Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 7209/QĐ-UBND Hà Nội 2016 Kế hoạch sử dụng đất 2017 huyện Đan Phượng

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
——-
Số: 7209/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2016
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
———————
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2017 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9523/TTr-STNMT ngày 30/9/2016 và Báo cáo số 12033/BC-STNMT-CCQLĐĐ ngày 12/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Đan Phượng (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đan Phượng, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 12/12/2016), với các nội dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017

TT
CH TIÊU
Diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2017
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
7.800,37
1
NNP
1.1.1.1
LUA
1.1.1.1.1.1
LUC
1.1.1.2.2
HNK
1.1.2
Đất trng cây lâu năm
CLN
361,96
1.3
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
173,66
1.5
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.335,51
2.1
Đất quốc phòng
CQP
16,08
2.2
Đất an ninh
CAN
0,53
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
68,19
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
5,60
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
76,11
2.8
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
832,87
Đất giao thông
DGT
495,23
DTL
Đất công trình năng lượng
DNL
2,46
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,28
DVH
Đất cơ sở y tế
DYT
5,83
DGD
Đất cơ sở thể dục – thể thao
DTT
14,6
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
DKH
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
DXH
0,73
Đất chợ
DCH
3,59
2.10
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
DDT
2,09
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
0,30
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
6,58
2.13
Đất ở tại đô thị
ODT
46,30
2.14
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.204,45
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
13,85
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,03
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tôn giáo
TON
11,88
2.19
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
55,71
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
135,21
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DHS
12,39
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,04
2.23
Đất tín ngưỡng
TIN
16,34
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
787,07
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
40,13
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,77
3
DCS
b) Danh mục các Công trình, dự án
Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 kèm theo.
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Đan Phượng có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Đan Phượng đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2017.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND cấp huyện:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; Tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2017.
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2017.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Bộ Tài nguyên và Môi trường;
– TT Thành ủy;
– TT HĐND TP;
– UB MTTQ TP;
– Chủ tịch, các PCT UBND TP;
– VPUB: PCVP Phạm Chí Công, P.ĐT;

– Lưu VT.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Nguyễn Quốc Hùng

Thuộc tính văn bản
Quyết định 7209/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Đan Phượng
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 7209/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Quốc Hùng
Ngày ban hành: 29/12/2016 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
——-
Số: 7209/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2016
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
———————
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2017 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9523/TTr-STNMT ngày 30/9/2016 và Báo cáo số 12033/BC-STNMT-CCQLĐĐ ngày 12/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Đan Phượng (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đan Phượng, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 12/12/2016), với các nội dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017

TT
CH TIÊU
Diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2017
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
7.800,37
1
NNP
1.1.1.1
LUA
1.1.1.1.1.1
LUC
1.1.1.2.2
HNK
1.1.2
Đất trng cây lâu năm
CLN
361,96
1.3
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
173,66
1.5
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.335,51
2.1
Đất quốc phòng
CQP
16,08
2.2
Đất an ninh
CAN
0,53
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
68,19
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
5,60
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
76,11
2.8
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
832,87
Đất giao thông
DGT
495,23
DTL
Đất công trình năng lượng
DNL
2,46
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,28
DVH
Đất cơ sở y tế
DYT
5,83
DGD
Đất cơ sở thể dục – thể thao
DTT
14,6
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
DKH
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
DXH
0,73
Đất chợ
DCH
3,59
2.10
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
DDT
2,09
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
0,30
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
6,58
2.13
Đất ở tại đô thị
ODT
46,30
2.14
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.204,45
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
13,85
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,03
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tôn giáo
TON
11,88
2.19
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
55,71
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
135,21
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DHS
12,39
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,04
2.23
Đất tín ngưỡng
TIN
16,34
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
787,07
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
40,13
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,77
3
DCS
b) Danh mục các Công trình, dự án
Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 kèm theo.
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Đan Phượng có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Đan Phượng đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2017.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND cấp huyện:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; Tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2017.
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2017.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Bộ Tài nguyên và Môi trường;
– TT Thành ủy;
– TT HĐND TP;
– UB MTTQ TP;
– Chủ tịch, các PCT UBND TP;
– VPUB: PCVP Phạm Chí Công, P.ĐT;

– Lưu VT.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Nguyễn Quốc Hùng

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 7209/QĐ-UBND Hà Nội 2016 Kế hoạch sử dụng đất 2017 huyện Đan Phượng”