Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 380/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 31 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 28

Số: 380/QĐ-QLD
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Hà Nội, ngày 14 tháng 07 năm 2015
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 31 VẮC XIN, SINH PHẨM Y TẾ
ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 28
———————————-
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/2013/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành vắc xin và sinh phẩm y tế – Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc – Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 31 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 28,
Điều 2. Các đơn vị có vắc xin, sinh phẩm y tế được phép lưu hành tại Việt Nam quy định tại Điều 1 phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam về sản xuất và kinh doanh sinh phẩm y tế. Các số đăng ký có ký hiệu QLVX-…-15, QLSP-…-15 có giá trị 05 năm kể từ ngày cấp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc các đơn vị có vắc xin, sinh phẩm y tế nêu tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như điều 4;
– BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
– TT. Nguyễn Thanh Long, TT. Lê Quang Cường (để b/c);
– Vụ Pháp chế, Cục Y tế dự phòng, Cục Quản lý khám chữa bệnh, Thanh tra Bộ Y tế, Cục KHCN&ĐT; Văn phòng NRA Bộ Y tế;
– Viện Vệ sinh dịch tễ trung ương, Viện Kiểm định quốc gia vắc xin và sinh phẩm y tế;
– Tổng cục Hải quan – Bộ Tài chính;
– Website của Cục QLD, Tạp chí Dược và Mỹ phẩm- Cục QLD;
– Lưu: VP, KDD, QLCL, ĐKT (4 bản).
CỤC TRƯỞNG

Trương Quốc Cường

DANH MỤC
31 VẮC XIN – SINH PHẨM ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 5 NĂM – ĐỢT 28
Ban hành kèm theo Quyết định số: 380/QĐ-QLD, ngày 14/07/2015
1. Công ty đăng ký: Bioton S.A(Đ/c: 5 Starościńska St., 02-516 Warsaw – Poland)
1.1. Nhà sản xuất:Bioton S.A (Đ/c: Macierzysz, 12 Poznańska Str ., 05-850 Ożarów Mazowiecki- Poland)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
1
SCILIN N
Isophane human insulin 100 IU/ml
Hỗn dịch tiêm
36 tháng
NSX
Hộp 1 lọ 10 ml; Hộp 5 catridges x 3ml
QLSP-850-15
2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược – Trang thiết bị Y tế Bình Định(BIDIPHAR)(Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học – Phường Quang Trung – Thành phố Quy Nhơn – Tỉnh Bình Định – Việt Nam)
2.1. Nhà sản xuất:Công ty cổ phần Dược – Trang thiết bị Y tế Bình Định(BIDIPHAR)(Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học – Phường Quang Trung – Thành phố Quy Nhơn – Tỉnh Bình Định – Việt Nam)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
2
LACBIOSYN®
Lactobocillus acidophilus
108CFU
Thuốc bột uống
36 tháng
NSX
Hộp 10 gói;
Hộp 20 gói;
Hộp 30 gói;
Hộp 100 gói
QLSP-851-15
3. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh dược phẩm MEBIPHAR-AUSTRAPHARM(Đ/c: Lô III-18, Đường số 13, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú. TP.HCM- Việt Nam)
3.1. Nhà sản xuất:Công ty liên doanh dược phẩm MEBIPHAR-AUSTRAPHARM(Đ/c: Lô III-18, Đường số 13, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú. TP.HCM- Việt Nam)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
3
L-BIO-N
Lactobocillus acidophilus, LA.-5™ ³ 109 CFU
Thuốc bột uống
24 tháng
NSX
Gói 1g. Hộp 10 gói, hộp 30 gói, hộp 100 gói
QLSP-852-15
4. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV Vắc xin và sinh phẩm Nha Trang(Đ/c: 26 Hàn Thuyên, phường Xương Huân, TP Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa – Việt Nam)
4.1. Nhà sản xuất:Công ty TNHH MTV Vắc xin và sinh phẩm Nha Trang(Đ/c: 26 Hàn Thuyên, phường Xương Huân, TP Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa – Việt Nam)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
4
BIOLAC
Lactobacillus acidophilus 106 – 107 CFU/500mg;
Lactobacillus sporogen 106 – 107 CFU/500mg ;
Lactobacillus kefir
106 – 107 CFU/500mg
Viêng nang cứng
36 tháng
NSX
Vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ; Lọ 100 viên
QLSP-853-15
5
BIOLAC
Lactobacillus acidophilus 106 – 107 CFU/500mg;
Lactobacillus sporogenes 106 – 107 CFU/500mg ;
Lactobacillus kefir
106 – 107 CFU/500mg
Thuốc cốm
36
tháng
NSX
gói 1 g, hộp nhỏ 10 gói, hộp lớn 10 hộp nhỏ
QLSP-854-15
6
BIOSUPTYL-II
Bacillus subtilis
107-108 CFU
Thuốc bột
36 tháng
NSX
gói 1g, hộp 10 gói; gói 1g, hộp 25 gói
QLSP-855-15
7
BIOSUPTYL-II
Bacillus subtilis
107-108 CFU /250mg
Viên nang cứng
36 tháng
NSX
Vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ; lọ 20 viên, hộp 1 lọ
QLSP-856-15
5. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sanofi- Aventis Việt Nam(Đ/c: 123 Nguyễn Khoái, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
5.1. Nhà sản xuất: Sanofi- Aventis Deutschland GmbH(Đ/c: Industriepark Höchst, Brüningstrabe 50, D-65926 Frankfurt am Main – Đức)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
8
Lantus Solostar®
Insulin glargine 300 IU/3ml
Dung dịch tiêm trong bút tiêm nạp sẵn
36 tháng
NSX
Hộp 5 bút tiêm x 3ml dung dịch tiêm
QLSP-857-15
6. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại dược Hoàng Long(Đ/c: số 143 Đường 17 A, khu B, An Phú, An Khánh, Phường An Phú, Quận 2 – Thành phố Hồ Chí Minh – Việt Nam)
6.1. Nhà sản xuất: Biotest Pharma GmbH(Đ/c: Landsteinerstrasse 5, D-63303 Dreieich – Đức)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
9
Haemoctin SDH 250
Yếu tố đông máu VIII của người
Lọ thuốc bột chứa 250IU yếu tố đông máu số VIII tương đương 50 IU/ml sau khi pha
Bộ đông khô và dung môi pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
24 tháng
NSX
Hộp chứa 1 lọ bột thuốc (250 IU) + 1 lọ nước cất pha tiêm 5 ml và bộ dụng cụ pha
QLSP-858-15
10
Haemoctin SDH 500
Yếu tố đông máu VIII của người
Lọ thuốc bột chứa 500IU yếu tố đông máu số VIII tương đương 50 IU/ml sau khi pha
Bộ đông khô và dung môi pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
24 tháng
NSX
Hộp chứa 1 lọ bột thuốc (500IU) và 1 lọ nước cất pha tiêm 10 ml + bộ dụng cụ pha
QLSP-859-15
7. Công ty đăng ký: Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd(Đ/c: 244, Galmachi-ro, Jungwon-gu Seongnam-ri, Gyeonggi-do – Korea)
7.1 Nhà sản xuất: Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd(Đ/c: 35 – 14, Jeyakgongdan 4-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do – Korea)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
11
EASYEF
Nepidermin 0,5mg/ml
Dung dịch phun xịt trên da
24 tháng
NSX
Hộp 1 bộ 10 ml (bơm tiêm chứa 1 ml dung dịch thuốc + lọ chứa 9ml dung môi)
QLSP-860-15
8. Công ty đăng ký: Dr. Reddy’s Laboratories Ltd.(Đ/c: 8-2-337, Road No.3, Banjara Hills, Hyderabad-500034, Andhra Pradesh – India)
8.1. Nhà sản xuất: Dr. Reddy’s Laboratories Ltd. (Đ/c: Survey No.47, Bachupally Village, Qutubullapur Mandal. RR District, Andhra Pradesh-500 090-India)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
12
REDITUX
Rituximab
100 mg/10 ml
Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền.
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ x 10 ml
QLSP-861-15
13
REDITUX
Rituximab
500 mg/50 ml
Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền
24 tháng
NSX
Hộp 01 lọ x 50ml
QLSP-862-15
9. Công ty đăng ký: F. Hoffmamn-La Roche Ltd.,(Đ/c: Grenzacherstrasse 124, CH-4070 Basel- Thụy Sĩ)
9.1. Nhà sản xuất: CataIent Belgium SA(Đ/c: Font Saint Landry 10,1120 Brussels – Belgium)
Cơ sở đóng gói: F. Hoffmann-La Roche Ltd(Đ/c: Wurmisweg CH-4303 Kaiseraugst – Thụy Sĩ)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
14
PEGASYS®
Peginterferon alfa-2a 135 mcg/0,5ml
Dung dịch tiêm đóng trong bơm tiêm tự động
24
tháng
NSX
hộp 1 bơm tiêm tự động
QLSP-863-15
15
PEGASYS®
Peginterferon alfa-2a 180 mcg/0,5ml
Dung dịch tiêm đóng trong bơm tiêm tự động
24
tháng
NSX
hộp 1 bơm tiêm tự động
QLSP-864-15
9.2. Nhà sản xuất: F.Hoffmann-LA RocheLtd.(Đ/c: Wurmisweg, CH-4303 Kaiseraugst – Thụy Sỹ)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
16
NEULASHM®
Pegfilgrastim 6,0 mg/0,6ml
Bơm tiêm đóng sẵn dung dịch tiêm
36 tháng
NSX
hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn dung dịch tiêm 0,6ml
QLSP-865-5
9.3. Nhà sản xuất: Genentech Inc.(Đ/c: 1 DNA Way, South San Francisco CA 94080 – USA)
Cơ sở đóng gói:F.Hoffmann-LA RocheLtd(Đ/c: Wurmisweg, CH-4303 Kaiseraugst – Thụy Sỹ)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
17
HERCEPTIN®
Trastuzumab 440 mg/lọ
bột cô đặc để pha dung dịch tiêm truyền
48 tháng
NSX
hộp 1 lọ bột và 1 lọ 20 ml dung dịch pha tiêm
QLSP-866-15
9.4 Nhà sản xuất: ROCHE DIAGNOSTICS GmbH(Đ/c: Sandhofer Strasse 116 68305 Mannheim – Đức)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
18
HERCEPTIN®
Trastuzumab 150mg
Bột đông cô để pba dung dịch truyền
48 tháng
NSX
Hộp 1 lọ chứa 150mg trastuzumab
QLSP-867-15
10. Công ty đăng ký:Ferring Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Flat/RM 1-13, 21-22, 25/F, No.1 Hung To Road, Ngau Tau Kok, Kowloon – Hongkong)
10.1. Nhà sản xuất: Ferring GmbH(Đ/c: Wittland 11, D-24109 Kiel – Đức)
Cơ sở đóng gói thứ cấp: Ferring International Center SA(Địa chỉ: Chemin de la Vergognausaz 50, CH-1162 Saint – Prex, Thụy Sĩ)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
19
MENOPUR® multidose 1200IU
Menotrophin (gonadotrophin từ nước tiểu phụ nữ mãn kinh, HMG) tinh khiết cao 1200 IU/ml
Bột đông khô và dung môi pha dung dịch tiêm
36
tháng
NSX
Hộp 1 lọ bột, 2 bơm tiêm đóng sẵn dung môi để pha tiêm, 1 kim để pha, 18 miếng gạc tẩm cồn và 18 bơm tiêm dùng một lần có vạch chia các đơn vị FSH/LH có sẵn kim tiêm
QLSP-868-15
20
MENOPUR® multidose 600IU
Menotrophin (gonadotrophin từ nước tiểu phụ nữ mãn kinh, HMG) tinh khiết cao 600 IU/mL
Bột đông khô và dung môi pha dung dịch tiêm
36
tháng
NSX
Hộp 1 lọ bột, 1 bơm tiêm đóng sẵn dung môi để pha tiêm, 1 kim để pha, 9 miếng gạc tẩm cồn và 9 bơm tiêm dùng một lần có vạch chia các đơn vị FSH/LH có sẵn kim tiêm
QLSP-869-15
11. Công ty đăng ký: KEDRION S.p.A(B/c: Loc. Ai Conti, 55051 Castelvecchio Pascoli, Barga (Lucca) – Italy)
11.1. Nhà sản xuất:KEDRION S.p.A
Sản xuất từ khâu II và xuất xưởng lô – Đ/c: S.S 7 Bis Km. 19.5 – 80029 Sant’Antimo Napoli – Italy
Sản xuất đến khâu II và làm test tìm chất gây sốt trong thành phẩm –Đ/c: Via provinciale Localita’-Bolognana 55027 Gallicano (LU)- Italy)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
21
IMMUNOHBs
Protein người: 100 – 180 g/l, trong đó: Globulin miễn dịch người (IgG) tối thiểu 90%; Kháng thể chống kháng nguyên HBs (anti – HBs) không nhỏ hơn 540 IU/3ml
Dung dịch tiêm bắp
36 tháng
NSX
Hộp 1 lọ x 3ml (540IU)
QLSP-870-15
12. Công ty đăng ký: Mega Lifesciences Public Company Limited(Đ/c: 384 Moo 4 soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 road, Praeksa, Mueang, Samutprakarn 10280 – Thailand)
12.1. Nhà sản xuất: Virchow Biotech Private Limited(Đ/c: Survey No. 172 Part, Gagillapur Vilage, Qutubullapur Mandal, R.R-Dist, Hyderabad – India)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
22
REGREL 0,01% GEL
Recombinant human platelet derived growth factor-BB (rh-PDGF-BB) 0,01 %(100mcg/1g gel)
Gel
18 tháng
NSX
Hộp 1 tuýp 15 g
QLSP-871-15
13. Công ty đăng ký: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd(Đ/c: Flat/RM 1401A&B 14/F & 27/F, Caroline Centre, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay – Hong Kong)
13.1. Nhà sản xuất: MSD International GmbH (Singapore Branch) (Đ/c: 60 Tuas West Drive Singapore 638413 – Singapore)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
23
PEG-INTRON®
CLEARCLICK®
Peginterferon
alfa-2b
100 mcg/0,5ml
bột đông khô kèm lọ dung môi pha tiêm
36
tháng
NSX
Hộp gồm 1 bút tiêm đóng sẵn trong có chứa cartridge bột và dung môi pha tiêm, 1 kim tiêm và 2 bông gòn
QLSP-872-15
24
PEG-INTRON®
CLEARCLICK®
Peginterferon
alfa-2b
50 mcg/0,5ml
bột đông khô kèm lọ dung môi pha tiêm
36
tháng
NSX
Hộp gồm 1 bút tiêm đóng sẵn trong có chứa cartridge bột và dung môi pha tiêm, 1 kim tiêm và 2 bông gòn
QLSP-873-15
25
PEG-INTRON®
CLEARCLICK®
Peginterferon
alfa-2b
80 mcg/0,5ml
bột đông khô kèm lọ dung môi pha tiêm
36
tháng
NSX
Hộp gồm 1 bút tiêm đóng sẵn trong có chứa cartridge bột và dung môi pha tiêm, 1 kim tiêm và 2 bông gòn
QLSP-874-15
14. Công ty đăng ký: OOO “NPF” MATERIA MEDICA HOLDING(Đ/c: 9, 3rd Samotyochnyper, Moscow, Russia, 127473 – Nga)
14.1. Nhà sản xuất: OOO “NPF” MATERIA MEDICA HOLDING(Đ/c: 9, 3rd Samotyochnyper, Moscow, Russia, 127473 – Nga)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
26
Anaferon for children
các kháng thể gắn với interferon gamma ở người 3 mg
Viên nén phân tán tại khoang miệng
36
tháng
NSX
hộp 1 vỉ, vỉ 20 viên
QLSP-875-15
15. Công ty đăng ký: PT. KALBE FARMA Tbk.(Đ/c: Kawasan Industri Delta Silicon Jl.M.H Thamrin Blok A3-1, Lippo Cikarang, Bekasi – Indonesia)
15.1. Nhà sản xuất: Shandong Kexing Bioproducts Co., Ltd (Đ/c: Tangwangshan Road, Mingshui Development Zone, Zhangqiu, Shangdong – China)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
27
KALCOGEN
Filgrastim
(r-met-HuG-CSF)
300 mcg/ml
Dung dịch tiêm.
36 tháng
NSX
Hộp 1 lọ 1 ml dung dịch tiêm
QLSP-876-15
16. Công ty đăng ký: Sanofi Pasteur S.A(Đ/c: 2 avenue Pont Pasteur, 69007 Lyon – Pháp)
16.1. Nhà sản xuất: Sanofi Pasteur S.A(Đ/c: Campus Mérieux 1541, avenue Marcel Mérieux 69280 Marcy I’Etoile, France/Parc Industriel d’Incarville 27100 Val de Reuil – France-)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
28
FAVIRAB
Huyết thanh kháng dại chứa đoạn F(ab’)2 có nguồn gốc từ ngựa, 200-400 IU trong 1 ml
Dung dịch tiêm
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ x 5ml; hộp 10 lọ x 5ml
QLSP-877-15
17. Công ty đăng ký: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd(Đ/c: Flat/RM 1401A&B 14/F & 27/F, Caroline Centre, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay – Hong Kong)
17.1. Nhà sản xuất: Merck Sharp & Dohme Corp(Đ/c: 770, Sumneytown Pike, West Point, PA 19486 – USA; Cơ sở sản xuất dung môi: Jubilant Hollister Stier LLC (Địa chỉ: 3525 North Regal Street, Spokane, Washington, U.S.99207-USA); Cơ sở đóng gói: Merck Sharp & Dohme B.V(Waarderweg, 39; 2031 BN, Haarlem, The Netherland)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
29
M-M-R® II
Virus sởi ³1000 CCID 50; Virus quai bị ³12500 CCID 50; virus rubella ³1000 CCID50
bột đông khô pha tiêm
34 tháng
NSX
hộp 10 lọ vắc xin đơn liều kèm hộp 10 lọ dung môi pha tiêm
QLVX-878-15
18. Công ty đăng ký: Sanofi Pasteur S.A(Đ/c: 2 avenue Pont Pasteur, Lyon – Pháp)
18.1. Nhà sản xuất: Sanofi Pasteur S.A(Đ/c: Campus Mérieux 1541, avenue Marcel Mérieux 69280 Marcy I’Etoile/Parc Industriel d’Incarville 27100 Val de Reuil – Pháp)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
30
IMOVAX POLIO
Virus bại liệt týp 1, chủng Mahoney (bất hoạt) 40 DU/0,5ml; Virus bại liệt týp 2, chủng MEF-1 (bất hoạt) 8 DU/0,5ml; Virus bại liệt týp 3, chủng Saukett (bất hoạt) 32 DU/0,5 ml
Hỗn dịch tiêm
36
tháng
NSX
Hộp 1 bơm tiêm có gắn sẵn kim tiêm nạp sẵn 1 liều 0,5 ml vắc xin; Hộp 1 bơm tiêm nạp sẵn 1 liều kèm 2 kim tiêm; Hộp 10 lọ, lọ 10 liều (5 ml) vắc xin
QLVX-879-15
19. Công ty đăng ký: Trung tâm nghiên cứu sản xuất vắc xin và sinh phẩm Y tế (POLYVAC)
(Đ/c: 135 Lò Đúc, Hai Bà Trưng, Hà Nội – Việt Nam)
19.1. Nhà sản xuất: Trung tâm nghiên cứu, sản xuất vắc xin và sinh phẩm y tế(POLYVAC) – Cơ sở sản xuất vắc xin sởi (Đ/c: 418 Vĩnh Hưng, Thanh Trì, Hoàng Mai, Hà Nội – Việt Nam )

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
31
MVVAC
Virus sởi sống, giảm độc lực, chủng AIK-C ³ 1000 PFU/liều 0,5 ml
Bột đông khô pha tiêm
24 tháng
Vắc xin: NSX; Lọ nước cất: JP16
1 hộp vắc xin chứa 10 lọ vắc xin sởi đông khô (10 liều/ lọ); 1 hộp nước hồi chỉnh chứa 10 lọ (6ml/lọ)
QLVX-880-15
Thuộc tính văn bản
Quyết định 380/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 31 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 28
Cơ quan ban hành: Cục Quản lý Dược Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 380/QĐ-QLD Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Trương Quốc Cường
Ngày ban hành: 14/07/2015 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Số: 380/QĐ-QLD
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Hà Nội, ngày 14 tháng 07 năm 2015
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 31 VẮC XIN, SINH PHẨM Y TẾ
ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 28
———————————-
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/2013/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành vắc xin và sinh phẩm y tế – Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc – Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 31 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 28,
Điều 2. Các đơn vị có vắc xin, sinh phẩm y tế được phép lưu hành tại Việt Nam quy định tại Điều 1 phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam về sản xuất và kinh doanh sinh phẩm y tế. Các số đăng ký có ký hiệu QLVX-…-15, QLSP-…-15 có giá trị 05 năm kể từ ngày cấp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc các đơn vị có vắc xin, sinh phẩm y tế nêu tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như điều 4;
– BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
– TT. Nguyễn Thanh Long, TT. Lê Quang Cường (để b/c);
– Vụ Pháp chế, Cục Y tế dự phòng, Cục Quản lý khám chữa bệnh, Thanh tra Bộ Y tế, Cục KHCN&ĐT; Văn phòng NRA Bộ Y tế;
– Viện Vệ sinh dịch tễ trung ương, Viện Kiểm định quốc gia vắc xin và sinh phẩm y tế;
– Tổng cục Hải quan – Bộ Tài chính;
– Website của Cục QLD, Tạp chí Dược và Mỹ phẩm- Cục QLD;
– Lưu: VP, KDD, QLCL, ĐKT (4 bản).
CỤC TRƯỞNG

Trương Quốc Cường

DANH MỤC
31 VẮC XIN – SINH PHẨM ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 5 NĂM – ĐỢT 28
Ban hành kèm theo Quyết định số: 380/QĐ-QLD, ngày 14/07/2015
1. Công ty đăng ký: Bioton S.A(Đ/c: 5 Starościńska St., 02-516 Warsaw – Poland)
1.1. Nhà sản xuất:Bioton S.A (Đ/c: Macierzysz, 12 Poznańska Str ., 05-850 Ożarów Mazowiecki- Poland)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
1
SCILIN N
Isophane human insulin 100 IU/ml
Hỗn dịch tiêm
36 tháng
NSX
Hộp 1 lọ 10 ml; Hộp 5 catridges x 3ml
QLSP-850-15
2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược – Trang thiết bị Y tế Bình Định(BIDIPHAR)(Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học – Phường Quang Trung – Thành phố Quy Nhơn – Tỉnh Bình Định – Việt Nam)
2.1. Nhà sản xuất:Công ty cổ phần Dược – Trang thiết bị Y tế Bình Định(BIDIPHAR)(Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học – Phường Quang Trung – Thành phố Quy Nhơn – Tỉnh Bình Định – Việt Nam)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
2
LACBIOSYN®
Lactobocillus acidophilus
108CFU
Thuốc bột uống
36 tháng
NSX
Hộp 10 gói;
Hộp 20 gói;
Hộp 30 gói;
Hộp 100 gói
QLSP-851-15
3. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh dược phẩm MEBIPHAR-AUSTRAPHARM(Đ/c: Lô III-18, Đường số 13, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú. TP.HCM- Việt Nam)
3.1. Nhà sản xuất:Công ty liên doanh dược phẩm MEBIPHAR-AUSTRAPHARM(Đ/c: Lô III-18, Đường số 13, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú. TP.HCM- Việt Nam)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
3
L-BIO-N
Lactobocillus acidophilus, LA.-5™ ³ 109 CFU
Thuốc bột uống
24 tháng
NSX
Gói 1g. Hộp 10 gói, hộp 30 gói, hộp 100 gói
QLSP-852-15
4. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV Vắc xin và sinh phẩm Nha Trang(Đ/c: 26 Hàn Thuyên, phường Xương Huân, TP Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa – Việt Nam)
4.1. Nhà sản xuất:Công ty TNHH MTV Vắc xin và sinh phẩm Nha Trang(Đ/c: 26 Hàn Thuyên, phường Xương Huân, TP Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa – Việt Nam)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
4
BIOLAC
Lactobacillus acidophilus 106 – 107 CFU/500mg;
Lactobacillus sporogen 106 – 107 CFU/500mg ;
Lactobacillus kefir
106 – 107 CFU/500mg
Viêng nang cứng
36 tháng
NSX
Vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ; Lọ 100 viên
QLSP-853-15
5
BIOLAC
Lactobacillus acidophilus 106 – 107 CFU/500mg;
Lactobacillus sporogenes 106 – 107 CFU/500mg ;
Lactobacillus kefir
106 – 107 CFU/500mg
Thuốc cốm
36
tháng
NSX
gói 1 g, hộp nhỏ 10 gói, hộp lớn 10 hộp nhỏ
QLSP-854-15
6
BIOSUPTYL-II
Bacillus subtilis
107-108 CFU
Thuốc bột
36 tháng
NSX
gói 1g, hộp 10 gói; gói 1g, hộp 25 gói
QLSP-855-15
7
BIOSUPTYL-II
Bacillus subtilis
107-108 CFU /250mg
Viên nang cứng
36 tháng
NSX
Vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ; lọ 20 viên, hộp 1 lọ
QLSP-856-15
5. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sanofi- Aventis Việt Nam(Đ/c: 123 Nguyễn Khoái, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
5.1. Nhà sản xuất: Sanofi- Aventis Deutschland GmbH(Đ/c: Industriepark Höchst, Brüningstrabe 50, D-65926 Frankfurt am Main – Đức)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
8
Lantus Solostar®
Insulin glargine 300 IU/3ml
Dung dịch tiêm trong bút tiêm nạp sẵn
36 tháng
NSX
Hộp 5 bút tiêm x 3ml dung dịch tiêm
QLSP-857-15
6. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại dược Hoàng Long(Đ/c: số 143 Đường 17 A, khu B, An Phú, An Khánh, Phường An Phú, Quận 2 – Thành phố Hồ Chí Minh – Việt Nam)
6.1. Nhà sản xuất: Biotest Pharma GmbH(Đ/c: Landsteinerstrasse 5, D-63303 Dreieich – Đức)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
9
Haemoctin SDH 250
Yếu tố đông máu VIII của người
Lọ thuốc bột chứa 250IU yếu tố đông máu số VIII tương đương 50 IU/ml sau khi pha
Bộ đông khô và dung môi pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
24 tháng
NSX
Hộp chứa 1 lọ bột thuốc (250 IU) + 1 lọ nước cất pha tiêm 5 ml và bộ dụng cụ pha
QLSP-858-15
10
Haemoctin SDH 500
Yếu tố đông máu VIII của người
Lọ thuốc bột chứa 500IU yếu tố đông máu số VIII tương đương 50 IU/ml sau khi pha
Bộ đông khô và dung môi pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
24 tháng
NSX
Hộp chứa 1 lọ bột thuốc (500IU) và 1 lọ nước cất pha tiêm 10 ml + bộ dụng cụ pha
QLSP-859-15
7. Công ty đăng ký: Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd(Đ/c: 244, Galmachi-ro, Jungwon-gu Seongnam-ri, Gyeonggi-do – Korea)
7.1 Nhà sản xuất: Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd(Đ/c: 35 – 14, Jeyakgongdan 4-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do – Korea)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
11
EASYEF
Nepidermin 0,5mg/ml
Dung dịch phun xịt trên da
24 tháng
NSX
Hộp 1 bộ 10 ml (bơm tiêm chứa 1 ml dung dịch thuốc + lọ chứa 9ml dung môi)
QLSP-860-15
8. Công ty đăng ký: Dr. Reddy’s Laboratories Ltd.(Đ/c: 8-2-337, Road No.3, Banjara Hills, Hyderabad-500034, Andhra Pradesh – India)
8.1. Nhà sản xuất: Dr. Reddy’s Laboratories Ltd. (Đ/c: Survey No.47, Bachupally Village, Qutubullapur Mandal. RR District, Andhra Pradesh-500 090-India)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
12
REDITUX
Rituximab
100 mg/10 ml
Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền.
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ x 10 ml
QLSP-861-15
13
REDITUX
Rituximab
500 mg/50 ml
Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền
24 tháng
NSX
Hộp 01 lọ x 50ml
QLSP-862-15
9. Công ty đăng ký: F. Hoffmamn-La Roche Ltd.,(Đ/c: Grenzacherstrasse 124, CH-4070 Basel- Thụy Sĩ)
9.1. Nhà sản xuất: CataIent Belgium SA(Đ/c: Font Saint Landry 10,1120 Brussels – Belgium)
Cơ sở đóng gói: F. Hoffmann-La Roche Ltd(Đ/c: Wurmisweg CH-4303 Kaiseraugst – Thụy Sĩ)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
14
PEGASYS®
Peginterferon alfa-2a 135 mcg/0,5ml
Dung dịch tiêm đóng trong bơm tiêm tự động
24
tháng
NSX
hộp 1 bơm tiêm tự động
QLSP-863-15
15
PEGASYS®
Peginterferon alfa-2a 180 mcg/0,5ml
Dung dịch tiêm đóng trong bơm tiêm tự động
24
tháng
NSX
hộp 1 bơm tiêm tự động
QLSP-864-15
9.2. Nhà sản xuất: F.Hoffmann-LA RocheLtd.(Đ/c: Wurmisweg, CH-4303 Kaiseraugst – Thụy Sỹ)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
16
NEULASHM®
Pegfilgrastim 6,0 mg/0,6ml
Bơm tiêm đóng sẵn dung dịch tiêm
36 tháng
NSX
hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn dung dịch tiêm 0,6ml
QLSP-865-5
9.3. Nhà sản xuất: Genentech Inc.(Đ/c: 1 DNA Way, South San Francisco CA 94080 – USA)
Cơ sở đóng gói:F.Hoffmann-LA RocheLtd(Đ/c: Wurmisweg, CH-4303 Kaiseraugst – Thụy Sỹ)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
17
HERCEPTIN®
Trastuzumab 440 mg/lọ
bột cô đặc để pha dung dịch tiêm truyền
48 tháng
NSX
hộp 1 lọ bột và 1 lọ 20 ml dung dịch pha tiêm
QLSP-866-15
9.4 Nhà sản xuất: ROCHE DIAGNOSTICS GmbH(Đ/c: Sandhofer Strasse 116 68305 Mannheim – Đức)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
18
HERCEPTIN®
Trastuzumab 150mg
Bột đông cô để pba dung dịch truyền
48 tháng
NSX
Hộp 1 lọ chứa 150mg trastuzumab
QLSP-867-15
10. Công ty đăng ký:Ferring Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Flat/RM 1-13, 21-22, 25/F, No.1 Hung To Road, Ngau Tau Kok, Kowloon – Hongkong)
10.1. Nhà sản xuất: Ferring GmbH(Đ/c: Wittland 11, D-24109 Kiel – Đức)
Cơ sở đóng gói thứ cấp: Ferring International Center SA(Địa chỉ: Chemin de la Vergognausaz 50, CH-1162 Saint – Prex, Thụy Sĩ)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
19
MENOPUR® multidose 1200IU
Menotrophin (gonadotrophin từ nước tiểu phụ nữ mãn kinh, HMG) tinh khiết cao 1200 IU/ml
Bột đông khô và dung môi pha dung dịch tiêm
36
tháng
NSX
Hộp 1 lọ bột, 2 bơm tiêm đóng sẵn dung môi để pha tiêm, 1 kim để pha, 18 miếng gạc tẩm cồn và 18 bơm tiêm dùng một lần có vạch chia các đơn vị FSH/LH có sẵn kim tiêm
QLSP-868-15
20
MENOPUR® multidose 600IU
Menotrophin (gonadotrophin từ nước tiểu phụ nữ mãn kinh, HMG) tinh khiết cao 600 IU/mL
Bột đông khô và dung môi pha dung dịch tiêm
36
tháng
NSX
Hộp 1 lọ bột, 1 bơm tiêm đóng sẵn dung môi để pha tiêm, 1 kim để pha, 9 miếng gạc tẩm cồn và 9 bơm tiêm dùng một lần có vạch chia các đơn vị FSH/LH có sẵn kim tiêm
QLSP-869-15
11. Công ty đăng ký: KEDRION S.p.A(B/c: Loc. Ai Conti, 55051 Castelvecchio Pascoli, Barga (Lucca) – Italy)
11.1. Nhà sản xuất:KEDRION S.p.A
Sản xuất từ khâu II và xuất xưởng lô – Đ/c: S.S 7 Bis Km. 19.5 – 80029 Sant’Antimo Napoli – Italy
Sản xuất đến khâu II và làm test tìm chất gây sốt trong thành phẩm –Đ/c: Via provinciale Localita’-Bolognana 55027 Gallicano (LU)- Italy)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
21
IMMUNOHBs
Protein người: 100 – 180 g/l, trong đó: Globulin miễn dịch người (IgG) tối thiểu 90%; Kháng thể chống kháng nguyên HBs (anti – HBs) không nhỏ hơn 540 IU/3ml
Dung dịch tiêm bắp
36 tháng
NSX
Hộp 1 lọ x 3ml (540IU)
QLSP-870-15
12. Công ty đăng ký: Mega Lifesciences Public Company Limited(Đ/c: 384 Moo 4 soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 road, Praeksa, Mueang, Samutprakarn 10280 – Thailand)
12.1. Nhà sản xuất: Virchow Biotech Private Limited(Đ/c: Survey No. 172 Part, Gagillapur Vilage, Qutubullapur Mandal, R.R-Dist, Hyderabad – India)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
22
REGREL 0,01% GEL
Recombinant human platelet derived growth factor-BB (rh-PDGF-BB) 0,01 %(100mcg/1g gel)
Gel
18 tháng
NSX
Hộp 1 tuýp 15 g
QLSP-871-15
13. Công ty đăng ký: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd(Đ/c: Flat/RM 1401A&B 14/F & 27/F, Caroline Centre, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay – Hong Kong)
13.1. Nhà sản xuất: MSD International GmbH (Singapore Branch) (Đ/c: 60 Tuas West Drive Singapore 638413 – Singapore)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
23
PEG-INTRON®
CLEARCLICK®
Peginterferon
alfa-2b
100 mcg/0,5ml
bột đông khô kèm lọ dung môi pha tiêm
36
tháng
NSX
Hộp gồm 1 bút tiêm đóng sẵn trong có chứa cartridge bột và dung môi pha tiêm, 1 kim tiêm và 2 bông gòn
QLSP-872-15
24
PEG-INTRON®
CLEARCLICK®
Peginterferon
alfa-2b
50 mcg/0,5ml
bột đông khô kèm lọ dung môi pha tiêm
36
tháng
NSX
Hộp gồm 1 bút tiêm đóng sẵn trong có chứa cartridge bột và dung môi pha tiêm, 1 kim tiêm và 2 bông gòn
QLSP-873-15
25
PEG-INTRON®
CLEARCLICK®
Peginterferon
alfa-2b
80 mcg/0,5ml
bột đông khô kèm lọ dung môi pha tiêm
36
tháng
NSX
Hộp gồm 1 bút tiêm đóng sẵn trong có chứa cartridge bột và dung môi pha tiêm, 1 kim tiêm và 2 bông gòn
QLSP-874-15
14. Công ty đăng ký: OOO “NPF” MATERIA MEDICA HOLDING(Đ/c: 9, 3rd Samotyochnyper, Moscow, Russia, 127473 – Nga)
14.1. Nhà sản xuất: OOO “NPF” MATERIA MEDICA HOLDING(Đ/c: 9, 3rd Samotyochnyper, Moscow, Russia, 127473 – Nga)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
26
Anaferon for children
các kháng thể gắn với interferon gamma ở người 3 mg
Viên nén phân tán tại khoang miệng
36
tháng
NSX
hộp 1 vỉ, vỉ 20 viên
QLSP-875-15
15. Công ty đăng ký: PT. KALBE FARMA Tbk.(Đ/c: Kawasan Industri Delta Silicon Jl.M.H Thamrin Blok A3-1, Lippo Cikarang, Bekasi – Indonesia)
15.1. Nhà sản xuất: Shandong Kexing Bioproducts Co., Ltd (Đ/c: Tangwangshan Road, Mingshui Development Zone, Zhangqiu, Shangdong – China)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
27
KALCOGEN
Filgrastim
(r-met-HuG-CSF)
300 mcg/ml
Dung dịch tiêm.
36 tháng
NSX
Hộp 1 lọ 1 ml dung dịch tiêm
QLSP-876-15
16. Công ty đăng ký: Sanofi Pasteur S.A(Đ/c: 2 avenue Pont Pasteur, 69007 Lyon – Pháp)
16.1. Nhà sản xuất: Sanofi Pasteur S.A(Đ/c: Campus Mérieux 1541, avenue Marcel Mérieux 69280 Marcy I’Etoile, France/Parc Industriel d’Incarville 27100 Val de Reuil – France-)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
28
FAVIRAB
Huyết thanh kháng dại chứa đoạn F(ab’)2 có nguồn gốc từ ngựa, 200-400 IU trong 1 ml
Dung dịch tiêm
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ x 5ml; hộp 10 lọ x 5ml
QLSP-877-15
17. Công ty đăng ký: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd(Đ/c: Flat/RM 1401A&B 14/F & 27/F, Caroline Centre, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay – Hong Kong)
17.1. Nhà sản xuất: Merck Sharp & Dohme Corp(Đ/c: 770, Sumneytown Pike, West Point, PA 19486 – USA; Cơ sở sản xuất dung môi: Jubilant Hollister Stier LLC (Địa chỉ: 3525 North Regal Street, Spokane, Washington, U.S.99207-USA); Cơ sở đóng gói: Merck Sharp & Dohme B.V(Waarderweg, 39; 2031 BN, Haarlem, The Netherland)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
29
M-M-R® II
Virus sởi ³1000 CCID 50; Virus quai bị ³12500 CCID 50; virus rubella ³1000 CCID50
bột đông khô pha tiêm
34 tháng
NSX
hộp 10 lọ vắc xin đơn liều kèm hộp 10 lọ dung môi pha tiêm
QLVX-878-15
18. Công ty đăng ký: Sanofi Pasteur S.A(Đ/c: 2 avenue Pont Pasteur, Lyon – Pháp)
18.1. Nhà sản xuất: Sanofi Pasteur S.A(Đ/c: Campus Mérieux 1541, avenue Marcel Mérieux 69280 Marcy I’Etoile/Parc Industriel d’Incarville 27100 Val de Reuil – Pháp)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
30
IMOVAX POLIO
Virus bại liệt týp 1, chủng Mahoney (bất hoạt) 40 DU/0,5ml; Virus bại liệt týp 2, chủng MEF-1 (bất hoạt) 8 DU/0,5ml; Virus bại liệt týp 3, chủng Saukett (bất hoạt) 32 DU/0,5 ml
Hỗn dịch tiêm
36
tháng
NSX
Hộp 1 bơm tiêm có gắn sẵn kim tiêm nạp sẵn 1 liều 0,5 ml vắc xin; Hộp 1 bơm tiêm nạp sẵn 1 liều kèm 2 kim tiêm; Hộp 10 lọ, lọ 10 liều (5 ml) vắc xin
QLVX-879-15
19. Công ty đăng ký: Trung tâm nghiên cứu sản xuất vắc xin và sinh phẩm Y tế (POLYVAC)
(Đ/c: 135 Lò Đúc, Hai Bà Trưng, Hà Nội – Việt Nam)
19.1. Nhà sản xuất: Trung tâm nghiên cứu, sản xuất vắc xin và sinh phẩm y tế(POLYVAC) – Cơ sở sản xuất vắc xin sởi (Đ/c: 418 Vĩnh Hưng, Thanh Trì, Hoàng Mai, Hà Nội – Việt Nam )

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
31
MVVAC
Virus sởi sống, giảm độc lực, chủng AIK-C ³ 1000 PFU/liều 0,5 ml
Bột đông khô pha tiêm
24 tháng
Vắc xin: NSX; Lọ nước cất: JP16
1 hộp vắc xin chứa 10 lọ vắc xin sởi đông khô (10 liều/ lọ); 1 hộp nước hồi chỉnh chứa 10 lọ (6ml/lọ)
QLVX-880-15

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 380/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 31 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 28”