Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Thông tư 43/2009/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”

THÔNG TƯ

CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 43/2009/TT-BNNPTNT

NGÀY 14 THÁNG 07 NĂM 2009

VỀ VIỆC BAN HÀNH “DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM”

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón; Nghị định số 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;

Căn cứ Luật Chất lượng, sản phẩm hàng hoá ngày 21 tháng 11 năm 2007;

Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá;

Căn cứ Quyết định số 100/2008/QĐ-BNN ngày 15 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón;

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam,

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam (Phụ lục 1 kèm theo) bao gồm 414 loại, được chia thành:
1. Phân trung vi lượng 31 loại;
2. Phân hữu cơ 08 loại;
3. Phân hữu cơ sinh học 34 loại;
4. Phân hữu cơ khoáng 44 loại;
5. Phân hữu cơ vi sinh 26 loại;
6. Phân vi sinh vật 03 loại;
7. Phân bón lá 259 loại;
8. Phân bón có bổ sung chất điều hoà sinh trưởng 03 loại;
9. Chất cải tạo đất 02 loại;
10. Phân thuỷ canh 04 loại.
Điều 2. Tổ chức, cá nhân được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng các loại phân bón tại Danh mục bổ sung này khi có đủ các điều kiện quy định tại Điều 5 của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón; quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón.
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau bốn mươi lăm ngày kể từ ngày ký ban hành. Loại khỏi Danh mục phân bón được phép sản xuất kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam đối với các loại phân bón (Phụ lục 2 kèm theo) kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Bùi Bá Bổng

nhayMột số loại phân bón ban hành kèm theo Danh mục Thông tư số 43/2009/TT-BNNPTNT đã bị bãi bỏ bởi Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 62/2009/TT-BNNPTNT và được sửa đổi bởi Phụ lục 03 Thông tư số 70/2010/TT-BNNPTNT.nhay

Phụ lục 2

DANH SÁCH CÁC LOẠI PHÂN BÓN BI LOẠI BỎ KHỎI DANH MỤC PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2009/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT)

Quyết định số 40/2004/QĐ-BNN ngày 19/8/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

3

Hữu cơ Compost ASC

%

HC³ 30 axit Humic: 15

CT Cổ phần An Sinh

4

Hữu cơ Super Compost ASC

%

HC³ 40 N: 2,7 axit Humic: 20

18

Canh nông

%

HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 3

Công ty TNHH Luân Thiên

38

Hữu cơ cá Sao Mai

%

HC³ 25; N-P2O5(hh)-K2O: 2-3-0,5; Protein: 13; Na£ 5

CS Phân hữu cơ cá Sao Mai

VI. HỮU CƠ KHOÁNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

10

Hữu cơ tổng hợp HC1

%

HC: 20; N-P2O5(hh)-K2O: 2,5-2,5-1,5

CT TNHH Xây dựng Hoàng Hậu

14

Khoáng hữu cơ vi lượng Mekofa 999B

%

HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 8-5-5 Mg: 0,1

Công ty Phân bón Miền Nam

21

DEMAX số 1

%

HC: 20; N-P2O5(hh)-K2O: 2,5-2,5-2,5; CaO: 0,5; Mg: 0,2; S: 0,3; Cu: 0,01; Fe: 0,01; Zn: 0,01; Mn: 0,01; B: 0,001; Mo: 0,01; Độ ẩm: 20

CT TNHH SX&TM Phước Hưng

22

DEMAX số 2

%

HC: 20; N-P2O5(hh)-K2O: 6-5-3; CaO: 1 Mg: 0,4 S: 0,1 Cu: 0,001 Fe: 0,001 Zn: 0,001 Mn: 0,001 B: 0,001 Mo: 0,001

23

DEMAX số 3

%

HC: 20; N-P2O5(hh)-K2O: 1-5-1; CaO: 1 Mg: 0,5 S: 0,5 Cu: 0,001 Fe: 0,001 Zn: 0,001 Mn: 0,001 B: 0,001 Mo: 0,001

24

DEMAX số 4; Orga Demax

%

HC: 22,4 N-P2O5(hh)-K2O: 2-0,5-0,5 Ca: 2,15 Mg: 1,32

VII. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

133

CSF 002

%

N-P2O5-K2O: 4-0,5-0,3

CT CP Hooc Môn

ppm

Cu: 65; Zn: 320; Mg: 100; Mo: 15

134

SF 900

%

N-P2O5-K2O: 5-1,5-2; Axit Humic: 7

ppm

Cu: 65; Zn: 320; Mg: 100; Mo: 15

142

Amino-ageÒ; hữu cơ sinh häc KV5

%

HC: 19 N-P2O5(hh)-K2O: 3,6-0,24-1,3

CT TNHH Kiến Việt

143

Bio Green No-1; hữu cơ sinh häc KV1

%

HC: 8,2 N-P2O5(hh)-K2O: 0,35-0,06-0,9 Ca: 0,32 Mg: 0,08

144

Bio Green No-2; hữu cơ sinh häc KV2

%

HC: 9,7 N-P2O5(hh)-K2O: 0,54-0,04-0,64 Ca: 0,16 Mg: 0,07

145

StrongÒ; hữu cơ sinh häc KV3

%

HC: 18 N-P2O5(hh)-K2O: 1,8-0,09-0,7

146

Yease+Ò; hữu cơ sinh häc KV4

%

HC: 25 N-P2O5(hh)-K2O: 6,4-0,52-1,2

174

Aron-1

%

CaO: 31 MgO: 1

CT TNHH Nông Thịnh

175

NPK (15-15-18)

%

N-P2O5-K2O: 15-15-18; B: 0,02; Cu: 0,05; Fe: 0,1; Mo: 0,0005; Zn: 0,05

196

Chito Demax; Bio chitin

%

N-P2O5(hh)-K2O: 5-7-5 CM Chitosan: 3

CT TNHH TM-SX Phước Hưng

ppm

Mg:45 S:90 Cu:75 Fe:82 Zn:73 Mn:58 B:42 Mo:39

197

Demax Bo

%

N-P2O5(hh)-K2O: 6-5-3

ppm

B2O3: 18; Mg: 300; S: 700; Cu: 100; Fe: 100; Zn: 300; Mn: 100; B: 300; Mo: 50

198

Demax 601

%

N-P2O5(hh)-K2O: 5-3-2

ppm

Mg:80 S:40 Cu:90 Fe:80 Zn:70 Mn:60 B:50 Mo:30

199

Polyphos- K

%

P2O5(hh): 32 K2O: 61

ppm

(Mg, S, Cu, Fe, Zn, Mn, B, Mo)> 1500

200

Foli 1

N-P2O5(hh)-K2O: 10-10-5 Mg: 300 S: 700 Cu: 100 Fe: 100 Zn: 300 Mn: 100 B: 300 Mo: 50

201

Foli 2

%

N-P2O5(hh)-K2O: 10-5-5

ppm

Mg: 300 S: 700 Cu: 100 Fe: 100 Zn: 300 Mn: 100 B: 300 Mo: 50

202

Foli 3

%

N-P2O5(hh)-K2O: 8-8-8

ppm

Mg: 300 S: 700 Cu: 100 Fe: 100 Zn: 300 Mn: 100 B: 300 Mo: 50

203

Foli 4

%

N-P2O5(hh)-K2O: 5-5-10

ppm

Mg: 300; S: 700; Cu: 100; Fe: 100; Zn: 300; Mn: 100; B: 300; Mo:50

204

Foli 5

%

N-P2O5(hh)-K2O: 5-10-10

ppm

Mg: 300; S: 700; Cu: 100; Fe: 100; Zn: 300; Mn: 100; B: 300; Mo:50

205

Nitril-K; ra rÔ

%

N-P2O5(hh)-K2O: 2-9-7 NAA:0,5 CM Chitosan: 5

ppm

Cu: 185 Fe: 160 Zn: 195 B: 158

206

Oligo Demax; Rong biển cắt mạch

%

N-P2O5(hh)-K2O: 8-9-26 Alginat: 12,5

ppm

Mg: 150 S: 100 Cu: 150 Fe: 150 Zn: 100 B: 100 Mo: 50

207

Polyphos

%

N-P2O5(hh)-K2O: 5-31-11

CT TNHH TM-SX Ph­íc H­ng

ppm

(Mg, S, Cu, Fe, Zn, Mn, B, Mo)>1500

208

Potaphos

%

N-P2O5(hh)-K2O: 6-30-30

ppm

Mg: 85 Cu: 90 Fe: 90 Zn: 80 Mn: 50 B: 35 Mo: 30

209

Superphos

%

N-P2O5(hh)-K2O: 12-52-10

ppm

Mg:500 S:250 Fe:250 Zn:500 Mn:250 B:700 Mo:50

210

Super Demax Super Demax sè 2

%

N-P2O5(hh)-K2O: 6-6-4 CM Chitosan: 3

ppm

Mg:85 S:37 Cu:80 Fe:90 Zn:78 Mn:65 B:30 Mo:37

211

Sili-K Demax; Sili-K

%

P2O5(hh): 9 K2O: 18 SiO2: 4,32

ppm

Mg: 52 S:17 Cu: 63 Fe: 47 Zn: 43 Mn: 30 B: 27 Mo: 19

216

Arrow QN (5-5-5)

%

N-P2O5(hh)-K2O: 5-5-5

CT TNHH TM&SX Quang N«ng

ppm

Mn: 100 Fe: 100 Mo: 80 B: 70 Mg: 40 Zn: 20

217

Arrow (6-30-30)

%

N-P2O5(hh)-K2O: 6-30-30; Mn: 0,15; Fe: 0,15; Mo: 0,005; B: 0,02; Zn: 0,05; Cu: 0,05

218

Arrow (10-40-20)

%

N-P2O5(hh)-K2O: 10-40-20 Mn: 0,15 Fe: 0,15 Mo: 0,0005 B: 0,02 Zn: 0,05 Cu: 0,05

219

Arrow (33-11-11)

%

N-P2O5(hh)-K2O: 33-11-11 Mn: 0,05 Fe: 0,33 Mo: 0,0005 B: 0,02 Zn: 0,07 Cu: 0,07

220

Arrow (13-13-21)

%

N-P2O5(hh)-K2O: 13-13-21 Mn: 0,01 Fe: 0,15 Mo: 0,0005 B: 0,02 Zn: 0,05 Cu: 0,05

274

AC

%

N: 1,4; Ca: 2,24; Mg: 0,51; Protein thô: 3,75

CT TNHH Trường Lộc

ppm

Fe: 1480; Cu: 12; Mn: 115; Zn: 37; Ti: 216

288

Bioted MAP

%

N: 10 P2O5(hh): 60 Mg: 2

CT Ph¸t triÓn kü thuËt VÜnh Long

289

Bioted MKP

%

P2O5(hh): 50 K2O: 32 Mg: 2

290

Bioted KNO3

%

N: 12 K2O: 44 Mg: 2

291

Bioted F99-15.30.15

%

N-P2O5(hh)-K2O: 15-30-15

292

Bioted F99-6.30.30

%

N-P2O5(hh)-K2O: 6-30-30

293

Bioted PB

%

N-P2O5(hh)-K2O: 2-2-2

294

Red Sun

%

HC:15,6 N-P2O5(hh)-K2O:2,15-1,1-2,1 Ca:0,7 Mg:0,3 S:0,15

CT TNHH VÜnh Ph¸t ThÞnh

ppm

Fe: 300 Mn: 150 Cu: 100 B: 10

340

Mega GrowC TM (9-1-1)

%

N-P2O5(hh)-K2O: 9-1-1

DNTN TM và Nuôi trồng thuỷ sản Hữu Lợi

ppm

MgO: 689 Fe: 2290 Mn: 24 Cu: 11 Zn: 40

341

Raja (21-21-21) plus

%

N-P2O5(hh)-K2O: 21-21-21 MgO: 0,07 S: 0,1 Fe: 0,04 Mn: 0,02 Cu: 0,01 Zn: 0,02 B: 0,02

342

Raja (30-10-10) plus

%

N-P2O5(hh)-K2O: 30-10-10 MgO: 0,3 S: 0,5 Fe: 0,04 Mn: 0,03 Cu: 0,01 Zn: 0,02 B: 0,02

343

Raja (6-32-32) plus

%

N-P2O5(hh)-K2O: 6-32-32 MgO: 0,12 S: 0,59 Fe: 0,44 Mn: 0,029 Cu: 0,016 Zn: 0,007 B: 0,002 Mo: 0,0012

344

Raja (10-55-10) plus

%

N-P2O5(hh)-K2O: 10-55-10 MgO: 0,053 S: 0,085 Fe: 0,026 Mn: 0,015 Cu: 0,017 Zn: 0,019 B: 0,01 Mo: 0,007

VIII. PHÂN BÓN CÓ BỔ SUNG CHẤT ĐIỀU HOÀ SINH TRƯỞNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

20

Chahumix CH1 (10-6-6)

%

N-P2O5(hh)-K2O: 10-6-6 Mg: 0,1

CT Phân bón miền Nam

ppm

aNAA: 300; bNOA: 100; Zn: 400; B: 1000; Cu: 400; Mo: 1; Mn: 250

21

Dưỡng cây DC-1

%

N-P2O5(hh)-K2O: 20-5-5

ppm

aNAA: 50; bNOA: 50; Zn: 20; B: 20; Cu: 50; Mo: 50; Mn: 30; Mg: 20

22

Phomix

%

N-P2O5(hh)-K2O: 10-5-5

ppm

Zn: 15 Mn: 15 Cu: 20 Gib: 10

Quyết định số 77/2005/QĐ-BNN ngày 23/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

9

Đạm-lân-hữu cơ

%

HC:15; N-P2O5(hh)-K2O: 4-5-2; (Zn, Ca, Mn, Fe, B): 2

CT Hoá sinh vµ PT c«ng nghÖ míi (Vihitesco)

10

Hữu cơ tổng hợp HC1

%

HC: 20 N-P2O5(hh)-K2O: 2,5-2,5-1,5

CT TNHH Xây dựng Hoàng Hậu

29

Khoáng hữu cơ vi lượng Mekofa 999B

%

HC: 15 N-P2O5(hh)-K20 : 8-5-5 MgO: 0.1

CT Phân bón miền Nam

ppm

Cu: 500 Zn: 500 B: 200 Mn: 200 Mo: 5 Fe: 100

66

Hữu cơ khoáng

%

HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 3-5-1

CT TNHH Hưng Thành

67

Hữu cơ khoáng

%

HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 8-4-3

IV. Phân hữu cơ vi sinh

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

7

Phân hữu cơ vi sinh BIOCO

%

HC: 25 N-P2O5hh-K2O: 1,24-1,35-0,67

CT TNHH Phú Sơn

CFU/g

VSV(N): 2,6×107 VSV(p): 1,8×107 VSV(x): 1,3×107

8

Phân lân vi sinh BIOCO

%

HC: 25 N-P2O5hh-K2O: 0,92-4,46-0,54

CFU/g

VSV(N): 1,2×107 VSV(p): 6,4×106 VSV(x): 9,6×106

VI. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

86

SUN-SHIELD

%

Polypeptit: 14 axit Amin: 30 Agryletic: 25

CT TNHH TM Dịch vụ SX Ba Lá Xanh

87

SUPER TRON

%

N-K2O: 6-4; Ca: 8; Zn: 2; Axit Humic: 1; Chất hoạt hoá có nguồn gốc hữu cơ: 15,52

114

BON

%

Thiourea 99

CT TNHH Hoá Nông Hợp Trí

115

PHOS – K

%

P2O5(hh)– K2O:44-7,4

%w/v

MgO:10

116

BORON

%

B: 10,9 (159g/l)

117

SUPER-HUMIC

%

Acid Humic: 70

118

HK 7-5-44

%

N-P2O5 (hh)­ – K2O: 7-5-44 MgO: 0,1 B: 0,012 Zn: 0,02 Cu: 0,02 Fe: 0,06 Mn: 0,08 Mo: 0,0012 Co: 0,0012

119

HK 10-45-10

%

N-P2O5 (hh) ­– K2O: 10-45-10 MgO: 0,1 B: 0,012 Zn: 0,02 Cu: 0,02 Fe: 0,06 Mn: 0,08 Mo: 0,0012 Co: 0,0012

120

HK 10-55-10

%

N-P2O5(hh)­K2O: 10-55-10; MgO: 0,1; B: 0,012; Zn: 0,02; Cu: 0,02; Fe: 0,06; Mn: 0,08; Mo: 0,0012; Co: 0,0012

121

HK 9-15-32

%

N-P2O5­(hh) – K2O: 9-15-32; MgO: 0,1; B: 0,012; Zn: 0,02; Cu: 0,02; Fe: 0,06 Mn: 0,08 Mo: 0,0012 Co: 0,0012

122

HK 20-20-20

%

N-P2O5(hh)-K2O: 20-20-20; MgO: 0,1; B: 0,012; Zn: 0,02; Cu: 0,02; Fe: 0,06 Mn: 0,08 Mo: 0,0012 Co: 0,0012

123

HK 12-26-26

%

N-P2O5(hh)-K2O: 12-26-26; MgO: 0,1; B: 0,012; Zn: 0,02; Cu: 0,02; Fe: 0,06 Mn: 0,08 Mo: 0,0012 Co: 0,0012

179

Phân BIOCO chuyên dùng cho nấm ăn

%

N-P2O5hh-K2O: 5-1,4-5,2; Mg: 0,02; Ca: 0,03; Cu: 0,09; Zn: 0,08; Mo: 0,01

CT TNHH Phú Sơn

198

ARROW (18 -19 -30)

%

N-P2O5-K2O:18-19-30; Mn:0,15; Fe:0,15; Zn:0,05; Cu:0,05; B:0,02; Mo:0,0005

CT TNHH TM & SXQuang Nông

199

ARROW (10 – 60 – 10)

%

N-P2O-K2O:10-60-10; Mn:0,15; Fe:0,15; Zn:0,05; Cu:0,05; B:0,02; Mo:0,0005

200

ARROW (12 – 0 – 40 – 3Ca)

%

N-P2O:12-40; Ca:3; Mn:0,15; Fe:0,15; Zn:0,05; Cu:0,05; B:0,02; Mo:0,0005

201

ARROW (15 – 30 – 15)

%

N-P2O-K2O:15-30-15; Mn:0,15; Fe:0,15; Zn:0,05; Cu:0,05; B:0,02; Mo:0,0005

202

ARROW – KT

%

Thiourea: 93; K2O: 3

203

ARROW (20 – 30 – 20)

%

N-P2O-K2O:20-30-20; Mn:0,15; Fe:0,15; Zn:0,05; Cu:0,05; B:0,02; Mo:0,0005

204

ARROW – RA HOA

%

N-K2O: 7-30; Zn: 0,15; α NAA: 0,1

205

ARROW – ĐẬU TRÁI

%

N-P2O5hh-K2O: 9-3-6 α NAA: 0,3 Nitrophenol: 0,1

ppm

Mn: 300 Fe: 300 Mo: 200 B: 100 Mg: 50 Zn: 30

206

ARROW – CHỐNG RỤNG TRÁI NON

%

N-P2O-K2O: 4-6-9; B: 0,15; Zn: 0,1

207

ARROW – LỚN TRÁI

%

N-P2O-K2O: 6-6-6; GA3: 0,15; α NAA: 0,05

ppm

B: 90; Mo: 80; Zn: 60; Mn: 40; Cu: 40

208

ARROW- KPT

%

N-P2O5hh-K2O: 8-38-20; Mg: 0.5; Ca: 0,1; NAA: 0,3; NOA: 0,05; GA3: 0,1

ppm

Mn: 50 Fe: 100 Zn: 50

209

Arrow – HQ. 204

%

Mg: 0,2 Vitamin E: 0,05 Vitamin B1: 0,05 Vitamin C: 0,01 Mn: 0,2 Fe: 0,15 Zn: 0,1 Cu: 0,1

210

Arrow – Super

%

N-P2O5hh-K2O: 5-5-5 Nitrophenol : 0,1

ppm

Mn: 100 Fe: 100 Mo: 80 B: 70 Mg: 40 Zn: 20

211

Arrow – Đẹp trái

%

N-P2O5hh-K2O : 3-2-18 Nitrophenol : 0,1 NAA :0,1

ppm

Mn: 600 Fe: 600 Mo: 5 B : 80 Cu: 200 Zn: 200

261

SEAWEED X.O

%

HC: 11,3 N-P2O5(hh)-K2O: 1,2-0,46-1,75

CT TNHH XNK Việt Gia

265

Gold Bull

%

HC: 33; N-P2O5hh-K2O: 1,7-3-11; Axit Alginic: 2,5; Sugar Alcohol: 11

CT TNHH TM Vĩnh Phát Thịnh

266

Red Bull

g/l

N-P2O5hh-K2O: 30-120-50; B: 8; Zn: 23; Mo: 30; Fe: 20; Axit humic: 108

335

Phân bón lá đa vi lượng ĐH’93

g/l

La: 120 Ce: 8 Nd: 22 Pr: 10

Viện Khoa học Vật liệu – Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Quyết định số 55/2006/QĐ-BNN ngày 7/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

III. PHÂN VI SINH VẬT

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

5

Power Ant I

Cfu/ml

(Bacillus, Clostridium, Streptomyces, Achoromobacter, Aerobacter, Nitrobacter, Nitrosomonas Pseudomonas, Aspergillus, Fusarium Polyporus, Rhizopus): 1×109

CT TNHH SA CAI

VI. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

25

Phú Điền Super 3-3-3

%

HC: 23 N-P205(hh)-K20: 3-3-3

Cơ sở phân bón Phú Điền

ppm

Ca: 100 Mg: 500 Mn: 500 Fe: 600 Zn: 300 Cu: 200

VIII. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

97

Roots Plant 3

%

N: 6 Ca: 8

CT TNHH Mosan

ppm

Vitamin C: 50 Vitamin B1: 50

98

Agriplus

%

Mg: 1 S: 4 Zn: 0,75 Fe: 3,5 Mn: 0,75 B: 0,2

ppm

Mo: 30 Vitamin C: 50 Vitamin B1: 50

99

Mosan 15-30-15

%

N-P205(hh)-K20:15-30-15 Mg:0,25 Mn:0,1 Zn:0,2

ppm

Mo: 400 Cu: 500

111

Super 16-16-12

%

N-P205(hh)-K20: 16-16-12

Cơ sở phân bón Phú Điền

ppm

Ca: 100 Mg: 200 Mn: 200 Fe: 200 Zn: 100 Cu: 100 Tripoly: 80

112

Super 10-8-6

%

N-P205(hh)-K20: 10-8-6

ppm

Ca: 100 Mg: 200 Mn: 200 Fe: 200 Zn: 100 Cu: 100 Tripoly: 80

113

Super 9-9-9

%

N-P205(hh)-K20: 9-9-9

ppm

Ca: 100 Mg: 500 Mn: 500 Fe: 600 Zn: 200 Cu:200 Tripoly: 100

125

ARROW- KPT

%

N-P205(hh)-K20: 8-38-20 Mg: 0.5 Ca: 1 NAA: 0,3 NOA: 0,05 GA3: 0,1

CT TNHH TM SX Quang Nông

ppm

Mn: 50 Fe: 1.000 Zn: 50

126

Arrow – HQ. 204

%

Mg: 0,2; Vitamin (E: 0,05; B1: 0,05; C: 0,01); Mn: 0,2; Fe: 0,15; Zn: 0,1; Cu: 0,1

127

Arrow – Super

%

N-P205(hh)-K20: 5-5-5 Nitrophenol : 0,1

ppm

Mn: 100 Fe: 100 Mo: 80 B: 70 Mg: 40 Zn: 20

128

Arrow – Đẹp trái

%

N-P205(hh)-K20: 3-2-18 Nitrophenol: 0,1 NAA: 0,1

ppm

Mn: 600 Fe: 600 Mo: 5 B: 80 Cu: 200 Zn: 200

129

Power Ant II

%

N: 5 Mg0: 0,31 Ca0: 2,3 S: 0,4

CT TNHH SA CAI

ppm

B: 80 Cl: 12,1 Mn: 4 Zn: 34 Fe: 81 Cu: 2 Mo: 2

Quyết định số 10/2007/QĐ-BNN ngày 6 tháng 2 năm 2007

II. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

25

Phân HCK 8-0-2,5

%

HC: 15 N-K2O: 8-2,5

DNTN Nguyễn Văn Bình

26

Phân HCK 3-3-3

%

HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 3-3-3

27

Phân HCK 4-4-0

%

HC: 15 N-P2O5(hh): 4-4

III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

12

THABICO-1 MIX

%

HC: 25 N-K2O: 3-2

DNTN Nguyễn Văn Bình

13

THABICO-2 MIX

%

HC: 30 N-K2O: 3-2

14

THABICO-3 MIX

%

HC: 35 N-P2O5(hh)-K2O: 3-2-1

15

THABICO-4 MIX

%

HC: 40 N-P2O5(hh)-K2O: 3-2-1

Quyết định số 84/2007/QĐ-BNN ngày 4 tháng 10 năm 2007

II. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

2

Hữu cơ khoáng

%

HC: 15; N – P2O5hh – K2O: 2,5 – 4 – 1,5

CT TNHH Phân bón Nông nghiệp; CT TNHH Việt Thái

III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

2

Hữu cơ hỗn hợp

%

HC: 23; P2O5hh: 3,2

CT TNHH PB Nông nghiệp; CT TNHH Việt Thái

VI. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

14

Tradecorp AZ

ppm

Fe: 0,75; Mn: 0,35; Zn: 0,07; Cu: 0,028; B: 0,065; Mo: 0,03

CT AGSPEC Management Limited

16

Maxflow Mg

%

Mg0: 37

17

Maxflow Zn+Mn

%

Zn: 19; Mn: 14

20

Phân bón lá (hoặc tưới gốc) Delfan Plus

%

HC: 37,1; N: 9,4; Alanine: 2,52; Isoleucine: 5,98; Proline: 6,12; Methionine: 2,87; 4-Hydroxyproline: 6,99

21

Phân bón lá (hoặc tưới gốc) Ruter AA

%

HC: 5; N-P205-K20: 5,5-5-4; Fe: 0,036; Mn: 0,05; Zn: 0,07; Mo: 0,1; Valine: 2,11; Serine: 1,69; Axit Glutamic: 1,56; Histidine: 1,64

23

Phân bón lá (hoặc tưới gốc) Tradebor

%

B: 11,22

24

Boramin Ca

%

Ca0: 8; B: 0,21; Axit amin tự do: 5 (Leucine: 1,18; Serine: 2,05; Axit Aspatic: 1,56; Axit Glutamic: 0,21)

CT AGSPEC Management Limited

25

Aton AZ

%

Ca0: 1; Zn: 1; Fe: 0,9; Mn: 0,6; B: 0,09; Mo: 0,08; Serine: 0,21; Methionine: 0,42; Axit Glutamic: 2,11; Lysine: 0,95; Hydroxylysine: 1,31

26

Aton Fe

%

Fe: 5,3; Valine: 0,02; Threonine: 0,76; Axit Aspartic: 0,85; Methionine: 1,77; Axit Glutamic: 1,5; Hydoxyproline: 0,1

27

Aton Zn

%

Zn: 4,5; Leucine: 1,24; Proline: 2,88; Methionine: 0,88

Quyết định số 102/2007/QĐ-BNN ngày 11 tháng 12 năm 2007

V. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

7

Phú Châu

%

HC: 23,0; Axit Humic: 1,0; N-P2O5-K2O: 2,5-1,5-1,0; Độ ẩm: 25,0

CT TNHH TM&DV Phú Châu

pH: 6-7

VI. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

77

Phú Châu 3

%

Axit Humic: 0,5; Axit Amin: 2,5-3

CT TNHH TM&DV Phú Châu

mg/l

Cu: 90; Mn: 60; Mg: 100; Fe: 100; Zn: 70; B: 50; Mo: 5; S: 50

pH: 6,5-7

Quyết định số 59 /2008/QĐ-BNN ngày 9 tháng 5 năm 2008

V. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

8

DAFA 1

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 3-4-2

CT CP TM LT-TP Hà Nội

9

DAFA 2

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 2-2-4

VI. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

3

DAFA 3

%

HC: 23; Axit Humic: 2; N-P2O5hh-K2O: 1-0,7-1,5

CT CP TM LT-TP Hà Nội

VIII. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

102

EP-FE 45

%

N-P2O5-K2O: 15-5-45

CT TNHH TM DV Nông Việt

ppm

Fe: 80; Zn: 200; B: 1000; Cu: 50; Mn: 50

103

NOVI 999

%

N-P2O5-K2O: 21-21-21

ppm

Fe: 80; Zn: 200; B: 1000; Cu: 50; Mn: 50

104

NOVI 989

%

N-P2O5-K2O: 18-19-30

ppm

Fe: 80; Zn: 200; B: 1000; Cu: 50; Mn: 50

105

NOVI 979

%

Axit Humic: 12; N-P2O5-K2O: 7-5-4

ppm

GA3: 200; Fe: 80; Zn: 200; B: 1000; Cu: 50; Mn: 50

109

Phú Châu 1

%

N-P2O5-K2O: 12-5-5

CT TNHH TM&DV Phú Châu

ppm

Cu: 100; Mn: 500; Mg: 500; Fe: 100; Zn: 50; B: 250; Mo: 10; S: 800

pHKCl: 5,5-6

110

Phú Châu 2

%

N-P2O5-K2O: 10-8-5

ppm

Cu: 300; Mn: 400; Mg: 450; Fe: 400; Zn: 400; B: 200; Mo: 5; S: 600

pHKCl: 6-6,5

Quyết định số 79 /2008/QĐ-BNN ngày 8 tháng 7 năm 2008

III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

7

Bột Cá số 1

%

HC: 23,5; N-P2O5hh-K2O: 1-1-1; CaO: 4; MgO: 2; Bột cá: 50

CT CP Phân bón Việt Mỹ

IV. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

9

Đa Vi Lượng – VN

%

HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 2-2-4; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Độ ẩm: 25

CT TNHH TM-DV-SX Phân bón Việt Nga

ppm

Fe: 1100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98

Quyết định số 105 /2008/QĐ-BNN ngày 22 tháng 10 năm 2008

VII. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

1

Seawinner-Mushy

%

Rong biển: 20 (axit Alginic: 2); N: 8,5; MgO: 1,5; CaO: 15

CT TNHH Thương mại An Bình

pH: 3-5

2

Seawinner-Root

%

HC: 5 (Axit Humic: 3); Rong biển : 20 (Axit Alginic: 2); N-P2O5-K2O: 6-2-2

pH: 6-8

3

Fishextract

%

N-P2O5-K2O: 6-1-3

pH: 5-9

4

Hum-Super- Hum

%

Axit Humic: 7; N-P2O5-K2O: 10-10-5

ppm

Mg: 2000; Zn: 1500; S: 200; Mn: 100; Cu: 1000; Mo: 400

pH: 1,5-2,5

97

VITAZYME

%

Fe: 1,92; Cu: 1; Zn: 0,09; Ascobic: 0,068

CT TNHH NAB

mg/l

Triacontano (Melissylacolhol): 0,33×10-3; Kinetin: 1; GA3: 0,13; Axit Indolacetic: 1

ppm

Biotin (Vitamin B7): 11,1; Axit Folic: 13; Niacin (Vitamin B3): 14,3; Axit Pantothelic: 241; Vitamin B1: 3,759; Vitamin B2: 144,4; Vitamin B6: 2,222; Vitamin B12: 2,8

117

SUN 2

%

Axit Humic: 1; P2O5-K2O: 5-3; SiO2: 8

CT TNHH PTCN Thảo Điền

ppm

Zn: 100; Cu: 80; B: 1500

pH: 7,5

120

Bio Green

%

N-P2O5-K2O: 3,42-0,16-0,05; S: 0,07

CT TNHH DV-TM Thế Kỷ

ppm

Zn: 8; MgO: 9; Fe: 15; B: 15

pH: 9,95

Thông tư số 17/2009/TT-BNN ngày 27/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

I. PHÂN TRUNG VI LƯỢNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

15

Agri – Gro

%

Zn: 0,5; B: 0,5

CT TNHH MTB

24

Trical 35-SP chuyên cho sân Golf

%

Ca: 35

VPĐD SHIRIRO Việt Nam Limited

25

Calphlex chuyên cho sân Golf

%

Ca: 8

26

Defense-Man chuyên cho sân Golf

%

Mg: 0,5

ppm

Mn: 250000

II. HỮU CƠ SINH HỌC

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

22

Cá – Số 3

%

HC: 23,5; N – P2O5hh – K2O: 3 – 2 – 3; MgO: 2; CaO: 4; Độ ẩm: 20

CT CP Phân bón Việt Mỹ

III. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

13

Hóa Sinh 4-2-2

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 20

CT CP VTTH & Phân bón Hóa Sinh

ppm

B: 100; Zn: 50; Mn: 80

38

Cao Nguyên 01

%

N-P2O5-K2O: 6-4-7

CT CP VSMT Đô thị Hà Nội

ppm

Mg: 500; Cu: 150; Fe: 300; Zn: 100; S; 300

39

Cao Nguyên 02

%

Axit Humic: 3,5; N-P2O5-K2O: 3-2,5-5

ppm

Mg: 350; Fe: 200; Zn: 200; S; 200; B: 200

IV. PHÂN HỮU CƠ VI SINH

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

17

Sông Gianh

%

HC: 23; Axit Humic 2,5; P2O5 hh: 1,5; Ca: 1; Mg: 0,5; S: 0,3; Độ ẩm: 30

CT phân bón Sông Gianh

Cfu/g

Aspergillus sp. 1×109; Azotobacter: 1×109; Bacillus: 1×108

V. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

2

AgriSuper

%

P2O5-K2O: 57,9-38,4

CT TNHH Thương mại An Bình (NK từ Singapor, Trung Quốc và Thái Lan)

3

Hiphos GA

%

N-P2O5-K2O: 3-17-5; MgO: 1,58; Ca: 0,96; S: 1,5;

ppm

B: 1900; Mn: 4800; Zn: 9600; Mo: 480; Fe: 14400

4

QuickSuper

%

Saccharide: 98,6; Benzisothiazolin: 0,2

5

SeaweedSuper

%

Rong biển: 8 (Axit Alginic: 0.8); Axit Humic: 8

41

YAHA – HP

%

N-P2O5-K2O: 25-20-16

CT TNHH Một thành viên Hoàng Phúc

mg/l

Ca: 600; Mg: 400; Cu: 50; Mn: 50; Zn: 200; Mo: 10; B: 300

42

KING DO

%

Humat: 15; Fulvat: 5; N-P2O5-K2O: 8-3-5

mg/l

Ca: 300; Mg: 200; Cu: 100; Mn: 200; Zn: 250; Mo: 20; B: 150

43

FUNKAY

%

Humat: 8; Fulvat: 3; N-P2O5-K2O: 5-4-12

mg/l

Ca: 400; Mg: 400; Cu: 150; Mn: 300; Zn: 400; Mo: 15; B: 600

44

NANO – HP

%

N-P2O5-K2O: 8-15-40

mg/l

Ca: 300; Mg: 300; Cu: 100; Mn: 150; Zn: 100; Mo: 20; B: 800

104

KA-HUMAT

%

Axit Humic: 1; P2O5-K2O: 4-2; Mg: 0,02

CT CP Trường Sơn

ppm

Cu: 100; Fe: 200; Mn: 500; Axit Susinic: 100; Cytokinin: 100; β-NAA: 10; Maltodextrin: 100; Vitamin B1: 100

105

HATSAN

%

Axit Humic: 2; N-P2O5 hh-K2O: 2-2-2; Ca: 0,01

ppm

Cu: 300; B: 100; Mo: 20; Zn: 300; Cytokinin: 100; Maltodextrin: 200; Vitamin B1: 100

106

TOMAX

%

N-P2O5-K2O: 2-3-1; Mg: 0,02; Ca: 0,01

ppm

Cu: 300; B: 100; Zn: 500; Ethylen: 10; Oligosaccharid: 200; Vitamin B1: 100

107

NASUKA.08

%

N-P2O5-K2O: 2-4-2; Axit Humic: 1; Mg: 0,02

ppm

Cu: 300; Fe: 200; Mn: 200; B: 100; Zn: 300; Cytokinin: 100; Oligosaccharid: 100; Vitamin B1: 100

112

Lawn Plex

%

N-P2O5-K2O: 4-4-5; Fe: 6; S: 6

Viện Thổ nhưỡng Nông hoá (NK từ Hoa Kỳ)

113

Roots Dry

%

Axit Humic: 39; Chiết xuất tảo bẹ: 25; Myoinositol: 4; Vitamin C: 20; Alanine: 1,5 Arginine: 0,2 Axit Aspartic: 0,8 Cysteine: 0,2 Axit Glutamic: 5,2 Glycine: 1,1; Vitamin B1: 2; Vitamin E: 1

VI. CHẤT CẢI TẠO ĐẤT

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

1

Endo Roots Soluble

%

Men vi sinh Endomycorrhiza: Glomus intraradices; Glomus deserticola; Glomus mosseae; Glomus brasilianum; Glomus aggregatum; Glomus etunicatum; Glomus clarum; Gigaspora margarita và Glomus monosporus: 27,55%; Acid Humic: 28,7%; Vitamin C: 12 %; Axit amin : 6% ; Myo-inositol: 2,5%; Vitamin B1: 1,75% ; Vitamin E 1%; chiết xuất tảo bẹ: 18 %; chất hoạt động bề mặt : 2,5%.

ViệnThổ nhưỡng Nông hoá (NK từ Hoa Kỳ)

Thuộc tính văn bản
Thông tư 43/2009/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 43/2009/TT-BNNPTNT Ngày đăng công báo: Đã biết
Loại văn bản: Thông tư Người ký: Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành: 14/07/2009 Ngày hết hiệu lực: Đã biết
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Tóm tắt văn bản

THÔNG TƯ

CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 43/2009/TT-BNNPTNT

NGÀY 14 THÁNG 07 NĂM 2009

VỀ VIỆC BAN HÀNH “DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM”

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón; Nghị định số 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;

Căn cứ Luật Chất lượng, sản phẩm hàng hoá ngày 21 tháng 11 năm 2007;

Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá;

Căn cứ Quyết định số 100/2008/QĐ-BNN ngày 15 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón;

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam,

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam (Phụ lục 1 kèm theo) bao gồm 414 loại, được chia thành:
1. Phân trung vi lượng 31 loại;
2. Phân hữu cơ 08 loại;
3. Phân hữu cơ sinh học 34 loại;
4. Phân hữu cơ khoáng 44 loại;
5. Phân hữu cơ vi sinh 26 loại;
6. Phân vi sinh vật 03 loại;
7. Phân bón lá 259 loại;
8. Phân bón có bổ sung chất điều hoà sinh trưởng 03 loại;
9. Chất cải tạo đất 02 loại;
10. Phân thuỷ canh 04 loại.
Điều 2. Tổ chức, cá nhân được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng các loại phân bón tại Danh mục bổ sung này khi có đủ các điều kiện quy định tại Điều 5 của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón; quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón.
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau bốn mươi lăm ngày kể từ ngày ký ban hành. Loại khỏi Danh mục phân bón được phép sản xuất kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam đối với các loại phân bón (Phụ lục 2 kèm theo) kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Bùi Bá Bổng

nhayMột số loại phân bón ban hành kèm theo Danh mục Thông tư số 43/2009/TT-BNNPTNT đã bị bãi bỏ bởi Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 62/2009/TT-BNNPTNT và được sửa đổi bởi Phụ lục 03 Thông tư số 70/2010/TT-BNNPTNT.nhay

Phụ lục 2

DANH SÁCH CÁC LOẠI PHÂN BÓN BI LOẠI BỎ KHỎI DANH MỤC PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2009/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT)

Quyết định số 40/2004/QĐ-BNN ngày 19/8/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

3

Hữu cơ Compost ASC

%

HC³ 30 axit Humic: 15

CT Cổ phần An Sinh

4

Hữu cơ Super Compost ASC

%

HC³ 40 N: 2,7 axit Humic: 20

18

Canh nông

%

HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 3

Công ty TNHH Luân Thiên

38

Hữu cơ cá Sao Mai

%

HC³ 25; N-P2O5(hh)-K2O: 2-3-0,5; Protein: 13; Na£ 5

CS Phân hữu cơ cá Sao Mai

VI. HỮU CƠ KHOÁNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

10

Hữu cơ tổng hợp HC1

%

HC: 20; N-P2O5(hh)-K2O: 2,5-2,5-1,5

CT TNHH Xây dựng Hoàng Hậu

14

Khoáng hữu cơ vi lượng Mekofa 999B

%

HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 8-5-5 Mg: 0,1

Công ty Phân bón Miền Nam

21

DEMAX số 1

%

HC: 20; N-P2O5(hh)-K2O: 2,5-2,5-2,5; CaO: 0,5; Mg: 0,2; S: 0,3; Cu: 0,01; Fe: 0,01; Zn: 0,01; Mn: 0,01; B: 0,001; Mo: 0,01; Độ ẩm: 20

CT TNHH SX&TM Phước Hưng

22

DEMAX số 2

%

HC: 20; N-P2O5(hh)-K2O: 6-5-3; CaO: 1 Mg: 0,4 S: 0,1 Cu: 0,001 Fe: 0,001 Zn: 0,001 Mn: 0,001 B: 0,001 Mo: 0,001

23

DEMAX số 3

%

HC: 20; N-P2O5(hh)-K2O: 1-5-1; CaO: 1 Mg: 0,5 S: 0,5 Cu: 0,001 Fe: 0,001 Zn: 0,001 Mn: 0,001 B: 0,001 Mo: 0,001

24

DEMAX số 4; Orga Demax

%

HC: 22,4 N-P2O5(hh)-K2O: 2-0,5-0,5 Ca: 2,15 Mg: 1,32

VII. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

133

CSF 002

%

N-P2O5-K2O: 4-0,5-0,3

CT CP Hooc Môn

ppm

Cu: 65; Zn: 320; Mg: 100; Mo: 15

134

SF 900

%

N-P2O5-K2O: 5-1,5-2; Axit Humic: 7

ppm

Cu: 65; Zn: 320; Mg: 100; Mo: 15

142

Amino-ageÒ; hữu cơ sinh häc KV5

%

HC: 19 N-P2O5(hh)-K2O: 3,6-0,24-1,3

CT TNHH Kiến Việt

143

Bio Green No-1; hữu cơ sinh häc KV1

%

HC: 8,2 N-P2O5(hh)-K2O: 0,35-0,06-0,9 Ca: 0,32 Mg: 0,08

144

Bio Green No-2; hữu cơ sinh häc KV2

%

HC: 9,7 N-P2O5(hh)-K2O: 0,54-0,04-0,64 Ca: 0,16 Mg: 0,07

145

StrongÒ; hữu cơ sinh häc KV3

%

HC: 18 N-P2O5(hh)-K2O: 1,8-0,09-0,7

146

Yease+Ò; hữu cơ sinh häc KV4

%

HC: 25 N-P2O5(hh)-K2O: 6,4-0,52-1,2

174

Aron-1

%

CaO: 31 MgO: 1

CT TNHH Nông Thịnh

175

NPK (15-15-18)

%

N-P2O5-K2O: 15-15-18; B: 0,02; Cu: 0,05; Fe: 0,1; Mo: 0,0005; Zn: 0,05

196

Chito Demax; Bio chitin

%

N-P2O5(hh)-K2O: 5-7-5 CM Chitosan: 3

CT TNHH TM-SX Phước Hưng

ppm

Mg:45 S:90 Cu:75 Fe:82 Zn:73 Mn:58 B:42 Mo:39

197

Demax Bo

%

N-P2O5(hh)-K2O: 6-5-3

ppm

B2O3: 18; Mg: 300; S: 700; Cu: 100; Fe: 100; Zn: 300; Mn: 100; B: 300; Mo: 50

198

Demax 601

%

N-P2O5(hh)-K2O: 5-3-2

ppm

Mg:80 S:40 Cu:90 Fe:80 Zn:70 Mn:60 B:50 Mo:30

199

Polyphos- K

%

P2O5(hh): 32 K2O: 61

ppm

(Mg, S, Cu, Fe, Zn, Mn, B, Mo)> 1500

200

Foli 1

N-P2O5(hh)-K2O: 10-10-5 Mg: 300 S: 700 Cu: 100 Fe: 100 Zn: 300 Mn: 100 B: 300 Mo: 50

201

Foli 2

%

N-P2O5(hh)-K2O: 10-5-5

ppm

Mg: 300 S: 700 Cu: 100 Fe: 100 Zn: 300 Mn: 100 B: 300 Mo: 50

202

Foli 3

%

N-P2O5(hh)-K2O: 8-8-8

ppm

Mg: 300 S: 700 Cu: 100 Fe: 100 Zn: 300 Mn: 100 B: 300 Mo: 50

203

Foli 4

%

N-P2O5(hh)-K2O: 5-5-10

ppm

Mg: 300; S: 700; Cu: 100; Fe: 100; Zn: 300; Mn: 100; B: 300; Mo:50

204

Foli 5

%

N-P2O5(hh)-K2O: 5-10-10

ppm

Mg: 300; S: 700; Cu: 100; Fe: 100; Zn: 300; Mn: 100; B: 300; Mo:50

205

Nitril-K; ra rÔ

%

N-P2O5(hh)-K2O: 2-9-7 NAA:0,5 CM Chitosan: 5

ppm

Cu: 185 Fe: 160 Zn: 195 B: 158

206

Oligo Demax; Rong biển cắt mạch

%

N-P2O5(hh)-K2O: 8-9-26 Alginat: 12,5

ppm

Mg: 150 S: 100 Cu: 150 Fe: 150 Zn: 100 B: 100 Mo: 50

207

Polyphos

%

N-P2O5(hh)-K2O: 5-31-11

CT TNHH TM-SX Ph­íc H­ng

ppm

(Mg, S, Cu, Fe, Zn, Mn, B, Mo)>1500

208

Potaphos

%

N-P2O5(hh)-K2O: 6-30-30

ppm

Mg: 85 Cu: 90 Fe: 90 Zn: 80 Mn: 50 B: 35 Mo: 30

209

Superphos

%

N-P2O5(hh)-K2O: 12-52-10

ppm

Mg:500 S:250 Fe:250 Zn:500 Mn:250 B:700 Mo:50

210

Super Demax Super Demax sè 2

%

N-P2O5(hh)-K2O: 6-6-4 CM Chitosan: 3

ppm

Mg:85 S:37 Cu:80 Fe:90 Zn:78 Mn:65 B:30 Mo:37

211

Sili-K Demax; Sili-K

%

P2O5(hh): 9 K2O: 18 SiO2: 4,32

ppm

Mg: 52 S:17 Cu: 63 Fe: 47 Zn: 43 Mn: 30 B: 27 Mo: 19

216

Arrow QN (5-5-5)

%

N-P2O5(hh)-K2O: 5-5-5

CT TNHH TM&SX Quang N«ng

ppm

Mn: 100 Fe: 100 Mo: 80 B: 70 Mg: 40 Zn: 20

217

Arrow (6-30-30)

%

N-P2O5(hh)-K2O: 6-30-30; Mn: 0,15; Fe: 0,15; Mo: 0,005; B: 0,02; Zn: 0,05; Cu: 0,05

218

Arrow (10-40-20)

%

N-P2O5(hh)-K2O: 10-40-20 Mn: 0,15 Fe: 0,15 Mo: 0,0005 B: 0,02 Zn: 0,05 Cu: 0,05

219

Arrow (33-11-11)

%

N-P2O5(hh)-K2O: 33-11-11 Mn: 0,05 Fe: 0,33 Mo: 0,0005 B: 0,02 Zn: 0,07 Cu: 0,07

220

Arrow (13-13-21)

%

N-P2O5(hh)-K2O: 13-13-21 Mn: 0,01 Fe: 0,15 Mo: 0,0005 B: 0,02 Zn: 0,05 Cu: 0,05

274

AC

%

N: 1,4; Ca: 2,24; Mg: 0,51; Protein thô: 3,75

CT TNHH Trường Lộc

ppm

Fe: 1480; Cu: 12; Mn: 115; Zn: 37; Ti: 216

288

Bioted MAP

%

N: 10 P2O5(hh): 60 Mg: 2

CT Ph¸t triÓn kü thuËt VÜnh Long

289

Bioted MKP

%

P2O5(hh): 50 K2O: 32 Mg: 2

290

Bioted KNO3

%

N: 12 K2O: 44 Mg: 2

291

Bioted F99-15.30.15

%

N-P2O5(hh)-K2O: 15-30-15

292

Bioted F99-6.30.30

%

N-P2O5(hh)-K2O: 6-30-30

293

Bioted PB

%

N-P2O5(hh)-K2O: 2-2-2

294

Red Sun

%

HC:15,6 N-P2O5(hh)-K2O:2,15-1,1-2,1 Ca:0,7 Mg:0,3 S:0,15

CT TNHH VÜnh Ph¸t ThÞnh

ppm

Fe: 300 Mn: 150 Cu: 100 B: 10

340

Mega GrowC TM (9-1-1)

%

N-P2O5(hh)-K2O: 9-1-1

DNTN TM và Nuôi trồng thuỷ sản Hữu Lợi

ppm

MgO: 689 Fe: 2290 Mn: 24 Cu: 11 Zn: 40

341

Raja (21-21-21) plus

%

N-P2O5(hh)-K2O: 21-21-21 MgO: 0,07 S: 0,1 Fe: 0,04 Mn: 0,02 Cu: 0,01 Zn: 0,02 B: 0,02

342

Raja (30-10-10) plus

%

N-P2O5(hh)-K2O: 30-10-10 MgO: 0,3 S: 0,5 Fe: 0,04 Mn: 0,03 Cu: 0,01 Zn: 0,02 B: 0,02

343

Raja (6-32-32) plus

%

N-P2O5(hh)-K2O: 6-32-32 MgO: 0,12 S: 0,59 Fe: 0,44 Mn: 0,029 Cu: 0,016 Zn: 0,007 B: 0,002 Mo: 0,0012

344

Raja (10-55-10) plus

%

N-P2O5(hh)-K2O: 10-55-10 MgO: 0,053 S: 0,085 Fe: 0,026 Mn: 0,015 Cu: 0,017 Zn: 0,019 B: 0,01 Mo: 0,007

VIII. PHÂN BÓN CÓ BỔ SUNG CHẤT ĐIỀU HOÀ SINH TRƯỞNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

20

Chahumix CH1 (10-6-6)

%

N-P2O5(hh)-K2O: 10-6-6 Mg: 0,1

CT Phân bón miền Nam

ppm

aNAA: 300; bNOA: 100; Zn: 400; B: 1000; Cu: 400; Mo: 1; Mn: 250

21

Dưỡng cây DC-1

%

N-P2O5(hh)-K2O: 20-5-5

ppm

aNAA: 50; bNOA: 50; Zn: 20; B: 20; Cu: 50; Mo: 50; Mn: 30; Mg: 20

22

Phomix

%

N-P2O5(hh)-K2O: 10-5-5

ppm

Zn: 15 Mn: 15 Cu: 20 Gib: 10

Quyết định số 77/2005/QĐ-BNN ngày 23/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

9

Đạm-lân-hữu cơ

%

HC:15; N-P2O5(hh)-K2O: 4-5-2; (Zn, Ca, Mn, Fe, B): 2

CT Hoá sinh vµ PT c«ng nghÖ míi (Vihitesco)

10

Hữu cơ tổng hợp HC1

%

HC: 20 N-P2O5(hh)-K2O: 2,5-2,5-1,5

CT TNHH Xây dựng Hoàng Hậu

29

Khoáng hữu cơ vi lượng Mekofa 999B

%

HC: 15 N-P2O5(hh)-K20 : 8-5-5 MgO: 0.1

CT Phân bón miền Nam

ppm

Cu: 500 Zn: 500 B: 200 Mn: 200 Mo: 5 Fe: 100

66

Hữu cơ khoáng

%

HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 3-5-1

CT TNHH Hưng Thành

67

Hữu cơ khoáng

%

HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 8-4-3

IV. Phân hữu cơ vi sinh

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

7

Phân hữu cơ vi sinh BIOCO

%

HC: 25 N-P2O5hh-K2O: 1,24-1,35-0,67

CT TNHH Phú Sơn

CFU/g

VSV(N): 2,6×107 VSV(p): 1,8×107 VSV(x): 1,3×107

8

Phân lân vi sinh BIOCO

%

HC: 25 N-P2O5hh-K2O: 0,92-4,46-0,54

CFU/g

VSV(N): 1,2×107 VSV(p): 6,4×106 VSV(x): 9,6×106

VI. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

86

SUN-SHIELD

%

Polypeptit: 14 axit Amin: 30 Agryletic: 25

CT TNHH TM Dịch vụ SX Ba Lá Xanh

87

SUPER TRON

%

N-K2O: 6-4; Ca: 8; Zn: 2; Axit Humic: 1; Chất hoạt hoá có nguồn gốc hữu cơ: 15,52

114

BON

%

Thiourea 99

CT TNHH Hoá Nông Hợp Trí

115

PHOS – K

%

P2O5(hh)– K2O:44-7,4

%w/v

MgO:10

116

BORON

%

B: 10,9 (159g/l)

117

SUPER-HUMIC

%

Acid Humic: 70

118

HK 7-5-44

%

N-P2O5 (hh)­ – K2O: 7-5-44 MgO: 0,1 B: 0,012 Zn: 0,02 Cu: 0,02 Fe: 0,06 Mn: 0,08 Mo: 0,0012 Co: 0,0012

119

HK 10-45-10

%

N-P2O5 (hh) ­– K2O: 10-45-10 MgO: 0,1 B: 0,012 Zn: 0,02 Cu: 0,02 Fe: 0,06 Mn: 0,08 Mo: 0,0012 Co: 0,0012

120

HK 10-55-10

%

N-P2O5(hh)­K2O: 10-55-10; MgO: 0,1; B: 0,012; Zn: 0,02; Cu: 0,02; Fe: 0,06; Mn: 0,08; Mo: 0,0012; Co: 0,0012

121

HK 9-15-32

%

N-P2O5­(hh) – K2O: 9-15-32; MgO: 0,1; B: 0,012; Zn: 0,02; Cu: 0,02; Fe: 0,06 Mn: 0,08 Mo: 0,0012 Co: 0,0012

122

HK 20-20-20

%

N-P2O5(hh)-K2O: 20-20-20; MgO: 0,1; B: 0,012; Zn: 0,02; Cu: 0,02; Fe: 0,06 Mn: 0,08 Mo: 0,0012 Co: 0,0012

123

HK 12-26-26

%

N-P2O5(hh)-K2O: 12-26-26; MgO: 0,1; B: 0,012; Zn: 0,02; Cu: 0,02; Fe: 0,06 Mn: 0,08 Mo: 0,0012 Co: 0,0012

179

Phân BIOCO chuyên dùng cho nấm ăn

%

N-P2O5hh-K2O: 5-1,4-5,2; Mg: 0,02; Ca: 0,03; Cu: 0,09; Zn: 0,08; Mo: 0,01

CT TNHH Phú Sơn

198

ARROW (18 -19 -30)

%

N-P2O5-K2O:18-19-30; Mn:0,15; Fe:0,15; Zn:0,05; Cu:0,05; B:0,02; Mo:0,0005

CT TNHH TM & SXQuang Nông

199

ARROW (10 – 60 – 10)

%

N-P2O-K2O:10-60-10; Mn:0,15; Fe:0,15; Zn:0,05; Cu:0,05; B:0,02; Mo:0,0005

200

ARROW (12 – 0 – 40 – 3Ca)

%

N-P2O:12-40; Ca:3; Mn:0,15; Fe:0,15; Zn:0,05; Cu:0,05; B:0,02; Mo:0,0005

201

ARROW (15 – 30 – 15)

%

N-P2O-K2O:15-30-15; Mn:0,15; Fe:0,15; Zn:0,05; Cu:0,05; B:0,02; Mo:0,0005

202

ARROW – KT

%

Thiourea: 93; K2O: 3

203

ARROW (20 – 30 – 20)

%

N-P2O-K2O:20-30-20; Mn:0,15; Fe:0,15; Zn:0,05; Cu:0,05; B:0,02; Mo:0,0005

204

ARROW – RA HOA

%

N-K2O: 7-30; Zn: 0,15; α NAA: 0,1

205

ARROW – ĐẬU TRÁI

%

N-P2O5hh-K2O: 9-3-6 α NAA: 0,3 Nitrophenol: 0,1

ppm

Mn: 300 Fe: 300 Mo: 200 B: 100 Mg: 50 Zn: 30

206

ARROW – CHỐNG RỤNG TRÁI NON

%

N-P2O-K2O: 4-6-9; B: 0,15; Zn: 0,1

207

ARROW – LỚN TRÁI

%

N-P2O-K2O: 6-6-6; GA3: 0,15; α NAA: 0,05

ppm

B: 90; Mo: 80; Zn: 60; Mn: 40; Cu: 40

208

ARROW- KPT

%

N-P2O5hh-K2O: 8-38-20; Mg: 0.5; Ca: 0,1; NAA: 0,3; NOA: 0,05; GA3: 0,1

ppm

Mn: 50 Fe: 100 Zn: 50

209

Arrow – HQ. 204

%

Mg: 0,2 Vitamin E: 0,05 Vitamin B1: 0,05 Vitamin C: 0,01 Mn: 0,2 Fe: 0,15 Zn: 0,1 Cu: 0,1

210

Arrow – Super

%

N-P2O5hh-K2O: 5-5-5 Nitrophenol : 0,1

ppm

Mn: 100 Fe: 100 Mo: 80 B: 70 Mg: 40 Zn: 20

211

Arrow – Đẹp trái

%

N-P2O5hh-K2O : 3-2-18 Nitrophenol : 0,1 NAA :0,1

ppm

Mn: 600 Fe: 600 Mo: 5 B : 80 Cu: 200 Zn: 200

261

SEAWEED X.O

%

HC: 11,3 N-P2O5(hh)-K2O: 1,2-0,46-1,75

CT TNHH XNK Việt Gia

265

Gold Bull

%

HC: 33; N-P2O5hh-K2O: 1,7-3-11; Axit Alginic: 2,5; Sugar Alcohol: 11

CT TNHH TM Vĩnh Phát Thịnh

266

Red Bull

g/l

N-P2O5hh-K2O: 30-120-50; B: 8; Zn: 23; Mo: 30; Fe: 20; Axit humic: 108

335

Phân bón lá đa vi lượng ĐH’93

g/l

La: 120 Ce: 8 Nd: 22 Pr: 10

Viện Khoa học Vật liệu – Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Quyết định số 55/2006/QĐ-BNN ngày 7/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

III. PHÂN VI SINH VẬT

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

5

Power Ant I

Cfu/ml

(Bacillus, Clostridium, Streptomyces, Achoromobacter, Aerobacter, Nitrobacter, Nitrosomonas Pseudomonas, Aspergillus, Fusarium Polyporus, Rhizopus): 1×109

CT TNHH SA CAI

VI. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

25

Phú Điền Super 3-3-3

%

HC: 23 N-P205(hh)-K20: 3-3-3

Cơ sở phân bón Phú Điền

ppm

Ca: 100 Mg: 500 Mn: 500 Fe: 600 Zn: 300 Cu: 200

VIII. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

97

Roots Plant 3

%

N: 6 Ca: 8

CT TNHH Mosan

ppm

Vitamin C: 50 Vitamin B1: 50

98

Agriplus

%

Mg: 1 S: 4 Zn: 0,75 Fe: 3,5 Mn: 0,75 B: 0,2

ppm

Mo: 30 Vitamin C: 50 Vitamin B1: 50

99

Mosan 15-30-15

%

N-P205(hh)-K20:15-30-15 Mg:0,25 Mn:0,1 Zn:0,2

ppm

Mo: 400 Cu: 500

111

Super 16-16-12

%

N-P205(hh)-K20: 16-16-12

Cơ sở phân bón Phú Điền

ppm

Ca: 100 Mg: 200 Mn: 200 Fe: 200 Zn: 100 Cu: 100 Tripoly: 80

112

Super 10-8-6

%

N-P205(hh)-K20: 10-8-6

ppm

Ca: 100 Mg: 200 Mn: 200 Fe: 200 Zn: 100 Cu: 100 Tripoly: 80

113

Super 9-9-9

%

N-P205(hh)-K20: 9-9-9

ppm

Ca: 100 Mg: 500 Mn: 500 Fe: 600 Zn: 200 Cu:200 Tripoly: 100

125

ARROW- KPT

%

N-P205(hh)-K20: 8-38-20 Mg: 0.5 Ca: 1 NAA: 0,3 NOA: 0,05 GA3: 0,1

CT TNHH TM SX Quang Nông

ppm

Mn: 50 Fe: 1.000 Zn: 50

126

Arrow – HQ. 204

%

Mg: 0,2; Vitamin (E: 0,05; B1: 0,05; C: 0,01); Mn: 0,2; Fe: 0,15; Zn: 0,1; Cu: 0,1

127

Arrow – Super

%

N-P205(hh)-K20: 5-5-5 Nitrophenol : 0,1

ppm

Mn: 100 Fe: 100 Mo: 80 B: 70 Mg: 40 Zn: 20

128

Arrow – Đẹp trái

%

N-P205(hh)-K20: 3-2-18 Nitrophenol: 0,1 NAA: 0,1

ppm

Mn: 600 Fe: 600 Mo: 5 B: 80 Cu: 200 Zn: 200

129

Power Ant II

%

N: 5 Mg0: 0,31 Ca0: 2,3 S: 0,4

CT TNHH SA CAI

ppm

B: 80 Cl: 12,1 Mn: 4 Zn: 34 Fe: 81 Cu: 2 Mo: 2

Quyết định số 10/2007/QĐ-BNN ngày 6 tháng 2 năm 2007

II. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

25

Phân HCK 8-0-2,5

%

HC: 15 N-K2O: 8-2,5

DNTN Nguyễn Văn Bình

26

Phân HCK 3-3-3

%

HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 3-3-3

27

Phân HCK 4-4-0

%

HC: 15 N-P2O5(hh): 4-4

III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

12

THABICO-1 MIX

%

HC: 25 N-K2O: 3-2

DNTN Nguyễn Văn Bình

13

THABICO-2 MIX

%

HC: 30 N-K2O: 3-2

14

THABICO-3 MIX

%

HC: 35 N-P2O5(hh)-K2O: 3-2-1

15

THABICO-4 MIX

%

HC: 40 N-P2O5(hh)-K2O: 3-2-1

Quyết định số 84/2007/QĐ-BNN ngày 4 tháng 10 năm 2007

II. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

2

Hữu cơ khoáng

%

HC: 15; N – P2O5hh – K2O: 2,5 – 4 – 1,5

CT TNHH Phân bón Nông nghiệp; CT TNHH Việt Thái

III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

2

Hữu cơ hỗn hợp

%

HC: 23; P2O5hh: 3,2

CT TNHH PB Nông nghiệp; CT TNHH Việt Thái

VI. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

14

Tradecorp AZ

ppm

Fe: 0,75; Mn: 0,35; Zn: 0,07; Cu: 0,028; B: 0,065; Mo: 0,03

CT AGSPEC Management Limited

16

Maxflow Mg

%

Mg0: 37

17

Maxflow Zn+Mn

%

Zn: 19; Mn: 14

20

Phân bón lá (hoặc tưới gốc) Delfan Plus

%

HC: 37,1; N: 9,4; Alanine: 2,52; Isoleucine: 5,98; Proline: 6,12; Methionine: 2,87; 4-Hydroxyproline: 6,99

21

Phân bón lá (hoặc tưới gốc) Ruter AA

%

HC: 5; N-P205-K20: 5,5-5-4; Fe: 0,036; Mn: 0,05; Zn: 0,07; Mo: 0,1; Valine: 2,11; Serine: 1,69; Axit Glutamic: 1,56; Histidine: 1,64

23

Phân bón lá (hoặc tưới gốc) Tradebor

%

B: 11,22

24

Boramin Ca

%

Ca0: 8; B: 0,21; Axit amin tự do: 5 (Leucine: 1,18; Serine: 2,05; Axit Aspatic: 1,56; Axit Glutamic: 0,21)

CT AGSPEC Management Limited

25

Aton AZ

%

Ca0: 1; Zn: 1; Fe: 0,9; Mn: 0,6; B: 0,09; Mo: 0,08; Serine: 0,21; Methionine: 0,42; Axit Glutamic: 2,11; Lysine: 0,95; Hydroxylysine: 1,31

26

Aton Fe

%

Fe: 5,3; Valine: 0,02; Threonine: 0,76; Axit Aspartic: 0,85; Methionine: 1,77; Axit Glutamic: 1,5; Hydoxyproline: 0,1

27

Aton Zn

%

Zn: 4,5; Leucine: 1,24; Proline: 2,88; Methionine: 0,88

Quyết định số 102/2007/QĐ-BNN ngày 11 tháng 12 năm 2007

V. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

7

Phú Châu

%

HC: 23,0; Axit Humic: 1,0; N-P2O5-K2O: 2,5-1,5-1,0; Độ ẩm: 25,0

CT TNHH TM&DV Phú Châu

pH: 6-7

VI. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

77

Phú Châu 3

%

Axit Humic: 0,5; Axit Amin: 2,5-3

CT TNHH TM&DV Phú Châu

mg/l

Cu: 90; Mn: 60; Mg: 100; Fe: 100; Zn: 70; B: 50; Mo: 5; S: 50

pH: 6,5-7

Quyết định số 59 /2008/QĐ-BNN ngày 9 tháng 5 năm 2008

V. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

8

DAFA 1

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 3-4-2

CT CP TM LT-TP Hà Nội

9

DAFA 2

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 2-2-4

VI. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

3

DAFA 3

%

HC: 23; Axit Humic: 2; N-P2O5hh-K2O: 1-0,7-1,5

CT CP TM LT-TP Hà Nội

VIII. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

102

EP-FE 45

%

N-P2O5-K2O: 15-5-45

CT TNHH TM DV Nông Việt

ppm

Fe: 80; Zn: 200; B: 1000; Cu: 50; Mn: 50

103

NOVI 999

%

N-P2O5-K2O: 21-21-21

ppm

Fe: 80; Zn: 200; B: 1000; Cu: 50; Mn: 50

104

NOVI 989

%

N-P2O5-K2O: 18-19-30

ppm

Fe: 80; Zn: 200; B: 1000; Cu: 50; Mn: 50

105

NOVI 979

%

Axit Humic: 12; N-P2O5-K2O: 7-5-4

ppm

GA3: 200; Fe: 80; Zn: 200; B: 1000; Cu: 50; Mn: 50

109

Phú Châu 1

%

N-P2O5-K2O: 12-5-5

CT TNHH TM&DV Phú Châu

ppm

Cu: 100; Mn: 500; Mg: 500; Fe: 100; Zn: 50; B: 250; Mo: 10; S: 800

pHKCl: 5,5-6

110

Phú Châu 2

%

N-P2O5-K2O: 10-8-5

ppm

Cu: 300; Mn: 400; Mg: 450; Fe: 400; Zn: 400; B: 200; Mo: 5; S: 600

pHKCl: 6-6,5

Quyết định số 79 /2008/QĐ-BNN ngày 8 tháng 7 năm 2008

III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

7

Bột Cá số 1

%

HC: 23,5; N-P2O5hh-K2O: 1-1-1; CaO: 4; MgO: 2; Bột cá: 50

CT CP Phân bón Việt Mỹ

IV. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

9

Đa Vi Lượng – VN

%

HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 2-2-4; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Độ ẩm: 25

CT TNHH TM-DV-SX Phân bón Việt Nga

ppm

Fe: 1100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98

Quyết định số 105 /2008/QĐ-BNN ngày 22 tháng 10 năm 2008

VII. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

1

Seawinner-Mushy

%

Rong biển: 20 (axit Alginic: 2); N: 8,5; MgO: 1,5; CaO: 15

CT TNHH Thương mại An Bình

pH: 3-5

2

Seawinner-Root

%

HC: 5 (Axit Humic: 3); Rong biển : 20 (Axit Alginic: 2); N-P2O5-K2O: 6-2-2

pH: 6-8

3

Fishextract

%

N-P2O5-K2O: 6-1-3

pH: 5-9

4

Hum-Super- Hum

%

Axit Humic: 7; N-P2O5-K2O: 10-10-5

ppm

Mg: 2000; Zn: 1500; S: 200; Mn: 100; Cu: 1000; Mo: 400

pH: 1,5-2,5

97

VITAZYME

%

Fe: 1,92; Cu: 1; Zn: 0,09; Ascobic: 0,068

CT TNHH NAB

mg/l

Triacontano (Melissylacolhol): 0,33×10-3; Kinetin: 1; GA3: 0,13; Axit Indolacetic: 1

ppm

Biotin (Vitamin B7): 11,1; Axit Folic: 13; Niacin (Vitamin B3): 14,3; Axit Pantothelic: 241; Vitamin B1: 3,759; Vitamin B2: 144,4; Vitamin B6: 2,222; Vitamin B12: 2,8

117

SUN 2

%

Axit Humic: 1; P2O5-K2O: 5-3; SiO2: 8

CT TNHH PTCN Thảo Điền

ppm

Zn: 100; Cu: 80; B: 1500

pH: 7,5

120

Bio Green

%

N-P2O5-K2O: 3,42-0,16-0,05; S: 0,07

CT TNHH DV-TM Thế Kỷ

ppm

Zn: 8; MgO: 9; Fe: 15; B: 15

pH: 9,95

Thông tư số 17/2009/TT-BNN ngày 27/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

I. PHÂN TRUNG VI LƯỢNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

15

Agri – Gro

%

Zn: 0,5; B: 0,5

CT TNHH MTB

24

Trical 35-SP chuyên cho sân Golf

%

Ca: 35

VPĐD SHIRIRO Việt Nam Limited

25

Calphlex chuyên cho sân Golf

%

Ca: 8

26

Defense-Man chuyên cho sân Golf

%

Mg: 0,5

ppm

Mn: 250000

II. HỮU CƠ SINH HỌC

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

22

Cá – Số 3

%

HC: 23,5; N – P2O5hh – K2O: 3 – 2 – 3; MgO: 2; CaO: 4; Độ ẩm: 20

CT CP Phân bón Việt Mỹ

III. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

13

Hóa Sinh 4-2-2

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 20

CT CP VTTH & Phân bón Hóa Sinh

ppm

B: 100; Zn: 50; Mn: 80

38

Cao Nguyên 01

%

N-P2O5-K2O: 6-4-7

CT CP VSMT Đô thị Hà Nội

ppm

Mg: 500; Cu: 150; Fe: 300; Zn: 100; S; 300

39

Cao Nguyên 02

%

Axit Humic: 3,5; N-P2O5-K2O: 3-2,5-5

ppm

Mg: 350; Fe: 200; Zn: 200; S; 200; B: 200

IV. PHÂN HỮU CƠ VI SINH

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

17

Sông Gianh

%

HC: 23; Axit Humic 2,5; P2O5 hh: 1,5; Ca: 1; Mg: 0,5; S: 0,3; Độ ẩm: 30

CT phân bón Sông Gianh

Cfu/g

Aspergillus sp. 1×109; Azotobacter: 1×109; Bacillus: 1×108

V. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

2

AgriSuper

%

P2O5-K2O: 57,9-38,4

CT TNHH Thương mại An Bình (NK từ Singapor, Trung Quốc và Thái Lan)

3

Hiphos GA

%

N-P2O5-K2O: 3-17-5; MgO: 1,58; Ca: 0,96; S: 1,5;

ppm

B: 1900; Mn: 4800; Zn: 9600; Mo: 480; Fe: 14400

4

QuickSuper

%

Saccharide: 98,6; Benzisothiazolin: 0,2

5

SeaweedSuper

%

Rong biển: 8 (Axit Alginic: 0.8); Axit Humic: 8

41

YAHA – HP

%

N-P2O5-K2O: 25-20-16

CT TNHH Một thành viên Hoàng Phúc

mg/l

Ca: 600; Mg: 400; Cu: 50; Mn: 50; Zn: 200; Mo: 10; B: 300

42

KING DO

%

Humat: 15; Fulvat: 5; N-P2O5-K2O: 8-3-5

mg/l

Ca: 300; Mg: 200; Cu: 100; Mn: 200; Zn: 250; Mo: 20; B: 150

43

FUNKAY

%

Humat: 8; Fulvat: 3; N-P2O5-K2O: 5-4-12

mg/l

Ca: 400; Mg: 400; Cu: 150; Mn: 300; Zn: 400; Mo: 15; B: 600

44

NANO – HP

%

N-P2O5-K2O: 8-15-40

mg/l

Ca: 300; Mg: 300; Cu: 100; Mn: 150; Zn: 100; Mo: 20; B: 800

104

KA-HUMAT

%

Axit Humic: 1; P2O5-K2O: 4-2; Mg: 0,02

CT CP Trường Sơn

ppm

Cu: 100; Fe: 200; Mn: 500; Axit Susinic: 100; Cytokinin: 100; β-NAA: 10; Maltodextrin: 100; Vitamin B1: 100

105

HATSAN

%

Axit Humic: 2; N-P2O5 hh-K2O: 2-2-2; Ca: 0,01

ppm

Cu: 300; B: 100; Mo: 20; Zn: 300; Cytokinin: 100; Maltodextrin: 200; Vitamin B1: 100

106

TOMAX

%

N-P2O5-K2O: 2-3-1; Mg: 0,02; Ca: 0,01

ppm

Cu: 300; B: 100; Zn: 500; Ethylen: 10; Oligosaccharid: 200; Vitamin B1: 100

107

NASUKA.08

%

N-P2O5-K2O: 2-4-2; Axit Humic: 1; Mg: 0,02

ppm

Cu: 300; Fe: 200; Mn: 200; B: 100; Zn: 300; Cytokinin: 100; Oligosaccharid: 100; Vitamin B1: 100

112

Lawn Plex

%

N-P2O5-K2O: 4-4-5; Fe: 6; S: 6

Viện Thổ nhưỡng Nông hoá (NK từ Hoa Kỳ)

113

Roots Dry

%

Axit Humic: 39; Chiết xuất tảo bẹ: 25; Myoinositol: 4; Vitamin C: 20; Alanine: 1,5 Arginine: 0,2 Axit Aspartic: 0,8 Cysteine: 0,2 Axit Glutamic: 5,2 Glycine: 1,1; Vitamin B1: 2; Vitamin E: 1

VI. CHẤT CẢI TẠO ĐẤT

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

1

Endo Roots Soluble

%

Men vi sinh Endomycorrhiza: Glomus intraradices; Glomus deserticola; Glomus mosseae; Glomus brasilianum; Glomus aggregatum; Glomus etunicatum; Glomus clarum; Gigaspora margarita và Glomus monosporus: 27,55%; Acid Humic: 28,7%; Vitamin C: 12 %; Axit amin : 6% ; Myo-inositol: 2,5%; Vitamin B1: 1,75% ; Vitamin E 1%; chiết xuất tảo bẹ: 18 %; chất hoạt động bề mặt : 2,5%.

ViệnThổ nhưỡng Nông hoá (NK từ Hoa Kỳ)

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Thông tư 43/2009/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam””