Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 2766/QÐ-BNN-CN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố mã HS đối với danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
——-
Số: 2766/QĐ-BNN-CN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Hà Nội, ngày 13 tháng 07 năm 2015
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ MÃ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC GIỐNG VẬT NUÔI ĐƯỢC SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI VIỆT NAM
———————————————
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Pháp lệnh Giống vật nuôi số 16/2004/PL-UBTVQHH ngày 24 tháng 3 năm 2004 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 25/2015/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục Giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mã số HS đối với Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Nguyên tắc áp dụng Danh mục như sau:
Danh mục này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu. Nguyên tắc sử dụng danh mục này như sau:
1. Các trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số này đều thuộc Danh mục.
2. Các trường hợp chỉ liệt kê mã 6 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc phân nhóm 6 số này đều thuộc Danh mục.
3. Các trường hợp liệt kê chi tiết đến mã 8 số thì chỉ những mã 8 số đó mới thuộc Danh mục.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 8 năm 2015.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Bộ, Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Bộ trưởng (để b/c);
– Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT;
– Tổng cục Hải quan;
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
– Website Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Lưu: VT, CN.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Vũ Văn Tám

PHỤ LỤC
MÃ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC GIỐNG VẶT NUÔI ĐƯỢC SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2766/QĐ-BNN-CN ngày 13 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Số TT
Loại vật nuôi
Giống vật nuôi được sản xuất:, kinh doanh tại Việt Nam
Mô tả hàng hóa theo biểu thuế
Mã HS
1
Ngựa
Ngựa, lừa, la sống
01.01
1.1
Ngựa nội
Các giống ngựa nội
– Loại thuần chủng để nhân giống
0101.21.00
– Loại khác
0101.29.00
1.2
Ngựa ngoại
Ngựa Carbadin
– Loại thuần chủng để nhân giống
0101.21.00
– Loại khác
0101.29.00
1.3
Ngựa lai
Các tổ hợp lai giữa các giống nêu tai mục 1.1 và mục 1.2
– Loại thuần chủng để nhân giống
0101.21.00
– Loại khác
0101.29.00
2
Động vật sống họ trâu, bò
01.02
2.1
Bò nội
Các giống: Bò Vàng (Bos indicus), bờ H’Mông, bò U đầu rìu, bò Phú Yên.
– Loại thuần chủng để nhân giống
0102.21.00
– Loại khác
0102.29
2.2
Bò sữa
Các giống: Holstein Friesian (HF), Jerscy.
– Loại thuần chủng để nhân giống
0102.21.00
– Loại khác
0102.29
2.3
Bò thịt
Các giống: Red Sindhi, Sahiwal, Brahman, Droughtmaster, Angus, Limousine, Crimousine, Simmental, Charolaise, Hereford, Santa Gertrudis, Blanc Bleu Belge (BRB).
– Loại thuần chủng để nhân giống
0102.21.00
– Loại khác
0102.29
2.4
Bò lai
Tổ hợp lai của các giống nêu tại mục 2.1, mục 2.2 và mục 2.3.
– Loại thuần chủng để nhân giống
0102.21.00
– Loại khác
0102.29
3
Trâu
Động vật sống họ trâu, bò
01.02
3.1
Trâu nội
Giống trâu nội
– Loại thuần chủng để nhân giống
0102.31.00
– Loại khác
0102.39.00
3.2.
Trâu ngoại
Trâu Marrah
– Loại thuần chủng để nhân giống
0102.31.00
– Loại khác
0102.39.00
3.3
Trâu lai
Các tổ hợp lai của các giống nêu tại mục 3.1và mục 3.2
– Loại thuần chủng để nhân giống
0102.31.00
– Loại khác
0102.39.00
4
Lợn
Lợn sống
01.03
4.1
Lợn nội
Ỉ, Móng Cái, Mường Khương, Mán, Lang Hồng, Thuộc Nhiêu, Ba Xuyên, Mẹo, Sóc, Phú Khánh, Cỏ, Táp Ná, Ván Pa (mini Quảng Trị).
– Loại thuần chủng để nhân giống
0103.10.00
– Loại khác
0103.91.00
0103.92.00
4.2
Lợn ngoại
– Yorkshire, Landrace, Duroc, Pietrain, Pietrain kháng stress, Hampshire, Edell, Dalland, Cornwall, Berkshire, Meishan (VCN-MS15);
– L (19, 95, 06, 11, 64);
– VCN (01, 02, 03, 04, 05, 11, 12, 21, 22, 23);
– FH (004, 012, 016, 019, 025, 100);
– Loại thuần chủng để nhân giống
0103 10.00
– Loại khác
0103.91.00
0103.92.00
4.3
Lợn lai
Tổ hợp lai của các giống lợn nêu tại mục 4.1 và 4.2.
– Loại thuần chủng để nhân giống
0103.10.00
– Loại khác
0103.91.00
0103.92.00
5
Cừu, dê sống
01.04
5.1
Dê nội
Các giống: Dê Cỏ, dê Bách Thảo,
– Loại thuần chủng để nhân giống
0104.20.10
– Loại khác
0104.20
5.2
Dê ngoại
Các giống: Saanen; Alpine, Barbari, Beetal, Jumnapari, Boer
– Loại thuần chủng để nhân giống
0104.20.10
– Loại khác
0104.20
5.3
Dê lai
Các tổ hợp lai giữa các giống trên
– Loại thuần chủng để nhân giống
0104.20.10
– Loại khác
0104.20
6
Cừu
Cừu, dê sống
01.04
Cừu Phan Rang
– Loại thuần chủng để nhân giống
0104.10.10
– Loại khác
0104.10.90
7
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi
01.05
7.1
Gà nội
Gà Ri, gà Mía, gà Hồ, gà Đông Tảo, gà Tàu vàng, gà Tre, gà Chọi (hoặc Đá hoặc Nòi), gà Tẻ, gà Ác, gà H’Mông, gà nhiều cựa Phú Thọ, gà Tiên Yên, gà Ri Ninh Hòa;
– Loại thuần chủng để nhân giống
0105.11.10 0105.94.10
– Loại khác
0105.11.90
0105.94.40
0105.94.91
0105.94.99
7.2
Gà ngoại
7.2.1
Gá hướng thịt
– Avian, Lohmann, AA (Arbor Acres), Hubbard, Cobb, Ross, ISA MPK, ISA Color, Incian River Meat, Kabir, JA 57, Sasso; Redbro; Nagoya,
– Loại thuần chủng để nhân giống
0105.11.10
0105.94.10
– Loại khác
0105.11.90 0105.94.40 0105.94.91 0105.94.99
7.2.2
Gà hướng trứng
– Leghorn, Goldline 54, Brown Nick, Hyline, Lohmann Brown, Hisex Brown, ISA Brown, Babcock- 380, Novogen (Novo White và Novo Brown), VCN-G15, Isa Warren, I Shaver, Dominant, Ai Cập, Newhampshire Godollo, Yellow Godollo VCN-Z15;
– Loại thuần chủng để nhân giống
0105.11.10
– Loại khác
0105.11.90
0105.94.40
0105.94.91
0105.94.99
7.2.3
Gà kiêm dụng
Tam Hoàng (Jiangcun và 882), Lương Phượng (hoặc LV), Sao, Grimaud.
– Loại thuần chủng để nhân giống
0105.11.10
– Loại khác
0105.11.90
0105.94.40
0105.94.91
0105.94.99
7.3
Gà lai
Tổ hợp lai của các giống gà tại mục 7.1 và 7.2.
– Loại thuần chủng để nhân giống
0105.11.10
– Loại khác
0105.11.90
0105.94.40
0105.94.91
0105.94.99
8
Vịt
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi
01.05
8.1
Vịt hướng thịt
CV SuperM (SM, SM2, SM2i, SM3, SM3SH), Star53, Star76, M14, M15, Szarwas;
– Loại thuần chủng để nhân giống
0105.13 10 0105.99.10
– Loại khác
0105.13.90
0105.99.20
8.2
Vịt hướng trứng
Cỏ, Triết Giang, TC, CV2000 Layer, Khaki Campbell, TsN15-Đại Xuyên, Star13;
– Loại thuần chủng để nhân giống
0105.13.10 0105.99.10
– Loại khác
0105.13.90
0105.99.20
8.3
Vịt kiêm dụng
Bầu Quỳ, Bầu Bến, Kỳ Lửa, Đốm, PT, Biển 15-Đại Xuyên, Cổ Lũng, Hòa Lan;
– Loại thuần chủng để nhân giống
0105.13.10
0105.99.10
– Loại khác
0105.13.90
0105.99.20
8.4
Vịt lai
Tổ hợp lai của các giống vịt nội, vịt ngoại nêu tại mục 8.1 và 8.2.
– Loại thuần chủng để nhân giống
0105.13.10
0105.99.10
– Loại khác
0105.13.90
0105.99.20
9
Ngan
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi
01.05
9 1
Ngan nội
Dé, Trâu, Scn;
– Loại thuần chủng để nhân giống
0105.13.10
0105.99.10
– Loại khác
0105.13.90
0105.99.20
9.2
Ngan ngoại
Ngan Pháp (R31, R51, R71);
– Loại thuần chủng để nhân giống
0105.13.10
0105.99.10
– Loại khác
0105.13.90 0105.99.20
9.3
Ngan lai
Tổ hợp lai của các giống ngan nêu tại mục 9.1 và 9.2.
– Loại thuần chủng để nhân giống
0105.13.10
0105.99.10
– Loại khác
0105 13.90 0105.99.20
10
Ngỗng
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi
01.05
10.1
Ngỗng nội
Cỏ, Sư Tử
– Loại thuần chủng để nhân giống
0105.14.10
0105.99.30
– Loại khác
0105.14.90 0105.99.40
10.2
Ngỗng ngoại
Rheinland, Landes, Hungari
– Loại thuần chủng để nhân giống
0105.14.10
0105.99.30
– Loại khác
0105.14.90
0105.99.40
10.3
Ngỗng lai
Tổ hợp lai của các giống nêu tại mục 10.1 và 10.2.
– Loại thuần chủng để nhân giống
0105.14.10
0105.99.30
– Loại khác
0105.14.90
0105.99.40
11
Thỏ
Động vật sống khác
01.06
11.1
Thỏ nội
Các giống: Thỏ Đen, thỏ Xám.
0106.14.00
11.2
Thỏ ngoại
Các giống: Newzealand, California, Hungari, Panon
0106.14.00
11.3
Thỏ lai
Các tổ hợp lai giữa các giống trên
0106.14.00
12
Chim bồ câu
Bồ câu nội, Titan, Mitmas và các tổ hợp lai của các giống bồ câu trên.
0106.39.00
13
Chim cút
0106.39.00
14
Đà điểu
Châu Phi (Ostrich): dòng Zim, Aust, Blue, Black và
0106.33.00
16
Tằm
16.1
Tằm Lưỡng hệ, tằm Đa hệ, tằm Thầu dầu lá sắn, tằm GQ 22J8, tằm lai TN 1278.
0106.49.00
16.2
Trứng tằm của các giống quy định tại mục 16.1
0511.99.20
Thuộc tính văn bản
Quyết định 2766/QÐ-BNN-CN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố mã HS đối với danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 2766/QÐ-BNN-CN Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Vũ Văn Tám
Ngày ban hành: 13/07/2015 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
——-
Số: 2766/QĐ-BNN-CN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Hà Nội, ngày 13 tháng 07 năm 2015
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ MÃ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC GIỐNG VẬT NUÔI ĐƯỢC SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI VIỆT NAM
———————————————
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Pháp lệnh Giống vật nuôi số 16/2004/PL-UBTVQHH ngày 24 tháng 3 năm 2004 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 25/2015/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục Giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mã số HS đối với Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Nguyên tắc áp dụng Danh mục như sau:
Danh mục này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu. Nguyên tắc sử dụng danh mục này như sau:
1. Các trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số này đều thuộc Danh mục.
2. Các trường hợp chỉ liệt kê mã 6 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc phân nhóm 6 số này đều thuộc Danh mục.
3. Các trường hợp liệt kê chi tiết đến mã 8 số thì chỉ những mã 8 số đó mới thuộc Danh mục.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 8 năm 2015.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Bộ, Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Bộ trưởng (để b/c);
– Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT;
– Tổng cục Hải quan;
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
– Website Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Lưu: VT, CN.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Vũ Văn Tám

PHỤ LỤC
MÃ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC GIỐNG VẶT NUÔI ĐƯỢC SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2766/QĐ-BNN-CN ngày 13 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Số TT
Loại vật nuôi
Giống vật nuôi được sản xuất:, kinh doanh tại Việt Nam
Mô tả hàng hóa theo biểu thuế
Mã HS
1
Ngựa
Ngựa, lừa, la sống
01.01
1.1
Ngựa nội
Các giống ngựa nội
– Loại thuần chủng để nhân giống
0101.21.00
– Loại khác
0101.29.00
1.2
Ngựa ngoại
Ngựa Carbadin
– Loại thuần chủng để nhân giống
0101.21.00
– Loại khác
0101.29.00
1.3
Ngựa lai
Các tổ hợp lai giữa các giống nêu tai mục 1.1 và mục 1.2
– Loại thuần chủng để nhân giống
0101.21.00
– Loại khác
0101.29.00
2
Động vật sống họ trâu, bò
01.02
2.1
Bò nội
Các giống: Bò Vàng (Bos indicus), bờ H’Mông, bò U đầu rìu, bò Phú Yên.
– Loại thuần chủng để nhân giống
0102.21.00
– Loại khác
0102.29
2.2
Bò sữa
Các giống: Holstein Friesian (HF), Jerscy.
– Loại thuần chủng để nhân giống
0102.21.00
– Loại khác
0102.29
2.3
Bò thịt
Các giống: Red Sindhi, Sahiwal, Brahman, Droughtmaster, Angus, Limousine, Crimousine, Simmental, Charolaise, Hereford, Santa Gertrudis, Blanc Bleu Belge (BRB).
– Loại thuần chủng để nhân giống
0102.21.00
– Loại khác
0102.29
2.4
Bò lai
Tổ hợp lai của các giống nêu tại mục 2.1, mục 2.2 và mục 2.3.
– Loại thuần chủng để nhân giống
0102.21.00
– Loại khác
0102.29
3
Trâu
Động vật sống họ trâu, bò
01.02
3.1
Trâu nội
Giống trâu nội
– Loại thuần chủng để nhân giống
0102.31.00
– Loại khác
0102.39.00
3.2.
Trâu ngoại
Trâu Marrah
– Loại thuần chủng để nhân giống
0102.31.00
– Loại khác
0102.39.00
3.3
Trâu lai
Các tổ hợp lai của các giống nêu tại mục 3.1và mục 3.2
– Loại thuần chủng để nhân giống
0102.31.00
– Loại khác
0102.39.00
4
Lợn
Lợn sống
01.03
4.1
Lợn nội
Ỉ, Móng Cái, Mường Khương, Mán, Lang Hồng, Thuộc Nhiêu, Ba Xuyên, Mẹo, Sóc, Phú Khánh, Cỏ, Táp Ná, Ván Pa (mini Quảng Trị).
– Loại thuần chủng để nhân giống
0103.10.00
– Loại khác
0103.91.00
0103.92.00
4.2
Lợn ngoại
– Yorkshire, Landrace, Duroc, Pietrain, Pietrain kháng stress, Hampshire, Edell, Dalland, Cornwall, Berkshire, Meishan (VCN-MS15);
– L (19, 95, 06, 11, 64);
– VCN (01, 02, 03, 04, 05, 11, 12, 21, 22, 23);
– FH (004, 012, 016, 019, 025, 100);
– Loại thuần chủng để nhân giống
0103 10.00
– Loại khác
0103.91.00
0103.92.00
4.3
Lợn lai
Tổ hợp lai của các giống lợn nêu tại mục 4.1 và 4.2.
– Loại thuần chủng để nhân giống
0103.10.00
– Loại khác
0103.91.00
0103.92.00
5
Cừu, dê sống
01.04
5.1
Dê nội
Các giống: Dê Cỏ, dê Bách Thảo,
– Loại thuần chủng để nhân giống
0104.20.10
– Loại khác
0104.20
5.2
Dê ngoại
Các giống: Saanen; Alpine, Barbari, Beetal, Jumnapari, Boer
– Loại thuần chủng để nhân giống
0104.20.10
– Loại khác
0104.20
5.3
Dê lai
Các tổ hợp lai giữa các giống trên
– Loại thuần chủng để nhân giống
0104.20.10
– Loại khác
0104.20
6
Cừu
Cừu, dê sống
01.04
Cừu Phan Rang
– Loại thuần chủng để nhân giống
0104.10.10
– Loại khác
0104.10.90
7
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi
01.05
7.1
Gà nội
Gà Ri, gà Mía, gà Hồ, gà Đông Tảo, gà Tàu vàng, gà Tre, gà Chọi (hoặc Đá hoặc Nòi), gà Tẻ, gà Ác, gà H’Mông, gà nhiều cựa Phú Thọ, gà Tiên Yên, gà Ri Ninh Hòa;
– Loại thuần chủng để nhân giống
0105.11.10 0105.94.10
– Loại khác
0105.11.90
0105.94.40
0105.94.91
0105.94.99
7.2
Gà ngoại
7.2.1
Gá hướng thịt
– Avian, Lohmann, AA (Arbor Acres), Hubbard, Cobb, Ross, ISA MPK, ISA Color, Incian River Meat, Kabir, JA 57, Sasso; Redbro; Nagoya,
– Loại thuần chủng để nhân giống
0105.11.10
0105.94.10
– Loại khác
0105.11.90 0105.94.40 0105.94.91 0105.94.99
7.2.2
Gà hướng trứng
– Leghorn, Goldline 54, Brown Nick, Hyline, Lohmann Brown, Hisex Brown, ISA Brown, Babcock- 380, Novogen (Novo White và Novo Brown), VCN-G15, Isa Warren, I Shaver, Dominant, Ai Cập, Newhampshire Godollo, Yellow Godollo VCN-Z15;
– Loại thuần chủng để nhân giống
0105.11.10
– Loại khác
0105.11.90
0105.94.40
0105.94.91
0105.94.99
7.2.3
Gà kiêm dụng
Tam Hoàng (Jiangcun và 882), Lương Phượng (hoặc LV), Sao, Grimaud.
– Loại thuần chủng để nhân giống
0105.11.10
– Loại khác
0105.11.90
0105.94.40
0105.94.91
0105.94.99
7.3
Gà lai
Tổ hợp lai của các giống gà tại mục 7.1 và 7.2.
– Loại thuần chủng để nhân giống
0105.11.10
– Loại khác
0105.11.90
0105.94.40
0105.94.91
0105.94.99
8
Vịt
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi
01.05
8.1
Vịt hướng thịt
CV SuperM (SM, SM2, SM2i, SM3, SM3SH), Star53, Star76, M14, M15, Szarwas;
– Loại thuần chủng để nhân giống
0105.13 10 0105.99.10
– Loại khác
0105.13.90
0105.99.20
8.2
Vịt hướng trứng
Cỏ, Triết Giang, TC, CV2000 Layer, Khaki Campbell, TsN15-Đại Xuyên, Star13;
– Loại thuần chủng để nhân giống
0105.13.10 0105.99.10
– Loại khác
0105.13.90
0105.99.20
8.3
Vịt kiêm dụng
Bầu Quỳ, Bầu Bến, Kỳ Lửa, Đốm, PT, Biển 15-Đại Xuyên, Cổ Lũng, Hòa Lan;
– Loại thuần chủng để nhân giống
0105.13.10
0105.99.10
– Loại khác
0105.13.90
0105.99.20
8.4
Vịt lai
Tổ hợp lai của các giống vịt nội, vịt ngoại nêu tại mục 8.1 và 8.2.
– Loại thuần chủng để nhân giống
0105.13.10
0105.99.10
– Loại khác
0105.13.90
0105.99.20
9
Ngan
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi
01.05
9 1
Ngan nội
Dé, Trâu, Scn;
– Loại thuần chủng để nhân giống
0105.13.10
0105.99.10
– Loại khác
0105.13.90
0105.99.20
9.2
Ngan ngoại
Ngan Pháp (R31, R51, R71);
– Loại thuần chủng để nhân giống
0105.13.10
0105.99.10
– Loại khác
0105.13.90 0105.99.20
9.3
Ngan lai
Tổ hợp lai của các giống ngan nêu tại mục 9.1 và 9.2.
– Loại thuần chủng để nhân giống
0105.13.10
0105.99.10
– Loại khác
0105 13.90 0105.99.20
10
Ngỗng
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi
01.05
10.1
Ngỗng nội
Cỏ, Sư Tử
– Loại thuần chủng để nhân giống
0105.14.10
0105.99.30
– Loại khác
0105.14.90 0105.99.40
10.2
Ngỗng ngoại
Rheinland, Landes, Hungari
– Loại thuần chủng để nhân giống
0105.14.10
0105.99.30
– Loại khác
0105.14.90
0105.99.40
10.3
Ngỗng lai
Tổ hợp lai của các giống nêu tại mục 10.1 và 10.2.
– Loại thuần chủng để nhân giống
0105.14.10
0105.99.30
– Loại khác
0105.14.90
0105.99.40
11
Thỏ
Động vật sống khác
01.06
11.1
Thỏ nội
Các giống: Thỏ Đen, thỏ Xám.
0106.14.00
11.2
Thỏ ngoại
Các giống: Newzealand, California, Hungari, Panon
0106.14.00
11.3
Thỏ lai
Các tổ hợp lai giữa các giống trên
0106.14.00
12
Chim bồ câu
Bồ câu nội, Titan, Mitmas và các tổ hợp lai của các giống bồ câu trên.
0106.39.00
13
Chim cút
0106.39.00
14
Đà điểu
Châu Phi (Ostrich): dòng Zim, Aust, Blue, Black và
0106.33.00
16
Tằm
16.1
Tằm Lưỡng hệ, tằm Đa hệ, tằm Thầu dầu lá sắn, tằm GQ 22J8, tằm lai TN 1278.
0106.49.00
16.2
Trứng tằm của các giống quy định tại mục 16.1
0511.99.20

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 2766/QÐ-BNN-CN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố mã HS đối với danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam”