Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Thông tư 35/2011/TT-BTTTT hủy bỏ tiêu chuẩn ngành về điện tử, viễn thông

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
—————
Số: 35/2011/TT-BTTTT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————–
Hà Nội, ngày 06 tháng 12 năm 2011
THÔNG TƯ
HỦY BỎ TIÊU CHUẨN NGÀNH VỀ ĐIỆN TỬ, VIỄN THÔNG VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
————————————-
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và Nghị định 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUY ĐỊNH
Điều 1. Hủy bỏ các tiêu chuẩn ngành về điện tử, viễn thông và công nghệ thông tin theo Danh mục kèm theo.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2012.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Tổng Giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp viễn thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Thủ tướng Chính phủ;
– Các Phó Thủ tướng CP;
– VP Trung ương và các Ban Đảng;
– VP Quốc hội và các UB của Quốc hội;
– VP Chủ tịch nước, VP Chính phủ;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– Tòa án ND tối cao; Viện Kiểm sát ND tối cao;
– UBND và Sở TT&TT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Các doanh nghiệp TT&TT;
– Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
– Công báo; TTĐT Chính phủ;
– Lưu: VT, KHCN.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Thành Hưng

DANH MỤC
TIÊU CHUẨN NGÀNH HỦY BỎ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BTTTT ngày 06 tháng 12 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

TT
Tên Tiêu chuẩn
Mã số
1
Máy điện thoại tự động – Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-134:1994
2
Tổng đài điện tử PABX – Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-136:1995
3
Thiết bị vi ba số – Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-137:1995
4
Máy điện thoại di động của hệ thống GSM – Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-138:1995
5
Chống quá áp, quá dòng để bảo vệ đường dây và thiết bị thông tin – Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-140:1995
6
Thiết bị modem tốc độ thấp trên mạng điện thoại công cộng – Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-142:1995
7
Thiết bị PCM-30 và PCM-120 – Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-145:1995
8
Tổng đài số dung lượng nhỏ – Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-146:1995
9
Hệ thống nhắn tin – Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-147:1995
10
Thiết bị CT2/CT2 PLUS – Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-148:1995
11
Thiết bị thông tin – Các yêu cầu chung về môi trường khí hậu
TCN 68-149:1995
12
Tổng đài RAK-128 – Quy trình khai thác, bảo dưỡng
TCN 68-150:1995
13
Nhiễu công nghiệp và nhiễu vô tuyến – Quy phạm phòng chống
TCN 68-151:1995
14
Thiết bị ghép nối đầu cuối ISDN băng hẹp – Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-152:1995
15
Điện thoại thấy hình tốc độ thấp – Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-154:1995
16
Thiết bị điện thoại ISDN – Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-155:1995
17
Thiết bị vi ba số 34 Mbit/s – Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-156:1996
18
Thiết bị vi ba 140 Mbit/s – Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-158:1996
19
Phòng chống ảnh hưởng của đường dây điện lực đến cáp thông tin và các trạm thu phát vô tuyến – Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-161:2006
20
Thiết bị nhân kênh số – Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-165:1997
21
Thiết bị chống quá áp, quá dòng do ảnh hưởng của sét và đường dây tải điện – Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-167:1997
22
Trạm mặt đất VSAT – Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-168:1997
23
Chất lượng mạng viễn thông – Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-170:1998
24
Hệ thống thông tin quang và vi ba SDH – Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-177:1998
25
Quy phạm xây dựng công trình thông tin cáp quang
TCN 68-178:1999
26
Tổng đài điện tử số dung lượng lớn – Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-179:1999
27
Giao diện đối tượng sử dụng/mạng ISDN – Giao diện cơ sở đối tượng sử dụng/mạng – Yêu cầu kỹ thuật lớp 1
TCN 68-181:1999
28
Hệ thống báo hiệu thuê bao số No.1 DSS1 – Giao diện đối tượng sử dụng/mạng ISDN – Yêu cầu kỹ thuật lớp kênh số liệu
TCN 68-182:1999
29
Hệ thống báo hiệu thuê bao số No.1 DSS1 – Giao diện đối tượng sử dụng/mạng ISDN – Yêu cầu kỹ thuật lớp 3 đối với cuộc gọi cơ bản
TCN 68-183:1999
30
Giao diện V5.1 (dựa trên 2048 kbit/s) giữa tổng đài nội hạt và mạng truy nhập – Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-184:1999
31
Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng ISDN sử dụng truy nhập tốc độ cơ sở – Yêu cầu kỹ thuật chung
TCN 68-189:2000
32
Thiết bị viễn thông – Yêu cầu chung về phát xạ
TCN 68-191:2003
33
Đặc tính nhiễu vô tuyến – Phương pháp đo
TCN 68-193:2000
34
Thiết bị đầu cuối viễn thông – Yêu cầu miễn nhiễm điện từ
TCN 68-196:2001
35
Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở tần số 121,5 hoặc 121,5 và 243 MHz – Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-199:2001
36
Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở băng tần 1,6 GHz – Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-200:2001
37
Thiết bị đầu cuối số băng thoại (300 – 3400 Hz) sử dụng tổ hợp cầm tay nối với mạng số liên kết đa dịch vụ (ISDN) – Yêu cầu điện thanh
TCN 68-212:2002
38
Thiết bị đầu cuối số băng rộng (150 – 7000 Hz) sử dụng tổ hợp cầm tay nối với mạng số liên kết đa dịch vụ (ISDN) – Yêu cầu điện thanh
TCN 68-213:2002
39
Dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng viễn thông cố định mặt đất và dịch vụ kết nối Internet – Tiêu chuẩn chất lượng
TCN 68-218:2006
40
Máy tính cá nhân để bàn – Khối hệ thống – Phần 1: thuật ngữ và định nghĩa
16 TCN-1-02
41
Máy tính cá nhân để bàn – Khối hệ thống – Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật
16 TCN-2-02
42
Máy tính cá nhân để bàn – Khối hệ thống – Phần 3: Phương pháp đo thử nghiệm
16 TCN-3-02
43
Máy tính cá nhân để bàn – Khối hệ thống – Phần 4: Yêu cầu về an toàn bức xạ – an toàn điện – độ ồn âm thanh và phương pháp thử
16 TCN-4-02
44
Máy tính cá nhân để bàn – Khối hệ thống – Phần 5: Yêu cầu về ghi nhãn, bao bì
16 TCN-5-02
45
Máy tính cá nhân để bàn – Màn hình loại CRT – Phần 1: Các đặc tính kỹ thuật – thuật ngữ và định nghĩa
16 TCN-6-02
46
Máy tính cá nhân để bàn – Màn hình loại CRT – Phần 2: Các đặc tính kỹ thuật – phương pháp đo và thử
16 TCN-7-02
47
Máy tính cá nhân để bàn – Màn hình loại CRT – Phần 3: Yêu cầu về an toàn và phương pháp thử
16 TCN-8-02
48
Máy tính cá nhân để bàn – Màn hình loại CRT – Phần 4: Yêu cầu về ghi nhãn, bao bì
16 TCN-9-02
49
Máy tính cá nhân để bàn – Chuột máy tính: Yêu cầu kỹ thuật và an toàn – Phương pháp thử
16 TCN-10-02
50
Máy tính cá nhân để bàn – Bàn phím
16 TCN-11-02
51
Máy tính cá nhân để bàn – Thử tác động của nhiệt độ
16 TCN-12-02
52
Máy tính cá nhân để bàn – Thử tác động của độ ẩm
16 TCN-13-02
53
Máy tính cá nhân để bàn – Thử tác động của độ rung
16 TCN-14-02
54
Linh kiện cơ điện tử
16 TCN 517-91
55
16 TCN 518-91
56
16 TCN 520-91
57
16 TCN 565-92
58
16 TCN 566-92
59
16 TCN 558-92
60
16 TCN 567-92
61
16 TCN 569-92
62
16 TCN 570-92
63
Sản phẩm kỹ thuật điện tử
16 TCN 964-95
64
16 TCN 965-95
65
16 TCN 966-95
66
16 TCN 967-95
67
16 TCN 968-95
68
16 TCN 969-95
69
16 TCN 970-95
70
16 TCN 622-95
71
16 TCN 623-95
72
16 TCN 624-95
73
16 TCN 626-95
74
16 TCN 573-95
75
16 TCN 574-95
76
16 TCN 575-95
77
16 TCN 576-95
78
Hệ thống ghi âm và sao chép băng từ
16 TCN 810-98
79
Thiết bị hệ thống âm thanh
16 TCN 840-99
80
16 TCN 841-99
81
Lõi cuộn cảm và biến áp cho viễn thông
16 TCN 842-99
82
16 TCN 843-99
83
16 TCN 868-99
84
16 TCN 869-99
85
16 TCN 870-99
86
16 TCN 871-99
87
16 TCN 872-99
88
16 TCN 873-99
89
16 TCN 874-99
90
16 TCN 875-99
91
16 TCN 876-99
92
16 TCN 877-99
93
Thiết bị hệ thống âm thanh
16 TCN 01-99
94
16 TCN 02-99
95
16 TCN 03-99
96
16 TCN 04-99
97
Anten máy thu hình
16 TCN 558-92
98
Ăng ten thu tín hiệu phát thanh và truyền hình
16 TCN 836-99
99
16 TCN 837-99
100
16 TCN 838-99
101
16 TCN 839-99
Thuộc tính văn bản
Thông tư 35/2011/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hủy bỏ tiêu chuẩn ngành về điện tử, viễn thông và công nghệ thông tin
Cơ quan ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 35/2011/TT-BTTTT Ngày đăng công báo: Đã biết
Loại văn bản: Thông tư Người ký: Nguyễn Thành Hưng
Ngày ban hành: 06/12/2011 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ
Tóm tắt văn bản

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
—————
Số: 35/2011/TT-BTTTT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————–
Hà Nội, ngày 06 tháng 12 năm 2011
THÔNG TƯ
HỦY BỎ TIÊU CHUẨN NGÀNH VỀ ĐIỆN TỬ, VIỄN THÔNG VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
————————————-
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và Nghị định 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUY ĐỊNH
Điều 1. Hủy bỏ các tiêu chuẩn ngành về điện tử, viễn thông và công nghệ thông tin theo Danh mục kèm theo.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2012.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Tổng Giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp viễn thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Thủ tướng Chính phủ;
– Các Phó Thủ tướng CP;
– VP Trung ương và các Ban Đảng;
– VP Quốc hội và các UB của Quốc hội;
– VP Chủ tịch nước, VP Chính phủ;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– Tòa án ND tối cao; Viện Kiểm sát ND tối cao;
– UBND và Sở TT&TT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Các doanh nghiệp TT&TT;
– Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
– Công báo; TTĐT Chính phủ;
– Lưu: VT, KHCN.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Thành Hưng

DANH MỤC
TIÊU CHUẨN NGÀNH HỦY BỎ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BTTTT ngày 06 tháng 12 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

TT
Tên Tiêu chuẩn
Mã số
1
Máy điện thoại tự động – Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-134:1994
2
Tổng đài điện tử PABX – Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-136:1995
3
Thiết bị vi ba số – Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-137:1995
4
Máy điện thoại di động của hệ thống GSM – Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-138:1995
5
Chống quá áp, quá dòng để bảo vệ đường dây và thiết bị thông tin – Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-140:1995
6
Thiết bị modem tốc độ thấp trên mạng điện thoại công cộng – Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-142:1995
7
Thiết bị PCM-30 và PCM-120 – Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-145:1995
8
Tổng đài số dung lượng nhỏ – Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-146:1995
9
Hệ thống nhắn tin – Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-147:1995
10
Thiết bị CT2/CT2 PLUS – Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-148:1995
11
Thiết bị thông tin – Các yêu cầu chung về môi trường khí hậu
TCN 68-149:1995
12
Tổng đài RAK-128 – Quy trình khai thác, bảo dưỡng
TCN 68-150:1995
13
Nhiễu công nghiệp và nhiễu vô tuyến – Quy phạm phòng chống
TCN 68-151:1995
14
Thiết bị ghép nối đầu cuối ISDN băng hẹp – Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-152:1995
15
Điện thoại thấy hình tốc độ thấp – Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-154:1995
16
Thiết bị điện thoại ISDN – Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-155:1995
17
Thiết bị vi ba số 34 Mbit/s – Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-156:1996
18
Thiết bị vi ba 140 Mbit/s – Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-158:1996
19
Phòng chống ảnh hưởng của đường dây điện lực đến cáp thông tin và các trạm thu phát vô tuyến – Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-161:2006
20
Thiết bị nhân kênh số – Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-165:1997
21
Thiết bị chống quá áp, quá dòng do ảnh hưởng của sét và đường dây tải điện – Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-167:1997
22
Trạm mặt đất VSAT – Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-168:1997
23
Chất lượng mạng viễn thông – Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-170:1998
24
Hệ thống thông tin quang và vi ba SDH – Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-177:1998
25
Quy phạm xây dựng công trình thông tin cáp quang
TCN 68-178:1999
26
Tổng đài điện tử số dung lượng lớn – Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-179:1999
27
Giao diện đối tượng sử dụng/mạng ISDN – Giao diện cơ sở đối tượng sử dụng/mạng – Yêu cầu kỹ thuật lớp 1
TCN 68-181:1999
28
Hệ thống báo hiệu thuê bao số No.1 DSS1 – Giao diện đối tượng sử dụng/mạng ISDN – Yêu cầu kỹ thuật lớp kênh số liệu
TCN 68-182:1999
29
Hệ thống báo hiệu thuê bao số No.1 DSS1 – Giao diện đối tượng sử dụng/mạng ISDN – Yêu cầu kỹ thuật lớp 3 đối với cuộc gọi cơ bản
TCN 68-183:1999
30
Giao diện V5.1 (dựa trên 2048 kbit/s) giữa tổng đài nội hạt và mạng truy nhập – Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-184:1999
31
Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng ISDN sử dụng truy nhập tốc độ cơ sở – Yêu cầu kỹ thuật chung
TCN 68-189:2000
32
Thiết bị viễn thông – Yêu cầu chung về phát xạ
TCN 68-191:2003
33
Đặc tính nhiễu vô tuyến – Phương pháp đo
TCN 68-193:2000
34
Thiết bị đầu cuối viễn thông – Yêu cầu miễn nhiễm điện từ
TCN 68-196:2001
35
Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở tần số 121,5 hoặc 121,5 và 243 MHz – Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-199:2001
36
Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở băng tần 1,6 GHz – Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-200:2001
37
Thiết bị đầu cuối số băng thoại (300 – 3400 Hz) sử dụng tổ hợp cầm tay nối với mạng số liên kết đa dịch vụ (ISDN) – Yêu cầu điện thanh
TCN 68-212:2002
38
Thiết bị đầu cuối số băng rộng (150 – 7000 Hz) sử dụng tổ hợp cầm tay nối với mạng số liên kết đa dịch vụ (ISDN) – Yêu cầu điện thanh
TCN 68-213:2002
39
Dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng viễn thông cố định mặt đất và dịch vụ kết nối Internet – Tiêu chuẩn chất lượng
TCN 68-218:2006
40
Máy tính cá nhân để bàn – Khối hệ thống – Phần 1: thuật ngữ và định nghĩa
16 TCN-1-02
41
Máy tính cá nhân để bàn – Khối hệ thống – Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật
16 TCN-2-02
42
Máy tính cá nhân để bàn – Khối hệ thống – Phần 3: Phương pháp đo thử nghiệm
16 TCN-3-02
43
Máy tính cá nhân để bàn – Khối hệ thống – Phần 4: Yêu cầu về an toàn bức xạ – an toàn điện – độ ồn âm thanh và phương pháp thử
16 TCN-4-02
44
Máy tính cá nhân để bàn – Khối hệ thống – Phần 5: Yêu cầu về ghi nhãn, bao bì
16 TCN-5-02
45
Máy tính cá nhân để bàn – Màn hình loại CRT – Phần 1: Các đặc tính kỹ thuật – thuật ngữ và định nghĩa
16 TCN-6-02
46
Máy tính cá nhân để bàn – Màn hình loại CRT – Phần 2: Các đặc tính kỹ thuật – phương pháp đo và thử
16 TCN-7-02
47
Máy tính cá nhân để bàn – Màn hình loại CRT – Phần 3: Yêu cầu về an toàn và phương pháp thử
16 TCN-8-02
48
Máy tính cá nhân để bàn – Màn hình loại CRT – Phần 4: Yêu cầu về ghi nhãn, bao bì
16 TCN-9-02
49
Máy tính cá nhân để bàn – Chuột máy tính: Yêu cầu kỹ thuật và an toàn – Phương pháp thử
16 TCN-10-02
50
Máy tính cá nhân để bàn – Bàn phím
16 TCN-11-02
51
Máy tính cá nhân để bàn – Thử tác động của nhiệt độ
16 TCN-12-02
52
Máy tính cá nhân để bàn – Thử tác động của độ ẩm
16 TCN-13-02
53
Máy tính cá nhân để bàn – Thử tác động của độ rung
16 TCN-14-02
54
Linh kiện cơ điện tử
16 TCN 517-91
55
16 TCN 518-91
56
16 TCN 520-91
57
16 TCN 565-92
58
16 TCN 566-92
59
16 TCN 558-92
60
16 TCN 567-92
61
16 TCN 569-92
62
16 TCN 570-92
63
Sản phẩm kỹ thuật điện tử
16 TCN 964-95
64
16 TCN 965-95
65
16 TCN 966-95
66
16 TCN 967-95
67
16 TCN 968-95
68
16 TCN 969-95
69
16 TCN 970-95
70
16 TCN 622-95
71
16 TCN 623-95
72
16 TCN 624-95
73
16 TCN 626-95
74
16 TCN 573-95
75
16 TCN 574-95
76
16 TCN 575-95
77
16 TCN 576-95
78
Hệ thống ghi âm và sao chép băng từ
16 TCN 810-98
79
Thiết bị hệ thống âm thanh
16 TCN 840-99
80
16 TCN 841-99
81
Lõi cuộn cảm và biến áp cho viễn thông
16 TCN 842-99
82
16 TCN 843-99
83
16 TCN 868-99
84
16 TCN 869-99
85
16 TCN 870-99
86
16 TCN 871-99
87
16 TCN 872-99
88
16 TCN 873-99
89
16 TCN 874-99
90
16 TCN 875-99
91
16 TCN 876-99
92
16 TCN 877-99
93
Thiết bị hệ thống âm thanh
16 TCN 01-99
94
16 TCN 02-99
95
16 TCN 03-99
96
16 TCN 04-99
97
Anten máy thu hình
16 TCN 558-92
98
Ăng ten thu tín hiệu phát thanh và truyền hình
16 TCN 836-99
99
16 TCN 837-99
100
16 TCN 838-99
101
16 TCN 839-99

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Thông tư 35/2011/TT-BTTTT hủy bỏ tiêu chuẩn ngành về điện tử, viễn thông”