BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CỤC CHĂN NUÔI ————- Số: 11/QĐ-CN-TĂCN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 20 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Vềviệc chỉ định phòng thử nghiệm lĩnh vực thức ăn chăn nuôi
————
CỤC TRƯỞNG CỤC CHĂN NUÔI
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa ngày 21/11/2007;
Căn cứ Quyết định số 1398/QĐ-BNN-TCCB ngày 13/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chăn nuôi;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định vềkiểm tra chuyên ngành;
Căn cứ Hồ sơ đăng ký của Phòng Thí nghiệm Trung tâm Khoa Chăn nuôi, Học viện Nông nghiệp Việt Nam;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Thức ăn chăn nuôi;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định Phòng Thí nghiệm Trung tâm Khoa Chăn nuôi, Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Địa chỉ: Phòng 103, Khoa Chăn nuôi, Học viện Nông nghiệp Việt Nam, Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội; Email: ptnttkhoachannuoi@gmail.com) thực hiện thử nghiệm trong lĩnh vực thức ăn chăn nuôi. Danh mục phép thử được chỉ định tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký đến ngày 07/01/2025.
Điều 3. Phòng Thí nghiệm Trung tâm Khoa Chăn nuôi, Học viện Nông nghiệp Việt Nam có trách nhiệm thực hiện thử nghiệm phục vụ quản lý nhà nước khi có yêu cầu, phải tuân thủ các quy định, hướng dẫn của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và chịu hoàn toàn trách nhiệm về kết quả thử nghiệm do đơn vị mình thực hiện.
Điều 4. Phòng Thí nghiệm Trung tâm Khoa Chăn nuôi, Học viện Nông nghiệp Việt Nam và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Phòng TN TT Khoa CN, Học viện NNVN; – TT. Tin học và Thống kê (để đăng tải); – Vụ KHCN & MT (để biết); – Cục QLCLNLSTS (để biết); – Tổng cục TĐC, Bộ KHCN (để biết); – Lưu: VT, TAWCN. |
Q. CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Xuân Dương |
PHỤ LỤC
Danh mục các phép thử thức ăn chăn nuôi được chỉ định của Phòng Thí nghiệm Trung tâm Khoa Chăn nuôi, Học viện Nông nghiệp Việt Nam
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/QĐ-CN-TĂCN, ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Cục Chăn nuôi)
Số TT |
Tên phép thử |
Đối tượng phép thử |
Giới hạn định lượng/ Phạm vi đo |
Ký hiệu phương pháp thử |
1 |
Xác định hàm lượng Nitơ và hàm lượng Protein thô (Phương pháp Kjeldahl). |
TACN |
– |
TCVN 4328-1: 2007 |
2 |
Xác định hàm lượng Chất béo (Phương pháp chiết Soxhlet). |
TACN |
– |
TCVN 4331:2001 |
3 |
Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác (Phương pháp khối lượng). |
TACN |
– |
TCVN 4326:2001 |
4 |
Xác định hàm lượng tro thô (Phương pháp khối lượng). |
TACN |
– |
TCVN 4327:2007 |
5 |
Xác định hàm lượng NaCl (Phương pháp chuẩn độ). |
TACN |
– |
TCVN 4330:1986 |
6 |
Xác định hàm lượng tro không tan trong axit Clohydric (Phương pháp khối lượng). |
TACN |
– |
TCVN 9474:2012 |
7 |
Xác định hàm lượng Xơ thô (Phương pháp khối lượng). |
TACN |
– |
CN- PP.03: 2019 (Ref. ANKOM Technology method 7) |
8 |
Xác định hàm lượng Photpho (Phương pháp UV-VIS). |
TACN |
1,2g/kg |
TCVN 1525:2001 |
9 |
Xác định hàm lượng Canxi (Phương pháp F-AAS). |
TACN |
50 mg/kg |
TCVN 1537:2007 |
10 |
Xác định hàm lượng Nitơ ammoniac (Phương pháp chuẩn độ). |
TACN |
– |
TCVN 10494:2014 |
11 |
Hàm lượng axit xyanhydric (Phương pháp chuẩn độ). |
TACN |
– |
TCVN 8763:2012 |
12 |
Xác định độ axit béo (Phương pháp chuẩn độ). |
TACN |
TCVN 8800:2011 |
Reviews
There are no reviews yet.