Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 14/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành đơn giá quan trắc và phân tích Môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
——–
Số: 14/2016/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
An Giang, ngày 09 tháng 3 năm 2016
————————
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2008 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường – Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Thông tư số 19/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 7 năm 2013 của Bộ Công Thương về việc quy định giá bán điện và hướng dẫn thực hiện;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế – kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 69/TTr-STNMT ngày 24 tháng 02 năm 2016 về việc ban hành Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh.
2. Đơn giá quan trắc và phân tích tiếng ồn.
3. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước mặt lục địa.
4. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước dưới đất.
5. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường đất.
6. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường khí thải công nghiệp.
(Đơn giá chi tiết được quy định tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn, tổ chức và kiểm tra việc thực hiện; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và đề xuất trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Đối với các hoạt động quan trắc môi trường phát sinh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, các bên thực hiện theo Hợp đồng đã ký kết.

Nơi nhận:
– Chính phủ (để b/c);
– Các Bộ: TC, TP, TN&MT (để b/c);
– TT. TU, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh (để b/c);
– Đoàn Đại biểu Quốc hội;
– Website Chính phủ;
– Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
– UBND các huyện, thị xã, thành phố;
– Các cơ quan, ban, ngành tỉnh;
– Báo An Giang, Đài PTTH An Giang;
– Website An Giang;
– Trung tâm Công báo tỉnh;
– P. TH, KT, NC;
– Lưu: HCTC.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH

Vương Bình Thạnh

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT
MÃ HIỆU
THÔNG SỐ QUAN TRẮC
ĐƠN GIÁ
(1)
(2)
(3)
(4)
A
Công tác quan trắc môi trường không khí xung quanh tại hiện trường
1
1KK1
Nhiệt độ, độ ẩm
40.100
2
1KK2
Vận tốc độ gió, hướng gió
40.100
3
1KK3
Áp suất khí quyển
40.070
4
1KK4a
TSP, PM10,PM2,5
70.628
5
1KK4b
Pb
70.628
6
1KK5
CO
63.630
7
1KK6
NO2
96.101
8
1KK7
SO2
96.721
9
1KK8
O3
163.323
B
Công tác phân tích các thông số môi trường không khí trong phòng thí nghiệm
1
2KK4a
TSP, PM10,PM2,5
47.794
2
2KK4b
Pb
207.683
3
2KK5
CO
192.983
4
2KK6
NO2
205.785
5
2KK7
SO2
163.880
6
2KK8
O3
189.298
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH TIẾNG ỒN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT
MÃ HIỆU
THÔNG SỐ QUAN TRẮC
ĐƠN GIÁ
(1)
(2)
(3)
(4)
A
Công tác quan trắc tiếng ồn tại hiện trường
2
1TO2
Cường độ dòng xe
205.838
3
1TO3
Mức ồn trung bình Laeq
Mức ồn cực đại Lamax
Mức ồn phân vị LA50
77.779
4
1TO4
Mức ồn theo tần số (dải Octa)
169.841
B
Công tác xử lý số liệu tiếng ồn tại thí nghiệm
1
1TO1
Mức ồn trung bình LAeq
Mức ồn cực đại LAmax
54.661
2
1TO2
Cường độ dòng xe
81.971
3
1TO3
Mức ồn trung bình Laeq
Mức ồn cực đại Lamax
Mức ồn phân vị LA50
54.661
4
1TO4
Mức ồn theo tần số (dải Octa)
81.933
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT
MÃ HIỆU
THÔNG SỐ QUAN TRẮC
ĐƠN GIÁ
(1)
(2)
(3)
(4)
A
Công tác quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường
1
1NM1
Nhiệt độ, pH
87.238
2
1NM2
Oxi hòa tan
62.318
3
1NM3
Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC)
93.788
4
1NM4
Lấy mẫu phân tích đồng thời: nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), tổng chất rắn hòa tan (TDS), độ dẫn điện (EC)
274.437
5
1NM5
Chất rắn lơ lửng (SS)
38.495
6
1NM6
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
38.332
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
38.332
7
1NM7
Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2), Nitrate (NO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl), Kim loại nặng Pd, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn
61.181
8
1NM8
Dầu mỡ
62.957
9
1NM9
Coliform
44.749
10
1NM10
Thuốc BVTV nhóm clo hữu cơ
52.903
11
1NM11
Thuốc BVTV Pyrethroid
52.903
B
Công tác phân tích các thông số môi trường nước mặt lục địa tại phòng thí nghiệm
1
2NM5
Chất rắn lơ lửng (SS)
115.976
2
2NM6a
Nhu cầu oxy hóa sinh học (BOD5)
103.851
3
2NM6b
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
247.241
4
2NM7a
Nitơ amôn (NH4+)
130.343
5
2NM7b
Nitrite (NO2)
268.731
6
2NM7c
Nitrate (NO3)
130.096
7
2NM7d
Tổng P
361.211
8
2NM7đ
Tổng N
320.518
9
2NM7e
Kim loại nặng Pb, Cd
337.542
10
2NM7g1
Kim loại nặng As
326.444
11
2NM7g2
Kim loại nặng Hg
364.529
12
2NM7h
Kim loại, Fe, Cu, Zn, Mn
224.761
13
2NM7i
Sulphat (SO42-)
152.714
14
2NM7k
Photphat (PO43-)
149.327
15
2NM7l
Clorua (Cl-)
124.196
16
2NM8
Dầu mỡ
574.910
17
2NM9
Coliform
463.353
18
2NM10
Thuốc BVTV nhóm clo hữu cơ
1.674.480
19
2NM11
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
1.784.480
20
2NM12
Phân tích đồng thời các kim loại
390.230
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT
MÃ HIỆU
THÔNG SỐ QUAN TRẮC
ĐƠN GIÁ
(1)
(2)
(3)
(4)
A
Công tác quan trắc môi trường nước dưới đất tại hiện trường
1
1NN1
Nhiệt độ, pH
88.725
2
1NN2
Oxy hòa tan (DO)
184.691
3
1NN3
Độ dục, Độ dẫn điện (EC)
176.548
4
1NN4
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Oxy hòa tan (DO); Độ dẫn điện (EC); Độ đục
317.562
5
1NN5
Chất rắn lơ lửng (SS)
49.176
6
1NN6
Độ cứng theo CaCO3
167.976
7
1NN7
Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2), Nitrate (NO3), Oxyt Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl), KLN Pb, Cd, Hg, As, Cr (VI), Fe, Cu, Zn, Mn, Phenol…
50.781
8
1NN8
Cyanua (CN)
50.664
9
1NN9
Coliform
50.664
10
1NN10
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT
50.664
11
1NN11
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin
50.664
B
Công tác phân tích các thông số môi trường nước dưới đất tại phòng thí nghiệm
1
2NN5
Chất rắn lơ lửng (SS)
96.750
2
2NN6
Độ cứng theo CaCO3
109.678
3
2NN7a
Nitơ amôn (NH4+)
130.544
4
2NN7b
Nitrit (NO2)
271.032
5
2NN7c
Nitrat (NO3)
130.343
6
2NN7d
Sulphat (SO42-)
132.750
7
2NN7e
Photphat (PO43-)
138.193
8
2NN7g
Oxyt Silic (SiO3)
134.325
9
2NN7h
Tổng N
367.224
10
2NN7k
Tổng P
400.128
11
2NN7l
Clorua (Cl)
130.063
12
2NN7m
Kim loại nặng (Pb, Cd)
378.642
13
2NN7n1
Kim loại nặng (As)
339.480
2NN7n2
Kim loại nặng (Hg)
396.402
14
2NN7p
Kim loại (Fe, Cu, Zn, Cr, Mn…)
286.873
15
2NN7q
Phenol
494.731
16
2NN8
Cyanua (CN)
265.742
17
2NN9
Coliform
575.133
18
2NN10
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
1.530.558
19
2NN11
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
1.844.671
20
2NN12
Phân tích đồng thời các kim loại (TCVN 6665:2011)
527.361
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT
MÃ HIỆU
THÔNG SỐ QUAN TRẮC
