BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ——– Số: 601/QĐ-BTNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ———– Hà Nội, ngày 10 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt Kế hoạch tuyển dụng viên chức năm 2020 của Viện Khoa học tài nguyên nước
————-
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Theo đề nghị của Viện Khoa học tài nguyên nước; Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Phê duyệt Kế hoạch tuyển dụng viên chức năm 2020 của Viện Khoa học tài nguyên nước với tổng số 24 chỉ tiêu tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Hình thức tuyển dụng: thi tuyển.
Điều 2.Viện Khoa học tài nguyên nước tổ chức tuyển dụng viên chức theo Kế hoạch tuyển dụng đã được phê duyệt và các quy định hiện hành của Nhà nước về tuyển dụng, sử dụng, quản lý viên chức trong các tổ chức sự nghiệp công lập.
Điều 3.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng các Vụ: Tổ chức cán bộ, Kế hoạch – Tài chính; Viện trưởng Viện Khoa học tài nguyên nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Bộ trưởng Trần Hồng Hà (để b/c); – Thứ trưởng Lê Công Thành; – Lưu: VT, TCCB, BN8
|
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Phương Hoa |
Phụ lục
KẾ HOẠCH TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2020 CỦA VIỆN KHOA HỌC TÀI NGUYÊN NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 601/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 3 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT |
Đơn vị tuyển dụng |
Vị trí tuyển dụng |
Số lượng người làm việc được giao |
Số lượng người làm việc hiện có |
Số chỉ tiêu tuyển dụng |
Trình độ/chuyên ngành đào tạo |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
1 |
Văn phòng |
Tổ chức cán bộ |
Chuyên viên tham mưu thực hiện công tác tổ chức cán bộ; xây dựng các quy chế, nội quy nội bộ; xây dựng chương trình, kế hoạch quý, năm về công tác đào tạo cán bộ; kiêm nhiệm thực hiện công tác thi đua khen thưởng, phòng chống tham nhũng, dân chủ cơ sở … |
10 |
6 |
1 |
Đại học trở lên; các chuyên ngành: Quản trị nhân lực, Chính sách công |
Hành chính Tổng hợp |
Chuyên viên tham mưu, đề xuất, triển khai kế hoạch. Xây dựng báo cáo tuần, tháng, quý, hàng năm; kiêm nhiệm công tác quản lý tài sản, mua sắm, sửa chữa trang thiết bị cơ sở, thực hiện các nhiệm vụ hành chính. Thực hiện công tác quản trị hệ thống internet, mạng lan và phối hợp quản lý trang web Viện và hệ thống văn thư Viện trên HSCV. Phụ trách thực hiện công tác tổ chức, chuẩn bị các cuộc họp của lãnh đạo, các hội nghị, hội thảo do Lãnh đạo Viện chủ trì. |
1 |
Đại học trở lên; các chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Công nghệ – điện tử |
||||
Kế toán |
Chuyên viên tham mưu thực hiện công tác kế toán thanh toán, xây dựng quỹ tiền lương hàng năm; thực hiện chế độ báo cáo thuế, Kho bạc Nhà nước; thực hiện báo cáo tài chính quý, 6 tháng, 9 tháng và năm, trung hạn, dài hạn. |
1 |
Đại học trở lên; các chuyên ngành: Kế toán, Tài chính ngân hàng |
||||
|
|
Thủ quỹ |
Chuyên viên thực hiện công tác thủ quỹ của Viện và kiêm nhiệm thực hiện công tác kế toán kho bạc, ngân hàng; Phối hợp dự thảo các văn bản phúc đáp công văn liên quan đến công tác kế hoạch, tài chính, kế toán, bảo hiểm. Phụ trách xây dựng kế hoạch ngắn hạn, trung hạn và dài hạn của Viện |
|
|
1 |
Đại học trở lên; các chuyên ngành: Quản lý kinh tế, Quản trị kinh doanh |
Văn thư |
Chuyên viên thực hiện công tác văn thư, lưu trữ hồ sơ và khai thác tài liệu lưu trữ (sử dụng hệ thống hồ sơ công việc) |
1 |
Đại học trở lên; các chuyên ngành: Văn thư – lưu trữ; Quản trị văn phòng |
||||
2 |
Phòng Khoa học, Đào tạo và Hợp tác quốc tế |
Quản lý Khoa học, Đào tạo |
Chuyên viên tham mưu, xây dựng kế hoạch phát triển ngắn hạn, trung hạn, dài hạn và tham gia các chương trình, dự án nghiên cứu khoa học và công nghệ, phát triển, ứng dụng và chuyển giao công nghệ về tài nguyên nước |
4 |
1 |
1 |
Đại học trở lên; các chuyên ngành: Tài nguyên nước, Môi trường |
Hợp tác quốc tế |
Chuyên viên tham mưu, xây dựng kế hoạch phát triển ngắn hạn, trung hạn, dài hạn, xây dựng kế hoạch, các quy chế, quy định và quy trình đối với các nhiệm vụ về hợp tác quốc tế. |
1 |
Đại học trở lên; các chuyên ngành: Thủy văn, Khoa học môi trường |
||||
Chuyên viên tham mưu là đầu mối quản lý, xây dựng, phát triển chương trình, triển khai thực hiện các dự án hợp tác quốc tế, thực hiện các báo cáo HTQT quý, 6 tháng, 9 tháng và năm, trung hạn, dài hạn. |
1 |
Đại học trở lên; chuyên ngành: Luật quốc tế, Tài nguyên nước |
|||||
3 |
Phòng Quy hoạch và Dự báo tài nguyên nước |
Nghiên cứu quy hoạch tài nguyên nước |
Nghiên cứu viên thực hiện nghiên cứu, tư vấn quy hoạch mạng lưới trạm TNN và KTTV phục vụ quản lý tổng hợp tài nguyên nước; tham gia các nhiệm vụ quy hoạch, điều tra cơ bản và bảo vệ tài nguyên nước |
7 |
2 |
1 |
Thạc sĩ trở lên; các chuyên ngành: Tài nguyên nước, Thủy văn |
Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu tới tài nguyên nước; Nghiên cứu an ninh nguồn nước các sông liên tỉnh, liên quốc gia; nghiên cứu, đánh giá tác động của các kịch bản phát triển của các quốc gia đầu nguồn trên một số lĩnh vực ảnh hưởng trực tiếp tới lượng nước vào Việt Nam |
1 |
Thạc sĩ trở lên; các chuyên ngành: Tài nguyên nước, Khoa học môi trường |
|||||
Nghiên cứu dự báo tài nguyên nước |
Nghiên cứu viên thực hiện nghiên cứu xây dựng phương pháp, công nghệ thông báo, dự báo tài nguyên nước; Nghiên cứu, cập nhật phân vùng rủi ro thiên tai, lập bản đồ cảnh báo thiên tai đối với các thiên tai liên quan đến nước dâng do bão, lũ, lũ quét, xâm nhập mặn |
1 |
Thạc sĩ trở lên; các chuyên ngành: Tài nguyên nước, Quản lý giảm nhẹ rủi ro thiên tai |
||||
Nghiên cứu viên thực hiện Tính toán các đặc trưng của tài nguyên nước phục vụ cho các công trình liên quan đến nước; Nghiên cứu xây dựng các quy trình, quy phạm, phương pháp tính toán các đặc trưng thủy văn tài nguyên nước phục vụ quy hoạch, thiết kế, vận hành các công trình thủy điện, thủy lợi, giao thông, đô thị và xây dựng dân dụng |
2 |
Thạc sĩ trở lên; các chuyên ngành: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Thủy văn |
|||||
4 |
Phòng Kinh tế và Quản lý tài nguyên nước |
Nghiên cứu kinh tế tài nguyên nước |
Nghiên cứu viên thực hiện nghiên cứu cơ chế kinh tế trong quy hoạch phát triển, khai thác sử dụng có hiệu quả nguồn nước, quản lý lưu vực sông, phòng ngừa giảm nhẹ thiên tai, chống suy thoái và cạn kiệt nguồn nước. |
7 |
3 |
1 |
Thạc sĩ trở lên; các chuyên ngành: Tài nguyên nước, Thủy văn |
Nghiên cứu viên thực hiện dự báo nhu cầu, thị trường nước, phân tích chi phí lợi ích và rủi ro khan hiếm nước. Xây dựng, đề xuất mô hình quản lý và chính sách đầu tư khai thác sử dụng nguồn nước, thực hiện chế độ thống kê, báo cáo định kỳ và đột xuất tình hình thực hiện nhiệm vụ được giao; |
1 |
Thạc sĩ chuyên ngành: Tài nguyên nước, Thủy văn |
|||||
Nghiên cứu quản lý tài nguyên nước |
Nghiên cứu viên thực hiện nghiên cứu quản trị nước và an ninh nguồn nước, ứng dụng cơ sở khoa học kỹ thuật hiện đại trong việc xây dựng khung quản lý lưu vực sông, khung quản lý tổng hợp tài nguyên nước, khung kiểm kê nguồn nước…, |
1 |
Thạc sĩ trở lên; các chuyên ngành: Tài nguyên nước, Thủy văn. |
||||
Nghiên cứu viên thực hiện xây dựng, đề xuất mô hình quản lý và chính sách đầu tư khai thác sử dụng nguồn nước. Ứng dụng công cụ kinh tế trong quản lý, bảo vệ phòng chống ô nhiễm, suy thoái cạn kiệt tài nguyên nước. |
2 |
Thạc sĩ trở lên; các chuyên ngành: Tài nguyên nước, Khoa học môi trường |
|||||
5 |
Phòng Công nghệ và Kỹ thuật tài nguyên nước |
Nghiên cứu công nghệ tài nguyên nước |
Nghiên cứu viên thực hiện nghiên cứu các công nghệ trong bảo vệ, phát triển tài nguyên nước, các vấn đề về môi trường liên quan đến tài nguyên nước. |
7 |
1 |
1 |
Tiến sĩ trở lên; các chuyên ngành: Khoa học Nông nghiệp và Kỹ thuật sinh học, Thủy văn |
Nghiên cứu viên thực hiện nghiên cứu công nghệ Viễn Thám và GIS phục vụ đánh giá, quản lý quy hoạch tài nguyên nước. Nghiên cứu ứng dụng, chuyển giao tiến bộ KH, CN về tài nguyên nước, các kế hoạch, biện pháp phòng, chống ô nhiễm, cạn kiệt nguồn nước, phục hồi, cải tạo các nguồn nước |
1 |
Thạc sĩ trở lên; các chuyên ngành: Tài nguyên nước, Thủy văn |
|||||
Nghiên cứu viên thực hiện các hoạt động tư vấn về công nghệ trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường; công nghệ môi trường; lập đánh giá tác động, báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, báo cáo giám sát định kỳ về môi trường đối với các hồ, đập, thủy điện. Nghiên cứu phát triển công nghệ trong thăm dò, khai thác, sử dụng nước. |
1 |
Thạc sĩ trở lên; các chuyên ngành: Tài nguyên nước, Thủy văn |
|||||
Nghiên cứu kỹ thuật tài nguyên nước |
Nghiên cứu viên thực hiện nghiên cứu áp dụng và phát triển các mô hình toán trong tính toán, quy hoạch tài nguyên nước. Nghiên cứu Kỹ thuật trong thăm dò, khai thác, sử dụng nước. |
1 |
Thạc sĩ trở lên; các chuyên ngành: Kỹ thuật tài nguyên nước, Thủy văn |
||||
Nghiên cứu ứng dụng cơ sở khoa học kỹ thuật hiện đại trong lập quy hoạch điều tra cơ bản tài nguyên nước, kiểm kê tài nguyên nước, xây dựng quy trình vận hành hồ chứa-liên hồ chứa, xác định dòng chảy tối thiểu dòng sông, hành lang bảo vệ hồ chứa. |
1 |
Thạc sĩ trở lên; các chuyên ngành: Tài nguyên nước, Thủy văn |
|||||
Nghiên cứu viên thực hiện các hoạt động tư vấn về kỹ thuật trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường; công nghệ môi trường; lập đánh giá tác động, báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, báo cáo giám sát định kỳ về môi trường đối với các hồ, đập, thủy điện. |
1 |
Thạc sĩ trở lên; các chuyên ngành: Tài nguyên nước, Khoa học Môi trường |
|||||
|
Tổng cộng |
|
35 |
13 |
24 |
|
Reviews
There are no reviews yet.