Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 1643/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc thừa nhận phòng thử nghiệm Korea Testing Certification – KR0006

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG

——-
Số: 1643/QĐ-BTTTT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Hà Nội, ngày 05 tháng 10 năm 2015
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THỪA NHẬN PHÒNG THỬ NGHIỆM
————————–
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
n cNghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 ca Chính ph quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cu tổ chức ca Bộ Thông tin và Truyn thông;
Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTTTT ngày 30/12/2014 của Bộ trưng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về việc thừa nhận phòng thử nghiệm theo các thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau v đánh giá phù hp đối vi các sản phm, hàng hóa lĩnh vực viễn thông và công nghệ thông tin;
Theo đề nghị của Vtrưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thừa nhận phòng thử nghiệm:
Korea Testing Certification – KR0006
Địa chỉ: 22, Heungan-daero 27beon-gil, Gunpo-si, Gyeonggi-do, Korea
(đã được Cơ quan nghiên cứu về Vô tuyến quốc gia (RRA) chỉ định và đề nghị thừa nhận) đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về việc về việc thừa nhận phòng thử nghiệm theo các thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau về đánh giá phù hợp đối với các sản phẩm, hàng hóa lĩnh vực viễn thông và công nghệ thông tin theo Thông tư số 28/2014/TT-BTTTT với phạm vi thừa nhận kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Phòng thử nghiệm có tên tại Điều 1 có trách nhiệm tuân thủ các quy định tại Thông tư số 28/2014/TT-BTTTT.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đến ngày 31/8/2017.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, phòng thử nghiệm có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Bộ trưởng (để b/c);
– TT. Nguyễn Minh Hồng (để b/c);
– Trung tâm Thông tin (để p/h);
– Các Tổ chức CNHQ (để t/h);
– Lưu: VT, KHCN.
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Xuân Công

PHẠM VI ĐƯỢC THỪA NHẬN
(Kèm theo Quyết định số 1643/QĐBTTTT ngày 05 tháng 10 năm 2015 ca Bộ trưng BThông tin và Truyền thông)
1. Thông tin v phòng thử nghiệm:
Tên: Korea Testing Certification – KR0006
Địa chỉ: 22, Heungan-daero 27beon-gil, Gunpo-si, Gyeonggi-do, Korea
Người liên lạc: Young-Sik, Kim
Điện thoại: +82-31-428-5650
Email: tele2k@ktc.re.kr
2. Phạm vi được tha nhận

TT
n sn phm
Quy định kỹ thuật
1.
Thiết bị đầu cuốiThiết bị đầu cuối
1.1
Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây
TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006)
TCVN 7317:2003 (CISPR 24:1997)
1.2
Máy điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao)
TCVN 7317:2003 (CISPR 24:1997)
1.3
Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng ISDN sử dụng tốc độ truy nhập cơ bản (BRA)
TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006)
TCVN 7317:2003 (CISPR 24:1997)
2.
Thiết bị vô tuyếnThiết bị vô tuyến
2.1
Thiết bị vô tuyến hoạt động trong băng tần 2,4 GHz sử dụng kỹ thuật trải phổ
QCVN 54:2011/BTTTT
3.
Thiết bị công nghệ thông tinThiết bị công nghệ thông tin
3.1
Máy tính cá nhân để bàn, máy chủ (desktop, server)
TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006)
3.2
Máy tính xách tay (laptop and portable computer)
TCVN 7189:2009(CISPR 22:2006)
3.3
Thiết bị trợ giúp cá nhân (PDA)
TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006)
3.4
Thiết bị định tuyến (router)
TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006)
3.5
Thiết bị tập trung (hub)
TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006)
3.6
Thiết bị chuyển mạch (switch)
TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006)
3.7
Thiết bị cổng (gateway)
TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006)
3.8
Thiết bị cầu (bridge)
TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006)
3.9
Thiết bị tường lửa (firewall)
TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006)
Thuộc tính văn bản
Quyết định 1643/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc thừa nhận phòng thử nghiệm Korea Testing Certification – KR0006
Cơ quan ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 1643/QĐ-BTTTT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Lê Xuân Công
Ngày ban hành: 05/10/2015 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Cơ cấu tổ chức , Thông tin-Truyền thông
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG

——-
Số: 1643/QĐ-BTTTT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Hà Nội, ngày 05 tháng 10 năm 2015
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THỪA NHẬN PHÒNG THỬ NGHIỆM
————————–
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
n cNghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 ca Chính ph quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cu tổ chức ca Bộ Thông tin và Truyn thông;
Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTTTT ngày 30/12/2014 của Bộ trưng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về việc thừa nhận phòng thử nghiệm theo các thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau v đánh giá phù hp đối vi các sản phm, hàng hóa lĩnh vực viễn thông và công nghệ thông tin;
Theo đề nghị của Vtrưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thừa nhận phòng thử nghiệm:
Korea Testing Certification – KR0006
Địa chỉ: 22, Heungan-daero 27beon-gil, Gunpo-si, Gyeonggi-do, Korea
(đã được Cơ quan nghiên cứu về Vô tuyến quốc gia (RRA) chỉ định và đề nghị thừa nhận) đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về việc về việc thừa nhận phòng thử nghiệm theo các thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau về đánh giá phù hợp đối với các sản phẩm, hàng hóa lĩnh vực viễn thông và công nghệ thông tin theo Thông tư số 28/2014/TT-BTTTT với phạm vi thừa nhận kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Phòng thử nghiệm có tên tại Điều 1 có trách nhiệm tuân thủ các quy định tại Thông tư số 28/2014/TT-BTTTT.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đến ngày 31/8/2017.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, phòng thử nghiệm có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Bộ trưởng (để b/c);
– TT. Nguyễn Minh Hồng (để b/c);
– Trung tâm Thông tin (để p/h);
– Các Tổ chức CNHQ (để t/h);
– Lưu: VT, KHCN.
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Xuân Công

PHẠM VI ĐƯỢC THỪA NHẬN
(Kèm theo Quyết định số 1643/QĐBTTTT ngày 05 tháng 10 năm 2015 ca Bộ trưng BThông tin và Truyền thông)
1. Thông tin v phòng thử nghiệm:
Tên: Korea Testing Certification – KR0006
Địa chỉ: 22, Heungan-daero 27beon-gil, Gunpo-si, Gyeonggi-do, Korea
Người liên lạc: Young-Sik, Kim
Điện thoại: +82-31-428-5650
Email: tele2k@ktc.re.kr
2. Phạm vi được tha nhận

TT
n sn phm
Quy định kỹ thuật
1.
Thiết bị đầu cuốiThiết bị đầu cuối
1.1
Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây
TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006)
TCVN 7317:2003 (CISPR 24:1997)
1.2
Máy điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao)
TCVN 7317:2003 (CISPR 24:1997)
1.3
Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng ISDN sử dụng tốc độ truy nhập cơ bản (BRA)
TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006)
TCVN 7317:2003 (CISPR 24:1997)
2.
Thiết bị vô tuyếnThiết bị vô tuyến
2.1
Thiết bị vô tuyến hoạt động trong băng tần 2,4 GHz sử dụng kỹ thuật trải phổ
QCVN 54:2011/BTTTT
3.
Thiết bị công nghệ thông tinThiết bị công nghệ thông tin
3.1
Máy tính cá nhân để bàn, máy chủ (desktop, server)
TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006)
3.2
Máy tính xách tay (laptop and portable computer)
TCVN 7189:2009(CISPR 22:2006)
3.3
Thiết bị trợ giúp cá nhân (PDA)
TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006)
3.4
Thiết bị định tuyến (router)
TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006)
3.5
Thiết bị tập trung (hub)
TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006)
3.6
Thiết bị chuyển mạch (switch)
TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006)
3.7
Thiết bị cổng (gateway)
TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006)
3.8
Thiết bị cầu (bridge)
TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006)
3.9
Thiết bị tường lửa (firewall)
TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006)

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 1643/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc thừa nhận phòng thử nghiệm Korea Testing Certification – KR0006”