BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
****** Số: 226/2006/QĐ-BKHCN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ******** Hà Nội, ngày 17 tháng 02 năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
—————–
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 54/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ và Nghị định số 28/2004/NĐ-CP ngày 16/01/2004 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2003/NĐ-CP;
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa ngày 24/12/1999;
Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21/10/2004 của Chính phủ quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Theo đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành 19 Tiêu chuẩn Việt Nam sau đây:
1.
|
TCVN 7548 : 2005
ISO 13200 : 1995 |
Cần trục – Ký hiệu an toàn và hình ảnh nguy hiểm – Nguyên tắc chung
|
2.
|
TCVN 7549-1 : 2005
ISO 12480-1 : 1997 |
Cần trục – sử dụng an toàn Phần 1: Yêu cầu chung
|
3.
|
TCVN 7550 : 2005
ISO 4344 : 2004 |
Cáp thép dùng cho thang máy – Yêu cầu tối thiểu
|
4.
|
TCVN 7551 : 2005
ISO 2374 : 1983 |
Thiết bị nâng – Dãy tải lớn nhất cho các mẫu cần trục cơ bản
|
5.
|
TCVN 7552 -1 : 2005
ISO 1496-1: 1990/Adm 1 : 1993 |
Công te nơ vận chuyển loạt 1 – Đặc tính kỹ thuật và thử nghiệm – Phần 1: Công te nơ thông dụng vận chuyển hàng thông thường
|
6.
|
TCVN 7553 : 2005
ISO 668 : 1995 |
Công te nơ vận chuyển loạt 1 – Phân loại, kích thước và khối lượng danh định
|
7.
|
TCVN 7554 : 2005
ISO 1161 : 1984 |
Công te nơ vận chuyển loạt 1 – Bộ phận định vị ở góc – Đặc tính kỹ thuật
|
8.
|
TCVN 7555 : 2005
ISO 830 : 1999 |
Công te nơ vận chuyển – Từ vựng
|
9.
|
TCVN 7444-7 : 2005
ISO 7176-7 : 1998 |
Xe lăn – Phần 7: Đo các kích thước của ghế ngồi và bánh xe
|
10.
|
TCVN 7444-8 : 2005
ISO 7176-8 : 1998 |
Xe lăn – Phần 8: Yêu cầu và phương pháp thử độ bền tĩnh, độ bền va đập và độ bền mỏi
|
11.
|
TCVN 7444-9 : 2005
ISO 7176-9 : 2001 |
Xe lăn – Phần 9: Thử khí hậu đối với xe lăn điện
|
12.
|
TCVN 7444-10 : 2005
ISO 7176-10 : 1998 |
Xe lăn – Phần 10: Xác định khả năng trèo qua vật cản của xe lăn điện
|
13.
|
TCVN 7444-14 : 2005
ISO 7176-14 : 1997 |
Xe lăn – Phần 14: Hệ thống nguồn và hệ thống điều khiển của xe lăn điện – Yêu cầu và phương pháp thử
|
14.
|
TCVN 7506-1 : 2005
ISO 3834-1 : 1994 |
Yêu cầu về chất lượng hàn – Hàn nóng chảy kim loại – Phần 1: Hướng dẫn lựa chọn và sử dụng
|
15.
|
TCVN 7506-2 : 2005
ISO 3834-2 : 1994 |
Yêu cầu về chất lượng hàn – Hàn nóng chảy kim loại – Phần 2: Yêu cầu chất lượng toàn diện
|
16.
|
TCVN 7506-3 : 2005
ISO 3834-3 : 1994 |
Yêu cầu về chất lượng hàn – Hàn nóng chảy kim loại – Phần 2: Yêu cầu chất lượng tiêu chuẩn
|
17.
|
TCVN 7506-4 : 2005
ISO 3834-4 : 1994 |
Yêu cầu về chất lượng hàn – Hàn nóng chảy kim loại – Phần 2: Yêu cầu chất lượng cơ bản
|
18.
|
TCVN 7507 : 2005
EN 970 : 1997 |
Kiểm tra không phá huỷ mối hàn nóng chảy- Kiểm tra bằng mắt thường
|
19.
|
TCVN 7508 : 2005
EN 12517 : 1998 |
Kiểm tra không phá huỷ mối hàn – Kiểm tra mối hàn bằng chụp tia bức xạ – Mức chấp nhận
|
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
– Tổng cục TĐC; – Lưu HS, VT. |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Bùi Mạnh Hải |
Reviews
There are no reviews yet.