BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN ——-
Số: 6498/TB-TCHQ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————
Hà Nội, ngày 17 tháng 07 năm 2015
|
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK – Chi nhánh Tp. Hải Phòng tại Thông báo số 131/TB1-CNHP ngày 29/5/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Mục 1: PP-1863 (Resorcinol formaldehyde resin- Styrene modified, nhựa Phenolic dùng trong công nghiệp sản xuất cao su).
2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH MTV Vật tư và Xuất nhập khẩu hóa chất; Đ/c: Số 04 Phạm Ngũ Lão, phường Phan Chu Chinh, quận Hoàn Kiếm, Tp. Hà Nội; MST: 0100102414.
3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10037801820/A11 ngày 23/4/2015 tại Chi cục Hải quan cửa khẩu Cảng Hải Phòng KVI – Cục Hải quan Tp. Hải Phòng.
|
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Nhựa phenolic biến tính, nguyên sinh, dạng hạt.
|
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Nhựa phenolic biến tính, nguyên sinh, dạng hạt.
thuộc nhóm 39.09 “Nhựa amino, nhựa phenolic và polyurethan, dạng nguyên sinh”, phân nhóm 3909.40“- Nhựa phenol”, mã số 3909.40.90“ – – Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
|
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: – Tổng cục trưởng (để b/c); – Các Cục HQ tỉnh,TP (để t/hiện); – Chi cục Hải quan cửa khẩu Cảng Hải Phòng KVI – Cục Hải quan Tp. Hải Phòng; – Trung tâm PTPL HHXNK và các chi nhánh; – Công ty TNHH MTV Vật tư và Xuất nhập khẩu hóa chất (Đ/c: số 04 Phạm Ngũ Lão, phường Phan Chu Chinh, quận Hoàn Kiếm, Tp. Hà Nội); – Website Hải quan; – Lưu: VT, TXNK – PL – L.Anh (3b).
|
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Dương Thái
|
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN ——-
Số: 6498/TB-TCHQ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————
Hà Nội, ngày 17 tháng 07 năm 2015
|
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK – Chi nhánh Tp. Hải Phòng tại Thông báo số 131/TB1-CNHP ngày 29/5/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Mục 1: PP-1863 (Resorcinol formaldehyde resin- Styrene modified, nhựa Phenolic dùng trong công nghiệp sản xuất cao su).
2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH MTV Vật tư và Xuất nhập khẩu hóa chất; Đ/c: Số 04 Phạm Ngũ Lão, phường Phan Chu Chinh, quận Hoàn Kiếm, Tp. Hà Nội; MST: 0100102414.
3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10037801820/A11 ngày 23/4/2015 tại Chi cục Hải quan cửa khẩu Cảng Hải Phòng KVI – Cục Hải quan Tp. Hải Phòng.
|
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Nhựa phenolic biến tính, nguyên sinh, dạng hạt.
|
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Nhựa phenolic biến tính, nguyên sinh, dạng hạt.
thuộc nhóm 39.09 “Nhựa amino, nhựa phenolic và polyurethan, dạng nguyên sinh”, phân nhóm 3909.40“- Nhựa phenol”, mã số 3909.40.90“ – – Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
|
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: – Tổng cục trưởng (để b/c); – Các Cục HQ tỉnh,TP (để t/hiện); – Chi cục Hải quan cửa khẩu Cảng Hải Phòng KVI – Cục Hải quan Tp. Hải Phòng; – Trung tâm PTPL HHXNK và các chi nhánh; – Công ty TNHH MTV Vật tư và Xuất nhập khẩu hóa chất (Đ/c: số 04 Phạm Ngũ Lão, phường Phan Chu Chinh, quận Hoàn Kiếm, Tp. Hà Nội); – Website Hải quan; – Lưu: VT, TXNK – PL – L.Anh (3b).
|
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Dương Thái
|
Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào
đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.
Reviews
There are no reviews yet.