BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN ——–
Số: 5950/TB-TCHQ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————-
Hà Nội, ngày 01 tháng 07 năm 2015
|
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK – Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh tại thông báo số 1176/TB-PTPLHCM ngày 04/6/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Glue for Labeling Machine.
2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH King Show – Việt Nam; ĐC: Xã Thạnh Đức, Huyện Bến Lức, tỉnh Long An; MST: 1100694723.
3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10033541782/A12 ngày 19/03/2015 tại Chi cục HQ Bến Lức – Cục Hải quan tỉnh Long An.
|
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Keo đi từ Poly (vinyl alcohol), dạng lỏng, hàm lượng rắn » 86%.
|
5. Kết quả phân loại:
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Keo đi từ Poly (vinyl alcohol), dạng lỏng, hàm lượng rắn » 86%.
thuộc nhóm 35.06 “Keo đã điều chế và các chất dính đã điều chế khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg”, phân nhóm – Loại khác, mã số 3506.91.00 – – Chất kết dính làm từ polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13 hoặc từ cao su tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
|
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: – Tổng cục trưởng (để b/c); – Các Cục HQ tỉnh, TP (để t/hiện); – Chi Cục HQ Bến Lức (Cục HQ tỉnh Long An); – Trung tâm PTPL HH XNK và các Chi nhánh (để t/hiện); – Công ty TNHH King Show – Việt Nam; ĐC: Xã Thạnh Đức, Huyện Bến Lức, tỉnh Long An; – Website Hải quan; – Lưu: VT, TXNK-PL-Hằng (3b).
|
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Dương Thái
|
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN ——–
Số: 5950/TB-TCHQ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————-
Hà Nội, ngày 01 tháng 07 năm 2015
|
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK – Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh tại thông báo số 1176/TB-PTPLHCM ngày 04/6/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Glue for Labeling Machine.
2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH King Show – Việt Nam; ĐC: Xã Thạnh Đức, Huyện Bến Lức, tỉnh Long An; MST: 1100694723.
3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10033541782/A12 ngày 19/03/2015 tại Chi cục HQ Bến Lức – Cục Hải quan tỉnh Long An.
|
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Keo đi từ Poly (vinyl alcohol), dạng lỏng, hàm lượng rắn » 86%.
|
5. Kết quả phân loại:
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Keo đi từ Poly (vinyl alcohol), dạng lỏng, hàm lượng rắn » 86%.
thuộc nhóm 35.06 “Keo đã điều chế và các chất dính đã điều chế khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg”, phân nhóm – Loại khác, mã số 3506.91.00 – – Chất kết dính làm từ polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13 hoặc từ cao su tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
|
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: – Tổng cục trưởng (để b/c); – Các Cục HQ tỉnh, TP (để t/hiện); – Chi Cục HQ Bến Lức (Cục HQ tỉnh Long An); – Trung tâm PTPL HH XNK và các Chi nhánh (để t/hiện); – Công ty TNHH King Show – Việt Nam; ĐC: Xã Thạnh Đức, Huyện Bến Lức, tỉnh Long An; – Website Hải quan; – Lưu: VT, TXNK-PL-Hằng (3b).
|
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Dương Thái
|
Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào
đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.
Reviews
There are no reviews yet.