BỘ CÔNG AN-BỘ NGOẠI GIAO Số: 01/2012/TTLT/BCA-BNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 03 tháng 01 năm 2012 |
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2002/TTLT/BCA-BNG NGÀY 29/01/2002 VÀ THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 05/2009/TTLT/BCA-BNG NGÀY 12/5/2009 CỦA BỘ CÔNG AN – BỘ NGOẠI GIAO TRONG LĨNH VỰC XUẤT NHẬP CẢNH
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-CP ngày 10/12/2010 và Nghị quyết số 61/NQ-CP ngày 17/12/2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Ngoại giao và Bộ Công an;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 77/2009/NĐ-CP ngày 15/9/2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;
Căn cứ Nghị định số 15/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Ngoại giao;
Căn cứ Nghị định số 21/2001/NĐ-CP ngày 28/5/2001 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam;
Bộ Công an và Bộ Ngoại giao thống nhất như sau:
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Mục III như sau:
Ban hành kèm theo Thông tư này mẫu đơn đề nghị về Việt Nam thường trú dùng cho công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài (mẫu TT01).
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN Trung tướng Tô Lâm |
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NGOẠI GIAO Nguyễn Thanh Sơn |
Nơi nhận: |
Ảnh – photo
|
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP THỊ THỰC VIỆT NAM |
Mẫu (Form) N1 |
1- Họ tên (chữ in hoa): …………………………………………………………………………………………….
Full name (in capital letters)
Tên khác (nếu có): ………………………………………………………………………………………………….
Other name (if any)
2- Sinh ngày ….. tháng ….. năm …………….. 3- Giới tính: Nam □ Nữ □
Date of birth (day, month, year) Sex Male Female
4- Nơi sinh: ……………………………………………………………………………………………………………
Place of birth
5- Quốc tịch gốc: …………………….. 6- Quốc tịch hiện nay: …………………………………………….
Nationality at birth Current nationality
7- Tôn giáo: …………………………………………………………………………………………………………..
Religion
8- Nghề nghiệp: ……………………….. 9- Nơi làm việc: …………………………………………………..
Current occupation/Profession Employer and employer’s address
10- Địa chỉ thường trú: …………………………………………………………………………………………….
Home address (Permanent address)
……………………………………….. Số điện thoại/Email: …………………………………………………
Telephone/Email
11- Thân nhân (Family members):
Quan hệ |
Họ tên |
Ngày sinh |
Quốc tịch |
Địa chỉ thường trú |
Bố (Father) |
|
|
|
|
Mẹ (Mother) |
|
|
|
|
Vợ/chồng (Spouse) |
|
|
|
|
Con (Children) |
|
|
|
|
Con (Children) |
|
|
|
|
12- Hộ chiếu số/ giấy tờ có giá trị thay hộ chiếu số: ………………… loại (2) ………………………
Number of passport/ Document in lieu of a passport Type of passport
Cơ quan cấp: ………………………. có giá trị đến ngày …………………………………………………..
Issuing authority: Expiry date (day, month, year)
13- Ngày nhập xuất cảnh Việt Nam gần nhất (nếu có): ……………………………………………………
Date of the latest entry into Viet Nam (if any)
14- Dự kiến nhập cảnh Việt Nam ngày ………………..; tạm trú ở Việt Nam ………………… ngày
Proposed date of entry: Proposed length of stay in Viet Nam: days
15- Mục đích nhập cảnh: ………………………………………………………………………………………….
Purpose of entry
16- Dự kiến địa chỉ tạm trú: ………………………………………………………………………………………
Proposed temporary address in Viet Nam
17- Cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân tại Việt Nam mời, bảo lãnh (nếu có):
Hosting organization or individual in Viet Nam (if any)
– Cơ quan, tổ chức: tên ……………………………………………………………………………………………
Name of hosting organization
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………………..
Address
– Cá nhân: họ tên ……………………………………………………………………………………………………
Hosting individual (full name)
Địa chỉ …………………………………………………………………………………………………………………
Address
Quan hệ với bản thân ……………………………………………………………………………………………..
Relationship to the applicant
18- Người dưới 14 tuổi đi cùng (nếu có): |
Ảnh – photo |
Ảnh – photo |
Số TT |
Họ và tên |
Ngày sinh Date of birth |
Quốc tịch |
Số hộ chiếu |
Quan hệ với bản thân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19- Đề nghị cấp thị thực: một lần □ nhiều lần □
Entries requested: Single Multiple
20- Đề nghị khác liên quan việc cấp thị thực (nếu có): …………………………………………………….
Other requests (if any)
…………………………………………………………………………………………………………………………..
Tôi xin cam đoan những nội dung trên đây là đúng sự thật.
I swear that the above declarations are true and correct to the best of my knowledge and belief.
|
Làm tại: ……….. ngày … tháng … năm ….. |
Ghi chú/Note:
(1) Mỗi người khai 01 bản, dán ảnh mới chụp, cỡ 4x6cm, phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính mầu
Each applicant completes one form, stick a recent (4×6) photo on a white background, straight looking, without hat or sunglasses.
(2) Nếu là hộ chiếu thì ghi rõ phổ thông, công vụ hay ngoại giao; nếu là giấy tờ thay hộ chiếu thì ghi rõ tên giấy tờ đó
If document is a passport, please specify its type: Ordinary, Official/Service or Diplomatic; for document in lieu of passport, please specify its name
Mẫu (Form) N3
ĐƠN BẢO LÃNH CHO THÂN NHÂN LÀ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI NHẬP CẢNH (1)
VISA SPONSORING APPLICATION FOR FAMILY MEMBERS’ VISIT
I- Người bảo lãnh (Details of the sponsor):
1- Họ và tên (chữ in hoa): ………………………………………………….. 2- Giới tính: Nam □ Nữ □
Full name (in capital letters) Sex Male Female
3- Sinh ngày ……….. tháng ……… năm …………. 4- Quốc tịch hiện nay: …………………………..
Date of birth (day, month, year) Current Nationality
5- Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu/thẻ thường trú số: ………………………………………………
Identity Card/Passport/Permanent Resident Card number
Ngày cấp: ……………………… Cơ quan cấp: ………………………………………………………………
Issue date Issuing authority
6- Nghề nghiệp:………………………….. 7- Nơi làm việc: ……………………………………………………..
Current occupation/profession Employer and employer’s address
8- Địa chỉ thường trú/tạm trú tại Việt Nam: (2) ………………………………………………………………
Permanent/temporary residential address in Viet Nam
9- Điện thoại liên hệ/Email Contact telephone number/Email: …………………………………………..
II- Người nước ngoài được bảo lãnh (Detail of the sponsored visa applicant):
Họ và tên (chữ in hoa) |
Ngày tháng năm sinh Date of birth |
Quốc tịch |
Số hộ chiếu Passport number |
Nghề nghiệp |
Quan hệ với người bảo lãnh |
|
Gốc |
Hiện nay (Current) |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Đề nghị Cục quản lý xuất nhập cảnh (Detailed requests to Immigration Department):
1- Giải quyết cho những người có tên ở Mục II trên nhập xuất cảnh Việt Nam một lần □ hoặc nhiều lần □ từ ngày ……/…../……. đến ngày ……../……../…………
To grant an single entry □ or multiple entries □ permission to Viet Nam for people listed in Part II, with a proposed length of stay from / / (day, month, year) to / / (day, month, year)
2- Mục đích/ Purpose of entry: …………………………………………………………………………………..
3- Dự kiến địa chỉ tạm trú ở Việt Nam: ………………………………………………………………………..
Proposed temporary address in Viet Nam
4- Thông báo cho cơ quan đại diện Việt Nam tại ……………….. nước: ………………………….. để cấp thị thực.
To notify the Vietnam Embassy/Consulate at …………….. in (country) ………………………… forvisa issuance
5- Cho nhận thị thực tại cửa khẩu, tên cửa khẩu (nếu có yêu cầu): ……………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………..
To grant permission to pick up visa upon arrival at the ……………… Checking point (if it’s requested)
Lý do/ Reason: ………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………..
Tôi xin cam đoan những nội dung khai trên đây là đúng sự thật.
I swear that the above declarations on this form are true and correct to the best of my knowledge and belief.
Xác nhận (Certified by) (3) |
Làm tại ….., ngày ….. tháng ….. năm ……. |
Ghi chú/Note:
(1) Mẫu này dùng cho công dân Việt Nam, người nước ngoài thường trú tại Việt Nam và người nước ngoài tạm trú tại Việt Nam từ 6 tháng trở lên có nhu cầu mời, bảo lãnh cho người nước ngoài (bố, mẹ, vợ, chồng, con, anh chị em ruột) nhập cảnh thăm thân. Mỗi người kê khai 1 bản gửi trực tiếp đến Cục Quản lý xuất nhập cảnh – Bộ Công an.
This form isusedbyVietnamese permanent citizensand foreignersbeing a permanent resident or granted a length of stay exceeding six months in Viet Nam to lodge application for entry into Viet Nam for his/her sponsored family members (father, mother, spouse, children, brother, sister). To apply please submit a completed form in person at the Immigration Department – Ministry of Public Security.
(2) Công dân Việt Nam và người nước ngoài thường trú thì ghi địa chỉ thường trú; người nước ngoài tạm trú thì ghi địa chỉ tạm trú
For Vietnamese permanent residents and permanent resident foreigners, please state the permanent residential address in Viet Nam; for temporary resident foreigners, please state the temporary residential address.
(3) – Nếu người bảo lãnh là công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài thường trú thì phải có xác nhận của UBND phường, xã nơi người đó thường trú.
If the sponsor is a Vietnamese permanent residents or a permanent resident foreigner, certification from the People’s Committee of the local Ward/Commune where he/she resides is required.
– Nếu người bảo lãnh là người nước ngoài đang tạm trú ở Việt Nam thì phải có xác nhận của cơ quan, tổ chức nơi người đó đang làm việc, học tập.
If the sponsor is a temporary resident foreigner in Viet Nam, the certification from his/her local employer or receiving agency/organization is required.
Mẫu (Form) N5
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP, BỔ SUNG, SỬA ĐỔI THỊ THỰC, GIỚI HẠN TẠM TRÚ (1)
Application for visa issuance, replacement, modification, or stay extension
(Dùng cho người nước ngoài đang tạm trú tại Việt Nam)
To be completed by temporary resident foreigner in Viet Nam
1- Người đề nghị/Details of the applicant:
Họ tên (chữ in hoa): ……………………………………………………………….. Giới tính: Nam □ Nữ □
Full name (in capital letters) Sex Male Female
Sinh ngày ………….. tháng …….. năm ……… Quốc tịch: ……………………………………………….
Date of birth (day, month, year) Current Nationality
Hộ chiếu số: ……………….. có giá trị đến ngày ……./……./…….. Nghề nghiệp: …………………..
Passport number Expiry date (day, month, year) Current Occupation/Profession
Ngày nhập cảnh Việt Nam: …../…../………… Mục đích nhập cảnh:……………………………………
Date of latest entry into Viet Nam Purpose of entry
Địa chỉ tạm trú ở Việt Nam: ………………………………………………………………………………………
Current residential address in Viet Nam
Điện thoại liên hệ/Email Contact telephone number/email ……………………………………………….
2- Cơ quan/tổ chức hoặc thân nhân ở Việt Nam mời, bảo lãnh:
Details of the hosting organization/employer or individual in Viet Nam
2.1. Cơ quan, tổ chức: tên/Name of the hosting organization/employer ………………………………
Địa chỉ/Address ……………………………………………………………………………………………………..
Điện thoại liên hệ/Email Contact telephone number/Email ……………………………………………….
2.2. Thân nhân bảo lãnh (họ tên): ……………………….. Ngày sinh: ……/…../……..
Sponsoring family member (full name) Date of birth (day, month, year)
Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu/thẻ thường trú số: ………………………………………………….
Number of Identity card/Passport/ Permanent Residence Card
Cấp ngày/Date of issue: ……………………… Cơ quan cấp/ Issuing authority: ……………………..
Quan hệ với người được đề nghị/Relationship to the applicant …………………………………………
Địa chỉ thường trú/tạm trú tại Việt Nam: ………………………………………………………………………
Permanent/temporary residential address in Viet Nam
Điện thoại liên hệ/Email Contact telephone number/Email ……………………………………………….
3- Nội dung đề nghị (điền vào 01 trong 03 nội dung sau)/Details of request (please complete 01 of the 03 following appropriate items):
3.1. Cấp thị thực: một lần □ nhiều lần □ có giá trị đến ngày: …../…../…………..
Visa requested Single Multiple Valid to (day, month, year)
3.2. Bổ sung, sửa đổi thị thực/ Visa modified as: …………………………………………………………..
3.3. Gia hạn tạm trú đến ngày/ Extension of stay to the date (day, month, year):……/……/……….
– Lý do/ Reasons for the request: ……………………………………………………………………………….
4- Những điều cần trình bày thêm/ Additional explanations: ………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………..
|
Làm tại ………………, ngày ….. tháng ….. năm ……. |
|
Xác nhận (2)/Certified by |
Người bảo lãnh/The sponsor |
Người đề nghị/The applicant |
Ghi chú/Note for (1), (2)
(1) Mỗi người khai 1 bản, kèm hộ chiếu gửi trực tiếp đến cơ quan quản lý xuất nhập cảnh
(To apply, please submit in person 01 completed application form enclosed with your passport at the Immigration Office).
(2) Xác nhận của thủ trưởng cơ quan, tổ chức mời, bảo lãnh đối với trường hợp do cơ quan, tổ chức bảo lãnh. Xác nhận của Trưởng công an phường, xã nơi người bảo lãnh thường trú trong trường hợp cá nhân bảo lãnh.
(Certified by the head of the hosting organization/employer of the applicant if the host is an organization/employer. Certified by the Chief Police of the Ward/Commune where the sponsor resides if the host is an individual)
Mẫu N7A
Tên cơ quan/tổ chức |
………….., ngày … tháng … năm …….. |
Kính gửi: ……………………………………………………….
Đề nghị quý cơ quan xem xét cấp thẻ tạm trú cho ……….. người nước ngoài sau đây:
Số TT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Công việc đảm nhận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(thông tin chi tiết từng người kèm theo)
Nơi nhận: |
Thủ trưởng cơ quan/tổ chức |
Mẫu N7B
THÔNG TIN VỀ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI (kèm theo công văn số ……… ngày …/…/……… |
Ảnh (3)
|
1- Họ và tên (viết chữ in hoa): …………………………………………………………………………………..
2- Sinh ngày … tháng … năm ……………….. 3- Giới tính: nam □ nữ □
4- Quốc tịch gốc: ………………………… 5- Quốc tịch hiện nay: ………………………………………..
6- Tôn giáo: ………………………………. 7- Nghề nghiệp: ……………………………………………….
8- Chức vụ: …………………………………………………………………………………………………………..
9- Hộ chiếu/ giấy tờ có giá trị thay hộ chiếu số: ……………………………………………………………..
loại (4): ………………………………………………………………………………………………………………..
cơ quan cấp: …………………………… có giá trị đến ngày: ……………………………………………..
10- Địa chỉ cư trú, nơi làm việc ở nước ngoài trước khi nhập cảnh Việt Nam:
– Địa chỉ cư trú: ………………………………………………………………………………………………………
– Nơi làm việc: ……………………………………………………………………………………………………….
11- Nhập cảnh Việt Nam ngày:…………………… với mục đích ………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
12- Đã được phép tạm trú đến ngày: ………………………………………………………………………….
13- Địa chỉ đang tạm trú và làm việc ở Việt Nam:
– Địa chỉ tạm trú: …………………………………………………………………………………………………….
– Làm việc với cơ quan/tổ chức: ………………………………………………………………………………..
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………………..
14- Đề nghị cấp thẻ tạm trú:
– Thời hạn từ ngày: ……………………… đến ngày: ……………………………………………………….
– Địa chỉ tạm trú: …………………………………………………………………………………………………….
– Mục đích tạm trú (5): ……………………………………………………………………………………………..
+ Làm việc với cơ quan/tổ chức: ………………………………………………………………………………..
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………………..
+ Sống cùng ông/bà: ……………………………… quan hệ …………………………………………………
Ghi chú (1), (2), (3), (4), (5):
(1) Đóng dấu treo của cơ quan/tổ chức vào phía bên trái bên cạnh tiêu đề này
(2) Công văn theo mẫu N5A
(3) Dán 01 ảnh mới chụp, cỡ 3×4 cm, phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính màu, có đóng dấu giáp lai của cơ quan/tổ chức đề nghị cấp thẻ tạm trú; kèm theo 01 ảnh rời cùng kiểu để cấp thẻ
(4) Nếu là hộ chiếu thì ghi rõ phổ thông, công vụ hay ngoại giao; nếu là giấy tờ thay hộ chiếu thì ghi rõ tên giấy tờ đó.
(5) Nộp kèm giấy tờ chứng minh mục đích ở lại Việt Nam (tùy trường hợp mà nộp giấy tờ thích hợp như: giấy phép lao động; quyết định bổ nhiệm chức danh trong doanh nghiệp; người thuộc biên chế Văn phòng đại diện, Chi nhánh công ty nước ngoài tại Việt Nam; giấy đăng ký kết hôn; giấy khai sinh)
NHỮNG ĐIỀU CẦN CHÚ Ý 1. Người mang thẻ này được miễn thị thực Việt Nam. 2. Người mang thẻ này phải: – Xuất trình thẻ khi nhà chức trách yêu cầu. – Bảo quản, giữ gìn thẻ cẩn thận. – Làm thủ tục xin cấp thẻ mới nếu có nhu cầu thay đổi nội dung ghi trong thẻ. – Có văn bản trình báo ngay với cơ quan cấp thẻ khi thẻ bị hư hỏng, thất lạc. 3. Nghiêm cấm các hành vi: làm giả, tẩy xóa, sửa chữa, mua bán, cho người khác mượn và sử dụng thẻ. Important information 1. The holder of this card does not require a Vietnamese visa. 2. The cardholder must: – Show the card to the authorities on request. – Keep this card carefully. – Apply for a new card if any change or alteration of its particulars is required. – Immediately report in writing to the issuing office in case of damage or loss of the card. 3. Any case of forgery, unofficial alteration, mutilation or sale of this card is strictly prohibited, as is its lending for unlawful use. |
Mẫu (form) N8
Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp cho: Họ tên ………………………………………… Sinh ngày ….. tháng … năm …………. Mang hộ chiếu của (Holding the passport of): ………… ………………………………………………………………. Số (Passport number): …………………………………… Cơ quan, tổ chức bảo lãnh (Sponsoring agency/organization): ………………….…………………. …………………………………………….………………… Thẻ này có giá trị đến ngày ……./…./………..
|
Thuyết minh:
(1): bao gồm mã số và ký hiệu cho từng loại đối tượng nhập cảnh như quy định tại Thông tư liên Bộ.
+ Kích thước mẫu bằng kích thước hộ chiếu. In 2 mặt.
+ Sử dụng hai thứ tiếng Việt và tiếng Anh.
+ Thẻ có vân nền màu xanh, ở giữa có hình quốc huy chìm.
+ Khi in có kỹ thuật bảo vệ.
ảnh |
ĐƠN XIN THƯỜNG TRÚ APPLICATION FOR PERMANENT RESIDENT STATUS (Dùng cho người nước ngoài đang tạm trú tại Việt Nam) |
Mẫu (Form) N9A |
Kính gửi/Attention to: …………………………….. (1)
1- Họ và tên (viết chữ in hoa): ……………………………………………………………………………………
Full name (in capital letters)
Họ và tên khác (nếu có): ………………………………………………………………………………………….
Other name (if any)
2- Sinh ngày ….. tháng ….. năm …………….. 3- Giới tính: Nam □ Nữ □
Date of birth (day, month, year) Sex Male Female
4- Quốc tịch gốc: …………………….. 5- Quốc tịch hiện nay: …………………………………………….
Nationality at birth Current nationality
6- Tôn giáo: …………………………………………………………………………………………………………..
Religion
7- Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay hộ chiếu số: ……………………………………………………….
Number of passport or other document in lieu of passport
Cơ quan cấp: …………………………… Có giá trị đến ngày ………./………/…………………………
Issuing authority Expiry date (day, month, year)
8- Nghề nghiệp, nơi làm việc ở nước ngoài trước khi đến Việt Nam:
Profession/Occupation, employer and employer’s address before coming to Viet Nam
– Nghề nghiệp: ……………………………………………………………………………………………………….
Occupation/Profession
– Nơi làm việc: ……………………………………………………………………………………………………….
Employer and employer’s address
10- Trình độ: …………………………………………………………………………………………………………
Qualifications
– Học vấn (bằng cấp, học vị): …………………………………………………………………………………….
Education (degree/ academic certificate)
– Tay nghề chuyên môn (ngành, bậc): …………………………………………………………………………
Professional skills (field, level)
11- Nhập cảnh Việt Nam ngày: ……../………./……… được tạm trú đến ngày …../…./…………….
Latest entry date into Viet Nam Permitted temporary stay until
12- Mục đích nhập cảnh: ………………………………………………………………………………………….
Purpose of entry
Mẫu (Form) N9B
BẢN TỰ KHAI LÝ LỊCH (1)
CURRICULUM VITAE
(Dùng cho người nước ngoài xin thường trú)
(To be completed by temporary resident foreigner when applying for permanent residency)
1- Họ và tên (viết chữ in hoa): ……………………………………………….. 2- Giới tính: Nam □ Nữ □
Full name (in capital letters) Sex Male Female
3- Sinh ngày ………….. tháng …….. năm ……… 4- Quốc tịch: …………………………………………
Date of birth (day, month, year) Current nationality
5- Nơi sinh: …………………………………………………………………………………………………………..
Place of birth
6- Dân tộc: …………………………………. 7- Tôn giáo: …………………………………………………..
Ethnicity Religion
8- Địa chỉ ở nước ngoài trước khi đến Việt Nam: …………………………………………………………..
Home country address before coming to Viet Nam
…………………………………………………………………………………………………………………………..
9- Địa chỉ tạm trú tại Việt Nam: số nhà: …………….. đường/phố/thôn…………………………………
Current temporary residential address in Viet Nam (No.) street, road/village
……………………………………………….. phường/xã ……………………………………………………
ward/commune
quận/huyện ………………………………. thành phố/tỉnh ………………………………………………….
district city/province
10- Nghề nghiệp: ……………………………………………………………………………………………………
Current occupation/profession
11- Nơi làm việc: Tên cơ quan/tổ chức ……………………………………………………………………….
Employer (institution/organization)
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………………..
Employer’s address
Điện thoại/ Email (Telephone No./Email: ……………………………………………………………………..
12- Trình độ: …………………………………………………………………………………………………………
Qualifications
– Học vấn (bằng cấp, học vị): …………………………………………………………………………………….
Education (degree/academic certificate)
– Tay nghề chuyên môn (ngành, bậc): …………………………………………………………………………
Professional skill (field, level)
– Trình độ tiếng Việt (nói, nghe, đọc, viết): ……………………………………………………………………
Vietnamese language skills (speaking, listening, reading, writing)
13- Quá trình hoạt động của bản thân (tóm tắt từ lúc 18 tuổi đến nay, từng thời gian làm gì, ở đâu):
Personal history in brief, from the age of 18 to present (what did you do? Where did you reside?)
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
Tham gia tổ chức chính trị, xã hội (tên tổ chức, ngày tham gia, chức vụ hoặc chức danh trong tổ chức):
Participation in political party or social organization affiliation (name, date of your membership, your position or title in the party/organization)
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
14- Quan hệ gia đình/ Family members
– Cha: Họ tên ………………………………. sinh ngày ….. tháng ….. năm …………………………….
Father (full name) Date of birth (day, month, year)
Quốc tịch (Nationality): …………….. Nghề nghiệp (Occupation/Profession): ………………………..
Chỗ ở hiện nay (Current residential address): ……………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………..
– Mẹ: Họ tên ………………………………. sinh ngày ….. tháng ….. năm ……………………………..
Mother (full name) Date of birth (day, month, year)
Quốc tịch (Nationality): …………….. Nghề nghiệp (Occupation/Profession): ………………………..
Chỗ ở hiện nay (Current residential address): ……………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………..
– Vợ/chồng: Họ tên ………………………………. sinh ngày ….. tháng ….. năm …………………….
Spouse (full name) Date of birth (day, month, year)
Quốc tịch (Nationality): …………….. Nghề nghiệp (Occupation/Profession): ………………………..
Chỗ ở hiện nay (Current residential address): ……………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………..
– Con (Children):
Số TT |
Họ tên – Giới tính |
Ngày sinh Date of birth |
Quốc tịch |
Nghề nghiệp |
Chỗ ở hiện nay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Anh chị em ruột (Brothers/sisters):
Số TT |
Họ tên – Giới tính |
Ngày sinh Date of birth |
Quốc tịch |
Nghề nghiệp |
Chỗ ở hiện nay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan những nội dung khai trên là đúng sự thật.
I swear that the above statement are true and correct to the best of my knowledge and belief.
|
Làm tại ….., ngày … tháng … năm …… |
Ghi chú Note on the mark (1):
Bản tự khai lý lịch phải kèm theo Phiếu lý lịch tư pháp (bản chính) do cơ quan có thẩm quyền của nước mà người xin thường trú là công dân cấp. Trường hợp người nước ngoài thường trú ở nước khác trước khi đến Việt Nam, thì phải có thêm Phiếu lý lịch tư pháp (bản chính) do cơ quan có thẩm quyền của nước mà người đó đang thường trú cấp.
This curriculum vitae must be enclosed with a criminal antecedent record/police check (original) of the applicant issued by the relevant authority of country of which the applicant is a citizen. If the applicant is a permanent resident of another country which is not his/her home country before coming to Viet Nam, the curriculum vitae must also be enclosed with a criminal antecedent record/police check (original), issued by the relevant authority of the country where the applicant is permanently residing.
Mẫu (Form) N9C
TỜ KHAI CẤP LẠI THẺ THƯỜNG TRÚ (Dùng cho người nước ngoài đã được phép thường trú) |
ảnh |
1- Họ và tên (viết chữ in hoa): …………………………………………………………………………………..
Full name (in capital letters)
Họ và tên khác (nếu có): ………………………………………………………………………………………….
Other names (if any)
2- Sinh ngày ….. tháng …….. năm ……… 3. Giới tính: Nam □ Nữ □
Date of birth (day, month, year) Sex Male Female
4- Nơi sinh: …………………………………………………………………………………………………………..
Place of birth
5- Quốc tịch gốc: ……………………….. 6- Quốc tịch hiện nay: …………………………………………
Nationality at birth Current nationality
7- Nghề nghiệp: ……………………………………………………………………………………………………..
Current occupation/profession
8- Nơi làm việc: Tên cơ quan/tổ chức ………………………………………………………………………….
Employer (institution/organization)
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………………..
Employer’s address
Điện thoại/Email (Telephone number/Email): ………………………………………………………………..
9- Nơi thường trú:
Permanent residential address
số nhà …………… đường/phố/thôn ……………………………………………………………………………
No. road, street/ village
phường/xã ……………………………….. quận/huyện ……………………………………………………..
ward/ Commune district
thành phố/ tỉnh ……………………………. Điện thoại/Email: ……………………………………………..
city/Province Telephone number/Email
10- Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay hộ chiếu số: ……………………………………………………..
Number of passport or other document in lieu of a passport
Cơ quan cấp: …………………….. Có giá trị đến ngày … tháng … năm ………………………………
Issuing authority Expiry date (day, month, year)
11- Giấy chứng nhận thường trú/thẻ thường trú số: ……………………………………………………….
Number of permanent residence certificate/card
Cơ quan cấp: ………………………….. ngày cấp: …………………………………………………………..
Issuing authority Date of issue (day, month, year)
12- Quan hệ gia đình
Family members
Quan hệ |
Họ tên |
Ngày sinh Date of birth |
Quốc tịch |
Nghề nghiệp |
Chỗ ở hiện nay |
Cha Father |
|
|
|
|
|
Mẹ Mother |
|
|
|
|
|
Vợ/ chồng Spouse |
|
|
|
|
|
Con Children |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Anh, chị,em ruột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13- Đề nghị (details requested):
+ Đổi thẻ thường trú: see note (2)
Renewal
+ Cấp lại thẻ thường trú – lý do: Bị mất □ Bị hỏng □ Lý do khác:
Replacement (state the reason) Lost Destroyed Other reasons
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
Tôi xin cam đoan những nội dung khai trên đây là đúng sự thật.
I swear that the above statement are true and correct to my best of my knowledge and belief.
Xác nhận của UBND phường, xã |
Làm tại ….., ngày … tháng … năm …… |
Ghi chú Note on mark:
(1) Dán ảnh mới chụp, phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính màu; sau khi dán đóng dấu giáp lai của UBND phường, xã và kèm theo 03 ảnh rời để cấp thẻ.
Please stick a recent photo on white background, straight looking face, without hat or sun glasses, with a certified seal by the People’s Committee of the Ward/ Commune and enclose 03 copies of same photo.
(2) Theo quy định của pháp luật: cứ 3 năm 1 lần người nước ngoài thường trú phải đến cơ quan quản lý XNC và làm thủ tục đổi thẻ thường trú
Pursuant to the regulations: Every 3 years the permanent resident foreigner must apply in person for a replacement of permanent resident card at the Immigration Office
(3) Chủ tịch UBND phường, xã ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên, chức danh. Nếu không đồng ý với điểm nào từ mục 6 đến mục 11 trong tờ khai này, thì ghi rõ lý do.
The Chairman of the People’s Communes of the Ward/Commune certifies with his/her signature, seal full name and title. Any disagreements with any item from 6 to 11 of this form must be clearly stated
Mẫu N10
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
GIẤY BẢO LÃNH
CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI THƯỜNG TRÚ TẠI VIỆT NAM (1)
I- NGƯỜI BẢO LÃNH:
1- Họ và tên: …………………………………………………………………………………………………………
2- Sinh ngày … tháng … năm ……………. 3- Giới tính: nam □ nữ □
4- Địa chỉ thường trú (ghi theo sổ hộ khẩu) ………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………..
5- Giấy chứng minh nhân dân số: ………………………………………………………………………………
cấp ngày: …………………… cơ quan cấp: …………………………………………………………………..
6- Nghề nghiệp: …………….. Nơi làm việc hiện nay: ……………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
II. NGƯỜI ĐƯỢC BẢO LÃNH:
Số TT |
Họ và tên |
Giới tính |
Ngày sinh |
Quốc tịch |
Số hộ chiếu |
Nghề nghiệp |
Quan hệ với người bảo lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- NỘI DUNG BẢO LÃNH:
1- Bảo lãnh cho thân nhân nêu ở Mục II được thường trú tại địa chỉ:
…………………………………………………………………………………………………………………………..
2- Đảm bảo về cuộc sống cho thân nhân sau khi được thường trú (2)
a. Về nhà ở: Người bảo lãnh cung cấp hoặc cho ở cùng nhà □
Người được bảo lãnh tự mua □
b. Về nguồn sống thường xuyên:
Người bảo lãnh cung cấp tài chính để nuôi dưỡng □
Người được bảo lãnh tự túc □
Tôi xin cam đoan những nội dung trên đây là đúng sự thật.
Xác nhận của UBND phường, xã |
Làm tại ……., ngày …. tháng …. năm ….. |
Ghi chú (1), (2), (3):
(1) Mỗi người làm 2 bản gửi kèm đơn xin thường trú (mẫu N7)
(2) Tại khoản 2 Mục III, người bảo lãnh chọn cách nào thì gạch chéo vào ô □ tương ứng và nộp kèm theo giấy tờ chứng minh về việc đó. Cụ thể như sau:
+ Nếu gạch ô ở điểm a, thì phải xuất trình giấy tờ chứng minh đã có nhà ở hợp pháp hoặc có nguồn tài chính hợp pháp để đảm bảo sẽ có nhà ở cho người được bảo lãnh.
+ Nếu gạch ô ở điểm b, thì phải xuất trình giấy tờ chứng minh người bảo lãnh có khả năng cung cấp tài chính để nuôi dưỡng thường xuyên người được bảo lãnh, hoặc nộp giấy tờ tường trình và chứng minh người được bảo lãnh có khả năng tự đảm bảo cuộc sống sau khi được phép thường trú.
(3) Chủ tịch UBND phường, xã ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên, chức danh. Nếu không đồng ý với điểm nào ghi tại Mục I của tờ bảo lãnh này thì cần ghi rõ lý do.
NHỮNG ĐIỀU CẦN CHÚ Ý 1. Người mang thẻ này được miễn thị thực Việt Nam. 2. Người mang thẻ này phải: – Xuất trình thẻ khi nhà chức trách yêu cầu. – Bảo quản, giữ gìn thẻ cẩn thận. – Làm thủ tục xin cấp thẻ mới nếu có nhu cầu thay đổi nội dung ghi trong thẻ. – Có văn bản trình báo ngay với cơ quan cấp thẻ khi thẻ bị hư hỏng, thất lạc. – Định kỳ 3 năm kể từ ngày cấp, trực tiếp đến cơ quan cấp thẻ đổi thẻ mới. 3. Nghiêm cấm các hành vi: làm giả, tẩy xóa, sửa chữa, mua bán, cho người khác mượn và sử dụng thẻ. IMPORTANT INFORMATION 1. The holder of this card does not require a Vietnamese visa. 2. The cardholder must: – Show the card to the authorities on request. – Keep this card carefully. – Apply for a new card if any change or alteration of its particulars is required. – Immediately report in writing to the issuing office in case of damage or loss of the card. – Apply in person at the issuing office for a replacement of the card every three years since it is issued. 3. Any case of forgery, unofficial alteration, mutilation or sale of this card is strictly prohibited, as is its lending for unlawful use. |
N11
Công an tỉnh/TP ………………………… cấp
Họ tên ………………………………………… Sinh ngày ….. tháng … năm …………. Mang hộ chiếu của (Holding the passport of): ………… ………………………………………………………………. Số (Passport number): …………………………………… Thường trú tại: ………………………………………………….. ……………………………………………………………….
|
Thuyết minh:
* (1): Bao gồm mã số và ký hiệu cho từng loại đối tượng được cấp thẻ thường trú. Ký hiệu thẻ ghi cụ thể như sau:
– ĐB: + Cấp cho người đấu tranh vì tự do và độc lập dân tộc, vì chủ nghĩa xã hội, vì dân chủ và hòa bình hoặc vì sự nghiệp khoa học mà bị bức hại;
+ Cấp cho người có công lao đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam;
– BL: cấp cho người có vợ, chồng, con, cha, mẹ là công dân Việt Nam thường trú ở Việt Nam.
– NK: Cấp cho người được phép thường trú mà không cần thủ tục bảo lãnh.
* + Kích thước thẻ bằng kích thước hộ chiếu.
+ Có vân nền màu vàng nhạt, ở giữa có hình quốc huy chìm.
+ Khi in có kỹ thuật bảo vệ.
Mẫu TT 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐƠN ĐỀ NGHỊ |
Ảnh
|
1- Họ và tên trong hộ chiếu/giấy tờ do nước ngoài cấp: ………………………………………………….
Họ và tên Việt Nam: ………………………. 2- Giới tính: Nam □ Nữ □
3- Ngày, tháng, năm sinh: ………………….. 4- Nơi sinh: …………………………………………………
5- Địa chỉ thường trú ở nước ngoài: ……………………………………………………………………………
Điện thoại: …………………… Fax: ………………… E-mail: …………………………………………….
6- Quốc tịch nước ngoài (nếu có): ……………………………………………………………………………..
7- Hộ chiếu/giấy tờ do nước ngoài cấp:
– Số: …………………………………………………………………….. ngày cấp: ………./…….…/…………..
– Cơ quan cấp: ……………………………………………. có giá trị đến ngày: …../……/……………….
8- Giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam:
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
9- Nghề nghiệp hiện nay: …………………………………………………………………………………………
10- Tóm tắt quá trình sinh sống và làm việc ở nước ngoài; nơi và địa chỉ làm việc:
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
11- Trình độ:
– Học vấn (bằng cấp, học vị): …………………………………………………………………………………….
– Chuyên môn kỹ thuật (ngành, bậc): ………………………………………………………………………….
12- Tôn giáo: …………………………………………………………………………………………………………
13- Tổ chức chính trị đã, đang tham gia (mục đích, lý do, thời gian tham gia):
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
14- Địa chỉ thường trú ở Việt Nam trước khi ra nước ngoài định cư (nếu có):
…………………………………………………………………………………………………………………………..
15- Họ tên, năm sinh, quốc tịch, nghề nghiệp, nơi làm việc, chỗ ở hiện nay của cha, mẹ, vợ, chồng, con:
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
16- Lý do, mục đích đề nghị về Việt Nam thường trú: ……………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
17- Địa chỉ đề nghị đăng ký thường trú tại Việt Nam: ……………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
18- Giấy tờ chứng minh có nhà ở hợp pháp tại địa chỉ đề nghị đăng ký thường trú (theo quy định tại điểm 5, khoản A, Mục II của Thông tư liên tịch số 05/2009/TTLT-BCA-BNG):
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
19- Trường hợp đề nghị về thường trú tại thành phố trực thuộc Trung ương phải kèm theo giấy tờ chứng minh đủ điều kiện đăng ký thường trú tại thành phố trực thuộc Trung ương (theo quy định tại điểm 6, khoản A, Mục II của Thông tư liên tịch số 05/2009/TTLT-BCA-BNG):
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
20- Trường hợp đề nghị về đăng ký thường trú tại cơ sở tôn giáo ở Việt Nam và hoạt động tôn giáo thì phải kèm theo các giấy tờ theo quy định của pháp luật Việt Nam (quy định tại điểm 7 khoản A, Mục II của Thông tư liên tịch số 05/2009/TTLT-BCA-BNG):
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
21- Trẻ em dưới 14 tuổi cùng về thường trú (họ tên, ngày sinh, giới tính, quốc tịch, số hộ chiếu, quan hệ với bản thân):
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
Ảnh
|
Tôi xin cam đoan những nội dung khai trên đây là đúng sự thật |
____________
Ghi chú: (1) Kèm theo 03 ảnh mới chụp cỡ 4×6 cm phông nền trắng, mắt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính màu, hai ảnh dán vào 02 bộ hồ sơ, 01 ảnh để rời. Trường hợp trẻ em khai cùng trong đơn thì dán ảnh vào góc bên trái dưới đơn, ghi rõ họ tên phía sau ảnh.
Reviews
There are no reviews yet.