BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ
VÀ MÔI TRƯỜNG ****** Số: 36/2002/QĐ-BKHCNMT
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ******** Hà Nội, ngày 05 tháng 07 năm 2002
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
———————————
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22/5/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ khoa học, Công nghệ và Môi trường;
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hoá ngày 24 tháng 12 năm 1999;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này 06 Tiêu chuẩn Việt Nam sau đây:
1.
|
TCVN 6998: 2002
|
Phương tiện giao thông đường bộ – Vận tốc thiết kế lớn nhất, mô men soắn lớn nhất và công suất hữu ích lớn nhất của động cơ mô tô, xe máy hai bánh hoặc ba bánh – Phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
|
2.
|
TCVN 6999: 2002
|
Phương tiện giao thông đường bộ – Phần nhô ra ngoài của môtô, xe máy hai bánh hoặc ba bánh – yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
|
3.
|
TCVN 7000: 2002
|
Phương tiện giao thông đường bộ – Tương thích điện từ của mô tô, xe máy và các bộ phận kỹ thuật điện hoặc điện tử sử dụng riêng – Yêu cầu phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
|
4.
|
TCVN 7001: 2002
|
Phương tiện giao thông đường bộ – Đai an toàn và hệ thống ghế – Đai an toàn cho người lớn – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
|
5.
|
TCVN 7002: 2002
|
Phương tiện giao thông đường bộ – Đèn biển số sau của phương tiện cơ giới (trừ mô tô) và moóc – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
|
6.
|
TCVN 7003: 2002
|
Phương tiện giao thông đường bộ – Thiết bị bảo vệ chống sử dụng không được phép mô tô, xe máy hai bánh hoặc ba bánh – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
|
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận:
– Công báo; – Tổng cục TĐC; – Lưu HS, VT. |
KT.BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
THỨ TRƯỞNG Bùi Mạnh Hải |
Reviews
There are no reviews yet.