Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 129/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết đường bộ ven biển Việt Nam

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
——–

Số: 129/QĐ-TTg

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————–

Hà Nội, ngày 18 tháng 01 năm 2010

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHI TIẾT ĐƯỜNG BỘ VEN BIỂN VIỆT NAM

———

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến đường bộ ven biển Việt Nam với những nội dung chủ yếu sau:

1. Quan điểm, mục tiêu:

– Tuyến đường bộ ven biển là tuyến đường bộ đi sát biển nhằm khai thác, sử dụng có hiệu quả tài nguyên biển và vùng ven biển, phục vụ phát triển kinh tế – xã hội của các địa phương có biển, tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh nhằm bảo vệ vững chắc chủ quyền của đất nước;

– Tuyến đường bộ ven biển được hình thành trên cơ sở tận dụng tối đa các tuyến đường hiện có kết hợp với việc đầu tư xây dựng mới, kết nối thuận lợi với mạng lưới giao thông và phù hợp với các quy hoạch khác trong vùng, khu vực;

– Tuyến đường bộ ven biển không phải là một trục dọc quốc gia, chưa liên tục tại các cửa sông lớn. Quy mô của tuyến đường bộ ven biển phù hợp với điều kiện cụ thể của từng đoạn và không nhất thiết phải đồng nhất trên toàn tuyến;

– Tuyến đường bộ ven biển được xây dựng phải phù hợp với điều kiện thủy, hải văn và đặc biệt lưu ý tới ảnh hưởng của biến đổi khí hậu và nước biển dâng;

– Tuyến đường bộ ven biển có thể kết hợp với hệ thống đê biển và hệ thống đường phòng thủ ven biển nhằm tạo thuận lợi trong xử lý các tình huống ứng phó với thiên tai và tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh khu vực.

2. Quy hoạch chi tiết tuyến đường bộ ven biển:

a) Hướng tuyến

Tuyến đường bộ ven biển bắt đầu tại cảng Núi Đỏ, Mũi Ngọc thuộc địa phận xã Bình Ngọc, thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh tới cửa khẩu Hà Tiên, thuộc địa phận thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang với chiều dài khoảng 3.041 km. Hướng tuyến cụ thể của tuyến đường bộ ven biển kèm theo tại Phụ lục của Quyết định này.

b) Quy mô

Quy mô tối thiểu của các đoạn tuyến đường bộ ven biển như sau:

– Vùng ven biển miền Bắc (các tỉnh từ Quảng Ninh tới Ninh Bình): cấp III;

– Vùng ven biển Bắc Trung Bộ (các tỉnh từ Thanh Hóa tới Quảng Trị): cấp III;

– Vùng trọng điểm miền Trung (các tỉnh từ Thừa Thiên Huế tới Bình Định): cấp III;

– Vùng cực Nam Trung Bộ (các tỉnh từ Phú Yên tới Bình Thuận): cấp IV;

– Vùng Đông Nam Bộ (các tỉnh từ Bà Rịa – Vũng Tàu tới thành phố Hồ Chí Minh): cấp IV;

– Vùng Tây Nam Bộ (các tỉnh từ Tiền Giang tới Kiên Giang): cấp IV;

Quy mô tối thiểu áp dụng cho các đoạn tuyến làm mới và các đoạn đường hiện tại có quy mô thấp hơn quy mô tối thiểu. Các đoạn tuyến có quy mô hiện tại lớn hơn quy mô tối thiểu thì giữ nguyên. Các đoạn tuyến đã lập dự án hoặc nằm trong quy hoạch đã được phê duyệt có quy mô lớn hơn quy mô tối thiểu thì tuân thủ theo quy mô đề xuất trong dự án hoặc quy hoạch đó.

c) Phân kỳ đầu tư

Giai đoạn từ nay đến 2020: xây dựng mới, nâng cấp cải tạo khoảng 892 km;

Giai đoạn sau năm 2020: xây dựng mới, nâng cấp cải tạo khoảng 1.058 km.

3. Nhu cầu vốn đầu tư phát triển:

Dự kiến tổng nhu cầu vốn cần bổ sung đầu tư các đoạn tuyến đường bộ ven biển là 28.132,31 tỷ đồng và được phân bổ như sau:

– Giai đoạn đến năm 2020: 16.012,69 tỷ đồng;

– Giai đoạn sau năm 2020: 12.119,62 tỷ đồng;

Nguồn vốn bổ sung dự kiến được huy động từ nguồn ngân sách nhà nước, ngân sách địa phương và huy động từ các nguồn khác.

4. Dự kiến quỹ đất dành cho quy hoạch:

Tổng quỹ đất cần bổ sung cho việc xây dựng tuyến đường bộ ven biển khoảng 5.889,78 ha (trong đó diện tích đất nông nghiệp ước tính khoảng 333,97 ha).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Bộ Giao thông vận tải:

– Sau khi Quy hoạch được duyệt, chỉ đạo các địa phương tổ chức quản lý quy hoạch;

– Chủ trì đầu tư các đoạn tuyến đi trùng với hệ thống quốc lộ.

2. Các Bộ, ngành liên quan: theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình có trách nhiệm phối hợp với Bộ Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trong quá trình thực hiện quy hoạch.

3. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố:

– Các tỉnh, thành phố tổ chức quản lý và triển khai thực hiện đầu tư tuyến đường bộ ven biển trên địa bàn;

– Phối hợp với Bộ Giao thông vận tải, Bộ Quốc phòng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các Bộ, ngành liên quan tổ chức triển khai thực hiện các đoạn tuyến đường bộ ven biển không đi trùng với các quốc lộ theo quy hoạch;

– Tiến hành rà soát, điều chỉnh các quy hoạch, các dự án trên địa bàn địa phương phù hợp với các nội dung của quy hoạch;

– Tổ chức lập, duyệt và triển khai quản lý chặt chẽ quỹ đất phục vụ triển khai quy hoạch.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Ban Bí thư Trung ương Đảng;
– Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
– VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
– HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
– Văn phòng Quốc hội;
– Tòa án nhân dân tối cao;
– Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
– Kiểm toán Nhà nước;
– Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
– Ngân hàng Chính sách Xã hội;
– Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
– Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
– Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
– VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
– Lưu: Văn thư, KTN (5b).

THỦ TƯỚNG

Nguyễn Tấn Dũng

PHỤ LỤC CHI TIẾT TUYẾN ĐƯỜNG BỘ VEN BIỂN VIỆT NAM

(ban hành kèm theo Quyết định số 129/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ)

STT

Đoạn

Chiều dài (Km)

Tên đường hiện tại

Quy mô theo quy hoạch

Giải pháp trong quy hoạch

Chiều dài các giai đoạn đầu tư (km)

Nguồn vốn đầu tư (tỷ đồng)

Ghi chú

Cấp đường

Bm/Bn

Tải trọng công trình

Giai đoạn đến 2020

Giai đoạn sau 2020

Tổng cộng

Giai đoạn đến 2020

Giai đoạn sau 2020

Tổng cộng

Tổng cộng

3.041,12

892,28

1.057,95

1.950,23

16.012,69

12.119,62

28.132,31

1

Đoạn qua tỉnh Quảng Ninh

253,00

14,25

0,00

14,25

895,40

0,00

895,40

Tuyến đi trùng QL18 và QL10 hiện tại

Cảng Núi Đỏ (Mũi Ngọc) – Móng Cái

15,00

ĐT335

III

11/12

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Móng Cái – Tiên Yên (Hà Tràng Tây)

90,00

QL18

III

7/9

HL93

Giữ nguyên đường hiện tại

Tiên Yên (Hà Tràng Tây) – Khu 5 (Phường Mông Dương)

43,00

Chưa có đường (đi theo hướng tuyến của đường cao tốc Mông Dương _ Móng Cái đoạn qua Vân Đồn)

Cao tốc cấp 60 – 80

4 làn xe

HL93

Tuân thủ theo dự án đường cao tốc Mông Dương – Móng Cái

Khu 5 (Phường Mông Dương) – Biểu Nghi (giao với QL10)

77,00

QL18

III

11/12

HL93

Giữ nguyên đường hiện tại

Biểu Nghi – Quảng Yên

11,50

QL10

III

11/12

HL93

Giữ nguyên đường hiện tại

Quảng Yên – Phú Xuân, xã Nam Hòa

2,25

Đường địa phương

III

11/12

HL93

Giữ nguyên đường hiện tại

Phú Xuân – ranh giới giữa tỉnh Quảng Ninh và Thành phố Hải Phòng

14,25

Chưa có đường

III

11/12

HL93

Làm mới

14,25

895,40

895,40

2

Đoạn qua Thành phố Hải Phòng

54,00

36,00

0,00

36,00

2.329,00

0,00

2.329,00

Ranh giới tỉnh Quảng Ninh và Thành phố Hải Phòng – vành đai III

1,00

Chưa có đường

III

11/12

H30-XB80

Làm mới

1,00

150,00

150,00

Từ VĐIII-Đình Vũ (điểm cuối đường cao tốc HN-HP)

3,00

Chưa có đường (đi theo hướng tuyến quy hoạch VĐ III Thành phố Hải Phòng)

I

6 làn xe

HL93

Tuân thủ theo QH GTVT Thành phố Hải Phòng

3,00

195,00

195,00

Đình Vũ – Hợp Lễ (nút giao giữa đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và ĐT353)

10,00

Đi theo đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng đang xây dựng

Cao tốc cấp 120

4 làn xe

HL93

Tuân thủ theo dự án đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng đang xây dựng

Hợp Lễ – Tổ 7, phường Ngọc Hải, Quận Đồ Sơn

8,00

ĐT353

Đường đô thị

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Tổ 7, phường Ngọc Hải – Đông Xá – Đoàn Xá

12,00

Đường mòn địa phương

III

11/12

HL93

Nâng cấp

12,00

240,00

240,00

Đoàn Xá – Dương Áo – Văn Úc

6,00

Chưa có đường (đi theo hướng tuyến quy hoạch của đường cao tốc Ninh Bình – Hải Phòng – Quảng Ninh)

Cao tốc cấp 100

4 làn xe

HL93

Tuân thủ theo quy hoạch của tuyến cao tốc Ninh Bình – Hải Phòng – Quảng Ninh

6,00

1.170,00

1.170,00

Văn Úc – Thôn Yên

4,00

Đường địa phương

III

11/12

HL93

Nâng cấp

4,00

56,00

56,00

Thôn Yên – Thanh Lan

8,00

Chưa có đường

III

11/12

HL93

Làm mới

8,00

128,00

128,00

Thanh Lan – Thụy Tân

2,00

Chưa có đường (đi theo hướng tuyến quy hoạch của đường cao tốc Ninh Bình – Hải Phòng – Quảng Ninh)

Cao tốc cấp 100

4 làn xe

HL93

Tuân thủ theo quy hoạch của tuyến cao tốc Ninh Bình – Hải Phòng – Quảng Ninh

2,00

390,00

390,00

3

Đoạn qua tỉnh Thái Bình

50,00

43,00

7,00

50,00

684,00

77,00

761,00

Thụy Tân – Giao QL37 (Diêm Điền)

15,00

Đường đê số 8

III

11/12

HL93

Nâng cấp

15,00

180,00

180,00

Giao QL37 (Diêm Điền) – Nam Duyên

7,00

QL37, ĐT 461

III

11/12

HL93

Nâng cấp

7,00

77,00

77,00

Nam Duyên – Doãn Đông

28,00

Chưa có đường

III

11/12

HL93

Làm mới

28,00

504,00

504,00

4

Đoạn qua tỉnh Nam Định

79,50

44,50

29,00

73,50

886,00

366,00

1.252,00

Doãn Đông – Liên Trì (xã Giao Lâm, huyện Giao Thủy), giao với ĐT56

21,00

Chưa có đường

III

11/12

HL93

Làm mới

21,00

378,00

378,00

Liên Trì – Hội Nam (qua cầu Hà Lạn), xã Hải Phúc, huyện Hải Hậu

9,00

ĐT56

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

9,00

126,00

126,00

Hội Nam – Xuân Phương (xã Hải Triều, huyện Hải Hậu)

19,00

Chưa có đường

III

11/12

HL93

Làm mới

19,00

418,00

418,00

Xuân Phương – Xuân Đài (xã Hải Hòa, huyện Hải Hậu)

6,00

QL21

III

11/12

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Xuân Đài – giao ĐT490 (xã Nghĩa Phong, huyện Nghĩa Hưng)

4,50

Chưa có đường

III

11/12

HL93

Làm mới

4,50

90,00

90,00

Giao ĐT490-Cồn Vinh – Rạng Đông – Ngọc Hùng (vượt qua sông Đáy ranh giới giữa tỉnh Nam Định và tỉnh Ninh Bình)

20,00

ĐT 490

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

20,00

240,00

240,00

5

Đoạn qua tỉnh Ninh Bình

9,00

9,00

0,00

9,00

108,00

0,00

108,00

Cồn Thoi (ranh giới giữa tỉnh Nam Định và tỉnh Ninh Bình) – An Hải (ranh giới giữa tỉnh Ninh Bình và tỉnh Thanh Hóa)

9,00

Chưa có đường

III

11/12

HL93

Làm mới

9,00

108,00

108,00

6

Đoạn qua tỉnh Thanh Hóa

107,50

61,00

0,00

61,00

792,40

0,00

792,40

Từ ranh giới giữa tỉnh Ninh Bình và tỉnh Thanh Hóa thuộc địa phận Tiến Giáp, xã Nga Tiến, huyện Nga Sơn – Yên Hạnh (QL10)

9,00

Chưa có đường

III

11/12

HL93

Làm mới

9,00

108,00

108,00

Yên Hạnh – Hoa Phú (xã Hoa Lộc, huyện Hậu Lộc)

10,50

QL10

III

11/12

Nâng cấp, cải tạo

10,50

102,90

102,90

Hoa Phú – Phong Lan (xã Hoằng Ngọc, huyện Hoàng Hóa), giao với đường hiện tại từ Tào Xuyên – Hoàng Hóa

9,50

Chưa có đường

III

11/12

HL93

Làm mới

9,50

104,50

104,50

Phong Lan – Văn Phúc 1 (giao với QL47), xã Quảng Châu, huyện Quảng Xương

13,00

Chưa có đường

III

11/12

HL93

Làm mới

13,00

182,00

182,00

Văn Phúc 1 – Thủy Tây

1,50

QL47

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

1,50

15,00

15,00

Thủy Tây – Tiền Phong (xã Quảng Lợi, huyện Quảng Xương)

14,00

Chưa có đường

III

11/12

HL93

Làm mới

14,00

224,00

224,00

Tiền Phong – Phượng Vĩ (giao QL1A), xã Quảng Lợi

3,50

Đường mòn

III

11/12

HL93

Làm mới

3,50

56,00

56,00

Phượng Vĩ – Xuân Lâm, huyện Tĩnh Gia

28,00

QL1A

III

11/12

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Xuân Lâm – Hải Hà (huyện Tĩnh Gia)

18,50

Đường quy hoạch của khu Kinh tế Nghi Sơn

HL93

Tuân thủ theo quy hoạch của khu kinh tế Nghi Sơn

7

Đoạn qua tỉnh Nghệ An

90,50

2,00

74,50

76,50

32,00

894,50

926,50

Ranh giới giữa tỉnh Thanh Hóa và tỉnh Nghệ An – Xóm Đồng Thanh (xã Quỳnh Lập)

5,00

Chưa có đường (Trùng với dự án PTVB đã được tỉnh Nghệ An phê duyệt)

III

11/12

HL93

Nâng cấp đường PTVB

5,00

55,00

55,00

Xóm Đồng Thanh – ngã ba giao với đường vào Xóm Đồng

3,00

Đường địa phương (đường vào Trại Phong)

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

3,00

33,00

33,00

Ngã ba giao với đường vào Xóm Đồng – giao ĐT537B (Diên Trường, xã Quỳnh Phương, huyện Quỳnh Lưu)

3,00

Chưa có đường (Trùng với dự án PTVB đã được tỉnh Nghệ An phê duyệt)

III

11/12

HL93

Nâng cấp đường PTVB

3,00

36,00

36,00

Diên Trường – Tứ Tân (xã Quỳnh Nghĩa)

13,00

ĐT537B

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

13,00

130,00

130,00

Tứ Tân – làng Quèn (xã Quỳnh Thuận, huyện Quỳnh Lưu)

3,00

Chưa có đường

III

11/12

HL93

Làm mới

3,00

42,00

42,00

Làng Quèn – Đức Nam (xã Sơn Hải, huyện Quỳnh Lưu)

5,00

ĐT537

III

11/12

HL39

Nâng cấp, cải tạo

5,00

50,00

50,00

Đức Nam – làng Trường (xã Quỳnh Thọ, huyện Quỳnh Lưu)

2,00

Chưa có đường

III

11/12

HL39

Làm mới

2,00

32,00

32,00

Làng Trường – QL1A tại Hải Thịnh (xã Diễn Ngọc, huyện Diễn Châu)

14,00

Đường GTNT

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

14,00

175,00

175,00

Hải Thịnh – Diễn Châu

3,00

QL1A

III

11/12

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Diễn Châu – La Vân (xã Nghi Yên, huyện Nghi Lộc)

16,50

Đường hiện tại

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

16,50

181,50

181,50

La Vân – Trung Tiến (xã Nghi Xá, huyện Nghi Lộc)

10,00

Chưa có đường

III

11/12

HL93

Làm mới

10,00

160,00

160,00

Trung Tiến – Giao ĐT535 (Khối 3 phường Nghi Thủy)

4,00

Điều hiện tại

III

15/16

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Khối 3, Phường Nghi Thủy – Hải Giang 1 (giao với đường ven sông Lam)

7,00

Đường du lịch Cửa Lò

Đô thị

15/25

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Hải Giang 1 – cầu Cửa Hội

2,00

Chưa có đường

III

11/12

HL93

Làm mới

2,00

32,00

32,00

8

Đoạn qua tỉnh Hà Tĩnh

143,10

36,50

80,50

117,00

552,00

1.094,50

1.646,50

Cầu Cửa Hội – Hội Tân (Xuân Hội)

2,50

Chưa có đường (đê biển)

III

11/12

HL93

Làm mới

2,50

50,00

50,00

Hội Tân – Phổ Hợp (Xuân Hải)

7,00

ĐT1

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

7,00

84,00

84,00

Phổ Hợp – Thành Yên (Xuân Thành)

6,50

Chưa có đường

III

11/12

HL93

Làm mới

6,50

84,50

84,50

Thành Yên – Núi Chùa Tiên (Cương Gián)

12,40

ĐT22/12

III

11/12

Nâng cấp, cải tạo

12,40

148,80

148,80

Núi Chùa Tiên – Thịnh Lộc

2,10

ĐT22/12

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

2,10

25,20

25,20

Thịnh Lộc – Ngã ba Thạch Châu

7,00

Chưa có đường

III

11/12

HL93

Làm mới

7,00

112,00

112,00

Ngã ba Thạch Châu – cầu Cửa Sót (đường nối QL1A với mỏ sắt Thạch Khê)

7,00

ĐT22/12

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

7,00

98,00

98,00

Cầu Cửa Sót – giao với TL3

5,10

Đường nối QL1A – Mỏ sắt Thạch Khê

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Giao với TL3-Thạch Hải

2,30

ĐT3 (TL3)

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

2,30

32,20

32,20

Thạch Hải – ranh giới huyện Thạch Hà và huyện Cẩm Khê

5,00

ĐT19/5

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

5,00

70,00

70,00

Ranh giới huyện Cẩm Khê và huyện Thạch Hà – giao với TL4

10,50

ĐT19/5

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

10,50

147,00

147,00

Giao với TL4 – Yên Thọ (xã Cẩm Hà)

1,50

TL4

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

1,50

24,00

24,00

Yên Thọ – Hồ Hòa Dục

7,50

Chưa có đường

III

11/12

HL93

Làm mới

7,50

105,00

105,00

Hồ Hòa Dục (ranh giới giữa huyện Cẩm Xuyên và huyện Kỳ Anh) Phú Long (xã Kỳ Phú)

11,70

Đường địa phương

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

11,70

163,80

163,80

Phú Long – Sơn Hải (giao với đường hiện tại nối từ Quảng Dụ (QL1A ra biển)

6,00

Đường GTNT

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

6,00

84,00

84,00

Sơn Hải – Tam Đồng (xã Kỳ Ninh)

7,00

Chưa có đường

III

11/12

HL93

Làm mới

7,00

112,00

112,00

Tam Đồng – Tam Hải

4,50

Đường GTNT

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

4,50

63,00

63,00

Tam Hải – giao đường nối QL1A với cảng Vũng Áng (ĐT24)

6,00

III

11/12

HL93

Làm mới

6,00

96,00

96,00

Giao đường nối QL1A – cảng Vũng Áng – QL1A (xã Kỳ Phương)

10,50

Đường cảng Vũng Áng và đường trục xã Kỳ Lợi

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

10,50

147,00

147,00

Kỳ Phương (QL1A) – Đèo Ngang (ranh giới tỉnh Hà Tĩnh và tỉnh Quảng Bình)

21,00

QL1A

III

11/12

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

9

Đoạn qua tỉnh Quảng Bình

126,55

98,00

0,00

98,00

1.029,30

0,00

1.029,30

Đèo Ngang (ranh giới tỉnh Hà Tĩnh và Quảng Bình) – Nam Cầu Ròn

11,11

QL1

III

11/12

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Nam Cầu Ròn – Quảng Phúc (đầu phía Bắc cầu Gianh)

25,00

Chưa có đường

III

11/12

HL93

Làm mới

25,00

312,50

312,50

Cầu Gianh – Nam Cầu Lý Hòa

11,44

QL1

III

11/12

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Nam Cầu Lý Hòa – Quang Phú

16,00

Chưa có đường

III

11/12

HL93

Làm mới

16,00

176,00

176,00

Quang Phú – Nội thị thành phố Đồng Hới (giao với QL1A)

7,00

Đường địa phương

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

7,00

91,00

91,00

Nội thị thành phố Đồng Hới – Giao với tuyến tránh thành phố Đồng Hới (Phường Phú Hải)

6,00

QL1A đoạn nội thị thành phố Đồng Hới

Đường đô thị

20/24

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Phường Phú Hải – cầu Nhật Lệ 2

1,00

III

11/12

HL93

Làm mới

1,00

9,80

9,80

Cầu Nhật Lệ 2 – Hà Trung, xã Bảo Ninh (đường ven biển Quảng Bình)

2,00

Đường hiện tại

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

2,00

17,00

17,00

Hà Trung – Mạch Nước (ranh giới giữa tỉnh Quảng Bình và Quảng Trị)

47,00

Đường địa phương

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

47,00

423,00

423,00

10

Đoạn qua tỉnh Quảng Trị

77,77

60,72

16,00

76,72

748,92

165,00

913,92

Mạch Nước – Thử Luật

13,00

Đường do Sở NN&PTNT Quảng Trị đầu tư

III

11/12

H30-XB80

Nâng cấp, cải tạo

13,00

117,00

117,00

Thử Luật – Vịnh Mốc

3,00

Chưa có đường

III

11/12

HL93

Làm mới

3,00

48,00

48,00

Vịnh Mốc – giao ĐT 572 (đường Hồ Xá – Cạp Lài)

5,18

Đường do Sở Thương mại và Du lịch Quảng Trị đầu tư

III

11/12

H30-XB80

Nâng cấp, cải tạo

5,18

56,94

56,94

Giao ĐT 572 – giao giữa ĐT 572 với ĐT 574

5,60

ĐT572

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

5,60

67,20

67,20

Giao giữa ĐT 572 với ĐT 574 – đầu cầu Cửa Tùng

1,36

ĐT574 (ĐT70 cũ)

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

1,36

13,60

13,60

Đoạn cầu Cửa Tùng

0,98

Dự án cầu Cửa Tùng

III

11/12

H30-XB80

Nâng cấp, cải tạo

0,98

10,78

10,78

Sau Cầu Cửa Tùng (Cát Sơn) – đầu cầu Cửa Việt

14,60

Đường liên xã Trung Giang – Gio Hải

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

14,60

204,40

204,40

Đoạn cầu Cửa Việt

1,05

Dự án cầu Cửa Việt

III

11/12

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Sau cầu Cửa Việt (Phú Hội) – Mỹ Thủy

25,00

Đường do Bộ CHQS tỉnh Quảng Trị làm CĐT

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

25,00

300,00

300,00

Mỹ Thủy – Thâm Khê (ranh giới giữa tỉnh Quảng Trị và tỉnh Thừa Thiên – Huế)

8,00

Chưa có đường (đường cơ động Hải An – Hải Khê do Bộ CHQS tỉnh Quảng Trị đang lập dự án)

III

11/12

HL93

Làm mới

8,00

96,00

96,00

11

Đoạn qua tỉnh Thừa Thiên -Huế

127,40

8,00

86,40

94,40

320,00

1.075,20

1.395,20

Thâm Khê (ranh giới giữa tỉnh Thừa Thiên Huế với tỉnh Quảng Trị) – Thế Chí Tây

12,00

Đường kinh tế – quốc phòng Điền Hương – Quảng Ngạn

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

12,00

108,00

108,00

Thế Chí Tây – cầu Tư Hiền (đang xây dựng)

74,40

QL49B

III

11/12

H30-XB80

Nâng cấp, cải tạo

74,40

967,20

967,20

Cầu Tư Hiền – Cảnh Dương

10,00

Đường ven biển Cảnh Dương

III

11/12

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Cảnh Dương – Đông An

3,00

Chưa có đường (Hướng tuyến đường QH trong khu kinh tế Chân Mây)

Đô thị

15/33

HL93

Tuân thủ theo quy hoạch Khu kinh tế Chân Mây

3,00

120,00

120,00

Đông An – QL1A (Thổ Sơn)

5,00

Đường Tây và Đông cảng Chân Mây

Đô thị

15/33

HL93

Tuân thủ theo quy hoạch Khu kinh tế Chân Mây

5,00

200,00

200,00

Thổ Sơn – Hải Vân (ranh giới giữa tỉnh Thừa Thiên Huế và thành phố Đà Nẵng)

23,00

QL1A

III

11/12

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

12

Đoạn qua TP. Đà Nẵng

52,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

Ranh giới Thừa Thiên -Huế với thành phố Đà Nẵng – ngã ba giữa QL1A với đường Nguyễn Tất Thành

17,00

QL1A

III

11/12

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Ngã ba giao QL1A với đường Nguyễn Tất Thành – cầu Thuận Phước

11,00

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường đô thị

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Cầu Thuận Phước – Tuyến Sơn Trà – Điện Ngọc

6,00

Đường đô thị

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Điểm đầu tuyến Sơn Trà – Điện Ngọc

18,00

Đường quy hoạch

Đường quy hoạch

15/27

HL93

Tuân thủ theo quy hoạch tuyến Sơn Trà – Điện Ngọc

13

Đoạn qua tỉnh Quảng Nam

95,00

77,00

10,00

87,00

1.087,00

75,00

1.162,00

Ranh giới tỉnh Quảng Nam và tỉnh Quảng Ngãi (Điện Ngọc) – hết địa phận huyện Điện Bàn (Hà My, xã Điện Dương)

8,00

Đường du lịch – Cẩm An – Cẩm Dương – Điện Ngọc

Đường đô thị cấp II

15/27

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Điện Dương – Cẩm An

7,00

Chưa có đường (Đường du lịch – Cẩm An – Cẩm Dương – Điện Ngọc quy hoạch)

Đường đô thị cấp II

15/27

HL93

Tuân thủ theo quy hoạch tuyến du lịch Cẩm An – Cẩm Dương – Điện Ngọc

7,00

168,00

168,00

Cẩm An – cầu Cửa Đại

6,00

Chưa có đường (Đường 3/2 quy hoạch và dự án cầu cửa Đại quy hoạch)

4 làn xe

10,5/14.5

HL93

Tuân thủ theo quy hoạch đường 3/2

6,00

144,00

144,00

Cầu Cửa Đại – Bình Hải

20,00

Chưa có đường (Đường ven biển quy hoạch đoạn Duy Xuyên – Tam Hải)

III

11/12

HL93

Tuân thủ theo quy hoạch đường ven biển đoạn Duy Xuyên – Tam Hải

20,00

260,00

260,00

Bình Hải – Tam Tiến

23,00

Chưa có đường (Tuyến Tây sông Trường Giang)

III

11/12

HL93

Tuân thủ theo quy hoạch tuyến tây sông Trường Giang

23,00

299,00

299,00

Tam Tiến – Tam Hòa (Thôn 2)

10,00

Chưa có đường (Tuyến Tây sông Trường Giang)

III

11/12

HL93

Tuân thủ theo quy hoạch tuyến tây sông Trường Giang

10,00

130,00

130,00

Tam Hòa (Thôn 2) – Thôn 4 (Tam Hòa)

2,00

Đường địa phương

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

2,00

14,00

14,00

Thôn 4 (Tam Hòa) – ĐT 618

9,00

Chưa có đường (đường quy hoạch)

III

11/12

HL93

Làm mới

9,00

72,00

72,00

ĐT618 – đường nối cảng Kỳ Hà với cảng Dung Quất

3,00

ĐT618

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

3,00

22,50

22,50

Điểm giao ĐT 618 tới ranh giới tỉnh Quảng Nam với tỉnh Quảng Ngãi

7,00

Đường nối cảng Kỳ Hà với cảng Dung Quất

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

7,00

52,50

52,50

14

Đoạn qua tỉnh Quảng Ngãi

128,30

0,00

5,50

5,50

0,00

88,00

88,00

Ranh giới tỉnh Quảng Ngãi và Quảng Nam (Trung An) – Điểm đầu đường ven biển Dung Quất – Sa Huỳnh

18,00

Chưa có đường (Đường quy hoạch KKT Dung Quất)

I (4 – 8 làn xe)

HL93

Tuân thủ theo quy hoạch Khu kinh tế Dung Quất

Điểm đầu đường ven biển Dung Quất – Sa Huỳnh – Km1116+ 000/QL1A

99,80

Chưa có đường (Đi theo dự án đường ven biển Dung Quất – Sa Huỳnh)

III ĐB, đoạn qua Mỹ Trà – Mỹ Khê (Km34 – Km47) đường phố chính cấp II

11/12 (III); Bn = 36 (Đường phố chính cấp II)

HL93

Tuân thủ theo dự án đường ven biển Dung Quất – Sa Huỳnh

Không tính kinh phí xây dựng tuyến Dung Quất – Sa Huỳnh (TMĐT 1.254 tỷ đồng) vì đã xác định nguồn vốn tại QĐ 1726/QĐ-CT ngày 16/6/2005

Km1116+ 000/QL1A – Km1121+ 000/QL1 (Châu Me)

5,00

QL1A

III

11/12

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Km1121+ 000/QL1 (Châu Me) ranh giới tỉnh Quảng Ngãi và tỉnh Bình Định

5,50

Đường hiện tại

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

5,50

88,00

88,00

15

Đoạn qua tỉnh Bình Định

130,87

118,77

0,00

118,77

180,00

0,00

180,00

Tam Quan – Nhơn Hội

103,77

ĐT639

III ĐB

11/12

H30-XB80

Nâng cấp cải tạo

103,77

0,00

Không tính kinh phí nâng cấp tuyến đường ven biển ĐT639 (TMĐT 2.996,197 tỷ đồng) vì sử dụng nguồn vốn từ ngân sách TW giai đoạn 2010 – 2015 (QĐ842/QĐ-CTUBND ngày 24/4/2008)

Nhơn Hội – Quy Nhơn (Đường Đống Đa)

7,10

Đường Quy Nhơn – Nhơn Hội

III

13.5/15

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Quy Nhơn (Đường Đống Đa) – Kho xăng dầu Phú Hòa

5,00

Đường nội đô Thành phố Quy Nhơn

Đường đô thị

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Kho xăng dầu Phú Hòa – ranh giới tỉnh Bình Định và tỉnh Phú Yên

15,00

QL1D

III

11/12

H30-XB80

Tăng cường mặt đường

15,00

180,00

180,00

16

Đoạn qua tỉnh Phú Yên

137,50

85,50

0,00

85,50

2.382,26

2.382,26

Lấy theo Đề án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển tỉnh Phú Yên lập tháng 12/2008

Km17/QL1D – Km1261/ QL1A

14,50

Quốc lộ 1D (đường Quy Nhơn – Sông Cầu)

III

11/12

H30-XB80

Tăng cường mặt đường

14,50

Km1261/ QL1A – Km1294/ QL1A (thôn Hảo Danh)

33,00

QL1A

III

11/12

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Km1294/ QL1A (thôn Hảo Danh) – thôn Phú Hội

5,00

Chưa có đường (tuyến trong quy hoạch GTVT)

III

11/12

HL93

Làm mới

5,00

Thôn Phú Hội – cầu An Hải

11,00

Chưa có đường (tuyến đường du lịch ven biển quy hoạch)

III

11/12

HL93

Làm mới

11,00

Cầu An Hải – Long Thủy

14,50

Đường cơ động ven biển

III

11/12

HL93

Làm mới

14,50

Long Thủy – Cầu Hùng Vương

10,50

Đường ven biển Độc Lập – Long Thủy, đường Hùng Vương

III

11/12

HL93

Làm mới

10,50

Cầu Hùng Vương – Nam Cầu Đà Nông

18,00

Chưa có đường

III

11/12

H30-XB80

Tuân thủ dự án Cầu Hùng Vương, dài 2Km (đường dẫn + cầu)

18,00

Đường đô thị

42

H30-XB80

Tuân thủ dự án Đường từ nam Cầu Hùng Vương tới Bắc sân bay Tuy Hòa (dài 1,8km)

Đường đô thị

26

H30-XB80

Tuân thủ theo dự án đường từ phía Bắc sân bay Tuy Hòa tới nam cầu Đà Nông (dài 14,2km)

Nam Cầu Đà Nông – Bãi Chùa

14,00

Đường địa phương

III

11/12

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Bãi Chùa – KM1358/ QL1A

12,00

Đường Phước Tân – Bãi Ngà

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

12,00

Km1358/ QL1A – ranh giới tỉnh Phú Yên và tỉnh Khánh Hòa

5,00

QL1A

III

11/12

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

17

Đoạn qua tỉnh Khánh Hòa

169,50

38,00

7,50

45,50

949,00

22,50

971,50

Mũi Đá Đen – Đèo Cổ Mã

7,00

Quốc lộ 1A

III

11/12

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Đèo Cổ Mã – Điểm giao với đường Vành đai đô thị Tu Bông

1,00

Đường Đầm Môn

III

10/12 (gia cố 2 x 1,5nm)

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Điểm giao đường Đầm Môn với đường đô thị mới Tu Bông – đường Nguyễn Huệ

8,50

Chưa có đường (đi theo ĐT 651B quy hoạch – Vành đai đô thị mới Tu Bông)

Đường đô thị

15/29

HL93

Làm mới

8,50

221,00

221,00

Điểm giao giữa đường Vành đai đô thị mới Tu Bông – Thị trấn Vạn Giã (QL1A)

11,00

ĐT 651B – 2 (ĐT651C)

III

10/12 (gia cố 2 x 1,5nm)

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Thị trấn Vạn Giã – Bến đò Vạn Giã

1,50

Đường nội bộ Thị trấn Vạn Giã

III

11/12

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Bến đò Vạn Giã – Bình Sơn (giao ĐT1A)

17,00

Chưa có đường (ĐT651B quy hoạch)

III

10/12 (gia cố 2 x 1,5nm)

HL93

Tuân thủ theo quy hoạch ĐT651B

17,00

272,00

272,00

Bình Sơn Giao ĐT1A với ĐT1A

4,50

ĐT1A

III

11/12

HL93

Làm mới

4,50

72,00

72,00

Giao QL1A & ĐT1A – Giao QL1A& QL26B

1,00

QL1A

III

11/12

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Giao QL1A& QL26B – Tân Khế (cầu Cây Găng QL1A)

8,00

Chưa có đường (Đường nội thị Quy hoạch phía Đông QL1A đô thị Ninh Hòa)

Đô thị

65

HL93

Làm mới tuân thủ theo QH đường nội thị Ninh Hòa phía Đông QL1A

8,00

384,00

384,00

Tân Khế – Lương Sơn (Giao giữa ĐT65-14&QL1A)

17,00

QL1A

III

11/12

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Lương Sơn (Giao giữa ĐT65-14&QL1A) -Đường Trần Phú

15,50

Đường Phạm Văn Đồng (ĐT65-14)

Đô thị

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Giao giữa đường Phạm Văn Đồng với đường Trần Phú – Núi Chụt

6,00

Đường Trần Phú

Đô thị

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Núi Chụt – Giao với đường Lê Hồng Phong

3,50

Đường địa phương

Đô thị

26m

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Từ ngã ba giao với đường Lê Hồng Phong – cầu Bình Tân

1,00

Đường Lê Hồng Phong

Đô thị

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Cầu Bình Tân – QL1A (Mỹ Ca)

36,50

Đại lộ Nguyễn Tất Thành (ĐT 657 I)

Đô thị

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Mỹ Ca – Mỹ Thanh

23,00

QL1A

III

11/12

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Mỹ Thanh – xã Cam Lập (ranh giới tỉnh Khánh Hòa & tỉnh Ninh Thuận)

7,50

Đường vào khu du lịch của tỉnh Ninh Thuận

IV

8/9

H30-XB80

Tăng cường mặt đường

7,50

22,50

22,50

18

Đoạn qua tỉnh Ninh Thuận

98,84

5,41

87,65

93,06

686,40

1.057,36

1.743,76

Ranh giới Khánh Hòa & Ninh Thuận – Bình Tiên

2,00

Đường địa phương

IV

8/9

H30-XB80

Tăng cường mặt đường

2,00

6,00

6,00

Bình Tiên – Vĩnh Hy

13,95

Đường Bình Tiên – Vĩnh Hy

IV

8/9

HL93

Nâng cấp, cải tạo

13,95

94,86

94,86

Vĩnh Hy – Ngã ba Mỹ Tân

19,00

ĐT 702

IV

8/9

HL93

Nâng cấp, cải tạo

19,00

129,20

129,20

Ngã ba Mỹ Tân – Ngã ba Khánh Nhơn

3,40

ĐT 702

IV

8/9

H30-XB80

Tăng cường mặt đường

3,40

9,52

9,52

Ngã ba Khánh Nhơn – Cầu Ninh Chữ mới

7,00

ĐT 702

IV

8/9

H30-XB80

Tăng cường mặt đường

7,00

19,60

19,60

Cầu Ninh Chữ mới – đường Yên Ninh

1,31

Chưa có đường (Quy hoạch cầu Ninh Chữ mới)

Đô thị

14/27

H30-XB80

Làm mới, tuân thủ theo dự án cầu Ninh Chữ

1,31

166,40

166,40

Đường Yên Ninh – Đường Hải Thượng Lãn Ông

5,78

Đường đô thị

Đô thị

14/31 (2×7+3+2×7)

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Đường Hải Thượng Lãn Ông – Thôn Phú Thọ (Quy hoạch cầu An Đông)

4,10

Chưa có đường (quy hoạch cầu An Đông)

Đô thị

14/27

H30-XB80

Làm mới, tuân thủ theo quy hoạch cầu An Đông

4,10

520,00

520,00

Thôn Phú Thọ – Đồi cát bay thôn Sơn Hải

16,29

ĐT701, ven biển Phú Thọ – Mũi Dinh

Đô thị

14/27

HL93

Nâng cấp, cải tạo

16,29

462,00

462,00

Đồi cát bay thôn Sơn Hải – Thôn Mũi Dinh

4,01

ĐT701, ven biển Phú Thọ – Mũi Dinh

Đô thị

14/27

HL93

Nâng cấp, cải tạo

4,01

72,18

72,18

Mũi Dinh – Cà Ná QL1A

22,00

Chưa có đường

IV

8/9

HL93

Làm mới

22,00

264,00

264,00

19

Đoạn qua tỉnh Bình Thuận

220,60

26,70

124,10

150,80

211,80

275,87

487,67

Cà Ná – Xóm Tám

9,00

QL1A

III

11/12

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Xóm Tám – Liên Hương

12,50

Chưa có đường, đã có dự án của huyện Tuy Phong

IV

8/9

HL93

Làm mới

12,50

85,00

85,00

Liên Hương – Bình Thạnh

6,50

ĐT716

IV

8/9

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại, bổ sung gia cố lề

6,50

14,30

14,30

Bình Thạnh – Chí Công

11,20

Chưa có đường, tuyến mới đi song song với ĐT716 (cách ĐT716 hiện tại khoảng 500-800m)

IV

8/9

HL93

Làm mới, tuyến đi song song và cách khoảng 500 – 800m so với ĐT 716

11,20

72,80

72,80

Chí Công – đầu cầu Sông Lũy

5,70

ĐT716

IV

8/9

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại, bổ sung gia cố lề

5,70

12,54

12,54

Cầu Sông Lũy

0,77

Đoạn này đang được xây dựng

IV

8/9

HL93

Làm mới, tuân thủ theo dự án cầu Sông Lũy đang xây dựng

Phú Hải – Hòa Thắng

22,50

ĐT716

IV

8/9

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại, bổ sung gia cố lề

22,50

49,50

49,50

Hòa Thắng – Mũi Né

27,13

ĐT716

III

11/12

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Mũi Né – cầu Phú Hải

16,40

ĐT716

IV

8/9

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Phú Hải – Phan Thiết (dốc Campuchia)

7,40

Đường Trần Hưng Đạo

Đường đô thị

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Phan Thiết – Thuận Quý

20,00

ĐT719

IV

8/9

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại, bổ sung gia cố lề

20,00

44,00

44,00

Thuận Quý – Kê Gà

9,10

Chưa có đường, do tuyến hiện tại đi quá sát biển nên phải xây dựng tuyến mới đi song song với ĐT719 (đã có dự án hoàn trả của cảng kê Gà)

IV

8/9

HL93

Làm mới, tuân thủ theo dự án hoàn trả của cảng Kê Gà

Kê Gà – Tân Hải

32,90

ĐT719

IV

8/9

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại, bổ sung gia cố lề

32,90

72,38

72,38

Tân Hải – Tân Bình

8,00

Đường du lịch Thị xã La Gi

IV

8/9

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại, bổ sung gia cố lề

8,00

17,60

17,60

Tân Bình – Tân Thiện (nối vào QL55)

3,00

Tuyến N2 của Thị xã La Gi

Đô thị

HL93

Làm mới, tuân thủ theo quy hoạch tuyến N2

3,00

54,00

54,00

Tân Thiện – Bình Châu (giáp ranh với tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)

28,50

QL55

IV

8/9

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại, bổ sung gia cố lề

28,50

65,55

65,55

20

Đoạn qua tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)

140,50

34,00

0,00

34,00

680,00

0,00

680,00

Bình Châu (ranh giới với tỉnh Bình Thuận) – Thanh Bình

0,50

QL55

III

11/12

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Thanh Bình – nút giao QL51 với đường 3/2

61,00

Đường ven biển Vũng Tàu – Long Hải – Bình Châu

III

11/12

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Nút giao QL51 với đường 3/2 – cầu Gò Găng

41,00

Tuyến bao quanh thành phố Vũng Tàu (gồm các đường 3/2, Nguyễn An Ninh, Hạ Long Thùy Vân, Quang Trung, Trần Phú, 30/4 QL51)

Đường đô thị

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Cầu Gò Găng – Long Sơn

16,00

ĐT965, chưa thông toàn tuyến, có một số đoạn đã được đầu tư, một số đoạn đã có dự án

Đường đô thị

HL93

Làm mới, tuân thủ theo dự án ĐT965

16,00

320,00

320,00

Long Sơn – cầu Phước An

18,00

Đây là đoạn tuyến đường liên cảng một số đoạn đã được đầu tư, một số đoạn đang chuẩn bị đầu tư

Đường đô thị

HL93

Làm mới, tuân thủ theo dự án đường liên cảng

18,00

360,00

360,00

Cầu Hiệp Phước – đường cao tốc liên vùng phía Nam

4,00

Chưa có đường

Đường cao tốc

HL93

Làm mới, tuân thủ theo dự án đường cao tốc liên vùng phía Nam

21

Đoạn qua thành phố Hồ Chí Minh

12,50

12,50

0,00

12,50

500,00

0,00

500,00

Hưng Thạnh – Đồng Hòa

12,50

Đường duyên hải

Đô thị

HL93

Làm mới kết hợp với nâng cấp cải tạo. Tuân thủ theo dự án đường Duyên Hải

12,50

500,00

500,00

22

Đoạn qua tỉnh Tiền Giang

44,00

0,00

44,00

44,00

0,00

356,75

356,75

– Đoạn 1:

+ Mỹ Xuân (QL50) – Gò Xoài

2,00

Đường địa phương

IV

8/9

HL93

Nâng cấp, cải tạo

2,00

15,00

15,00

+ Gò Xoài – Tân Phước

5,50

Đường liên xã Tân Trung – Tân Phước

IV

8/9

HL93

Nâng cấp, cải tạo

5,50

41,25

41,25

+ Tân Phước – Đôi Ma (ĐT871)

8,00

Đường huyện 02

IV

8/9

HL93

Nâng cấp, cải tạo

8,00

56,00

56,00

+ Đôi Ma – Xóm Rẩy (xã Kiểng Phước)

1,50

Đường đê hiện tại

IV

8/9

HL93

Nâng cấp, cải tạo

1,50

10,50

10,50

+ Xóm Rẩy – Nghĩa Chí

18,00

Đường liên xã Tân Điền – Tân Thành qua cống Vàm Kênh tới Nghĩa Chí

IV

8/9

HL93

Nâng cấp, cải tạo

18,00

126,00

126,00

– Đoạn 2:

+ Bến đò Bà Lắm – Bến đò Bà Từ (trên cù lao thuộc xã Phú Đông và Phú Tân)

9,00

Chưa có đường

IV

8/9

HL93

Làm mới

9,00

108,00

108,00

23

Đoạn qua tỉnh Bến Tre

58,10

10,00

48,10

58,10

90,00

459,10

549,10

– Đoạn 1

+ Thừa Tiên – Tân An (ngã ba Đê Đông)

8,10

ĐT886, đang thi công

IV

8/9

HL93

Nâng cấp, cải tạo

8,10

89,10

89,10

+ Tân An – Thới Lợi

10,00

ĐT883

IV

8/9

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại, bổ sung gia cố lề

10,00

30,00

30,00

– Đoạn 2

+ Thạnh Phú – An Bình

20,00

ĐH16

IV

8/9

HL93

Nâng cấp, cải tạo

20,00

220,00

220,00

– Đoạn 3

+ An Khương – Giao Hòa B

10,00

Đường địa phương

IV

8/9

HL93

Nâng cấp, cải tạo

10,00

120,00

120,00

+ Giao Hòa B – Khâu Băng

10,00

QL57

IV

8/9

HL93

Nâng cấp, cải tạo. Tuân thủ theo dự án nâng cấp cải tạo QL57

10,00

90,00

90,00

24

Đoạn qua tỉnh Trà Vinh

68,00

68,00

0,00

68,00

826,80

0,00

826,80

Mỹ Long – Cống Thâu Râu

12,50

Tuyến đê biển

IV

8/9

HL93

Nâng cấp, cải tạo

12,50

150,00

150,00

Cống Thâu Râu – ngã ba Long Hữu

3,30

ĐT 914

IV

8/9

HL93

Nâng cấp, cải tạo

3,30

39,60

39,60

Ngã ba Long Hữu – Nông trường 30/4

2,70

QL53

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo. Tuân thủ quy mô trong quy hoạch của QL53

2,70

43,20

43,20

Nông trường 30/4 – Động Cao

32,20

ĐT913

IV

8/9

HL93

Nâng cấp, cải tạo

32,20

386,40

386,40

Động Cao – Hồ Tầu

6,80

Tuyến đê biển

IV

8/9

HL93

Nâng cấp, cải tạo

6,80

81,60

81,60

Hồ Tầu – Cả Cối giao QL53

10,50

Tuyến đê biển

IV

8/9

HL93

Nâng cấp, cải tạo

10,50

126,00

126,00

25

Đoạn qua tỉnh Sóc Trăng

80,00

0,00

45,00

45,00

0,00

520,50

520,50

– Đoạn 1

Rạch Mù U – Rạch Ngay

24,00

Tuyến đê biển

IV

8/9

HL93

Nâng cấp, cải tạo

24,00

288,00

288,00

– Đoạn 2

+ Bến đò Kinh Ba – giao đường Nam Sông Hậu, tại xã Trung Bình

1,50

Đường địa phương

IV

8/9

HL93

Nâng cấp, cải tạo

1,50

18,00

18,00

+ Trung Bình – Vĩnh Châu

35,00

Đường Nam Sông Hậu, đang xây dựng

III

11/12

HL93

Tuân thủ theo dự án đường Nam Sông Hậu đang triển khai

+ Vĩnh Châu – xã Lai Hòa

19,50

Hương lộ 31

IV

8/9

HL93

Nâng cấp, cải tạo

19,50

214,50

214,50

26

Đoạn qua tỉnh Bạc Liêu

55,13

3,43

50,20

53,63

42,42

436,54

478,96

Xiêm Cán – Ngã tư Hiệp Thành

10,20

Hiệp Thành – Xiêm Cán

IV

8/9

H30-XB80

Giữ nguyên hiện trạng, bổ sung gia cố lề

10,20

22,44

22,44

Ngã tư Hiệp Thành – Cái Cùng

18,70

Đường mòn

IV

8/9

HL93

Nâng cấp, cải tạo

18,70

168,30

168,30

Cái Cùng – Gò Cát (Vĩnh Điền)

11,50

Chưa có đường

IV

8/9

HL93

Làm mới

11,50

138,00

138,00

Gò Cát – thị trấn Gành Hào

9,80

Giá Rai – Gành Hào

IV

8/9

HL93

Nâng cấp, cải tạo

9,80

107,80

107,80

Thị trấn Gành Hào – Cảng cá

1,50

Đường nội bộ thị trấn Gành Hào

Đường đô thị

7/10

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Cảng cá nối dài

0,63

Chưa có đường

IV

8/9

HL93

Làm mới

0,63

8,82

8,82

Cảng cá nối dài – Lam Điền (cầu Gành Hào)

2,80

Chưa có đường

IV

8/9

HL93

Làm mới

2,80

33,60

33,60

27

Đoạn qua tỉnh Cà Mau

235,85

0,00

201,00

201,00

0.00

3.178,30

3.178,30

Cầu Gành Hào – Thuận Long

15,00

Chưa có đường

IV

6,5/7,5

HL93

Làm mới

15,00

248,80

248,80

Thuận Long – Tân Ân

53,00

Đường địa phương

IV

6,5/7,5

HL93

Nâng cấp, cải tạo

53,00

450,50

450,50

Tân Ân – Đất Mũi

34,85

Chưa có đường, dự án đường HCM đoạn Năm Căn – Đất Mũi

III

6,5/7,5

HL93

Tuân thủ theo dự án đường Hồ Chí Minh

Đất Mũi – Cái Đôi Vàm

58,50

Chưa có đường

IV

6,5/7,5

HL93

Làm mới

58,50

1.287,00

1.287,00

Cái Đôi Vàm – Rạch Tiên Dừa

74,50

Đê biển tây tỉnh Cà Mau

IV

6,5/7,5

HL93

Nâng cấp, cải tạo

74,50

1.192,00

1.192,00

28

Đoạn qua tỉnh Kiên Giang

196,12

0,00

141,50

141,50

0.00

1.977,50

1.977,50

Rạch Tiên Dừa – Kênh Dài

59,00

Đê biển tây tỉnh Kiên Giang

IV

6,5/7,5

HL93

Nâng cấp, cải tạo

59,00

708,00

708,00

Kênh Dài – Xẻo Rô (nối vào QL63)

9,00

Chưa có đường

IV

6,5/7,5

HL93

Làm mới

9,00

180,00

180,00

Xẻo Rô – An Thới (Cầu Xẻo Rô – Tắc Cậu)

3,00

QL63 (Dự án Hành lang ven biển phía Nam)

III

11/12

HL93

Tuân thủ theo dự án đường hành lang ven biển phía Nam

An Thới – Rạch Sỏi

9,50

Chưa có đường

IV

6,5/7,5

HL93

Làm mới

9,50

152,00

152,00

Rạch Sỏi – Rạch Giá – Rạch Giồng

12,50

Đường ven biển

Đường đô thị

HL93

Tuân thủ theo dự án đường ven biển của Kiên Giang

Rạch Giồng – Huỳnh Sơn (kênh Lình Huỳnh)

28,00

Chưa có đường

IV

6,5/7,5

HL93

Làm mới

28,00

448,00

448,00

Huỳnh Sơn – Kênh 286

6,00

Đê biển

IV

6,5/7,5

HL93

Nâng cấp, cải tạo

6,00

66,00

66,00

Kênh 286 – Kênh Vàm Rầy

5,00

Chưa có đường

IV

6,5/7,5

HL93

Làm mới

5,00

80,00

80,00

Kênh Vàm Rầy – Kênh Tuân Thống

9,50

Đê biển

IV

6,5/7,5

HL93

Nâng cấp, cải tạo

9,50

152,00

152,00

Kênh Tuân Thống – Rạch Đùng

5,50

Đường mòn

IV

6,5/7,5

HL93

Nâng cấp, cải tạo

5,50

71,50

71,50

Rạch Đùng – Hòn Chông (Cống Rạch Đùng)

5,50

Đường mòn

IV

6,5/7,5

HL93

Nâng cấp, cải tạo

5,50

66,00

66,00

Hòn Chông – Cảng Hòn Chông

4,50

Đường hiện tại

IV

6,5/7,5

HL93

Nâng cấp, cải tạo

4,50

54,00

54,00

Cảng Hòn Chông – Ba Hòn (QL80)

12,50

ĐT11

IV

7/9

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Ba Hòn – Cửa khẩu Xà Xía

26,62

QL80 (nằm trong dự án Hành lang ven biển phía Nam)

III, Đường đô thị

Tối thiểu 11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo. Tuân thủ dự án đường Hành lang ven biển phía Nam

Kinh phí nằm trong dự án tuyến hành lang ven biển phía nam

Thuộc tính văn bản
Quyết định 129/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết đường bộ ven biển Việt Nam
Cơ quan ban hành: Thủ tướng Chính phủ Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 129/QĐ-TTg Ngày đăng công báo: Đã biết
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
Ngày ban hành: 18/01/2010 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Giao thông
Tóm tắt văn bản

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
——–

Số: 129/QĐ-TTg

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————–

Hà Nội, ngày 18 tháng 01 năm 2010

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHI TIẾT ĐƯỜNG BỘ VEN BIỂN VIỆT NAM

———

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến đường bộ ven biển Việt Nam với những nội dung chủ yếu sau:

1. Quan điểm, mục tiêu:

– Tuyến đường bộ ven biển là tuyến đường bộ đi sát biển nhằm khai thác, sử dụng có hiệu quả tài nguyên biển và vùng ven biển, phục vụ phát triển kinh tế – xã hội của các địa phương có biển, tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh nhằm bảo vệ vững chắc chủ quyền của đất nước;

– Tuyến đường bộ ven biển được hình thành trên cơ sở tận dụng tối đa các tuyến đường hiện có kết hợp với việc đầu tư xây dựng mới, kết nối thuận lợi với mạng lưới giao thông và phù hợp với các quy hoạch khác trong vùng, khu vực;

– Tuyến đường bộ ven biển không phải là một trục dọc quốc gia, chưa liên tục tại các cửa sông lớn. Quy mô của tuyến đường bộ ven biển phù hợp với điều kiện cụ thể của từng đoạn và không nhất thiết phải đồng nhất trên toàn tuyến;

– Tuyến đường bộ ven biển được xây dựng phải phù hợp với điều kiện thủy, hải văn và đặc biệt lưu ý tới ảnh hưởng của biến đổi khí hậu và nước biển dâng;

– Tuyến đường bộ ven biển có thể kết hợp với hệ thống đê biển và hệ thống đường phòng thủ ven biển nhằm tạo thuận lợi trong xử lý các tình huống ứng phó với thiên tai và tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh khu vực.

2. Quy hoạch chi tiết tuyến đường bộ ven biển:

a) Hướng tuyến

Tuyến đường bộ ven biển bắt đầu tại cảng Núi Đỏ, Mũi Ngọc thuộc địa phận xã Bình Ngọc, thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh tới cửa khẩu Hà Tiên, thuộc địa phận thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang với chiều dài khoảng 3.041 km. Hướng tuyến cụ thể của tuyến đường bộ ven biển kèm theo tại Phụ lục của Quyết định này.

b) Quy mô

Quy mô tối thiểu của các đoạn tuyến đường bộ ven biển như sau:

– Vùng ven biển miền Bắc (các tỉnh từ Quảng Ninh tới Ninh Bình): cấp III;

– Vùng ven biển Bắc Trung Bộ (các tỉnh từ Thanh Hóa tới Quảng Trị): cấp III;

– Vùng trọng điểm miền Trung (các tỉnh từ Thừa Thiên Huế tới Bình Định): cấp III;

– Vùng cực Nam Trung Bộ (các tỉnh từ Phú Yên tới Bình Thuận): cấp IV;

– Vùng Đông Nam Bộ (các tỉnh từ Bà Rịa – Vũng Tàu tới thành phố Hồ Chí Minh): cấp IV;

– Vùng Tây Nam Bộ (các tỉnh từ Tiền Giang tới Kiên Giang): cấp IV;

Quy mô tối thiểu áp dụng cho các đoạn tuyến làm mới và các đoạn đường hiện tại có quy mô thấp hơn quy mô tối thiểu. Các đoạn tuyến có quy mô hiện tại lớn hơn quy mô tối thiểu thì giữ nguyên. Các đoạn tuyến đã lập dự án hoặc nằm trong quy hoạch đã được phê duyệt có quy mô lớn hơn quy mô tối thiểu thì tuân thủ theo quy mô đề xuất trong dự án hoặc quy hoạch đó.

c) Phân kỳ đầu tư

Giai đoạn từ nay đến 2020: xây dựng mới, nâng cấp cải tạo khoảng 892 km;

Giai đoạn sau năm 2020: xây dựng mới, nâng cấp cải tạo khoảng 1.058 km.

3. Nhu cầu vốn đầu tư phát triển:

Dự kiến tổng nhu cầu vốn cần bổ sung đầu tư các đoạn tuyến đường bộ ven biển là 28.132,31 tỷ đồng và được phân bổ như sau:

– Giai đoạn đến năm 2020: 16.012,69 tỷ đồng;

– Giai đoạn sau năm 2020: 12.119,62 tỷ đồng;

Nguồn vốn bổ sung dự kiến được huy động từ nguồn ngân sách nhà nước, ngân sách địa phương và huy động từ các nguồn khác.

4. Dự kiến quỹ đất dành cho quy hoạch:

Tổng quỹ đất cần bổ sung cho việc xây dựng tuyến đường bộ ven biển khoảng 5.889,78 ha (trong đó diện tích đất nông nghiệp ước tính khoảng 333,97 ha).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Bộ Giao thông vận tải:

– Sau khi Quy hoạch được duyệt, chỉ đạo các địa phương tổ chức quản lý quy hoạch;

– Chủ trì đầu tư các đoạn tuyến đi trùng với hệ thống quốc lộ.

2. Các Bộ, ngành liên quan: theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình có trách nhiệm phối hợp với Bộ Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trong quá trình thực hiện quy hoạch.

3. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố:

– Các tỉnh, thành phố tổ chức quản lý và triển khai thực hiện đầu tư tuyến đường bộ ven biển trên địa bàn;

– Phối hợp với Bộ Giao thông vận tải, Bộ Quốc phòng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các Bộ, ngành liên quan tổ chức triển khai thực hiện các đoạn tuyến đường bộ ven biển không đi trùng với các quốc lộ theo quy hoạch;

– Tiến hành rà soát, điều chỉnh các quy hoạch, các dự án trên địa bàn địa phương phù hợp với các nội dung của quy hoạch;

– Tổ chức lập, duyệt và triển khai quản lý chặt chẽ quỹ đất phục vụ triển khai quy hoạch.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Ban Bí thư Trung ương Đảng;
– Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
– VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
– HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
– Văn phòng Quốc hội;
– Tòa án nhân dân tối cao;
– Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
– Kiểm toán Nhà nước;
– Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
– Ngân hàng Chính sách Xã hội;
– Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
– Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
– Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
– VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
– Lưu: Văn thư, KTN (5b).

THỦ TƯỚNG

Nguyễn Tấn Dũng

PHỤ LỤC CHI TIẾT TUYẾN ĐƯỜNG BỘ VEN BIỂN VIỆT NAM

(ban hành kèm theo Quyết định số 129/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ)

STT

Đoạn

Chiều dài (Km)

Tên đường hiện tại

Quy mô theo quy hoạch

Giải pháp trong quy hoạch

Chiều dài các giai đoạn đầu tư (km)

Nguồn vốn đầu tư (tỷ đồng)

Ghi chú

Cấp đường

Bm/Bn

Tải trọng công trình

Giai đoạn đến 2020

Giai đoạn sau 2020

Tổng cộng

Giai đoạn đến 2020

Giai đoạn sau 2020

Tổng cộng

Tổng cộng

3.041,12

892,28

1.057,95

1.950,23

16.012,69

12.119,62

28.132,31

1

Đoạn qua tỉnh Quảng Ninh

253,00

14,25

0,00

14,25

895,40

0,00

895,40

Tuyến đi trùng QL18 và QL10 hiện tại

Cảng Núi Đỏ (Mũi Ngọc) – Móng Cái

15,00

ĐT335

III

11/12

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Móng Cái – Tiên Yên (Hà Tràng Tây)

90,00

QL18

III

7/9

HL93

Giữ nguyên đường hiện tại

Tiên Yên (Hà Tràng Tây) – Khu 5 (Phường Mông Dương)

43,00

Chưa có đường (đi theo hướng tuyến của đường cao tốc Mông Dương _ Móng Cái đoạn qua Vân Đồn)

Cao tốc cấp 60 – 80

4 làn xe

HL93

Tuân thủ theo dự án đường cao tốc Mông Dương – Móng Cái

Khu 5 (Phường Mông Dương) – Biểu Nghi (giao với QL10)

77,00

QL18

III

11/12

HL93

Giữ nguyên đường hiện tại

Biểu Nghi – Quảng Yên

11,50

QL10

III

11/12

HL93

Giữ nguyên đường hiện tại

Quảng Yên – Phú Xuân, xã Nam Hòa

2,25

Đường địa phương

III

11/12

HL93

Giữ nguyên đường hiện tại

Phú Xuân – ranh giới giữa tỉnh Quảng Ninh và Thành phố Hải Phòng

14,25

Chưa có đường

III

11/12

HL93

Làm mới

14,25

895,40

895,40

2

Đoạn qua Thành phố Hải Phòng

54,00

36,00

0,00

36,00

2.329,00

0,00

2.329,00

Ranh giới tỉnh Quảng Ninh và Thành phố Hải Phòng – vành đai III

1,00

Chưa có đường

III

11/12

H30-XB80

Làm mới

1,00

150,00

150,00

Từ VĐIII-Đình Vũ (điểm cuối đường cao tốc HN-HP)

3,00

Chưa có đường (đi theo hướng tuyến quy hoạch VĐ III Thành phố Hải Phòng)

I

6 làn xe

HL93

Tuân thủ theo QH GTVT Thành phố Hải Phòng

3,00

195,00

195,00

Đình Vũ – Hợp Lễ (nút giao giữa đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và ĐT353)

10,00

Đi theo đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng đang xây dựng

Cao tốc cấp 120

4 làn xe

HL93

Tuân thủ theo dự án đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng đang xây dựng

Hợp Lễ – Tổ 7, phường Ngọc Hải, Quận Đồ Sơn

8,00

ĐT353

Đường đô thị

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Tổ 7, phường Ngọc Hải – Đông Xá – Đoàn Xá

12,00

Đường mòn địa phương

III

11/12

HL93

Nâng cấp

12,00

240,00

240,00

Đoàn Xá – Dương Áo – Văn Úc

6,00

Chưa có đường (đi theo hướng tuyến quy hoạch của đường cao tốc Ninh Bình – Hải Phòng – Quảng Ninh)

Cao tốc cấp 100

4 làn xe

HL93

Tuân thủ theo quy hoạch của tuyến cao tốc Ninh Bình – Hải Phòng – Quảng Ninh

6,00

1.170,00

1.170,00

Văn Úc – Thôn Yên

4,00

Đường địa phương

III

11/12

HL93

Nâng cấp

4,00

56,00

56,00

Thôn Yên – Thanh Lan

8,00

Chưa có đường

III

11/12

HL93

Làm mới

8,00

128,00

128,00

Thanh Lan – Thụy Tân

2,00

Chưa có đường (đi theo hướng tuyến quy hoạch của đường cao tốc Ninh Bình – Hải Phòng – Quảng Ninh)

Cao tốc cấp 100

4 làn xe

HL93

Tuân thủ theo quy hoạch của tuyến cao tốc Ninh Bình – Hải Phòng – Quảng Ninh

2,00

390,00

390,00

3

Đoạn qua tỉnh Thái Bình

50,00

43,00

7,00

50,00

684,00

77,00

761,00

Thụy Tân – Giao QL37 (Diêm Điền)

15,00

Đường đê số 8

III

11/12

HL93

Nâng cấp

15,00

180,00

180,00

Giao QL37 (Diêm Điền) – Nam Duyên

7,00

QL37, ĐT 461

III

11/12

HL93

Nâng cấp

7,00

77,00

77,00

Nam Duyên – Doãn Đông

28,00

Chưa có đường

III

11/12

HL93

Làm mới

28,00

504,00

504,00

4

Đoạn qua tỉnh Nam Định

79,50

44,50

29,00

73,50

886,00

366,00

1.252,00

Doãn Đông – Liên Trì (xã Giao Lâm, huyện Giao Thủy), giao với ĐT56

21,00

Chưa có đường

III

11/12

HL93

Làm mới

21,00

378,00

378,00

Liên Trì – Hội Nam (qua cầu Hà Lạn), xã Hải Phúc, huyện Hải Hậu

9,00

ĐT56

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

9,00

126,00

126,00

Hội Nam – Xuân Phương (xã Hải Triều, huyện Hải Hậu)

19,00

Chưa có đường

III

11/12

HL93

Làm mới

19,00

418,00

418,00

Xuân Phương – Xuân Đài (xã Hải Hòa, huyện Hải Hậu)

6,00

QL21

III

11/12

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Xuân Đài – giao ĐT490 (xã Nghĩa Phong, huyện Nghĩa Hưng)

4,50

Chưa có đường

III

11/12

HL93

Làm mới

4,50

90,00

90,00

Giao ĐT490-Cồn Vinh – Rạng Đông – Ngọc Hùng (vượt qua sông Đáy ranh giới giữa tỉnh Nam Định và tỉnh Ninh Bình)

20,00

ĐT 490

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

20,00

240,00

240,00

5

Đoạn qua tỉnh Ninh Bình

9,00

9,00

0,00

9,00

108,00

0,00

108,00

Cồn Thoi (ranh giới giữa tỉnh Nam Định và tỉnh Ninh Bình) – An Hải (ranh giới giữa tỉnh Ninh Bình và tỉnh Thanh Hóa)

9,00

Chưa có đường

III

11/12

HL93

Làm mới

9,00

108,00

108,00

6

Đoạn qua tỉnh Thanh Hóa

107,50

61,00

0,00

61,00

792,40

0,00

792,40

Từ ranh giới giữa tỉnh Ninh Bình và tỉnh Thanh Hóa thuộc địa phận Tiến Giáp, xã Nga Tiến, huyện Nga Sơn – Yên Hạnh (QL10)

9,00

Chưa có đường

III

11/12

HL93

Làm mới

9,00

108,00

108,00

Yên Hạnh – Hoa Phú (xã Hoa Lộc, huyện Hậu Lộc)

10,50

QL10

III

11/12

Nâng cấp, cải tạo

10,50

102,90

102,90

Hoa Phú – Phong Lan (xã Hoằng Ngọc, huyện Hoàng Hóa), giao với đường hiện tại từ Tào Xuyên – Hoàng Hóa

9,50

Chưa có đường

III

11/12

HL93

Làm mới

9,50

104,50

104,50

Phong Lan – Văn Phúc 1 (giao với QL47), xã Quảng Châu, huyện Quảng Xương

13,00

Chưa có đường

III

11/12

HL93

Làm mới

13,00

182,00

182,00

Văn Phúc 1 – Thủy Tây

1,50

QL47

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

1,50

15,00

15,00

Thủy Tây – Tiền Phong (xã Quảng Lợi, huyện Quảng Xương)

14,00

Chưa có đường

III

11/12

HL93

Làm mới

14,00

224,00

224,00

Tiền Phong – Phượng Vĩ (giao QL1A), xã Quảng Lợi

3,50

Đường mòn

III

11/12

HL93

Làm mới

3,50

56,00

56,00

Phượng Vĩ – Xuân Lâm, huyện Tĩnh Gia

28,00

QL1A

III

11/12

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Xuân Lâm – Hải Hà (huyện Tĩnh Gia)

18,50

Đường quy hoạch của khu Kinh tế Nghi Sơn

HL93

Tuân thủ theo quy hoạch của khu kinh tế Nghi Sơn

7

Đoạn qua tỉnh Nghệ An

90,50

2,00

74,50

76,50

32,00

894,50

926,50

Ranh giới giữa tỉnh Thanh Hóa và tỉnh Nghệ An – Xóm Đồng Thanh (xã Quỳnh Lập)

5,00

Chưa có đường (Trùng với dự án PTVB đã được tỉnh Nghệ An phê duyệt)

III

11/12

HL93

Nâng cấp đường PTVB

5,00

55,00

55,00

Xóm Đồng Thanh – ngã ba giao với đường vào Xóm Đồng

3,00

Đường địa phương (đường vào Trại Phong)

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

3,00

33,00

33,00

Ngã ba giao với đường vào Xóm Đồng – giao ĐT537B (Diên Trường, xã Quỳnh Phương, huyện Quỳnh Lưu)

3,00

Chưa có đường (Trùng với dự án PTVB đã được tỉnh Nghệ An phê duyệt)

III

11/12

HL93

Nâng cấp đường PTVB

3,00

36,00

36,00

Diên Trường – Tứ Tân (xã Quỳnh Nghĩa)

13,00

ĐT537B

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

13,00

130,00

130,00

Tứ Tân – làng Quèn (xã Quỳnh Thuận, huyện Quỳnh Lưu)

3,00

Chưa có đường

III

11/12

HL93

Làm mới

3,00

42,00

42,00

Làng Quèn – Đức Nam (xã Sơn Hải, huyện Quỳnh Lưu)

5,00

ĐT537

III

11/12

HL39

Nâng cấp, cải tạo

5,00

50,00

50,00

Đức Nam – làng Trường (xã Quỳnh Thọ, huyện Quỳnh Lưu)

2,00

Chưa có đường

III

11/12

HL39

Làm mới

2,00

32,00

32,00

Làng Trường – QL1A tại Hải Thịnh (xã Diễn Ngọc, huyện Diễn Châu)

14,00

Đường GTNT

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

14,00

175,00

175,00

Hải Thịnh – Diễn Châu

3,00

QL1A

III

11/12

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Diễn Châu – La Vân (xã Nghi Yên, huyện Nghi Lộc)

16,50

Đường hiện tại

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

16,50

181,50

181,50

La Vân – Trung Tiến (xã Nghi Xá, huyện Nghi Lộc)

10,00

Chưa có đường

III

11/12

HL93

Làm mới

10,00

160,00

160,00

Trung Tiến – Giao ĐT535 (Khối 3 phường Nghi Thủy)

4,00

Điều hiện tại

III

15/16

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Khối 3, Phường Nghi Thủy – Hải Giang 1 (giao với đường ven sông Lam)

7,00

Đường du lịch Cửa Lò

Đô thị

15/25

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Hải Giang 1 – cầu Cửa Hội

2,00

Chưa có đường

III

11/12

HL93

Làm mới

2,00

32,00

32,00

8

Đoạn qua tỉnh Hà Tĩnh

143,10

36,50

80,50

117,00

552,00

1.094,50

1.646,50

Cầu Cửa Hội – Hội Tân (Xuân Hội)

2,50

Chưa có đường (đê biển)

III

11/12

HL93

Làm mới

2,50

50,00

50,00

Hội Tân – Phổ Hợp (Xuân Hải)

7,00

ĐT1

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

7,00

84,00

84,00

Phổ Hợp – Thành Yên (Xuân Thành)

6,50

Chưa có đường

III

11/12

HL93

Làm mới

6,50

84,50

84,50

Thành Yên – Núi Chùa Tiên (Cương Gián)

12,40

ĐT22/12

III

11/12

Nâng cấp, cải tạo

12,40

148,80

148,80

Núi Chùa Tiên – Thịnh Lộc

2,10

ĐT22/12

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

2,10

25,20

25,20

Thịnh Lộc – Ngã ba Thạch Châu

7,00

Chưa có đường

III

11/12

HL93

Làm mới

7,00

112,00

112,00

Ngã ba Thạch Châu – cầu Cửa Sót (đường nối QL1A với mỏ sắt Thạch Khê)

7,00

ĐT22/12

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

7,00

98,00

98,00

Cầu Cửa Sót – giao với TL3

5,10

Đường nối QL1A – Mỏ sắt Thạch Khê

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Giao với TL3-Thạch Hải

2,30

ĐT3 (TL3)

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

2,30

32,20

32,20

Thạch Hải – ranh giới huyện Thạch Hà và huyện Cẩm Khê

5,00

ĐT19/5

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

5,00

70,00

70,00

Ranh giới huyện Cẩm Khê và huyện Thạch Hà – giao với TL4

10,50

ĐT19/5

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

10,50

147,00

147,00

Giao với TL4 – Yên Thọ (xã Cẩm Hà)

1,50

TL4

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

1,50

24,00

24,00

Yên Thọ – Hồ Hòa Dục

7,50

Chưa có đường

III

11/12

HL93

Làm mới

7,50

105,00

105,00

Hồ Hòa Dục (ranh giới giữa huyện Cẩm Xuyên và huyện Kỳ Anh) Phú Long (xã Kỳ Phú)

11,70

Đường địa phương

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

11,70

163,80

163,80

Phú Long – Sơn Hải (giao với đường hiện tại nối từ Quảng Dụ (QL1A ra biển)

6,00

Đường GTNT

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

6,00

84,00

84,00

Sơn Hải – Tam Đồng (xã Kỳ Ninh)

7,00

Chưa có đường

III

11/12

HL93

Làm mới

7,00

112,00

112,00

Tam Đồng – Tam Hải

4,50

Đường GTNT

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

4,50

63,00

63,00

Tam Hải – giao đường nối QL1A với cảng Vũng Áng (ĐT24)

6,00

III

11/12

HL93

Làm mới

6,00

96,00

96,00

Giao đường nối QL1A – cảng Vũng Áng – QL1A (xã Kỳ Phương)

10,50

Đường cảng Vũng Áng và đường trục xã Kỳ Lợi

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

10,50

147,00

147,00

Kỳ Phương (QL1A) – Đèo Ngang (ranh giới tỉnh Hà Tĩnh và tỉnh Quảng Bình)

21,00

QL1A

III

11/12

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

9

Đoạn qua tỉnh Quảng Bình

126,55

98,00

0,00

98,00

1.029,30

0,00

1.029,30

Đèo Ngang (ranh giới tỉnh Hà Tĩnh và Quảng Bình) – Nam Cầu Ròn

11,11

QL1

III

11/12

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Nam Cầu Ròn – Quảng Phúc (đầu phía Bắc cầu Gianh)

25,00

Chưa có đường

III

11/12

HL93

Làm mới

25,00

312,50

312,50

Cầu Gianh – Nam Cầu Lý Hòa

11,44

QL1

III

11/12

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Nam Cầu Lý Hòa – Quang Phú

16,00

Chưa có đường

III

11/12

HL93

Làm mới

16,00

176,00

176,00

Quang Phú – Nội thị thành phố Đồng Hới (giao với QL1A)

7,00

Đường địa phương

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

7,00

91,00

91,00

Nội thị thành phố Đồng Hới – Giao với tuyến tránh thành phố Đồng Hới (Phường Phú Hải)

6,00

QL1A đoạn nội thị thành phố Đồng Hới

Đường đô thị

20/24

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Phường Phú Hải – cầu Nhật Lệ 2

1,00

III

11/12

HL93

Làm mới

1,00

9,80

9,80

Cầu Nhật Lệ 2 – Hà Trung, xã Bảo Ninh (đường ven biển Quảng Bình)

2,00

Đường hiện tại

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

2,00

17,00

17,00

Hà Trung – Mạch Nước (ranh giới giữa tỉnh Quảng Bình và Quảng Trị)

47,00

Đường địa phương

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

47,00

423,00

423,00

10

Đoạn qua tỉnh Quảng Trị

77,77

60,72

16,00

76,72

748,92

165,00

913,92

Mạch Nước – Thử Luật

13,00

Đường do Sở NN&PTNT Quảng Trị đầu tư

III

11/12

H30-XB80

Nâng cấp, cải tạo

13,00

117,00

117,00

Thử Luật – Vịnh Mốc

3,00

Chưa có đường

III

11/12

HL93

Làm mới

3,00

48,00

48,00

Vịnh Mốc – giao ĐT 572 (đường Hồ Xá – Cạp Lài)

5,18

Đường do Sở Thương mại và Du lịch Quảng Trị đầu tư

III

11/12

H30-XB80

Nâng cấp, cải tạo

5,18

56,94

56,94

Giao ĐT 572 – giao giữa ĐT 572 với ĐT 574

5,60

ĐT572

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

5,60

67,20

67,20

Giao giữa ĐT 572 với ĐT 574 – đầu cầu Cửa Tùng

1,36

ĐT574 (ĐT70 cũ)

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

1,36

13,60

13,60

Đoạn cầu Cửa Tùng

0,98

Dự án cầu Cửa Tùng

III

11/12

H30-XB80

Nâng cấp, cải tạo

0,98

10,78

10,78

Sau Cầu Cửa Tùng (Cát Sơn) – đầu cầu Cửa Việt

14,60

Đường liên xã Trung Giang – Gio Hải

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

14,60

204,40

204,40

Đoạn cầu Cửa Việt

1,05

Dự án cầu Cửa Việt

III

11/12

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Sau cầu Cửa Việt (Phú Hội) – Mỹ Thủy

25,00

Đường do Bộ CHQS tỉnh Quảng Trị làm CĐT

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

25,00

300,00

300,00

Mỹ Thủy – Thâm Khê (ranh giới giữa tỉnh Quảng Trị và tỉnh Thừa Thiên – Huế)

8,00

Chưa có đường (đường cơ động Hải An – Hải Khê do Bộ CHQS tỉnh Quảng Trị đang lập dự án)

III

11/12

HL93

Làm mới

8,00

96,00

96,00

11

Đoạn qua tỉnh Thừa Thiên -Huế

127,40

8,00

86,40

94,40

320,00

1.075,20

1.395,20

Thâm Khê (ranh giới giữa tỉnh Thừa Thiên Huế với tỉnh Quảng Trị) – Thế Chí Tây

12,00

Đường kinh tế – quốc phòng Điền Hương – Quảng Ngạn

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

12,00

108,00

108,00

Thế Chí Tây – cầu Tư Hiền (đang xây dựng)

74,40

QL49B

III

11/12

H30-XB80

Nâng cấp, cải tạo

74,40

967,20

967,20

Cầu Tư Hiền – Cảnh Dương

10,00

Đường ven biển Cảnh Dương

III

11/12

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Cảnh Dương – Đông An

3,00

Chưa có đường (Hướng tuyến đường QH trong khu kinh tế Chân Mây)

Đô thị

15/33

HL93

Tuân thủ theo quy hoạch Khu kinh tế Chân Mây

3,00

120,00

120,00

Đông An – QL1A (Thổ Sơn)

5,00

Đường Tây và Đông cảng Chân Mây

Đô thị

15/33

HL93

Tuân thủ theo quy hoạch Khu kinh tế Chân Mây

5,00

200,00

200,00

Thổ Sơn – Hải Vân (ranh giới giữa tỉnh Thừa Thiên Huế và thành phố Đà Nẵng)

23,00

QL1A

III

11/12

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

12

Đoạn qua TP. Đà Nẵng

52,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

Ranh giới Thừa Thiên -Huế với thành phố Đà Nẵng – ngã ba giữa QL1A với đường Nguyễn Tất Thành

17,00

QL1A

III

11/12

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Ngã ba giao QL1A với đường Nguyễn Tất Thành – cầu Thuận Phước

11,00

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường đô thị

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Cầu Thuận Phước – Tuyến Sơn Trà – Điện Ngọc

6,00

Đường đô thị

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Điểm đầu tuyến Sơn Trà – Điện Ngọc

18,00

Đường quy hoạch

Đường quy hoạch

15/27

HL93

Tuân thủ theo quy hoạch tuyến Sơn Trà – Điện Ngọc

13

Đoạn qua tỉnh Quảng Nam

95,00

77,00

10,00

87,00

1.087,00

75,00

1.162,00

Ranh giới tỉnh Quảng Nam và tỉnh Quảng Ngãi (Điện Ngọc) – hết địa phận huyện Điện Bàn (Hà My, xã Điện Dương)

8,00

Đường du lịch – Cẩm An – Cẩm Dương – Điện Ngọc

Đường đô thị cấp II

15/27

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Điện Dương – Cẩm An

7,00

Chưa có đường (Đường du lịch – Cẩm An – Cẩm Dương – Điện Ngọc quy hoạch)

Đường đô thị cấp II

15/27

HL93

Tuân thủ theo quy hoạch tuyến du lịch Cẩm An – Cẩm Dương – Điện Ngọc

7,00

168,00

168,00

Cẩm An – cầu Cửa Đại

6,00

Chưa có đường (Đường 3/2 quy hoạch và dự án cầu cửa Đại quy hoạch)

4 làn xe

10,5/14.5

HL93

Tuân thủ theo quy hoạch đường 3/2

6,00

144,00

144,00

Cầu Cửa Đại – Bình Hải

20,00

Chưa có đường (Đường ven biển quy hoạch đoạn Duy Xuyên – Tam Hải)

III

11/12

HL93

Tuân thủ theo quy hoạch đường ven biển đoạn Duy Xuyên – Tam Hải

20,00

260,00

260,00

Bình Hải – Tam Tiến

23,00

Chưa có đường (Tuyến Tây sông Trường Giang)

III

11/12

HL93

Tuân thủ theo quy hoạch tuyến tây sông Trường Giang

23,00

299,00

299,00

Tam Tiến – Tam Hòa (Thôn 2)

10,00

Chưa có đường (Tuyến Tây sông Trường Giang)

III

11/12

HL93

Tuân thủ theo quy hoạch tuyến tây sông Trường Giang

10,00

130,00

130,00

Tam Hòa (Thôn 2) – Thôn 4 (Tam Hòa)

2,00

Đường địa phương

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

2,00

14,00

14,00

Thôn 4 (Tam Hòa) – ĐT 618

9,00

Chưa có đường (đường quy hoạch)

III

11/12

HL93

Làm mới

9,00

72,00

72,00

ĐT618 – đường nối cảng Kỳ Hà với cảng Dung Quất

3,00

ĐT618

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

3,00

22,50

22,50

Điểm giao ĐT 618 tới ranh giới tỉnh Quảng Nam với tỉnh Quảng Ngãi

7,00

Đường nối cảng Kỳ Hà với cảng Dung Quất

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

7,00

52,50

52,50

14

Đoạn qua tỉnh Quảng Ngãi

128,30

0,00

5,50

5,50

0,00

88,00

88,00

Ranh giới tỉnh Quảng Ngãi và Quảng Nam (Trung An) – Điểm đầu đường ven biển Dung Quất – Sa Huỳnh

18,00

Chưa có đường (Đường quy hoạch KKT Dung Quất)

I (4 – 8 làn xe)

HL93

Tuân thủ theo quy hoạch Khu kinh tế Dung Quất

Điểm đầu đường ven biển Dung Quất – Sa Huỳnh – Km1116+ 000/QL1A

99,80

Chưa có đường (Đi theo dự án đường ven biển Dung Quất – Sa Huỳnh)

III ĐB, đoạn qua Mỹ Trà – Mỹ Khê (Km34 – Km47) đường phố chính cấp II

11/12 (III); Bn = 36 (Đường phố chính cấp II)

HL93

Tuân thủ theo dự án đường ven biển Dung Quất – Sa Huỳnh

Không tính kinh phí xây dựng tuyến Dung Quất – Sa Huỳnh (TMĐT 1.254 tỷ đồng) vì đã xác định nguồn vốn tại QĐ 1726/QĐ-CT ngày 16/6/2005

Km1116+ 000/QL1A – Km1121+ 000/QL1 (Châu Me)

5,00

QL1A

III

11/12

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Km1121+ 000/QL1 (Châu Me) ranh giới tỉnh Quảng Ngãi và tỉnh Bình Định

5,50

Đường hiện tại

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

5,50

88,00

88,00

15

Đoạn qua tỉnh Bình Định

130,87

118,77

0,00

118,77

180,00

0,00

180,00

Tam Quan – Nhơn Hội

103,77

ĐT639

III ĐB

11/12

H30-XB80

Nâng cấp cải tạo

103,77

0,00

Không tính kinh phí nâng cấp tuyến đường ven biển ĐT639 (TMĐT 2.996,197 tỷ đồng) vì sử dụng nguồn vốn từ ngân sách TW giai đoạn 2010 – 2015 (QĐ842/QĐ-CTUBND ngày 24/4/2008)

Nhơn Hội – Quy Nhơn (Đường Đống Đa)

7,10

Đường Quy Nhơn – Nhơn Hội

III

13.5/15

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Quy Nhơn (Đường Đống Đa) – Kho xăng dầu Phú Hòa

5,00

Đường nội đô Thành phố Quy Nhơn

Đường đô thị

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Kho xăng dầu Phú Hòa – ranh giới tỉnh Bình Định và tỉnh Phú Yên

15,00

QL1D

III

11/12

H30-XB80

Tăng cường mặt đường

15,00

180,00

180,00

16

Đoạn qua tỉnh Phú Yên

137,50

85,50

0,00

85,50

2.382,26

2.382,26

Lấy theo Đề án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển tỉnh Phú Yên lập tháng 12/2008

Km17/QL1D – Km1261/ QL1A

14,50

Quốc lộ 1D (đường Quy Nhơn – Sông Cầu)

III

11/12

H30-XB80

Tăng cường mặt đường

14,50

Km1261/ QL1A – Km1294/ QL1A (thôn Hảo Danh)

33,00

QL1A

III

11/12

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Km1294/ QL1A (thôn Hảo Danh) – thôn Phú Hội

5,00

Chưa có đường (tuyến trong quy hoạch GTVT)

III

11/12

HL93

Làm mới

5,00

Thôn Phú Hội – cầu An Hải

11,00

Chưa có đường (tuyến đường du lịch ven biển quy hoạch)

III

11/12

HL93

Làm mới

11,00

Cầu An Hải – Long Thủy

14,50

Đường cơ động ven biển

III

11/12

HL93

Làm mới

14,50

Long Thủy – Cầu Hùng Vương

10,50

Đường ven biển Độc Lập – Long Thủy, đường Hùng Vương

III

11/12

HL93

Làm mới

10,50

Cầu Hùng Vương – Nam Cầu Đà Nông

18,00

Chưa có đường

III

11/12

H30-XB80

Tuân thủ dự án Cầu Hùng Vương, dài 2Km (đường dẫn + cầu)

18,00

Đường đô thị

42

H30-XB80

Tuân thủ dự án Đường từ nam Cầu Hùng Vương tới Bắc sân bay Tuy Hòa (dài 1,8km)

Đường đô thị

26

H30-XB80

Tuân thủ theo dự án đường từ phía Bắc sân bay Tuy Hòa tới nam cầu Đà Nông (dài 14,2km)

Nam Cầu Đà Nông – Bãi Chùa

14,00

Đường địa phương

III

11/12

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Bãi Chùa – KM1358/ QL1A

12,00

Đường Phước Tân – Bãi Ngà

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo

12,00

Km1358/ QL1A – ranh giới tỉnh Phú Yên và tỉnh Khánh Hòa

5,00

QL1A

III

11/12

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

17

Đoạn qua tỉnh Khánh Hòa

169,50

38,00

7,50

45,50

949,00

22,50

971,50

Mũi Đá Đen – Đèo Cổ Mã

7,00

Quốc lộ 1A

III

11/12

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Đèo Cổ Mã – Điểm giao với đường Vành đai đô thị Tu Bông

1,00

Đường Đầm Môn

III

10/12 (gia cố 2 x 1,5nm)

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Điểm giao đường Đầm Môn với đường đô thị mới Tu Bông – đường Nguyễn Huệ

8,50

Chưa có đường (đi theo ĐT 651B quy hoạch – Vành đai đô thị mới Tu Bông)

Đường đô thị

15/29

HL93

Làm mới

8,50

221,00

221,00

Điểm giao giữa đường Vành đai đô thị mới Tu Bông – Thị trấn Vạn Giã (QL1A)

11,00

ĐT 651B – 2 (ĐT651C)

III

10/12 (gia cố 2 x 1,5nm)

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Thị trấn Vạn Giã – Bến đò Vạn Giã

1,50

Đường nội bộ Thị trấn Vạn Giã

III

11/12

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Bến đò Vạn Giã – Bình Sơn (giao ĐT1A)

17,00

Chưa có đường (ĐT651B quy hoạch)

III

10/12 (gia cố 2 x 1,5nm)

HL93

Tuân thủ theo quy hoạch ĐT651B

17,00

272,00

272,00

Bình Sơn Giao ĐT1A với ĐT1A

4,50

ĐT1A

III

11/12

HL93

Làm mới

4,50

72,00

72,00

Giao QL1A & ĐT1A – Giao QL1A& QL26B

1,00

QL1A

III

11/12

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Giao QL1A& QL26B – Tân Khế (cầu Cây Găng QL1A)

8,00

Chưa có đường (Đường nội thị Quy hoạch phía Đông QL1A đô thị Ninh Hòa)

Đô thị

65

HL93

Làm mới tuân thủ theo QH đường nội thị Ninh Hòa phía Đông QL1A

8,00

384,00

384,00

Tân Khế – Lương Sơn (Giao giữa ĐT65-14&QL1A)

17,00

QL1A

III

11/12

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Lương Sơn (Giao giữa ĐT65-14&QL1A) -Đường Trần Phú

15,50

Đường Phạm Văn Đồng (ĐT65-14)

Đô thị

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Giao giữa đường Phạm Văn Đồng với đường Trần Phú – Núi Chụt

6,00

Đường Trần Phú

Đô thị

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Núi Chụt – Giao với đường Lê Hồng Phong

3,50

Đường địa phương

Đô thị

26m

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Từ ngã ba giao với đường Lê Hồng Phong – cầu Bình Tân

1,00

Đường Lê Hồng Phong

Đô thị

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Cầu Bình Tân – QL1A (Mỹ Ca)

36,50

Đại lộ Nguyễn Tất Thành (ĐT 657 I)

Đô thị

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Mỹ Ca – Mỹ Thanh

23,00

QL1A

III

11/12

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Mỹ Thanh – xã Cam Lập (ranh giới tỉnh Khánh Hòa & tỉnh Ninh Thuận)

7,50

Đường vào khu du lịch của tỉnh Ninh Thuận

IV

8/9

H30-XB80

Tăng cường mặt đường

7,50

22,50

22,50

18

Đoạn qua tỉnh Ninh Thuận

98,84

5,41

87,65

93,06

686,40

1.057,36

1.743,76

Ranh giới Khánh Hòa & Ninh Thuận – Bình Tiên

2,00

Đường địa phương

IV

8/9

H30-XB80

Tăng cường mặt đường

2,00

6,00

6,00

Bình Tiên – Vĩnh Hy

13,95

Đường Bình Tiên – Vĩnh Hy

IV

8/9

HL93

Nâng cấp, cải tạo

13,95

94,86

94,86

Vĩnh Hy – Ngã ba Mỹ Tân

19,00

ĐT 702

IV

8/9

HL93

Nâng cấp, cải tạo

19,00

129,20

129,20

Ngã ba Mỹ Tân – Ngã ba Khánh Nhơn

3,40

ĐT 702

IV

8/9

H30-XB80

Tăng cường mặt đường

3,40

9,52

9,52

Ngã ba Khánh Nhơn – Cầu Ninh Chữ mới

7,00

ĐT 702

IV

8/9

H30-XB80

Tăng cường mặt đường

7,00

19,60

19,60

Cầu Ninh Chữ mới – đường Yên Ninh

1,31

Chưa có đường (Quy hoạch cầu Ninh Chữ mới)

Đô thị

14/27

H30-XB80

Làm mới, tuân thủ theo dự án cầu Ninh Chữ

1,31

166,40

166,40

Đường Yên Ninh – Đường Hải Thượng Lãn Ông

5,78

Đường đô thị

Đô thị

14/31 (2×7+3+2×7)

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Đường Hải Thượng Lãn Ông – Thôn Phú Thọ (Quy hoạch cầu An Đông)

4,10

Chưa có đường (quy hoạch cầu An Đông)

Đô thị

14/27

H30-XB80

Làm mới, tuân thủ theo quy hoạch cầu An Đông

4,10

520,00

520,00

Thôn Phú Thọ – Đồi cát bay thôn Sơn Hải

16,29

ĐT701, ven biển Phú Thọ – Mũi Dinh

Đô thị

14/27

HL93

Nâng cấp, cải tạo

16,29

462,00

462,00

Đồi cát bay thôn Sơn Hải – Thôn Mũi Dinh

4,01

ĐT701, ven biển Phú Thọ – Mũi Dinh

Đô thị

14/27

HL93

Nâng cấp, cải tạo

4,01

72,18

72,18

Mũi Dinh – Cà Ná QL1A

22,00

Chưa có đường

IV

8/9

HL93

Làm mới

22,00

264,00

264,00

19

Đoạn qua tỉnh Bình Thuận

220,60

26,70

124,10

150,80

211,80

275,87

487,67

Cà Ná – Xóm Tám

9,00

QL1A

III

11/12

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Xóm Tám – Liên Hương

12,50

Chưa có đường, đã có dự án của huyện Tuy Phong

IV

8/9

HL93

Làm mới

12,50

85,00

85,00

Liên Hương – Bình Thạnh

6,50

ĐT716

IV

8/9

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại, bổ sung gia cố lề

6,50

14,30

14,30

Bình Thạnh – Chí Công

11,20

Chưa có đường, tuyến mới đi song song với ĐT716 (cách ĐT716 hiện tại khoảng 500-800m)

IV

8/9

HL93

Làm mới, tuyến đi song song và cách khoảng 500 – 800m so với ĐT 716

11,20

72,80

72,80

Chí Công – đầu cầu Sông Lũy

5,70

ĐT716

IV

8/9

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại, bổ sung gia cố lề

5,70

12,54

12,54

Cầu Sông Lũy

0,77

Đoạn này đang được xây dựng

IV

8/9

HL93

Làm mới, tuân thủ theo dự án cầu Sông Lũy đang xây dựng

Phú Hải – Hòa Thắng

22,50

ĐT716

IV

8/9

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại, bổ sung gia cố lề

22,50

49,50

49,50

Hòa Thắng – Mũi Né

27,13

ĐT716

III

11/12

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Mũi Né – cầu Phú Hải

16,40

ĐT716

IV

8/9

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Phú Hải – Phan Thiết (dốc Campuchia)

7,40

Đường Trần Hưng Đạo

Đường đô thị

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Phan Thiết – Thuận Quý

20,00

ĐT719

IV

8/9

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại, bổ sung gia cố lề

20,00

44,00

44,00

Thuận Quý – Kê Gà

9,10

Chưa có đường, do tuyến hiện tại đi quá sát biển nên phải xây dựng tuyến mới đi song song với ĐT719 (đã có dự án hoàn trả của cảng kê Gà)

IV

8/9

HL93

Làm mới, tuân thủ theo dự án hoàn trả của cảng Kê Gà

Kê Gà – Tân Hải

32,90

ĐT719

IV

8/9

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại, bổ sung gia cố lề

32,90

72,38

72,38

Tân Hải – Tân Bình

8,00

Đường du lịch Thị xã La Gi

IV

8/9

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại, bổ sung gia cố lề

8,00

17,60

17,60

Tân Bình – Tân Thiện (nối vào QL55)

3,00

Tuyến N2 của Thị xã La Gi

Đô thị

HL93

Làm mới, tuân thủ theo quy hoạch tuyến N2

3,00

54,00

54,00

Tân Thiện – Bình Châu (giáp ranh với tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)

28,50

QL55

IV

8/9

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại, bổ sung gia cố lề

28,50

65,55

65,55

20

Đoạn qua tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)

140,50

34,00

0,00

34,00

680,00

0,00

680,00

Bình Châu (ranh giới với tỉnh Bình Thuận) – Thanh Bình

0,50

QL55

III

11/12

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Thanh Bình – nút giao QL51 với đường 3/2

61,00

Đường ven biển Vũng Tàu – Long Hải – Bình Châu

III

11/12

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Nút giao QL51 với đường 3/2 – cầu Gò Găng

41,00

Tuyến bao quanh thành phố Vũng Tàu (gồm các đường 3/2, Nguyễn An Ninh, Hạ Long Thùy Vân, Quang Trung, Trần Phú, 30/4 QL51)

Đường đô thị

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Cầu Gò Găng – Long Sơn

16,00

ĐT965, chưa thông toàn tuyến, có một số đoạn đã được đầu tư, một số đoạn đã có dự án

Đường đô thị

HL93

Làm mới, tuân thủ theo dự án ĐT965

16,00

320,00

320,00

Long Sơn – cầu Phước An

18,00

Đây là đoạn tuyến đường liên cảng một số đoạn đã được đầu tư, một số đoạn đang chuẩn bị đầu tư

Đường đô thị

HL93

Làm mới, tuân thủ theo dự án đường liên cảng

18,00

360,00

360,00

Cầu Hiệp Phước – đường cao tốc liên vùng phía Nam

4,00

Chưa có đường

Đường cao tốc

HL93

Làm mới, tuân thủ theo dự án đường cao tốc liên vùng phía Nam

21

Đoạn qua thành phố Hồ Chí Minh

12,50

12,50

0,00

12,50

500,00

0,00

500,00

Hưng Thạnh – Đồng Hòa

12,50

Đường duyên hải

Đô thị

HL93

Làm mới kết hợp với nâng cấp cải tạo. Tuân thủ theo dự án đường Duyên Hải

12,50

500,00

500,00

22

Đoạn qua tỉnh Tiền Giang

44,00

0,00

44,00

44,00

0,00

356,75

356,75

– Đoạn 1:

+ Mỹ Xuân (QL50) – Gò Xoài

2,00

Đường địa phương

IV

8/9

HL93

Nâng cấp, cải tạo

2,00

15,00

15,00

+ Gò Xoài – Tân Phước

5,50

Đường liên xã Tân Trung – Tân Phước

IV

8/9

HL93

Nâng cấp, cải tạo

5,50

41,25

41,25

+ Tân Phước – Đôi Ma (ĐT871)

8,00

Đường huyện 02

IV

8/9

HL93

Nâng cấp, cải tạo

8,00

56,00

56,00

+ Đôi Ma – Xóm Rẩy (xã Kiểng Phước)

1,50

Đường đê hiện tại

IV

8/9

HL93

Nâng cấp, cải tạo

1,50

10,50

10,50

+ Xóm Rẩy – Nghĩa Chí

18,00

Đường liên xã Tân Điền – Tân Thành qua cống Vàm Kênh tới Nghĩa Chí

IV

8/9

HL93

Nâng cấp, cải tạo

18,00

126,00

126,00

– Đoạn 2:

+ Bến đò Bà Lắm – Bến đò Bà Từ (trên cù lao thuộc xã Phú Đông và Phú Tân)

9,00

Chưa có đường

IV

8/9

HL93

Làm mới

9,00

108,00

108,00

23

Đoạn qua tỉnh Bến Tre

58,10

10,00

48,10

58,10

90,00

459,10

549,10

– Đoạn 1

+ Thừa Tiên – Tân An (ngã ba Đê Đông)

8,10

ĐT886, đang thi công

IV

8/9

HL93

Nâng cấp, cải tạo

8,10

89,10

89,10

+ Tân An – Thới Lợi

10,00

ĐT883

IV

8/9

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại, bổ sung gia cố lề

10,00

30,00

30,00

– Đoạn 2

+ Thạnh Phú – An Bình

20,00

ĐH16

IV

8/9

HL93

Nâng cấp, cải tạo

20,00

220,00

220,00

– Đoạn 3

+ An Khương – Giao Hòa B

10,00

Đường địa phương

IV

8/9

HL93

Nâng cấp, cải tạo

10,00

120,00

120,00

+ Giao Hòa B – Khâu Băng

10,00

QL57

IV

8/9

HL93

Nâng cấp, cải tạo. Tuân thủ theo dự án nâng cấp cải tạo QL57

10,00

90,00

90,00

24

Đoạn qua tỉnh Trà Vinh

68,00

68,00

0,00

68,00

826,80

0,00

826,80

Mỹ Long – Cống Thâu Râu

12,50

Tuyến đê biển

IV

8/9

HL93

Nâng cấp, cải tạo

12,50

150,00

150,00

Cống Thâu Râu – ngã ba Long Hữu

3,30

ĐT 914

IV

8/9

HL93

Nâng cấp, cải tạo

3,30

39,60

39,60

Ngã ba Long Hữu – Nông trường 30/4

2,70

QL53

III

11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo. Tuân thủ quy mô trong quy hoạch của QL53

2,70

43,20

43,20

Nông trường 30/4 – Động Cao

32,20

ĐT913

IV

8/9

HL93

Nâng cấp, cải tạo

32,20

386,40

386,40

Động Cao – Hồ Tầu

6,80

Tuyến đê biển

IV

8/9

HL93

Nâng cấp, cải tạo

6,80

81,60

81,60

Hồ Tầu – Cả Cối giao QL53

10,50

Tuyến đê biển

IV

8/9

HL93

Nâng cấp, cải tạo

10,50

126,00

126,00

25

Đoạn qua tỉnh Sóc Trăng

80,00

0,00

45,00

45,00

0,00

520,50

520,50

– Đoạn 1

Rạch Mù U – Rạch Ngay

24,00

Tuyến đê biển

IV

8/9

HL93

Nâng cấp, cải tạo

24,00

288,00

288,00

– Đoạn 2

+ Bến đò Kinh Ba – giao đường Nam Sông Hậu, tại xã Trung Bình

1,50

Đường địa phương

IV

8/9

HL93

Nâng cấp, cải tạo

1,50

18,00

18,00

+ Trung Bình – Vĩnh Châu

35,00

Đường Nam Sông Hậu, đang xây dựng

III

11/12

HL93

Tuân thủ theo dự án đường Nam Sông Hậu đang triển khai

+ Vĩnh Châu – xã Lai Hòa

19,50

Hương lộ 31

IV

8/9

HL93

Nâng cấp, cải tạo

19,50

214,50

214,50

26

Đoạn qua tỉnh Bạc Liêu

55,13

3,43

50,20

53,63

42,42

436,54

478,96

Xiêm Cán – Ngã tư Hiệp Thành

10,20

Hiệp Thành – Xiêm Cán

IV

8/9

H30-XB80

Giữ nguyên hiện trạng, bổ sung gia cố lề

10,20

22,44

22,44

Ngã tư Hiệp Thành – Cái Cùng

18,70

Đường mòn

IV

8/9

HL93

Nâng cấp, cải tạo

18,70

168,30

168,30

Cái Cùng – Gò Cát (Vĩnh Điền)

11,50

Chưa có đường

IV

8/9

HL93

Làm mới

11,50

138,00

138,00

Gò Cát – thị trấn Gành Hào

9,80

Giá Rai – Gành Hào

IV

8/9

HL93

Nâng cấp, cải tạo

9,80

107,80

107,80

Thị trấn Gành Hào – Cảng cá

1,50

Đường nội bộ thị trấn Gành Hào

Đường đô thị

7/10

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Cảng cá nối dài

0,63

Chưa có đường

IV

8/9

HL93

Làm mới

0,63

8,82

8,82

Cảng cá nối dài – Lam Điền (cầu Gành Hào)

2,80

Chưa có đường

IV

8/9

HL93

Làm mới

2,80

33,60

33,60

27

Đoạn qua tỉnh Cà Mau

235,85

0,00

201,00

201,00

0.00

3.178,30

3.178,30

Cầu Gành Hào – Thuận Long

15,00

Chưa có đường

IV

6,5/7,5

HL93

Làm mới

15,00

248,80

248,80

Thuận Long – Tân Ân

53,00

Đường địa phương

IV

6,5/7,5

HL93

Nâng cấp, cải tạo

53,00

450,50

450,50

Tân Ân – Đất Mũi

34,85

Chưa có đường, dự án đường HCM đoạn Năm Căn – Đất Mũi

III

6,5/7,5

HL93

Tuân thủ theo dự án đường Hồ Chí Minh

Đất Mũi – Cái Đôi Vàm

58,50

Chưa có đường

IV

6,5/7,5

HL93

Làm mới

58,50

1.287,00

1.287,00

Cái Đôi Vàm – Rạch Tiên Dừa

74,50

Đê biển tây tỉnh Cà Mau

IV

6,5/7,5

HL93

Nâng cấp, cải tạo

74,50

1.192,00

1.192,00

28

Đoạn qua tỉnh Kiên Giang

196,12

0,00

141,50

141,50

0.00

1.977,50

1.977,50

Rạch Tiên Dừa – Kênh Dài

59,00

Đê biển tây tỉnh Kiên Giang

IV

6,5/7,5

HL93

Nâng cấp, cải tạo

59,00

708,00

708,00

Kênh Dài – Xẻo Rô (nối vào QL63)

9,00

Chưa có đường

IV

6,5/7,5

HL93

Làm mới

9,00

180,00

180,00

Xẻo Rô – An Thới (Cầu Xẻo Rô – Tắc Cậu)

3,00

QL63 (Dự án Hành lang ven biển phía Nam)

III

11/12

HL93

Tuân thủ theo dự án đường hành lang ven biển phía Nam

An Thới – Rạch Sỏi

9,50

Chưa có đường

IV

6,5/7,5

HL93

Làm mới

9,50

152,00

152,00

Rạch Sỏi – Rạch Giá – Rạch Giồng

12,50

Đường ven biển

Đường đô thị

HL93

Tuân thủ theo dự án đường ven biển của Kiên Giang

Rạch Giồng – Huỳnh Sơn (kênh Lình Huỳnh)

28,00

Chưa có đường

IV

6,5/7,5

HL93

Làm mới

28,00

448,00

448,00

Huỳnh Sơn – Kênh 286

6,00

Đê biển

IV

6,5/7,5

HL93

Nâng cấp, cải tạo

6,00

66,00

66,00

Kênh 286 – Kênh Vàm Rầy

5,00

Chưa có đường

IV

6,5/7,5

HL93

Làm mới

5,00

80,00

80,00

Kênh Vàm Rầy – Kênh Tuân Thống

9,50

Đê biển

IV

6,5/7,5

HL93

Nâng cấp, cải tạo

9,50

152,00

152,00

Kênh Tuân Thống – Rạch Đùng

5,50

Đường mòn

IV

6,5/7,5

HL93

Nâng cấp, cải tạo

5,50

71,50

71,50

Rạch Đùng – Hòn Chông (Cống Rạch Đùng)

5,50

Đường mòn

IV

6,5/7,5

HL93

Nâng cấp, cải tạo

5,50

66,00

66,00

Hòn Chông – Cảng Hòn Chông

4,50

Đường hiện tại

IV

6,5/7,5

HL93

Nâng cấp, cải tạo

4,50

54,00

54,00

Cảng Hòn Chông – Ba Hòn (QL80)

12,50

ĐT11

IV

7/9

H30-XB80

Giữ nguyên đường hiện tại

Ba Hòn – Cửa khẩu Xà Xía

26,62

QL80 (nằm trong dự án Hành lang ven biển phía Nam)

III, Đường đô thị

Tối thiểu 11/12

HL93

Nâng cấp, cải tạo. Tuân thủ dự án đường Hành lang ven biển phía Nam

Kinh phí nằm trong dự án tuyến hành lang ven biển phía nam

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 129/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết đường bộ ven biển Việt Nam”