Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 2782/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục bệnh y học cổ truyển tạm thời để mã hóa thí điểm áp dụng trong khám bệnh, chữa bệnh thanh toán bảo hiểm y tế

BỘ Y TẾ
——–
Số: 2782/QĐ-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———————–
Hà Nội, ngày 01 tháng 07 năm 2015
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Danh mục bệnh y học cổ truyền tạm thời để mã hóa thí điểm áp dụng trong khám bệnh, chữa bệnh thanh toán bảo hiểm y tế
————————————-
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 803/QĐ-BYT ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc thành lập Ban Chỉ đạo nghiên cứu xây dựng và triển khai đề án ứng dụng công nghệ thông tin trong khám chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế;
Căn cứ Thông báo số 102/TB-VPCP ngày 27/3/2015 của Văn phòng Chính phủ về việc đẩy nhanh tiến độ tin học hóa trong bảo hiểm y tế;
Căn cứ Quyết định số 1850/QĐ-BYT ngày 15/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc phê duyệt Đề án thí điểm ứng dụng công nghệ thông tin trong khám chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế.
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền – Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bệnh, chứng y học cổ truyền (sau đây gọi chung là danh mục bệnh y học cổ truyền) tạm thời sử dụng để mã hóa áp dụng trong khám bệnh, chữa bệnh, thanh toán bảo hiểm y tế tại các tỉnh, thành phố thực hiện thí điểm ứng dụng công nghệ thông tin trong khám bệnh, chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế.
Điều 2. Danh mục bệnh y học cổ truyền này để thống nhất ngữ nghĩa của dữ liệu/thông tin, bảo đảm liên thông phần mềm giữa cơ sở khám bệnh, chữa bệnh với cơ quan bảo hiểm xã hội và các đơn vị liên quan tại các tỉnh áp dụng thí điểm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, ban hành.
Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ Y tế, Cục trưởng Cục Quản lý Y, dược cổ truyền, thủ trưởng các đơn vị có liên quan, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh thành phố áp dụng thí điểm và Vụ trưởng, Cục trưởng các Vụ, Cục liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Bộ trưởng (để báo cáo);
– Các đ/c Thứ trưởng (để biết);
– Tập đoàn viễn thông quân đội;
– Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
– Sở Y tế các tỉnh, TP trực thuộc TW;
– Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
– Website Bộ Y tế;
– Lưu: VT, YDCT.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Phạm Lê Tuấn
BỘ Y TẾ
———-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————————
DANH MỤC BỆNH Y HỌC CỔ TRUYỀN TẠM THỜI ĐỂ MÃ HÓA THÍ ĐIỂM ÁP DỤNG TRONG KHÁM BỆNH, THANH TOÁN BẢO HIỂM Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2782 /QĐ-BYT ngày 01 tháng 07 năm 2015của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Số TT
Tên bệnh/ chứng YHCT
Tên bệnh/ chứng YHCT khác
Tên bệnh/chứng theo Y học hiện đại
1.
Ác lộ
Sản dịch, huyết hôi
2.
Ác trở
Nôn nghén
3.
Ách nghịch
Nấc
4.
Anh khí
Mai hạch khí
Loạn cảm họng
5.
Anh lựu
Các bệnh lý tuyến giáp
6.
Âm bộ chứng
Âm thũng
Bệnh tuyến Bartholin
7.
Âm dưỡng
Bệnh do trichomonas (trùng roi âm đạo)
Viêm khác âm hộ, âm đạo, ngứa
8.
Âm thoát
Âm đỉnh, Âm đới
Sa sinh dục nữ
9.
Ẩn chẩn
Phong chẩn
Mày đay
10.
Ẩu thổ
Nôn, nôn
11.
Bạch điến phong
Bạch biến
12.
Bách nhật khái
Kê khái, Lộ tử khái
Ho gà
13.
Bạch sương
Ngân tiêu chứng,
Tùng bì tiễn,
Bạch tiêu phong, Phong nguyệt sang
Bệnh vẩy nến
14.
Bạch thốn trùng
Sán dây
15.
Ban chẩn
Các loại viêm da
Ban đỏ đa dạng
16.
Bàng quang nham
Nham chứng
Ung thư bàng quang
17.
Bào cung lựu
U lành tử cung
18.
Bào cung nham
Nham chứng
U ác cổ tử cung, buồng trứng
U ác thân tử cung
U ác tử cung phần không xác định
19.
Băng lậu
Huyết băng, đa kinh
Rong kinh, rong huyết
20.
Bất dựng
Vô tử
Vô sinh
21.
Bế cốt tý
Chứng tý
Thoái hóa khớp háng
22.
Bế kinh
Bế kinh
23.
Bệnh cuồng
Rối loạn tâm thần có biểu hiện kích động
24.
Bệnh điên
Rối loạn tâm thần có biểu hiện trầm cảm
25.
Cảm mạo
Thương phong cảm mạo, Tứ thời cảm mạo, Dịch lệ thời hành cảm mạo
Viêm đường hô hấp trên do virus
Cảm, cúm do các nguyên nhân
26.
Cam tích
Suy dinh dưỡng các thể ở trẻ em
27.
Can nham
Nham chứng
Ung thư gan
28.
Cân lựu
Suy giãn tĩnh mạch
29.
Cân tý
Chứng tý
Bệnh lý gân, dây chằng các loại không bao gồm nguyên nhân do sang chấn
30.
Cổ trướng
Thuỷ cổ, phúc trướng
Các bệnh có tràn dịch ổ bụng
31.
Cốt chiết
Gãy xương các loại
32.
Cốt tý
Chứng tý
Các bệnh lý có đau nhức xương, khớp
33.
Châm nhãn
Nhãn đơn
Bệnh lý mi mắt
Lẹo và chắp
34.
Chấn chiên
Chiên chứng
Liệt run
Parkinson
35.
Chân tâm thống
Quyết tâm thống
Nhồi máu cơ tim cấp
Nhồi máu cơ tim tiến triển
Cơn đau thắt ngực
Cơn đau thắt ngực không ổn định
Cơn đau thắt ngực không xác định
36.
Chứng quyết
Ngất
37.
Chứng thoát
Hôn mê, suy tuần hoàn cấp
38.
Chứng uất
Các bệnh lý rối loạn về tâm thần
39.
Di niệu
Đái không tự chủ
Đái són
40.
Di tinh
Bệnh lý gây xuất tinh ngoài ý muốn
41.
Diện thống
Bệnh gây đau vùng mặt
42.
Dương nuy
Liệt dương
43.
Dương phong
Bạch bối
Liken mãn đơn
44.
Dưỡng phong
Ban chẩn
Sẩn ngứa ngoài da
45.
Đàm trệ
Thừa cân, béo phì
46.
Đầu thống
Đau đầu do các nguyên nhân
47.
Đinh sang
Mun nhọt
48.
Đọa thai
Sẩy thai
49.
Đới hạ
Bạch đới, thanh đới, Xích bạch đới, Xích đới, Hoàng đới
Viêm phần phụ, khí hư
50.
Đởm nham
Nham chứng
Ung thư đường mật
51.
Đởm thạch
Hoàng đản, đởm trướng, hiếp thống
Sỏi đường mật
52.
Ế cách
Khó nuốt do hẹp nghẽn thực quản
53.
Giản chứng
Kinh giản
Động kinh
54.
Giang lậu
Lỗ dò hậu môn
55.
Giang liệt
Thấp nhiệt giang môn
Nứt kẽ hậu môn
56.
Giang môn nham
Nham chứng
U ác hậu môn và ống hậu môn
57.
Giang môn ung
Áp xe vùng hậu môn trực tràng
58.
Giới sang
Ghẻ
59.
Hạ trĩ
Trĩ sang
Mạch trĩ
Huyết trĩ
Trĩ hậu môn
60.
Hạc tất phong
Chứng tý
Thoái hóa khớp gối
61.
Háo suyễn
Hen
62.
Hầu âm
Thất âm
Viêm thanh quản
63.
Hầu chứng
Viêm miệng và hầu họng
64.
Hầu nga
Viêm amidal
65.
Hầu nham
Nham chứng
U ác vòm miệng
66.
Hầu thống
Hầu ý
Viêm họng các loại
67.
Hiếp thống
Hung hiếp thống
Chứng đau mạng sườn
68.
Hỏa nhãn
Khí luân
Viêm củng mạc
69.
Hỏa thống
Hỏa đới sang,
Xà xuyến sang,
Tri thù sang
Bệnh nhiễm Herpes zoster
70.
Hoàng đản
Các bệnh lý có vàng da
71.
Hoạt thai
Sẩy thai liên tiếp
72.
Hồ điệp sang
Luput ban đỏ
73.
Hồi trùng
Giun đũa
74.
Hung tý
Tâm thống
Đau ngực do các nguyên nhân tim mạch
75.
Huyễn vựng
Các bệnh có biểu hiện hoa mắt chóng mặt
76.
Hư lao
Suy nhược cơ thể
77.
Hưu tức lỵ
Lỵ mạn tính
78.
Kiên bối tý
Cảnh kiên tý
Kiên thống
Lạc chẩm
Đau vùng cổ gáy
Đau vai gáy
Đau quanh khớp vai
Hội chứng vai tay
79.
Kiện vong
Hỷ vong,
Tiện vong,
Tâm căn suy nhược
Sa sút trí tuệ, Alzheimer
Bệnh Suy nhược thần kinh
80.
Kim thương
Vết thương phần mềm do kim khí
81.
Kính chứng
Tăng trương lực cơ
82.
Kinh đoạn
Mãn kinh
83.
Kinh thất điều
Kinh loạn
Rối loạn kinh nguyệt
84.
Khái thấu
Bệnh ho có đờm
85.
Khẩu cam
Khẩu sang,Thiệt dương
Loét miệng, lưỡi
86.
Khí hư
Bạch đới
Viêm vòi trứng và buồng trứng
Viêm cổ tử cung
87.
Khuyết nhũ
Ít sữa
88.
Lan nhục
Loét do tỳ đè
89.
Lâm chứng
Ngũ lâm,Thạch lâm, huyết lâm, Cao lâm
Viêm đường tiết niệu
Sỏi tiết niệu
Đái dưỡng chấp
90.
Lịch tiết phong
Viêm đa khớp cấp
91.
Loa lịch
Viêm tuyến hạch Lympho vùng cổ mạn tính
92.
Loan tý
Biến dạng và cứng khớp do các nguyên nhân
93.
Long bế
Bí đái và đái khó do các nguyên nhân
94.
Lỵ tật
Trường tịch
Bệnh lỵ trực khuẩn và lỵ amip,
95.
Ma chẩn
Sa tử, khang sang
Sởi
96.
Ma mộc
Tê bì ngoài da do các nguyên nhân
97.
Mạch tý
Chứng tý
Bệnh mạch máu
98.
Manh chứng
Mục manh
Mù lòa
99.
Mộng tinh
Xuất tinh trong mơ
100.
Mục chứng
Các bệnh về mắt
101.
Não nham
Nham chứng Nham chứng
U ác não
102.
Niệu nham
Nham chứng
U ác đường tiết niệu khác và không xác định
103.
Niệu trọc
Đái dục, đái ra dưỡng chấp
104.
Nội chướng
Thủy luân chứng
Đục thủy tinh thể người già
105.
Nùng chứng
Vết thương nhiễm trùng
106.
Nuy chứng
Liệt mềm
107.
Nga trưởng phong
Tổ đỉa
108.
Ngũ trì
Si chứng
Sy ngốc
Bệnh chậm phát dục ở trẻ em
Bại não trẻ em
Tự kỷ trẻ em
Bệnh Down và các chứng thiểu năng trí tuệ mắc phải
Chậm phát triển tâm thần do mọi nguyên nhân
109.
Ngược tật
Sốt rét
110.
Ngưu bì tiễn
Can tiễn
Viêm da thần kinh
111.
Nha cam
Xỉ khú
Sâu răng
112.
Nha tuyên
Viêm quanh răng, nha chu viêm
113.
Nham chứng khác
Ung thư khác
114.
Nhĩ cam
Viêm tai xương chũm
Viêm và tắc vòi eustache
Cholesteatom tai giữa
115.
Nhĩ đinh
Nhĩ sang
Viêm tấy ống tai ngoài
116.
Nhĩ lung
Điếc
117.
Nhĩ minh
Ù tai
118.
Nhĩ nùng
Viêm tai giữa
119.
Nhũ đầu phong
Nứt kẽ đầu vú
120.
Nhũ lựu
U xơ tuyến vú
121.
Nhũ nha nham
Nham chứng
U ác amiđan
122.
Nhũ ung
Tắc tia sữa
Viêm tuyến vú
Áp xe tuyến vú
123.
Nhục anh
Bướu lành tính tuyến giáp
124.
Nhục lựu
U mỡ
125.
Nhục tý
Chứng tý
Các bệnh lý có đau nhức vùng cơ
126.
Nhược thính
Nghe kém
127.
Ôn bệnh
Các bệnh sốt dịch
128.
Phấn thích
Tòa sang
Trứng cá
129.
Phế lao
Lao phổi
130.
Phế nham
Nham chứng
Ung thư phế quản, phổi
131.
Phế ung
Áp xe phổi và trung thất
132.
Phong luân chứng
Viêm mống mắt thể mi
133.
Phù thũng
Thủy thũng, Âm thủy, Dương thủy
Phù do các nguyên nhân
134.
Phúc thống
Đau bụng do các nguyên nhân
135.
Sán khí
Sa đì
Thoát bị bẹn
Viêm tinh hoàn
Viêm mào tinh hoàn
136.
Sang thương
Trật đả
Chấn thương
137.
Sở nham
Nham chứng
U ác lợi
138.
Suyễn
Các bệnh có khó thở
139.
Tảo tiết
Xuất tinh sớm
140.
Tâm quý
Kinh quý, chính sung
Hồi hộp, đánh trống ngực
141.
Tiện bí
Táo bón, đại tiện bí
142.
Tiện huyết
Đại tiện ra máu
143.
Tiền liệt nham
Nham chứng
U ác tiền liệt tuyến
144.
Tiết đinh
Mụn nhọt
145.
Tiết tả
Ỉa chảy do các nguyên nhân
146.
Tiêu khát
Bệnh đái tháo đường, đái tháo nhạt
147.
Tiểu sản
Đẻ non
148.
Tiêu xấu
Ngũ trì
Còi xương
149.
Tọa cốt phong
Yêu cước thống
Tọa điến phong
Tọa cốt thống
Hội chứng thắt lưng hông
150.
Tủy nham
Nham chứng
U ác tủy sống, giây thần kinh sọ não và phần khác của hệ thần kinh trung ương
151.
Tụy nham
Nham chứng
U ác tụy
152.
Tử bạch điến phong
Hắc lào
153.
Tự hãn
Rối loạn thần kinh thực vật
154.
Tử thống
Sản hà
Đau bụng khi có thai
155.
Tử thũng
Phù khi có thai
156.
Tửu tra tỵ
Trứng cá đỏ
157.
Tỵ cửu
Viêm mũi dị ứng mạn tính
158.
Tỵ Uyên
Tỵ lậu
Viêm xoang các loại
159.
Tỳ vị lựu
U lành ở dạ dày, lách, tụy
160.
Tỳ vị nham
Nham chứng
U ác cơ quan tiêu hóa khác và khó xác định
161.
Thai lậu
Động thai
162.
Thanh manh
Mù lòa và giảm thị lực
163.
Thấp cước khí
Tê phù
164.
Thấp chẩn
Nga chẩn,
Ban chẩn, Phong chẩn, Thạch sang Thấp sang, Huyết phong sang
Chàm, ngứa
Viêm da dị ứng
165.
Thất khứu
Mất ngửi
166.
Thất miên
Mất ngủ do các nguyên nhân
167.
Thất ngôn
Rối loạn ngôn ngữ do do các nguyên nhân
168.
Thiên đầu thống
Nhãn thống
Tăng nhãn áp
169.
Thiệt nham
Nham chứng
U ác đáy lưỡi
170.
Thiệt thống
Thiệt sang
Đau lưỡi
171.
Thoát giang
Sa trực tràng
172.
Thoát phát
Ban thốc, du phong, mao bạt
Rụng tóc
173.
Thoát thư
Hoại tử đầu chi trong các bệnh viêm tắc mạch máu
174.
Thổ huyết
Nôn ra máu do các nguyên nhân
175.
Thốc sang
Nhiễm nấm ngoài da
176.
Thống kinh
Đau bụng kinh
177.
Thống phong
Bệnh Gout
178.
Thủ cốt chứng
Chứng tý
Thoái hóa khớp cổ-bàn ngón tay cái
179.
Thủy hoa
Thuỷ đậu
180.
Thượng bào hạ thùy
Sụp mi
181.
Thương thực
Nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn
182.
Trá tai
Quai bị và viêm tuyến nước bọt mang tai khác
183.
Trẫn huyết
Vô kinh, thiểu kinh và hiếm kinh
184.
Triền hầu phong
Ma trúng phong,
Tiêu hầu tỳ
Bạch hầu
185.
Triền yêu hỏa đan
Xà xuyên sang.
Tầm sang, Can tiễn, Đới bào chẩn
Zona thần kinh
186.
Trúng phong
Trúng phong kinh lạc,
Trúng phong tạng phủ,
Bán thân bất toại, Thất ngôn,
Kiện vong,
Khẩu nhãn oa tà.
Tai biến mạch máu não
Liệt dây VII ngoại biên
187.
Trùng thú cắn
Rắn, rết… cắn
188.
Trúng thử
Say nắng
189.
Trường tích
Hội chứng ruột kích thích
190.
Vị ngịch
Ác toan, Vị phản
Hội chứng trào ngược dạ dày thực quản
191.
Vị nham
Nham chứng
Ung thư dạ dày
192.
Vị quản thống
Hội chứng dạ dày-tá tràng
Viêm loét dạ dày-tá tràng
193.
Xỉ ngân
Viêm lợi và nha chu
194.
Xỉ thống
Răng mọc kẹt và răng ngầm
195.
Yêu thống
Đau lưng
Thuộc tính văn bản
Quyết định 2782/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục bệnh y học cổ truyển tạm thời để mã hóa thí điểm áp dụng trong khám bệnh, chữa bệnh thanh toán bảo hiểm y tế
Cơ quan ban hành: Bộ Y tế Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 2782/QĐ-BYT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Phạm Lê Tuấn
Ngày ban hành: 01/07/2015 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe , Bảo hiểm
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

BỘ Y TẾ
——–
Số: 2782/QĐ-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———————–
Hà Nội, ngày 01 tháng 07 năm 2015
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Danh mục bệnh y học cổ truyền tạm thời để mã hóa thí điểm áp dụng trong khám bệnh, chữa bệnh thanh toán bảo hiểm y tế
————————————-
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 803/QĐ-BYT ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc thành lập Ban Chỉ đạo nghiên cứu xây dựng và triển khai đề án ứng dụng công nghệ thông tin trong khám chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế;
Căn cứ Thông báo số 102/TB-VPCP ngày 27/3/2015 của Văn phòng Chính phủ về việc đẩy nhanh tiến độ tin học hóa trong bảo hiểm y tế;
Căn cứ Quyết định số 1850/QĐ-BYT ngày 15/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc phê duyệt Đề án thí điểm ứng dụng công nghệ thông tin trong khám chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế.
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền – Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bệnh, chứng y học cổ truyền (sau đây gọi chung là danh mục bệnh y học cổ truyền) tạm thời sử dụng để mã hóa áp dụng trong khám bệnh, chữa bệnh, thanh toán bảo hiểm y tế tại các tỉnh, thành phố thực hiện thí điểm ứng dụng công nghệ thông tin trong khám bệnh, chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế.
Điều 2. Danh mục bệnh y học cổ truyền này để thống nhất ngữ nghĩa của dữ liệu/thông tin, bảo đảm liên thông phần mềm giữa cơ sở khám bệnh, chữa bệnh với cơ quan bảo hiểm xã hội và các đơn vị liên quan tại các tỉnh áp dụng thí điểm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, ban hành.
Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ Y tế, Cục trưởng Cục Quản lý Y, dược cổ truyền, thủ trưởng các đơn vị có liên quan, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh thành phố áp dụng thí điểm và Vụ trưởng, Cục trưởng các Vụ, Cục liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Bộ trưởng (để báo cáo);
– Các đ/c Thứ trưởng (để biết);
– Tập đoàn viễn thông quân đội;
– Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
– Sở Y tế các tỉnh, TP trực thuộc TW;
– Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
– Website Bộ Y tế;
– Lưu: VT, YDCT.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Phạm Lê Tuấn
BỘ Y TẾ
———-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————————
DANH MỤC BỆNH Y HỌC CỔ TRUYỀN TẠM THỜI ĐỂ MÃ HÓA THÍ ĐIỂM ÁP DỤNG TRONG KHÁM BỆNH, THANH TOÁN BẢO HIỂM Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2782 /QĐ-BYT ngày 01 tháng 07 năm 2015của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Số TT
Tên bệnh/ chứng YHCT
Tên bệnh/ chứng YHCT khác
Tên bệnh/chứng theo Y học hiện đại
1.
Ác lộ
Sản dịch, huyết hôi
2.
Ác trở
Nôn nghén
3.
Ách nghịch
Nấc
4.
Anh khí
Mai hạch khí
Loạn cảm họng
5.
Anh lựu
Các bệnh lý tuyến giáp
6.
Âm bộ chứng
Âm thũng
Bệnh tuyến Bartholin
7.
Âm dưỡng
Bệnh do trichomonas (trùng roi âm đạo)
Viêm khác âm hộ, âm đạo, ngứa
8.
Âm thoát
Âm đỉnh, Âm đới
Sa sinh dục nữ
9.
Ẩn chẩn
Phong chẩn
Mày đay
10.
Ẩu thổ
Nôn, nôn
11.
Bạch điến phong
Bạch biến
12.
Bách nhật khái
Kê khái, Lộ tử khái
Ho gà
13.
Bạch sương
Ngân tiêu chứng,
Tùng bì tiễn,
Bạch tiêu phong, Phong nguyệt sang
Bệnh vẩy nến
14.
Bạch thốn trùng
Sán dây
15.
Ban chẩn
Các loại viêm da
Ban đỏ đa dạng
16.
Bàng quang nham
Nham chứng
Ung thư bàng quang
17.
Bào cung lựu
U lành tử cung
18.
Bào cung nham
Nham chứng
U ác cổ tử cung, buồng trứng
U ác thân tử cung
U ác tử cung phần không xác định
19.
Băng lậu
Huyết băng, đa kinh
Rong kinh, rong huyết
20.
Bất dựng
Vô tử
Vô sinh
21.
Bế cốt tý
Chứng tý
Thoái hóa khớp háng
22.
Bế kinh
Bế kinh
23.
Bệnh cuồng
Rối loạn tâm thần có biểu hiện kích động
24.
Bệnh điên
Rối loạn tâm thần có biểu hiện trầm cảm
25.
Cảm mạo
Thương phong cảm mạo, Tứ thời cảm mạo, Dịch lệ thời hành cảm mạo
Viêm đường hô hấp trên do virus
Cảm, cúm do các nguyên nhân
26.
Cam tích
Suy dinh dưỡng các thể ở trẻ em
27.
Can nham
Nham chứng
Ung thư gan
28.
Cân lựu
Suy giãn tĩnh mạch
29.
Cân tý
Chứng tý
Bệnh lý gân, dây chằng các loại không bao gồm nguyên nhân do sang chấn
30.
Cổ trướng
Thuỷ cổ, phúc trướng
Các bệnh có tràn dịch ổ bụng
31.
Cốt chiết
Gãy xương các loại
32.
Cốt tý
Chứng tý
Các bệnh lý có đau nhức xương, khớp
33.
Châm nhãn
Nhãn đơn
Bệnh lý mi mắt
Lẹo và chắp
34.
Chấn chiên
Chiên chứng
Liệt run
Parkinson
35.
Chân tâm thống
Quyết tâm thống
Nhồi máu cơ tim cấp
Nhồi máu cơ tim tiến triển
Cơn đau thắt ngực
Cơn đau thắt ngực không ổn định
Cơn đau thắt ngực không xác định
36.
Chứng quyết
Ngất
37.
Chứng thoát
Hôn mê, suy tuần hoàn cấp
38.
Chứng uất
Các bệnh lý rối loạn về tâm thần
39.
Di niệu
Đái không tự chủ
Đái són
40.
Di tinh
Bệnh lý gây xuất tinh ngoài ý muốn
41.
Diện thống
Bệnh gây đau vùng mặt
42.
Dương nuy
Liệt dương
43.
Dương phong
Bạch bối
Liken mãn đơn
44.
Dưỡng phong
Ban chẩn
Sẩn ngứa ngoài da
45.
Đàm trệ
Thừa cân, béo phì
46.
Đầu thống
Đau đầu do các nguyên nhân
47.
Đinh sang
Mun nhọt
48.
Đọa thai
Sẩy thai
49.
Đới hạ
Bạch đới, thanh đới, Xích bạch đới, Xích đới, Hoàng đới
Viêm phần phụ, khí hư
50.
Đởm nham
Nham chứng
Ung thư đường mật
51.
Đởm thạch
Hoàng đản, đởm trướng, hiếp thống
Sỏi đường mật
52.
Ế cách
Khó nuốt do hẹp nghẽn thực quản
53.
Giản chứng
Kinh giản
Động kinh
54.
Giang lậu
Lỗ dò hậu môn
55.
Giang liệt
Thấp nhiệt giang môn
Nứt kẽ hậu môn
56.
Giang môn nham
Nham chứng
U ác hậu môn và ống hậu môn
57.
Giang môn ung
Áp xe vùng hậu môn trực tràng
58.
Giới sang
Ghẻ
59.
Hạ trĩ
Trĩ sang
Mạch trĩ
Huyết trĩ
Trĩ hậu môn
60.
Hạc tất phong
Chứng tý
Thoái hóa khớp gối
61.
Háo suyễn
Hen
62.
Hầu âm
Thất âm
Viêm thanh quản
63.
Hầu chứng
Viêm miệng và hầu họng
64.
Hầu nga
Viêm amidal
65.
Hầu nham
Nham chứng
U ác vòm miệng
66.
Hầu thống
Hầu ý
Viêm họng các loại
67.
Hiếp thống
Hung hiếp thống
Chứng đau mạng sườn
68.
Hỏa nhãn
Khí luân
Viêm củng mạc
69.
Hỏa thống
Hỏa đới sang,
Xà xuyến sang,
Tri thù sang
Bệnh nhiễm Herpes zoster
70.
Hoàng đản
Các bệnh lý có vàng da
71.
Hoạt thai
Sẩy thai liên tiếp
72.
Hồ điệp sang
Luput ban đỏ
73.
Hồi trùng
Giun đũa
74.
Hung tý
Tâm thống
Đau ngực do các nguyên nhân tim mạch
75.
Huyễn vựng
Các bệnh có biểu hiện hoa mắt chóng mặt
76.
Hư lao
Suy nhược cơ thể
77.
Hưu tức lỵ
Lỵ mạn tính
78.
Kiên bối tý
Cảnh kiên tý
Kiên thống
Lạc chẩm
Đau vùng cổ gáy
Đau vai gáy
Đau quanh khớp vai
Hội chứng vai tay
79.
Kiện vong
Hỷ vong,
Tiện vong,
Tâm căn suy nhược
Sa sút trí tuệ, Alzheimer
Bệnh Suy nhược thần kinh
80.
Kim thương
Vết thương phần mềm do kim khí
81.
Kính chứng
Tăng trương lực cơ
82.
Kinh đoạn
Mãn kinh
83.
Kinh thất điều
Kinh loạn
Rối loạn kinh nguyệt
84.
Khái thấu
Bệnh ho có đờm
85.
Khẩu cam
Khẩu sang,Thiệt dương
Loét miệng, lưỡi
86.
Khí hư
Bạch đới
Viêm vòi trứng và buồng trứng
Viêm cổ tử cung
87.
Khuyết nhũ
Ít sữa
88.
Lan nhục
Loét do tỳ đè
89.
Lâm chứng
Ngũ lâm,Thạch lâm, huyết lâm, Cao lâm
Viêm đường tiết niệu
Sỏi tiết niệu
Đái dưỡng chấp
90.
Lịch tiết phong
Viêm đa khớp cấp
91.
Loa lịch
Viêm tuyến hạch Lympho vùng cổ mạn tính
92.
Loan tý
Biến dạng và cứng khớp do các nguyên nhân
93.
Long bế
Bí đái và đái khó do các nguyên nhân
94.
Lỵ tật
Trường tịch
Bệnh lỵ trực khuẩn và lỵ amip,
95.
Ma chẩn
Sa tử, khang sang
Sởi
96.
Ma mộc
Tê bì ngoài da do các nguyên nhân
97.
Mạch tý
Chứng tý
Bệnh mạch máu
98.
Manh chứng
Mục manh
Mù lòa
99.
Mộng tinh
Xuất tinh trong mơ
100.
Mục chứng
Các bệnh về mắt
101.
Não nham
Nham chứng Nham chứng
U ác não
102.
Niệu nham
Nham chứng
U ác đường tiết niệu khác và không xác định
103.
Niệu trọc
Đái dục, đái ra dưỡng chấp
104.
Nội chướng
Thủy luân chứng
Đục thủy tinh thể người già
105.
Nùng chứng
Vết thương nhiễm trùng
106.
Nuy chứng
Liệt mềm
107.
Nga trưởng phong
Tổ đỉa
108.
Ngũ trì
Si chứng
Sy ngốc
Bệnh chậm phát dục ở trẻ em
Bại não trẻ em
Tự kỷ trẻ em
Bệnh Down và các chứng thiểu năng trí tuệ mắc phải
Chậm phát triển tâm thần do mọi nguyên nhân
109.
Ngược tật
Sốt rét
110.
Ngưu bì tiễn
Can tiễn
Viêm da thần kinh
111.
Nha cam
Xỉ khú
Sâu răng
112.
Nha tuyên
Viêm quanh răng, nha chu viêm
113.
Nham chứng khác
Ung thư khác
114.
Nhĩ cam
Viêm tai xương chũm
Viêm và tắc vòi eustache
Cholesteatom tai giữa
115.
Nhĩ đinh
Nhĩ sang
Viêm tấy ống tai ngoài
116.
Nhĩ lung
Điếc
117.
Nhĩ minh
Ù tai
118.
Nhĩ nùng
Viêm tai giữa
119.
Nhũ đầu phong
Nứt kẽ đầu vú
120.
Nhũ lựu
U xơ tuyến vú
121.
Nhũ nha nham
Nham chứng
U ác amiđan
122.
Nhũ ung
Tắc tia sữa
Viêm tuyến vú
Áp xe tuyến vú
123.
Nhục anh
Bướu lành tính tuyến giáp
124.
Nhục lựu
U mỡ
125.
Nhục tý
Chứng tý
Các bệnh lý có đau nhức vùng cơ
126.
Nhược thính
Nghe kém
127.
Ôn bệnh
Các bệnh sốt dịch
128.
Phấn thích
Tòa sang
Trứng cá
129.
Phế lao
Lao phổi
130.
Phế nham
Nham chứng
Ung thư phế quản, phổi
131.
Phế ung
Áp xe phổi và trung thất
132.
Phong luân chứng
Viêm mống mắt thể mi
133.
Phù thũng
Thủy thũng, Âm thủy, Dương thủy
Phù do các nguyên nhân
134.
Phúc thống
Đau bụng do các nguyên nhân
135.
Sán khí
Sa đì
Thoát bị bẹn
Viêm tinh hoàn
Viêm mào tinh hoàn
136.
Sang thương
Trật đả
Chấn thương
137.
Sở nham
Nham chứng
U ác lợi
138.
Suyễn
Các bệnh có khó thở
139.
Tảo tiết
Xuất tinh sớm
140.
Tâm quý
Kinh quý, chính sung
Hồi hộp, đánh trống ngực
141.
Tiện bí
Táo bón, đại tiện bí
142.
Tiện huyết
Đại tiện ra máu
143.
Tiền liệt nham
Nham chứng
U ác tiền liệt tuyến
144.
Tiết đinh
Mụn nhọt
145.
Tiết tả
Ỉa chảy do các nguyên nhân
146.
Tiêu khát
Bệnh đái tháo đường, đái tháo nhạt
147.
Tiểu sản
Đẻ non
148.
Tiêu xấu
Ngũ trì
Còi xương
149.
Tọa cốt phong
Yêu cước thống
Tọa điến phong
Tọa cốt thống
Hội chứng thắt lưng hông
150.
Tủy nham
Nham chứng
U ác tủy sống, giây thần kinh sọ não và phần khác của hệ thần kinh trung ương
151.
Tụy nham
Nham chứng
U ác tụy
152.
Tử bạch điến phong
Hắc lào
153.
Tự hãn
Rối loạn thần kinh thực vật
154.
Tử thống
Sản hà
Đau bụng khi có thai
155.
Tử thũng
Phù khi có thai
156.
Tửu tra tỵ
Trứng cá đỏ
157.
Tỵ cửu
Viêm mũi dị ứng mạn tính
158.
Tỵ Uyên
Tỵ lậu
Viêm xoang các loại
159.
Tỳ vị lựu
U lành ở dạ dày, lách, tụy
160.
Tỳ vị nham
Nham chứng
U ác cơ quan tiêu hóa khác và khó xác định
161.
Thai lậu
Động thai
162.
Thanh manh
Mù lòa và giảm thị lực
163.
Thấp cước khí
Tê phù
164.
Thấp chẩn
Nga chẩn,
Ban chẩn, Phong chẩn, Thạch sang Thấp sang, Huyết phong sang
Chàm, ngứa
Viêm da dị ứng
165.
Thất khứu
Mất ngửi
166.
Thất miên
Mất ngủ do các nguyên nhân
167.
Thất ngôn
Rối loạn ngôn ngữ do do các nguyên nhân
168.
Thiên đầu thống
Nhãn thống
Tăng nhãn áp
169.
Thiệt nham
Nham chứng
U ác đáy lưỡi
170.
Thiệt thống
Thiệt sang
Đau lưỡi
171.
Thoát giang
Sa trực tràng
172.
Thoát phát
Ban thốc, du phong, mao bạt
Rụng tóc
173.
Thoát thư
Hoại tử đầu chi trong các bệnh viêm tắc mạch máu
174.
Thổ huyết
Nôn ra máu do các nguyên nhân
175.
Thốc sang
Nhiễm nấm ngoài da
176.
Thống kinh
Đau bụng kinh
177.
Thống phong
Bệnh Gout
178.
Thủ cốt chứng
Chứng tý
Thoái hóa khớp cổ-bàn ngón tay cái
179.
Thủy hoa
Thuỷ đậu
180.
Thượng bào hạ thùy
Sụp mi
181.
Thương thực
Nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn
182.
Trá tai
Quai bị và viêm tuyến nước bọt mang tai khác
183.
Trẫn huyết
Vô kinh, thiểu kinh và hiếm kinh
184.
Triền hầu phong
Ma trúng phong,
Tiêu hầu tỳ
Bạch hầu
185.
Triền yêu hỏa đan
Xà xuyên sang.
Tầm sang, Can tiễn, Đới bào chẩn
Zona thần kinh
186.
Trúng phong
Trúng phong kinh lạc,
Trúng phong tạng phủ,
Bán thân bất toại, Thất ngôn,
Kiện vong,
Khẩu nhãn oa tà.
Tai biến mạch máu não
Liệt dây VII ngoại biên
187.
Trùng thú cắn
Rắn, rết… cắn
188.
Trúng thử
Say nắng
189.
Trường tích
Hội chứng ruột kích thích
190.
Vị ngịch
Ác toan, Vị phản
Hội chứng trào ngược dạ dày thực quản
191.
Vị nham
Nham chứng
Ung thư dạ dày
192.
Vị quản thống
Hội chứng dạ dày-tá tràng
Viêm loét dạ dày-tá tràng
193.
Xỉ ngân
Viêm lợi và nha chu
194.
Xỉ thống
Răng mọc kẹt và răng ngầm
195.
Yêu thống
Đau lưng

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 2782/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục bệnh y học cổ truyển tạm thời để mã hóa thí điểm áp dụng trong khám bệnh, chữa bệnh thanh toán bảo hiểm y tế”