THÔNG TƯ
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 190/2009/TT-BTC NGÀY 30 THÁNG 09 NĂM 2009
VỀ VIỆC CHI TIẾT THÊM MÃ SỐ HS MẶT HÀNG KÍNH THUỘC NHÓM 7005 TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Điều 1. Chi tiết mã số HS
Chi tiết thêm mã số HS đối với các mặt hàng kính thuộc mã 7005.21.90.00 và 7005.29.90.00 quy định tại Quyết định 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và các văn bản sửa đổi, bổ sung thành mã số mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2.Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
DANH MỤC
ĐIỀU CHỈNH THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI
MỘT SỐ MẶT HÀNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 190/2009/TT-BTC ngày 30/9/2009 của Bộ Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Thuế suất (%) |
|||
|
|
|
|
|
|
70.05 |
|
|
|
Kính nổi và kính đã mài hoặc đánh bóng bề mặt, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác. |
|
7005 |
10 |
|
|
– Kính không có cốt thép, có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu: |
|
7005 |
10 |
10 |
00 |
– – Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học |
5 |
7005 |
10 |
90 |
00 |
– – Loại khác |
30 |
|
|
|
|
– Kính không có cốt thép khác: |
|
7005 |
21 |
|
|
– – Phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc chỉ mài bề mặt: |
|
7005 |
21 |
10 |
00 |
– – – Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học |
5 |
7005 |
21 |
90 |
|
– – – Loại khác |
|
7005 |
21 |
90 |
10 |
– – – – Loại có độ dày từ 15mm trở lên |
40 |
7005 |
21 |
90 |
90 |
– – – – Loại khác |
40 |
7005 |
29 |
|
|
– – Loại khác: |
|
7005 |
29 |
10 |
00 |
– – – Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học |
5 |
7005 |
29 |
90 |
|
– – – Loại khác: |
|
7005 |
29 |
90 |
10 |
– – – – Loại có độ dày từ 15mm trở lên |
40 |
7005 |
29 |
90 |
90 |
– – – – Loại khác |
40 |
7005 |
30 |
00 |
00 |
– Kính có cốt thép |
30 |
Reviews
There are no reviews yet.