ĐƠN GIÁ
(1)
(2)
(3)
(4)
A
Công tác quan trắc môi trường đất tại hiện trường
1
1Đ1
Cl, SO42-, HCO3, Tổng P2O5, Tổng K2O, P2O5 dễ tiêu, K2O dễ tiêu, Tổng N, Tổng P, Tổng muối, Tổng hữu cơ
89.735
2
1Đ2
Ca2+, Mg2+, K+, Na+, Al3+, Fe3+, Mn2+, KLN
89.753
3
1Đ3
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta-Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor
108.997
4
1Đ4
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate
251.022
B
Công tác phân tích các thông số môi trường nước đất tại phòng thí nghiệm
1
2Đ1a
Cl
93.243
2
2Đ1b
SO42-
81.045
3
2Đ1c
HCO3
81.045
4
2Đ1đ
Tổng K2O, K2O dễ tiêu
143.185
5
2Đ1h
Tổng N
145.288
6
2Đ1k
Tổng P, tổng P2O5, P2O5 dễ tiêu
203.531
7
2Đ1m
Tổng hữu cơ, tổng muối
216.911
8
2Đ2a
Ca2+
268.360
9
2Đ2b
Mg2+
267.668
10
2Đ2c
K+
223.089
1 1
2Đ2d
Na+
223.989
2
2Đ2đ
Al3+
260.842
13
2Đ2e
Fe3+
191.079
14
2Đ2g
Mn2+
203.297
15
2Đ2h
KLN (Pb, Cd)
290.661
16
2Đ2k
KLN (Hg, As)
262.670
17
2Đ21
KLN (Fe, Cu, Zn, Cr, Mn)
250.212
18
2Đ3
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
1.662.963
19
2Đ4
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
1.804.463
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT
MÃ HIỆU
THÔNG SỐ QUAN TRẮC
ĐƠN GIÁ
(1)
(2)
(3)
(4)
A
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh khí thải tại hiện trường
I
Cac thông số khí tượng
1
1KT1
Nhiệt độ, độ ẩm
67.216
2
1KT2
Vận tốc gió, hướng gió
67.216
3
1KT3
Áp suất khí quyển
66.466
II
Các thông số khí thải
4
1KT4
Nhiệt độ khí thải
135.902
5
1KT5
Tốc độ của khí thải
137.147
6
1KT6
Khí oxy (O2)
155.666
7
1KT7
Khí CO
154.856
8
1KT8
Khí Cacbon dioxit (CO2)
154.856
9
1KT9
Khí Nito monoxit NO
155.666
10
1KT10
Khí Nito dioxit NO2
155.666
11
1KT11
Khí Nito oxit NOx
155.666
12
1KT12
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)
155.666
13
1KT13
Bụi tổng số
284.480
14
1KT14
Các kim loại Pb, Sb, As, Cd, Cu, Zn
358.591
II
Các đặc tính nguồn thải
15
1KT15
Chiều cao nguồn thải, Đường kính trong miệng ống khói
101.230
16
1KT16
Lưu lượng khí thải
137.505
A
Hoạt động phân tích khí thải công nghiệp trong phòng thí nghiệm
1
2KT6
Khí Oxy (O2)
114.402
2
2KT7
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)
114.402
3
2KT8
Khí CO
114.402
4
2KT9
Khí CO2
114.402
5
2KT10
Khí NO
114.402
6
2KT11
Khí Nitơ dioxit (NO2)
114.402
7
2KT12
Khí NOx
114.402
8
2KT13
Bụi tổng số
111.729
9
2KT14a
Cd, Pb
252.406
10
2KT14b
As, Sb
207.310
11
2KT14c
Cu, Zn
213.988
12
2KT14d
Phân tích đồng thời các kim loại
511.424
Thuộc tính văn bản
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành đơn giá quan trắc và phân tích Môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 14/2016/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Bản ghi nhớ Người ký: Vương Bình Thạnh
Ngày ban hành: 09/03/2016 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
——–
Số: 14/2016/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
An Giang, ngày 09 tháng 3 năm 2016
————————
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2008 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường – Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Thông tư số 19/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 7 năm 2013 của Bộ Công Thương về việc quy định giá bán điện và hướng dẫn thực hiện;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế – kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 69/TTr-STNMT ngày 24 tháng 02 năm 2016 về việc ban hành Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh.
2. Đơn giá quan trắc và phân tích tiếng ồn.
3. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước mặt lục địa.
4. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước dưới đất.
5. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường đất.
6. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường khí thải công nghiệp.
(Đơn giá chi tiết được quy định tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn, tổ chức và kiểm tra việc thực hiện; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và đề xuất trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Đối với các hoạt động quan trắc môi trường phát sinh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, các bên thực hiện theo Hợp đồng đã ký kết.

Nơi nhận:
– Chính phủ (để b/c);
– Các Bộ: TC, TP, TN&MT (để b/c);
– TT. TU, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh (để b/c);
– Đoàn Đại biểu Quốc hội;
– Website Chính phủ;
– Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
– UBND các huyện, thị xã, thành phố;
– Các cơ quan, ban, ngành tỉnh;
– Báo An Giang, Đài PTTH An Giang;
– Website An Giang;
– Trung tâm Công báo tỉnh;
– P. TH, KT, NC;
– Lưu: HCTC.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH

Vương Bình Thạnh

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT
MÃ HIỆU
THÔNG SỐ QUAN TRẮC
ĐƠN GIÁ
(1)
(2)
(3)
(4)
A
Công tác quan trắc môi trường không khí xung quanh tại hiện trường
1
1KK1
Nhiệt độ, độ ẩm
40.100
2
1KK2
Vận tốc độ gió, hướng gió
40.100
3
1KK3
Áp suất khí quyển
40.070
4
1KK4a
TSP, PM10,PM2,5
70.628
5
1KK4b
Pb
70.628
6
1KK5
CO
63.630
7
1KK6
NO2
96.101
8
1KK7
SO2
96.721
9
1KK8
O3
163.323
B
Công tác phân tích các thông số môi trường không khí trong phòng thí nghiệm
1
2KK4a
TSP, PM10,PM2,5
47.794
2
2KK4b
Pb
207.683
3
2KK5
CO
192.983
4
2KK6
NO2
205.785
5
2KK7
SO2
163.880
6
2KK8
O3
189.298
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH TIẾNG ỒN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT
MÃ HIỆU
THÔNG SỐ QUAN TRẮC
ĐƠN GIÁ
(1)
(2)
(3)
(4)
A
Công tác quan trắc tiếng ồn tại hiện trường
2
1TO2
Cường độ dòng xe
205.838
3
1TO3
Mức ồn trung bình Laeq
Mức ồn cực đại Lamax
Mức ồn phân vị LA50
77.779
4
1TO4
Mức ồn theo tần số (dải Octa)
169.841
B
Công tác xử lý số liệu tiếng ồn tại thí nghiệm
1
1TO1
Mức ồn trung bình LAeq
Mức ồn cực đại LAmax
54.661
2
1TO2
Cường độ dòng xe
81.971
3
1TO3
Mức ồn trung bình Laeq
Mức ồn cực đại Lamax
Mức ồn phân vị LA50
54.661
4
1TO4
Mức ồn theo tần số (dải Octa)
81.933
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT
MÃ HIỆU
THÔNG SỐ QUAN TRẮC
ĐƠN GIÁ
(1)
(2)
(3)
(4)
A
Công tác quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường
1
1NM1
Nhiệt độ, pH
87.238
2
1NM2
Oxi hòa tan
62.318
3
1NM3
Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC)
93.788
4
1NM4
Lấy mẫu phân tích đồng thời: nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), tổng chất rắn hòa tan (TDS), độ dẫn điện (EC)
274.437
5
1NM5
Chất rắn lơ lửng (SS)
38.495
6
1NM6
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
38.332
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
38.332
7
1NM7
Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2), Nitrate (NO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl), Kim loại nặng Pd, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn
61.181
8
1NM8
Dầu mỡ
62.957
9
1NM9
Coliform
44.749
10
1NM10
Thuốc BVTV nhóm clo hữu cơ
52.903
11
1NM11
Thuốc BVTV Pyrethroid
52.903
B
Công tác phân tích các thông số môi trường nước mặt lục địa tại phòng thí nghiệm
1
2NM5
Chất rắn lơ lửng (SS)
115.976
2
2NM6a
Nhu cầu oxy hóa sinh học (BOD5)
103.851
3
2NM6b
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
247.241
4
2NM7a
Nitơ amôn (NH4+)
130.343
5
2NM7b
Nitrite (NO2)
268.731
6
2NM7c
Nitrate (NO3)
130.096
7
2NM7d
Tổng P
361.211
8
2NM7đ
Tổng N
320.518
9
2NM7e
Kim loại nặng Pb, Cd
337.542
10
2NM7g1
Kim loại nặng As
326.444
11
2NM7g2
Kim loại nặng Hg
364.529
12
2NM7h
Kim loại, Fe, Cu, Zn, Mn
224.761
13
2NM7i
Sulphat (SO42-)
152.714
14
2NM7k
Photphat (PO43-)
149.327
15
2NM7l
Clorua (Cl-)
124.196
16
2NM8
Dầu mỡ
574.910
17
2NM9
Coliform
463.353
18
2NM10
Thuốc BVTV nhóm clo hữu cơ
1.674.480
19
2NM11
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
1.784.480
20
2NM12
Phân tích đồng thời các kim loại
390.230
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT
MÃ HIỆU
THÔNG SỐ QUAN TRẮC
ĐƠN GIÁ
(1)
(2)
(3)
(4)
A
Công tác quan trắc môi trường nước dưới đất tại hiện trường
1
1NN1
Nhiệt độ, pH
88.725
2
1NN2
Oxy hòa tan (DO)
184.691
3
1NN3
Độ dục, Độ dẫn điện (EC)
176.548
4
1NN4
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Oxy hòa tan (DO); Độ dẫn điện (EC); Độ đục
317.562
5
1NN5
Chất rắn lơ lửng (SS)
49.176
6
1NN6
Độ cứng theo CaCO3
167.976
7
1NN7
Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2), Nitrate (NO3), Oxyt Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl), KLN Pb, Cd, Hg, As, Cr (VI), Fe, Cu, Zn, Mn, Phenol…
50.781
8
1NN8
Cyanua (CN)
50.664
9
1NN9
Coliform
50.664
10
1NN10
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT
50.664
11
1NN11
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin
50.664
B
Công tác phân tích các thông số môi trường nước dưới đất tại phòng thí nghiệm
1
2NN5
Chất rắn lơ lửng (SS)
96.750
2
2NN6
Độ cứng theo CaCO3
109.678
3
2NN7a
Nitơ amôn (NH4+)
130.544
4
2NN7b
Nitrit (NO2)
271.032
5
2NN7c
Nitrat (NO3)
130.343
6
2NN7d
Sulphat (SO42-)
132.750
7
2NN7e
Photphat (PO43-)
138.193
8
2NN7g
Oxyt Silic (SiO3)
134.325
9
2NN7h
Tổng N
367.224
10
2NN7k
Tổng P
400.128
11
2NN7l
Clorua (Cl)
130.063
12
2NN7m
Kim loại nặng (Pb, Cd)
378.642
13
2NN7n1
Kim loại nặng (As)
339.480
2NN7n2
Kim loại nặng (Hg)
396.402
14
2NN7p
Kim loại (Fe, Cu, Zn, Cr, Mn…)
286.873
15
2NN7q
Phenol
494.731
16
2NN8
Cyanua (CN)
265.742
17
2NN9
Coliform
575.133
18
2NN10
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
1.530.558
19
2NN11
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
1.844.671
20
2NN12
Phân tích đồng thời các kim loại (TCVN 6665:2011)
527.361
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT
MÃ HIỆU
THÔNG SỐ QUAN TRẮC
ĐƠN GIÁ
(1)
(2)
(3)
(4)
A
Công tác quan trắc môi trường đất tại hiện trường
1
1Đ1
Cl, SO42-, HCO3, Tổng P2O5, Tổng K2O, P2O5 dễ tiêu, K2O dễ tiêu, Tổng N, Tổng P, Tổng muối, Tổng hữu cơ
89.735
2
1Đ2
Ca2+, Mg2+, K+, Na+, Al3+, Fe3+, Mn2+, KLN
89.753
3
1Đ3
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta-Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor
108.997
4
1Đ4
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate
251.022
B
Công tác phân tích các thông số môi trường nước đất tại phòng thí nghiệm
1
2Đ1a
Cl
93.243
2
2Đ1b
SO42-
81.045
3
2Đ1c
HCO3
81.045
4
2Đ1đ
Tổng K2O, K2O dễ tiêu
143.185
5
2Đ1h
Tổng N
145.288
6
2Đ1k
Tổng P, tổng P2O5, P2O5 dễ tiêu
203.531
7
2Đ1m
Tổng hữu cơ, tổng muối
216.911
8
2Đ2a
Ca2+
268.360
9
2Đ2b
Mg2+
267.668
10
2Đ2c
K+
223.089
1 1
2Đ2d
Na+
223.989
2
2Đ2đ
Al3+
260.842
13
2Đ2e
Fe3+
191.079
14
2Đ2g
Mn2+
203.297
15
2Đ2h
KLN (Pb, Cd)
290.661
16
2Đ2k
KLN (Hg, As)
262.670
17
2Đ21
KLN (Fe, Cu, Zn, Cr, Mn)
250.212
18
2Đ3
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
1.662.963
19
2Đ4
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
1.804.463
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT
MÃ HIỆU
THÔNG SỐ QUAN TRẮC
ĐƠN GIÁ
(1)
(2)
(3)
(4)
A
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh khí thải tại hiện trường
I
Cac thông số khí tượng
1
1KT1
Nhiệt độ, độ ẩm
67.216
2
1KT2
Vận tốc gió, hướng gió
67.216
3
1KT3
Áp suất khí quyển
66.466
II
Các thông số khí thải
4
1KT4
Nhiệt độ khí thải
135.902
5
1KT5
Tốc độ của khí thải
137.147
6
1KT6
Khí oxy (O2)
155.666
7
1KT7
Khí CO
154.856
8
1KT8
Khí Cacbon dioxit (CO2)
154.856
9
1KT9
Khí Nito monoxit NO
155.666
10
1KT10
Khí Nito dioxit NO2
155.666
11
1KT11
Khí Nito oxit NOx
155.666
12
1KT12
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)
155.666
13
1KT13
Bụi tổng số
284.480
14
1KT14
Các kim loại Pb, Sb, As, Cd, Cu, Zn
358.591
II
Các đặc tính nguồn thải
15
1KT15
Chiều cao nguồn thải, Đường kính trong miệng ống khói
101.230
16
1KT16
Lưu lượng khí thải
137.505
A
Hoạt động phân tích khí thải công nghiệp trong phòng thí nghiệm
1
2KT6
Khí Oxy (O2)
114.402
2
2KT7
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)
114.402
3
2KT8
Khí CO
114.402
4
2KT9
Khí CO2
114.402
5
2KT10
Khí NO
114.402
6
2KT11
Khí Nitơ dioxit (NO2)
114.402
7
2KT12
Khí NOx
114.402
8
2KT13
Bụi tổng số
111.729
9
2KT14a
Cd, Pb
252.406
10
2KT14b
As, Sb
207.310
11
2KT14c
Cu, Zn
213.988
12
2KT14d
Phân tích đồng thời các kim loại
511.424

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 14/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành đơn giá quan trắc và phân tích Môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang”