Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 1935/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt dự toán dịch vụ chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật Dự án phát triển Cao su tiểu điền

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
——————-
Số: 1935/QĐ-BNN-TC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Hà Nội, ngày 13 tháng 12 năm 2011
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN DỊCH VỤ CHUYÊN GIA HỖ TRỢ KỸ THUẬT
DỰ ÁN PHÁT TRIỂN CAO SU TIỂU ĐIỀN
——————–
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 131/2006/NĐ-CP ngày 09/11/2006 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA);
Căn cứ Thông tư số 219/2009/TT-BTC ngày 19/11/2009 của Bộ Tài chính quy định một số định mức chi tiêu áp dụng cho các dự án/ chương trình sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA);
Căn cứ Quyết định số 48/QĐ-BNN-HTQT ngày 10/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao thực hiện Hợp phần B và một phần Hợp phần C của Dự án “Phát triển cao su tiểu điền” do Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam là Chủ dự án vay vốn của Cơ quan Phát triển Pháp (AFD);
Căn cứ Quyết định số 807/QĐ-HĐQT-CSTĐ ngày 31/5/2011 của Hội đồng quản trị Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam về việc chỉnh sửa báo cáo đầu tư – Dự án phát triển cao su tiểu điền;
Căn cứ công văn số 17376/BTC-QLN ngày 21/12/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế tài chính và thủ tục giải ngân nguồn vốn vay và viện trợ của AFD cho dự án Phát triển cao su tiểu điền;
Căn cứ Quyết định số 1228/QĐ-BNN-TC ngày 08/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phê duyệt kế hoạch tổng thể Dự án “Phát triển cao su tiểu điền” do Cơ quan Phát triển Pháp (AFD) tài trợ;
Căn cứ Quyết định số 1258/QĐ-HĐTV-CSTĐ ngày 17/8/2011 của Hội đồng thành viên Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Việt Nam về việc phê duyệt kế hoạch đấu thầu tổng thể cho các gói thầu thuộc Hợp phần B và một phần Hợp phần C – Dự án Phát triển cao su tiểu điền – AFD;
Căn cứ Quyết định số 2522/QĐ-BNN-TC ngày 25/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch năm 2011 Ban Quản lý Hợp phần B và một hợp phần C – Dự án Phát triển cao su tiểu điền;
Xét đề nghị của Ban Quản lý dự án Hợp phần B và một phần Hợp phần C – Dự án Phát triển cao su tiểu điền (Ban Quản lý các dự án Nông nghiệp) tại công văn số 2434/DANN-CSTĐ ngày 17/11/2011 và đề nghị của Ban Quản lý các dự án Nông nghiệp tại công văn số 2640/DANN-CSTĐ ngày 09/12/2011;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt dự toán dịch vụ chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật cho Hợp phần B và một phần Hợp phần C – Dự án Phát triển cao su tiểu điền (Chi tiết theo phụ lục kèm theo).
Điều 2. Các mức chi trong dự toán là mức chi tối đa. Căn cứ dự toán chi tiết được phê duyệt, Bam quản lý dự án Hợp phần B và một phần Hợp phần C – Dự án Phát triển Cao su tiểu điền thuộc Ban Quản lý các dự án Nông nghiệp tổ chức triển khai thực hiện theo đúng các quy định của Chính phủ Việt Nam và Cơ quan phát triển Pháp (AFD).
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Trưởng ban quản lý các dự án Nông nghiệp, Giám đốc Ban Quản lý dự án Hợp phần B và một phần Hợp phần C – Dự án phát triển Cao su tiểu điền, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Bộ Tài chính (Cục QLN và TCĐN);
– Kho bạc NNTW;
– Dự án PTCSTĐ (NHNo&PTNT);
– Ban QL Hợp phần B-C Dự án PTCSTĐ;
– Lưu: VT, TC.
TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH
PHÓ VỤ TRƯỞNG

Nguyễn Văn Hà

DỰ TOÁN
CHI PHÍ DỊCH VỤ CHUYÊN GIA HỖ TRỢ KỸ THUẬT DỰ ÁN PHÁT TRIỂN CAO SU TIỂU ĐIỀN
(Kèm theo QĐ 1935/QĐ-BNN-TC ngày 13 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT)

TT
Danh mục công việc
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
A
Dự toán chi phí chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật tỉnh Đăk Lăk
I
Tiền lương của Chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật về phát triển cao su tiểu điền
tháng-người
36
10.800
388.800
Tạm tính theo mức 2 đối với mức chi thuê chuyên gia tư vấn trong nước quy định tại TT 219/2009/TT-BTC
II
Chi phí phụ cấp đi thực địa
ngày
300
350
105.000
Gồm tiền phòng ngủ và tiền phụ cấp
III
Các chi phí liên quan khác
61.800
1
Chi phí đi lại họp hành với IUCB
lần
6
7.500
45.000
Bao gồm tiền chi phí đi lại, ăn nghỉ
2
Chi phí thông tin liên lạc các loại
tháng
36
300
10.800
3
Chi phí VPP, in ấn báo cáo các loại
năm
3
2.000
6.000
IV
Phí quản lý (điện thoại, quản lý điều hành của công ty)
36
2.000
72.000
V
Tổng chi phí trước thuế GTGT
627.600
VI
Chi phí thuế GTGT (10%)
62.760
VII
Tổng cộng
690.360
B
Dự toán chi phí chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật tỉnh Đăk Nông
I
Tiền lương của Chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật về phát triển cao su tiểu điền
tháng-người
36
10.800
388.800
Tạm tính theo mức 2 đối với mức chi thuê chuyên gia tư vấn trong nước quy định tại TT 219/2009/TT-BTC
II
Chi phí phụ cấp đi thực địa
ngày
300
350
105.000
Gồm tiền phòng ngủ và tiền phụ cấp
III
Các chi phí liên quan khác
64.800
1
Chi phí đi lại họp hành với IUCB
lần
6
8.000
48.000
Bao gồm tiền chi phí đi lại, ăn nghỉ
2
Chi phí thông tin liên lạc các loại
tháng
36
300
10.800
3
Chi phí VPP, in ấn báo cáo các loại
năm
3
2.000
6.000
IV
Phí quản lý (điện thoại, quản lý điều hành của công ty)
36
2.000
72.000
V
Tổng chi phí trước thuế GTGT
630.600
VI
Chi phí thuế GTGT (10%)
63.060
VII
Tổng cộng
693.660
C
Dự toán chi phí chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật tỉnh Gia Lai
I
Tiền lương của Chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật về phát triển cao su tiểu điền
tháng-người
36
10.800
388.800
Tạm tính theo mức 2 đối với mức chi thuê chuyên gia tư vấn trong nước quy định tại TT 219/2009/TT-BTC
II
Chi phí phụ cấp đi thực địa
ngày
300
350
105.000
Gồm tiền phòng ngủ và tiền phụ cấp
III
Các chi phí liên quan khác
61.800
1
Chi phí đi lại họp hành với IUCB
lần
6
7.500
45.000
Bao gồm tiền chi phí đi lại, ăn nghỉ
2
Chi phí thông tin liên lạc các loại
tháng
36
300
10.800
3
Chi phí VPP, in ấn báo cáo các loại
năm
3
2.000
6.000
IV
Phí quản lý (điện thoại, quản lý điều hành của công ty)
36
2.000
72.000
V
Tổng chi phí trước thuế GTGT
627.600
VI
Chi phí thuế GTGT (10%)
62.760
VII
Tổng cộng
690.360
D
Dự toán chi phí chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật tỉnh Phú Yên
I
Tiền lương của Chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật về phát triển cao su tiểu điền
36
10.800
388.800
Tạm tính theo mức 2 đối với mức chi thuê chuyên gia tư vấn trong nước quy định tại TT 219/2009/TT-BTC
II
Chi phí phụ cấp đi thực địa
ngày
300
350
105.000
Gồm tiền phòng ngủ và tiền phụ cấp
III
Các chi phí liên quan khác
61.800
1
Chi phí đi lại họp hành với IUCB
lần
6
7.500
45.000
Bao gồm tiền chi phí đi lại, ăn nghỉ
2
Chi phí thông tin liên lạc các loại
tháng
36
300
10.800
3
Chi phí VPP, in ấn báo cáo các loại
năm
3
2.000
6.000
IV
Phí quản lý (điện thoại, quản lý điều hành của công ty)
36
2.000
72.000
V
Tổng chi phí trước thuế GTGT
627.600
VI
Chi phí thuế GTGT (10%)
62.760
VII
Tổng cộng
690.360
E
Dự toán chi phí chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật tỉnh Kon Tum, Bình Thuận
I
Tiền lương của các Chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật về phát triển cao su tiểu điền
72
777.600
Tạm tính theo mức 2 đối với mức chi thuê chuyên gia tư vấn trong nước quy định tại TT 219/2009/TT-BTC
1
Chuyên gia HTKT tại tỉnh Kon Tum
tháng-người
36
10.800
388.800
2
Chuyên gia HTKT tại tỉnh Bình Thuận
tháng-người
36
10.800
388.800
II
Chi phí phụ cấp đi thực địa
210.000
1
Chuyên gia HTKT tại tỉnh Kon Tum
ngày
300
350
105.000
Gồm tiền phòng ngủ và tiền phụ cấp
2
Chuyên gia HTKT tại tỉnh Bình Thuận
ngày
300
350
105.000
III
Các chi phí liên quan khác
131.400
1
Chi phí đi lại họp hành với IUCB của chuyên gia HTKT tại tỉnh Kon Tum
lần
6
8.100
48.600
Bao gồm tiền chi phí đi lại, ăn nghỉ
Chi phí đi lại họp hành với IUCB của chuyên gia HTKT tại tỉnh Bình Thuận
lần
6
8.200
49.200
2
Chi phí thông tin liên lạc các loại của chuyên gia HTKT tại tỉnh Kon Tum
tháng
36
300
10.800
Chi phí thông tin liên lạc các loại của chuyên gia HTKT tại tỉnh Bình Thuận
tháng
36
300
10.800
3
Chi phí VPP, in ấn báo cáo các loại (02 CG)
năm
6
2.000
12.000
IV
Phí quản lý (điện thoại, quản lý điều hành của công ty (02 CG)
36
3.000
108.000
V
Tổng chi phí trước thuế GTGT
1.227.000
VI
Chi phí thuế GTGT (10%)
122.700
VII
Tổng cộng
1.349.700
F
Dự toán chi phí chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế
I
Tiền lương của các Chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật về phát triển cao su tiểu điền
108
1.166.400
Tạm tính theo mức 2 đối với mức chi thuê chuyên gia tư vấn trong nước quy định tại TT 219/2009/TT-BTC
1
Chuyên gia HTKT tại tỉnh Quảng Bình
tháng-người
36
10.800
388.800
2
Chuyên gia HTKT tại tỉnh Quảng Trị
tháng-người
36
10.800
388.800
3
Chuyên gia HTKT tại tỉnh TT-Huế
tháng-người
36
10.800
388.800
II
Chi phí phụ cấp đi thực địa
315.000
1
Chuyên gia HTKT tại tỉnh Quảng Bình
ngày
300
350
105.000
Gồm tiền phòng ngủ và tiền phụ cấp
2
Chuyên gia HTKT tại tỉnh Quảng Trị
ngày
300
350
105.000
3
Chuyên gia HTKT tại tỉnh TT-Huế
ngày
300
350
105.000
III
Các chi phí liên quan khác
164.400
1
Chi phí đi lại họp hành với IUCB của chuyên gia HTKT tại tỉnh Quảng Bình
lần/ người
6
5.500
33.000
Bao gồm tiền chi phí đi lại, ăn nghỉ
Chi phí đi lại họp hành với IUCB của chuyên gia HTKT tại tỉnh Quảng Trị
lần/ người
6
7.000
42.000
Chi phí đi lại họp hành với IUCB của chuyên gia HTKT tại tỉnh TT-Huế
lần/ người
6
6.500
39.000
2
Chi phí thông tin liên lạc các loại của chuyên gia HTKT tại tỉnh Quảng Bình
tháng
36
300
10.800
Chi phí thông tin liên lạc các loại của chuyên gia HTKT tại tỉnh Quảng Trị
tháng
36
300
10.800
Chi phí thông tin liên lạc các loại của chuyên gia HTKT tại tỉnh TT-Huế
tháng
36
300
10.800
3
Chi phí in ấn báo cáo các loại (03 CG)
năm
9
2.000
18.000
IV
Phí quản lý của công ty
36
3.000
108.000
V
Tổng chi phí trước thuế GTGT
1.753.800
VI
Chi phí thuế GTGT (10%)
175.380
VII
Tổng cộng
1.929.180
Tổng dự toán (A) + (B) + (C) + (D) + (E) + (F)
6.043.620

Bằng chữ: Sáu tỷ, không trăm bốn mươi ba triệu, sáu trăm hai mươi nghìn đồng chẵn./.
Thuộc tính văn bản
Quyết định 1935/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt dự toán dịch vụ chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật Dự án phát triển Cao su tiểu điền
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 1935/QĐ-BNN-TC Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Văn Hà
Ngày ban hành: 13/12/2011 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
——————-
Số: 1935/QĐ-BNN-TC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Hà Nội, ngày 13 tháng 12 năm 2011
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN DỊCH VỤ CHUYÊN GIA HỖ TRỢ KỸ THUẬT
DỰ ÁN PHÁT TRIỂN CAO SU TIỂU ĐIỀN
——————–
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 131/2006/NĐ-CP ngày 09/11/2006 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA);
Căn cứ Thông tư số 219/2009/TT-BTC ngày 19/11/2009 của Bộ Tài chính quy định một số định mức chi tiêu áp dụng cho các dự án/ chương trình sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA);
Căn cứ Quyết định số 48/QĐ-BNN-HTQT ngày 10/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao thực hiện Hợp phần B và một phần Hợp phần C của Dự án “Phát triển cao su tiểu điền” do Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam là Chủ dự án vay vốn của Cơ quan Phát triển Pháp (AFD);
Căn cứ Quyết định số 807/QĐ-HĐQT-CSTĐ ngày 31/5/2011 của Hội đồng quản trị Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam về việc chỉnh sửa báo cáo đầu tư – Dự án phát triển cao su tiểu điền;
Căn cứ công văn số 17376/BTC-QLN ngày 21/12/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế tài chính và thủ tục giải ngân nguồn vốn vay và viện trợ của AFD cho dự án Phát triển cao su tiểu điền;
Căn cứ Quyết định số 1228/QĐ-BNN-TC ngày 08/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phê duyệt kế hoạch tổng thể Dự án “Phát triển cao su tiểu điền” do Cơ quan Phát triển Pháp (AFD) tài trợ;
Căn cứ Quyết định số 1258/QĐ-HĐTV-CSTĐ ngày 17/8/2011 của Hội đồng thành viên Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Việt Nam về việc phê duyệt kế hoạch đấu thầu tổng thể cho các gói thầu thuộc Hợp phần B và một phần Hợp phần C – Dự án Phát triển cao su tiểu điền – AFD;
Căn cứ Quyết định số 2522/QĐ-BNN-TC ngày 25/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch năm 2011 Ban Quản lý Hợp phần B và một hợp phần C – Dự án Phát triển cao su tiểu điền;
Xét đề nghị của Ban Quản lý dự án Hợp phần B và một phần Hợp phần C – Dự án Phát triển cao su tiểu điền (Ban Quản lý các dự án Nông nghiệp) tại công văn số 2434/DANN-CSTĐ ngày 17/11/2011 và đề nghị của Ban Quản lý các dự án Nông nghiệp tại công văn số 2640/DANN-CSTĐ ngày 09/12/2011;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt dự toán dịch vụ chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật cho Hợp phần B và một phần Hợp phần C – Dự án Phát triển cao su tiểu điền (Chi tiết theo phụ lục kèm theo).
Điều 2. Các mức chi trong dự toán là mức chi tối đa. Căn cứ dự toán chi tiết được phê duyệt, Bam quản lý dự án Hợp phần B và một phần Hợp phần C – Dự án Phát triển Cao su tiểu điền thuộc Ban Quản lý các dự án Nông nghiệp tổ chức triển khai thực hiện theo đúng các quy định của Chính phủ Việt Nam và Cơ quan phát triển Pháp (AFD).
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Trưởng ban quản lý các dự án Nông nghiệp, Giám đốc Ban Quản lý dự án Hợp phần B và một phần Hợp phần C – Dự án phát triển Cao su tiểu điền, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Bộ Tài chính (Cục QLN và TCĐN);
– Kho bạc NNTW;
– Dự án PTCSTĐ (NHNo&PTNT);
– Ban QL Hợp phần B-C Dự án PTCSTĐ;
– Lưu: VT, TC.
TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH
PHÓ VỤ TRƯỞNG

Nguyễn Văn Hà

DỰ TOÁN
CHI PHÍ DỊCH VỤ CHUYÊN GIA HỖ TRỢ KỸ THUẬT DỰ ÁN PHÁT TRIỂN CAO SU TIỂU ĐIỀN
(Kèm theo QĐ 1935/QĐ-BNN-TC ngày 13 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT)

TT
Danh mục công việc
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
A
Dự toán chi phí chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật tỉnh Đăk Lăk
I
Tiền lương của Chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật về phát triển cao su tiểu điền
tháng-người
36
10.800
388.800
Tạm tính theo mức 2 đối với mức chi thuê chuyên gia tư vấn trong nước quy định tại TT 219/2009/TT-BTC
II
Chi phí phụ cấp đi thực địa
ngày
300
350
105.000
Gồm tiền phòng ngủ và tiền phụ cấp
III
Các chi phí liên quan khác
61.800
1
Chi phí đi lại họp hành với IUCB
lần
6
7.500
45.000
Bao gồm tiền chi phí đi lại, ăn nghỉ
2
Chi phí thông tin liên lạc các loại
tháng
36
300
10.800
3
Chi phí VPP, in ấn báo cáo các loại
năm
3
2.000
6.000
IV
Phí quản lý (điện thoại, quản lý điều hành của công ty)
36
2.000
72.000
V
Tổng chi phí trước thuế GTGT
627.600
VI
Chi phí thuế GTGT (10%)
62.760
VII
Tổng cộng
690.360
B
Dự toán chi phí chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật tỉnh Đăk Nông
I
Tiền lương của Chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật về phát triển cao su tiểu điền
tháng-người
36
10.800
388.800
Tạm tính theo mức 2 đối với mức chi thuê chuyên gia tư vấn trong nước quy định tại TT 219/2009/TT-BTC
II
Chi phí phụ cấp đi thực địa
ngày
300
350
105.000
Gồm tiền phòng ngủ và tiền phụ cấp
III
Các chi phí liên quan khác
64.800
1
Chi phí đi lại họp hành với IUCB
lần
6
8.000
48.000
Bao gồm tiền chi phí đi lại, ăn nghỉ
2
Chi phí thông tin liên lạc các loại
tháng
36
300
10.800
3
Chi phí VPP, in ấn báo cáo các loại
năm
3
2.000
6.000
IV
Phí quản lý (điện thoại, quản lý điều hành của công ty)
36
2.000
72.000
V
Tổng chi phí trước thuế GTGT
630.600
VI
Chi phí thuế GTGT (10%)
63.060
VII
Tổng cộng
693.660
C
Dự toán chi phí chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật tỉnh Gia Lai
I
Tiền lương của Chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật về phát triển cao su tiểu điền
tháng-người
36
10.800
388.800
Tạm tính theo mức 2 đối với mức chi thuê chuyên gia tư vấn trong nước quy định tại TT 219/2009/TT-BTC
II
Chi phí phụ cấp đi thực địa
ngày
300
350
105.000
Gồm tiền phòng ngủ và tiền phụ cấp
III
Các chi phí liên quan khác
61.800
1
Chi phí đi lại họp hành với IUCB
lần
6
7.500
45.000
Bao gồm tiền chi phí đi lại, ăn nghỉ
2
Chi phí thông tin liên lạc các loại
tháng
36
300
10.800
3
Chi phí VPP, in ấn báo cáo các loại
năm
3
2.000
6.000
IV
Phí quản lý (điện thoại, quản lý điều hành của công ty)
36
2.000
72.000
V
Tổng chi phí trước thuế GTGT
627.600
VI
Chi phí thuế GTGT (10%)
62.760
VII
Tổng cộng
690.360
D
Dự toán chi phí chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật tỉnh Phú Yên
I
Tiền lương của Chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật về phát triển cao su tiểu điền
36
10.800
388.800
Tạm tính theo mức 2 đối với mức chi thuê chuyên gia tư vấn trong nước quy định tại TT 219/2009/TT-BTC
II
Chi phí phụ cấp đi thực địa
ngày
300
350
105.000
Gồm tiền phòng ngủ và tiền phụ cấp
III
Các chi phí liên quan khác
61.800
1
Chi phí đi lại họp hành với IUCB
lần
6
7.500
45.000
Bao gồm tiền chi phí đi lại, ăn nghỉ
2
Chi phí thông tin liên lạc các loại
tháng
36
300
10.800
3
Chi phí VPP, in ấn báo cáo các loại
năm
3
2.000
6.000
IV
Phí quản lý (điện thoại, quản lý điều hành của công ty)
36
2.000
72.000
V
Tổng chi phí trước thuế GTGT
627.600
VI
Chi phí thuế GTGT (10%)
62.760
VII
Tổng cộng
690.360
E
Dự toán chi phí chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật tỉnh Kon Tum, Bình Thuận
I
Tiền lương của các Chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật về phát triển cao su tiểu điền
72
777.600
Tạm tính theo mức 2 đối với mức chi thuê chuyên gia tư vấn trong nước quy định tại TT 219/2009/TT-BTC
1
Chuyên gia HTKT tại tỉnh Kon Tum
tháng-người
36
10.800
388.800
2
Chuyên gia HTKT tại tỉnh Bình Thuận
tháng-người
36
10.800
388.800
II
Chi phí phụ cấp đi thực địa
210.000
1
Chuyên gia HTKT tại tỉnh Kon Tum
ngày
300
350
105.000
Gồm tiền phòng ngủ và tiền phụ cấp
2
Chuyên gia HTKT tại tỉnh Bình Thuận
ngày
300
350
105.000
III
Các chi phí liên quan khác
131.400
1
Chi phí đi lại họp hành với IUCB của chuyên gia HTKT tại tỉnh Kon Tum
lần
6
8.100
48.600
Bao gồm tiền chi phí đi lại, ăn nghỉ
Chi phí đi lại họp hành với IUCB của chuyên gia HTKT tại tỉnh Bình Thuận
lần
6
8.200
49.200
2
Chi phí thông tin liên lạc các loại của chuyên gia HTKT tại tỉnh Kon Tum
tháng
36
300
10.800
Chi phí thông tin liên lạc các loại của chuyên gia HTKT tại tỉnh Bình Thuận
tháng
36
300
10.800
3
Chi phí VPP, in ấn báo cáo các loại (02 CG)
năm
6
2.000
12.000
IV
Phí quản lý (điện thoại, quản lý điều hành của công ty (02 CG)
36
3.000
108.000
V
Tổng chi phí trước thuế GTGT
1.227.000
VI
Chi phí thuế GTGT (10%)
122.700
VII
Tổng cộng
1.349.700
F
Dự toán chi phí chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế
I
Tiền lương của các Chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật về phát triển cao su tiểu điền
108
1.166.400
Tạm tính theo mức 2 đối với mức chi thuê chuyên gia tư vấn trong nước quy định tại TT 219/2009/TT-BTC
1
Chuyên gia HTKT tại tỉnh Quảng Bình
tháng-người
36
10.800
388.800
2
Chuyên gia HTKT tại tỉnh Quảng Trị
tháng-người
36
10.800
388.800
3
Chuyên gia HTKT tại tỉnh TT-Huế
tháng-người
36
10.800
388.800
II
Chi phí phụ cấp đi thực địa
315.000
1
Chuyên gia HTKT tại tỉnh Quảng Bình
ngày
300
350
105.000
Gồm tiền phòng ngủ và tiền phụ cấp
2
Chuyên gia HTKT tại tỉnh Quảng Trị
ngày
300
350
105.000
3
Chuyên gia HTKT tại tỉnh TT-Huế
ngày
300
350
105.000
III
Các chi phí liên quan khác
164.400
1
Chi phí đi lại họp hành với IUCB của chuyên gia HTKT tại tỉnh Quảng Bình
lần/ người
6
5.500
33.000
Bao gồm tiền chi phí đi lại, ăn nghỉ
Chi phí đi lại họp hành với IUCB của chuyên gia HTKT tại tỉnh Quảng Trị
lần/ người
6
7.000
42.000
Chi phí đi lại họp hành với IUCB của chuyên gia HTKT tại tỉnh TT-Huế
lần/ người
6
6.500
39.000
2
Chi phí thông tin liên lạc các loại của chuyên gia HTKT tại tỉnh Quảng Bình
tháng
36
300
10.800
Chi phí thông tin liên lạc các loại của chuyên gia HTKT tại tỉnh Quảng Trị
tháng
36
300
10.800
Chi phí thông tin liên lạc các loại của chuyên gia HTKT tại tỉnh TT-Huế
tháng
36
300
10.800
3
Chi phí in ấn báo cáo các loại (03 CG)
năm
9
2.000
18.000
IV
Phí quản lý của công ty
36
3.000
108.000
V
Tổng chi phí trước thuế GTGT
1.753.800
VI
Chi phí thuế GTGT (10%)
175.380
VII
Tổng cộng
1.929.180
Tổng dự toán (A) + (B) + (C) + (D) + (E) + (F)
6.043.620

Bằng chữ: Sáu tỷ, không trăm bốn mươi ba triệu, sáu trăm hai mươi nghìn đồng chẵn./.

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 1935/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt dự toán dịch vụ chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật Dự án phát triển Cao su tiểu điền”