Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 411/QĐ-QLD 2017 20 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN DƯỢC
——-
Số: 411/QĐ-QLD
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Hà Nội, ngày 19 tháng 9 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 20 THUỐC NƯỚC NGOÀI (THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ĐĂNG KÝ LẦN ĐẦU – S ĐĂNG KÝ CÓ HIỆU LỰC 02 NĂM) ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 98
——–
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc – Bộ Y tế;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc – Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Đăng ký thuốc – Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 20 thuốc nước ngoài (thuốc điều trị ung thư đăng ký lần đầu – số đăng ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 98.
Điều 2. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp phải được in lên nhãn thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VN2-… -17 có giá trị 02 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 3. Trong quá trình lưu hành, công ty đăng ký thuốc, nhà sản xuất phải phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn và theo dõi an toàn hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo đúng quy định hiện hành mỗi 06 tháng một lần về Cục Quản lý Dược.
Điều 4. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc phải chấp hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam; nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược – Bộ Y tế Việt Nam.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 6. Giám đốc sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
– Như Điều 6;
– Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
– Cục Quân Y – Bộ Quốc phòng, Cục Y tế – Bộ Công an;
– Cục Y tế Giao thông vận tải – Bộ Giao thông vận tải;
– Tổng cục Hải quan – Bộ Tài chính;
– Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
– Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh – Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế;
– Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
– Tổng Công ty Dược VN;
– Các Công ty XNK Dược phẩm;
– Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
– Website của Cục QLD, Tạp chí Dược và MP – Cục QLD;
– Lưu: VT, KDD, ĐKT(10).
PHỤ TRÁCH QUẢN LÝ,
ĐIỀU HÀNH CỤC

Trương Quốc Cường
THỨ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

DANH MỤC
20 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ĐĂNG KÝ LẦN ĐẦU ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH HIỆU LỰC 02 NĂM – ĐỢT 98.
Ban hành kèm theo quyết định số: 411/QĐ-QLD, ngày 19/9/2017
1. Công ty đăng ký: Abbott Laboratories (Singapore) Private Limited/c: 1 Maritime Square #12-01 Harbourfront Centre Singapore 099253 – Singapore)
1.1 Nhà sản xuất: Laboratorio Internacional Argentino S.A/c: Calle No. 8 esquina No. 7 Localidad Parque, Industrial Pilar, Pilar, Buenos Aires – Argentina)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tui thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
1
Gemcit
Gemcitabin (dưới dạng Gemcitabin hydrochlorid) 1000 mg
Bột đông khô pha tiêm
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ
VN2-619-17
2
Gemcit
Gemcitabin (dưới dạng Gemcitabin hydrochlorid) 200mg
Bột đông khô pha tiêm
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ
VN2-620-17
2. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Duy Tân/c: 22 Hồ Biểu Chánh, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
2.1 Nhà sản xuất: Laboratorio Varifarma S.A/c: Ernesto de las Carreras 2469 (B1643AVK) Beccar-Buenos Aires – Argentina)
STT
Tên thuốc
Hoạt cht chínhHàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
3
Variplatin 100mg
Oxaliplatin 100mg
Bột đông khô để pha tiêm truyền
18 tháng
NSX
Hộp 1 lọ
VN2-621-17
4
Variplatin 50mg
Oxaliplatin 50mg
Bột đông khô để pha tiêm truyền
18 tháng
NSX
Hộp 1 lọ
VN2-622-17
3. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Thương mại Y dược Sao Đỏ/c: Số 14 tổ 39, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội – Việt Nam)
3.1 Nhà sản xuất: Shibakawa Plant, Fuji Capsule Co., Ltd./c: 4242-1 Kitayama, Fujinomiya-shi, Shizuoka 418-0112 – Japan)
STT
Tên thuốc
Hoạt cht chínhHàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
5
Lastet Cap. 25
Etoposide 25mg
Viên nang mềm
30 tháng
NSX
Hộp 4 vỉ x 10 viên
VN2-623-17
4. Công ty đăng ký: Công ty CP dược phẩm Pha No/c: 31 Hồ Biểu Chánh, P.12, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh -Việt Nam)
4.1 Nhà sản xuất: Genepliarm S.A./c: 18th Klm. Leof. Marathonos, Pallini – Attikis, 15351 – Greece)
STT
Tên thuốc
Hoạt cht chínhHàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
6
Varitrozol 1 MG
Anastrozol 1mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX
Hộp 2 vỉ x 14 viên
VN2-624-17
5. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DKSH Việt Nam/c: Số 23 Đại lộ Độc Lập, khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)
5.1 Nhà sản xuất: Tolmar Inc./c: 701 Centre Avenue, Ft. Collins, CO 80526 – USA)
STT
Tên thuốc
Hoạt cht chính Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
7
Eligard 45mg (Đóng gói thứ Cấp+Xuất xưởng: Astellas Pharma Europe B.V; địa chỉ: Hogemaat 2 7942 JG Meppel, Hà Lan)
Leuprorelin acetate (tương đương 41,7mg Leuprorelin) 45 mg
Bột pha tiêm
24 tháng
NSX
Hộp 1 khay chứa ống bột pha tiêm và 1 kim tiêm vô khuẩn+ 1 khay chứa ống dung môi
VN2-625-17
6.1 Nhà sản xuất: Haupt Pharma Amareg GmbH/c: Donaustaufer Str. 378, 93055 Regensburg, Deutschland – Đức)
STT
Tên thuốc
Hoạt cht chính Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
Temozolomide 100mg
36 tháng
NSX
VN2-626-17
7. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hp/c: 480C Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Quy, Quận 7, TP.HCM – Việt Nam)
7.1 Nhà sản xuất: Synthon Hispania,SL /c: C/Castello 1, Polígono Las Salinas, 08830 Sant Boi de Llobregat (Barcelona) – Tây Ban Nha)
STT
Tên thuốc
Hoạt cht chính Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
9
Asstamid
Bicalutamid 50mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX
Hộp 4 vỉ x 7 viên
VN2-627-17
8. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Larissa Pharma/c: 437/2 đường Lê Đức Thọ, P.16, Q. Gò Vấp, TP. HCM – Việt Nam)
8.1 Nhà sản xuất: M/s Getwell Pharmaceuticals/c: 474, Udyog Vihar, Phase V, Gurgaon-122016, Haryana – India)
STT
Tên thuốc
Hoạt cht chínhHàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
10
Zyocade-2mg
Bortezomib 2mg
Bột đông khô pha tiêm
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ
VN2-628-17
9. Công ty đăng ký: Công ty TNHTT TM Dược phẩm Minh Nguyệt/c: 16 đường số 6, KDC Him Lam, P. Tân Hưng, Q.7, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
9.1 Nhà sản xuất: Haupt Pharma WolfratshausenGmbH/c: Pfaffenriederer Strabe 5, D-82515 Wolfratshausen Germany)
STT
Tên thuốc
Hoạt cht chính Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
11
Paclitaxel Bhardwaj 6mg/ml
Paclitaxel 6mg/1ml
Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền tĩnh mạch
24 tháng
USP 36
Hộp 1 lọ 25ml
VN2-629-17
12
Paclitaxel Bhardwaj 6mg/ml
Paclitaxel 6mg/1ml
Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền tĩnh mạch
24 tháng
USP 36
Hộp 1 lọ 50ml
VN2-630-17
10. Công ty đăng ký: Glenmark Pharmaceuticals Ltd./c: B/2, Mahalaxmi Chambers, 22 Bhulabhai Descai Road, Mumbai-400 026 – India)
10.1 Nhà sản xuất: Glenmark Generics S.A/c: Calle 9 Ing. Meyer Oks No 593 (B1629MAX) Parque Industrial Pilar, Provincia de Buenos Aires – Argentina)
STT
Tên thuốc
Hoạt cht chínhHàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
13
Irihope 40mg/2ml
Irinotecan hydroclorid trihydrat 20mg
Dung dịch tiêm
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ 2ml
VN2-631-17
14
Oxuba
Oxaliplatin 100mg
Bột đông khô pha tiêm
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ
VN2-632-17
11. Công ty đăng ký: Harbin Pharmaceutical Group Co., Ltd General Pharm. Factory/c: No. 109 Xuefu Road, Nangang Dist. Harbin 150086 – China)
11.1 Nhà sản xuất: Qilu Pharmaceutical (Hainan) Co., Ltd/c: 273-A, Nanhai Ave, National Hi-tech Zone, Haikou City – China)
STT
Tên thuốc
Hoạt cht chínhHàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
15
Oxaliplatin Injection 20ml: 100mg
Oxaliplatin 100mg/20ml
Dung dịch tiêm
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ, 10 lọ 20ml
VN2-633-17
12. Công ty đăng ký: Novartis (Singapore) Pte Ltd/c: 10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315) – Singapore)
12.1 Nhà sản xuất: Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG/c: Mondseestrasse 11, 4866 Unterach am Attersee – Austria)
STT
Tên thuốc
Hoạt cht chính Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
16
Methotrexat “ebewe” 500mg/5ml
Mỗi 5ml dung dịch chứa: Methotrexat 500mg
Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ 5ml
VN2-634-17
17
Oxaliplatin “Ebewe” 100 mg/20ml
Mỗi 20 ml dung dịch chứa: Oxaliplatin 100mg
Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ 20 ml
VN2-635-17
18
Oxaliplatin “Ebewe” 150 mg/30ml
Mỗi 30ml chứa: Oxaliplatin 150mg
Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ 30ml
VN2-636-17
19
Oxaliplatin “Ebewe” 50mg/10ml
Mỗi 10ml dung dịch chứa: Oxaliplatin 50mg
Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ 10 ml
VN2-637-17
13. Công ty đăng ký: PT. Kalbe Farma Tbk/c: Kawasan Industri Delta Silicon Jl. M.H. Thamrin Blok A3-1, Lippo Cikarang, Bekasi – Indonesia)
13.1 Nhà sản xuất: PT Dankos Farma/c: Kawasan Industri Pulogadung, JI. Rawa Gatel Blok IIIS, Kav 36-38, Jakarta – Indonesia)
STT
Tên thuốc
Hoạt cht chínhHàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
20
Paxus
Paclitaxel 100mg/16,7ml
Dung dịch tiêm
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ 16,7ml
VN2-638-17
Thuộc tính văn bản
Quyết định 411/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 20 thuốc nước ngoài (thuốc điều trị ung thư đăng ký lần đầu – số đăng ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 98
Cơ quan ban hành: Cục Quản lý Dược Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 411/QĐ-QLD Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Trương Quốc Cường
Ngày ban hành: 19/09/2017 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN DƯỢC
——-
Số: 411/QĐ-QLD
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Hà Nội, ngày 19 tháng 9 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 20 THUỐC NƯỚC NGOÀI (THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ĐĂNG KÝ LẦN ĐẦU – S ĐĂNG KÝ CÓ HIỆU LỰC 02 NĂM) ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 98
——–
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc – Bộ Y tế;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc – Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Đăng ký thuốc – Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 20 thuốc nước ngoài (thuốc điều trị ung thư đăng ký lần đầu – số đăng ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 98.
Điều 2. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp phải được in lên nhãn thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VN2-… -17 có giá trị 02 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 3. Trong quá trình lưu hành, công ty đăng ký thuốc, nhà sản xuất phải phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn và theo dõi an toàn hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo đúng quy định hiện hành mỗi 06 tháng một lần về Cục Quản lý Dược.
Điều 4. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc phải chấp hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam; nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược – Bộ Y tế Việt Nam.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 6. Giám đốc sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
– Như Điều 6;
– Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
– Cục Quân Y – Bộ Quốc phòng, Cục Y tế – Bộ Công an;
– Cục Y tế Giao thông vận tải – Bộ Giao thông vận tải;
– Tổng cục Hải quan – Bộ Tài chính;
– Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
– Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh – Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế;
– Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
– Tổng Công ty Dược VN;
– Các Công ty XNK Dược phẩm;
– Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
– Website của Cục QLD, Tạp chí Dược và MP – Cục QLD;
– Lưu: VT, KDD, ĐKT(10).
PHỤ TRÁCH QUẢN LÝ,
ĐIỀU HÀNH CỤC

Trương Quốc Cường
THỨ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

DANH MỤC
20 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ĐĂNG KÝ LẦN ĐẦU ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH HIỆU LỰC 02 NĂM – ĐỢT 98.
Ban hành kèm theo quyết định số: 411/QĐ-QLD, ngày 19/9/2017
1. Công ty đăng ký: Abbott Laboratories (Singapore) Private Limited/c: 1 Maritime Square #12-01 Harbourfront Centre Singapore 099253 – Singapore)
1.1 Nhà sản xuất: Laboratorio Internacional Argentino S.A/c: Calle No. 8 esquina No. 7 Localidad Parque, Industrial Pilar, Pilar, Buenos Aires – Argentina)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tui thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
1
Gemcit
Gemcitabin (dưới dạng Gemcitabin hydrochlorid) 1000 mg
Bột đông khô pha tiêm
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ
VN2-619-17
2
Gemcit
Gemcitabin (dưới dạng Gemcitabin hydrochlorid) 200mg
Bột đông khô pha tiêm
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ
VN2-620-17
2. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Duy Tân/c: 22 Hồ Biểu Chánh, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
2.1 Nhà sản xuất: Laboratorio Varifarma S.A/c: Ernesto de las Carreras 2469 (B1643AVK) Beccar-Buenos Aires – Argentina)
STT
Tên thuốc
Hoạt cht chínhHàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
3
Variplatin 100mg
Oxaliplatin 100mg
Bột đông khô để pha tiêm truyền
18 tháng
NSX
Hộp 1 lọ
VN2-621-17
4
Variplatin 50mg
Oxaliplatin 50mg
Bột đông khô để pha tiêm truyền
18 tháng
NSX
Hộp 1 lọ
VN2-622-17
3. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Thương mại Y dược Sao Đỏ/c: Số 14 tổ 39, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội – Việt Nam)
3.1 Nhà sản xuất: Shibakawa Plant, Fuji Capsule Co., Ltd./c: 4242-1 Kitayama, Fujinomiya-shi, Shizuoka 418-0112 – Japan)
STT
Tên thuốc
Hoạt cht chínhHàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
5
Lastet Cap. 25
Etoposide 25mg
Viên nang mềm
30 tháng
NSX
Hộp 4 vỉ x 10 viên
VN2-623-17
4. Công ty đăng ký: Công ty CP dược phẩm Pha No/c: 31 Hồ Biểu Chánh, P.12, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh -Việt Nam)
4.1 Nhà sản xuất: Genepliarm S.A./c: 18th Klm. Leof. Marathonos, Pallini – Attikis, 15351 – Greece)
STT
Tên thuốc
Hoạt cht chínhHàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
6
Varitrozol 1 MG
Anastrozol 1mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX
Hộp 2 vỉ x 14 viên
VN2-624-17
5. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DKSH Việt Nam/c: Số 23 Đại lộ Độc Lập, khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)
5.1 Nhà sản xuất: Tolmar Inc./c: 701 Centre Avenue, Ft. Collins, CO 80526 – USA)
STT
Tên thuốc
Hoạt cht chính Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
7
Eligard 45mg (Đóng gói thứ Cấp+Xuất xưởng: Astellas Pharma Europe B.V; địa chỉ: Hogemaat 2 7942 JG Meppel, Hà Lan)
Leuprorelin acetate (tương đương 41,7mg Leuprorelin) 45 mg
Bột pha tiêm
24 tháng
NSX
Hộp 1 khay chứa ống bột pha tiêm và 1 kim tiêm vô khuẩn+ 1 khay chứa ống dung môi
VN2-625-17
6.1 Nhà sản xuất: Haupt Pharma Amareg GmbH/c: Donaustaufer Str. 378, 93055 Regensburg, Deutschland – Đức)
STT
Tên thuốc
Hoạt cht chính Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
Temozolomide 100mg
36 tháng
NSX
VN2-626-17
7. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hp/c: 480C Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Quy, Quận 7, TP.HCM – Việt Nam)
7.1 Nhà sản xuất: Synthon Hispania,SL /c: C/Castello 1, Polígono Las Salinas, 08830 Sant Boi de Llobregat (Barcelona) – Tây Ban Nha)
STT
Tên thuốc
Hoạt cht chính Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
9
Asstamid
Bicalutamid 50mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX
Hộp 4 vỉ x 7 viên
VN2-627-17
8. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Larissa Pharma/c: 437/2 đường Lê Đức Thọ, P.16, Q. Gò Vấp, TP. HCM – Việt Nam)
8.1 Nhà sản xuất: M/s Getwell Pharmaceuticals/c: 474, Udyog Vihar, Phase V, Gurgaon-122016, Haryana – India)
STT
Tên thuốc
Hoạt cht chínhHàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
10
Zyocade-2mg
Bortezomib 2mg
Bột đông khô pha tiêm
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ
VN2-628-17
9. Công ty đăng ký: Công ty TNHTT TM Dược phẩm Minh Nguyệt/c: 16 đường số 6, KDC Him Lam, P. Tân Hưng, Q.7, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
9.1 Nhà sản xuất: Haupt Pharma WolfratshausenGmbH/c: Pfaffenriederer Strabe 5, D-82515 Wolfratshausen Germany)
STT
Tên thuốc
Hoạt cht chính Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
11
Paclitaxel Bhardwaj 6mg/ml
Paclitaxel 6mg/1ml
Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền tĩnh mạch
24 tháng
USP 36
Hộp 1 lọ 25ml
VN2-629-17
12
Paclitaxel Bhardwaj 6mg/ml
Paclitaxel 6mg/1ml
Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền tĩnh mạch
24 tháng
USP 36
Hộp 1 lọ 50ml
VN2-630-17
10. Công ty đăng ký: Glenmark Pharmaceuticals Ltd./c: B/2, Mahalaxmi Chambers, 22 Bhulabhai Descai Road, Mumbai-400 026 – India)
10.1 Nhà sản xuất: Glenmark Generics S.A/c: Calle 9 Ing. Meyer Oks No 593 (B1629MAX) Parque Industrial Pilar, Provincia de Buenos Aires – Argentina)
STT
Tên thuốc
Hoạt cht chínhHàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
13
Irihope 40mg/2ml
Irinotecan hydroclorid trihydrat 20mg
Dung dịch tiêm
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ 2ml
VN2-631-17
14
Oxuba
Oxaliplatin 100mg
Bột đông khô pha tiêm
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ
VN2-632-17
11. Công ty đăng ký: Harbin Pharmaceutical Group Co., Ltd General Pharm. Factory/c: No. 109 Xuefu Road, Nangang Dist. Harbin 150086 – China)
11.1 Nhà sản xuất: Qilu Pharmaceutical (Hainan) Co., Ltd/c: 273-A, Nanhai Ave, National Hi-tech Zone, Haikou City – China)
STT
Tên thuốc
Hoạt cht chínhHàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
15
Oxaliplatin Injection 20ml: 100mg
Oxaliplatin 100mg/20ml
Dung dịch tiêm
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ, 10 lọ 20ml
VN2-633-17
12. Công ty đăng ký: Novartis (Singapore) Pte Ltd/c: 10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315) – Singapore)
12.1 Nhà sản xuất: Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG/c: Mondseestrasse 11, 4866 Unterach am Attersee – Austria)
STT
Tên thuốc
Hoạt cht chính Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
16
Methotrexat “ebewe” 500mg/5ml
Mỗi 5ml dung dịch chứa: Methotrexat 500mg
Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ 5ml
VN2-634-17
17
Oxaliplatin “Ebewe” 100 mg/20ml
Mỗi 20 ml dung dịch chứa: Oxaliplatin 100mg
Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ 20 ml
VN2-635-17
18
Oxaliplatin “Ebewe” 150 mg/30ml
Mỗi 30ml chứa: Oxaliplatin 150mg
Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ 30ml
VN2-636-17
19
Oxaliplatin “Ebewe” 50mg/10ml
Mỗi 10ml dung dịch chứa: Oxaliplatin 50mg
Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ 10 ml
VN2-637-17
13. Công ty đăng ký: PT. Kalbe Farma Tbk/c: Kawasan Industri Delta Silicon Jl. M.H. Thamrin Blok A3-1, Lippo Cikarang, Bekasi – Indonesia)
13.1 Nhà sản xuất: PT Dankos Farma/c: Kawasan Industri Pulogadung, JI. Rawa Gatel Blok IIIS, Kav 36-38, Jakarta – Indonesia)
STT
Tên thuốc
Hoạt cht chínhHàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
20
Paxus
Paclitaxel 100mg/16,7ml
Dung dịch tiêm
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ 16,7ml
VN2-638-17

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 411/QĐ-QLD 2017 20 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành”