy chứng nhận kiểm dịch theo quy định, chứng từ mua bán hợp pháp.

– Trong trường hợp không có các giấy tờ theo (Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017) như trên thì xác định mật độ bằng phương pháp quăng chài 05 vị trí khác nhau tại khu vực ao/đầm nuôi và đếm số lượng cá thể thủy sản thu được chia cho tổng diện tích chài quăng.

– Đối với trường hợp không xác định được mật độ bằng 02 phương pháp trên thì thực hiện bồi thường vật nuôi thủy sản theo mức thấp nhất theo hình thức nuôi quảng canh cải tiến.

4. Sửa đổi một số nội dung về đơn giá bồi thường công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn, cây trồng và vật nuôi tại Phụ lục số 03 kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký.

– Quyết định này thay thế một phần nội dung Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.

– Những trường hợp đã phê duyệt phương án bồi thường trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện theo phương án bồi thường đã phê duyệt.

– Những trường hợp chưa được phê duyệt phương án bồi thường hoặc đã phê duyệt phương án bồi thường trước ngày Quyết định này có hiệu lực nhưng trong quá trình kiểm đếm, tính toán còn thiếu về khối lượng tài sản thì áp dụng đơn giá bồi thường theo Điều 1 Quyết định này.

– Những trường hợp khác, căn cứ vào điều kiện cụ thể, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố báo cáo, đề xuất với Hội đồng bồi thường tỉnh để xem xét, giải quyết theo quy định.

Điều 3.Các ông (bà): Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

Nơi nhận:
– TT Tỉnh ủy;
– TT. HĐND tỉnh;
– CT, các PCT UBND tỉnh;
– Như điều 4;
– V0-4, các CVNCTH;
– Lưu: VT, XD4.
10b QĐ 9-07

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH

Nguyễn Văn Thắng

PHỤ LỤC SỐ 01

Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh

STT

Danh mục

Đơn vị

Đơn giá (đồng)

(i)

Sửa đổi một số nội dung phần A. Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc.

IV.1

Nhà 4 tầng có gác xép

6

Nhà 4 tầng, có gác xép, tường chịu lực, vôi ve

m2

3.237.305

V.2

Nhà 5 tầng trở lên không có gác xép

5

Nhà từ 5 tầng trở lên, không có gác xép, tường chịu lực, sơn bả

m2

4.232.397

VI

Tầng tum lợp mái tôn, fobroximang

19

Tầng tum xây gạch xỉ, gạch xi măng, mái lợp tôn

bỏ

(ii)

Bãi bỏ một số nội dung phần A. Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc.

V.3

Nhà biệt thự

bỏ

(iii)

Thay thế điểm h, khoản IX.2, mục IX, phần A, Chương I. Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc

h

Giếng khoan

1

Giếng khoan

m

300.000

(iiii)

Sửa đổi, thay thế phần B, Chương I. Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc

B

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CHI TIẾT

1

Atomat 1 pha 10A

bộ

109.096

2

Atomat 1 pha 16A

bộ

233.035

3

Atomat 1 pha 20A

bộ

233.035

4

Atomat 1 pha 32A

bộ

233.035

5

Atomat 1 pha 6A

b

109.096

6

Atomat 2 pha 15A

bộ

441.352

7

Atomat 2 pha 20A

bộ

441.352

8

Atomat 2 pha 30A

bộ

441.352

9

Atomat 2 pha 40A

bộ

441.352

10

Atomat 2 pha 50A

bộ

441.352

11

Bả bằng bột bả Jajynic (hoặc tương đương) vào cột, dầm, trần

m2

38.148

12

Bả bằng bột bả Jajynic (hoặc tương đương) vào tường

m2

32.018

13

Bậc cấp cầu thang lát gạch Ceramic

m2

253.422

14

Bậc cấp cầu thang lát gạch granit nhân tạo

m2

487.425

15

Bảng điện bằng nhựa

cái

15.000

16

Bao che bằng fibro ép khung gỗ

m2

256.313

17

Bao che bằng tấm lưới thép mắt cáo có khung gỗ

m2

211.050

18

Bao che bằng tấm nhựa, khung gỗ

m2

255.157

19

Bao che tôn khung gỗ

m2

409.868

20

Bao che ván ghép nẹp xung quanh

m2

255.929

21

Bạt bảo vệ chống mất nước nuôi trồng thủy sản

m2

65.229

22

Bê tông bệ đá 1×2, mác 300

m3

2.133.131

23

Bê tông cầu thang

m3

1.817.591

24

Bê tông cọc đá 1×2, mác 300

m3

2.463.597

25

Bê tông cột

m3

2.213.223

26

Bê tông gạch vỡ

m3

839.345

27

Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan…

m3

2.072.316

28

Bê tông mái nghiêng, mái uốn cong

m3

2.064.998

29

Bê tông móng

m3

1.556.993

30

Bê tông móng cột (gốc cột)

m3

1.750.000

31

Bê tông móng giằng néo cột

m3

1.750.000

32

Bê tông nền

m3

1.230.042

33

Bê tông sàn mái

m3

1.698.719

34

Bê tông xà dầm, giằng nhà

m3

2.008.064

35

Cầu dao điện loại 20A

bộ

88.431

36

Cầu dao điện loại 5A

bộ

62.131

37

Cầu phong bằng gỗ lim (hộp chữ nhật)

m3

22.891.238

38

Cầu thang gỗ, tay vịn, con tiện gỗ tự nhiên

md

1.700.000

39

Cầu thang inox chân trụ nẹp gỗ + inox, tay vịn gỗ tự nhiên

md

2.970.000

40

Cầu thang sắt xương cá, tay vịn inox hoặc sắt, bậc (bậc: gỗ, kính, inox, tôn, nhôm nhám)

md

2.500.000

41

Cầu thang sắt, song sắt hoa văn

m2

990.000

42

Cầu thang sắt, song sắt thẳng

m2

825.000

43

Cầu thang sắt, tay vịn gỗ, song sắt hoa văn

md

1.100.000

44

Cầu thang sắt, tay vịn gỗ, song sắt thẳng

md

880.000

45

Chấn song cửa gỗ lim, hình lục lăng, đường kính 30mm

m

153.280

46

Chấn song cửa gỗ lim, hình lục lăng, đường kính 48mm

m

166.381

47

Chấn song cửa gỗ nhóm 4, hình lục lăng, đường kính 30mm

m

127.079

48

Chấn song cửa gỗ nhóm 4, hình lục lăng, đường kính 48mm

m

140.180

49

Chấn song cửa sổ bằng Inox 201

m2

327.522

50

Chấn song cửa sổ bằng Inox 304

m2

393.027

51

Chấn song cửa sổ gỗ lim, hình vuông loại (25×25)mm

m

144.109

52

Chấn song cửa sổ gỗ lim, hình vuông loại (30×30)mm

m

150.660

53

Chấn song cửa sổ gỗ nhóm 3-4, hình vuông loại (25×25)mm

m

117.908

54

Chấn song cửa sổ gỗ nhóm 3-4, hình vuông loại (30×30)mm

m

124.459

55

Chốt bắt kính vào bậc cầu thang loại tròn Ø30mm, dài 80mm

cái

98.257

56

Chuông điện

cái

386.418

57

Con tiện bằng bê tông

cái

32.752

58

Con tiện cầu thang gỗ lim hình chữ S, dài 500-700mm

m

360.274

59

Con tiện cầu thang gỗ mít, dài 500-700mm

m

327.522

60

Con tiện cửa sổ, lan can bằng gỗ lim, cao 120-150mm

con

150.660

61

Con tiện cửa sổ, lan can bằng gỗ mít, cao 120-150mm

con

91.706

62

Con tiện gỗ nhóm II

cái

350.000

63

Cổng khung thép ống, đan lưới B40

m2

450.000

64

Cổng rào bằng Inox 201, hộp 10x10mm (khung Inox 201)

m2

1.510.573

65

Cổng rào bằng Inox 201, hộp 15x15mm (khung Inox 201)

m2

2.130.357

66

Cổng rào bằng Inox 201, hộp 20x20mm (khung Inox 201)

m2

2.694.278

67

Cổng rào bằng Inox 304, hộp 10x10mm (khung Inox 304)

m2

1.590.340

68

Cổng rào bằng Inox 304, hộp 15x15mm (khung Inox 304)

m2

2.250.008

69

Cổng rào bằng Inox 304, hộp 20x20mm (khung Inox 304)

m2

2.853.813

70

Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 10x10cm

m2

276.660

71

Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 12x40cm

m2

270.329

72

Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 13x50cm

m2

314.210

73

Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 6x24cm

m2

276.660

74

Cổng thép hộp, khung thép mạ kẽm, sơn tĩnh điện

m2

850.000

75

Cổng thép hộp, khung thép, sơn chống gỉ

m2

800.000

76

Công tơ điện 1 pha 1 dây

bộ

593.582

77

Công tơ điện 1 pha 2 dây

bộ

593.582

78

Công tơ điện 1 pha 3 dây

bộ

2.103.891

79

Công tơ điện 3 pha 3 dây

bộ

2.103.891

80

Công tơ điện 3 pha 4 dây

bộ

2.103.891

81

Cột đèn cao áp hình bát giác thép hoặc nhôm mạ kẽm dài 9-11m

cột

7.907.623

82

Cột đèn cao áp tròn côn thép hoặc nhôm mạ kẽm dài 9-11m

cột

7554.740

83

Cột điện bằng gỗ nhóm 4

cột

204.161

84

Cột điện BTCT chữ H, dài 5,5m

cột

2.531.935

85

Cột điện BTCT chữ H, dài 6m

cột

2.593.732

86

Cột điện BTCT chữ H, dài 7m

cột

2.655.528

87

Cột điện BTCT chữ H, dài 8m

cột

3.273.494

88

Cột điện BTCT chữ H, dài 9m

cột

3.565.187

89

Cột điện li tâm dự ứng lực 10A (chiều dài 10m, ĐK ngoài đáy cột 323mm)

cột

4.801.119

90

Cột điện li tâm dự ứng lực 12A (chiều dài 12m, ĐK ngoài đáy cột 350mm)

cột

6.886.487

91

Cột điện li tâm dự ứng lực 14A (chiều dài 14m, ĐK ngoài đáy cột 377 mm)

cột

12.873.394

92

Cột điện li tâm dự ứng lực 16B (chiều dài 18m, ĐK ngoài đáy cột 430 mm)

cột

14.275.815

93

Cột điện li tâm dự ứng lực 18B (chiều dài 18m, ĐK ngoài đáy cột 430 mm)

cột

20.011.765

94

Cột điện li tâm dự ứng lực 20B (chiều dài 20m, ĐK ngoài đáy cột 456 mm)

cột

22.692.188

95

Cột điện vuông loại 150×150, chiều dài 4,5m

cột

1.719.707

96

Cột điện vuông loại 150×150, chiều dài 5,5m

cột

1.923.723

97

Cột điện vuông loại 180×180, chiều dài 6,5m

cột

2.711.229

98

Cột điện vuông loại 180×180, chiều dài 7,5m

cột

2.693.730

99

Cột điện vuông loại 180×180, chiều dài 8,5m

cột

3.343.304

100

Cốt thép cọc, đường kính <= 10 mm

kg

20.639

101

Cốt thép cọc, đường kính <= 18 mm

kg

18.961

102

Cốt thép cọc, đường kính > 18 mm

kg

18.855

103

Cốt thép đổ bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, đường kính <=10 mm

kg

22.874

104

Cốt thép đổ bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, đường kính >10 mm

kg

22.698

105

Cốt thép đổ bê tông sàn mái, đường kính <=10 mm

kg

20.747

106

Cốt thép đổ bê tông sàn mái, đường kính >10 mm

kg

19.845

107

Cốt thép đổ bê tông trụ, cột, đường kính <=10 mm

kg

20.818

108

Cốt thép đổ bê tông trụ, cột, đường kính <=18 mm

kg

19.591

109

Cốt thép đổ bê tông trụ, cột, đường kính >18 mm

kg

19.236

110

Cốt thép đổ bê tông tường, đường kính <=10 mm

kg

20.464

111

Cốt thép đổ bê tông tường, đường kính <=18 mm

kg

19.906

112

Cốt thép đổ bê tông tường, đường kính >18 mm

kg

19.354

113

Cốt thép đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, đường kính <=10 mm

kg

21.306

114

Cốt thép đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, đường kính <=18 mm

kg

19.708

115

Cốt thép đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, đường kính >18 mm

kg

19.436

116

Cốt thép đổ bê tông móng, giằng móng D <=10 mm

kg

19.810

117

Cốt thép đổ bê tông móng, giằng móng D <=18 mm

kg

19.105

118

Cốt thép đổ bê tông móng, giằng móng D >18 mm

kg

18.575

119

Cửa cuốn (có khe thoáng)

m2

2.046.000

120

Cửa cuốn inox chạy cót

m2

3.680.000

121

Cửa cuốn mô tơ điện

m2

2.292.655

122

Cửa cuốn nhôm chạy cót

m2

863.500

123

Cửa cuốn thép sơn dày 0,6mm chạy cót

m2

610.000

124

Cửa đi 02 cánh mở quay sử dụng thanh nhôm dày 1,1mm-1,5mm, phụ kiện đồng bộ, kính 5mm

m2

2.055.900

125

Cửa đi pano, khung sắt hộp có kính

m2

1.100.000

126

Cửa đi thủy lực bằng kính dày 10-12 mm

m2

1.188.578

127

Cửa đi, cửa sổ bằng nhựa lõi thép (đã bao gồm khóa đa điểm, bản lề đa điểm)

m2

2.063.500

128

Cửa đi, cửa sổ gỗ ván gép gỗ nhóm 3,4 (đã bao gồm sơn)

m2

998.609

129

Cửa đi, cửa sổ gỗ ván gép gỗ lim (đã bao gồm đánh véc ni)

m2

1.301.973

130

Cửa đi, cửa sổ hợp kim nhôm

m2

1.259.600

131

Cửa đi, cửa sổ khung gỗ lún, kính màu (đã bao gồm đánh véc ni)

m2

2.821.429

132

Cửa đi, cửa sổ khung gỗ lim, kính trắng (đã bao gồm đánh véc ni)

m2

2.734.914

133

Cửa đi, cửa sổ khung gỗ nhóm 4, kính màu (đã bao gồm sơn)

m2

1.172.207

134

Cửa đi, cửa sổ khung gỗ nhóm 4, kính trắng (đã bao gồm sơn)

m2

1.110.410

135

Cửa đi, cửa sổ khung nhôm kính màu dày 5mm

m2

2.113.500

136

Cửa đi, cửa sổ khung nhôm kính trắng dày 5mm

m2

2.063.500

137

Cửa đi, cửa sổ khung sắt

m2

950.000

138

Cửa đi, cửa sổ Pano 2 mặt gỗ lim (đã bao gồm đánh véc ni)

m2

2.858.506

139

Cửa đi, cửa sổ Pano 2 mặt gỗ nhóm 3,4 (đã bao gồm sơn)

m2

1.249.503

140

Cửa đi, cửa sổ pano kính (khung bằng nhựa không có lõi sắt)

m2

1.250.000

141

Cửa đi, cửa sổ Pano kính 2 mặt gỗ lim (đã bao gồm đánh véc ni)

m2

2.869.629

142

Cửa đi, cửa sổ Pano kính gỗ nhóm 3,4 (đã bao gồm sơn)

m2

1.131.422

143

Cửa gỗ công nghiệp

m2

2.272.000

144

Cửa gỗ ép 0,9×2,2 m

bộ

2.475.000

145

Cửa hoa sắt đặc 10×10 mm

m2

380.159

146

Cửa hoa sắt đặc 12×12 mm

m2

529.365

147

Cửa hoa sắt đặc 14×14 mm

m2

642.857

148

Cửa hoa sắt dẹp

m2

450.000

149

Cửa hoa sắt hộp 10×10 mm

m2

280.159

150

Cửa hoa sắt hộp 12×12 mm

m2

322.222

151

Cửa hoa sắt hộp 14×14 mm

m2

376.984

152

Cửa hoa sắt, kính chớp lật

m2

950.000

153

Cửa hộp nhựa

m2

430.000

154

Cửa inox 201 xếp kéo không bịt tôn

m2

990.000

155

Cửa inox 304 xếp kéo không bịt tôn

m2

1.320.000

156

Cửa khung gỗ bịt bạt

m2

100.000

157

Cửa khung sắt hộp bịt gỗ

m2

1.100.000

158

Cửa khung sắt hộp bịt tôn

m2

1.263.262

159

Cửa khung sắt hộp có hoa văn hộp, ống

m2

1.253.147

160

Cửa khung sắt hộp có hoa văn vuông

m2

1.253.147

161

Cửa kính cường lực 10 mm

m2

770.000

162

Cửa kính cường lực 12 mm

m2

880.000

163

Cửa kính cường lực 15 mm

m2

1.815.000

164

Cửa kính cường lực 19 mm

m2

3.025.000

165

Cửa kính cường lực 8 mm

m2

610.500

166

Cửa lắp bản ván ghép và của tôn khung thép

m2

1.180.000

167

Cửa lưới thép, khung sắt hình

m2

900.000

168

Cửa nhôm kính cao cấp, sử dụng thanh nhôm không cầu cách nhiệt (độ dầy 1.6mm) và phụ kiện đồng bộ, kính 5mm Việt Nhật

m2

3.520.000

169

Cửa nhôm thường (hầm, trạn bát)

m2

1.255.000

170

Cửa nhôm trắng sứ (hầm, trạn bát)

m2

1.869.000

171

Cửa nhôm trắng sứ, kính dày 5 mm

m2

1.869.000

172

Cửa nhôm trắng sứ, kính dày 6,38 mm

m2

1.944.000

173

Cửa nhôm trắng sứ, kính dày 8,38 mm

m2

2.019.000

174

Cửa nhôm, kính màu vàng dày 5 mm

m2

2.400.000

175

Cửa nhôm, kính màu vàng dày 6,38 mm

m2

2.475.000

176

Cửa nhôm, kính màu vàng dày 8,38 mm

m2

2.550.000

177

Cửa nhôm, kính thường dày 5 mm

m2

1.255.000

178

Cửa nhôm, kính thường dày 6,38 mm

m2

1.330.000

179

Cửa nhôm, kính thường dày 8,38 mm

m2

1.405.000

180

Cửa nhựa kính không lõi thép, kính dày 5 mm

m2

1.725.247

181

Cửa nhựa kính không lõi thép, kính dày 6,38 mm

m2

1.800.247

182

Cửa nhựa kính không lõi thép, kính dày 8,38 mm

m2

1.875.247

183

Cửa nhựa kính lõi thép, kính dày 5 mm

m2

1.869.000

184

Cửa nhựa kính lõi thép, kính dày 6,38 mm

m2

1.944.000

185

Cửa nhựa kính lõi thép, kính dày 8,38 mm

m2

2.019.000

186

Cửa sắt xếp có bọc tôn tráng kẽm

m2

1.000.000

187

Cửa sắt xếp kéo bịt tôn

m2

605.000

188

Cửa sắt xếp kéo không bịt tôn dày 0,6 mm

m2

539.000

189

Cửa xếp bằng nhựa

m2

285.714

190

Cửa xếp nhựa (rộng 90cm, cao 2,1m)

cái

540.000

191

Cửa xếp sắt có lá gió

m2

500.000

192

Cửa xếp sắt không bọc tôn tráng kẽm

m2

920.000

193

Cửa xếp sắt không có lá gió

m2

490.000

194

Cửa sổ chớp lật, khung sắt, có hoa sắt dẹt

m2

1.154.473

195

Cửa sổ chớp lật, khung sắt, có hoa sắt vuông 8×8 mm

m2

1.077.108

196

Cửa sổ Inox bịt kính

m2

3.503.571

197

Cửa sổ Inox kính chớp lật

m2

3.080.556

198

Cửa sổ khung nhôm kính, sơn tĩnh điện

m2

3.075.000

199

Cửa sổ nhôm kính, kính dày 5 mm

m2

1.864.000

200

Cửa tôn khung gỗ

m2

250.000

201

Cửa, cánh cổng bằng gỗ nhóm 2-3

m2

2.249.000

202

Cửa, cánh cổng bằng gỗ nhóm 4-5

m2

1.536.000

203

Cửa, cổng inox 201

kg

85.000

204

Cửa, cổng inox 304

kg

110.000

205

Cửa, cổng xếp Inox 201 Đài Loan, không lá gió

m2

1.150.000

206

Cửa, cổng xếp Inox 201 hộp 13x26mm, không lá gió

m2

1.450.000

207

Cửa, cổng xếp Inox 201 hộp 20x20mm, có lá gió

m2

1.900.000

208

Cửa, cổng xếp Inox 201 hộp 20x20mm, không lá gió

m2

1.600.000

209

Cửa, cổng xếp Inox 304 Đài Loan, không lá gió

m2

1.400.000

210

Cửa, cổng xếp Inox 304 hộp 13x26mm, không lá gió

m2

1.950.000

211

Cửa, cổng xếp Inox 304 hộp 20x20mm, không lá gió

m2

2.350.000

212

Cửa, vách nhôm có khung

m2

1.255.000

213

Cửa, vách nhôm không khung

m2

700.000

214

Dán foocmica vào kết cấu dạng tấm

m2

834.977

215

Dán gạch vỉ

m2

251.199

216

Dán giấy trang trí vào trần gỗ

m2

183.057

217

Dán giấy trang trí vào trần trát vữa

m2

198.246

218

Dán giấy trang trí vào tường gỗ

m2

176.725

219

Dán giấy trang trí vào tường loại bình thường

m2

191.914

220

Dán ngói 22 viên/m2

m2

347.988

221

Dán ngói loại 10 viên/m2 trên mái nghiêng bê tông

m2

690.415

222

Dán ngói loại 22 viên/m2 trên mái nghiêng bê tông

m2

347.988

223

Dán ngói mũi hài

m2

389.620

224

Dán ngói mũi hài loại 75 viên/m2 trên mái nghiêng bê tông

m2

389.620

225

Dán ngói vẩy cá

m2

419.697

226

Dán ngói vẩy loại 65 viên/m2 trên mái nghiêng bê tông

m2

419.697

227

Đào móng nhà bằng bằng thủ công

m3

323.370

228

Đào móng nhà bằng máy

m3

33.224

229

Đắp đất móng bằng thủ công

m3

146.037

230

Đắp phào chỉ đơn (lan can, đầu cột)

m

74.971

231

Đắp phào ch kép (lan can, đầu cột)

m

93.126

232

Đấu đầu cột bằng thạch cao (gồm cả sơn bả) loại tròn

cái

982.566

233

Đấu đầu cột bằng thạch cao (gồm cả sơn bả) loại vuông

cái

982.566

234

Đấu đầu cột bằng xi măng (gồm cả sơn bả) loại tròn

cái

687.797

235

Đấu đầu cột bằng xi măng (gồm cả sơn bả) loại vuông

cái

687.797

236

Đầu góc L bằng thạch cao (gồm cả sơn bả)

cái

687.797

237

Đầu góc L bằng xi măng (gồm cả sơn bả)

cái

556.787

238

Dây điện CU/PVC/PVC 2×0,75 mm

md

5.225

239

Dây điện CU/PVC/PVC 2×1 mm

md

6.368

240

Dây điện CU/PVC/PVC 2×1,5 mm

md

8.722

241

Dây điện CU/PVC/PVC 2×2,5 tnm

md

13.950

242

Dây điện CU/PVC/PVC 2×4 mm

md

21.492

243

Dây điện CU/PVC/PVC 2×6 mm

md

31.905

244

Di chuyển các kết cấu BT đúc sẵn (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)

m3

80.743

245

Di chuyển cát các loại (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)

m3

52.440

246

Di chuyển đá dăm các loại (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)

m3

74.657

247

Di chuyển đá hộc (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)

m3

96.333

248

Di chuyển đồng hồ điện (bao gồm tháo dỡ, lắp đặt lại và vật liệu phụ)

cái

72.178

249

Di chuyển đồng hồ nước (bao gồm tháo đỡ, lắp đặt lại và vật liệu phụ)

cái

307.908

250

Di chuyển gạch chỉ đặc (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)

viên

85

251

Di chuyển gạch chỉ rỗng 2 lỗ (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)

viên

78

252

Di chuyển gạch chỉ xỉ (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)

viên

165

253

Di chuyển gỗ hộp các loại (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)

m3

37.641

254

Di chuyển thép các loại (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)

tấn

64.984

255

Di chuyển vôi tôi (cự ly VC đang tính 100m bằng thủ công)

tấn

452.780

256

Di chuyển xi măng (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)

tấn

36.276

257

Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất, kích thước cọc 30×30 cm (chưa bao gồm chi phí cọc BTCT và vật liệu phụ)

m

70.832

258

Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất, kích thước cọc 20×20 cm (chưa bao gồm chi phí cọc BTCT và vật liệu phụ)

m

47.585

259

Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất, kích thước cọc 25×25 cm (chưa bao gồm chi phí cọc BTCT và vật liệu phụ)

m

58.845

260

Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) đường kính 8-10 cm

m

30.605

261

Gác xép khung dầm bằng gỗ, lót sàn gác bằng gỗ công nghiệp

m2

737.730

262

Gác xép khung dầm bằng gỗ, lót sàn gác bằng tấm gỗ nhựa

m2

573.056

263

Gác xép khung dầm bằng gỗ, lót sàn gác bằng tấm xi măng Cemboard dày 20mm

m2

1.106.654

264

Gác xép khung dầm bằng sắt hộp, lót sàn gác bằng gỗ công nghiệp

m2

2.146.735

265

Gác xép khung dầm bằng sát hộp, lót sàn gác bằng tấm gỗ nhựa

m2

2.017.257

266

Gác xép khung dầm bằng sắt hộp, lót sàn gác bằng tấm xi măng Cemboard dày 20mm

m2

2.469.156

267

Giá để hàng hóa bằng kẽm

m2

294.769

268

Giá để hàng hóa bằng sắt

m2

281.670

269

Hàng rào bằng cây gai, hoặc dâm bụt

m

33.400

270

Hàng rào bằng cọc gỗ, chăng lưới cước

md

33.301

271

Hàng rào bằng Inox 201, hộp 13×13 mm

m2

680.535

272

Hàng rào bằng Inox 201, hộp 13×26 mm

m2

931.574

273

Hàng rào bằng Inox 201, hộp 20×20 mm

m2

892.953

274

Hàng rào bằng Inox 201, hộp 26×50 mm

m2

1.433.652

275

Hàng rào bằng Inox 304, hộp 13×13 mm

m2

765.602

276

Hàng rào bằng Inox 304, hộp 13×26 mm

m2

1.048.021

277

Hàng rào bằng Inox 304, hộp 20×20 mm

m2

1.004.572

278

Hàng rào bằng Inox 304, hộp 26×50 mm

m2

1.612.859

279

Hàng rào bằng lưới thép gai, không có khung bao

m2

147.330

280

Hàng rào bằng ngói fibro xi măng, cột gỗ nhóm 4

m2

147.510

281

Hàng rào bằng ngói fibro xi măng, cột sắt hộp mạ kẽm

m2

320.073

282

Hàng rào bằng nứa

md

4.000

283

Hàng rào bằng tôn sơn tĩnh điện, cột sắt hộp sơn tĩnh điện

m2

641.754

284

Hàng rào bằng tôn thường, cột sắt hộp mạ kẽm

m2

515.183

285

Hàng rào đan mắt cáo, khoảng cách đan ≤ 15cm có cọc đỡ nẹp ngang, cao > 1,2m

m

39.449

286

Hàng rào đan mắt cáo, khoảng cách đan ≤ 15cm có cọc đỡ nẹp ngang, cao ≤ 1,2m

m

23.488

287

Hàng rào quây lưới cước, cột bằng thép ống, hộp kẽm

m2

68.281

288

Hàng rào quây lưới cước, cột gỗ

m2

46.758

289

Hàng rào sắt mũi giáo sắt hộp

m2

727.293

290

Hàng rào sắt vuông

m2

550.000

291

Hoa thoáng xi măng

m2

12.098

292

Họa tiết trang trí trần (thạch cao bao gồm mâm, góc)

bộ

395.000

293

Hoa văn trang trí góc bằng thạch cao sơn PU

cái

393.027

294

Hoa văn trang trí góc bằng thạch cao sơn thường

cái

327.522

295

Hoa văn trang trí góc bằng xi măng sơn PU

cái

347.173

296

Hoa văn trang trí góc bằng xi măng sơn thường

cái

262.018

297

Hoa văn trang trí trần bằng thạch cao loại lớn (mâm trần)

cái

350.000

298

Hoa văn trang trí trần bằng thạch cao loại nhỏ

cái

170.000

299

Hoa văn trang trí trần nhà bằng thạch cao sơn PU

cái

412.678

300

Hoa văn trang trí trần nhà bằng thạch cao sơn thường

cái

360.274

301

Hoa văn trang trí trần nhà bằng xi măng sơn PU

cái

347.173

302

Hoa văn trang trí trần nhà bằng xi măng sơn thường

cái

255.467

303

Hộp bảo vệ 1 công tơ điện 3 pha ép móng (650x300x185) + Bộ gông treo

bộ

1.111.042

304

Hộp bảo vệ 2 công tơ điện 1 pha ép móng + Bộ gông treo

bộ

1.036.886

305

Hộp bảo vệ 4 công tơ điện 1 pha ép móng + Bộ gông treo

bộ

1.141.940

306

Hộp bảo vệ công tơ điện 1 pha ép móng + Bộ gông M treo hộp

bộ

894.753

307

Hộp bảo vệ công tơ điện 1 pha hiệu CV 220V-5(20)A – tròn nắp thủy tinh, cấp CX2-CMIC

bộ

894.753

308

Hộp đựng bình chữa cháy bằng tôn, cánh bằng kính (chứa 3 bình)

cái

655.045

309

Hộp kẽm 300×600 mm (cao 1,5m)

m

4.306.824

310

Kẻ line sơn chuyên dùng đường biên, sân tenis

md

4.622

311

Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi đồng PVC -2xA16

m

122.067

312

Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi đồng PVC -2xA25

m

186.397

313

Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -2xA16

m

20.093

314

Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -2xA25

m

28.109

315

Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -2xA35

m

32.522

316

Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -2xA50

m

43.490

317

Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -4xA120

m

188.212

318

Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -4xA150

m

235.865

319

Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -4xA70

m

115.977

320

Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -4xA90

m

152.788

321

Kẹp díp DL2

cái

148.064

322

Kẹp dưới

cái

330.000

323

Kẹp hãm từ 35-70

cái

159.188

324

Kẹp L

cái

440.000

325

Kẹp trên

cái

330.000

326

Kẹp ty

cái

330.000

327

Khóa cửa loại tay nắm tròn

bộ

196.513

328

Khóa sàn

cái

330.000

329

Khung cửa đơn D120, gỗ lim (đã bao gồm đánh vec ni)

m

575.714

330

Khung cửa đơn D120, gỗ nhóm 3-4 (đã bao gồm sơn)

m

187.036

331

Khung cửa đơn D240, gỗ lim (đã bao gồm đánh vec ni)

m

1.070.922

332

Khung cửa đơn D240, gỗ nhóm 3-4 (đã bao gồm sơn)

m

474.529

333

Khuôn cửa gỗ lim, KT: 60×80 mm

md

307.000

334

Khuôn cửa gỗ lim, KT: 60×120 mm

md

432.000

335

Khuôn cửa gỗ lim, KT: 60×135 mm

md

445.000

336

Khuôn cửa gỗ lim, KT: 60×180 mm

md

581.000

337

Khuôn cửa gỗ lim, KT: 60×250 mm

md

818.000

338

Khuôn cửa gỗ nhóm IV-V, KT: 60×80 mm

md

116.000

339

Khuôn cửa gỗ nhóm IV-V, KT: 60×120 mm

md

140.000

340

Khuôn cửa gỗ nhóm IV-V, KT: 60×135 mm

md

198.000

341

Khuôn cửa gỗ nhóm IV-V, KT: 60×180 mm

md

201.000

342

Khuôn cửa gỗ nhóm IV-V, KT: 60×250 mm

md

350.000

343

Khuôn cửa gỗ sến, KT: 60×135 mm

md

535.000

344

Khuôn cửa gỗ sến, KT: 60×180 mm

md

423.000

345

Khuôn cửa gỗ sến, KT: 60×250 mm

md

553.000

346

Khuôn gỗ công nghiệp, khuôn đơn

md

250.000

347

Khuôn gỗ công nghiệp, khuôn kép

md

480.000

348

Khuôn gỗ tự nhiên, khuôn kép

md

818.000

349

Kính an toàn dày 6,38 mm

m2

880.000

350

Kính an toàn dày 8,38 mm

m2

1.100.000

351

Kính an toàn dày 10,38 mm

m2

1.430.000

352

Kính an toàn dày 12,38 mm

m2

1.650.000

353

Kính cường lực loại 6,38 mm (bao gồm cả phụ kiện gioăng, keo Silicon chịu nước

m2

484.733

354

Lan can ban công bằng thép hộp mạ kẽm, sơn tĩnh điện

m

777.778

355

Lan can ban công, cầu thang bằng Inox 201

m

450.000

356

Lan can ban công, cầu thang bằng Inox 304

m

600.000

357

Lan can cầu thang bằng gỗ Lim

md

1.700.000

358

Lan can cầu thang bằng gỗ nhóm 3-4

md

1.416.667

359

Lan can cầu thang bằng gỗ nhóm 5-6

md

1.180.556

360

Lan can cầu thang bằng kính cường lực 12 mm

m2

786.054

361

Lan can cầu thang bằng kính kết hợp gỗ lim và Inox

md

880.000

362

Lan can cầu thang bằng kính và Inox

md

2.152.700

363

Lan can cầu thang con tiện xi măng, giằng bê tông

md

1.633.504

364

Lan can cầu thang xây gạch giằng bê tông

md

648.211

365

Lan can hoa sắt hoặc sắt hộp

m2

650.000

366

Lan can nhựa

md

850.000

367

Láng granitô cầu thang

m2

947.522

368

Láng granitô nền sàn

m2

527.803

369

Láng nền nhà vữa xi măng, có đánh màu, dày 4 cm

m2

89.603

370

Láng nền nhà vữa xi măng, có đánh màu, dày 5 cm

m2

111.715

371

Láng nền nhà vữa xi măng, không đánh màu, dày 4 cm

m2

81.275

372

Láng nền nhà vữa xi măng, không đánh màu, dày 5 cm

m2

101.331

373

Láng nền sàn có đánh màu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75

m2

47.656

374

Láng nền sàn có đánh màu, dày 3,0 cm, vữa XM mác 75

m2

65.820

375

Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75

m2

40.224

376

Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3,0 cm, vữa XM mác 75

m2

59.613

377

Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=250 mm

m

562.025

378

Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=300 mm

m

654.126

379

Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=350 mm

m

722.384

380

Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=400 mm

m

814.387

381

Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=450 mm

m

867.303

382

Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=500 mm

m

977.697

383

Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=550mm

m

1.004.040

384

Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=600mm

m

1.200.584

385

Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=650mm

m

1.387.499

386

Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=700mm

m

1.518.550

387

Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=750mm

m

1.518.550

388

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=21 mm

m

28.976

389

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=27 mm

m

32.201

390

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=34 mm

m

37.961

391

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=42 mm

m

42.978

392

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=48 mm

m

53.590

393

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=60 mm

m

68.148

394

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=75 mm

m

89.497

395

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=90 mm

m

100.601

396

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=110 mm

m

136.929

397

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=125 mm

m

165.446

398

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=140 mm

m

204.769

399

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=160 mm

m

251.328

400

Lắp đặt ống nhựa nổi bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=180 mm

m

323.549

401

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=200 mm

m

384.808

402

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kinh ống D=225 mm

m

482.857

403

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=250 mm

m

595.049

404

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=280 mm

m

715.982

405

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=315 mm

m

880.956

406

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=350 mm

m

1.136.574

407

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=400 mm

m

1.451.954

408

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=450 mm

m

1.786.420

409

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=500 mm

m

2.049.367

410

Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 20mm)

m

124.129

411

Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 25mm)

m

144.042

412

Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 32mm)

m

181.269

413

Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 40mm)

m

222.493

414

Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 50mm)

m

285.175

415

Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 67mm)

m

346.525

416

Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 76mm)

m

431.246

417

Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 100mm)

m

587.360

418

Lát đá bậc cầu thang

m2

1.371.492

419

Lát đá bậc tam cấp

m2

1.362.297

420

Lát đá mặt bệ các loại

m2

1.401.657

421

Lát gạch chỉ

m2

122.750

422

Lát gạch chỉ dày 110 mm mái dốc, có chít mạch vữa xi măng

m2

260.563

423

Lát gạch chỉ dày 110 mm mặt bằng, có chít mạch vữa xi măng

m2

250.940

424

Lát gạch chỉ dày 55 mm mái dốc, có chít mạch vữa xi măng

m2

130.198

425

Lát gạch chỉ dày 55 mm mặt bằng, có chít mạch vữa xi măng

m2

125.386

426

Lát gạch chống nóng bằng gạch 6 lỗ 22×10,5×15 cm

m2

156.100

427

Lát gạch chống trơn

m2

180.763

428

Lát gạch đất nung 300×300 mm

m2

167.383

429

Lát gạch đất nung 400×400 mm

m2

198.008

430

Lát gạch thẻ

m2

171.971

431

Lát nền đá granit, hoa cương tự nhiên loại 1000×1000 mm

m2

1.118.549

432

Lát nền đá granit, hoa cương tự nhiên loại 300×300 mm

m2

1.147.694

433

Lát nền đá granit, hoa cương tự nhiên loại 400×400 mm

m2

1.150.205

434

Lát nền đá granit, hoa cương tự nhiên loại 500×500 mm

m2

1.131.433

435

Lát nền đá granit, hoa cương tự nhiên loại 600×600 mm

m2

1.118.549

436

Lát nền đá granit, hoa cương tự nhiên loại 800×800 mm

m2

1.118.549

437

Lát nền đá xẻ

m2

1.098.659

438

Lát nền gạch block lục giác tự chèn dày 3,5 cm

m2

178.719

439

Lát nền gạch block lục giác tự chèn dày 5,5 cm

m2

186.295

440

Lát nền giả đá granit, hoa cương tự nhiên loại 1000×1000 mm

m2

1.806.345

441

Lát nền giả đá granit, hoa cương tự nhiên loại 400×400 mm

m2

1.838.002

442

Lát nền giả đá granit, hoa cương tự nhiên loại 500×500 mm

m2

1.819.230

443

Lát nền giả đá granit, hoa cương tự nhiên loại 600×600 mm

m2

1.806.345

444

Lát nền giả đá granit, hoa cương tự nhiên loại 800×800 mm

m2

1.806.345

445

Lát nền gỗ công nghiệp

m2

736.056

446

Lát nền gỗ tự nhiên

m2

1.546.899

447

Lát nền loại gạch: 100×100 mm

m2

180.715

448

Lát nền loại gạch 200×200 mm

m2

181.617

449

Lát nền loại gạch: 250×250 mm

m2

190.401

450

Lát nền loại gạch 250×400 mm

m2

227.037

451

Lát nền loại gạch 600×600 mm

m2

383.768

452

Lát nền loại gạch 800×800 mm

m2

415.513

453

Lát nền loại gạch 1000×1000 mm

m2

706.313

454

Lát nền, sàn bằng đá cẩm thạch, tiết diện đá <=0,25 m2

m2

1.361.797

455

Lót cót ép

m2

54.709

456

Lưới B40

m2

28.000

457

Lưới chống nắng

m2

45.853

458

Lưới inox chống muỗi, côn trùng

m2

100.000

459

Lưới thép chống muỗi, côn trùng

m2

50.000

460

Lưu điện (P1000)

bộ

4.620.000

461

Mái che bằng ngói fibro xi măng (cột bê tông, kèo, xà gồ gỗ)

m2

501.123

462

Mái che bằng ngói fibro xi măng (cột thép ống kẽm, kèo, xà gồ gỗ)

m2

397.784

463

Mái che bằng ngói fibre xi măng (cột, kèo, xà gồ gỗ)

m2

301.123

464

Mái che bằng tôn giả ngói màu sắc các loại (cầu phong, li tô, vì kèo bằng sắt mạ kẽm)

m2

530.644

465

Mái che bằng tôn thường (cột thép ống mạ kẽm, kèo, xà gồ thép mạ kẽm)

m2

615.248

466

Mái che bằng tôn xốp (cột thép ống mạ kẽm, kèo, xà gồ thép mạ kẽm)

m2

741.844

467

Mái che bằng tôn xốp có dán giấy bạc (cột thép ống mạ kẽm, kèo, xà gồ thép mạ kẽm)

m2

772.192

468

Mái đầm xỉ, cốt tre

m2

47.833

469

Mái gỗ (đã có hệ khung giàn)

m2

314.000

470

Mái kính cường lực

m2

899.541

471

Mái lợp bằng tấm nhựa chiều dài bất kỳ (vì kèo, xà gồ, cột ống thép mạ kẽm)

m2

465.769

472

Mái lợp giấy dầu chưa có xà gồ

m2

13.000

473

Mái ngói 22 viên/m2 (chưa tính khung mái)

m2

232.000

474

Mái tôn ghép tấm nhôm xốp chống nóng (chưa tính khung)

m2

315.000

475

Mái tôn ghép tấm xốp chống nóng (chưa tính khung)

m2

354.000

476

Mái tôn xốp chống nóng (chưa tính khung)

m2

378.000

477

Mâm phào hình tròn bằng thạch cao Ø30-50 sơn PU

cái

1.179.080

478

Mâm phào hình tròn bằng thạch cao Ø30-50 sơn thường

cái

1.113.576

479

Mâm phào hình tròn bằng xi măng Ø30-50 sơn PU

cái

1.048.071

480

Mâm phào hình tròn bằng xi măng Ø30-50 sơn thường

cái

982.566

481

Máng xối, máng nước bằng Inox

md

200.000

482

Máng xối, máng nước bằng tôn

md

140.000

483

Mặt bậc cầu thang gỗ nhóm II

m2

775.000

484

Mặt bậc cầu thang gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)

m2

527.000

485

Mặt bậc cầu thang gỗ nhóm IV

m2

240.000

486

Mặt đường, ngõ lát gạch chỉ dày 10,5 cm

1m2

307.000

487

Mặt đường, ngõ lát gạch chỉ dày 5,5 cm

1m2

233.000

488

Mặt đường, ngõ lát tấm bê tông thường

1m2

279.000

489

Mặt đường, ngõ lát tấm BTCT

1m2

381.000

490

Mô tơ điện cửa cuốn (Tương đương bộ tời Austdoor AK300A, sức nâng 300kg)

Chiếc

5.530.000

491

Nẹp gỗ công nghiệp

md

40.000

492

Nẹp khuôn cửa gỗ lim, KT: 30×10

md

35.000

493

Nẹp khuôn cửa gỗ nhóm 4-5, KT: 30×10

md

28.000

494

Nẹp tường ốp nhựa

md

30.000

495

Ổ cắm điện ba

cái

62.000

496

Ổ cắm điện đôi

cái

49.500

497

Ổ cắm điện đơn

cái

31.000

498

Ổ thoáng bằng gỗ lim đục tạo hình (đã bao gồm đánh vec ni)

m2

384.605

499

Ốp bếp kính cường lực sơn màu, loại 10mm

m2

1.097.476

500

Ốp bếp kính cường lực sơn màu, loại 6mm

m2

839.612

501

Ốp bếp kính cường lực sơn màu, loại 8mm

m2

968.545

502

Ốp bếp kính hoa văn loại 10mm

m2

1.896.851

503

Ốp bếp kính hoa văn loại 6mm

m2

1.638.988

504

Ốp bếp kính hoa văn loại 8mm

m2

1.767.920

505

Ốp cách âm cao cấp vào các cấu kiện

m2

971.774

506

Ốp cách âm cơ bản vào các cấu kiện

m2

827.142

507

Ốp đá cẩm thạch vào tường, cột, tiết diện đá <=0,25 m2

m2

1.645.670

508

Ốp đá cẩm thạch vào tường, cột, tiết diện đá >0,25 m2

m2

1.601.489

509

Ốp đá giả granit vào trụ, cột

m2

2.098.538

510

Ốp đá giả granit vào tường, chỉ, lan can

m2

2.098.538

511

Ốp đá granit tự nhiên vào trụ, cột

m2

1.232.891

512

Ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán

m2

2.103.467

513

Ốp đá granit tự nhiên vào tường, chỉ, lan can

m2

1.232.891

514

Ốp đá hoa cương vào tường, cột, tiết diện đá <=0,25 m2

m2

1.645.670

515

Ốp đá hoa cương vào tường, cột, tiết diện đá >0,25 m2

m2

1.601.489

516

Ốp đá mài tường, trụ cột

m2

661.546

517

Ốp đá rối tường, trụ cột

m2

1.035.288

518

Ốp đá xẻ tường, trụ cột

m2

2.356.052

519

Ốp gạch thẻ vào tường, trụ, cột, lan can loại 60×240 mm

m2

317.214

520

Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 120×300 mm

m2

308.332

521

Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 120×400 mm

m2

319.473

522

Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 120×500 mm

m2

332.343

523

Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 150×150 mm

m2

326.722

524

Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 150×300 mm

m2

325.602

525

Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 150×500 mm

m2

335.408

526

Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 200×500 mm

m2

326.212

527

Ốp gạch vào tường, trụ, cột gạch 150×200 mm

m2

337.692

528

Ốp gạch vào tường, trụ, cột gạch 200×200 mm

m2

337.692

529

Ốp gạch vào tường, trụ, cột gạch 200×300 mm

m2

341.306

530

Ốp gạch vào tường, trụ, cột gạch 250×350 mm

m2

332.127

531

Ốp gạch vào tường, trụ, cột gạch 250×400 mm

m2

332.127

532

Ốp gạch vào tường, trụ, cột gạch 250×450 mm

m2

323.732

533

Ốp gạch vào tường, trụ, cột gạch 300×450 mm

m2

323.732

534

Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x300mm

m2

323.732

535

Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 400×400 mm

m2

323.732

536

Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 450×900 mm

m2

448.483

537

Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 500×500 mm

m2

387.566

538

Ốp gỗ chân tường gỗ tự nhiên

m2

1.313.444

539

Ốp gỗ lim vào trụ, cột xây (đã bao gồm chỉ, nẹp)

m2

1.452.160

540

Ốp gỗ lim vào tường xây (đã bao gồm chỉ, nẹp)

m2

1.452.160

541

Ốp gỗ nhóm 3,4 vào trụ, cột xây (đã bao gồm chỉ, nẹp)

m2

880.886

542

Ốp gỗ nhóm 3,4 vào tường xây (đã bao gồm chỉ, nẹp)

m2

880.886

543

Ốp kính cường lực sơn màu trên tường, cột, loại 10 mm

m2

1.187.727

544

Ốp kính cường lực sơn màu trên tường, cột, loại 6 mm

m2

1.007.224

545

Ốp kính cường lực sơn màu trên tường, cột, loại 8 mm

m2

1.058.796

546

Ốp chân tường gỗ nhóm 2

m2

1.751.983

547

Ốp tường gỗ công nghiệp, không xương

m2

1.103.068

548

Ốp tường gỗ công nghiệp, khung xương chịu lực

m2

1.168.809

549

Ốp tường thạch cao

m2

446.280

550

Ốp tường tranh 3D

m2

2.263.348

551

Ốp tường tre trúc

m2

642.871

552

Ốp tường, trụ, cột bằng mica

m2

834.977

553

Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan

m3

121.771

554

Phào chân tường

md

79.000

555

Phào cổ cổ trần bằng bê tông

md

97.571

556

Phào cổ cổ trần bằng gỗ nhựa

md

210.000

557

Phào cổ cổ trần bằng gỗ tự nhiên

md

250.000

558

Phào cổ cổ trần bằng thạch cao

md

45.000

559

Phào lưng tường

md

110.000

560

Quả cầu cổng bằng thủy tinh, đường kính ≤30cm

bộ

655.045

561

Quả cầu Inox thông gió, đường kính >40cm

bộ

556.787

562

Quả cầu Inox thông gió, đường kính ≤40cm

bộ

491.284

563

Quạt thông gió 200x200mm (âm tường)

cái

230.000

564

Quạt thông gió 250x250mm (âm tường)

cái

235.000

565

Quạt thông gió 300x300mm (âm tường)

cái

240.000

566

Quạt thông gió 350x350mm (âm tường)

cái

305.000

567

Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu trong nhà

m2

14.394

568

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 3cm

m2

106.535

569

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 4cm

m2

141.136

570

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 5 cm

m2

176.000

571

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 6cm

m2

210.410

572

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 7cm

m2

245.228

573

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 3cm

m2

98.625

574

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 4cm

m2

132.105

575

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 5cm

m2

164.836

576

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 6cm

m2

197.017

577

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 7cm

m2

229.607

578

Rèm màn cầu vồng (dòng màn đứng, xuất xứ Hàn Quốc)

m2

2.475.000

579

Rèm màn cầu vồng (dòng trung bình tốt)

m2

570.000

580

Rèm màn cầu vồng (trong cao cấp, xuất xứ Hàn Quốc)

m2

680.000

581

Rèm màn gỗ lá dọc

m2

1.900.000

582

Rèm màn gỗ tự nhiên nhập khẩu

m2

850.000

583

Rèm màn nhựa giả gỗ

m2

700.000

584

Rèm màn tre

m2

700.000

585

Sàn bê tông cốt thép (đã trát và sơn bả)

m2

974.306

586

Sàn bê tông cốp thép (đã trát và vôi ve)

m2

911.073

587

Sàn gỗ công nghiệp

m2

356.246

588

Sàn nhựa giả gỗ dán keo

m2

850.000

589

Sàn ốp gỗ nhóm II

m2

1.650.000

590

Sàn ốp gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)

m2

980.000

591

Sàn ốp gỗ nhóm IV

m2

650.000

592

Sàn ván ghép (gỗ keo dày 20 mm)

m2

203.238

593

Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ <= 4 m

m3

12.324.657

594

Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ <= 5,7 m

m3

12.417.414

595

Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ <= 6,9 m

m3

12.149.921

596

Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ <= 8,1 m

m3

12.401.520

597

Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vi kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ <= 9,0 m

m3

12.470.003

598

Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ >9 m

m3

12.546.679

599

Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái ngói, khẩu độ <= 6,9 m

m3

11.847.272

600

Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái ngói, khẩu độ <= 8,1 m

m3

12.368.484

601

Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái ngói, khẩu độ <= 9,0 m

m3

12.527.845

602

Sản xuất, lắp dựng cột bằng thép hình

kg

25.019

603

Sản xuất, lắp dựng vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ <= 9 m

kg

36.196

604

Sản xuất, lắp dựng vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ <= 12 m

kg

33.306

605

Sản xuất, lắp dựng vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ <= 18 m

kg

31.825

606

Sản xuất, lắp dựng vì kèo thép hình khẩu độ lớn, khẩu độ 18-24 m

kg

33.180

607

Sản xuất, lắp dựng vì kèo thép hình khẩu độ lớn, khẩu độ <= 36 m

kg

31.591

608

Sản xuất, lắp dựng vì kèo thép hình khẩu độ lớn, khẩu độ >36 m

kg

30.254

609

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả, 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

53.888

610

Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng, 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

52.017

611

Tay nắm cửa thủy lực loại 400mm (bao gồm cả bịt bạc, kẽm 2 đầu)

bộ

458.531

612

Tay nắm cửa thủy lực loại 600mm (bao gồm cả bịt bạc, kẽm 2 đầu)

bộ

655.045

613

Thanh nẹp cửa đi, cửa sổ bằng gỗ lim

m

39.303

614

Thanh nẹp cửa đi, cửa sổ bằng gỗ nhóm 4

m

32.752

615

Tháo dỡ bình đun nước nóng

cái

56.606

616

Tháo dỡ bồn tắm

cái

147.633

617

Tháo dỡ chậu rửa

cái

32.809

618

Tháo dỡ công tơ điện

cái

36.089

619

Tháo dỡ điều hòa

cái

169.817

620

Tháo dỡ đồng hồ nước

cái

53.042

621

Tháo dỡ gương nhà tắm

cái

31.764

622

Tháo dỡ kết cấu gỗ

m3

534.925

623

Tháo dỡ kết cấu sắt thép

Tấn

1.839.686

624

Tháo dỡ mái tôn cao

m2

8.491

625

Tháo dỡ máy hút mùi nhà bếp

cái

63.527

626

Tháo dỡ quạt ốp tường

cái

131.229

627

Tháo dỡ quạt thông gió trên tường

cái

49.212

628

Tháo dỡ quạt trần

cái

65.615

629

Tháo dỡ quạt treo tường

cái

49.212

630

Tháo dỡ téc nước

cái

147.633

631

Tháo dỡ trạn treo bằng nhôm kính

cái

269.353

632

Tháo dỡ tủ bếp các loại

cái

269.353

633

Tháo dỡ tường gỗ

m2

11.321

634

Trần Alumi, khung xương sắt hộp

m2

331.872

635

Trần bằng tấm nhựa hoa văn 50×50 cm

m2

312.437

636

Trần bằng tấm thạch cao hoa văn 50×50 cm

m2

447.685

637

Trần cót ép

m2

114.424

638

Trần gỗ dán có tấm cách âm, cách nhiệt acostic

m2

683.133

639

Trần gỗ dán, ván ép

m2

215.029

640

Trần gỗ nhóm 3 dày 1,5 cm đã có sơn PU

m2

783.948

641

Trần gỗ nhóm 3 dày 1cm đã có sơn PU

m2

643.528

642

Trần nhà bằng gỗ ép (loại làm coffarge)

m2

491.141

643

Trần nhà bằng tấm nhựa chiều dài bất kỳ (xà gồ gỗ nhóm 4)

m2

192.363

644

Trần nhà bằng tấm nhựa chiều dài bất kỳ (xà gồ sắt mạ kẽm)

m2

255.914

645

Trần nhà bằng tấm xốp (xà gồ bằng gỗ nhóm 4)

m2

201.929

646

Trần nhà bằng tấm xốp (xà gồ bằng sắt mạ kẽm)

m2

265.481

647

Trần nhà bằng tôn thường (xà gồ sắt mạ kẽm)

m2

440.215

648

Trần nhà bằng vải bạt (xà gồ bằng gỗ nhóm 4)

m2

161.143

649

Trần nhà bằng vải ni lông (xà gồ bằng gỗ nhóm 4)

m2

163.863

650

Trần nhựa Tiền Phong hoặc tương đương

m2

192.363

651

Trần ốp bằng nệm xốp cách âm

m2

554.330

652

Trần ốp gỗ nhóm II

m2

2.500.000

653

Trần ốp gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)

m2

1.400.000

654

Trần ốp gỗ nhóm IV

m2

950.000

655

Trần thạch cao chống ẩm, khung xương bằng thép

m2

358.599

656

Trần thạch cao loại thường, khung xương bằng thép

m2

351.798

657

Trần tôn PU, trần tôn xốp 3 lớp màu trắng

m2

173.434

658

Trần tôn PU, trần tôn xốp 3 lớp màu vân gỗ

m2

215.559

659

Trần tre trúc cả cây, đường kính từ 1,5-2,5 cm

m2

544.144

660

Trần vôi rơm

m2

216.953

661

Trang trí cột bằng vữa xi măng (sơn giả đá)

m2

256.091

662

Trang trí cột bằng vữa xi măng (sơn giả gỗ)

m2

256.091

663

Trang trí tranh đá tự nhiên trên tường

m2

4.599.535

664

Trang trí tranh đắp xi măng trên tường

m2

3.547.661

665

Trang trí tường bằng vữa xi măng (sơn giả đá)

m2

157.224

666

Trang trí tường bằng vữa xi măng (sơn giả gỗ)

m2

157.224

667

Tranh dán trần in trên chất liệu giấy dán tường

m2

426.690

668

Tranh dán trần in trên chất liệu vải dán tường

m2

641.776

669

Tranh dán tường in trên chất liệu giấy dán tường

m2

479.962

670

Tranh dán tường in trên chất liệu vải dán tường

m2

693.751

671

Trát đá rửa tường, trụ cột vữa XM mác 50

m2

311.000

672

Trát granitô tay vịn lan can, tay vịn cầu thang

m2

1.083.916

673

Trát granitô trụ, cột

m2

643.891

674

Trát trần

m2

167.334

675

Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang

m2

173.465

676

Trát tường ngoài

m2

92.984

677

Trát tường, cột trang trí vảy tổ mối gắn cuội sỏi (nhà, lăng mộ)

m2

134.622

678

Trát tường, cột trang trí vảy tổ mối (nhà, lăng mộ)

m2

134.622

679

Trát xà dầm

m2

121.358

680

Trụ cầu thang đục họa tiết, D100 mm, gỗ nhóm II

cái

2.000.000

681

Trụ cầu thang đục họa tiết, D100 mm, gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)

cái

1.200.000

682

Trụ cầu thang đục họa tiết, D200 mm, gỗ nhóm II

cái

3.400.000

683

Trụ cầu thang đục họa tiết, D200 mm, gỗ nhóm m (trừ gỗ dổi)

cái

4.300.000

684

Trụ cầu thang đục họa tiết, D300 mm, gỗ nhóm II

cái

6.800.000

685

Trụ cầu thang đục họa tiết, D300 mm, gỗ nhóm II (trừ gỗ dổi)

cái

6.000.000

686

Trụ cột cầu thang (trụ deba) bằng gỗ lim loại tròn Ø15×120 cm

cái

4.140.374

687

Trụ cột cầu thang (trụ deba) bằng gỗ lim loại tròn Ø20×120 cm

cái

4.943.730

688

Trụ cột cầu thang (trụ deba) bằng gỗ lim loại tròn Ø25×120 cm

cái

5.561.697

689

Trụ cột cầu thang (trụ deba) bằng gỗ lim loại vuông 15x15x110 cm

cái

2.471.865

690

Trụ cột cầu thang (trụ deba) bằng gỗ lim loại vuông 20x20x120 cm

cái

3.707.798

691

Trụ cột cầu thang (trụ deba) bằng gỗ lim loại vuông 25x25x120 cm

cái

4.325.764

692

Trụ cột cầu thang Inox 201 cao 1,12-1,32 m (gồm cả mũ trụ)

cái

111.357

693

Trụ cột cầu thang Inox 304 cao 1,12-1,32 m (gồm cả mũ trụ)

cái

117.908

694

Trụ thang bằng Inox 201

cái

445.263

695

Trụ thang bằng Inox 304

cái

900.000

696

Tủ bếp gỗ dổi

md

5.200.000

697

Tủ bếp gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)

md

4.000.000

698

Tủ bếp gỗ nhóm IV

md

3.400.000

699

Tủ bếp khung nhôm kính, kính dày 5 mm

md

1.400.000

700

Tủ bếp treo tường bằng gỗ lim

m3

1.965.133

701

Tủ bếp treo tường bằng gỗ nhóm 3, 4

m3

1.375.593

702

Tủ bếp treo tường bằng nhôm kính

m3

1.244.584

703

Tường gạch hoa gốm Giếng Đáy

m2

17.409

704

Tường ốp gỗ nhóm II

m2

850.000

705

Tường ốp gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)

m2

570.000

706

Tường ốp gỗ nhóm IV

m2

650.000

707

Vách bằng phên tre nứa các loại

m2

255.929

708

Vách gỗ nhóm 2

m2

783.214

709

Vách gỗ nhóm 3-4

m2

361.775

710

Vách hợp kim nhôm

m2

1.690.663

711

Vách kính khung nhôm kính màu

m2

1.309.600

712

Vách kính khung nhôm kính trắng

m2

1.259.600

713

Vách ngăn bằng gỗ ép (loại làm coffarge)

m2

440.493

714

Vách ngăn bằng sắt hộp loại 25×50 mm, sơn tĩnh điện

m2

1.603.866

715

Vách ngăn bằng sắt hộp mạ kẽm loại 25×50 mm, sơn tĩnh điện

m2

1.905.665

716

Vách ngăn bằng sắt vuông loại 10×10 mm, sơn tĩnh điện (khung sắt ống, sắt hộp mạ kẽm)

m2

1.509.376

717

Vách ngăn bằng sắt vuông loại 10×10 mm, sơn tĩnh điện (khung sắt ống, sắt hộp)

m2

1.285.929

718

Vách ngăn bằng sắt vuông loại 8×8 mm, sơn tĩnh điện (khung sắt ống, sắt hộp mạ kẽm)

m2

1.207.501

719

Vách ngăn bằng sắt vuông loại 8×8 mm, sơn tĩnh điện (khung sắt ống, sắt hộp)

m2

1.028.744

720

Vách ngăn nhựa lõi thép, bịt kín

m2

1.314.000

721

Vách ốp alcorest, khung xương sắt hộp

m2

1.857.054

722

Vách thạch cao cách âm, khung xương

m2

895.870

723

Vách thạch cao, khung xương

m2

476.198

724

Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính an toàn dày 10,38 mm (bao gồm cả phụ kiện)

m2

1.650.000

725

Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính an toàn dày 12,38 mm (bao gồm cả phụ kiện)

m2

1.870.000

726

Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính an toàn dày 16,38 mm (bao gồm cả phụ kiện)

m2

2.090.000

727

Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính an toàn dày 6,38 mm (bao gồm cả phụ kiện)

m2

1.045.000

728

Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính an toàn dày 8,38 mm (bao gồm cả phụ kiện)

m2

1.265.000

729

Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính cường lực loại 10 mm (bao gồm cả phụ kiện)

m2

935.000

730

Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính cường lực loại 12 mm (bao gồm cả phụ kiện)

m2

1.045.000

731

Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính cường lực loại 15mm (bao gồm cả phụ kiện)

m2

1.815.000

732

Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính cường lực loại 19mm (bao gồm cả phụ kiện)

m2

2.860.000

733

Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính cường lực loại 5 mm (bao gồm cả phụ kiện)

m2

770.000

734

Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính cường lực loại 8 mm (bao gồm cả phụ kiện)

m2

880.000

735

Vách, tường ốp nỉ

m2

2.680.755

736

Ván khuôn cho đổ bê tông cầu thang

m2

223.193

737

Ván khuôn cho đổ bê tông cột tròn

m2

324.958

738

Ván khuôn cho đổ bê tông cột vuông, chữ nhật

m2

165.685

739

Ván khuôn cho đổ bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan

m2

159.255

740

Ván khuôn cho đổ bê tông sàn mái

m2

154.596

741

Ván khuôn cho đổ bê tông tường thẳng

m2

148.974

742

Ván khuôn cho đổ bê tông xà dầm, giằng

m2

195.330

743

Ván khuôn đổ bê tông cọc

m2

81.368

744

Ván khuôn đổ bê tông móng, giằng móng

m2

101.187

745

Xà gồ gỗ nhóm 3,4, cầu phong, vì kèo gỗ nhóm 5, 6

m2

463.284

746

Xà gồ, cầu phong, li tô thép hình hoặc ống

m2

327.802

747

Xà gồ, cầu phong, li tô thép hộp mạ kẽm

m2

479.638

748

Xà gồ, cầu phong, vì kèo gỗ nhóm 3, 4

m2

579.565

749

Xà gồ, cầu phong, vì kèo gỗ nhóm 5, 6

m2

391.294

750

Xây gạch chịu lửa lò nung, xây tường lò

kg

8.176

751

Xây kè bờ ao, kênh mương bằng gạch chỉ dày 110mm (không bao gồm trát)

m3

1.758.314

752

Xây kè bờ ao, kênh mương bằng gạch chỉ dày 220mm (không bao gồm trát)

m3

1.592.515

753

Xây kè bờ ao, kênh mương bằng gạch chỉ dày 55mm (không bao gồm trát)

m3

1.835.919

754

Xây lan can gạch chỉ rỗng giữa

md

268.000

755

Xây móng đá hộc

m3

1.205.316

756

Xây móng gạch chỉ 65x105x220 mm

m3

1.402.635

757

Xây móng gạch xi măng KT 110x150x300 mm

m3

1.675.885

758

Xây trụ, cột gạch chỉ 65x105x220 mm

m3

1.885.415

759

Xây trụ, cột gạch xi măng 110x150x300 mm

m3

1.902.308

760

Xây tường đá hộc

m3

1.276.073

761

Xây tường gạch chỉ 65x105x220 mm, D110 mm

m3

1.774.366

762

Xây tường gạch chỉ 65x105x220 mm, D220 mm

m3

1.583.128

763

Xây tường gạch hoa thoáng

m2

17.409

764

Xây tường gạch xi măng 110x150x300 mm

m3

1.760.793

765

Xếp đá khan không chít mạch

m3

738.922

766

Xếp gạch xỉ khan

m3

953.000

767

Xếp gạch xi măng khan

m3

953.000

768

Xếp khan gạch chỉ dày 110cm bờ ao, kênh mương

m3

1.258.129

769

Xếp khan gạch chỉ dày 220cm bờ ao, kênh mương

m3

1.258.129

770

Xí bệt

cái

1.800.000

771

Xí xổm

cái

310.000

772

Tiểu nam

cái

650.000

PHỤ LỤC SỐ 02:

DANH MỤC ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU SỬ DỤNG TRONG TÍNH TOÁN ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG PHẦN ĐƠN GIÁ CHI TIẾT
Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị

Đơn giá chưa VAT (đồng)

1

Thép góc

Kg

15.700

2

Thép hình

Kg

15.700

3

Thép tấm

Kg

15.700

4

Thép tròn <=10mm

Kg

12.865

5

Thép tròn <=18mm

kg

12.715

6

Thép tròn >18mm

kg

12.715

7

Inox 201

kg

47.000

8

Inox 304

kg

95.000

9

Kính m dày 5mm

m2

310.000

10

Kính trắng dày 5mm

m2

225.000

11

Lưới thép B40 (sợi thép 3,5mm, mạ kẽm, khổ 1,8m)

m2

77.900

12

Ngói 22V/m2

viên

6.190

13

Ngói bò

viên

15.130

14

Gạch chỉ

viên

1.126

15

Gạch đất nung 300×300 mm

m2

81.000

16

Gạch đất nung 400×400 mm

m2

107.000

17

Gạch lát bậc cầu thang

m2

125.000

18

Gạch lát 1000x1000mm

m2

504.800

19

Gạch lát 200x200mm

m2

120.000

20

Gạch lát 250x400mm

m2

90.000

21

Gạch lát 600x600mm

m2

247.273

22

Gạch lát 800x800mm

m2

276.364

23

Gạch ốp tường 150x200mm

m2

89.091

24

Gạch ốp tường 200x200mm

m2

89.091

25

Gạch ốp tường 200x300mm

m2

106.364

26

Gạch ốp tường 250x350mm

m2

106.364

27

Gạch ốp tường 250x400mm

m2

106.364

28

Gạch ốp tường 250x450mm

m2

106.364

29

Gạch ốp tường 300x450mm

m2

106.364

30

Gạch ốp tường 350x450mm

m2

106.364

31

Đá granit, hoa cương nhân tạo

m2

1.280.000

32

Đá granit, hoa cương tự nhiên

m2

750.000

33

Tôn múi dày 0,42 ly

m2

161.109

34

Tôn xốp dày 0,42 ly

m2

247.446

35

Tôn úp nóc khổ 400, dày 0,42mm

m2

61.818

36

Tôn giả ngói 0,42mm

m2

95.000

37

Tôn xốp có dán giấy bạc dày 0,42mm

m2

268.182

38

Trần thạch cao

m2

154.023

39

Vách nhôm sơn tĩnh điện

m2

1.350.000

Giải thích:

Phần đơn giá bồi thường chi tiết tại Phụ lục số 01, có sử dụng đơn giá một số vật liệu cơ bản như trên để xây dựng đơn giá. Trong thực tế đối với những vật liệu có đơn giá thấp hơn so với đơn giá được ban hành kèm theo Quyết định này thì sử dụng đơn giá ban hành kèm theo quyết định này để lập, phê duyệt phương án bồi thường; Đối với trường hợp vật liệu có đơn giá cao hơn so với đơn giá được ban hành thì UBND các địa phương thực hiện việc xây dựng bổ sung theo nội dung quy định tại khoản 2, Điều 3 Quyết định này.

PHỤ LỤC 03:

Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh

I. Sửa đổi đơn vị tính:

Tại số thứ tự 8, mục VI. Đơn giá bồi thường cây trồng lấy nhựa, lấy gỗ, lấy vỏ, phần B. Đơn giá bồi thường cây trồng, Chương V. Đơn giá bồi thường công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn, cây trồng và vật nuôi sửa đổi như sau:

STT

Tên cây, nhóm cây

Tiêu chuẩn quy định

Ký hiệu

ĐVT

Đơn giá bồi thường (đồng)

8

Cây phi lao và các cây khác tương tự; mật độ tối đa 3300 cây/ha

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1,3m ≥ 10cm

A

m3

800.000

II. Thay thế mục C. Đơn giá bồi thường thủy sản, Chương V. Đơn giá bồi thường công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn, cây trồng và vật nuôi

C. Đơn giá bồi thường vật nuôi là đối tượng thủy sản nuôi trồng

(1) Đối với nuôi theo phương thức quảng canh cải tiến

– Diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 10 ha: 4.089 đồng/m2 mặt nước.

– Diện tích lớn hơn 10 ha: 2.940 đồng/m2 mặt nước.

(2) Đối với nuôi theo phương thức bán thâm canh

– Các đối tượng thủy sản có giá trị kinh tế cao (gồm Tôm, Cua biển, Cá biển, Ghẹ) là: 6.390 đồng/m2 mặt nước.

– Các đối tượng thủy sản biển khác: 4.980 đồng/m2 mặt nước.

– Đối với các loài nuôi có giá trị kinh tế (gồm Baba, Ếch, Lươn, Cua đồng, Ốc nhồi, Rươi): 4.850 đồng/m2 mặt nước.

– Các loài thủy sản (gồm Trắm, Chép, Mè, Trồi, Rô phi, Rô đồng): 3.960 đồng/m2 mặt nước.

(3) Đối với nuôi theo phương thức thâm canh

– Các đối tượng thủy sản nuôi trồng có giá trị kinh tế cao (gồm Tôm, Cua, Cá biển, Ghẹ) là: 10.607 đồng/m2 mặt nước.

– Các đối tượng thủy sản nuôi trồng khác là: 7.923 đồng/m2 mặt nước.

– Đối với các đối tượng thủy sản nuôi có giá trị kinh tế (gồm Ba Ba, Ếch, Lươn) là: 6.200 đồng/m2 mặt nước.

– Các loài thủy sản (gồm Trắm, Chép, Mè, Trồi, Rô phi, Rô đồng): 5.000 đồng/m2 mặt nước.

(4) Đối với sản xuất ương dưỡng thủy sản làm giống

– Các đối tượng thủy sản có giá trị kinh tế cao, có giá trị kinh tế (gồm Tôm, Cua, Cá biển, Baba, Ếch, Lươn) là: 6.260 đồng/m2 mặt nước.

– Các loài thủy sản khác là: 4.600 đồng/m2 mặt nước.

(5) Đối với các đối tượng thủy sản nuôi bãi triều

5.1. Đối với các loài thủy sản có giá trị (gồm Ngao, Nghêu, Sò): 2.556 đồng/m2 mặt nước.

5.2. Đối với các loài thủy sản khác: 2.428 đồng/m2 mặt nước.

5.3. Đối với tài sản là nuôi Hà treo dây:

a. Điều kiện áp dụng

– Mỗi một dây treo phải đảm bảo từ 6 đến 8 giá thể bám/dây, trường hợp không đủ giá thể trên một dây sẽ đo đếm và tính bằng giá trị % tương đương so với đơn giá.

– Môi trường sống: Phải đảm bảo nuôi ở vùng bãi triều có nước thủy triều lên xuống thường xuyên có độ mặn tương ứng 3 ÷ 30‰ (phần nghìn).

– Mỗi m2 (mét vuông) treo không quá 16 dây treo (dây cách dây không nhỏ hơn 20cm, hàng cách hàng không nhỏ hơn 25cm); đối với phần dây treo vượt định mức chỉ hỗ trợ bằng chi phí vật liệu đầu tư ban đầu là 2.045 đồng/dây.

b. Đơn giá

– Thời gian nuôi treo dây từ 0 đến dưới 3 tháng xác định đơn giá bằng 100% vật liệu và 20% công lao động (bao gồm chi phí làm giàn, làm dây treo và công chăm sóc, bảo vệ), mức cụ thể: là 2.352 đồng/dây treo.

– Thời gian nuôi treo dây từ 3 đến dưới 6 tháng xác định đơn giá bằng 40% giá trị thu hoạch; cụ thể là: 4.600 đồng/dây treo.

– Thời gian nuôi treo dây từ 6 đến dưới 9 tháng, xác định đơn giá bằng 60% giá trị thu hoạch; cụ thể là: 6.902 đồng/dây treo.

– Thời gian nuôi từ 9 tháng đến dưới 12 tháng, xác định đơn giá bằng 10% giá trị thu hoạch; cụ thể là: 1.150 đồng/dây treo.

– Thời gian nuôi trên 12 tháng: Không bồi thường, hỗ trợ, người nuôi trồng tự thu hoạch trả lại mặt bằng theo quy định. Đơn giá trên đã bao gồm các chi phí: Cải tạo bãi nuôi, vật tư, nhân công chăm sóc, thu hoạch, quản lý bảo vệ và các chi phí khác trong quá trình nuôi Hà treo dây.

Giải thích:

I. Quy định về hình thức nuôi theo Quyết định 3276/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/10/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Ban hành định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình khuyến ngư.

TT

Đối tượng

Hình thức nuôi

Thời gian nuôi (tháng)

Mật độ (con/m2)

Quy cỡ giống (con/cm)

I

Cá nước ngọt

1

Cá rô phi

QCCT trong ao

7

<2

≥ 5

BTC trong ao

7

2,5

≥ 5

TC trong ao

7

4

≥ 5

2

Cá rô đồng

QCCT trong ao

8

< 15

≥ 5,1

BTC trong ao

8

15

≥ 5,1

TC trong ao

8

50

≥ 5,1

3

Nuôi ghép các loại (trắm, mè, chép, rô phi…)

QCCT trong ao

10

< 2

Từ ≥ 4 – 12 cm.

BTC trong ao

10

2,5

TC trong ao

10

3

4

Tôm càng xanh

QCCT trong ao

6

< 15

≥ 2

BTC trong ao

6

15

≥ 2

TC trong ao

6

20

≥ 2

II

Cá biển

1

Cá biển các loại (Song, vược, hồng mỹ, chim vây vàng…)

QCCT trong ao

10

< 1

Từ ≥ 8 – 12 cm.

BTC trong ao

10

1,5

TC trong ao

10

3

III

Giáp xác các loại

1

Tôm chân trắng

QCCT trong ao

3

< 25

P12-P15

BTC trong ao

3

26-119

TC trong ao

3

≥ 120

2

Tôm sú

QCCT trong ao

4

< 15

P12-P15

BTC trong ao

4

15

TC trong ao

4

25

3

Cua biển

QCCT trong ao

5

< 0,5

≥ 1,2

BTC trong ao

5

< 1

≥ 1,2

TC trong ao

5

≥ 1,5

≥ 1,2

Trong đó: TC, BTC, QCCT: Thâm canh, Bán thâm canh, Quảng canh cải tiến.

II. Cách tính toán điều chỉnh đơn giá bồi thường đối với vật nuôi trong nuôi trồng thủy sản để thay thế đơn giá bồi thường đã ban hành tại Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND dựa trên hệ số trượt giá

1. Cơ sở và căn cứ tính toán

– Bộ đơn giá đơn giá bồi thường đối với vật nuôi (nuôi trồng thủy sản) khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh được tính toán, xây dựng trên cơ sở kế thừa bộ đơn giá cũ ban hành tại Quyết định số 4234/2015/QĐ-UBND đã được áp dụng bồi thường ổn định, phù hợp với điều kiện thực tế trong giai đoạn 2015 – 2019 và nhân với “Chỉ số trượt giá”

– Chỉ số trượt giá bán sản phẩm của người sản xuất nông lâm thủy sản cả nước, 6 vùng so với năm gốc 2015 so với năm 2019 theo số liệu thống kê từ năm 2015 – 2019) làm căn cứ tính toán.

2. Phương pháp tính toán

Khi có sự biến động tăng hoặc giảm giá bán sản phẩm của người sản xuất nông lâm thủy sản cả nước, 6 vùng thì được điều chỉnh đơn giá trong bảng giá trên bằng hệ số tính theo chỉ số điều chỉnh theo công thức sau:

Gt = G x Kt

Trong đó:

– Gt: Là đơn giá tại thời điểm tính toán xây dựng bộ đơn giá bồi thường

– G: Là đơn giá trong bảng giá (Theo QĐ 4234)

– Kt: Là hệ số điều chỉnh được tính như sau: Kt = Ct/C

Trong đó:

+ Ct: Là chỉ số giá bán sản phẩm của người sản xuất nông lâm thủy sản cả nước, 6 vùng năm 2019.

+ C: Là chỉ số giá bán sản phẩm của người sản xuất nông lâm thủy sản cả nước, 6 vùng năm 2015.

3. Ví dụ tính toán cho 1 phương thức nuôi bán thâm canh:

– Chỉ số giá chỉ số giá bán sản phẩm của người sản xuất nông lâm thủy sản cả nước, 6 vùng năm 2015 là: 138,97

– Chỉ số giá bán sản phẩm của người sản xuất nông lâm thủy sản cả nước, 6 vùng năm 2019 là: 177,58;

– Đơn giá tại Quyết định số 4234 tại thời điểm năm 2015 nuôi các loài thủy sản (theo phương thức bán thâm canh) có giá trị kinh tế cao (gồm tôm, cua, cá biển) là 5.000 đồng/m2 ta có: Kt = 177,58/138,97 = 1,2778

Gt = 5.000 đồng/m2 x 1,2778 = 6.398 đồng/m2

Kết quả đơn giá xây dựng mới tại thời điểm tính toán bồi thường là: 6.398 đồng/m2.

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 32/2020/QĐ-UBND Quảng Ninh sửa đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất”